Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM, CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị của Cục Chăn nuôi tại Tờ trình số 16/TTr-CN-KHTC ngày 25/3/2010 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 nội dung: “Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2010”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011 của Cục Chăn nuôi, cụ thể:

1. Tổng kinh phí: 1.500.000.000 đồng (Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn);

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 - 013;

3. Thời gian thực hiện: năm 2011

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM, CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. TẬP HUẤN CÔNG TÁC KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Đề cương và dự toán

 

 

 

3.850

1

Xây dựng đề cương và dự toán

 

1

1.000

1.000

2

Hội đồng thẩm định đề cương

 

 

 

2.850

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Phó Chủ tịch, ủy viên, thư ký

Người

9

150

1.350

 

Khách mời

Người

5

70

350

 

Nước uống đại biểu

Người

15

30

450

 

Tài liệu và chi khác

 

1

500

500

II

1 lớp tập huấn tại M. Nam (50 học viên cho 1 lớp trong đó có 20 đại biểu không hưởng lương từ NSNN)

 

 

 

69.100

 

Vé máy bay

3

5.000

15.000

 

Thuê xe ô tô

km

600

8

4.800

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 4 ngày)

Ngày

24

150

3.600

 

Phòng nghỉ (6 người x 3 ngày)

Ngày

18

250

4.500

 

Photo, đóng quyển

Bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

Bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Thù lao giảng viên

Buổi

6

200

1.200

 

Nước uống (50 người x 3 ngày)

Người

150

30

4.500

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày

Người

60

100

6.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm

Người

40

250

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

III

1 lớp tập huấn tại các tỉnh M. Bắc (50 học viên 1 lớp trong đó học viên không hưởng lương từ NSNN là 20 người)

 

 

 

54.900

 

Thuê xe ô tô

km

400

8

3.200

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 5 ngày)

Ngày

30

150

4.500

 

Phòng nghỉ (6 người x 4 ngày)

Ngày

24

250

6.000

 

Photo, đóng quyển

Bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

Bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Thù lao giảng viên

Buổi

6

200

1.200

 

Nước uống (50 người x 3 ngày)

Người

150

30

4.500

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày

Người

60

100

6.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm

Người

40

250

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

II

1 lớp tại Miền Trung (mỗi lớp 50 học viên trong đó 20 HV không hưởng lương NS)

 

 

 

65.100

 

Thuê xe ô tô

km

1.000

8

8.000

 

Phụ cấp lưu trú (6 người x 6 ngày)

Ngày

36

150

5.400

 

Phòng nghỉ (6 người x 5 ngày)

Ngày

30

250

7.500

 

Photo, đóng quyển

Bộ

50

60

3.000

 

Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi)

Bộ

50

50

2.500

 

Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Thù lao giảng viên

Buổi

6

200

1.200

 

Nước uống (50 người x 3 ngày)

Người

150

30

4.500

 

Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 3 ngày

Người

60

150

9.000

 

Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 đêm

Người

40

250

10.000

 

Văn phòng phẩm và chi khác

 

 

 

2.000

VI

Tổng hợp viết báo cáo

Báo cáo

1

3.000

3.000

VII

Chi khác

 

 

 

4.050

 

Tổng cộng

 

 

 

200.000

(Hai trăm triệu đồng)

II. THANH TRA KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM NĂM 2011

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Xây dựng đề cương

Đề cương

 

 

1.000

2

Họp thẩm định đề cương

 

 

 

2.350

 

Chủ tịch Hội đồng

 

1

200

200

 

Ủy viên Hội đồng

 

9

150

1.350

 

Khách mời

 

5

70

350

 

Nước uống

 

15

30

450

3

Họp nghiệm thu nhiệm vụ

 

 

 

2.350

 

Chủ tịch Hội đồng

 

1

200

200

 

Ủy viên Hội đồng

 

9

150

1.350

 

Khách mời

 

5

70

350

 

Nước uống

 

15

30

450

4

Viết báo cáo tổng hợp

Báo cáo

 

 

3.000

5

Chi phí đi thanh tra, kiểm tra

 

 

 

60.300

5.1

Các tỉnh phía Bắc

 

 

 

 

 

Thuê xe

km

2.000

8

16.000

 

Lưu trú (4 tỉnh + 2 doanh nghiệp)

Đêm

15

250

3.750

 

Công tác phí

Ngày

16

150

2.400

5.2

Các tỉnh phía Nam

 

 

 

 

 

Vé máy bay

Lượt

4

5.000

20.000

 

Thuê xe

Km

1.500

8

12.000

 

Lưu trú (3 tỉnh + 3 doanh nghiệp)

Đêm

15

250

3.750

 

Công tác phí

Ngày

16

150

2.400

6

Chi phí phân tích mẫu (theo thực tế: 5 đơn vị x 3 mẫu = 15 mẫu)

 

 

 

77.400

 

- Protein thô

Mẫu

15

200

3.000

 

- Khoáng đa lượng (Ca, P)

 

 

 

 

 

+ Canxi

Mẫu

15

80

1.200

 

+ Phốt pho

Mẫu

15

80

1.200

 

- Aflatoxin B1 + B2 + G1 + G2

Mẫu

15

540

8.100

 

- Kim loại nặng

 

 

 

 

 

+ Chì

Mẫu

15

400

6.000

 

+ Thủy ngân

Mẫu

15

400

6.000

 

+ Arsen

Mẫu

15

400

6.000

 

- Kháng sinh

 

 

 

 

 

+ Chloramphenicol

Mẫu

15

540

8.100

 

+ Oxytetracyline

Mẫu

8

540

4.320

 

+ Dimetridazole

Mẫu

7

540

3.780

 

- Chất cấm trong TĂCN

 

 

 

 

 

+ Ractopamine

Mẫu

15

700

10.500

 

+ Clenbuterol

Mẫu

15

450

6.750

 

+ Salbutamol

Mẫu

15

450

6.750

 

- Vi sinh vật

 

 

 

 

 

+ Coliforms

Mẫu

15

80

1.200

 

+ E. coli

Mẫu

15

100

1.500

 

+ Salmonella

Mẫu

15

200

3.000

7

Chi khác (VPP, dự phòng…)

 

 

 

3.600

 

Tổng cộng

 

 

 

150.000

(một trăm năm mươi triệu đồng chẵn)

III. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC LỚN NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Xây dựng đề cương, dự toán

ĐC

1

1.000

1.000

II

Họp duyệt đề cương

 

 

 

2.900

 

Chủ tịch, Phó chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên, Thư ký

Người

9

150

1.350

 

Đại biểu tham dự

Người

5

70

350

 

Photo tài liệu, văn phòng, nước uống

 

 

 

1.000

III

Chi phí kiểm tra

 

 

 

103.600

 

Miền Nam

 

 

 

43.000

 

Tiền vé máy bay, ôtô

 

 

 

 

 

Vé máy bay

Vé khứ hồi

4

5.000

20.000

 

Thuê xe ôtô đi lại (4 tỉnh x 3 ngày/tỉnh)

km

1.500

8,0

12.000

 

Phụ cấp công tác phí (5ng x 2 ngày x 4 tỉnh)

Ngày/người

40

150

6.000

 

Phòng nghỉ (5 người x 1 ngày x 4 tỉnh)

Ngày/người

20

250

5.000

 

Miền Bắc

 

 

 

60.600

 

Thuê xe ôtô đi lại

km

3.300

8

26.400

 

Phụ cấp công tác phí (6ng x 3 ngày x 6 tỉnh)

Ngày/người

108

150

16.200

 

Phòng nghỉ (6 người x 2 ngày x 6 tỉnh)

Ngày/người

72

250

18.000

IV

Họp nghiệm thu

 

 

 

3.250

 

Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng

Người

1

200

200

 

Ủy viên, Thư ký

Người

9

150

1.350

 

Đại biểu tham dự

Người

10

70

700

 

Photo tài liệu, văn phòng phẩm, nước uống

 

 

 

1.000

V

Báo cáo tổng kết

Báo cáo

1

3.000

3.000

VI

Chi khác

 

 

 

6.250

 

Tổng cộng

 

 

 

120.000

(Một trăm hai mươi triệu đồng)

IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM CHĂN NUÔI KHU VỰC PHÍA NAM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Xây dựng đề cương dự toán và hội đồng

 

 

 

7.700

1

Xây dựng đề cương chi tiết

ĐC

1

1.000

1.000

2

Hội đồng duyệt đề cương

 

 

 

3.350

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

200

200

 

Thành viên hội đồng

Người

9

150

1.350

 

Nước uống

Người

10

30

300

 

Tài liệu, chi khác

 

 

 

1.500

3

Hội đồng nghiệm thu

 

 

 

3.350

 

Chủ tịch hội đồng

Người

1

200

200

 

Phó Chủ tịch hội đồng, Ủy viên + thư ký

Người

9

150

1.350

 

Nước uống

Người

10

30

300

 

Tài liệu, chi khác

 

 

 

1.500

II

Triển khai kiểm tra ATTP

 

 

 

81.340

1

Phụ cấp CTP

 

 

 

 

 

CTP: 4 ngày x 4ng x 5 tỉnh (DT 5 ngày)

Ngày

84

150

12.600

 

CTP: 4 ngày 2 CB cơ sở x 5 tỉnh

Ngày

42

100

4.200

2

Ngủ 3 đêm x 4 người x 5 tỉnh

Ngày

64

250

16.000

3

Thuê xe phục vụ công tác

 

 

 

 

 

Thuê xe ô tô đi, về và kiểm tra 5 tỉnh

km

4380

8

35.040

4

Vé máy bay

2

5000

10.000

 

CTP; ngủ, taxi và chi khác

 

1

3500

3.500

III

Tổng hợp thông tin, viết báo cáo, chi khác

 

 

 

10.960

 

Viết báo cáo tổng hợp

Báo cáo

1

3000

3.000

1

Văn phòng phẩm, điện thoại, fax

 

 

 

4.800

2

Chi phí phát sinh.

 

 

 

3.160

 

TỔNG

I + II + III

 

 

100.000

(Một trăm triệu đồng)

V. KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ VẤN ĐỀ KIỂM SOÁT MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN TẠI MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Tên hạng mục

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đ)

Thành tiền (đ)

I

XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN

 

 

 

3.550

1

Xây dựng đề cương

Đề cương

1

1.000

1.000

2

Xét duyệt đề cương

 

 

 

2.550

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên, thư ký

Người

9

150

1.350

 

Khách mời

Người

10

70

700

 

Nước uống

Người

20

15

300

II

CHI PHÍ KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU

 

 

 

107.756

 

Thuê xe ôtô công tác (3 tỉnh x 6 ngày/tỉnh, bao gồm cả 1 ngày đi và về)

km

2600

8

20.800

 

Công tác phí (6 người, bao gồm 4 cán bộ, 1 chuyên gia và 1 cán bộ địa phương) 6 ngày/tỉnh x 3 tỉnh.

Ngày

105

150

15.750

 

Thuê chuyên gia (1 người, hệ số lương 3.4)

Ngày công

18

262

4.716

 

Phòng nghỉ khoán

Phòng

105

250

26.250

2

Dụng cụ lấy mẫu

 

 

 

14.400

 

Thuê thiết bị lấy mẫu (6 ngày/tỉnh x 3 tỉnh)

Ngày

18

500

9.000

 

Thùng đựng mẫu

Chiếc

2

200

400

 

Chai thủy tinh lấy mẫu (có dự phòng vỡ)

Chiếc

50

100

5.000

3

Chi phân tích mẫu

 

 

 

25.840

 

Mẫu nước uống. TT 83 (hàm lượng As 80,000đ/mẫu; hàm lượng Pb 60,000đ/mẫu; Coliform tổng số 80,000/mẫu. Tổng 220,000 đ)

Mẫu

24

220

5.280

 

Mẫu nước thải. TT 83 (BOD 80,000đ/mẫu; COD 80,000đ/mẫu; Coliform tổng số 80,000/mẫu. Tổng 240,000 đ)

Mẫu

24

240

5.760

 

Mẫu không khí. TT 83 (NH3 300,000đ/mẫu; H2S 300,000đ/mẫu. Tổng 600,000đ/mẫu)

Mẫu

24

600

14.400

 

Phân tích, đánh giá kết quả phân tích mẫu (Chuyên gia). TT 120/2007

Báo cáo

1

400

400

III

BÁO CÁO TỔNG HỢP

Báo cáo

1

3.000

3.000

IV

NGHIỆM THU BÁO CÁO

 

 

 

3.100

 

Chủ tịch

Người

1

300

300

 

Ủy viên, thư ký

Người

9

200

1.800

 

Khách mời

Người

10

70

700

 

Nước uống

Người

20

15

300

V

TÀI LIỆU, VPP VÀ CHI KHÁC

 

 

 

2.594

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

120.000

(Một trăm hai mươi triệu đồng)

VI. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG CHĂN NUÔI GIA SÚC NHỎ NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Chi phí phê duyệt đề cương

 

 

 

6.500

 

Xây dựng đề cương

Đề cương

1

1.000

1.000

 

Chủ tịch

Người

1

300

300

 

Ủy viên

Người

9

150

1.350

 

Khách mời

Người

5

70

350

 

Phô tô tài liệu và văn phòng phẩm

 

 

 

1.500

 

Lập bộ câu hỏi phỏng vấn thu thập số liệu cần thiết cho kiểm tra

Bộ

2

1.000

2.000

II

Chi phí kiểm tra, khảo sát

 

 

 

98.750

2.1

Miền núi phía Bắc (Hòa bình)

 

 

 

 

 

Tiền thuê xe ô tô 1 tỉnh (1 tỉnh x 5 ngày)

km

649

8

5.192

 

Công tác phí (5 người x 5 ngày x 1 tỉnh)

Ngày/người

25

150

3.750

 

Chi cung cấp thông tin

Chủ cơ sở

10

50

500

 

Phụ cấp cán bộ tỉnh đi kiểm tra

Ngày/người

3

150

450

 

Phòng nghỉ

Ngày/người

23

250

5.750

2.2

Đồng bằng sông hồng (Hưng Yên, Hải Dương)

 

 

 

 

 

Thuê xe đi kiểm tra (2 tỉnh x 5 ngày x 5 người)

km

1055

8

8.440

 

Phụ cấp công tác phí: (5 người x 5 ngày x 2 tỉnh)

Ngày/người

50

150

7.500

 

Phòng nghỉ

Ngày/người

46

250

11.500

 

Chi cung cấp thông tin

Chủ cơ sở

20

50

1.000

 

Phụ cấp cán bộ tỉnh đi kiểm tra (2 tỉnh)

Ngày/người

5

150

750

2.3

Bắc Trung Bộ (Quảng Trị, Quảng Ngãi)

 

 

 

 

 

Thuê xe đi kiểm tra (2 tỉnh x 6 ngày x 4 người)

km

3346

8

26.768

 

Phụ cấp công tác phí: (4 người x 7 ngày x 2 tỉnh)

ngày

56

150

8.400

 

Phòng nghỉ

Ngày

52

250

13.000

 

Chi cung cấp thông tin

Chủ cơ sở

20

50

1.000

 

Phụ cấp CTP cán bộ tỉnh đi kiểm tra

Ngày/người

5

150

750

 

Tổng hợp và xử lý số liệu của các tỉnh kiểm tra

 

 

 

4.000

III

Hội đồng nghiệm thu và báo cáo

 

 

 

4.900

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên

Người

9

150

1.350

 

Khách mời

Người

5

70

350

 

Viết báo cáo

Báo cáo

1

3.000

3.000

IV

Văn phòng phẩm, photo tài liệu và chi khác

 

 

 

9.850

 

Cộng

 

 

 

120.000

(Một trăm hai mươi triệu đồng)

VII. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐV tính

Số lượng

Đơn giá (1000đ)

Tổng tiền

I

Xây dựng đề cương

 

 

 

2.750

 

Xây dựng đề cương và dự toán

Đề cương

1

1000

1.000

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Ủy viên

Người

8

150

1.200

 

Đại biểu tham dự

Người

5

70

350

II

Kiểm tra tình hình quản lý chất lượng VSAT thức ăn chăn nuôi tại các địa phương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và sử dụng thức ăn chăn nuôi

 

 

 

161.100

1

Kiểm tra tại các tỉnh phía Bắc: 6 tỉnh

 

 

 

68.400

 

Thuê phương tiện đi lại: (6 tỉnh x 750 km)

km

4500

8

36.000

 

Tiền phòng ngủ theo định mức khoán (4 người x 6 tỉnh x 3 đêm/tỉnh)

Đêm

72

250

18.000

 

Công tác phí: (4 người x 6 tỉnh x 4 ngày/tỉnh)

Ngày

96

150

14.400

2

Kiểm tra tại các tỉnh phía Nam (miền Nam, miền Trung): 6 tỉnh

 

 

 

92.700

 

Vé máy bay khứ hồi HN - TP.HCM:

6

5000

30.000

 

Vé máy bay khứ hồi HN - Miền Trung:

3

4000

12.000

 

Thuê phương tiện đi lại (6 tỉnh x 700 km/tỉnh)

km

4200

8

33.600

 

Tiền phòng ngủ (3 người x 6 tỉnh x 2 đêm/tỉnh)

Đêm

36

250

9.000

 

Công tác phí: (3 người x 6 tỉnh x 3 ngày/tỉnh)

Ngày

54

150

8.100

III

Tiền phân tích mẫu

 

 

 

293.500

 

Protein thô

chỉ tiêu

150

130

19.500

 

Canxi

chỉ tiêu

100

130

13.000

 

Phốt pho

chỉ tiêu

100

130

13.000

 

Cát sạn

chỉ tiêu

100

130

13.000

 

Aflatoxin B1

chỉ tiêu

50

500

25.000

 

Aflatoxin tổng số

chỉ tiêu

50

500

25.000

 

E. coli

chỉ tiêu

50

150

7.500

 

Salmonella

chỉ tiêu

50

200

10.000

 

Kim loại nặng

chỉ tiêu

110

300

33.000

 

Bán định lượng nhóm beta agonist trong thức ăn (salbutamol, clenbuterol)

chỉ tiêu

110

700

77.000

 

Định lượng nhóm beta agonist

chỉ tiêu

5

700

3.500

 

Định lượng melamin

chỉ tiêu

20

800

16.000

 

Định lượng Ractopamin

chỉ tiêu

20

700

14.000

 

Kháng sinh

chỉ tiêu

60

400

24.000

IV

Thuê khoản CM thu thập, tổng hợp và cập nhật thông tin 1 người x HS lương 2,34 x 12 tháng

Tháng

12

2.300

27.600

V

Họp chuyên đề và tư vấn về quản lý thức ăn chăn nuôi (6 lần)

 

 

 

8.000

 

Tổ trưởng

Lần

5

200

1.000

 

Thành viên

Người

35

150

5.250

 

Khách mời

Người

25

70

1.750

VI

Trường hợp chương trình, viết báo cáo

 

 

 

3.000

 

Viết báo cáo tổng hợp

Bcáo

1

3000

3.000

VI

Hội đồng đánh giá nghiệm thu

 

 

 

1.520

 

Chủ tịch

Người

1

200

200

 

Thành viên

Người

6

150

900

 

Khách mời

Người

6

70

420

VIII

Phô tô, văn phòng phẩm, nước uống và chi khác:

 

 

 

2.530

 

Cộng

 

 

 

500.000

(Năm trăm triệu đồng)

VIII. KIỂM TRA AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM CHUNG TRONG CHĂN NUÔI NĂM 2011

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Vé máy bay

5

5.000

25.000

2

Thuê xe (hoặc chi phí xăng dầu)

km

4000

8

32.000

3

Phụ cấp lưu trú (4 người x 15 ngày)

Ngày

60

150

9.000

4

Phòng nghỉ (4 người x 12 ngày)

Ngày

48

250

12.000

5

In ấn, phô tô tài liệu về VSATTP

 

 

 

10.000

6

Dịch tài liệu liên quan VSATTP

Trang

100

70

7.000

7

Báo cáo chung toàn bộ chương trình

 

1

10.000

10.000

8

Vật tư VP, VPP và chi khác

 

1

10.000

10.000

 

Cộng

 

 

 

115.000

(Một trăm mười lăm triệu đồng)

IX. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung thực hiện

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

Chi tài liệu, vật tư văn phòng, VPP

 

 

 

25.000

 

Chuyển phát nhanh, thư cước phí bưu chính

 

 

 

7.000

 

Điện, nước, bảo vệ, môi trường

 

 

 

24.000

 

Thuê xe công tác

Km

600

8

4.800

 

Phòng ngủ công tác (3 người x 4 ngày)

Đêm

12

250

3.000

 

Công tác phí (3 người x 5 ngày)

Ngày

15

150

2.250

 

Chi khác

 

 

 

8.950

 

Cộng

 

 

 

75.000

(Bảy trăm năm mươi triệu đồng)

TỔNG CỘNG: (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX): 1.500.000 (Một tỷ năm trăm triệu đồng chẵn).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 467/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng thức ăn chăn nuôi năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 467/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Phan Ngọc Thuỷ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/04/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản