Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4651/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 10 NGHỀ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ các Thông tư: số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; sổ 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3966/TTr-LĐTBXH ngày 10/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 10 nghề đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An, gồm:
1. Nghề Điện công nghiệp;
2. Nghề Cắt gọt kim loại;
3. Nghề Điện tử dân dụng;
4. Nghề Hàn;
5. Nghề May công nghiệp;
6. Nghề Kỹ thuật xây dựng;
7. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng;
8. Nghề Nghiệp vụ lễ tân;
9. Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn;
10. Nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm.
(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng định mức chi phí đào tạo cho 10 nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên theo quy định tại Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 85 giờ, thực hành: 335 giờ (giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Bảng 1: Định mức lao động
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 85 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 335 | Lớp thực hành 1: 335 giờ Lớp thực hành 2: 335 giờ |
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hợp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị:
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 320 |
2 | Máy chiếu | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 320 |
3 | Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 135 |
4 | Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 180 |
5 | Động cơ 1 pha | 0.75 KW | 185 |
6 | Động cơ 3 pha | 3KW | 185 |
7 | Máy biến áp 1 pha | 220/100/110/120v | 120 |
8 | Máy biến áp 3 pha | 4.5KVA | 120 |
9 | Bàn giá thực hành | 1,2mx3m | 320 |
10 | Mô hình trang bị điện tổng hợp | 220V/10A | 120 |
11 | Mô hình thí nghiệm thiết bị đo | Hạ áp | 120 |
12 | Mô hình khí cụ điện dàn trải | Hạ áp | 120 |
13 | Mô hình cắt bổ động cơ | 1 pha, 3 pha | 120 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
2 | Bông băng | Gói | Sát trùng | 35 | 0 | 35 |
3 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Kháng khuẩn | 35 | 0 | 35 |
4 | Nẹp cứu thương | Bộ | Sát trùng | 20 | 0 | 20 |
5 | Cồn sát thương | Lọ | TCVN | 20 | 0 | 20 |
6 | Dây dẫn điện 2x1,5 | Mét | TCVN | 500 | 0 | 500 |
7 | Băng dán điện | Cuộn | Nanô | 35 | 0 | 35 |
8 | Máy biến áp công suất nhỏ | Cái | 220V/6V/12V | 35 | 0 | 35 |
9 | Dây đai an toàn | Cái | TCVN | 5 | 0 | 5 |
10 | Thiếc hàn | Cuộn | TCVN | 5 | 0 | 5 |
11 | Nhựa thông | Gói | TCVN | 5 | 0 | 5 |
12 | Dây cáp 2x4 mm2 | Mét | TCVN | 70 | 0 | 70 |
13 | Dây cáp 3 pha 4 dây | Mét | TCVN | 100 | 0 | 100 |
14 | Dây điện từ đồng 0,6 mm | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
15 | Dây điện từ đồng 0,4 mm | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
16 | Dây điện từ đồng 0,18 ram | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
17 | Ống ghen cách điện các loại | ống | TCVN | 20 | 0 | 20 |
18 | Bìa cách điện | Mét | TCVN | 2 | 0 | 2 |
19 | Sơn cách diện | Lít | TCVN | 2 | 0 | 2 |
20 | Vít xoắn | Con | TCVN | 350 | 0 | 350 |
21 | Công tắc tơ 3 pha 9A | Cái | 220V, 9A | 18 | 0 | 18 |
22 | Nút ấn kép | Cái | TCVN | 60 | 0 | 60 |
23 | Rơ le nhiệt 18A | Cái | 250V, 9-18A | 18 | 0 | 18 |
24 | Áp tô mát 3 pha 42A | Cái | TCVN | 6 | 0 | 6 |
25 | Bảng điện nhựa loại to | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
26 | Đầu cos chẻ các loại | Gói | TCVN | 18 | 0 | 18 |
27 | Tủ điện c.nghiệp 600 x 800 | Cái | TCVN | 6 | 0 | 6 |
28 | Dây điện từ Ø = 0,5 mm | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
29 | Dây điện từ Ø = 0,35 mm | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
g. Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kW) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 0,8 | 400 | 320 |
|
2 | Mỏ hàn xung | 150 | 70 | 10,5 |
|
3 | Máy tính xách tay | 65 | 320 | 20,8 |
|
4 | Máy chiếu | 320 | 320 | 102,4 |
|
5 | Mô hình trang bị điện tổng hợp | 1,2 | 120 | 144 |
|
6 | Mô hình thí nghiệm thiết bị đo | 1,2 | 120 | 144 |
|
7 | Mô hình khí cụ điện dàn trải | 1,2 | 120 | 144 |
|
8 | Tổng cộng |
|
| 865 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
3. Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 104 giờ, thực hành 316 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Bảng 1: Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 104 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 316 | Lớp thực hành 1:316 giờ Lớp thực hành 2: 316 giờ |
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hợp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị:
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy phay vạn năng | Theo quy định hiện hành | 150 |
2 | Máy tiện vạn năng | D 435mm x 1000 mm | 250 |
3 | Các loại dao tiện | Garant | 150 |
4 | Mâm cặp ba vấu tự định tâm | VSC-3A → VSC-25A | 250 |
5 | Tốc kẹp | VDC-13 → VDC-100 | 150 |
6 | Vịt dầu | Hàng Việt nam CLC | 150 |
7 | Đồng hồ | Hàng Việt nam CLC | 150 |
8 | Băng ca | D 435mm x 1000 ram | 200 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
2 | Bông băng | gói | Sát trùng | 35 | 0 | 35 |
3 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Kháng khuẩn | 35 | 0 | 35 |
4 | Thước cặp | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
5 | Com pa đo ngoài | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
6 | Com pa đo trong | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
7 | Mũi khoan tâm | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
8 | Đá mài thanh. | Viên | TCVN | 18 | 0 | 18 |
9 | Búa | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
10 | Tua vít | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
11 | Móc kéo phôi | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
12 | Kìm | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
13 | Bình chữa cháy | Bình | TCVN | 18 | 0 | 18 |
14 | Nẹp tre | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
15 | Xăng | lít | TCVN | 18 | 0 | 18 |
16 | Thép tròn | kg | TCVN | 180 | 0 | 180 |
17 | Dầu | lít | TCVN | 18 | 0 | 18 |
18 | giẻ lau | kg | TCVN | 18 | 0 | 18 |
19 | dung dịch làm nguội | lít | TCVN | 18 | 0 | 18 |
20 | Dao phay ngón Ø12 | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
21 | Hợp kim dao phay mặt đầu | Mảnh | TCVN | 35 | 0 | 35 |
22 | Thép vuông | kg | TCVN | 180 | 0 | 180 |
23 | Que hàn | kg | TCVN | 35 | 0 | 35 |
24 | Mỡ công nghiệp | kg | TCVN | 18 | 0 | 18 |
g. Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kW) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 100W/bóng x 8 bóng = 800W | 400 | 320 |
|
2 | Máy tiện vạn năng | 6,8 kw | 250 | 1 700 |
|
3 | Máy hàn TIG | 2 kw | 40 | 80 |
|
Tổng cộng | 2 100 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 100 giờ, thực thành 320 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Bảng 1: Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 100 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 320 | Lớp thực hành 1: 320 giờ Lớp thực hành 2: 320 giờ |
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hợp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị:
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Mô hình thí nghiệm dòng điện 1 chiều | Uv = 220VAC, Iđm ≥ 10A, | 30 |
2 | Mô hình thí nghiệm dòng diện xoay chiều | Iđm ≥ 10A, U = 220V | 30 |
3 | Mô hình thí nghiệm máy biến áp | Ulv = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A | 30 |
4 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 400 |
5 | Máy chiếu | Kích thước màn chiếu 1800 x 1800 mm Cường độ sáng 2500 ANSI lumens | 400 |
6 | Mô hình dàn trải thực tập Ra điô | Iđm ≥ 10A, U = 220V | 90 |
7 | Mô hình dàn trải thực tập Ti vi | Iđm ≥ 10A, U = 220V | 90 |
8 | Mô hình dàn trải thực tập Tăng âm | Iđm ≥ 10A, U = 220V | 90 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
2 | Bông băng | Gói | Sát trùng | 35 | 0 | 35 |
3 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Kháng khuẩn | 35 | 0 | 35 |
4 | Nẹp cứu thương | Bộ | Sát trùng | 20 | 0 | 20 |
5 | Cồn sát thương | Lọ | TCVN | 20 | 0 | 20 |
6 | Dây điện từ đồng 0,18 ram | Kg | TCVN | 16 | 0 | 16 |
7 | Bìa cách điện | Mét | TCVN | 10 | 0 | 10 |
8 | Sơn cách điện | Lít | TCVN | 6 | 0 | 6 |
9 | Vít xoắn | Con | TCVN | 160 | 0 | 160 |
10 | Thiếc hàn | Cuộn | TCVN | 35 | 0 | 35 |
11 | Nhựa thông | Gói | TCVN | 35 | 0 | 35 |
12 | Dây dẫn điện 2x1,5 | Mét | TCVN | 100 | 0 | 100 |
13 | Tụ điện các loại | Cái | TCVN | 200 | 0 | 200 |
14 | Cuộn cảm các loại | Cái | TCVN | 50 | 0 | 50 |
15 | Vít các loại | Cái | TCVN | 100 | 0 | 100 |
16 | Điện trở các loại | Gói | TCVN | 18 | 0 | 18 |
17 | Transisto các loại | Cái | TCVN | 200 | 0 | 200 |
18 | Transtor công suất | Cái | TCVN | 100 | 0 | 100 |
19 | IC các loại | Cái | TCVN | 100 | 0 | 100 |
20 | Mạch phân tần | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
21 | Mạch lọc nhiễu | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
22 | Điốt thường | Con | TCVN | 100 | 0 | 100 |
23 | Điốt ổn áp các loại | Con | TCVN | 100 | 0 | 100 |
24 | Đèn led các loại | Gói | TCVN | 5 | 0 | 5 |
g. Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất (KW) | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kWh) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 0,8 | 400 | 320 |
|
2 | Mô hình thí nghiệm dòng điện 1 chiều | 0,5 | 60 | 30 |
|
3 | Mô hình thí nghiệm dòng điện xoay chiều | 0,5 | 60 | 30 |
|
4 | Mô hình thí nghiệm máy biến áp | 1 | 30 | 30 |
|
5 | Mô hình dàn trải thực tập Ra điô | 0,2 | 60 | 12 |
|
6 | Mô hình dàn trải thực tập Ti vi | 0,2 | 60 | 12 |
|
7 | Mô hình dàn trải thực tập Tăng âm | 0,2 | 100 | 20 |
|
8 | Ti vi, tăng âm | 0,2 | 60 | 12 |
|
9 | Máy vi tính | 0,3 | 400 | 120 |
|
10 | Máy chiếu | 1 | 400 | 400 |
|
| TỔNG CỘNG | 986 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 60 giờ, giờ thực hành 360 giờ.(Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đê kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 60 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 360 | Lớp thực hành 1: 350 giờ Lớp thực hành 2: 350 giờ |
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyền | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị:
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Dòng hàn > 250 A | 40 |
2 | Bàn hàn đa năng | Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G... | 352 |
3 | Ca bin hàn | Theo tiêu chuẩn an toàn lao động | 350 |
4 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 320 |
5 | Máy chiếu | Kích thước màn chiếu 1800 x 1800 mm. Cường độ sáng 2500 ANSI lumens | 320 |
6 | Hệ thống hút khói hàn | Ống hút đến từng cabin | 350 |
7 | Máy nén khí | Công suất 8-12 KW | 10 |
8 |
|
|
|
9 | Máy cắt khí con rùa | Cắt được phôi < 50mm | 20 |
10 | Máy cắt ống bằng khí chuyên dùng | Cắt được độ dày < 50mm Đường kính ống < 600mm Góc vát (0-45)° | 20 |
11 | Bàn map | Kích thước 600x800 mm | 40 |
12 | Máy cắt ô xy khí cháy | - Dây dài ≥ 15m - Áp lực ≥ 10At | 10 |
13 | Máy cắt đĩa | Đường kính đá cắt ≤ 350mm | 20 |
14 | Máy mài 2 đá | Đường kính đá mài ≤ 250mm | 35 |
15 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10m | 150 |
16 | Máy hàn hồ quang một chiều | Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10m | 100 |
17 | Tủ sấy que hàn | Năng suất ≥ 50 kg que hàn | 250 |
18 | Máy hàn MAG | Dòng hàn 40 - 350 A Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm | 60 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | m |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
2 | Bông băng | Gói | Sát trùng | 35 | 0 | 35 |
3 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Kháng khuẩn | 35 | 0 | 35 |
4 | Nẹp cứu thương | Bộ | Sát trùng | 20 | 0 | 20 |
5 | Cồn sát thương | Lo | TCVN | 20 | 0 | 20 |
6 | Thép dẹt | Kg | TCVN | 200 | 0 | 200 |
7 | Thép CT3 200x100x6 mm | Kg | TCVN | 200 | 0 | 200 |
8 | Dây hàn | 15kg/cuộn | TCVN | 2 | 0 | 2 |
9 | Que hàn bù thép đen | Kg | TCVN | 10 | 0 | 10 |
10 | Chụp sứ | Cái | TCVN | 20 | 0 | 20 |
11 | Điện cực không nóng chảy | Cái | TCVN | 20 | 0 | 20 |
12 | Ống tiếp xúc | Cái | TCVN | 35 | 0 | 35 |
13 | Thép CT3 40x4 mm | Kg | TCVN | 200 | 0 | 200 |
14 | Que hàn thép cacbon thấp | 20kg/hộp | TCVN | 18 | 0 | 18 |
15 | Thép CT3 10 mm | Kg | TCVN | 300 | 0 | 300 |
16 | Thép CT3 200x100x10 mm | Kg | TCVN | 400 | 0 | 400 |
g. Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất (KW) | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kWh) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 0,8 | 400 | 320 |
|
2 | Máy hàn TIG | 2 | 40 | 80 |
|
3 | Máy cắt | 1,2 | 70 | 84 |
|
4 | Máy mài cầm tay | 1,2 | 340 | 408 |
|
5 | Máy nén khí | 1 | 10 | 10 |
|
6 | Máy hàn MAG | 1 | 60 | 60 |
|
7 | Máy hàn xoay chiều | 1,2 | 150 | 180 |
|
8 | Máy hàn hồ quang 1 chiều | 1,2 | 100 | 120 |
|
9 | Tủ sấy que hàn | 3 | 250 | 750 |
|
| TỔNG CỘNG | 2012 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, trong đó lý thuyết: 86 giờ, thực hành 334 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 86 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 334 | Lớp thực hành 1: 334 giờ Lớp thực hành 2: 334 giờ |
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hợp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy may công nghiệp 1 kim hiệu Juki | - Đồng bộ gồm: Đầu máy Nhật, mô tơ Đài Loan, chân mặt bàn của Việt Nam. - Tốc độ máy tối đa: 5500 mũi/phút - Loại ổ quay tròn, bơm dầu tự động - Điện tiêu thụ: 1 pha - Motor: 220V AC, 250 | 380 |
2 | Bàn là SILVERSTAR | - Đồng bộ Silverstar | 220 |
3 | Máy chiếu (Projector) | - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm | 80 |
4 | Máy vi tính | - Loại thông dụng trên thị trường | 80 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Vải đầu tấm | Kg | Vải dệt thoi, không rách | 455 | 0 | 455 |
2 | Kim máy may | Gói | Kim máy may công nghiệp | 85 | 0 | 85 |
3 | Giấy A4 | Gram | TCVN | 01 | 0 | 1 |
4 | Bìa thực hành | Tờ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
5 | Phấn may | Hộp | TCVN | 85 | 0 | 85 |
6 | Chỉ may 5000m | Cuộn | TCVN | 175 | 0 | 175 |
7 | Thước gỗ | Cái | TCVN | 35 | 0 | 35 |
8 | Bấm chỉ | Cái | TCVN | 70 | 0 | 70 |
9 | Thoi suốt | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
10 | Kéo cắt vải | Cái | TCVN | 35 | 0 | 35 |
11 | Mex giấy | Mét | TCVN | 30 | 0 | 35 |
12 | Mex vải | Mét | TCVN | 50 | 0 | 50 |
13 | Dây kéo 20 cm | Cái | TCVN | 250 | 0 | 250 |
14 | Dây chun | Cuộn | TCVN | 2 | 0 | 2 |
15 | Thước dây 1,5 m | Cái | TCVN | 35 | 0 | 35 |
16 | Chỉ vắt sổ | Cuộn | TCVN | 9 | 0 | 9 |
17 | Cúc áo | Bộ | TCVN | 140 | 0 | 140 |
18 | Bìa cắt mẫu | Tờ | TCVN | 70 | 0 | 70 |
19 | Cúc, khuy quần | Bộ | TCVN | 140 | 0 | 140 |
20 | Dầu máy may | Lít | TCVN | 27 | 0 | 27 |
g. Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất (KW) | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kWh) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 40w/bóng x 20 bóng = 800 | 420 | 336kw |
|
2 | Máy may công nghiệp | 360w x 35 = 12,600 | 380 | 4788kw |
|
3 | Bàn là hơi | 3 cái x 100w x 220 | 220 | 660kw |
|
| TỔNG CỘNG | 5784 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 96 giờ, thực hành: 324 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 96 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 324 | Lớp thực hành 1: 324 giờ Lớp thực hành 2: 324 giờ |
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hợp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị:
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy trộn vữa | Dung tích 250 lít | 40 giờ |
2 | Máy bơm nước | TCVN | 60 giờ |
3 | Máy cắt đá | TCVN | 10 giờ |
4 | Máy đầm rung | TCVN | 5 giờ |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 35 |
2 | Bông băng | Gói | Sát trùng | 35 | 0 | 35 |
3 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Kháng khuẩn | 35 | 0 | 35 |
4 | Nẹp cứu thương | Bộ | Sát trùng | 20 | 0 | 20 |
5 | Cồn sát thương | Lọ | TCVN | 20 | 0 | 20 |
6 | Thép buộc | kg | TCVN | 5 | 0 | 5 |
7 | Bay xây | Cái | TCVN | 30 | 0 | 30 |
8 | Bàn xoa | Cái | TCVN | 30 | 0 | 30 |
9 | Thước nhôm 10 x 20 x 1,2 m | Cái | TCVN | 30 | 0 | 30 |
10 | Ống nước cân MB | M | TCVN | 100 | 0 | 100 |
11 | Thùng đựng nước | Cái | TCVN | 5 | 0 | 5 |
12 | Dây xây | m | TCVN | 100 | 0 | 100 |
13 | Búa các loại | Cái | TCVN | 30 | 0 | 30 |
14 | Li vô | Cái | TCVN | 10 | 0 | 10 |
15 | Thước kẻ vuông | Cái | TCVN | 10 | 0 | 10 |
16 | Quả dọi | Quả | TCVN | 30 | 0 | 30 |
17 | Găng tay bảo hộ | Đôi | TCVN | 60 | 0 | 60 |
18 | Gạch chỉ loại A 60 x 110 x 220 | Viên | TCVN | 1000 | 0 | 1000 |
19 | Cát xây | M3 | TCVN | 10 | 0 | 10 |
20 | Cát tô | M3 | TCVN | 10 | 0 | 10 |
21 | Đá hộc | M3 | TCVN | 10 | 0 | 10 |
22 | Đá dăm 1 *2 | M3 | TCVN | 5 | 0 | 5 |
23 | Xi măng | Kg | TCVN | 3000 | 0 | 3000 |
24 | Thép □ 12 | Cây | TCVN | 10 | 0 | 10 |
25 | Thép □ 10 | Cây | TCVN | 10 | 0 | 10 |
26 | Thép □ 6 | Kg | TCVN | 50 | 0 | 50 |
27 | Thước cuộn | Cái | TCVN | 18 | 0 | 18 |
28 | Cưa tay | Cái | TCVN | 5 | 0 | 5 |
29 | Ván cốp pha | Mi | TCVN | 1,5 | 0 | 1,5 |
30 | Định 5 | Kg | TCVN | 5 | 0 | 5 |
31 | Cọc chống | Cọc | TCVN | 30 | 0 | 30 |
32 | Gạch ốp lát | M2 | TCVN | 30 | 0 | 30 |
33 | Xẻng | Cái | TCVN | 10 | 0 | 10 |
34 | Cuốc bàn | Cái | TCVN | 10 | 0 | 10 |
35 | Bàn vét | cái | TCVN | 10 | 0 | 10 |
36 | Định 7 | Kg | TCVN | 5 | 0 | 5 |
37 | Dao tổng | Cái | TCVN | 3 | 0 | 3 |
38 | Xà beng | Cái | TCVN | 3 | 0 | 3 |
39 | Xe rùa | Chiếc | TCVN | 3 | 0 | 3 |
40 | Dao xủi tường | Cái | TCVN | 10 | 0 | 10 |
41 | Tà lột | Cái | TCVN | 20 | 0 | 20 |
42 | Lô lăn sơn các loại | Cái | TCVN | 12 | 0 | 12 |
43 | Chổi đót | Cái | TCVN | 4 | 0 | 4 |
44 | Vôi khối | Kg | TCVN | 500 | 0 | 500 |
45 | Ve xanh | Kg | TCVN | 4 | 0 | 4 |
46 | Ve vàng | Kg | TCVN | 4 | 0 | 4 |
47 | Sơn tường | Kg | TCVN | 36 | 0 | 36 |
• Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kW) | Ghi chú |
1 | Máy trộn | 2KW/h | 40 giờ | 80KW |
|
2 | Máy bơm | 250W | 60 giờ | 15KW |
|
3 | Máy cắt đá | 150W | 10 giờ | 1,5KW |
|
4 | Máy đầm tay | 150W | 5 giờ | 0,75KW |
|
| Tổng |
|
| 97 KW |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ
- Số lượng mô đun đào tạo: 05.
- Thời gian học các mô đun đào tạo: 420 giờ. Thời gian học lý thuyết: 98 giờ, Thời gian học thực hành: 322 giờ. (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 98 |
|
| Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 322 | Lớp thực hành 1: 322 giờ Lớp thực hành 2: 322 giờ |
| Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 290 |
2 | Máy tính | Thông dụng trên thị trường | 250 |
3 | Máy chiếu | - Đảm bảo hoạt động tốt - Kích thước màn chiếu 1800 x 1800 mm - Cường độ sáng 2500 ANSI lumens | 250 |
4 | Xe ô tô | Xe ô tô ≤ 30 chỗ | 10 |
5 | Bàn | Bàn hình chữ nhật 1 m x 2m | 290 |
6 | Ghế | Ghế xếp/ ghế đẩu | 290 |
7 | Tủ lạnh | 626L Công nghệ J-Tech Inverter Khử mùi Nano Bạc - Đồng Khay kính chịu lực Đèn LED cực sáng | 160 |
8 | Tủ đá | Dung tích thực 235 lít; Tủ đông 1 ngăn - 2 cửa; Công suất 150 | 160 |
9 | Máy hút bụi | Máy hút bụi công nghiệp HiClean HC 902 | 80 |
10 | Máy rữa bát | Máy rữa bát BOSCH HMVSSTX02E | 160 |
11 | Máy đếm tiền | Máy đếm tiền XIUDUN-2012W | 30 |
12 | Máy in hóa đơn | Máy in hóa đơn 085 USE | 30 |
13 | Máy soi tiền giả | Máy soi tiền giả Agus ESTE | 30 |
14 | Máy tính tay | Casino | 30 |
15 | Máy điện thoại | Điện thoại không dây UNIDEN AT4100 | 50 |
16 | Máy xay sinh tố | Máy xay sinh tố Philips 21115 | 50 |
17 | Máy ép nước trái cây | SAVTM-0965.011.567-savtm | 30 |
18 | Máy pha cà phê | Máy pha cà phê LaCIMBLIM27RE DT/2.B | 50 |
19 | Mắt vắt cam | Máy vắt cam Kuchenzimmer 3000358 - Đen | 30 |
20 | Máy đánh sữa | Máy đánh sữa café dejimise | 30 |
21 | Âm đun nước siêu tóc | Âm đun nước siêu tóc thủy tinh Goldsun 1.81 EK-GF 1852 | 30 |
22 | Xe đẩy | Theo quy định | 160 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Bút/ phấn viết bảng | Cái | Bút lông | 65 | 0% | 100% |
2 | Giấy A4 | Ram | Cỡ giấy A4 | 2,5 | 0% | 100% |
3 | Bút viết | Cái | Màu xanh/ màu đen | 40 | 0% | 100% |
4 | Cà phê | Kg | Cà phê nguyên gói, còn hạn sử dụng | 10 | 0% | 100% |
5 | Sữa tươi | Gói | 250ml | 50 | 0% | 100% |
6 | Sữa đặc | Hộp | 380g | 20 | 0% | 100% |
7 | Đường | Kg | Đường cát | 2 | 0% | 100% |
8 | Sữa chua | Hộp | Còn hạn sử dụng | 75 | 0% | 100% |
9 | Xoài chín | Kg | Đảm bảo tươi ngon | 10 | 0% | 100% |
10 | Bơ chín | Kg | Đảm bảo tươi ngon | 10 | 0% | 100% |
11 | Chanh dây | Kg | Đảm bảo tươi ngon | 5 | 0% | 100% |
12 | Chanh | Kg | Đảm bảo tươi ngon | 3 | 0% | 100% |
13 | Nước cốt dừa | Hộp | 400ml | 3 | 0% | 100% |
14 | Rượu Kahlua | Chai | 750ml | 3 | 0% | 100% |
15 | Rượu Baileys | Chai | 700ml | 3 | 0% | 100% |
16 | Rượu Conitreau | Chai | 750ml | 5 | 0% | 100% |
17 | Rượu Tequila | Chai | 750ml | 4 | 0% | 100% |
18 | Rượu Trip sec | Chai | 750ml | 3 | 0% | 100% |
19 | Rượu Brandy | Chai | 340ml | 3 | 0% | 100% |
20 | Rượu Brandy cherry | Chai | 700ml | 3 | 0% | 100% |
21 | Rượu Grenadine syrup | Chai | 700ml | 3 | 0% | 100% |
22 | Rượu Vodka | Chai | 500ml | 3 | 0% | 100% |
23 | Rượu Blue Curacao | Chai | 700ml | 5 | 0% | 100% |
24 | Rượu Gin | Chai | 700ml | 4 | 0% | 100% |
25 | Rượu Apricot Brandy | Chai | 700ml | 3 | 0% | 100% |
26 | Rượu Green crème de men the | Chai | 750ml | 3 | 0% | 100% |
27 | Rượu White crème de caocao | Chai | 750ml | 3 | 0% | 100% |
28 | Rượu Galliano | Chai | 700ml | 3 | 0% | 100% |
29 | Rượu Dry vermouth | Chai | 1000ml | 3 | 0% | 100% |
30 | Bơ Pháp | Miếng | 200g | 20 | 0% | 100% |
31 | Orange juice | Lon | 330ml | 15 | 0% | 100% |
32 | 7 up | Lon | 330ml | 15 | 0% | 100% |
33 | Soda | Lon | 330ml | 15 | 0% | 100% |
34 | Trứng gà | Quả | Nguyên quả không bị dập, vỡ | 15 | 0% | 100% |
35 | Đá lạnh | Kg | Đá sạch | 80 | 0% | 100% |
36 | Rượu vang trắng | Chai | 750ml | 9 | 0% | 100% |
37 | Rượu Champagnes | Chai | 750ml | 9 | 0% | 100% |
38 | Rượu vang đỏ | Chai | 750ml | 9 | 0% | 100% |
39 | Rượu Johnie Walker | Chai | 750ml | 9 | 0% | 100% |
40 | Rượu Vadka | Chai | 750ml | 5 | 0% | 100% |
41 | Bia | Thùng | 330ml | 4 | 0% | 100% |
42 | Quả cherry | Kg | Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát | 1 | 0% | 100% |
43 | Dứa | Kg | Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát | 10 | 0% | 10 |
44 | Cam | Kg | Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát | 10 | 0% | 10 |
45 | Khăn lau dụng cụ | Cái | Không nhã tơ | 20 | 0% | 100% |
46 | Xà phòng giặt | Kg |
| 3 | 0% | 100% |
47 | Nước rữa bát | Lít |
| 6 | 0% | 100% |
48 | Giấy lau | Hộp |
| 15 | 0% | 100% |
49 | Thuê xe ô tô | Đợt |
| 3 | 0% | 100% |
50 | Thuê nhà hàng | Đợt |
| 3 | 0% | 100% |
51 | Nước ngọt | Thùng |
| 3 | 0% | 100% |
52 | Quê Khuấy | Goi |
| 5 | 0% | 100% |
53 | Nước suối | Thùng |
| 3 | 0% | 100% |
54 | Bánh mỳ | Gối | Gối vuông | 10 | 0% | 100% |
55 | Dưa chuột | Kg | Tươi | 5 | 0% | 100% |
56 | Ca chua | Kg | Tươi | 5 | 0% | 100% |
57 | Ống hút | Gói |
| 5 | 0% | 100% |
58 | Dù trang trí(Dù giấy) | Hộp |
| 1 | 0% | 100% |
• Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất (KW) | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kWh) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 0.04/bóng x 8 bóng = 0.32 | 420 | 134.4 |
|
2 | Máy vi tính | 0.2 | 250 | 50 |
|
3 | Máy chiếu | 0.32 | 250 | 80 |
|
4 | Máy hút bụi | 2.5 | 40 | 100 |
|
5 | Máy pha cà phê | 1.5 | 30 | 45 |
|
6 | Máy ép nước hoa quả | 0.4 | 30 | 12 |
|
7 | Máy đếm tiền | 0.1 | 30 | 3 |
|
8 | Máy rữa bát | 1.5 | 80 | 120 |
|
9 | Bình đun nước siêu tốc | 2.5 | 15 | 37.5 |
|
10 | Máy xay sinh tố | 2.2 | 30 | 66 |
|
11 | Máy in hóa đơn | 0.2 | 30 | 6 |
|
12 | Máy đánh sữa | 1 | 30 | 30 |
|
13 | Tủ đá | 2.5 | 80 | 200 |
|
14 | Tủ lạnh | 0.1 | 160 | 16 |
|
15 | Máy vắt cam | 0.5 | 30 | 15 |
|
| TỔNG CỘNG | 914,9 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 học viên
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, lý thuyết: 105 giờ; thực hành 315 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 105 |
|
| Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 315 | Lớp thực hành 1:315 giờ Lớp thực hành 2:315 giờ |
| Trình độ thợ bậc 3 trở lên hoặc tương đương |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ thợ bậc 3 trở lên hoặc tương đương |
|
|
d. Văn phòng phẩm, tài liệu phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
* Văn phòng phẩm
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 04 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 18 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 200 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 12 |
|
9 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
10 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
* Tài liệu đào tạo:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
2 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
3 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
4 | Biểu mẫu liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết M (giờ') |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu(Projector) | - Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm | 250 giờ |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường | 250 giờ |
3 | Bảng di động | - Loại thông dụng trên thị trường. - Có khả năng ghim và kẹp giấy | 10 giờ |
4 | Loa | Công suất: ≥ 10W | 54 giờ |
5 | Điện thoại để bàn | - Loại thông dụng trên thị trường. - Được kết nối cặp song song. | 108 giờ |
6 | Sổ lưu danh thiếp | Loại thông dụng trên thị trường | 108 giờ |
7 | Gương soi | Kích thước: ≥ 800 mm x 1600 mm | 100giờ |
8 | Phòng Lab | Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ | 20 giờ |
9 | Máy cassette | Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB | 65 giờ |
10 | Bảng kẹp giấy (flipchart) | Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm | 8 giờ |
11 | Quầy lễ tân | Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân | 240 giờ |
12 | Kẹp lưu hồ sơ | Kẹp khổ giấy A4 | 56 giờ |
13 | Giá để chìa khóa | Tối thiểu để dược 12 chìa khóa | 100 giờ |
14 | Chìa khóa, bao gồm: |
| 100 giờ |
15 | - Khóa cơ | Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buồng |
|
16 | - Khóa từ các loại | Loại thẻ plastic có kích cỡ tối thiểu: dài 5,6cm, rộng: 4,2 cm, dài: 0,02cm; kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ |
|
17 | Két an toàn cá nhân | Kích thước tối thiểu: 23cmx40cmx34cm | 24giờ |
18 | Két sắt nhiều ngăn | Tối thiểu 12 ngăn | 24 giờ |
19 | Tổng đài điện thoại | - Tối thiểu 10 đầu ra - Kèm theo phần mềm kết nối | 100 giờ |
20 | Máy cà thẻ thanh toán | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 100 giờ |
21 | Máy nạp thẻ khóa khách sạn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 100 giờ |
22 | Máy kiểm tra tiền | Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến). | 100 giờ |
23 | Máy đếm tiền | Tốc độ đếm tối thiểu: ≥ 1000 tờ/phút | 100 giờ |
24 | Máy in | Loại khổ giấy A4 | 56 giờ |
25 | Máy fax | Loại khổ giấy A4 | 56 giờ |
26 | Máy photocopy | Loại khổ giấy A4 | 56 giờ |
27 | Máy đánh giầy | Tối thiểu có 3 chổi | 100 giờ |
28 | Xe đẩy hành lý | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 90 giờ |
29 | Mẫu bảng giá ngoại tệ | Kích thước tối thiểu: dài 60cm, rộng 40cm | 70 giờ |
30 | Bộ con dấu. Mỗi bộ gồm: - Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế; - Dấu hủy buồng; - Dấu chỉnh sửa đặt buồng; - Dấu đã xác nhận; - Dấu đã đặt cọc; - Dấu đã nhập chi phí; - Dấu đã xuất tiền mượn; - Dấu đã thanh toán; - Dấu đã trả buồng. | - Kích cỡ thông dụng; - Khắc chữ nổi | 40 giờ |
31 | Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân | Kích thước phù hợp với quầy lễ tân. | 40 giờ |
32 | Dụng cụ dập thời gian | Có các chữ số từ 0 đến 9 | 26 giờ |
33 | Giá để dù (ô) | Giá có kích thước tối thiểu: chiều cao 550cm, dài 840cm, rộng 550cm | 100 giờ |
34 | Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp | Kích thước tối thiểu khổ giấy A4 | 108 giờ |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỉ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Giấy A4 để thảo luận và làm bài tập | Gram | TCVN | 6,5 | 0 | 100 |
2 | Bút viết bảng | Cái | TCVN | 140 | 0 | 100 |
3 | Bìa A0 | Tờ | TCVN | 140 | 0 | 100 |
4 | Mực máy in | Ống | TCVN | 02 | 0 | 0 |
5 | Phô tô tài liệu | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 0 |
6 | Biểu mẫu học tập | Bộ | TCVN | 35 | 0 | 100 |
7 | Pin nhỏ | Cặp | TCVN | 15 | 0 | 100 |
8 | Đồng phục | Bộ | TCVN | 07 | 0 | 100 |
9 | Học tập thực tế tại khách sạn | Đợt |
| 4 | 0 | 100 |
11 | Thuê xe ô tô | Đợt |
| 4 | 0 | 100 |
12 | Dù (Ô) | Cái | TCVN | 4 | 0 | 100 |
13 | Đĩa CD | Cái | TCVN | 35 | 0 | 100 |
14 | Pin con thỏ | Cặp | TCVN | 15 | 0 | 100 |
15 | Hộp đựng danh thiếp | Hộp | TCVN | 8 | 0 | 100 |
16 | Sổ lưu danh thiếp | Cuốn | TCVN | 8 | 0 | 100 |
17 | Hộp lưu và giới thiệu thông tin | Cái | TC hiện hành | 1 | 0 | 100 |
* Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kW) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 100W/bóng x 8 bóng - 800W | 400 | 320kW |
|
2 | Máy vi tính | 200 W | 224 | 50 kW |
|
3 | Máy chiếu (Projector) | 320 W | 224 | 80 kW |
|
4 | Máy đếm tiền | 200 W | 100 | 20 kW |
|
5 | Máy in | 1200 W | 56 | 67,2 kW |
|
6 | Máy fax | 750 W | 56 | 42 kW |
|
7 | Máy photocopy | 1200 W | 56 | 67,2 kW |
|
8 | Máy kiểm tra tiền | 200 W | 100 | 20 kW |
|
9 | Phòng Lab (35 máy) | 1200 W/máy x 35 | 20 | 840 kW |
|
10 | Máy cassette | 120 W | 65 | 7,8 kW |
|
11 | Máy đánh giày | 100 W | 35 | 3,5 kW |
|
ĐỊNH MỨC KT - KT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 học viên
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, lý thuyết: 98 giờ, thực hành: 322 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 98 |
|
| Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 322 | Lớp thực hành 1: 322 giờ Lớp thực hành 2: 322 giờ |
| Thợ bậc 3 trở lên hoặc tương đương |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 50 |
|
| Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương dương |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Sổ cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Sổ quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo Trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1. | Máy vi tính | Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. | 108 |
2. | Máy chiếu (Projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8 m x 1,8 m | 108 |
3. | Loa máy tính | Công suất tối thiểu 40W | 108 |
4. | Bảng kẹp giấy | Loại có chân giá đỡ, kích thước tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao 200cm. | 50 |
5. | Bút viết bảng | Mực xạ màu xanh, dễ lau | 40 |
6. | Tủ lạnh | Dung tích tối thiểu: 365L | 304 |
7. | Bàn trung gian | Kích thước tối thiểu D200cm x C80cm x R90cm, có giá ở dưới. | 38 |
8. | Bàn sơ chế | Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm. | 76 |
9. | Máy xay thực phẩm | Công suất tối thiểu 500w | 0 |
10. | Máy xay sinh tố | Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. Công suất khoảng 600W | 3 |
11. | Bếp công nghiệp | Loại 1 họng kích thước tối thiểu: D100cm x R35cm. | 38 |
12. | Bếp Á | Loại 3 họng kích thước tối thiểu: Dài 60cm x Rộng 72cm x Cao 86 cm | 38 |
13. | Giá đặt bếp Á | Kích thước phù hợp với bếp. | 38 |
14. | Lò nướng đa năng | Công suất tối thiểu: 750w, điều chỉnh được nhiệt độ. | 6 |
15. | Lò vi sóng | Dung tích tối thiểu 17 lít. | 0 |
16. | Tủ để dụng cụ | Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu : D120cm x R 65cm x C155cm | 304 |
17. | Giá đựng thớt | Kích thước tối thiểu: D150cm x R60cmx C70cm | 304 |
18. | Khuôn nướng hình chữ nhật | Kích thước tối thiểu: D 30cm x R 30cm x C5cm | 6 |
19. | Khuôn nướng vuông | Kích thước tối thiểu: D20cm x R 8cm x C10cm | 188 |
20. | Khuôn làm giò thủ | Kích thước tối thiểu: D10cm x C16cm | 10 |
21. | Vỉ nướng | Kích thước Tối thiểu: 30cm x 30cm | 5 |
22. | Khay nướng chống dính | Kích thước tối thiểu: D60cm x R40cm x C2,5cm. | 5 |
| Bộ khay |
|
|
- Khay lớn | Kích thước: rộng 40cm x dài 60cm | 116 | |
- Khay vừa | Kích thước: rộng 30cm x dài 40cm | 188 | |
- Khay nhỏ | Kích thước: rộng 20cm x dài 30cm | 50 | |
| Bộ xoong nồi | Dung tích từ: 1 lít ÷ 5 lít.( 1 bộ 5 cái) | 9 |
23. | Chảo chống dính đáy bằng | Đường kính tối thiểu: 18cm | 32 |
24. | Chảo sâu lòng | Đường kính tối thiểu: 35cm | 24 |
| Bộ dụng cụ chế biến | Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng. |
|
| - Môi múc xúp, canh | Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng. | 12 |
| - Môi gỗ | 3 | |
| - Kẹp gắp | 3 | |
| - Xẻng lật | 3 | |
| - Vợt chiên có lỗ | 3 | |
| - Vợt chần phở | 2 | |
| - Rây lọc | 3 | |
| - Thìa | 14 | |
| - Đũa | 25 | |
| - Vớt bọt | 4 | |
| - Chày, cối | 3 | |
| - Búa đập thịt | 3 | |
| - Dụng cụ mài dao | 76 | |
| - Kéo | 3 | |
25. | Bộ dao bếp | Loại dùng cho nhà bếp của nhà hàng. | 152 |
26. | Bộ dao tỉa | Loại dùng cho tỉa hoa của nhà hàng. | 116 |
27. | Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm | Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm |
|
| Âu inoxphi 18 |
| 12 |
| Bát cơm |
| 16 |
| Bát mắm |
| 10 |
| Bát phở |
| 10 |
| Đĩa tròn phi 20 |
| 10 |
| Đĩa sâu lòng 25 |
| 6 |
| Đĩa sâu lòng 20 |
| 12 |
| Đĩa sứ vuông 30 |
| 6 |
28. | Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm | Kích thước phù hợp với yêu cầu chuyên môn. | 124 |
| Thớt chặt | Bằng gỗ, đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm, đặt trên giá cao 70cm. | 38 |
29. | Hộp đựng gia vị | Có nắp dậy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | 304 |
30. | Bộ rổ | Đường kính các loại ≥ 25cm; 30cm; 40 cm | 48 |
| Bộ dụng cụ đo lường bao gồm: |
|
|
| - Cân | Loại 5kg | 3 |
| - Nhiệt kế | Loại thông dụng có trên thị trường. | 0 |
| - Ca đong | Có vạch phân chỉ dung tích đến 2,5 lít. | 5 |
31. | Bộ dụng cụ vệ sinh bao gồm: |
| 76 |
| - Cây gạt nước | Cán dài tối thiểu 120cm, lưỡi gạt tối thiểu 40 cm |
|
| - Bàn chà khô nền | Cán dài tối thiểu 120cm, |
|
| - Chổi quét khu vực bếp | Cán dài tối thiểu 120cm |
|
| - Thùng rác lớn | Dung tích tối thiểu 70 lít, có nắp đậy |
|
| - Hốt rác | Cán dài tối thiểu 120 cm |
|
32. | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Dung tích tối thiểu: 20L | 35 |
33. | Tủ để thực phẩm khô | Kích thước phù hợp mặt bằng bếp. | 300 |
34. | Bếp nướng than hoa | Kích thước tối thiểu: Dài 80cm x Rộng 50, Cao75cm, | 9 |
35. | Đồng hồ treo tường | Đường kính tối thiểu 30 cm | 304 |
36. | Nồi nấu nước dùng | Dung tích tối thiểu: 10L | 6 |
37. | Nồi hấp 2 tầng | Đường kính tối thiểu: 30cm | 30 |
38. | Nồi cơm | Dung tích tối thiểu: 3 lít. | 3 |
39. | Nồi hầm | Dung tích tối thiểu: 3 lít. | 6 |
f. Định mức vật tư (nguyên liệu):
TT | Tên vật tư | ĐVT | YCKT | Định mức vật tư | ||
Số lượng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
* Nhóm Thực phẩm tươi | ||||||
1 | Thịt heo | Kg | Tươi mới | 9 | 0% | 100% |
2 | Giờ heo | Kg | Tươi mới | 12 | 0% | 100% |
3 | Thịt bò | Kg | Tươi mới | 12 | 0% | 100% |
4 | Xương bò | Kg | Tươi mới | 12 | 0% | 100% |
5 | Cá | Kg | Còn sống | 18 | 0% | 100% |
6 | Tôm | Kg | Còn sống | 20 | 0% | 100% |
7 | Mực | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 9 | 0% | 100% |
8 | Lươn | Kg | Còn sống | 6 | 0% | 100% |
9 | Ba ba | Kg | Còn sống | 7 | 0% | 100% |
10 | Cua | Kg | Còn sống | 5 | 0% | 100% |
11 | Gà | Kg | Còn sống | 15 | 0% | 100% |
12 | Vịt | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 12 | 0% | 100% |
13 | Chim cút | Kg | Còn sống | 6 | 0% | 100% |
14 | Chả lợn (chín) | Kg | Thơm, Không có mùi | 2 | 0% | 100% |
15 | Chả lợn (sống) | Kg | Tươi, màu sắc bình thường | 16 | 0% | 100% |
16 | Trứng gà | Quả | Mới, màu sáng, không vỡ | 70 | 0% | 100% |
17 | Hàu | Kg | Tươi, đều, không nát | 6 | 0% | 100% |
18 | Ốc bươu | Kg | Không mùi | 6 | 0% | 100% |
* Nhóm thực phẩm khô | ||||||
1 | Mộc nhỉ | Kg | Khô, không nấm mốc | 2 | 0% | 100% |
2 | Nấm hương | Kg | Khô, không nấm mốc | 2 | 0% | 100% |
3 | Táo tàu | Kg | Khô, không nấm mốc | 1 | 0% | 100% |
4 | Nấm rơm | Kg | Khô, không nấm mốc | 2 | 0% | 100% |
5 | Mỳ ý | Kg | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
6 | Bột gạo | Kg | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
7 | Bột xù | Kg | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
8 | Đậu hà lan | Hộp | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
9 | Sữa tươi | Lít | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
10 | Sữa hộp | Hộp | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
11 | Bắp hộp | Hộp | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
12 | Bánh cuốn | Xấp | Còn hạn sử dụng | 5 | 0% | 100% |
13 | Rong biển | Xấp | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
14 | Mì ổ | Ổ | Còn hạn sử dụng | 10 | 0% | 100% |
15 | Lạc | Lon | Còn hạn sử dụng | 5 | 0% | 100% |
16 | Đậu xanh | Lon | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
17 | Gạo | Lon | Còn hạn sử dụng | 8 | 0% | 100% |
18 | Bột mì | Kg | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
19 | Nếp | Kg | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
20 | Mè | Lon | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
21 | Xúc xích | Lố | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
22 | Lạp xưởng | Lố | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
23 | Phồng tôm | Hộp | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
* Nhóm rau màu | ||||||
1 | Xà lách | Kg | Tươi, không bị dập nát | 3 | 0% | 100% |
2 | Giá | Kg | Tươi, không bị dập nát | 2 | 0% | 100% |
3 | Khế | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0.5 | 0% | 100% |
4 | Đậu cô ve | Kg | Tươi, không bị dập nát | 1 | 0% | 100% |
5 | Cần tây | Kg | Tươi, không bị dập nát | 2 | 0% | 100% |
6 | Măng chua | Kg | Tươi, không bị dập nát | 0.5 | 0% | 100% |
7 | Sả | Kg | Tươi, không bị dập nát | 5 | 0% | 100% |
8 | Bắp chuối | Kg | Tươi, không bị dập nát | 2 | 0% | 100% |
9 | Các loại rau thơm | Kg | Tươi, không bị dập nát | 5 | 0% | 100% |
* Nhóm rau củ - quả | ||||||
1 | Cà rốt | Kg | Củ đều, không bị dập nát | 10 | 0% | 100% |
2 | Dưa gang | kg | Quả đều, không bị dập nát | 11 | 0% | 100% |
3 | Dưa chuột | kg | Quả đều, không bị dập nát | 10 | 0% | 100% |
4 | Cà chua | kg | Quả đều, không bị dập nát | 10 | 0% | 100% |
5 | Ớt quả | kg | Quả đều, không bị dập nát | 3 | 0% | 100% |
6 | Dưa hấu | kg | Quả đều, không bị dập nát | 12 | 0% | 100% |
7 | Đu đủ | kg | Quả đều, không bị dập nát | 10 | 0% | 100% |
8 | Hành lá | kg | Không bị dập nát | 3 | 0% | 100% |
9 | Củ cải trắng | kg | Quả đều, không bị dập nát | 10 | 0% | 100% |
10 | Hành tây | kg | Quả đều, không bị dập nát | 10 | 0% | 100% |
11 | Bí ngòi | Quả | Quả đều, không bị dập nát | 6 | 0% | 100% |
12 | Khoai tây | Kg | Củ đều, không bị dập nát | 5 | 0% | 100% |
13 | Xúp lơ xanh | Kg | Quả đều, không bị dập nát | 3 | 0% | 100% |
14 | Dứa | Quả | Quả đều, không bị dập nát | 6 | 0% | 100% |
15 | Ớt đà lạt | Kg | Quả đều, không bị dập nát | 5 | 0% | 100% |
16 | Chanh | Kg | Quả đều, không bị dập nát | 1 | 0% | 100% |
* Nhóm gia vị: | ||||||
1 | Hành củ | kg | Khô, không nấm mốc | 2 | 0% | 100% |
2 | Tỏi |
| Khô, không nấm mốc | 1 | 0% | 100% |
3 | Dấm chua | Chai | Khô, không nấm mốc | 5 | 0% | 100% |
4 | Muối hạt | kg | Khô, không nấm mốc | 5 | 0% | 100% |
5 | Nén | Kg | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
6 | Hạt nêm | Kg | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
7 | Bột đao | Kg | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
8 | Ruốc | lon | Khô, không nấm mốc | 1 | 0% | 100% |
9 | Gừng | Kg | Tươi | 0.5 | 0% | 100% |
10 | Bột điều | Kg | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
11 | Nghệ | Kg | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
12 | Dầu ăn | Lít | Còn hạn sử dụng | 10 | 0% | 100% |
13 | Bột ngọt | Kg | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
14 | Ngũ vị hương | Gói | Khô, không nấm mốc | 3 | 0% | 100% |
15 | Muối bột canh | Gói | Còn hạn sử dụng | 5 | 0% | 100% |
16 | Tiêu | Lon | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
17 | Nước mắm | Chai | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
18 | Đường phèn | Kg | Khô, không nấm mốc | 0.5 | 0% | 100% |
19 | Xì dầu | Chai | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
20 | Sốt Mayonaise | Chai | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
21 | Tương ớt | Chai | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
22 | Đường cát | Kg | Còn hạn sử dụng | 3 | 0% | 100% |
23 | Me | Kg | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
24 | Dầu hào | Chai | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
25 | Ớt bột | Lon | Khô, không nấm mốc | 1 | 0% | 100% |
26 | Rượu trắng | Lít | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
27 | Rượu Vang | Chai | Còn hạn sử dụng | 1 | 0% | 100% |
* Dụng cụ bảo hộ và vệ sinh nhà bếp | ||||||
1 | Quần, áo bếp | Bộ | Đúng tiêu chuẩn | 5 | 0% | 100% |
2 | Mũ bếp | Cái | Đúng tiêu chuẩn | 5 | 0% | 100% |
3 | Giày bếp | Đôi | Đúng tiêu chuẩn | 5 | 0% | 100% |
4 | Bao tay cao su | Đôi | Đúng tiêu chuẩn | 5 | 0% | 100% |
5 | Găng tay vải | Đôi | Đúng tiêu chuẩn | 5 | 0% | 100% |
6 | Nước rửa tay | chai | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
7 | Nước rửa chén | Lít | Còn hạn sử dụng | 2 | 0% | 100% |
8 | Giấy lau miệng | Hộp | Còn hạn sử dụng | 5 | 0% | 100% |
9 | Nước lau nhà | Lít | Còn hạn sử dụng | 5 | 0% | 100% |
10 | Khăn lau bếp | cái | Mền, hút nước | 10 | 0% | 100% |
11 | Khăn lau tay | cái | Mền, hút nước | 10 | 0% | 100% |
12 | Bao trộn thức ăn | lố | Đúng tiêu chuẩn | 5 | 0% | 100% |
* Gas | ||||||
1 | Gas | Bình | Bình 12 kg, mới còn niêm phong | 4 | 0% | 100% |
* Điện năng tiêu thụ:
TT | Tên thiết bị | Công suất (KW) | Số giờ sử dụng | Định mức tiêu hao (kWh) | Ghi chú |
1 | Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành | 0.32 | 480 | 153 |
|
2 | Máy xay sinh tố | 0,40 | 20 | 8 |
|
3 | Tủ lạnh | 1,2 | 480 | 576 |
|
4 | Lò nướng | 1,45 | 24 | 348 |
|
| TỔNG CỘNG | 1085 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA SÚC, GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/ 2020 của UBND tỉnh)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.
Định mức bao gồm các yếu tố
a. Số học viên: Không quá 35 người
b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, lý thuyết 100 giờ thực hành 320 giờ. (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)
c. Định mức lao động
* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)
- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đê kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.
- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.
- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành
- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp
* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)
- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.
- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người
Định mức lao động chung
STT | Định mức lao động | Định mức giờ | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
| Định mức giờ dạy lý thuyết | 100 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
| Định mức giờ dạy thực hành | 320 | Lớp thực hành 1: 320 giờ Lớp thực hành 2: 320 giờ |
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
II | Định múc lao động gián tiếp | 51 |
|
| Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên |
|
|
d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Giấy A4 | Ram | 02 |
|
2 | Giấy A3 | Ram | 0,2 |
|
3 | Sổ tay giáo viên | Quyển | 04 |
|
4 | Bút | Cái | 05 |
|
5 | Sổ lên lớp | Quyển | 01 |
|
6 | Chứng chỉ | Cái | 35 |
|
7 | Giấy thi, kiểm tra | Tờ | 100 |
|
8 | Sổ giáo án | Quyển | 05 |
|
9 | Phấn trắng | Hộp | 01 |
|
10 | Chương trình, giáo trình đào tạo | Bộ | 01 |
|
11 | Số cấp chứng chỉ | Quyển | 1/5 |
|
12 | Số quản lý học sinh | Quyển | 1 |
|
13 | Kế hoạch học tập | Tờ | 02 |
|
14 | Thời khóa biểu | Tờ | 10 |
|
15 | Sách giáo trình | Quyển | 05 |
|
16 | Bản vẽ liên quan | Cái | 50 |
|
e. Định mức thiết bị
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị(giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | Dell Latitude 12 E7275 Series 2-in-1 Laptop 12.5inch weight 0.73Kg Windows 10Pro | 200 |
2 | Máy chiếu projector | Sony VPL - DX240 | 200 |
3 | Màn chiếu | Tiêu chuẩn hiện hành | 200 |
4 | Bộ tiểu phẫu thuật thú y | Dao mổ liền cán: Dài ≥ 15 cm Kéo thẳng, kéo cong, kẹp dẹp, dùi phá não: Dài 12cm ÷ 17 cm Móc treo tổ chức: Dây xích kim loại có 3 móc | 70 |
5 | Bộ đại phẫu thuật thú y | - Dao lột da, dao lấy tiết, dao cắt cơ, đục xương: Dài 35cm ÷ 45 cm. - Cưa xương: Khung bằng thép không gỉ. - Búa liền càn: Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc - Búa cán gỗ: Loại thông dụng trên thị trường - Móc treo tổ chức: Dây xích có 3 móc treo | 70 |
6 | Mô hình, tranh, ảnh | Gồm hệ vận động, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, sinh dục, tiết niệu và thần kinh trong cơ thể động vật. | 110 |
7 | Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho lợn, trâu bò | Loại thông dụng trên thị trường | 30 |
8 | Dụng cụ chăn nuôi gia cầm | Loại thông dụng trên thị trường | 30 |
9 | Dụng cụ chăn nuôi trâu, bò | Loại thông dụng trên thị trường | 30 |
10 | Dụng cụ chăn nuôi lợn | Loại thông dụng trên thị trường | 30 |
f. Định mức vật tư, nguyên liệu
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Găng tay merufa | Cái | - Sản xuất từ Latex cao su tự nhiên. Loại I, phủ bột chống dính. Găng đảm bảo vô trùng | 148 | 0 | 148 |
2 | Khẩu trang | Cái | Đảm bảo vô trùng | 148 | 0 | 148 |
2 | Dê | Kg | Khỏe mạnh, đảm bảo tiêu chuẩn giống | 25 | 0 | 25 |
3 | Lợn | Kg | Khỏe mạnh, đảm bảo tiêu chuẩn giống | 30 | 0 | 30 |
4 | Gia cầm | Kg | Đảm bảo vô trùng | 4 | 0 | 4 |
5 | Vắc xin dùng cho lợn |
| Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 20 liều |
|
|
|
Vắc xin PTH lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin THT lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin dịch tả lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin đống dấu lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin LMLM lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin tai xanh lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin Leptospira lợn | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
6 | Vắc xin dùng cho trâu bò |
| Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 20 liều |
|
|
|
Vắc xin THT trâu, bò | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin LMLM trâu, bò | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin nhiệt thán trâu, bò | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
7 | Vắc xin dùng cho gia cầm |
| Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều |
|
|
|
Vắc xin Marek | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin Lasota | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin Gumboro | Lo | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin Newcatle hệ I | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin cúm gia cầm | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin dịch tả vịt | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin viêm gan vịt | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin ND-IB | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
Vắc xin tụ huyết trùng dê | Lọ | 1 | 0 | 1 | ||
8 | Thuốc điều trị bệnh ở Trâu bò, gồm: | Lọ | Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng | 12 | 0 | 12 |
- Thuốc điều trị bệnh lênh ở trâu bò | Lọ | 4 | 0 | 4 | ||
- Thuốc điều trị bệnh không lênh ở trâu bò | Lọ | 4 | 0 | 4 | ||
- Thuốc điều trị bệnh ký sinh trùng ở trâu bò | Lọ | 4 | 0 | 4 | ||
9 | Thuốc điều trị bệnh ở lợn, gồm: | Lọ | Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng | 12 | 0 | 15 |
- Thuốc điều trị bệnh lênh ở lợn | Lọ | 5 | 0 | 5 | ||
- Thuốc điều trị bệnh không lênh ở lợn | Lọ | 5 | 0 | 5 | ||
- Thuốc điều trị bệnh ký sinh trùng ở lợn | Lọ | 5 | 0 | 5 | ||
10 | Thuốc điều trị bệnh ở gia cầm, gồm: | Lọ | Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng | 18 | 0 | 18 |
- Thuốc điều trị bệnh lênh ở gia cầm | Lọ | 6 | 0 | 6 | ||
- Thuốc điều trị bệnh không lênh ở gia cầm | Lọ | 6 | 0 | 6 | ||
- Thuốc điều trị bệnh ký sinh trùng ở gia cầm | Lọ | 6 | 0 | 6 | ||
11 | Thuốc sát trùng | Lít | Sát trùng chuồng nuôi và môi trường xung quanh chuồng nuôi | 10 | 0 | 10 |
12 | Bình phun thuốc | Cái | Bình phun thuốc bằng nhựa PP, dung tích 181, áp lực nén: 0,2-0,3Mpa, áp suất vận hành:2-8kg/cm2, trọng lượng 3kg | 2 | 0 | 2 |
12 | Cám ngô | Kg | Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của cám ngô. | 100 | 0 | 100 |
13 | Cám gạo | Kg | Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của cám gạo. | 60 | 0 | 60 |
14 | Thức ăn đậm đặc | Kg | Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của thức ăn đậm đặc | 40 | 0 | 40 |
15 | Thức ăn hỗn hợp cho bò | Kg | Độ đạm: 17%, năng lượng trao đổi: 2.750kcal/kg | 50 | 0 | 50 |
16 | Giống lợn con (5 con) | Kg | Lợn con khỏe mạnh, đạt trọng lượng 20kg/con | 100 | 0 | 100 |
17 | Giống gà thương phẩm | Con | Gà thương phẩm 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà thương phẩm | 20 | 0 | 20 |
18 | Giống gà siêu trứng | Con | Gà siêu trứng 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà siêu trứng | 20 | 0 | 20 |
19 | Giống vịt thương phẩm | Con | Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt thương phẩm | 20 | 0 | 20 |
20 | Giống vịt đẻ trứng | Con | Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt đẻ trứng | 20 | 0 | 20 |
21 | Thuê bò | Ngày | Bò khỏe mạnh | 5 | 0 | 5 |
19 | Bơm kim tiêm bán tự động | Bộ | Inox không rỉ loại 20ml và 10 ml | 5 | 0 | 5 |
20 | Bơm kim tiêm tự động | Cái | Inox loại 5ml | 2 | 0 | 2 |
21 | Panh | Cái | Làm bằng inox khống rỉ | 4 | 0 | 4 |
22 | Kéo | Cái | Làm bằng inox khống rỉ | 4 | 0 | 4 |
23 | Bộ áo quần bảo hộ lao động | Bộ | Thông dụng trên thị trường | 15 | 0 | 15 |
24 | Ủng cao su | Đôi | Chất liệu PVC, cao su tổng hợp, kiểu dáng công nghiệp | 15 | 0 | 15 |
25 | Mũ vải | Cái | Mũ vải bao tóc lưới TB-1 | 15 | 0 | 15 |
26 | Thuê mô hình học tập | Tháng | Mô hình tổng hợp | 3 | 0 | 3 |
- 1Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 4318/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 43/2017/TT-BTC về quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
- 5Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 4318/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết đinh 4651/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 10 nghề đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 4651/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra