Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THANH OAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết so 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết s 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành ph thông qua danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2023; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 418/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Oai (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thanh Oai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân b trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

12.447,34

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.001,93

64,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.835,27

72,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.621,85

96,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

199,20

2,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.023,30

12,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

630,75

7,88

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

313,41

3,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.375,91

35,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,79

0,73

2.2

Đất an ninh

CAN

54,21

1,24

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

241,99

5,53

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

33,47

0,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,14

1,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,31

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng. Trong đó:

DHT

2.338,98

53,45

-

Đất giao thông

DGT

1.317,87

56,34

-

Đất thủy lợi

DTL

616,13

26,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,60

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,16

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

104,36

4,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,06

1,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,30

0,31

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,65

0,03

-

Đất xây dựng kho dự tr quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,57

0,58

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,55

0,24

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,91

1,92

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

165,22

7,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,60

0,20

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,70

0,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.078,81

24,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,57

3,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,83

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,97

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

171,53

3,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129,75

2,97

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,50

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

69,50

0,56

b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

406,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

362,39

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

362,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

60,12

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

56,97

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,35

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,55

2.4

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

c. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

351,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

314,53

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

314,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,12

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

 

d. Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 gm 128 dự án với tổng diện tích là 609,40ha (có danh mục kèm theo).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Oai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thanh Oai tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thanh Oai:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN