Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 466/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc.

(Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.282.460

42.234.737

22.952.277

219

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17.603.982

16.952.743

-651.239

96

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.807.650

3.229.204

421.554

115

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

14.796.332

13.723.539

-1.072.793

93

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

408.678

846.862

438.184

207

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

408.678

846.862

438.184

207

III

Thu kết dư

 

678.737

678.737

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

22.744.679

22.744.679

 

V

Vay để bù đắp bội chi

1.269.800

834.072

-435.728

 

VI

Thu đóng góp

 

21.629

21.629

 

VII

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

156.015

156.015

 

B

TỔNG CHI NSĐP

19.282.460

41.278.514

21.996.054

214

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.842.187

22.158.101

3.315.914

118

1

Chi đầu tư phát triển

7.373.765

12.143.243

4.769.478

165

2

Chi thường xuyên

10.859.422

9.958.752

-900.670

92

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

50.555

54.596

4.041

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

5

Dự phòng ngân sách

556.935

 

-556.935

0

6

Chi viện trợ

 

0

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

440.273

 

-440.273

0

1

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

408.678

 

-408.678

 

2

Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

31.595

 

-31.595

0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

18.815.805

18.815.805

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

304.608

304.608

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1.269.800

693.657

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

140.415

140.415

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

140.240

140.415

175

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.410.040

834.072

-575.968

59

I

Vay để bù đắp bội chi

1.410.040

834.072

-575.968

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

3.021.659

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

33.667.800

18.873.782

55.719.015

42.234.737

165

224

A

THU CÂN ĐỐI NSNN

32.398.000

17.603.982

30.310.057

16.974.372

94

96

I

Thu nội địa

27.398.000

17.603.982

25.618.343

16.952.743

94

96

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

180.000

118.703

157.788

104.148

88

88

 

- Thuế giá trị gia tăng

165.000

108.811

138.205

91.215

84

84

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

9.892

19.560

12.910

130

131

 

- Thuế tài nguyên

 

 

23

23

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

40.000

28.081

50.218

35.273

126

126

 

- Thuế giá trị gia tăng

25.000

16.487

22.979

15.166

92

92

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

6.595

20.976

13.844

210

210

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

6.263

6.263

125

125

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

21.244.000

12.773.764

18.469.110

11.273.516

87

88

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.234.000

2.792.159

3.050.694

2.013.458

72

72

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.770.000

3.805.091

6.287.859

4.150.963

109

109

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.240.000

6.176.514

9.130.507

5.109.045

81

83

 

Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.874.000

0

1.389.530

0

74

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

9.366.000

6.176.514

7.740.977

5.109.045

83

83

 

- Thuế tài nguyên

 

 

50

50

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.370.000

902.997

1.704.315

1.123.622

124

124

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.000.000

659.461

1.142.543

754.114

114

114

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

312.000

205.752

448.307

295.993

144

144

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

40.000

19.784

89.159

49.209

223

249

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

30.000

19.784

14.599

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

18.000

18.000

24.306

24.306

135

135

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.210.000

797.948

1.386.591

915.504

115

115

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

197.838

294.858

116.923

59

59

-

Trong đó: Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

300.000

197.838

601

397

0

0

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

200.000

 

222.835

 

111

 

7

Lệ phí trước bạ

510.000

510.000

462.747

462.747

91

91

8

Thu phí, lệ phí

90.000

71.000

114.194

86.182

127

121

-

Phí và lệ phí trung ương

19.000

 

28.012

 

147

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

42.500

47.158

47.158

 

111

-

Phí và lệ phí huyện

 

17.400

20.575

20.575

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

11.100

18.449

18.449

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

91

91

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

23.000

41.768

41.768

182

182

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

200.000

200.000

261.704

261.704

131

131

12

Thu tiền sử dụng đất

1.800.000

1.800.000

1.999.871

1.999.871

111

111

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

23.889

23.889

104

104

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6.000

5.650

9.998

9.410

167

167

 

Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp

500

150

0

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

180.000

130.000

595.516

452.410

331

348

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

33.116

33.116

166

166

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

2.000

2.000

12.569

12.569

628

628

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.000.000

0

4.634.090

0

93

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

11.203

 

1.120

 

2

Thuế nhập khẩu

754.000

 

428.091

 

57

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

11

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

1.257

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.245.000

 

4.188.130

 

99

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1.911

 

 

 

7

Thu khác

 

 

3.487

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

21.629

21.629

 

 

VI

Thu từ viện trợ

 

 

35.995

0

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

678.737

678.737

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

22.744.679

22.744.679

 

 

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN

 

 

846.862

846.862

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

304.608

156.015

 

 

G

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS

1.269.800

1.269.800

834.072

834.072

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

19.282.460

10.352.700

8.929.760

41.278.514

21.635.701

19.642.812

214

223

220

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.842.187

9.944.022

8.898.165

22.158.101

8.996.602

13.161.499

118

82

148

I

Chi đầu tư phát triển

7.373.765

4.937.765

2.436.000

12.143.243

5.595.451

6.547.792

165

113

269

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.073.965

3.648.965

2.425.000

11.801.372

5.253.580

6.547.792

194

144

270

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

1.605.953

56.652

1.549.301

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

2.741

2.741

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

650.000

1.150.000

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

23.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm 10% tiết kiệm thêm chi thường xuyên của các cơ quan quản lý nhà nước

0

19.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

11.000

 

11.000

 

 

 

 

 

 

4

Chi từ nguồn bội chi NSĐP

1.269.800

1.269.800

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật, ủy thác ngân sách cho các quỹ

 

 

 

200.000

200.000

 

 

 

 

6

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

141.871

141.871

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

10.859.422

4.571.730

6.287.692

9.958.752

3.345.045

6.613.707

92

73

105

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.443.848

937.814

2.506.034

3.361.818

681.182

2.680.636

98

73

107

2

Chi Khoa học và công nghệ

50.863

50.863

0

24.880

24.880

0

49

49

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

50.555

50.555

 

54.596

54.596

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

1.510

1.510

 

100

100

 

V

Dự phòng ngân sách

556.935

382.462

174.473

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

440.273

408.678

31.595

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

408.678

408.678

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

31.595

 

31.595

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

18.815.805

12.490.507

6.325.298

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

304.608

148.593

156.015

 

 

 

E

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1.269.800

1.269.800

 

0

 

 

 

 

 


 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

15.003.090

29.554.445

14.551.355

 

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.650.390

7.918.744

3.268.354

170

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

10.352.700

8.996.602

-1.356.098

87

I

Chi đầu tư phát triển

4.937.765

5.595.451

657.686

113

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.937.765

5.253.580

315.815

106

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

48.602

56.652

8.050

117

-

Chi khoa học và công nghệ

 

2.741

2.741

 

-

Chi quốc phòng

96.900

173.618

76.718

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

230.547

315.963

85.416

137

-

Chi y tế, dân số và gia đình

5.500

70.588

65.088

1.283

-

Chi văn hóa thông tin

47.709

52.344

4.635

110

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

101.817

101.817

 

-

Chi thể dục thể thao

 

3.273

3.273

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

153

153

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

4.489.507

4.429.904

-59.603

99

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

14.127

14.127

 

-

Chi bảo đảm xã hội

 

32.400

32.400

 

-

Chi đầu tư khác

19.000

0

-19.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

200.000

200.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

141.871

141.871

 

II

Chi thường xuyên

4.571.730

3.345.045

-1.226.685

73

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

937.814

681.182

-256.632

73

-

Chi khoa học và công nghệ

50.863

24.880

-25.983

49

-

Chi quốc phòng

171.046

208.488

37.442

122

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

95.496

198.039

102.543

207

-

Chi y tế, dân số và gia đình

443.030

511.220

68.190

115

-

Chi văn hóa thông tin

288.150

189.087

-99.063

66

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

47.614

39.157

-8.457

82

-

Chi thể dục thể thao

83.749

63.693

-20.056

76

-

Chi bảo vệ môi trường

43.782

18.802

-24.980

43

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.376.442

698.259

-678.183

51

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

656.313

511.104

-145.209

78

-

Chi bảo đảm xã hội

347.285

132.498

-214.787

38

-

Chi thường xuyên khác

30.146

68.636

38.490

228

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

50.555

54.596

4.041

108

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

V

Dự phòng ngân sách

382.462

 

-382.462

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

12.490.507

12.490.507

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

148.593

 

 

E

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

408.678

 

 

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh %

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi viện trợ

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

17.147.262

6.505.417

4.571.730

29.554.447

5.595.451

3.340.341

54.596

1.510

4.704

0

4.704

12.490.507

172

86

73

I

CÁC CQ, TỔ CHỨC

9.347.002

6.505.417

2.841.585

8.940.496

5.595.451

3.340.341

0

0

4.704

0

4.704

0

96

86

118

1

Ban Dân tộc

10.203

 

10.203

8.735

 

8.735

 

 

 

 

 

 

86

 

86

2

Ban quản lý khu công nghiệp

15.285

1.961

13.324

13.895

1.704

12.191

 

 

 

 

 

 

91

87

92

3

Ban GPMB và PTQĐ tỉnh

1.970

 

1.970

1.924

 

1.924

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

318.559

186.313

132.246

373.849

163.618

210.231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đài P/Thanh truyền hình tỉnh

43.047

3.433

39.614

42.746

3.433

39.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Chữ thập đỏ

11.320

 

11.320

8.807

 

8.807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

6.226

 

6.226

5.824

 

5.824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

KP Hội Khuyến học

1.084

 

1.084

1.081

 

1.081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Người mù

3.651

 

3.651

3.520

 

3.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nhà báo

2.846

 

2.846

4.329

 

4.329

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội nông dân

8.552

 

8.552

15.543

 

15.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Phụ nữ

9.831

 

9.831

11.590

 

11.590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật

4.104

 

4.104

5.101

 

5.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Liên hiệp Hội khoa học và kỹ thuật

4.375

 

4.375

4.014

 

4.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Liên minh HTX

5.674

 

5.674

6.062

 

6.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Mặt trận Tổ quốc

11.353

 

11.353

12.183

 

12.183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Công thương

72.031

33.557

38.474

66.634

32.542

34.092

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm cả trường CĐ VP)

480.261

7.081

473.180

524.699

8.176

516.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Giao thông Vận tải

199.028

3.614

195.414

225.799

3.614

222.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Kế hoạch - Đầu tư

25.631

11.000

14.631

18.066

35

18.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Khoa học Công nghệ

59.039

2.741

56.298

34.811

2.741

32.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Lao động - TB&XH

152.297

24.779

127.518

167.632

32.400

135.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Ngoại vụ

10.594

 

10.594

13.103

 

13.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Nội vụ

59.781

 

59.781

58.065

 

58.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Nông nghiệp & PTNT

366.410

82.881

283.529

368.088

78.650

286.134

 

 

3.304

 

3.304

 

 

 

 

26

Sở Tài chính

18.084

 

18.084

14.895

 

14.895

 

 

0

 

 

 

 

 

 

27

Sở Tài nguyên - Môi trường

71.531

3.245

68.286

32.411

1.398

31.013

 

 

0

 

 

 

 

 

 

28

Sở Thông tin - Truyền thông

59.379

2.293

57.086

45.177

2.289

42.888

 

 

0

 

 

 

 

 

 

29

Sở Tư pháp

34.943

 

34.943

32.929

 

32.929

 

 

0

 

 

 

 

 

 

30

Sở Văn hoá, thể thao và du lịch

167.329

9.225

158.104

191.090

9.157

180.533

 

 

1.400

 

1.400

 

 

 

 

31

Sở Xây dựng

31.399

1.150

30.249

29.667

867

28.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Sở Y tế

407.710

21.500

386.210

536.216

21.147

515.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Thanh tra tỉnh

14.086

 

14.086

18.605

 

18.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

15.446

437

15.009

12.910

428

12.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc

198.685

253

198.432

171.493

253

171.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng KTKT

53.254

 

53.254

50.143

 

50.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

30.466

 

30.466

32.118

4.025

28.093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc

62.779

 

62.779

51.522

 

51.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường chính trị

22.833

 

22.833

23.850

 

23.850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

VP Đoàn Đại biểu QH & HĐND

29.471

 

29.471

29.393

 

29.393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Văn phòng UBND tỉnh

50.392

 

50.392

45.799

 

45.799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

3.725

 

3.725

4.297

 

4.297

 

 

 

 

 

 

115

 

115

43

Cục Thống kê tỉnh

2.510

 

2.510

3.153

 

3.153

 

 

 

 

 

 

126

 

126

44

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.484

 

2.484

2.492

 

2.492

 

 

 

 

 

 

100

 

100

45

Hỗ trợ CLB hưu trí

1.450

 

1.450

1.523

 

1.523

 

 

 

 

 

 

105

 

105

46

Công an tỉnh

372.537

306.562

65.975

514.002

315.963

198.039

 

 

 

 

 

 

138

103

300

47

Liên đoàn lao động tỉnh

1.948

 

1.948

3.935

 

3.935

 

 

 

 

 

 

202

 

202

48

Cục thi hành án dân sự tỉnh

1.150

 

1.150

577

 

577

 

 

 

 

 

 

50

 

50

49

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

5.800

4.000

1.800

9.604

7.404

2.200

 

 

 

 

 

 

166

 

122

50

Tòa án nhân dân tỉnh

1.930

 

1.930

6.930

 

6.930

 

 

 

 

 

 

359

 

359

51

Cục quản lý thị trường Vĩnh Phúc

1.500

 

1.500

2.180

 

2.180

 

 

 

 

 

 

145

 

145

52

Hội Cựu TNXP - ĐBXH

445

 

445

775

 

775

 

 

 

 

 

 

174

 

174

53

Hội Luật gia

736

 

736

708

 

708

 

 

 

 

 

 

96

 

96

54

Hội Đông Y - SNYT

456

 

456

450

 

450

 

 

 

 

 

 

99

 

99

55

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

0

0

0

200.016

200.000

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn

15.456

15.456

0

82.111

15.245

66.866

 

 

 

 

 

 

531

99

 

57

Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên

11.139

11.139

0

7.406

2.264

5.142

 

 

 

 

 

 

66

20

 

58

Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch

9.809

9.809

0

28.605

6.282

22.323

 

 

 

 

 

 

292

64

 

59

Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo

31.839

31.839

0

51.724

35.887

15.837

 

 

 

 

 

 

162

113

 

60

Công ty CP vận tải ô tô Vĩnh Phúc

0

 

0

4.681

 

4.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc

0

 

0

1.047

 

1.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Công ty CP cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc

0

 

0

4.512

 

4.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Công ty cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc

0

 

0

1.695

 

1.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hỗ trợ kinh phí xây dựng Tòa nhà trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Luông Nậm Thà, nước Công hòa dân chủ nhân dân Lào

0

 

0

22.710

 

22.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hỗ trợ các địa phương khác

0

 

0

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Các đơn vị khác

10.000

10.000

0

14.114

10.000

4.114

 

 

 

 

 

 

141

 

 

67

Ghi chi tiền BTGPMB được khấu trừ vào tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

179.870

179.870

0

141.871

141.871

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Ban Quản Lý ĐT XD Công Trình Tỉnh Vĩnh Phúc

583.670

583.670

 

224.422

224.422

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc

1.835.755

1.835.755

 

1.478.696

1.478.696

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

1.264.048

1.264.048

 

1.347.997

1.347.997

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc

186.621

186.621

 

207.110

207.110

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc

606.854

606.854

 

346.453

346.453

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

UBND thành phố Vĩnh Yên

85.201

85.201

 

6.702

6.702

0

 

 

 

 

 

 

 

8

 

74

UBND Thành phố Phúc Yên

38.810

38.810

 

38.738

38.738

0

 

 

 

 

 

 

 

100

 

75

UBND huyện Bình Xuyên

22.732

22.732

 

12.537

12.537

0

 

 

 

 

 

 

 

55

 

76

UBND huyện Lập Thạch

96.524

96.524

 

137.583

137.583

0

 

 

 

 

 

 

143

143

 

77

UBND huyện Sông Lô

100.788

100.788

 

72.693

72.693

0

 

 

 

 

 

 

72

72

 

78

UBND huyện Tam Dương

94.362

94.362

 

91.749

91.749

0

 

 

 

 

 

 

97

97

 

79

UBND huyện Tam Đảo

43.702

43.702

 

46.697

46.697

0

 

 

 

 

 

 

107

107

 

80

UBND huyện Vĩnh Tường

330.005

330.005

 

326.051

326.051

0

 

 

 

 

 

 

99

99

 

81

UBND huyện Yên Lạc

243.207

243.207

 

146.748

146.748

0

 

 

 

 

 

 

60

60

 

82

UBND các xã, phường, thị trấn

9.000

9.000

 

9.882

9.882

0

 

 

 

 

 

 

 

110

 

II

Kinh phí dành nguồn thực hiện CCTL

290.000

 

290.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh phân khai sau khi có căn cứ thực hiện

1.440.145

 

1.440.145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

IV

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

50.555

 

 

54.596

 

 

54.596

 

 

 

 

 

0

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

 

 

1.510

 

 

 

1.510

 

 

 

 

100

 

 

VI

Chi dự phòng ngân sách

382.462

 

 

 

 

 

0

0

0

0

0

 

0

 

 

VII

Chi TW BS thực hiện CTMT

408.678

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

VIII

Chi viện trợ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

IX

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.226.910

 

 

7.918.744

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

X

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

 

12.490.507

 

 

0

0

0

0

0

12.490.507

0

 

 

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

148.593

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơm vị: Triệu đồng

STT

Huyện

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

BS cân đối

BS mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách

 

TỔNG SỐ

5.226.910

4.618.795

608.115

576.520

31.595

7.918.744

4.618.795

3.299.949

2.845.772

454.177

151

100

543

494

1.437

1

Vĩnh Yên

296.647

212.127

84.520

84.300

220

493.479

212.127

281.352

202.994

78.358

166

100

333

241

35.617

2

Phúc Yên

90.220

0

90.220

90.000

220

223.203

0

223.203

199.700

23.503

247

 

247

222

10.683

3

Tam Đảo

638.291

616.223

22.068

21.200

868

886.360

616.223

270.137

233.028

37.109

139

100

1.224

1.099

4.275

4

Bình Xuyên

34.538

0

34.538

15.000

19.538

204.002

0

204.002

138.184

65.818

591

 

591

921

337

5

Tam Dương

582.617

566.527

16.090

14.635

1.455

930.555

566.527

364.028

313.147

50.881

160

100

2.262

2.140

3.497

6

Yên Lạc

943.762

785.563

158.199

155.000

3.199

1.305.123

785.563

519.560

481.553

38.007

138

100

328

311

1.188

7

Vĩnh Tường

976.014

968.820

7.194

4.065

3.129

1.652.167

968.820

683.347

633.512

49.835

169

100

9.499

15.585

1.593

8

Lập Thạch

975.849

817.734

158.115

156.470

1.645

1.290.081

817.734

472.347

402.602

69.745

132

100

299

257

4.240

9

Sông Lô

688.972

651.801

37.171

35.850

1.321

933.775

651.801

281.974

241.052

40.922

136

100

759

672

3.098

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổn g số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

100.111

93.064

7.047

91.581

86.628

4.953

1.400

0

0

0

1.771

1.771

0

89.810

86.628

86.628

0

3.182

3.182

0

91%

93%

70%

I

Ngân sách cấp tỉnh

6.748

0

6.748

4.703

0

4.703

1.400

0

0

0

1.771

1.771

0

2.933

0

0

0

2.933

2.933

0

70%

0%

70%

1

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

2.700

 

2.700

1.400

0

1.400

1.400

0

 

 

1.400

1.400

 

0

0

 

 

0

0

 

52%

 

52%

2

Sở Nông nghiệp &

4.048

 

4.048

3.304

 

3.304

0

0

 

 

371

371

 

2.933

0

 

 

2.933

2.933

 

 

 

82%

II

Ngân sách huyện

234

0

234

234

0

234

0

0

0

0

0

0

0

234

0

0

0

234

234

0

100%

 

100%

1

UBND thành phố Phúc Yên

234

 

234

234

 

234

 

 

 

 

 

 

 

234

 

 

 

234

234

 

 

 

100%

III

Ngân sách xã

93.129

93.064

65

86.644

86.628

16

0

0

0

0

0

0

0

86.644

86.628

86.628

0

16

16

0

93%

93%

24%

1

UBND xã Quất Lưu

31.419

31.419

 

28.619

28.619

0

 

 

 

 

 

 

 

28.619

28.619

28.619

 

 

 

 

91%

91%

 

2

UBND xã Cao Minh

13.530

13.500

30

10.970

10.954

16

 

 

 

 

 

 

 

10.970

10.954

10.954

 

16

16

 

81%

81%

53%

3

UBND xã Ngọc Thanh

7.335

7.300

35

7.300

7.300

0

 

 

 

 

 

 

 

7.300

7.300

7.300

 

 

 

 

100%

100%

0%

4

UBND xã Yên Lập

31.419

31.419

 

31.329

31.329

 

 

 

 

 

 

 

 

31.329

31.329

31.329

 

 

 

 

100%

100%

 

5

UBND xã Yên Lập

9.426

9.426

 

8.426

8.426

 

 

 

 

 

 

 

 

8.426

8.426

8.426

 

 

 

 

89%

89%

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 466/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản