Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4651/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT 10 NGHỀ ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ các Thông tư: số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; sổ 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3966/TTr-LĐTBXH ngày 10/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 10 nghề đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An, gồm:

1. Nghề Điện công nghiệp;

2. Nghề Cắt gọt kim loại;

3. Nghề Điện tử dân dụng;

4. Nghề Hàn;

5. Nghề May công nghiệp;

6. Nghề Kỹ thuật xây dựng;

7. Nghề Nghiệp vụ nhà hàng;

8. Nghề Nghiệp vụ lễ tân;

9. Nghề Kỹ thuật chế biến món ăn;

10. Nghề nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm.

(Có các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan xây dựng định mức chi phí đào tạo cho 10 nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên theo quy định tại Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- PCT VX UBND tỉnh;
- CVP, PCVP VX UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- TP KGVX;
- Lưu: VT, KGVX (D).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đình Long

 

PHỤ LỤC 1:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 85 giờ, thực hành: 335 giờ (giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Bảng 1: Định mức lao động

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

85

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

335

Lớp thực hành 1: 335 giờ Lớp thực hành 2: 335 giờ

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hợp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị:

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm

320

2

Máy chiếu

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

320

3

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

135

4

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

180

5

Động cơ 1 pha

0.75 KW

185

6

Động cơ 3 pha

3KW

185

7

Máy biến áp 1 pha

220/100/110/120v

120

8

Máy biến áp 3 pha

4.5KVA

120

9

Bàn giá thực hành

1,2mx3m

320

10

Mô hình trang bị điện tổng hợp

220V/10A

120

11

Mô hình thí nghiệm thiết bị đo

Hạ áp

120

12

Mô hình khí cụ điện dàn trải

Hạ áp

120

13

Mô hình cắt bổ động cơ

1 pha, 3 pha

120

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

TCVN

35

0

35

2

Bông băng

Gói

Sát trùng

35

0

35

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Kháng khuẩn

35

0

35

4

Nẹp cứu thương

Bộ

Sát trùng

20

0

20

5

Cồn sát thương

Lọ

TCVN

20

0

20

6

Dây dẫn điện 2x1,5

Mét

TCVN

500

0

500

7

Băng dán điện

Cuộn

Nanô

35

0

35

8

Máy biến áp công suất nhỏ

Cái

220V/6V/12V

35

0

35

9

Dây đai an toàn

Cái

TCVN

5

0

5

10

Thiếc hàn

Cuộn

TCVN

5

0

5

11

Nhựa thông

Gói

TCVN

5

0

5

12

Dây cáp 2x4 mm2

Mét

TCVN

70

0

70

13

Dây cáp 3 pha 4 dây

Mét

TCVN

100

0

100

14

Dây điện từ đồng 0,6 mm

Kg

TCVN

2

0

2

15

Dây điện từ đồng 0,4 mm

Kg

TCVN

2

0

2

16

Dây điện từ đồng 0,18 ram

Kg

TCVN

2

0

2

17

Ống ghen cách điện các loại

ống

TCVN

20

0

20

18

Bìa cách điện

Mét

TCVN

2

0

2

19

Sơn cách diện

Lít

TCVN

2

0

2

20

Vít xoắn

Con

TCVN

350

0

350

21

Công tắc tơ 3 pha 9A

Cái

220V, 9A

18

0

18

22

Nút ấn kép

Cái

TCVN

60

0

60

23

Rơ le nhiệt 18A

Cái

250V, 9-18A

18

0

18

24

Áp tô mát 3 pha 42A

Cái

TCVN

6

0

6

25

Bảng điện nhựa loại to

Cái

TCVN

18

0

18

26

Đầu cos chẻ các loại

Gói

TCVN

18

0

18

27

Tủ điện c.nghiệp 600 x 800

Cái

TCVN

6

0

6

28

Dây điện từ Ø = 0,5 mm

Kg

TCVN

2

0

2

29

Dây điện từ Ø = 0,35 mm

Kg

TCVN

2

0

2

g. Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kW)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

0,8

400

320

 

2

Mỏ hàn xung

150

70

10,5

 

3

Máy tính xách tay

65

320

20,8

 

4

Máy chiếu

320

320

102,4

 

5

Mô hình trang bị điện tổng hợp

1,2

120

144

 

6

Mô hình thí nghiệm thiết bị đo

1,2

120

144

 

7

Mô hình khí cụ điện dàn trải

1,2

120

144

 

8

Tổng cộng

 

 

865

 

 

PHỤ LỤC 2:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

3. Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 104 giờ, thực hành 316 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Bảng 1: Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

104

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

316

Lớp thực hành 1:316 giờ

Lớp thực hành 2: 316 giờ

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hợp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị:

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy phay vạn năng

Theo quy định hiện hành

150

2

Máy tiện vạn năng

D 435mm x 1000 mm

250

3

Các loại dao tiện

Garant

150

4

Mâm cặp ba vấu tự định tâm

VSC-3A → VSC-25A

250

5

Tốc kẹp

VDC-13 → VDC-100

150

6

Vịt dầu

Hàng Việt nam CLC

150

7

Đồng hồ

Hàng Việt nam CLC

150

8

Băng ca

D 435mm x 1000 ram

200

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

TCVN

35

0

35

2

Bông băng

gói

Sát trùng

35

0

35

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Kháng khuẩn

35

0

35

4

Thước cặp

Cái

TCVN

18

0

18

5

Com pa đo ngoài

Cái

TCVN

18

0

18

6

Com pa đo trong

Cái

TCVN

18

0

18

7

Mũi khoan tâm

Cái

TCVN

18

0

18

8

Đá mài thanh.

Viên

TCVN

18

0

18

9

Búa

Cái

TCVN

18

0

18

10

Tua vít

Cái

TCVN

18

0

18

11

Móc kéo phôi

Cái

TCVN

18

0

18

12

Kìm

Cái

TCVN

18

0

18

13

Bình chữa cháy

Bình

TCVN

18

0

18

14

Nẹp tre

Bộ

TCVN

35

0

35

15

Xăng

lít

TCVN

18

0

18

16

Thép tròn

kg

TCVN

180

0

180

17

Dầu

lít

TCVN

18

0

18

18

giẻ lau

kg

TCVN

18

0

18

19

dung dịch làm nguội

lít

TCVN

18

0

18

20

Dao phay ngón Ø12

Cái

TCVN

18

0

18

21

Hợp kim dao phay mặt đầu

Mảnh

TCVN

35

0

35

22

Thép vuông

kg

TCVN

180

0

180

23

Que hàn

kg

TCVN

35

0

35

24

Mỡ công nghiệp

kg

TCVN

18

0

18

g. Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kW)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

100W/bóng x 8 bóng = 800W

400

320

 

2

Máy tiện vạn năng

6,8 kw

250

1 700

 

3

Máy hàn TIG

2 kw

40

80

 

Tổng cộng

2 100

 

 

PHỤ LỤC 3:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 100 giờ, thực thành 320 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Bảng 1: Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

100

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

320

Lớp thực hành 1: 320 giờ

Lớp thực hành 2: 320 giờ

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hợp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị:

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật  bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Mô hình thí nghiệm dòng điện 1 chiều

Uv = 220VAC,

Iđm ≥ 10A,

30

2

Mô hình thí nghiệm dòng diện xoay chiều

Iđm ≥ 10A, U = 220V

30

3

Mô hình thí nghiệm máy biến áp

Ulv = 220/380V;

Iđm = 12A ÷ 50 A

30

4

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

400

5

Máy chiếu

Kích thước màn chiếu 1800 x 1800 mm

Cường độ sáng 2500 ANSI lumens

400

6

Mô hình dàn trải thực tập Ra điô

Iđm ≥ 10A, U = 220V

90

7

Mô hình dàn trải thực tập Ti vi

Iđm ≥ 10A, U = 220V

90

8

Mô hình dàn trải thực tập Tăng âm

Iđm ≥ 10A, U = 220V

90

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

TCVN

35

0

35

2

Bông băng

Gói

Sát trùng

35

0

35

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Kháng khuẩn

35

0

35

4

Nẹp cứu thương

Bộ

Sát trùng

20

0

20

5

Cồn sát thương

Lọ

TCVN

20

0

20

6

Dây điện từ đồng 0,18 ram

Kg

TCVN

16

0

16

7

Bìa cách điện

Mét

TCVN

10

0

10

8

Sơn cách điện

Lít

TCVN

6

0

6

9

Vít xoắn

Con

TCVN

160

0

160

10

Thiếc hàn

Cuộn

TCVN

35

0

35

11

Nhựa thông

Gói

TCVN

35

0

35

12

Dây dẫn điện 2x1,5

Mét

TCVN

100

0

100

13

Tụ điện các loại

Cái

TCVN

200

0

200

14

Cuộn cảm các loại

Cái

TCVN

50

0

50

15

Vít các loại

Cái

TCVN

100

0

100

16

Điện trở các loại

Gói

TCVN

18

0

18

17

Transisto các loại

Cái

TCVN

200

0

200

18

Transtor công suất

Cái

TCVN

100

0

100

19

IC các loại

Cái

TCVN

100

0

100

20

Mạch phân tần

Cái

TCVN

18

0

18

21

Mạch lọc nhiễu

Cái

TCVN

18

0

18

22

Điốt thường

Con

TCVN

100

0

100

23

Điốt ổn áp các loại

Con

TCVN

100

0

100

24

Đèn led các loại

Gói

TCVN

5

0

5

g. Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kWh)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

0,8

400

320

 

2

Mô hình thí nghiệm dòng điện 1 chiều

0,5

60

30

 

3

Mô hình thí nghiệm dòng điện xoay chiều

0,5

60

30

 

4

Mô hình thí nghiệm máy biến áp

1

30

30

 

5

Mô hình dàn trải thực tập Ra điô

0,2

60

12

 

6

Mô hình dàn trải thực tập Ti vi

0,2

60

12

 

7

Mô hình dàn trải thực tập Tăng âm

0,2

100

20

 

8

Ti vi, tăng âm

0,2

60

12

 

9

Máy vi tính

0,3

400

120

 

10

Máy chiếu

1

400

400

 

 

TỔNG CỘNG

986

 

 

PHỤ LỤC 4:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 60 giờ, giờ thực hành 360 giờ.(Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đê kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

60

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

360

Lớp thực hành 1: 350 giờ

Lớp thực hành 2: 350 giờ

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hộp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyền

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị:

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy hàn TIG

Dòng hàn > 250 A

40

2

Bàn hàn đa năng

Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G...

352

3

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

350

4

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

320

5

Máy chiếu

Kích thước màn chiếu 1800 x 1800 mm. Cường độ sáng 2500 ANSI lumens

320

6

Hệ thống hút khói hàn

Ống hút đến từng cabin

350

7

Máy nén khí

Công suất 8-12 KW

10

8

 

 

 

9

Máy cắt khí con rùa

Cắt được phôi < 50mm

20

10

Máy cắt ống bằng khí chuyên dùng

Cắt được độ dày < 50mm

Đường kính ống < 600mm

Góc vát (0-45)°

20

11

Bàn map

Kích thước 600x800 mm

40

12

Máy cắt ô xy khí cháy

- Dây dài ≥ 15m

- Áp lực ≥ 10At

10

13

Máy cắt đĩa

Đường kính đá cắt ≤ 350mm

20

14

Máy mài 2 đá

Đường kính đá mài ≤ 250mm

35

15

Máy hàn hồ quang xoay chiều

Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10m

150

16

Máy hàn hồ quang một chiều

Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A Cáp hàn dài > 10m

100

17

Tủ sấy que hàn

Năng suất ≥ 50 kg que hàn

250

18

Máy hàn MAG

Dòng hàn 40 - 350 A

Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm

60

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

m

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

TCVN

35

0

35

2

Bông băng

Gói

Sát trùng

35

0

35

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Kháng khuẩn

35

0

35

4

Nẹp cứu thương

Bộ

Sát trùng

20

0

20

5

Cồn sát thương

Lo

TCVN

20

0

20

6

Thép dẹt

Kg

TCVN

200

0

200

7

Thép CT3 200x100x6 mm

Kg

TCVN

200

0

200

8

Dây hàn

15kg/cuộn

TCVN

2

0

2

9

Que hàn bù thép đen

Kg

TCVN

10

0

10

10

Chụp sứ

Cái

TCVN

20

0

20

11

Điện cực không nóng chảy

Cái

TCVN

20

0

20

12

Ống tiếp xúc

Cái

TCVN

35

0

35

13

Thép CT3 40x4 mm

Kg

TCVN

200

0

200

14

Que hàn thép cacbon thấp

20kg/hộp

TCVN

18

0

18

15

Thép CT3 10 mm

Kg

TCVN

300

0

300

16

Thép CT3 200x100x10 mm

Kg

TCVN

400

0

400

g. Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kWh)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

0,8

400

320

 

2

Máy hàn TIG

2

40

80

 

3

Máy cắt

1,2

70

84

 

4

Máy mài cầm tay

1,2

340

408

 

5

Máy nén khí

1

10

10

 

6

Máy hàn MAG

1

60

60

 

7

Máy hàn xoay chiều

1,2

150

180

 

8

Máy hàn hồ quang 1 chiều

1,2

100

120

 

9

Tủ sấy que hàn

3

250

750

 

 

TỔNG CỘNG

2012

 

 

PHỤ LỤC 5:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, trong đó lý thuyết: 86 giờ, thực hành 334 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

86

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

334

Lớp thực hành 1: 334 giờ

Lớp thực hành 2: 334 giờ

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hợp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy may công nghiệp 1 kim hiệu Juki

- Đồng bộ gồm: Đầu máy Nhật, mô tơ Đài Loan, chân mặt bàn của Việt Nam.

- Tốc độ máy tối đa: 5500 mũi/phút

- Loại ổ quay tròn, bơm dầu tự động

- Điện tiêu thụ: 1 pha

- Motor: 220V AC, 250

380

2

Bàn là SILVERSTAR

- Đồng bộ Silverstar

220

3

Máy chiếu (Projector)

- Cường độ sáng: ≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm

80

4

Máy vi tính

- Loại thông dụng trên thị trường

80

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Vải đầu tấm

Kg

Vải dệt thoi, không rách

455

0

455

2

Kim máy may

Gói

Kim máy may công nghiệp

85

0

85

3

Giấy A4

Gram

TCVN

01

0

1

4

Bìa thực hành

Tờ

TCVN

35

0

35

5

Phấn may

Hộp

TCVN

85

0

85

6

Chỉ may 5000m

Cuộn

TCVN

175

0

175

7

Thước gỗ

Cái

TCVN

35

0

35

8

Bấm chỉ

Cái

TCVN

70

0

70

9

Thoi suốt

Bộ

TCVN

35

0

35

10

Kéo cắt vải

Cái

TCVN

35

0

35

11

Mex giấy

Mét

TCVN

30

0

35

12

Mex vải

Mét

TCVN

50

0

50

13

Dây kéo 20 cm

Cái

TCVN

250

0

250

14

Dây chun

Cuộn

TCVN

2

0

2

15

Thước dây 1,5 m

Cái

TCVN

35

0

35

16

Chỉ vắt sổ

Cuộn

TCVN

9

0

9

17

Cúc áo

Bộ

TCVN

140

0

140

18

Bìa cắt mẫu

Tờ

TCVN

70

0

70

19

Cúc, khuy quần

Bộ

TCVN

140

0

140

20

Dầu máy may

Lít

TCVN

27

0

27

g. Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kWh)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

40w/bóng x 20 bóng = 800

420

336kw

 

2

Máy may công nghiệp

360w x 35 = 12,600

380

4788kw

 

3

Bàn là hơi

3 cái x 100w x 220

220

660kw

 

 

TỔNG CỘNG

5784

 

 

PHỤ LỤC 6:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ; trong đó lý thuyết: 96 giờ, thực hành: 324 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

96

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

324

Lớp thực hành 1: 324 giờ

Lớp thực hành 2: 324 giờ

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ Trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hợp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị:

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy trộn vữa

Dung tích 250 lít

40 giờ

2

Máy bơm nước

TCVN

60 giờ

3

Máy cắt đá

TCVN

10 giờ

4

Máy đầm rung

TCVN

5 giờ

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

TCVN

35

0

35

2

Bông băng

Gói

Sát trùng

35

0

35

3

Gạc bó vết thương

Cuộn

Kháng khuẩn

35

0

35

4

Nẹp cứu thương

Bộ

Sát trùng

20

0

20

5

Cồn sát thương

Lọ

TCVN

20

0

20

6

Thép buộc

kg

TCVN

5

0

5

7

Bay xây

Cái

TCVN

30

0

30

8

Bàn xoa

Cái

TCVN

30

0

30

9

Thước nhôm 10 x 20 x 1,2 m

Cái

TCVN

30

0

30

10

Ống nước cân MB

M

TCVN

100

0

100

11

Thùng đựng nước

Cái

TCVN

5

0

5

12

Dây xây

m

TCVN

100

0

100

13

Búa các loại

Cái

TCVN

30

0

30

14

Li vô

Cái

TCVN

10

0

10

15

Thước kẻ vuông

Cái

TCVN

10

0

10

16

Quả dọi

Quả

TCVN

30

0

30

17

Găng tay bảo hộ

Đôi

TCVN

60

0

60

18

Gạch chỉ loại A 60 x 110 x 220

Viên

TCVN

1000

0

1000

19

Cát xây

M3

TCVN

10

0

10

20

Cát tô

M3

TCVN

10

0

10

21

Đá hộc

M3

TCVN

10

0

10

22

Đá dăm 1 *2

M3

TCVN

5

0

5

23

Xi măng

Kg

TCVN

3000

0

3000

24

Thép □ 12

Cây

TCVN

10

0

10

25

Thép □ 10

Cây

TCVN

10

0

10

26

Thép □ 6

Kg

TCVN

50

0

50

27

Thước cuộn

Cái

TCVN

18

0

18

28

Cưa tay

Cái

TCVN

5

0

5

29

Ván cốp pha

Mi

TCVN

1,5

0

1,5

30

Định 5

Kg

TCVN

5

0

5

31

Cọc chống

Cọc

TCVN

30

0

30

32

Gạch ốp lát

M2

TCVN

30

0

30

33

Xẻng

Cái

TCVN

10

0

10

34

Cuốc bàn

Cái

TCVN

10

0

10

35

Bàn vét

cái

TCVN

10

0

10

36

Định 7

Kg

TCVN

5

0

5

37

Dao tổng

Cái

TCVN

3

0

3

38

Xà beng

Cái

TCVN

3

0

3

39

Xe rùa

Chiếc

TCVN

3

0

3

40

Dao xủi tường

Cái

TCVN

10

0

10

41

Tà lột

Cái

TCVN

20

0

20

42

Lô lăn sơn các loại

Cái

TCVN

12

0

12

43

Chổi đót

Cái

TCVN

4

0

4

44

Vôi khối

Kg

TCVN

500

0

500

45

Ve xanh

Kg

TCVN

4

0

4

46

Ve vàng

Kg

TCVN

4

0

4

47

Sơn tường

Kg

TCVN

36

0

36

• Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kW)

Ghi chú

1

Máy trộn

2KW/h

40 giờ

80KW

 

2

Máy bơm

250W

60 giờ

15KW

 

3

Máy cắt đá

150W

10 giờ

1,5KW

 

4

Máy đầm tay

150W

5 giờ

0,75KW

 

 

Tổng

 

 

97 KW

 

 

PHỤ LỤC 7:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ

- Số lượng mô đun đào tạo: 05.

- Thời gian học các mô đun đào tạo: 420 giờ. Thời gian học lý thuyết: 98 giờ, Thời gian học thực hành: 322 giờ. (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

98

 

 

Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

322

Lớp thực hành 1: 322 giờ

Lớp thực hành 2: 322 giờ

 

Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hộp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Dụng cụ bảo hộ lao động

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động

290

2

Máy tính

Thông dụng trên thị trường

250

3

Máy chiếu

- Đảm bảo hoạt động tốt

- Kích thước màn chiếu 1800 x 1800 mm

- Cường độ sáng 2500 ANSI lumens

250

4

Xe ô tô

Xe ô tô ≤ 30 chỗ

10

5

Bàn

Bàn hình chữ nhật 1 m x 2m

290

6

Ghế

Ghế xếp/ ghế đẩu

290

7

Tủ lạnh

626L

Công nghệ J-Tech Inverter

Khử mùi Nano Bạc - Đồng

Khay kính chịu lực

Đèn LED cực sáng

160

8

Tủ đá

Dung tích thực 235 lít; Tủ đông 1 ngăn - 2 cửa; Công suất 150

160

9

Máy hút bụi

Máy hút bụi công nghiệp HiClean HC 902

80

10

Máy rữa bát

Máy rữa bát BOSCH HMVSSTX02E

160

11

Máy đếm tiền

Máy đếm tiền XIUDUN-2012W

30

12

Máy in hóa đơn

Máy in hóa đơn 085 USE

30

13

Máy soi tiền giả

Máy soi tiền giả Agus ESTE

30

14

Máy tính tay

Casino

30

15

Máy điện thoại

Điện thoại không dây UNIDEN AT4100

50

16

Máy xay sinh tố

Máy xay sinh tố Philips 21115

50

17

Máy ép nước trái cây

SAVTM-0965.011.567-savtm

30

18

Máy pha cà phê

Máy pha cà phê LaCIMBLIM27RE DT/2.B

50

19

Mắt vắt cam

Máy vắt cam Kuchenzimmer 3000358 - Đen

30

20

Máy đánh sữa

Máy đánh sữa café dejimise

30

21

Âm đun nước siêu tóc

Âm đun nước siêu tóc thủy tinh Goldsun 1.81 EK-GF 1852

30

22

Xe đẩy

Theo quy định

160

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Bút/ phấn viết bảng

Cái

Bút lông

65

0%

100%

2

Giấy A4

Ram

Cỡ giấy A4

2,5

0%

100%

3

Bút viết

Cái

Màu xanh/ màu đen

40

0%

100%

4

Cà phê

Kg

Cà phê nguyên gói, còn hạn sử dụng

10

0%

100%

5

Sữa tươi

Gói

250ml

50

0%

100%

6

Sữa đặc

Hộp

380g

20

0%

100%

7

Đường

Kg

Đường cát

2

0%

100%

8

Sữa chua

Hộp

Còn hạn sử dụng

75

0%

100%

9

Xoài chín

Kg

Đảm bảo tươi ngon

10

0%

100%

10

Bơ chín

Kg

Đảm bảo tươi ngon

10

0%

100%

11

Chanh dây

Kg

Đảm bảo tươi ngon

5

0%

100%

12

Chanh

Kg

Đảm bảo tươi ngon

3

0%

100%

13

Nước cốt dừa

Hộp

400ml

3

0%

100%

14

Rượu Kahlua

Chai

750ml

3

0%

100%

15

Rượu Baileys

Chai

700ml

3

0%

100%

16

Rượu Conitreau

Chai

750ml

5

0%

100%

17

Rượu Tequila

Chai

750ml

4

0%

100%

18

Rượu Trip sec

Chai

750ml

3

0%

100%

19

Rượu Brandy

Chai

340ml

3

0%

100%

20

Rượu Brandy cherry

Chai

700ml

3

0%

100%

21

Rượu Grenadine syrup

Chai

700ml

3

0%

100%

22

Rượu Vodka

Chai

500ml

3

0%

100%

23

Rượu Blue Curacao

Chai

700ml

5

0%

100%

24

Rượu Gin

Chai

700ml

4

0%

100%

25

Rượu Apricot Brandy

Chai

700ml

3

0%

100%

26

Rượu Green crème de men the

Chai

750ml

3

0%

100%

27

Rượu White crème de caocao

Chai

750ml

3

0%

100%

28

Rượu Galliano

Chai

700ml

3

0%

100%

29

Rượu Dry vermouth

Chai

1000ml

3

0%

100%

30

Bơ Pháp

Miếng

200g

20

0%

100%

31

Orange juice

Lon

330ml

15

0%

100%

32

7 up

Lon

330ml

15

0%

100%

33

Soda

Lon

330ml

15

0%

100%

34

Trứng gà

Quả

Nguyên quả không bị dập, vỡ

15

0%

100%

35

Đá lạnh

Kg

Đá sạch

80

0%

100%

36

Rượu vang trắng

Chai

750ml

9

0%

100%

37

Rượu Champagnes

Chai

750ml

9

0%

100%

38

Rượu vang đỏ

Chai

750ml

9

0%

100%

39

Rượu Johnie Walker

Chai

750ml

9

0%

100%

40

Rượu Vadka

Chai

750ml

5

0%

100%

41

Bia

Thùng

330ml

4

0%

100%

42

Quả cherry

Kg

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

1

0%

100%

43

Dứa

Kg

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

10

0%

10

44

Cam

Kg

Đảm bảo tươi ngon, không bị dập nát

10

0%

10

45

Khăn lau dụng cụ

Cái

Không nhã tơ

20

0%

100%

46

Xà phòng giặt

Kg

 

3

0%

100%

47

Nước rữa bát

Lít

 

6

0%

100%

48

Giấy lau

Hộp

 

15

0%

100%

49

Thuê xe ô tô

Đợt

 

3

0%

100%

50

Thuê nhà hàng

Đợt

 

3

0%

100%

51

Nước ngọt

Thùng

 

3

0%

100%

52

Quê Khuấy

Goi

 

5

0%

100%

53

Nước suối

Thùng

 

3

0%

100%

54

Bánh mỳ

Gối

Gối vuông

10

0%

100%

55

Dưa chuột

Kg

Tươi

5

0%

100%

56

Ca chua

Kg

Tươi

5

0%

100%

57

Ống hút

Gói

 

5

0%

100%

58

Dù trang trí(Dù giấy)

Hộp

 

1

0%

100%

• Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kWh)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

0.04/bóng x 8 bóng = 0.32

420

134.4

 

2

Máy vi tính

0.2

250

50

 

3

Máy chiếu

0.32

250

80

 

4

Máy hút bụi

2.5

40

100

 

5

Máy pha cà phê

1.5

30

45

 

6

Máy ép nước hoa quả

0.4

30

12

 

7

Máy đếm tiền

0.1

30

3

 

8

Máy rữa bát

1.5

80

120

 

9

Bình đun nước siêu tốc

2.5

15

37.5

 

10

Máy xay sinh tố

2.2

30

66

 

11

Máy in hóa đơn

0.2

30

6

 

12

Máy đánh sữa

1

30

30

 

13

Tủ đá

2.5

80

200

 

14

Tủ lạnh

0.1

160

16

 

15

Máy vắt cam

0.5

30

15

 

 

TỔNG CỘNG

914,9

 

 

PHỤ LỤC 8:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ LỄ TÂN
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 03 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 học viên

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, lý thuyết: 105 giờ; thực hành 315 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

105

 

 

Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

315

Lớp thực hành 1:315 giờ

Lớp thực hành 2:315 giờ

 

Trình độ thợ bậc 3 trở lên hoặc tương đương

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ thợ bậc 3 trở lên hoặc tương đương

 

 

d. Văn phòng phẩm, tài liệu phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

* Văn phòng phẩm

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

04

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

18

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

200

 

8

Sổ giáo án

Quyển

12

 

9

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

10

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

* Tài liệu đào tạo:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

2

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

3

Sách giáo trình

Quyển

05

 

4

Biểu mẫu liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết

M (giờ')

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy chiếu(Projector)

- Cường độ sáng:

≥ 2500 ANSI lumens.

- Kích thước màn chiếu:

≥ (1800 x 1800) mm

250 giờ

2

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường

250 giờ

3

Bảng di động

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Có khả năng ghim và kẹp giấy

10 giờ

4

Loa

Công suất: ≥ 10W

54 giờ

5

Điện thoại để bàn

- Loại thông dụng trên thị trường.

- Được kết nối cặp song song.

108 giờ

6

Sổ lưu danh thiếp

Loại thông dụng trên thị trường

108 giờ

7

Gương soi

Kích thước:

≥ 800 mm x 1600 mm

100giờ

8

Phòng Lab

Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ

20 giờ

9

Máy cassette

Loại thông dụng trên thị trường. Đáp ứng kết nối VCD, DVD, USB

65 giờ

10

Bảng kẹp giấy (flipchart)

Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm

8 giờ

11

Quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân

240 giờ

12

Kẹp lưu hồ sơ

Kẹp khổ giấy A4

56 giờ

13

Giá để chìa khóa

Tối thiểu để dược 12 chìa khóa

100 giờ

14

Chìa khóa, bao gồm:

 

100 giờ

15

- Khóa cơ

Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buồng

 

16

- Khóa từ các loại

Loại thẻ plastic có kích cỡ tối thiểu: dài 5,6cm, rộng: 4,2 cm, dài: 0,02cm; kèm theo phần mềm quản lý khóa và bộ mã hóa thẻ

 

17

Két an toàn cá nhân

Kích thước tối thiểu: 23cmx40cmx34cm

24giờ

18

Két sắt nhiều ngăn

Tối thiểu 12 ngăn

24 giờ

19

Tổng đài điện thoại

- Tối thiểu 10 đầu ra

- Kèm theo phần mềm kết nối

100 giờ

20

Máy cà thẻ thanh toán

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

100 giờ

21

Máy nạp thẻ khóa khách sạn

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

100 giờ

22

Máy kiểm tra tiền

Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến).

100 giờ

23

Máy đếm tiền

Tốc độ đếm tối thiểu: ≥ 1000 tờ/phút

100 giờ

24

Máy in

Loại khổ giấy A4

56 giờ

25

Máy fax

Loại khổ giấy A4

56 giờ

26

Máy photocopy

Loại khổ giấy A4

56 giờ

27

Máy đánh giầy

Tối thiểu có 3 chổi

100 giờ

28

Xe đẩy hành lý

Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm

90 giờ

29

Mẫu bảng giá ngoại tệ

Kích thước tối thiểu: dài 60cm, rộng 40cm

70 giờ

30

Bộ con dấu.

Mỗi bộ gồm:

- Dấu khách sạn có tên, địa chỉ, mã số thuế;

- Dấu hủy buồng;

- Dấu chỉnh sửa đặt buồng;

- Dấu đã xác nhận;

- Dấu đã đặt cọc;

- Dấu đã nhập chi phí;

- Dấu đã xuất tiền mượn;

- Dấu đã thanh toán;

- Dấu đã trả buồng.

- Kích cỡ thông dụng;

- Khắc chữ nổi

40 giờ

31

Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân

Kích thước phù hợp với quầy lễ tân.

40 giờ

32

Dụng cụ dập thời gian

Có các chữ số từ 0 đến 9

26 giờ

33

Giá để dù (ô)

Giá có kích thước tối thiểu: chiều cao 550cm, dài 840cm, rộng 550cm

100 giờ

34

Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp

Kích thước tối thiểu khổ giấy A4

108 giờ

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỉ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Giấy A4 để thảo luận và làm bài tập

Gram

TCVN

6,5

0

100

2

Bút viết bảng

Cái

TCVN

140

0

100

3

Bìa A0

Tờ

TCVN

140

0

100

4

Mực máy in

Ống

TCVN

02

0

0

5

Phô tô tài liệu

Bộ

TCVN

35

0

0

6

Biểu mẫu học tập

Bộ

TCVN

35

0

100

7

Pin nhỏ

Cặp

TCVN

15

0

100

8

Đồng phục

Bộ

TCVN

07

0

100

9

Học tập thực tế tại khách sạn

Đợt

 

4

0

100

11

Thuê xe ô tô

Đợt

 

4

0

100

12

Dù (Ô)

Cái

TCVN

4

0

100

13

Đĩa CD

Cái

TCVN

35

0

100

14

Pin con thỏ

Cặp

TCVN

15

0

100

15

Hộp đựng danh thiếp

Hộp

TCVN

8

0

100

16

Sổ lưu danh thiếp

Cuốn

TCVN

8

0

100

17

Hộp lưu và giới thiệu thông tin

Cái

TC hiện hành

1

0

100

* Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kW)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

100W/bóng x 8 bóng - 800W

400

320kW

 

2

Máy vi tính

200 W

224

50 kW

 

3

Máy chiếu (Projector)

320 W

224

80 kW

 

4

Máy đếm tiền

200 W

100

20 kW

 

5

Máy in

1200 W

56

67,2 kW

 

6

Máy fax

750 W

56

42 kW

 

7

Máy photocopy

1200 W

56

67,2 kW

 

8

Máy kiểm tra tiền

200 W

100

20 kW

 

9

Phòng Lab (35 máy)

1200 W/máy x 35

20

840 kW

 

10

Máy cassette

120 W

65

7,8 kW

 

11

Máy đánh giày

100 W

35

3,5 kW

 

 

PHỤ LỤC 9:

ĐỊNH MỨC KT - KT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 học viên

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, lý thuyết: 98 giờ, thực hành: 322 giờ (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đề kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; chuẩn bị mẫu hồ sơ trình hội đồng thi. Cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

98

 

 

Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương đương

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

322

Lớp thực hành 1: 322 giờ

Lớp thực hành 2: 322 giờ

 

Thợ bậc 3 trở lên hoặc tương đương

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

50

 

 

Trình độ trung cấp trở lên hoặc tương dương

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hộp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Sổ cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Sổ quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo Trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1.

Máy vi tính

Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.

108

2.

Máy chiếu (Projector)

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8 m x 1,8 m

108

3.

Loa máy tính

Công suất tối thiểu 40W

108

4.

Bảng kẹp giấy

Loại có chân giá đỡ, kích thước tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao 200cm.

50

5.

Bút viết bảng

Mực xạ màu xanh, dễ lau

40

6.

Tủ lạnh

Dung tích tối thiểu: 365L

304

7.

Bàn trung gian

Kích thước tối thiểu D200cm x C80cm x R90cm, có giá ở dưới.

38

8.

Bàn sơ chế

Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm.

76

9.

Máy xay thực phẩm

Công suất tối thiểu 500w

0

10.

Máy xay sinh tố

Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. Công suất khoảng 600W

3

11.

Bếp công nghiệp

Loại 1 họng kích thước tối thiểu: D100cm x R35cm.

38

12.

Bếp Á

Loại 3 họng kích thước tối thiểu: Dài 60cm x Rộng 72cm x Cao 86 cm

38

13.

Giá đặt bếp Á

Kích thước phù hợp với bếp.

38

14.

Lò nướng đa năng

Công suất tối thiểu: 750w, điều chỉnh được nhiệt độ.

6

15.

Lò vi sóng

Dung tích tối thiểu 17 lít.

0

16.

Tủ để dụng cụ

Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu : D120cm x R 65cm x C155cm

304

17.

Giá đựng thớt

Kích thước tối thiểu: D150cm x R60cmx C70cm

304

18.

Khuôn nướng hình chữ nhật

Kích thước tối thiểu: D 30cm x R 30cm x C5cm

6

19.

Khuôn nướng vuông

Kích thước tối thiểu: D20cm x R 8cm x C10cm

188

20.

Khuôn làm giò thủ

Kích thước tối thiểu: D10cm x C16cm

10

21.

Vỉ nướng

Kích thước Tối thiểu: 30cm x 30cm

5

22.

Khay nướng chống dính

Kích thước tối thiểu: D60cm x R40cm x C2,5cm.

5

 

Bộ khay

 

 

- Khay lớn

Kích thước: rộng 40cm x dài 60cm

116

- Khay vừa

Kích thước: rộng 30cm x dài 40cm

188

- Khay nhỏ

Kích thước: rộng 20cm x dài 30cm

50

 

Bộ xoong nồi

Dung tích từ: 1 lít ÷ 5 lít.( 1 bộ 5 cái)

9

23.

Chảo chống dính đáy bằng

Đường kính tối thiểu: 18cm

32

24.

Chảo sâu lòng

Đường kính tối thiểu: 35cm

24

 

Bộ dụng cụ chế biến

Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng.

 

 

- Môi múc xúp, canh

Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng.

12

 

- Môi gỗ

3

 

- Kẹp gắp

3

 

- Xẻng lật

3

 

- Vợt chiên có lỗ

3

 

- Vợt chần phở

2

 

- Rây lọc

3

 

- Thìa

14

 

- Đũa

25

 

- Vớt bọt

4

 

- Chày, cối

3

 

- Búa đập thịt

3

 

- Dụng cụ mài dao

76

 

- Kéo

3

25.

Bộ dao bếp

Loại dùng cho nhà bếp của nhà hàng.

152

26.

Bộ dao tỉa

Loại dùng cho tỉa hoa của nhà hàng.

116

27.

Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm

Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm

 

 

Âu inoxphi 18

 

12

 

Bát cơm

 

16

 

Bát mắm

 

10

 

Bát phở

 

10

 

Đĩa tròn phi 20

 

10

 

Đĩa sâu lòng 25

 

6

 

Đĩa sâu lòng 20

 

12

 

Đĩa sứ vuông 30

 

6

28.

Bộ thớt 6 màu dùng cho các loại thực phẩm

Kích thước phù hợp với yêu cầu chuyên môn.

124

 

Thớt chặt

Bằng gỗ, đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm, đặt trên giá cao 70cm.

38

29.

Hộp đựng gia vị

Có nắp dậy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

304

30.

Bộ rổ

Đường kính các loại ≥ 25cm; 30cm; 40 cm

48

 

Bộ dụng cụ đo lường bao gồm:

 

 

 

- Cân

Loại 5kg

3

 

- Nhiệt kế

Loại thông dụng có trên thị trường.

0

 

- Ca đong

Có vạch phân chỉ dung tích đến 2,5 lít.

5

31.

Bộ dụng cụ vệ sinh bao gồm:

 

76

 

- Cây gạt nước

Cán dài tối thiểu 120cm, lưỡi gạt tối thiểu 40 cm

 

 

- Bàn chà khô nền

n dài tối thiểu 120cm,

 

 

- Chổi quét khu vực bếp

n dài tối thiểu 120cm

 

 

- Thùng rác lớn

Dung tích tối thiểu 70 lít, có nắp đậy

 

 

- Hốt rác

Cán dài tối thiểu 120 cm

 

32.

Tủ lưu mẫu thực phẩm

Dung tích tối thiểu: 20L

35

33.

Tủ để thực phẩm khô

Kích thước phù hợp mặt bằng bếp.

300

34.

Bếp nướng than hoa

Kích thước tối thiểu: Dài 80cm x Rộng 50, Cao75cm,

9

35.

Đồng hồ treo tường

Đường kính tối thiểu 30 cm

304

36.

Nồi nấu nước dùng

Dung tích tối thiểu: 10L

6

37.

Nồi hấp 2 tầng

Đường kính tối thiểu: 30cm

30

38.

Nồi cơm

Dung tích tối thiểu: 3 lít.

3

39.

Nồi hầm

Dung tích tối thiểu: 3 lít.

6

f. Định mức vật tư (nguyên liệu):

TT

Tên vật tư

ĐVT

YCKT

Định mức vật tư

Số lượng

Tỷ lệ % thu hồi

Tiêu hao

* Nhóm Thực phẩm tươi

1

Thịt heo

Kg

Tươi mới

9

0%

100%

2

Giờ heo

Kg

Tươi mới

12

0%

100%

3

Thịt bò

Kg

Tươi mới

12

0%

100%

4

Xương bò

Kg

Tươi mới

12

0%

100%

5

Kg

Còn sống

18

0%

100%

6

Tôm

Kg

Còn sống

20

0%

100%

7

Mực

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

9

0%

100%

8

Lươn

Kg

Còn sống

6

0%

100%

9

Ba ba

Kg

Còn sống

7

0%

100%

10

Cua

Kg

Còn sống

5

0%

100%

11

Kg

Còn sống

15

0%

100%

12

Vịt

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

12

0%

100%

13

Chim cút

Kg

Còn sống

6

0%

100%

14

Chả lợn (chín)

Kg

Thơm, Không có mùi

2

0%

100%

15

Chả lợn (sống)

Kg

Tươi, màu sắc bình thường

16

0%

100%

16

Trứng gà

Quả

Mới, màu sáng, không vỡ

70

0%

100%

17

Hàu

Kg

Tươi, đều, không nát

6

0%

100%

18

Ốc bươu

Kg

Không mùi

6

0%

100%

* Nhóm thực phẩm khô

1

Mộc nhỉ

Kg

Khô, không nấm mốc

2

0%

100%

2

Nấm hương

Kg

Khô, không nấm mốc

2

0%

100%

3

Táo tàu

Kg

Khô, không nấm mốc

1

0%

100%

4

Nấm rơm

Kg

Khô, không nấm mốc

2

0%

100%

5

Mỳ ý

Kg

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

6

Bột gạo

Kg

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

7

Bột xù

Kg

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

8

Đậu hà lan

Hộp

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

9

Sữa tươi

Lít

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

10

Sữa hộp

Hộp

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

11

Bắp hộp

Hộp

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

12

Bánh cuốn

Xấp

Còn hạn sử dụng

5

0%

100%

13

Rong biển

Xấp

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

14

Mì ổ

Còn hạn sử dụng

10

0%

100%

15

Lạc

Lon

Còn hạn sử dụng

5

0%

100%

16

Đậu xanh

Lon

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

17

Gạo

Lon

Còn hạn sử dụng

8

0%

100%

18

Bột mì

Kg

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

19

Nếp

Kg

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

20

Lon

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

21

Xúc xích

Lố

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

22

Lạp xưởng

Lố

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

23

Phồng tôm

Hộp

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

* Nhóm rau màu

1

Xà lách

Kg

Tươi, không bị dập nát

3

0%

100%

2

Giá

Kg

Tươi, không bị dập nát

2

0%

100%

3

Khế

Kg

Tươi, không bị dập nát

0.5

0%

100%

4

Đậu cô ve

Kg

Tươi, không bị dập nát

1

0%

100%

5

Cần tây

Kg

Tươi, không bị dập nát

2

0%

100%

6

Măng chua

Kg

Tươi, không bị dập nát

0.5

0%

100%

7

Sả

Kg

Tươi, không bị dập nát

5

0%

100%

8

Bắp chuối

Kg

Tươi, không bị dập nát

2

0%

100%

9

Các loại rau thơm

Kg

Tươi, không bị dập nát

5

0%

100%

* Nhóm rau củ - quả

1

Cà rốt

Kg

Củ đều, không bị dập nát

10

0%

100%

2

Dưa gang

kg

Quả đều, không bị dập nát

11

0%

100%

3

Dưa chuột

kg

Quả đều, không bị dập nát

10

0%

100%

4

Cà chua

kg

Quả đều, không bị dập nát

10

0%

100%

5

Ớt quả

kg

Quả đều, không bị dập nát

3

0%

100%

6

Dưa hấu

kg

Quả đều, không bị dập nát

12

0%

100%

7

Đu đủ

kg

Quả đều, không bị dập nát

10

0%

100%

8

Hành lá

kg

Không bị dập nát

3

0%

100%

9

Củ cải trắng

kg

Quả đều, không bị dập nát

10

0%

100%

10

Hành tây

kg

Quả đều, không bị dập nát

10

0%

100%

11

Bí ngòi

Quả

Quả đều, không bị dập nát

6

0%

100%

12

Khoai tây

Kg

Củ đều, không bị dập nát

5

0%

100%

13

Xúp lơ xanh

Kg

Quả đều, không bị dập nát

3

0%

100%

14

Dứa

Quả

Quả đều, không bị dập nát

6

0%

100%

15

Ớt đà lạt

Kg

Quả đều, không bị dập nát

5

0%

100%

16

Chanh

Kg

Quả đều, không bị dập nát

1

0%

100%

* Nhóm gia vị:

1

Hành củ

kg

Khô, không nấm mốc

2

0%

100%

2

Tỏi

 

Khô, không nấm mốc

1

0%

100%

3

Dấm chua

Chai

Khô, không nấm mốc

5

0%

100%

4

Muối hạt

kg

Khô, không nấm mốc

5

0%

100%

5

Nén

Kg

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

6

Hạt nêm

Kg

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

7

Bột đao

Kg

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

8

Ruốc

lon

Khô, không nấm mốc

1

0%

100%

9

Gừng

Kg

Tươi

0.5

0%

100%

10

Bột điều

Kg

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

11

Nghệ

Kg

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

12

Dầu ăn

Lít

Còn hạn sử dụng

10

0%

100%

13

Bột ngọt

Kg

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

14

Ngũ vị hương

Gói

Khô, không nấm mốc

3

0%

100%

15

Muối bột canh

Gói

Còn hạn sử dụng

5

0%

100%

16

Tiêu

Lon

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

17

Nước mắm

Chai

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

18

Đường phèn

Kg

Khô, không nấm mốc

0.5

0%

100%

19

Xì dầu

Chai

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

20

Sốt Mayonaise

Chai

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

21

Tương ớt

Chai

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

22

Đường cát

Kg

Còn hạn sử dụng

3

0%

100%

23

Me

Kg

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

24

Dầu hào

Chai

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

25

Ớt bột

Lon

Khô, không nấm mốc

1

0%

100%

26

Rượu trắng

Lít

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

27

Rượu Vang

Chai

Còn hạn sử dụng

1

0%

100%

* Dụng cụ bảo hộ và vệ sinh nhà bếp

1

Quần, áo bếp

Bộ

Đúng tiêu chuẩn

5

0%

100%

2

Mũ bếp

Cái

Đúng tiêu chuẩn

5

0%

100%

3

Giày bếp

Đôi

Đúng tiêu chuẩn

5

0%

100%

4

Bao tay cao su

Đôi

Đúng tiêu chuẩn

5

0%

100%

5

Găng tay vải

Đôi

Đúng tiêu chuẩn

5

0%

100%

6

Nước rửa tay

chai

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

7

Nước rửa chén

Lít

Còn hạn sử dụng

2

0%

100%

8

Giấy lau miệng

Hộp

Còn hạn sử dụng

5

0%

100%

9

Nước lau nhà

Lít

Còn hạn sử dụng

5

0%

100%

10

Khăn lau bếp

cái

Mền, hút nước

10

0%

100%

11

Khăn lau tay

cái

Mền, hút nước

10

0%

100%

12

Bao trộn thức ăn

lố

Đúng tiêu chuẩn

5

0%

100%

* Gas

1

Gas

Bình

Bình 12 kg, mới còn niêm phong

4

0%

100%

* Điện năng tiêu thụ:

TT

Tên thiết bị

Công suất (KW)

Số giờ sử dụng

Định mức tiêu hao (kWh)

Ghi chú

1

Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành

0.32

480

153

 

2

Máy xay sinh tố

0,40

20

8

 

3

Tủ lạnh

1,2

480

576

 

4

Lò nướng

1,45

24

348

 

 

TỔNG CỘNG

1085

 

 

PHỤ LỤC 10:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA SÚC, GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số 4651/QĐ-UBND ngày 18/12/ 2020 của UBND tỉnh)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp.

Thời gian đào tạo: 3 tháng.

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành/tích hợp 18 học viên.

Định mức bao gồm các yếu tố

a. Số học viên: Không quá 35 người

b. Thời lượng đào tạo: 3 tháng, tổng số giờ đào tạo 420 giờ, lý thuyết 100 giờ thực hành 320 giờ. (Giờ kiểm tra được tính vào giờ thực hành)

c. Định mức lao động

* Định mức lao động trực tiếp (nhà giáo)

- Nội dung công việc nhà giáo phải thực hiện: Soạn giáo án, lập đề cương bài giảng, chuẩn bị tài liệu, trang thiết bị phục vụ cho việc giảng dạy. Soạn đê kiểm tra, coi kiểm tra, đánh giá và tổng hợp kết quả học tập của một học viên.

- Số lượng nhà giáo cần thiết cho một khóa đào tạo: ít nhất 2 người.

- Thời gian giảng dạy tối đa 01 ngày: không quá 6 giờ lý thuyết hoặc 8 giờ thực hành

- Trình độ nhà giáo trực tiếp tham gia giảng dạy: Theo quy định của Bộ Lao động - TB và XH về chuyên môn, nghiệp vụ nhà giáo giáo dục nghề nghiệp giảng dạy trình độ Sơ cấp

* Định mức lao động gián tiếp (cán bộ quản lý)

- Nội dung công việc cán bộ quản lý phải thực hiện: Cập nhật chương trình đào tạo; xây dựng kế hoạch giảng dạy, học tập; chuẩn bị điều kiện vật chất, nguyên vật liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Quản lý, theo dõi thực hiện kế hoạch giảng dạy và học tập; cấp chứng chỉ tốt nghiệp cho học viên và lưu trữ các tài liệu đào tạo theo quy định.

- Số lượng cán bộ quản lý cần thiết cho 01 khóa đào tạo: 01 người

Định mức lao động chung

STT

Định mức lao động

Định mức giờ

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

Định mức giờ dạy lý thuyết

100

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

 

Định mức giờ dạy thực hành

320

Lớp thực hành 1: 320 giờ

Lớp thực hành 2: 320 giờ

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

II

Định múc lao động gián tiếp

51

 

 

Trình độ trung cấp hoặc tương đương trở lên

 

 

d. Văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên:

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Giấy A4

Ram

02

 

2

Giấy A3

Ram

0,2

 

3

Sổ tay giáo viên

Quyển

04

 

4

Bút

Cái

05

 

5

Sổ lên lớp

Quyển

01

 

6

Chứng chỉ

Cái

35

 

7

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

100

 

8

Sổ giáo án

Quyển

05

 

9

Phấn trắng

Hộp

01

 

10

Chương trình, giáo trình đào tạo

Bộ

01

 

11

Số cấp chứng chỉ

Quyển

1/5

 

12

Số quản lý học sinh

Quyển

1

 

13

Kế hoạch học tập

Tờ

02

 

14

Thời khóa biểu

Tờ

10

 

15

Sách giáo trình

Quyển

05

 

16

Bản vẽ liên quan

Cái

50

 

e. Định mức thiết bị

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị(giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Máy tính xách tay

Dell Latitude 12 E7275 Series 2-in-1 Laptop 12.5inch weight 0.73Kg Windows 10Pro

200

2

Máy chiếu projector

Sony VPL - DX240

200

3

Màn chiếu

Tiêu chuẩn hiện hành

200

4

Bộ tiểu phẫu thuật thú y

Dao mổ liền cán: Dài ≥ 15 cm

Kéo thẳng, kéo cong, kẹp dẹp, dùi phá não: Dài 12cm ÷ 17 cm

Móc treo tổ chức: Dây xích kim loại có 3 móc

70

5

Bộ đại phẫu thuật thú y

- Dao lột da, dao lấy tiết, dao cắt cơ, đục xương: Dài 35cm ÷ 45 cm.

- Cưa xương: Khung bằng thép không gỉ.

- Búa liền càn: Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc

- Búa cán gỗ: Loại thông dụng trên thị trường

- Móc treo tổ chức: Dây xích có 3 móc treo

70

6

Mô hình, tranh, ảnh

Gồm hệ vận động, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, sinh dục, tiết niệu và thần kinh trong cơ thể động vật.

110

7

Dụng cụ thụ tinh nhân tạo cho lợn, trâu bò

Loại thông dụng trên thị trường

30

8

Dụng cụ chăn nuôi gia cầm

Loại thông dụng trên thị trường

30

9

Dụng cụ chăn nuôi trâu, bò

Loại thông dụng trên thị trường

30

10

Dụng cụ chăn nuôi lợn

Loại thông dụng trên thị trường

30

f. Định mức vật tư, nguyên liệu

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Găng tay merufa

Cái

- Sản xuất từ Latex cao su tự nhiên.

Loại I, phủ bột chống dính.

Găng đảm bảo vô trùng

148

0

148

2

Khẩu trang

Cái

Đảm bảo vô trùng

148

0

148

2

Kg

Khỏe mạnh, đảm bảo tiêu chuẩn giống

25

0

25

3

Lợn

Kg

Khỏe mạnh, đảm bảo tiêu chuẩn giống

30

0

30

4

Gia cầm

Kg

Đảm bảo vô trùng

4

0

4

5

Vắc xin dùng cho lợn

 

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 20 liều

 

 

 

Vắc xin PTH lợn

Lọ

1

0

1

Vắc xin THT lợn

Lọ

1

0

1

Vắc xin dịch tả lợn

Lọ

1

0

1

Vắc xin đống dấu lợn

Lọ

1

0

1

Vắc xin LMLM lợn

Lọ

1

0

1

Vắc xin tai xanh lợn

Lọ

1

0

1

Vắc xin Leptospira lợn

Lọ

1

0

1

6

Vắc xin dùng cho trâu bò

 

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 20 liều

 

 

 

Vắc xin THT trâu, bò

Lọ

1

0

1

Vắc xin LMLM trâu, bò

Lọ

1

0

1

Vắc xin nhiệt thán trâu, bò

Lọ

1

0

1

7

Vắc xin dùng cho gia cầm

 

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

 

 

 

Vắc xin Marek

Lọ

1

0

1

Vắc xin Lasota

Lọ

1

0

1

Vắc xin Gumboro

Lo

1

0

1

Vắc xin Newcatle hệ I

Lọ

1

0

1

Vắc xin cúm gia cầm

Lọ

1

0

1

Vắc xin dịch tả vịt

Lọ

1

0

1

Vắc xin viêm gan vịt

Lọ

1

0

1

Vắc xin ND-IB

Lọ

1

0

1

Vắc xin tụ huyết trùng gia cầm

Lọ

1

0

1

Vắc xin tụ huyết trùng dê

Lọ

1

0

1

8

Thuốc điều trị bệnh ở Trâu bò, gồm:

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

12

0

12

- Thuốc điều trị bệnh lênh ở trâu bò

Lọ

4

0

4

- Thuốc điều trị bệnh không lênh ở trâu bò

Lọ

4

0

4

- Thuốc điều trị bệnh ký sinh trùng ở trâu bò

Lọ

4

0

4

9

Thuốc điều trị bệnh ở lợn, gồm:

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

12

0

15

- Thuốc điều trị bệnh lênh ở lợn

Lọ

5

0

5

- Thuốc điều trị bệnh không lênh ở lợn

Lọ

5

0

5

- Thuốc điều trị bệnh ký sinh trùng ở lợn

Lọ

5

0

5

10

Thuốc điều trị bệnh ở gia cầm, gồm:

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

18

0

18

- Thuốc điều trị bệnh lênh ở gia cầm

Lọ

6

0

6

- Thuốc điều trị bệnh không lênh ở gia cầm

Lọ

6

0

6

- Thuốc điều trị bệnh ký sinh trùng ở gia cầm

Lọ

6

0

6

11

Thuốc sát trùng

Lít

Sát trùng chuồng nuôi và môi trường xung quanh chuồng nuôi

10

0

10

12

Bình phun thuốc

Cái

Bình phun thuốc bằng nhựa PP, dung tích 181, áp lực nén: 0,2-0,3Mpa, áp suất vận hành:2-8kg/cm2, trọng lượng 3kg

2

0

2

12

Cám ngô

Kg

Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của cám ngô.

100

0

100

13

Cám gạo

Kg

Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của cám gạo.

60

0

60

14

Thức ăn đậm đặc

Kg

Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của thức ăn đậm đặc

40

0

40

15

Thức ăn hỗn hợp cho bò

Kg

Độ đạm: 17%, năng lượng trao đổi: 2.750kcal/kg

50

0

50

16

Giống lợn con (5 con)

Kg

Lợn con khỏe mạnh, đạt trọng lượng 20kg/con

100

0

100

17

Giống gà thương phẩm

Con

Gà thương phẩm 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà thương phẩm

20

0

20

18

Giống gà siêu trứng

Con

Gà siêu trứng 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà siêu trứng

20

0

20

19

Giống vịt thương phẩm

Con

Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt thương phẩm

20

0

20

20

Giống vịt đẻ trứng

Con

Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt đẻ trứng

20

0

20

21

Thuê bò

Ngày

Bò khỏe mạnh

5

0

5

19

Bơm kim tiêm bán tự động

Bộ

Inox không rỉ loại 20ml và 10 ml

5

0

5

20

Bơm kim tiêm tự động

Cái

Inox loại 5ml

2

0

2

21

Panh

Cái

Làm bằng inox khống rỉ

4

0

4

22

Kéo

Cái

Làm bằng inox khống rỉ

4

0

4

23

Bộ áo quần bảo hộ lao động

Bộ

Thông dụng trên thị trường

15

0

15

24

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu PVC, cao su tổng hợp, kiểu dáng công nghiệp

15

0

15

25

Mũ vải

Cái

Mũ vải bao tóc lưới TB-1

15

0

15

26

Thuê mô hình học tập

Tháng

Mô hình tổng hợp

3

0

3

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết đinh 4651/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 10 nghề đào tạo trình độ sơ cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 4651/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Bùi Đình Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản