Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 03 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 19.282.460 | 42.234.737 | 22.952.277 | 219 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 17.603.982 | 16.952.743 | -651.239 | 96 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.807.650 | 3.229.204 | 421.554 | 115 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 14.796.332 | 13.723.539 | -1.072.793 | 93 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 408.678 | 846.862 | 438.184 | 207 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
| 0 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 408.678 | 846.862 | 438.184 | 207 |
III | Thu kết dư |
| 678.737 | 678.737 |
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 22.744.679 | 22.744.679 |
|
V | Vay để bù đắp bội chi | 1.269.800 | 834.072 | -435.728 |
|
VI | Thu đóng góp |
| 21.629 | 21.629 |
|
VII | Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
| 156.015 | 156.015 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 19.282.460 | 41.278.514 | 21.996.054 | 214 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 18.842.187 | 22.158.101 | 3.315.914 | 118 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 7.373.765 | 12.143.243 | 4.769.478 | 165 |
2 | Chi thường xuyên | 10.859.422 | 9.958.752 | -900.670 | 92 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 50.555 | 54.596 | 4.041 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 | 0 | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 556.935 |
| -556.935 | 0 |
6 | Chi viện trợ |
| 0 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 440.273 |
| -440.273 | 0 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW | 408.678 |
| -408.678 |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | 31.595 |
| -31.595 | 0 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 18.815.805 | 18.815.805 |
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 304.608 | 304.608 |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP | 1.269.800 | 693.657 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 0 | 140.415 | 140.415 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 140.240 | 140.415 | 175 |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.410.040 | 834.072 | -575.968 | 59 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 1.410.040 | 834.072 | -575.968 |
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
| 0 |
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
| 3.021.659 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 33.667.800 | 18.873.782 | 55.719.015 | 42.234.737 | 165 | 224 |
A | THU CÂN ĐỐI NSNN | 32.398.000 | 17.603.982 | 30.310.057 | 16.974.372 | 94 | 96 |
I | Thu nội địa | 27.398.000 | 17.603.982 | 25.618.343 | 16.952.743 | 94 | 96 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 180.000 | 118.703 | 157.788 | 104.148 | 88 | 88 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 165.000 | 108.811 | 138.205 | 91.215 | 84 | 84 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 | 9.892 | 19.560 | 12.910 | 130 | 131 |
| - Thuế tài nguyên |
|
| 23 | 23 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 40.000 | 28.081 | 50.218 | 35.273 | 126 | 126 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 25.000 | 16.487 | 22.979 | 15.166 | 92 | 92 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 6.595 | 20.976 | 13.844 | 210 | 210 |
| - Thuế tài nguyên | 5.000 | 5.000 | 6.263 | 6.263 | 125 | 125 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 21.244.000 | 12.773.764 | 18.469.110 | 11.273.516 | 87 | 88 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 4.234.000 | 2.792.159 | 3.050.694 | 2.013.458 | 72 | 72 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.770.000 | 3.805.091 | 6.287.859 | 4.150.963 | 109 | 109 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 11.240.000 | 6.176.514 | 9.130.507 | 5.109.045 | 81 | 83 |
| Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 1.874.000 | 0 | 1.389.530 | 0 | 74 |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 9.366.000 | 6.176.514 | 7.740.977 | 5.109.045 | 83 | 83 |
| - Thuế tài nguyên |
|
| 50 | 50 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.370.000 | 902.997 | 1.704.315 | 1.123.622 | 124 | 124 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.000.000 | 659.461 | 1.142.543 | 754.114 | 114 | 114 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 312.000 | 205.752 | 448.307 | 295.993 | 144 | 144 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 40.000 | 19.784 | 89.159 | 49.209 | 223 | 249 |
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 30.000 | 19.784 | 14.599 |
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 | 24.306 | 24.306 | 135 | 135 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.210.000 | 797.948 | 1.386.591 | 915.504 | 115 | 115 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 500.000 | 197.838 | 294.858 | 116.923 | 59 | 59 |
- | Trong đó: Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 300.000 | 197.838 | 601 | 397 | 0 | 0 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 200.000 |
| 222.835 |
| 111 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 510.000 | 510.000 | 462.747 | 462.747 | 91 | 91 |
8 | Thu phí, lệ phí | 90.000 | 71.000 | 114.194 | 86.182 | 127 | 121 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 19.000 |
| 28.012 |
| 147 |
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
| 42.500 | 47.158 | 47.158 |
| 111 |
- | Phí và lệ phí huyện |
| 17.400 | 20.575 | 20.575 |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
| 11.100 | 18.449 | 18.449 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 91 | 91 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 23.000 | 23.000 | 41.768 | 41.768 | 182 | 182 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 200.000 | 200.000 | 261.704 | 261.704 | 131 | 131 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.800.000 | 1.800.000 | 1.999.871 | 1.999.871 | 111 | 111 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
| 0 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 | 23.889 | 23.889 | 104 | 104 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 6.000 | 5.650 | 9.998 | 9.410 | 167 | 167 |
| Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp | 500 | 150 | 0 |
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 180.000 | 130.000 | 595.516 | 452.410 | 331 | 348 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 20.000 | 20.000 | 33.116 | 33.116 | 166 | 166 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 2.000 | 2.000 | 12.569 | 12.569 | 628 | 628 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 5.000.000 | 0 | 4.634.090 | 0 | 93 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 1.000 |
| 11.203 |
| 1.120 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 754.000 |
| 428.091 |
| 57 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 11 |
|
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 1.257 |
|
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 4.245.000 |
| 4.188.130 |
| 99 |
|
6 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 1.911 |
|
|
|
7 | Thu khác |
|
| 3.487 |
|
|
|
V | Các khoản huy động đóng góp |
|
| 21.629 | 21.629 |
|
|
VI | Thu từ viện trợ |
|
| 35.995 | 0 |
|
|
B | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 678.737 | 678.737 |
|
|
C | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 22.744.679 | 22.744.679 |
|
|
D | THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN |
|
| 846.862 | 846.862 |
|
|
E | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 304.608 | 156.015 |
|
|
G | VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS | 1.269.800 | 1.269.800 | 834.072 | 834.072 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 19.282.460 | 10.352.700 | 8.929.760 | 41.278.514 | 21.635.701 | 19.642.812 | 214 | 223 | 220 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 18.842.187 | 9.944.022 | 8.898.165 | 22.158.101 | 8.996.602 | 13.161.499 | 118 | 82 | 148 |
I | Chi đầu tư phát triển | 7.373.765 | 4.937.765 | 2.436.000 | 12.143.243 | 5.595.451 | 6.547.792 | 165 | 113 | 269 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 6.073.965 | 3.648.965 | 2.425.000 | 11.801.372 | 5.253.580 | 6.547.792 | 194 | 144 | 270 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 1.605.953 | 56.652 | 1.549.301 |
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 2.741 | 2.741 |
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.800.000 | 650.000 | 1.150.000 |
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 24.000 | 23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm 10% tiết kiệm thêm chi thường xuyên của các cơ quan quản lý nhà nước | 0 | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi từ nguồn bội chi NSĐP | 1.269.800 | 1.269.800 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật, ủy thác ngân sách cho các quỹ |
|
|
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
6 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
|
| 141.871 | 141.871 |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 10.859.422 | 4.571.730 | 6.287.692 | 9.958.752 | 3.345.045 | 6.613.707 | 92 | 73 | 105 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.443.848 | 937.814 | 2.506.034 | 3.361.818 | 681.182 | 2.680.636 | 98 | 73 | 107 |
2 | Chi Khoa học và công nghệ | 50.863 | 50.863 | 0 | 24.880 | 24.880 | 0 | 49 | 49 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 50.555 | 50.555 |
| 54.596 | 54.596 |
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 |
| 1.510 | 1.510 |
| 100 | 100 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 556.935 | 382.462 | 174.473 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 440.273 | 408.678 | 31.595 |
|
|
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW | 408.678 | 408.678 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | 31.595 |
| 31.595 |
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 18.815.805 | 12.490.507 | 6.325.298 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 304.608 | 148.593 | 156.015 |
|
|
|
E | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1.269.800 | 1.269.800 |
| 0 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 15.003.090 | 29.554.445 | 14.551.355 |
|
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.650.390 | 7.918.744 | 3.268.354 | 170 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 10.352.700 | 8.996.602 | -1.356.098 | 87 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.937.765 | 5.595.451 | 657.686 | 113 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.937.765 | 5.253.580 | 315.815 | 106 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 48.602 | 56.652 | 8.050 | 117 |
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 2.741 | 2.741 |
|
- | Chi quốc phòng | 96.900 | 173.618 | 76.718 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 230.547 | 315.963 | 85.416 | 137 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 5.500 | 70.588 | 65.088 | 1.283 |
- | Chi văn hóa thông tin | 47.709 | 52.344 | 4.635 | 110 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 101.817 | 101.817 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 3.273 | 3.273 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 153 | 153 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 4.489.507 | 4.429.904 | -59.603 | 99 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 14.127 | 14.127 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 32.400 | 32.400 |
|
- | Chi đầu tư khác | 19.000 | 0 | -19.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 200.000 | 200.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 141.871 | 141.871 |
|
II | Chi thường xuyên | 4.571.730 | 3.345.045 | -1.226.685 | 73 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 937.814 | 681.182 | -256.632 | 73 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 50.863 | 24.880 | -25.983 | 49 |
- | Chi quốc phòng | 171.046 | 208.488 | 37.442 | 122 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 95.496 | 198.039 | 102.543 | 207 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 443.030 | 511.220 | 68.190 | 115 |
- | Chi văn hóa thông tin | 288.150 | 189.087 | -99.063 | 66 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 47.614 | 39.157 | -8.457 | 82 |
- | Chi thể dục thể thao | 83.749 | 63.693 | -20.056 | 76 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 43.782 | 18.802 | -24.980 | 43 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.376.442 | 698.259 | -678.183 | 51 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 656.313 | 511.104 | -145.209 | 78 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 347.285 | 132.498 | -214.787 | 38 |
- | Chi thường xuyên khác | 30.146 | 68.636 | 38.490 | 228 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 50.555 | 54.596 | 4.041 | 108 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 | 0 | 100 |
V | Dự phòng ngân sách | 382.462 |
| -382.462 | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 12.490.507 | 12.490.507 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 148.593 |
|
|
E | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 408.678 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh % | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | Chi nộp ngân sách cấp trên | Chi viện trợ | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên | |||
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 17.147.262 | 6.505.417 | 4.571.730 | 29.554.447 | 5.595.451 | 3.340.341 | 54.596 | 1.510 | 4.704 | 0 | 4.704 | 12.490.507 | 172 | 86 | 73 |
I | CÁC CQ, TỔ CHỨC | 9.347.002 | 6.505.417 | 2.841.585 | 8.940.496 | 5.595.451 | 3.340.341 | 0 | 0 | 4.704 | 0 | 4.704 | 0 | 96 | 86 | 118 |
1 | Ban Dân tộc | 10.203 |
| 10.203 | 8.735 |
| 8.735 |
|
|
|
|
|
| 86 |
| 86 |
2 | Ban quản lý khu công nghiệp | 15.285 | 1.961 | 13.324 | 13.895 | 1.704 | 12.191 |
|
|
|
|
|
| 91 | 87 | 92 |
3 | Ban GPMB và PTQĐ tỉnh | 1.970 |
| 1.970 | 1.924 |
| 1.924 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 318.559 | 186.313 | 132.246 | 373.849 | 163.618 | 210.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đài P/Thanh truyền hình tỉnh | 43.047 | 3.433 | 39.614 | 42.746 | 3.433 | 39.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 11.320 |
| 11.320 | 8.807 |
| 8.807 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Cựu chiến binh | 6.226 |
| 6.226 | 5.824 |
| 5.824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | KP Hội Khuyến học | 1.084 |
| 1.084 | 1.081 |
| 1.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Người mù | 3.651 |
| 3.651 | 3.520 |
| 3.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nhà báo | 2.846 |
| 2.846 | 4.329 |
| 4.329 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội nông dân | 8.552 |
| 8.552 | 15.543 |
| 15.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hội Phụ nữ | 9.831 |
| 9.831 | 11.590 |
| 11.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật | 4.104 |
| 4.104 | 5.101 |
| 5.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Liên hiệp Hội khoa học và kỹ thuật | 4.375 |
| 4.375 | 4.014 |
| 4.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Liên minh HTX | 5.674 |
| 5.674 | 6.062 |
| 6.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Mặt trận Tổ quốc | 11.353 |
| 11.353 | 12.183 |
| 12.183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Công thương | 72.031 | 33.557 | 38.474 | 66.634 | 32.542 | 34.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm cả trường CĐ VP) | 480.261 | 7.081 | 473.180 | 524.699 | 8.176 | 516.523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sở Giao thông Vận tải | 199.028 | 3.614 | 195.414 | 225.799 | 3.614 | 222.185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 25.631 | 11.000 | 14.631 | 18.066 | 35 | 18.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Khoa học Công nghệ | 59.039 | 2.741 | 56.298 | 34.811 | 2.741 | 32.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Lao động - TB&XH | 152.297 | 24.779 | 127.518 | 167.632 | 32.400 | 135.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Ngoại vụ | 10.594 |
| 10.594 | 13.103 |
| 13.103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Nội vụ | 59.781 |
| 59.781 | 58.065 |
| 58.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 366.410 | 82.881 | 283.529 | 368.088 | 78.650 | 286.134 |
|
| 3.304 |
| 3.304 |
|
|
|
|
26 | Sở Tài chính | 18.084 |
| 18.084 | 14.895 |
| 14.895 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
27 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 71.531 | 3.245 | 68.286 | 32.411 | 1.398 | 31.013 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
28 | Sở Thông tin - Truyền thông | 59.379 | 2.293 | 57.086 | 45.177 | 2.289 | 42.888 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Tư pháp | 34.943 |
| 34.943 | 32.929 |
| 32.929 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Văn hoá, thể thao và du lịch | 167.329 | 9.225 | 158.104 | 191.090 | 9.157 | 180.533 |
|
| 1.400 |
| 1.400 |
|
|
|
|
31 | Sở Xây dựng | 31.399 | 1.150 | 30.249 | 29.667 | 867 | 28.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Y tế | 407.710 | 21.500 | 386.210 | 536.216 | 21.147 | 515.069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Thanh tra tỉnh | 14.086 |
| 14.086 | 18.605 |
| 18.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc | 15.446 | 437 | 15.009 | 12.910 | 428 | 12.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc | 198.685 | 253 | 198.432 | 171.493 | 253 | 171.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng KTKT | 53.254 |
| 53.254 | 50.143 |
| 50.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | 30.466 |
| 30.466 | 32.118 | 4.025 | 28.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc | 62.779 |
| 62.779 | 51.522 |
| 51.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường chính trị | 22.833 |
| 22.833 | 23.850 |
| 23.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | VP Đoàn Đại biểu QH & HĐND | 29.471 |
| 29.471 | 29.393 |
| 29.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Văn phòng UBND tỉnh | 50.392 |
| 50.392 | 45.799 |
| 45.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 3.725 |
| 3.725 | 4.297 |
| 4.297 |
|
|
|
|
|
| 115 |
| 115 |
43 | Cục Thống kê tỉnh | 2.510 |
| 2.510 | 3.153 |
| 3.153 |
|
|
|
|
|
| 126 |
| 126 |
44 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.484 |
| 2.484 | 2.492 |
| 2.492 |
|
|
|
|
|
| 100 |
| 100 |
45 | Hỗ trợ CLB hưu trí | 1.450 |
| 1.450 | 1.523 |
| 1.523 |
|
|
|
|
|
| 105 |
| 105 |
46 | Công an tỉnh | 372.537 | 306.562 | 65.975 | 514.002 | 315.963 | 198.039 |
|
|
|
|
|
| 138 | 103 | 300 |
47 | Liên đoàn lao động tỉnh | 1.948 |
| 1.948 | 3.935 |
| 3.935 |
|
|
|
|
|
| 202 |
| 202 |
48 | Cục thi hành án dân sự tỉnh | 1.150 |
| 1.150 | 577 |
| 577 |
|
|
|
|
|
| 50 |
| 50 |
49 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh | 5.800 | 4.000 | 1.800 | 9.604 | 7.404 | 2.200 |
|
|
|
|
|
| 166 |
| 122 |
50 | Tòa án nhân dân tỉnh | 1.930 |
| 1.930 | 6.930 |
| 6.930 |
|
|
|
|
|
| 359 |
| 359 |
51 | Cục quản lý thị trường Vĩnh Phúc | 1.500 |
| 1.500 | 2.180 |
| 2.180 |
|
|
|
|
|
| 145 |
| 145 |
52 | Hội Cựu TNXP - ĐBXH | 445 |
| 445 | 775 |
| 775 |
|
|
|
|
|
| 174 |
| 174 |
53 | Hội Luật gia | 736 |
| 736 | 708 |
| 708 |
|
|
|
|
|
| 96 |
| 96 |
54 | Hội Đông Y - SNYT | 456 |
| 456 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
|
| 99 |
| 99 |
55 | Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 0 | 0 | 0 | 200.016 | 200.000 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | 15.456 | 15.456 | 0 | 82.111 | 15.245 | 66.866 |
|
|
|
|
|
| 531 | 99 |
|
57 | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | 11.139 | 11.139 | 0 | 7.406 | 2.264 | 5.142 |
|
|
|
|
|
| 66 | 20 |
|
58 | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | 9.809 | 9.809 | 0 | 28.605 | 6.282 | 22.323 |
|
|
|
|
|
| 292 | 64 |
|
59 | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | 31.839 | 31.839 | 0 | 51.724 | 35.887 | 15.837 |
|
|
|
|
|
| 162 | 113 |
|
60 | Công ty CP vận tải ô tô Vĩnh Phúc | 0 |
| 0 | 4.681 |
| 4.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc | 0 |
| 0 | 1.047 |
| 1.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Công ty CP cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc | 0 |
| 0 | 4.512 |
| 4.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Công ty cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc | 0 |
| 0 | 1.695 |
| 1.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng Tòa nhà trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Luông Nậm Thà, nước Công hòa dân chủ nhân dân Lào | 0 |
| 0 | 22.710 |
| 22.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Hỗ trợ các địa phương khác | 0 |
| 0 | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Các đơn vị khác | 10.000 | 10.000 | 0 | 14.114 | 10.000 | 4.114 |
|
|
|
|
|
| 141 |
|
|
67 | Ghi chi tiền BTGPMB được khấu trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất | 179.870 | 179.870 | 0 | 141.871 | 141.871 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Ban Quản Lý ĐT XD Công Trình Tỉnh Vĩnh Phúc | 583.670 | 583.670 |
| 224.422 | 224.422 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc | 1.835.755 | 1.835.755 |
| 1.478.696 | 1.478.696 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | 1.264.048 | 1.264.048 |
| 1.347.997 | 1.347.997 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc | 186.621 | 186.621 |
| 207.110 | 207.110 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc | 606.854 | 606.854 |
| 346.453 | 346.453 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | UBND thành phố Vĩnh Yên | 85.201 | 85.201 |
| 6.702 | 6.702 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
74 | UBND Thành phố Phúc Yên | 38.810 | 38.810 |
| 38.738 | 38.738 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
75 | UBND huyện Bình Xuyên | 22.732 | 22.732 |
| 12.537 | 12.537 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
76 | UBND huyện Lập Thạch | 96.524 | 96.524 |
| 137.583 | 137.583 | 0 |
|
|
|
|
|
| 143 | 143 |
|
77 | UBND huyện Sông Lô | 100.788 | 100.788 |
| 72.693 | 72.693 | 0 |
|
|
|
|
|
| 72 | 72 |
|
78 | UBND huyện Tam Dương | 94.362 | 94.362 |
| 91.749 | 91.749 | 0 |
|
|
|
|
|
| 97 | 97 |
|
79 | UBND huyện Tam Đảo | 43.702 | 43.702 |
| 46.697 | 46.697 | 0 |
|
|
|
|
|
| 107 | 107 |
|
80 | UBND huyện Vĩnh Tường | 330.005 | 330.005 |
| 326.051 | 326.051 | 0 |
|
|
|
|
|
| 99 | 99 |
|
81 | UBND huyện Yên Lạc | 243.207 | 243.207 |
| 146.748 | 146.748 | 0 |
|
|
|
|
|
| 60 | 60 |
|
82 | UBND các xã, phường, thị trấn | 9.000 | 9.000 |
| 9.882 | 9.882 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
II | Kinh phí dành nguồn thực hiện CCTL | 290.000 |
| 290.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện | 1.440.145 |
| 1.440.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 50.555 |
|
| 54.596 |
|
| 54.596 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
|
| 1.510 |
|
|
| 1.510 |
|
|
|
| 100 |
|
|
VI | Chi dự phòng ngân sách | 382.462 |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
VII | Chi TW BS thực hiện CTMT | 408.678 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
VIII | Chi viện trợ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
IX | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.226.910 |
|
| 7.918.744 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
X | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
|
| 12.490.507 |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.490.507 | 0 |
|
|
XI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 148.593 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơm vị: Triệu đồng
STT | Huyện | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng | BS cân đối | BS mục tiêu | Tổng số | BS cân đối | BS mục tiêu | Tổng số | BS cân đối | BS mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | ||||||||
| TỔNG SỐ | 5.226.910 | 4.618.795 | 608.115 | 576.520 | 31.595 | 7.918.744 | 4.618.795 | 3.299.949 | 2.845.772 | 454.177 | 151 | 100 | 543 | 494 | 1.437 |
1 | Vĩnh Yên | 296.647 | 212.127 | 84.520 | 84.300 | 220 | 493.479 | 212.127 | 281.352 | 202.994 | 78.358 | 166 | 100 | 333 | 241 | 35.617 |
2 | Phúc Yên | 90.220 | 0 | 90.220 | 90.000 | 220 | 223.203 | 0 | 223.203 | 199.700 | 23.503 | 247 |
| 247 | 222 | 10.683 |
3 | Tam Đảo | 638.291 | 616.223 | 22.068 | 21.200 | 868 | 886.360 | 616.223 | 270.137 | 233.028 | 37.109 | 139 | 100 | 1.224 | 1.099 | 4.275 |
4 | Bình Xuyên | 34.538 | 0 | 34.538 | 15.000 | 19.538 | 204.002 | 0 | 204.002 | 138.184 | 65.818 | 591 |
| 591 | 921 | 337 |
5 | Tam Dương | 582.617 | 566.527 | 16.090 | 14.635 | 1.455 | 930.555 | 566.527 | 364.028 | 313.147 | 50.881 | 160 | 100 | 2.262 | 2.140 | 3.497 |
6 | Yên Lạc | 943.762 | 785.563 | 158.199 | 155.000 | 3.199 | 1.305.123 | 785.563 | 519.560 | 481.553 | 38.007 | 138 | 100 | 328 | 311 | 1.188 |
7 | Vĩnh Tường | 976.014 | 968.820 | 7.194 | 4.065 | 3.129 | 1.652.167 | 968.820 | 683.347 | 633.512 | 49.835 | 169 | 100 | 9.499 | 15.585 | 1.593 |
8 | Lập Thạch | 975.849 | 817.734 | 158.115 | 156.470 | 1.645 | 1.290.081 | 817.734 | 472.347 | 402.602 | 69.745 | 132 | 100 | 299 | 257 | 4.240 |
9 | Sông Lô | 688.972 | 651.801 | 37.171 | 35.850 | 1.321 | 933.775 | 651.801 | 281.974 | 241.052 | 40.922 | 136 | 100 | 759 | 672 | 3.098 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||||
Tổn g số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ | 100.111 | 93.064 | 7.047 | 91.581 | 86.628 | 4.953 | 1.400 | 0 | 0 | 0 | 1.771 | 1.771 | 0 | 89.810 | 86.628 | 86.628 | 0 | 3.182 | 3.182 | 0 | 91% | 93% | 70% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 6.748 | 0 | 6.748 | 4.703 | 0 | 4.703 | 1.400 | 0 | 0 | 0 | 1.771 | 1.771 | 0 | 2.933 | 0 | 0 | 0 | 2.933 | 2.933 | 0 | 70% | 0% | 70% |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 2.700 |
| 2.700 | 1.400 | 0 | 1.400 | 1.400 | 0 |
|
| 1.400 | 1.400 |
| 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
| 52% |
| 52% |
2 | Sở Nông nghiệp & | 4.048 |
| 4.048 | 3.304 |
| 3.304 | 0 | 0 |
|
| 371 | 371 |
| 2.933 | 0 |
|
| 2.933 | 2.933 |
|
|
| 82% |
II | Ngân sách huyện | 234 | 0 | 234 | 234 | 0 | 234 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 234 | 0 | 0 | 0 | 234 | 234 | 0 | 100% |
| 100% |
1 | UBND thành phố Phúc Yên | 234 |
| 234 | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
|
|
| 234 |
|
|
| 234 | 234 |
|
|
| 100% |
III | Ngân sách xã | 93.129 | 93.064 | 65 | 86.644 | 86.628 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 86.644 | 86.628 | 86.628 | 0 | 16 | 16 | 0 | 93% | 93% | 24% |
1 | UBND xã Quất Lưu | 31.419 | 31.419 |
| 28.619 | 28.619 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 28.619 | 28.619 | 28.619 |
|
|
|
| 91% | 91% |
|
2 | UBND xã Cao Minh | 13.530 | 13.500 | 30 | 10.970 | 10.954 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| 10.970 | 10.954 | 10.954 |
| 16 | 16 |
| 81% | 81% | 53% |
3 | UBND xã Ngọc Thanh | 7.335 | 7.300 | 35 | 7.300 | 7.300 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 7.300 | 7.300 | 7.300 |
|
|
|
| 100% | 100% | 0% |
4 | UBND xã Yên Lập | 31.419 | 31.419 |
| 31.329 | 31.329 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.329 | 31.329 | 31.329 |
|
|
|
| 100% | 100% |
|
5 | UBND xã Yên Lập | 9.426 | 9.426 |
| 8.426 | 8.426 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.426 | 8.426 | 8.426 |
|
|
|
| 89% | 89% |
|
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 466/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra