Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 465/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 03 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của tỉnh Vĩnh Phúc
(Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2025 |
A | B | 1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 20.348.270 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 14.514.340 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 2.770.000 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết | 11.744.340 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 3.545.217 |
1 | Thu bổ sung cân đối | 0 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.695.217 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 2.288.713 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 20.182.270 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 18.419.685 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.748.370 |
2 | Chi thường xuyên | 12.097.643 |
3 | Chi trả nợ lãi vay | 210.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
5 | Dự phòng ngân sách | 362.162 |
6 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.762.585 |
1 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.762.585 |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 166.000 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 320.000 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 0 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh | 320.000 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 154.000 |
I | Vay đề bù đắp bội chi | 154.000 |
II | Vay để trả nợ gốc | 0 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2024 |
A | B | 1 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 14.545.961 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 9.880.800 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 3.545.217 |
- | Thu bổ sung cân đối | 0 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.545.217 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
4 | Thu kết dư | 0 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 1.119.944 |
II | Chi ngân sách | 14.379.961 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 8.380.316 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 5.999.645 |
- | Chi bổ sung cân đối | 5.395.394 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 532.565 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 166.000 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.235.344 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 3.810.080 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 4.485.427 |
- | Thu bổ sung cân đối | 4.113.434 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 300.307 |
3 | Thu kết dư | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 939.837 |
II | Chi ngân sách | 9.235.344 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 8.985.492 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã | 249.852 |
| Chi bổ sung cân đối | 0 |
| Chi bổ sung có mục tiêu | 249.852 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2025 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 27.026.000 | 27.026.000 |
I | Thu nội địa | 22.026.000 | 22.026.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 135.000 | 135.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 50.000 | 50.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 15.310.000 | 15.310.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.600.000 | 1.600.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.450.000 | 1.450.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 575.000 | 575.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 230.000 | 230.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 345.000 | 345.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 430.000 | 430.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 110.000 | 110.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 20.000 | 20.000 |
- | Phí và lệ phí địa phương | 55.000 | 55.000 |
- | Phí và lệ phí huyện | 22.000 | 22.000 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 13.000 | 13.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 32.000 | 32.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 180.000 | 180.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.800.000 | 1.800.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 8.000 | 8.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 300.000 | 300.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 20.000 | 20.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 3.000 | 3.000 |
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 5.000.000 | 5.000.000 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 4.300.000 | 4.300.000 |
2 | Thuế xuất khẩu | 1.000 | 1.000 |
3 | Thuế nhập khẩu | 696.000 | 696.000 |
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.000 | 1.000 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2.000 | 2.000 |
6 | Thu khác | 0 | 0 |
IV | Vay để bù đắp bội chi | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Ngân sách địa phương | Chia ra | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 20.182.270 | 8.430.771 | 11.801.954 |
A | Tổng chi cân đối NSĐP | 18.419.685 | 7.150.296 | 11.269.389 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.748.370 | 3.095.760 | 2.652.610 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.925.370 | 2.747.760 | 1.177.610 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 85.000 | 85.000 | 0 |
| Chi khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.800.000 | 325.000 | 1.475.000 |
| Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 23.000 | 23.000 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 12.097.643 | 3.701.842 | 8.395.801 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.023.461 | 902.337 | 4.121.124 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 985.526 | 485.008 | 500.518 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 210.000 | 210.000 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 362.162 | 141.184 | 0 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 | 0 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.762.585 | 1.280.475 | 482.110 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.762.585 | 1.280.475 | 482.110 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.400.148 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 249.852 |
B | CHI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC | 7.150.296 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.095.760 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 3.095.760 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 85.000 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 0 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 295.000 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 14.500 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 0 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 0 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 0 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 11.000 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 473.090 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
II | Chi thường xuyên | 3.701.842 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 902.337 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 485.008 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 48.486 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 180.755 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 54.769 |
6 | Chi thể dục thể thao | 48.036 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 26.683 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 785.278 |
9 | Chi quản lý hành chính | 774.071 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 176.408 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 210.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
V | Dự phòng ngân sách | 141.184 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 4.741.373 | 1.723.923 | 3.017.450 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 10.679 |
| 10.679 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10.583 |
| 10.583 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 40.180 |
| 40.180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 10.159 |
| 10.159 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 5.943 |
| 5.943 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.047 |
| 1.047 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Hội người mù tỉnh | 4.220 |
| 4.220 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Hội nhà báo tỉnh | 4.227 |
| 4.227 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Hội nông dân tỉnh | 9.504 |
| 9.504 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 9.866 |
| 9.866 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 5.351 |
| 5.351 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Liên hiệp hội KHKT tỉnh | 5.087 |
| 5.087 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Liên minh HTX tỉnh | 7.402 |
| 7.402 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Ủy ban MTTQ tỉnh | 11.887 |
| 11.887 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Sở Công thương | 41.948 | 933 | 41.015 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Sở Giáo dục và đào tạo | 681.782 |
| 681.782 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Sở Giao thông vận tải | 127.275 |
| 127.275 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 24.194 | 7.390 | 16.804 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Sở Khoa học và công nghệ | 61.245 |
| 61.245 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Sở Lao động TB&XH | 161.495 |
| 161.495 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Sở Ngoại vụ | 9.072 |
| 9.072 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Sở Nội vụ | 69.223 |
| 69.223 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 225.242 |
| 225.242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Sở Tài chính | 18.295 |
| 18.295 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Sở Tài nguyên và môi trường | 48.878 |
| 48.878 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Sở Thông tin truyền thông | 46.361 |
| 46.361 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Sở Tư Pháp | 31.728 |
| 31.728 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Sở Văn hóa - TT - Du lịch | 115.049 |
| 115.049 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Sở Xây dựng | 22.113 |
| 22.113 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Sở Y tế | 493.338 |
| 493.338 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Thanh tra tỉnh | 20.610 |
| 20.610 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc | 13.891 |
| 13.891 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | 206.544 |
| 206.544 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Trường Cao đẳng KTKT | 44.701 |
| 44.701 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | 39.023 |
| 39.023 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Trường Cao đẳng nghề VP | 50.512 |
| 50.512 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Trường Chính trị tỉnh | 18.795 |
| 18.795 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh | 37.219 |
| 37.219 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Văn phòng UBND tỉnh | 59.216 |
| 59.216 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 4.479 |
| 4.479 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Liên hiệp các hội hữu nghị | 2.471 |
| 2.471 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Câu lạc bộ hưu trí tỉnh | 1.325 |
| 1.325 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | Hội cựu Thanh niên XP tỉnh | 380 |
| 380 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | Hội Luật gia | 742 |
| 742 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Hội Đông Y | 694 |
| 694 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Trung tâm XTĐT&HTDN | 44.272 |
| 44.272 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 102.625 |
| 102.625 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Cục thống kê tỉnh | 3.429 |
| 3.429 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Công an tỉnh | 52.500 |
| 52.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Liên đoàn LĐ tỉnh | 2.242 |
| 2.242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 700 |
| 700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Viện Kiểm sát ND tỉnh | 2.600 |
| 2.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Tòa án nhân dân tỉnh | 1.930 |
| 1.930 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Cục quản lý thị trường Vĩnh Phúc | 1.500 |
| 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
55 | Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 120.000 | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT | 21.000 | 21.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Ban QLDA ĐTXD các CTGT | 1.028.600 | 1.028.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
58 | Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh | 189.000 | 189.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
59 | Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh | 330.000 | 330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
60 | TT Nước sạch &VSMTNT | 24.000 | 24.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | 3.000 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 210.000 |
| 0 | 210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.510 |
| 0 | 0 | 1.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 362.162 |
| 0 | 0 | 0 | 362.162 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 482.110 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
IX | GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
X | GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó Chi | Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 1.723.923 | 85.000 | 0 | 295.000 | 30.121 | 0 | 0 | 0 | 7.390 | 1.588.712 | 48.000 | 0 | 0 |
1 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 1.028.600 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.028.600 |
|
|
|
2 | Ban QLDA ĐTXD công trình | 330.000 | 85.000 |
| 245.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban QLDA ĐTXD cá công trình dân dụng và công nghiệp | 189.000 |
|
| 50.000 | 30.121 |
|
|
|
| 108.879 |
|
|
|
4 | Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài | 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
|
|
5 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT | 21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.000 |
|
|
6 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Công thương | 933 |
|
|
|
|
|
|
|
| 933 |
|
|
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 7.390 |
|
|
|
|
|
|
| 7.390 |
|
|
|
|
10 | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
11 | TT Nước sạch & VSMTNT | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Sự nghiệp GDĐT và dạy nghề | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | Sự nghiệp Y tế, DS&GĐ | Sự nghiệp Văn hóa thông tin | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | Sự nghiệp thể dục thể thao | Sự nghiệp môi trường | Sự nghiệp Kinh tế | Quản lý hành chính | Sự nghiệp Đảm bảo xã hội | Chi khác | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 3.701.842 | 888.837 | 48.486 | 482.008 | 172.175 | 53.310 | 46.036 | 22.683 | 575.048 | 765.125 | 167.408 | 173.526 |
I | Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh | 2.849.924 | 831.537 | 48.486 | 480.008 | 144.675 | 40.180 | 38.036 | 21.683 | 459.460 | 634.451 | 151.408 | 0 |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 10.679 |
|
|
| 1.832 |
|
|
| 2.640 | 5.457 | 750 |
|
2 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 10.583 |
|
|
|
|
|
| 450 | 1.210 | 8.923 |
|
|
3 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 40.180 |
|
|
|
| 40.180 |
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 10.159 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.159 |
|
|
5 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 5.943 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.093 | 850 |
|
6 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.047 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.047 |
|
|
7 | Hội người mù tỉnh | 4.220 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.220 |
|
|
8 | Hội nhà báo tỉnh | 4.227 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.227 |
|
|
9 | Hội nông dân tỉnh | 9.504 | 797 |
|
| 340 |
|
|
|
| 8.367 |
|
|
10 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 9.866 |
|
|
| 399 |
|
| 100 |
| 9.067 | 300 |
|
11 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 5.351 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.351 |
|
|
12 | Liên hiệp hội KHKT tỉnh | 5.087 |
| 2.550 |
|
|
|
|
|
| 2.537 |
|
|
13 | Liên minh HTX tỉnh | 7.402 |
|
|
| 100 |
|
|
| 1.960 | 5.342 |
|
|
14 | Ủy ban MTTQ tỉnh | 11.887 |
|
|
| 2.116 |
|
|
|
| 8.791 | 980 |
|
15 | Sở Công thương | 41.015 |
|
|
|
|
|
| 300 | 30.218 | 10.497 |
|
|
16 | Sở Giáo dục và đào tạo | 681.782 | 668.778 |
|
|
|
|
|
|
| 13.004 |
|
|
17 | Sở Giao thông vận tải | 127.275 |
|
|
|
|
|
|
| 110.853 | 16.422 |
|
|
18 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 16.804 | 1.400 |
|
|
|
|
|
| 5.593 | 9.811 |
|
|
19 | Sở Khoa học và công nghệ | 61.245 |
| 45.936 |
|
|
|
|
| 3.990 | 11.319 |
|
|
20 | Sở Lao động TB&XH | 161.495 | 1.911 |
|
|
|
|
|
|
| 14.231 | 145.353 |
|
21 | Sở Ngoại vụ | 9.072 |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 9.072 |
|
|
22 | Sở Nội vụ | 69.223 | 3.700 |
|
|
|
|
|
| 20.898 | 43.325 | 1.300 |
|
23 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 225.242 |
|
|
|
|
|
| 6.184 | 165.365 | 53.693 |
|
|
24 | Sở Tài chính | 18.295 | 200 |
|
|
|
|
|
| 3.622 | 14.473 |
|
|
25 | Sở Tài nguyên và môi trường | 48.878 |
|
|
|
|
|
| 14.649 | 20.586 | 13.643 |
|
|
26 | Sở Thông tin truyền thông | 46.361 | 220 |
|
| 11.349 |
|
|
| 24.934 | 9.858 |
|
|
27 | Sở Tư Pháp | 31.728 |
|
|
| 10.950 |
|
|
| 5.089 | 15.689 |
|
|
28 | Sở Văn hóa - TT - Du lịch | 115.049 |
|
|
| 62.708 |
| 38.036 |
|
| 14.305 |
|
|
29 | Sở Xây dựng | 22.113 |
|
|
|
|
|
|
| 10.366 | 11.747 |
|
|
30 | Sở Y tế | 493.338 | 1.500 |
| 480.008 |
|
|
|
|
| 11.830 |
|
|
31 | Thanh tra tỉnh | 20.610 |
|
|
| 1.170 |
|
|
| 709 | 18.731 |
|
|
32 | Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc | 13.891 |
|
|
| 4.404 |
|
|
|
| 8.512 | 975 |
|
33 | Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | 206.544 |
|
| 0 | 49.307 |
|
|
|
| 156.337 | 900 |
|
34 | Trường Cao đẳng KTKT | 44.701 | 44.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | 39.023 | 39.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng nghề VP | 50.512 | 50.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường Chính trị tỉnh | 18.795 | 18.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh | 37.219 |
|
|
|
|
|
|
|
| 37.219 |
|
|
39 | Văn phòng UBND tỉnh | 59.216 |
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 56.216 |
|
|
40 | Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh | 4.479 |
|
|
|
|
|
|
| 4.155 | 324 |
|
|
41 | Liên hiệp các hội hữu nghị | 2.471 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.471 |
|
|
42 | Câu lạc bộ hưu trí tỉnh | 1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.325 |
|
|
43 | Hội cựu Thanh niên XP tỉnh | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
| 380 |
|
|
44 | Hội Luật gia | 742 |
|
|
|
|
|
|
|
| 742 |
|
|
45 | Hội Đông Y | 694 |
|
|
|
|
|
|
|
| 694 |
|
|
46 | Trung tâm XTĐT&HTDN | 44.272 |
|
|
|
|
|
|
| 44.272 |
|
|
|
II | Dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ địa phương của các đơn vị Trung ương trên địa bàn tỉnh | 167.526 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 166.526 |
1 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 102.625 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.625 |
2 | Cục thống kê tỉnh | 3.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.429 |
3 | Công an tỉnh | 52.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.500 |
4 | Liên đoàn LĐ tỉnh | 2.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.242 |
5 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
6 | Viện Kiểm sát ND tỉnh | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.600 |
7 | Tòa án nhân dân tỉnh | 1.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.930 |
8 | Cục quản lý thị trường Vĩnh Phúc | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
III | KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện | 684.392 | 56.300 | 0 | 2.000 | 27.500 | 13.130 | 8.000 | 1.000 | 115.588 | 130.674 | 16.000 | 7.000 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Chỉ tiêu | Tỷ lệ điều tiết giai đoạn 2023-2025 | ||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | Trong đó: | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | ||||
I | THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
| Thuế tài nguyên | 0% | 100% | 0% | 30% | 70% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
| Thuế tài nguyên | 0% | 100% | 0% | 30% | 70% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 34% | 66% | 59% | 7% | 0% |
| Riêng đối với: huyện Bình Xuyên | 34% | 66% | 11% | 55% | 0% |
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 34% | 66% | 59% | 7% | 0% |
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
| Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
- | Thuế tài nguyên | 0% | 100% | 0% | 30% | 70% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
a | Thu từ các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 38% | 62% | 10% | 52% | 0% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38% | 62% | 10% | 52% | 0% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 38% | 62% | 10% | 52% | 0% |
| Thuế tài nguyên | 0% | 100% | 0% | 30% | 70% |
b | Thu từ các hộ kinh doanh |
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng | 38% | 62% | 0% | 32% | 30% |
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38% | 62% | 0% | 32% | 30% |
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 38% | 62% | 0% | 32% | 30% |
| Thuế tài nguyên | 0% | 100% | 0% | 30% | 70% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 34% | 66% | 4% | 62% | 0% |
6 | Lệ phí trước bạ | 0% | 100% |
|
|
|
| Trước bạ nhà đất | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
| Trước bạ không phải nhà đất | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% |
7 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
| Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
| Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 34% | 66% | 66% | 0% | 0% |
8 | Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
| Thu phí, lệ phí trung ương | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
| Thu phí, lệ phí tỉnh | 0% | 100% | 100% | 0% | 0% |
| Thu phí, lệ phí huyện | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% |
| Thu phí, lệ phí xã | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
| Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 0% | 100% | 20% | 80% | 0% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 0% | 100% |
|
|
|
| Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân) | 0% | 100% | 0% | 40% | 60% |
| Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý | 0% | 100% | 65% | 25% | 10% |
| Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư | 0% | 100% | 0% | 80% | 20% |
| Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư | 0% | 100% | 0% | 20% | 80% |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
a | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (trung ương | 70% | 30% | 0% | 30% | 0% |
b | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương | 0% | 100% | 0% | 60% | 40% |
c | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp) | 70% | 30% | 0% | 15% | 15% |
d | Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp) | 0% | 100% | 0% | 30% | 70% |
14 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
15 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
| Thu khác ngân sách trung ương | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
| Thu khác ngân sách tỉnh | 0% | 100% | 100% | 0% | 0% |
| Thu khác ngân sách huyện | 0% | 100% | 0% | 100% | 0% |
| Thu khác ngân sách xã | 0% | 100% | 0% | 0% | 100% |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 0% | 100% | 100% | 0% | 0% |
17 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 0% | 100% | 100% | 0% | 0% |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
1 | Thuế xuất khẩu | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
2 | Thuế nhập khẩu | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
3 | Thuế giá trị gia tăng | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
5 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100% | 0% | 0% | 0% | 0% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi ngân sách huyện | ||
Tổng số | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 13.810.000 | 4.633.540 | 567.000 | 4.066.540 | 4.861.256 | 534.138 | 1.168.769 | 11.801.954 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 2.371.900 | 1.172.741 | 134.200 | 1.038.541 | 245.962 | 0 | 154.642 | 1.614.087 |
2 | Thành phố Phúc Yên | 6.748.100 | 908.089 | 72.300 | 835.789 |
| 0 | 155.598 | 1.175.531 |
3 | Huyện Bình Xuyên | 2.947.100 | 1.140.620 | 73.300 | 1.067.320 |
| 0 | 165.710 | 1.353.647 |
4 | Huyện Tam Đảo | 201.800 | 166.290 | 33.000 | 133.290 | 632.605 | 0 | 143.927 | 977.336 |
5 | Huyện Tam Dương | 235.400 | 191.710 | 45.400 | 146.310 | 600.873 | 8.594 | 166.959 | 1.046.351 |
6 | Huyện Yên Lạc | 337.300 | 272.020 | 60.500 | 211.520 | 805.282 | 112.215 | 100.009 | 1.347.264 |
7 | Huyện Vĩnh Tường | 553.600 | 440.950 | 78.700 | 362.250 | 1.034.556 | 48.094 | 252.740 | 1.882.819 |
8 | Huyện Lập Thạch | 277.700 | 214.240 | 42.500 | 171.740 | 871.521 | 217.320 | 2.363 | 1.378.817 |
9 | Huyện Sông Lô | 137.100 | 126.880 | 27.100 | 99.780 | 670.457 | 147.915 | 26.821 | 1.026.102 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 532.565 | 0 | 532.565 | 0 |
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 40.742 | 0 | 40.742 | 0 |
2 | Thành phố Phúc Yên | 40.158 | 0 | 40.158 | 0 |
3 | Huyện Bình Xuyên | 47.317 | 0 | 47.317 | 0 |
4 | Huyện Tam Đảo | 34.514 | 0 | 34.514 | 0 |
5 | Huyện Tam Dương | 78.215 | 0 | 78.215 | 0 |
6 | Huyện Yên Lạc | 57.738 | 0 | 57.738 | 0 |
7 | Huyện Vĩnh Tường | 106.479 | 0 | 106.479 | 0 |
8 | Huyện Lập Thạch | 73.373 | 0 | 73.373 | 0 |
9 | Huyện Sông Lô | 54.029 | 0 | 54.029 | 0 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (ngân sách tỉnh) | |||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Ngân sách huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024 | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024 | Kế hoạch vốn năm 2025 | |||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | ||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | ||||||||||||||
Ngoài nước | Ngân sách trung ương | NSĐP | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | NSĐP | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | NSĐP | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | NSĐP | ||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 24.267.777 | 1.123.204 | 5.607.845 | 18.507.430 | 9.095.636 | 0 | 983.541 | 8.112.095 | 9.095.636 | 0 | ###### | 8.115.095 | 6.898.370 | 0 | 1.150.000 | 5.748.370 |
A | NSTW VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
| 3.033.686 | 0 | 2.202.600 | 831.086 | 983.541 | 0 | 983.541 | 0 | 983.541 | 0 | ###### | 0 | 1.000.000 | 0 | 1.000.000 | 0 |
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) | TP Phúc Yên, H. Bình Xuyên, H. Tam |
| 2021- 2025 | 2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 | 1.800.000 |
| 1.134.000 | 666.000 | 668.360 |
| 668.360 |
| 668.360 |
| ###### |
| 250.000 |
| 250.000 |
|
2 | Đường trục Đông - Tây, đoạn nối từ đường vành đai 3 với đường vành đai 4 | Huyện Bình Xuyên |
| 2022- 2025 | 18/NQ- HĐND ngày 05/7/2021; 23/NQ- HĐND ngày 03/8/2021; 3205/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 | 193.686 |
| 97.000 | 96.686 | 50.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
| 50.000 |
| 47.000 |
| 47.000 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL.304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B) | Huyện Vĩnh Tường |
| 2021- 2024 | 08/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 85/NQ- HĐND ngày 15/10/2021; 5797/QĐ- UBND ngày 18/10/2021 | 140.000 |
| 130.000 | 10.000 | 67.749 |
| 67.749 |
| 67.749 |
| 67.749 |
| 60.000 |
| 60.000 |
|
4 | Đường TL304 và QL2C cũ địa phận Huyện Vĩnh Tường | Huyện Vĩnh Tường |
| 2022- 2025 | 06/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 7785/QĐ- UBND ngày 14/12/2022 | 100.000 |
| 90.000 | 10.000 | 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 30.000 |
| 60.000 |
| 60.000 |
|
5 | Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) - CCN Vĩnh Sơn - Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ) | Huyện Vĩnh Tường |
| 2021- 2024 | 05/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 86/NQ- HĐND ngày 15/10/2021; 5796/QĐ- UBND ngày 18/10/2021 | 350.000 |
| 331.600 | 18.400 | 87.532 |
| 87.532 |
| 87.532 |
| 87.532 |
| 243.000 |
| 243.000 |
|
6 | Đường liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa) | Huyện Vĩnh Tường |
| 2022- 2025 | 09/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 109/NQ- HĐND ngày 14/4/2022; 7817/QĐ- UBND ngày 26/12/2022 | 150.000 |
| 140.000 | 10.000 | 35.000 |
| 35.000 |
| 35.000 |
| 35.000 |
| 105.000 |
| 105.000 |
|
7 | Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc | Huyện Vĩnh Tường |
| 2022- 2025 | 07/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 6554/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 | 300.000 |
| 280.000 | 20.000 | 44.900 |
| 44.900 |
| 44.900 |
| 44.900 |
| 235.000 |
| 235.000 |
|
B | NSTW VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
| 5.927.236 | 1.123.204 | 3.405.245 | 2.521.991 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 270.000 | 0 | 150.000 | 120.000 |
a) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB | Vĩnh Phúc |
| 2018- 2025 | 1206/QĐ- TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ- TTg ngày 25/3/2021; 942a/QĐ- UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016; 318/QĐ-CT ngày 21/02/2024 | 4.815.799 |
| 2.893.545 | 1.922.254 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
2 | Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vốn vay ADB | Vĩnh Yên |
| 2018- 2023 | 392/QĐ- TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ- CT ngày 29/7/2016 | 1.111.437 | 1.123.204 | 511.700 | 599.737 |
|
|
|
|
|
|
|
| 250.000 |
| 150.000 | 100.000 |
C | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| 15.306.855 | 0 | 0 | 15.154.353 | 8.112.095 | 0 | 0 | 8.112.095 | 8.112.095 | 0 | 0 | 8.115.095 | 5.628.370 | 0 | 0 | 5.628.370 |
I | Quy hoạch tỉnh |
|
|
|
| 44.044 | 0 | 0 | 44.044 | 26.071 | 0 | 0 | 26.071 | 26.071 | 0 | 0 | 26.071 | 7.390 | 0 | 0 | 7.390 |
a | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Vĩnh Yên |
| 2021-2023 | 998/QĐ-TTg ngày 10/7/2020 | 44.044 |
|
| 44.044 | 26.071 |
|
| 26.071 | 26.071 |
|
| 26.071 | 7.390 |
|
| 7.390 |
II | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
| 323.319 | 0 | 0 | 323.319 | 177.410 | 0 | 0 | 177.410 | 177.410 | 0 | 0 | 177.410 | 85.000 | 0 | 0 | 85.000 |
1 | Trường Trung học phổ thông Trần Phú, thành phố Vĩnh Yên | Liên Bảo, VY |
| 2023-2025 | 551/QĐ- UBND ngày 13/3/2023 | 323.319 |
|
| 323.319 | 177.410 |
|
| 177.410 | 177.410 |
|
| 177.410 | 85.000 |
|
| 85.000 |
III | Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
| 1.893.194 | 0 | 0 | 1.893.194 | 1.412.899 | 0 | 0 | 1.412.899 | 1.412.899 | 0 | 0 | 1.412.899 | 295.000 | 0 | 0 | 295.000 |
a | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh | Tam Dương, Yên Lạc |
| 2012-2025 | 2668/QĐ- CT ngày 19/10/2012; 504/QĐ- CT ngày 15/02/2016; 3211 ngày 21/12/2020 | 1.132.051 |
|
| 1.132.051 | 928.499 |
|
| 928.499 | 928.499 |
|
| 928.499 | 80.000 |
|
| 80.000 |
2 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên, VP |
| 2023-2025 | 1482/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 | 260.963 |
|
| 260.963 | 172.000 |
|
| 172.000 | 172.000 |
|
| 172.000 | 75.000 |
|
| 75.000 |
3 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Lạc | Yên Lạc, VP |
| 2023-2025 | 552/QĐ- UBND ngày 13/3/2023 | 313.380 |
|
| 313.380 | 193.356 |
|
| 193.356 | 193.356 |
|
| 193.356 | 90.000 |
|
| 90.000 |
4 | Xây dựng Nhà điều trị nội trú và các hạng mục phụ trợ thuộc Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch. | Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập thạch |
| DK 2023- 2025 | 1141/QĐ- UBND ngày 25/5/2023 | 186.800 |
|
| 186.800 | 119.044 |
|
| 119.044 | 119.044 |
|
| 119.044 | 50.000 |
|
| 50.000 |
IV | Lĩnh vực Văn hoá |
|
|
|
| 39.501 | 0 | 0 | 39.501 | 15.621 | 0 | 0 | 15.621 | 15.621 | 0 | 0 | 15.621 | 14.500 | 0 | 0 | 14.500 |
| Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường |
|
| 2823/QĐ- CT ngày 20/12/2023 | 14.108 |
|
| 14.108 | 5.138 |
|
| 5.138 | 5.138 |
|
| 5.138 | 5.000 |
|
| 5.000 |
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên |
| 2024-2025 | 2352/QĐ- UBND ngày 31/10/2023 | 11.547 |
|
| 11.547 | 5.103 |
|
| 5.103 | 5.103 |
|
| 5.103 | 4.500 |
|
| 4.500 |
3 | Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên | thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
| 2024-2025 | 1948/QĐ- BDDCN ngày 06/9/2023 | 13.846 |
|
| 13.846 | 5.380 |
|
| 5.380 | 5.380 |
|
| 5.380 | 5.000 |
|
| 5.000 |
V | Lĩnh vực Công trình công cộng |
|
|
|
| 48.942 | 0 | 0 | 48.942 | 46.492 | 0 | 0 | 46.492 | 46.492 | 0 | 0 | 46.492 | 933 | 0 | 0 | 933 |
| Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, hạ ngầm lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên | TP. Vĩnh Yên |
| 2020-2023 | 1249/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 | 48.942 |
|
| 48.942 | 46.492 |
|
| 46.492 | 46.492 |
|
| 46.492 | 933 |
|
| 933 |
VI | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 94.877 | 0 | 0 | 94.877 | 78.897 | 0 | 0 | 78.897 | 78.897 | 0 | 0 | 78.897 | 11.000 | 0 | 0 | 11.000 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở làm việc Sở Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên |
| 2022-2025 | 2692/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 | 94.877 |
|
| 94.877 | 78.897 |
|
| 78.897 | 78.897 |
|
| 78.897 | 11.000 |
|
| 11.000 |
VII | Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
| 859.919 | 0 | 0 | 859.919 | 627.846 | 0 | 0 | 627.846 | 627.846 | 0 | 0 | 630.846 | 89.000 | 0 | 0 | 89.000 |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024 |
|
|
|
| 19.416 |
|
| 19.416 | 16.000 |
|
| 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
1 | Dự án Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch | Xã Sơn Đông |
| 2022-2024 | Số 1580/QĐ- CT ngày 30/8/2022 | 19.416 |
|
| 19.416 | 16.000 |
|
| 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
b | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 840.503 |
|
| 840.503 | 611.846 |
|
| 611.846 | 611.846 |
|
| 614.846 | 88.000 |
|
| 88.000 |
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Tân Phú-Thượng Trưng-Vũ Di-Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di-Sông Phan huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2022-2024 | Số 811/QĐ- CT ngày 27/4/2022 | 73.788 |
|
| 73.788 | 49.404 |
|
| 49.404 | 49.404 |
|
| 49.404 | 10.000 |
|
| 10.000 |
2 | Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Đồng trằm Văn Quán đi Tiên Lữ | Lập Thạch |
| 2022-2024 | Số 860/QĐ- CT ngày 06/5/2022 | 61.552 |
|
| 61.552 | 45.450 |
|
| 45.450 | 45.450 |
|
| 45.450 | 8.000 |
|
| 8.000 |
3 | Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2021-2023 | Số 1722/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 | 76.800 |
|
| 76.800 | 53.298 |
|
| 53.298 | 53.298 |
|
| 53.298 | 15.000 |
|
| 15.000 |
4 | Kè chống sạt lở bờ tả Sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -:-K22+460, huyện Sông Lô | Sông Lô |
| 2023-2025 | 1311/QĐ-CT ngày 15/6/2023 | 19.982 |
|
| 19.982 | 12.500 |
|
| 12.500 | 12.500 |
|
| 12.500 | 5.000 |
|
| 5.000 |
5 | Cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A | Vĩnh Tường |
| 2023-2025 | 1866/QĐ-CT 22/8/2023 | 19.500 |
|
| 19.500 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
6 | Xử lý thấm tại đập phụ số 1, hồ chứa nước Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | Tam Đảo |
| 2021-2024 | 1647/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 | 19.967 |
|
| 19.967 | 13.494 |
|
| 13.494 | 13.494 |
|
| 13.494 | 4.000 |
|
| 4.000 |
7 | Xây dựng kênh chính hồ Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | Tam đảo |
| 2018-2024 | 2996/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 | 55.627 |
|
| 55.627 | 47.500 |
|
| 47.500 | 47.500 |
|
| 47.500 | 2.000 |
|
| 2.000 |
8 | CTNC hồ chứa nước Sơn Bỉ, TT Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên |
| 2023-2025 | 1460/QĐ-CT ngày 03/07/2023 | 18.497 |
|
| 18.497 | 13.000 |
|
| 13.000 | 13.000 |
|
| 13.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
9 | Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn | Huyện Vĩnh Tường |
| 2020-2024 | 2835/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 250.200 |
|
| 250.200 | 227.200 |
|
| 227.200 | 227.200 |
|
| 227.200 | 10.000 |
|
| 10.000 |
13 | Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh | Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
| 2019-2023 | 2842/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 170.640 |
|
| 170.640 | 150.000 |
|
| 150.000 | 150.000 |
|
| 150.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
10 | Mở rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu - Hồng Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu | xã Hồng Châu |
| 2023-2025 | 15/QĐ-CT ngày 05/01/2024 | 19.473 |
|
| 19.473 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
11 | Bổ sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh | Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
| 2023-2025 | 2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023 | 14.477 |
|
| 14.477 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 5.000 |
12 | Dự án cấp nước xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên | Xã Trung Mỹ |
| 2023-2025 | 2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
VIII | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
| 10.086.505 | 0 | 0 | 10.086.505 | 4.691.059 | 0 | 0 | 4.691.059 | 4.691.059 | 0 | 0 | 4.691.059 | 1.242.588 | 0 | 0 | 1.242.588 |
a | Dự án hoàn thành |
|
|
|
| 536.770 |
|
| 536.770 | 285.753 |
|
| 285.753 | 285.753 |
|
| 285.753 | 10.218 |
|
| 10.218 |
1 | Khu đường dạo ven hồ Đại Lải | Phúc Yên |
| 2018-2022 | 2984/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 | 17.360 |
|
| 17.360 | 12.790 |
|
| 12.790 | 12.790 |
|
| 12.790 | 2.340 |
|
| 2.340 |
2 | Đường nối từ đường Kim Ngọc - Cầu Đầm Vạc - đường QL2 vòng tránh thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Yên |
| KC: 28/12/2015 - HT: 20/4/2019 | Số 2209/QĐ- UBND ngày 06/9/2012 | 519.410 |
|
| 519.410 | 272.963 |
|
| 272.963 | 272.963 |
|
| 272.963 | 7.878 |
|
| 7.878 |
b | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 9.549.735 |
|
| 9.549.735 | 4.405.306 |
|
| 4.405.306 | 4.405.306 |
|
| 4.405.306 | 1.232.370 |
|
| 1.232.370 |
1 | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn | huyện Tam Dương, huyện Lập Thạch |
| 2019-2025 | 2660/QĐ- UBND ngày 25/10/2019; 3308/QĐ- UBND ngày 06/12/2021; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 234.000 |
|
| 234.000 | 184.080 |
|
| 184.080 | 184.080 |
|
| 184.080 | 5.000 |
|
| 5.000 |
2 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến gạo | Thành phố Vĩnh Yên, Huyện Tam Dương |
| 2019-2025 | 2824/QĐ-CT ngày 31/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 324.000 |
|
| 324.000 | 179.999 |
|
| 179.999 | 179.999 |
|
| 179.999 | 50.000 |
|
| 50.000 |
3 | Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc (từ QL2A tránh đến đường VĐ3) | Thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc |
| 2019-2025 | 2822/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 279/QDĐC- UBND ngày 13/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 497.700 |
|
| 497.700 | 361.488 |
|
| 361.488 | 361.488 |
|
| 361.488 | 37.000 |
|
| 37.000 |
4 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú | Thành phố Vĩnh Yên, huyện Tam Dương |
| 2019-2025 | 2782/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 1433/QĐ- UBND ngày 28/6/2023; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 301.685 |
|
| 301.685 | 204.221 |
|
| 204.221 | 204.221 |
|
| 204.221 | 38.000 |
|
| 38.000 |
5 | Đường trục Đông Tây đô thị V.Phúc (đoạn Tân Phong - Trung Nguyên) | Huyện Bình Xuyên, huyện Yên Lạc |
| 2019-2025 | 2819/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 237/QĐĐC- UBND ngày 06/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 258.300 |
|
| 258.300 | 164.458 |
|
| 164.458 | 164.458 |
|
| 164.458 | 43.000 |
|
| 43.000 |
6 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.309B, đoạn từ QL2B đến ĐT.309 | Huyện Tam Dương |
| 2019-2025 | số 2825/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 171.540 |
|
| 171.540 | 78.407 |
|
| 78.407 | 78.407 |
|
| 78.407 | 50.000 |
|
| 50.000 |
7 | Cải tạo nâng cấp ĐT 304 đoạn Km10+572 đến Km15+100 | Huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc |
| 2021-2024 | 3117/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 | 265.390 |
|
| 265.390 | 124.398 |
|
| 124.398 | 124.398 |
|
| 124.398 | 72.000 |
|
| 72.000 |
8 | Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | Huyện Bình Xuyên, thành phố Phúc Yên, huyện Mê Linh thành phố Hà Nội |
| 2021-2024 | số 3301/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 | 745.000 |
|
| 745.000 | 297.412 |
|
| 297.412 | 297.412 |
|
| 297.412 | 200.000 |
|
| 200.000 |
9 | Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên | Thành phố Vĩnh yên |
| 2021-2025 | 563/QĐ- UBND ngày 22/3/2022 | 488.000 |
|
| 488.000 | 449.711 |
|
| 449.711 | 449.711 |
|
| 449.711 | 13.900 |
|
| 13.900 |
10 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C, đoạn từ QL.2C đến QL.2B | Huyện Tam Dương |
| 2021-2024 | 2618/QĐ- UBND ngày 24/9/2021 | 437.996 |
|
| 437.996 | 255.543 |
|
| 255.543 | 255.543 |
|
| 255.543 | 52.000 |
|
| 52.000 |
11 | Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục | Huyện Tam Đảo, Lập Thạch |
| 2021-2026 | 3151/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 | 375.434 |
|
| 375.434 | 42.242 |
|
| 42.242 | 42.242 |
|
| 42.242 | 38.000 |
|
| 38.000 |
12 | Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) | Thành phố Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Đảo |
| 2021-2026 | 2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 | 1.800.000 |
|
| 1.800.000 | 228.549 |
|
| 228.549 | 228.549 |
|
| 228.549 | 150.000 |
|
| 150.000 |
13 | Đường song song đường sắt Hà Nội- Lào Cai (phía Bắc- phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh- Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên lập, huyện Vĩnh Tường) | huyện Tam Dương, huyện Vĩnh Tường |
| 2021-chưa hoàn thành | 270/QĐ- UBND ngày 29/01/2021 | 570.000 |
|
| 570.000 | 282.035 |
|
| 282.035 | 282.035 |
|
| 282.035 | 60.000 |
|
| 60.000 |
14 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu Công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá | thành phố Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên |
| 2022- chưa hoàn thành | 2702/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 | 678.801 |
|
| 678.801 | 232.527 |
|
| 232.527 | 232.527 |
|
| 232.527 | 40.000 |
|
| 40.000 |
15 | Dự án Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc | Vĩnh Yên, Tam Dương |
| 2022 - 2024 | 2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 | 277.000 |
|
| 277.000 | 170.042 |
|
| 170.042 | 170.042 |
|
| 170.042 | 60.000 |
|
| 60.000 |
16 | Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên (Tuyến phía Nam đường sắt) | Tam Dương, Vĩnh Yên |
| KC: T3/2017 | 96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | 368.162 |
|
| 368.162 | 262.003 |
|
| 262.003 | 262.003 |
|
| 262.003 | 19.370 |
|
| 19.370 |
17 | Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân Golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (Giai đoạn 2) | Vĩnh Yên |
| KC: 15/1/2024 720 ngày | 1779/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 (tỉnh) | 270.284 |
|
| 270.284 | 112.152 |
|
| 112.152 | 112.152 |
|
| 112.152 | 66.000 |
|
| 66.000 |
18 | Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) | Phúc Yên |
| 2019-2023 | 2973/QĐ- UBND 30/10/2017 | 173.000 |
|
| 173.000 | 16.675 |
|
| 16.675 | 16.675 |
|
| 16.675 | 3.000 |
|
| 3.000 |
19 | Đường nối từ QL2A (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ Vàng xã Hoàng Đan, Tam Dương) | Vĩnh Tường |
| 2019-2023 | 2820/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 270.000 |
|
| 270.000 | 200.564 |
|
| 200.564 | 200.564 |
|
| 200.564 | 30.000 |
|
| 30.000 |
20 | Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304 | Vĩnh Tường |
| 2022-2025 | 2212/QĐ- UBND ngày 21/11/2022 | 133.220 |
|
| 133.220 | 42.208 |
|
| 42.208 | 42.208 |
|
| 42.208 | 30.000 |
|
| 30.000 |
21 | Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả Sông Lô | xã Yên Thạch, Tân Lập |
| 2022-2025 | 3191/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 | 262.900 |
|
| 262.900 | 160.000 |
|
| 160.000 | 160.000 |
|
| 160.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
22 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200, địa phận huyện Sông Lô | Xã Lãng Công - Quang Yên |
| 2022-2025 | 2307/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 | 134.600 |
|
| 134.600 | 74.000 |
|
| 74.000 | 74.000 |
|
| 74.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
23 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.302B, đoạn từ nút giao ĐT.302 đến Cầu Tranh | Huyện Bình Xuyên |
| 2019-2025 | 2781/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 | 59.400 |
|
| 59.400 | 28.890 |
|
| 28.890 | 28.890 |
|
| 28.890 | 18.700 |
|
| 18.700 |
24 | Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên | thành phố Vĩnh Yên |
| 2022-DK 2025 | 1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 | 78.748 |
|
| 78.748 | 53.177 |
|
| 53.177 | 53.177 |
|
| 53.177 | 6.500 |
|
| 6.500 |
25 | Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) | TP.Phúc Yên, huyện Bình Xuyên |
| 2021-chưa hoàn thành | 2622/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 | 139.494 |
|
| 139.494 | 93.471 |
|
| 93.471 | 93.471 |
|
| 93.471 | 18.000 |
|
| 18.000 |
26 | Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải) | Thị trấn Hương Canh, xã Tân Phong |
| 2023-2024 | 133/QĐ- UBND ngày 17/01/2023 | 66.796 |
|
| 66.796 | 16.430 |
|
| 16.430 | 16.430 |
|
| 16.430 | 30.000 |
|
| 30.000 |
27 | Hệ thống điện chiếu sáng tuyến ĐT.302B, đoạn từ nút giao với ĐT.302 đến cầu Tranh, huyện Bình Xuyên | Tam Hợp- Hương Canh |
| 2023-2025 | 605/QĐ- UBND ngày 25/3/2022 | 7.768 |
|
| 7.768 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
28 | Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 306 huyện Tam Dương (đoạn Km7+600 đến Km9+500) | Tam Dương |
| 2024 - 2025 | 2359/QĐ- UBND ngày 02/12/2022 | 33.107 |
|
| 33.107 | 25.000 |
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
29 | Đường vào Núi Bông, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Yên |
| 2024 | 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 | 49.919 |
|
| 49.919 | 13.623 |
|
| 13.623 | 13.623 |
|
| 13.623 | 19.900 |
|
| 19.900 |
30 | Cải tạo, nâng cấp TL304 đoạn từ Cầu Hương đến QL2A | Vĩnh Tường |
| 2021-2024 | 854/QĐ- UBND ngày 05/05/2022 | 77.491 |
|
| 77.491 | 50.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
IX | Bổ sung có mục tiêu về ngân sách huyện |
|
|
|
| 1.916.555 | 0 | 0 | 1.764.053 | 1.035.800 | 0 | 0 | 1.035.800 | 1.035.800 | 0 | 0 | 1.035.800 | 330.300 | 0 | 0 | 330.300 |
a | Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về phát triển thành phố Vĩnh Yên |
|
|
|
| 229.473 | 0 | 0 | 229.473 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 | 55.300 | 0 | 0 | 55.300 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 229.473 | 0 | 0 | 229.473 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 0 | 100.000 | 55.300 | 0 | 0 | 55.300 |
1 | Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | TP Vĩnh Yên |
| 2021-2025 | 3601/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 | 139.484 |
|
| 139.484 | 60.500 |
|
| 60.500 | 60.500 |
|
| 60.500 | 34.500 |
|
| 34.500 |
2 | Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao) | TP Vĩnh Yên |
| 2023-2025 | 2255/QĐ- UBND ngày 18/9/2023 | 75.757 |
|
| 75.757 | 30.500 |
|
| 30.500 | 30.500 |
|
| 30.500 | 19.000 |
|
| 19.000 |
3 | Cải tạo chỉnh trang đường Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh ủy) | TP Vĩnh Yên |
| 2023-2025 | 2205/QĐ- UBND ngày 11/9/2023 | 14.232 |
|
| 14.232 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 1.800 |
|
| 1.800 |
b | Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về phát triển thành phố Phúc Yên |
|
|
|
| 534.260 | 0 | 0 | 534.260 | 286.000 | 0 | 0 | 286.000 | 286.000 | 0 | 0 | 286.000 | 65.000 | 0 | 0 | 65.000 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 534.260 | 0 | 0 | 534.260 | 286.000 | 0 | 0 | 286.000 | 286.000 | 0 | 0 | 286.000 | 65.000 | 0 | 0 | 65.000 |
1 | Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị | TP Phúc Yên |
| 2021-2025 | 734/QĐ- UBND 12/4/2021 | 267.053 |
|
| 267.053 | 156.000 |
|
| 156.000 | 156.000 |
|
| 156.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
2 | Đầu tư phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành | TP Phúc Yên |
| 2021-2025 | 735/QĐ- UBND 12/4/2021 | 267.207 |
|
| 267.207 | 130.000 |
|
| 130.000 | 130.000 |
|
| 130.000 | 25.000 |
|
| 25.000 |
c | Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục |
|
|
|
| 395.030 | 0 | 0 | 395.030 | 239.800 | 0 | 0 | 239.800 | 239.800 | 0 | 0 | 239.800 | 120.000 | 0 | 0 | 120.000 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 395.030 | 0 | 0 | 395.030 | 239.800 | 0 | 0 | 239.800 | 239.800 | 0 | 0 | 239.800 | 120.000 | 0 | 0 | 120.000 |
1 | Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên | TP Vĩnh Yên |
| 2023-2025 | 1393/QĐ- UBND ngày 16/6/2023 | 195.030 |
|
| 195.030 | 119.800 |
|
| 119.800 | 119.800 |
|
| 119.800 | 60.000 |
|
| 60.000 |
2 | Dự án Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương | Huyện Tam Dương |
| 2023 - 2025 | 250/QĐ- UBND ngày 6/3/2023 | 200.000 |
|
| 200.000 | 120.000 |
|
| 120.000 | 120.000 |
|
| 120.000 | 60.000 |
|
| 60.000 |
d | Hỗ trợ các dự án quan trọng có tác động lớn đến KTXH các địa phương |
|
|
|
| 757.792 | 0 | 0 | 605.290 | 410.000 | 0 | 0 | 410.000 | 410.000 | 0 | 0 | 410.000 | 90.000 | 0 | 0 | 90.000 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 757.792 | 0 | 0 | 605.290 | 410.000 | 0 | 0 | 410.000 | 410.000 | 0 | 0 | 410.000 | 90.000 | 0 | 0 | 90.000 |
1 | Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | TP Phúc Yên |
| 2023-2025 | 3783/QĐ- UBND 21/12/2021 | 44.979 |
|
| 44.979 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
2 | Đường kết nối khu công nghiệp Khai Quang với khu công nghiệp Sơn Lôi địa phận huyện Bình Xuyên | Huyện Bình Xuyên |
| 2021-2025 | 1538/QĐ- UBND ngày 02/06/2021 | 120.000 |
|
| 120.000 | 50.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| 50.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1) | Huyện Bình Xuyên |
| 2023-2025 | 588/QĐ- UBND ngày 28/02/2023 | 111.949 |
|
| 111.949 | 70.000 |
|
| 70.000 | 70.000 |
|
| 70.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
4 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Lập Thạch | Lập Thạch |
| 2022-2025 | 2667/QĐ- UBND ngày 26/10/2021 | 152.502 |
|
| 0 | 140.000 |
|
| 140.000 | 140.000 |
|
| 140.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
5 | Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc |
| 2023-2025 | 6112/QĐ- UBND ngày 09/12/2021; 3127/QĐ- UBND ngày 29/9/2023 | 135.000 |
|
| 135.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | 60.000 |
|
| 60.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân) | Huyện Vĩnh Tường |
| 2022-2025 | 3004/QĐ- UBND ngày 27/6/2022 | 193.362 |
|
| 193.362 | 80.000 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
| 80.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
X | Phân về cấp huyện theo nguyên tắc và tiêu chí và tiền đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.652.610 |
|
| 2.652.610 |
1 | Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 518.030 |
|
| 518.030 |
2 | Phúc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306.880 |
|
| 306.880 |
3 | Lập Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 226.225 |
|
| 226.225 |
4 | Sông Lô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179.980 |
|
| 179.980 |
5 | Tam Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 178.450 |
|
| 178.450 |
6 | Tam Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 208.245 |
|
| 208.245 |
7 | Bình Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350.640 |
|
| 350.640 |
8 | Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 274.200 |
|
| 274.200 |
9 | Vĩnh Tường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 409.960 |
|
| 409.960 |
XI | An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503.090 |
|
| 503.090 |
XII | Phân bổ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 396.959 |
|
| 396.959 |
7 | Trụ sở làm việc Công an xã Tiên Lữ thuộc Công an huyện Lập Thạch | Lập Thạch |
| 2023- 2025 | 329/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 9.139 |
|
| 9.139 | 900 |
|
| 900 | 900 |
|
| 900 | 5.200 |
|
| 5.200 |
8 | Trụ sở làm việc Công an xã Việt Xuân thuộc Công an huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2023- 2025 | 330/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 10.256 |
|
| 10.256 | 900 |
|
| 900 | 900 |
|
| 900 | 6.000 |
|
| 6.000 |
9 | Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh thuộc Công an huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2023- 2025 | 331/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 6.645 |
|
| 6.645 | 900 |
|
| 900 | 900 |
|
| 900 | 3.500 |
|
| 3.500 |
10 | Trụ sở làm việc Công an xã Tân Phú thuộc Công an huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2023- 2025 | 332/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 6.356 |
|
| 6.356 | 500 |
|
| 500 | 500 |
|
| 500 | 3.400 |
|
| 3.400 |
11 | Trụ sở làm việc Công an xã Cao Đại thuộc Công an huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2023- 2025 | 333/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 7.089 |
|
| 7.089 | 700 |
|
| 700 | 700 |
|
| 700 | 3.800 |
|
| 3.800 |
12 | Trụ sở làm việc Công an thị trấn Tam Hồng thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 334/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 8.455 |
|
| 8.455 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 4.700 |
|
| 4.700 |
13 | Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Phương thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 335/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 7.740 |
|
| 7.740 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 4.200 |
|
| 4.200 |
14 | Trụ sở làm việc Công an xã Yên Phương thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 336/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 8.426 |
|
| 8.426 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 4.700 |
|
| 4.700 |
15 | Trụ sở làm việc Công an xã Trung Hà thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 337/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 14.260 |
|
| 14.260 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 8.400 |
|
| 8.400 |
16 | Trụ sở làm việc Công an xã Văn Tiến thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 338/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 9.010 |
|
| 9.010 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
17 | Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Châu thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 339/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 9.712 |
|
| 9.712 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 5.500 |
|
| 5.500 |
18 | Trụ sở làm việc Công an xã Trung Kiên thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 340/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 10.208 |
|
| 10.208 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 5.600 |
|
| 5.600 |
19 | Trụ sở làm việc Công an xã Đại Tự thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 341/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 8.821 |
|
| 8.821 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 4.900 |
|
| 4.900 |
20 | Trụ sở làm việc Công an xã Yên Đồng thuộc Công an huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2025 | 342/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023 | 9.477 |
|
| 9.477 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 5.200 |
|
| 5.200 |
(3) | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án: Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng học Trường Mầm non Ba Làng, xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch | Lập Thạch |
| 2016- 2023 | QT số 2357/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 | 8.771 |
|
| 8.771 | 6.900 |
|
| 6.900 | 6.900 |
|
| 6.900 | 726 |
|
| 726 |
2 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Phúc Yên (giai đoạn 2) | Phúc Yên |
| 2016- 2020 | QT số 2356/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 | 22.070 |
|
| 22.070 | 18.849 |
|
| 18.849 | 18.849 |
|
| 18.849 | 1.235 |
|
| 1.235 |
b) | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THCS Đại Đình, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo | UBND huyện Tam Đảo |
| 2021- 2023 | 2816/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 67.499 |
|
| 67.499 | 55.498 |
|
| 55.498 | 55.498 |
|
| 55.498 | 4.000 |
|
| 4.000 |
(4) | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thí điểm áp dụng công nghệ mới trong việc xử lý chất thải y tế ở một số Bệnh viện và Trung tâm y tế cấp huyện đang có những bức xúc về môi trường | Tam Đảo, Tam Dương, Bình |
| 2021- 2022 | QT số 1404/QĐ- UBND ngày 26/6/2023 | 21.602 |
|
| 21.602 | 16.668 |
|
| 16.668 | 16.668 |
|
| 16.668 | 2.998 |
|
| 2.998 |
b) | Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh (cơ sở cũ) làm Bệnh viện dã chiến số 2 phòng, chống dịch bệnh Covid-19 | Vĩnh Yên |
| 2021 | 1124/QĐ- UBND ngày 24/5/2023 | 2.682 |
|
| 2.682 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 2.400 |
|
| 2.400 |
(5) | LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo sửa chữa Bảo tàng tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Yên |
| 2023- 2024 | 1104/QĐ- UBND ngày 10/6/2022 | 11.889 |
|
| 11.889 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
(6) | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | huyện Sông Lô |
| 2015- 2019 | 3072/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 | 76.809 |
|
| 76.809 | 54.365 |
|
| 54.365 | 54.365 |
|
| 54.365 | 144 |
|
| 144 |
b) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Đầu tư trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích môi trường | Vĩnh Yên |
| 2023- 2024 | 1085/QĐ- CT ngày 18/5/2023 | 6.174 |
|
| 6.174 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 3.000 |
|
| 3.000 |
(7) | NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trục tiêu Đồng Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Lập Thạch |
| 2018- 2021 | 1559/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 | 8.560 |
|
| 8.560 | 7.567 |
|
| 7.567 | 7.567 |
|
| 7.567 | 93 |
|
| 93 |
2 | Sửa chữa, hoàn thiện cơ sở vật chất phục vụ sản xuất giống thủy sản của Đội khảo nghiệm và cứu hộ động vật thủy sản | Vĩnh Tường |
| 2018- 2019 | 3052/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 | 5.835 |
|
| 5.835 | 5.250 |
|
| 5.250 | 5.250 |
|
| 5.250 | 233 |
|
| 233 |
b) | Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Giống nông nghiệp Vĩnh Phúc | Tam Dương |
| 2022- 2023 | 3255/QĐ- UBND ngày 30/11/2021 | 8.500 |
|
| 8.500 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 488 |
|
| 488 |
2 | Cải tạo hệ thống giao thông, kênh tưới tại Trại sản xuất giống cây trồng Vũ Di | Vĩnh Tường |
| 2022- 2024 | 839/QĐ- UBND ngày 04/5/2022 | 11.343 |
|
| 11.343 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
3 | Công trình Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm phát triển lâm nông nghiệp Vĩnh Phúc | Tam Đảo |
| 2021- 2025 | 1252/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 | 6.304 |
|
| 6.304 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 800 |
|
| 800 |
c) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Sông Lô |
| 2022- 2024 | 911/QĐ-CT ngày 13/5/2022 | 9.653 |
|
| 9.653 | 5.000 |
|
| 5.000 | 5.000 |
|
| 5.000 | 3.500 |
|
| 3.500 |
2 | Xây dựng nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh, xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc | Sông Lô |
| 2022- 2024 | 910/QĐ-CT ngày 13/5/2022 | 7.047 |
|
| 7.047 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 2.000 |
|
| 2.000 |
3 | Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan | Vĩnh Tường |
| 2022- 2024 | 3201/QĐ- UBND ngày 23/11/2021 | 14.980 |
|
| 14.980 | 8.000 |
|
| 8.000 | 8.000 |
|
| 8.000 | 2.500 |
|
| 2.500 |
4 | Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc xã Phương Khoan, huyện Sông Lô | Sông Lô |
| 2022- 2024 | 3228/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 | 14.966 |
|
| 14.966 | 12.500 |
|
| 12.500 | 12.500 |
|
| 12.500 | 1.000 |
|
| 1.000 |
5 | Dự án Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch | Xã Sơn Đông |
| 2022- 2024 | 1580/QĐ- CT ngày 30/8/2022 | 19.416 |
|
| 19.416 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
6 | Dự án: Đường PCCC rừng và bảo vệ, cứu hộ rừng núi chợ Trời nối dài hồ Bản Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo. | Tam Đảo |
| 2022- 2024 | 3028/QĐ- UBND ngày 03/11/2021 | 11.600 |
|
| 11.600 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 1.400 |
|
| 1.400 |
II | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả Ngạn đoạn từ cầu Ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi Cầu Phương Trù | TD, VT, YL |
| 2022- 2024 | 3055/QĐ- CT ngày 9/11/2021 | 134.000 |
|
| 134.000 | 96.050 |
|
| 96.050 | 96.050 |
|
| 96.050 | 15.000 |
|
| 15.000 |
2 | Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2021- 2023 | 1722/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 | 76.800 |
|
| 76.800 | 16.298 |
|
| 16.298 | 16.298 |
|
| 16.298 | 7.000 |
|
| 7.000 |
3 | Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Đồng trằm Văn Quán đi Tiên Lữ | Lập Thạch |
| 2022- 2024 | 860/QĐ- CT ngày 06/5/2022 | 61.552 |
|
| 61.552 | 25.450 |
|
| 25.450 | 25.450 |
|
| 25.450 | 20.000 |
|
| 20.000 |
4 | Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Tân Phú-Thượng Trưng-Vũ Di-Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di-Sông Phan huyện Vĩnh Tường | Vĩnh Tường |
| 2022- 2024 | 811/QĐ- CT ngày 27/4/2022 | 73.788 |
|
| 73.788 | 40.664 |
|
| 40.664 | 40.664 |
|
| 40.664 | 15.000 |
|
| 15.000 |
5 | Xử lý thấm tại đập phụ số 1, hồ chứa nước Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | Tam Đảo |
| 2021- 2024 | 1647/QĐ- CT ngày 24/6/2021 | 19.967 |
|
| 19.967 | 9.493 |
|
| 9.493 | 9.493 |
|
| 9.493 | 4.000 |
|
| 4.000 |
6 | Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn | Vĩnh Tường |
| 2019- 2023 | 2835/QĐ- UBND ngày 31/10/2019 | 250.200 |
|
| 250.200 | 18.000 |
|
| 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 | 12.200 |
|
| 12.200 |
7 | Kè chống sạt lở bờ tả Sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950-:-K22+460, huyện Sông Lô | Sông Lô |
| 2023- 2025 | 1334/QĐ- CT ngày 15/6/2023 | 19.982 |
|
| 19.982 | 5.500 |
|
| 5.500 | 5.500 |
|
| 5.500 | 7.500 |
|
| 7.500 |
III | Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiên cố hóa mặt bờ kênh 11 | Yên Lạc và Bình Xuyên |
| 2021- 2023 | 3239/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 | 6.692 |
|
| 6.692 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 15 |
|
| 15 |
b) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm và kiên cố hóa hệ thống kênh tưới trạm bơm Ngọc Hà, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch | Lập Thạch |
| 2022- 2024 | 1076/QĐ- CT ngày 06/6/2022 | 4.690 |
|
| 4.690 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 720 |
|
| 720 |
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cầu Đền 1, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2022- 2024 | 2210/QĐ- CT ngày 21/11/2022 | 6.236 |
|
| 6.236 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 600 |
|
| 600 |
3 | Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh trạm bơm Liễu Trì | Vĩnh Tường |
| 2023- 2025 | 1133/QĐ- CT ngày 25/5/2023 | 12.830 |
|
| 12.830 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 8.000 |
|
| 8.000 |
IV | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Múc Nưa phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên | TP Phúc Yên |
| 2022- 2023 | 3262/QĐ- CT ngày 30/11/2021 | 7.943 |
|
| 7.943 | 5.999 |
|
| 5.999 | 5.999 |
|
| 5.999 | 1.352 |
|
| 1.352 |
2 | Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Rạc phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên | TP Phúc Yên |
| 2022- 2023 | 3261/QĐ- CT ngày 30/11/2021 | 7.864 |
|
| 7.864 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 1.455 |
|
| 1.455 |
3 | Cải tạo, nâng cấp kênh chính số 2 hồ chứa nước Đại Lải | TP Phúc Yên |
| 2011- 2022 | 2111/QĐ- CT ngày 18/08/2011 | 12.853 |
|
| 12.853 | 6.768 |
|
| 6.768 | 6.768 |
|
| 6.768 | 950 |
|
| 950 |
b) | Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tràn hồ Bến Cả xã Ngọc Thanh thành phố Phúc Yên | TP Phúc Yên |
| 2021- 2023 | 206/QĐ-CT ngày 27/01/2022 | 12.234 |
|
| 12.234 | 9.489 |
|
| 9.489 | 9.489 |
|
| 9.489 | 2.000 |
|
| 2.000 |
c) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh thành phố Phúc Yên | TP Phúc Yên |
| 2023- 2025 | 1506/QĐ- CT ngày 10/7/2023 | 14.982 |
|
| 14.982 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 482 |
|
| 482 |
V | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Giếng Ông, xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch | Lập Thạch |
| 2023- 2024 | 1299/QĐ- CT ngày 9/3/2023 | 9.922 |
|
| 9.922 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| 3.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
VI | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hồ Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo | Tam Đảo |
| 2022- 2024 | Số 16/QĐ- UBND ngày 06/01/2022 | 7.252 |
|
| 7.252 | 4.383 |
|
| 4.383 | 4.383 |
|
| 4.383 | 1.500 |
|
| 1.500 |
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Tam Lộng, xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên |
| 2022- 2024 | 2955/QĐ- UBND ngày 26/10/2021 | 5.000 |
|
| 5.000 | 2.520 |
|
| 2.520 | 2.520 |
|
| 2.520 | 340 |
|
| 340 |
b) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Sơn Bỉ, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên |
| 2023- 2025 | 1460/QĐ- CT ngày 03/07/2023 | 18.497 |
|
| 18.497 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 9.000 |
|
| 9.000 |
(8) | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT301 đến Khu du lịch sinh thái Thung Lũng Thanh Xuân (GĐ 1) | Ngọc Thanh |
| 2018- 2022 | 1623/QĐ- UBND 02/06/2017 | 94.732 |
|
| 94.732 | 72.680 |
|
| 72.680 | 72.680 |
|
| 72.680 | 7.000 |
|
| 7.000 |
b) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) | TP.Phúc Yên, huyện Bình Xuyên |
| 2021- 2024 | 2622/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 | 139.494 |
|
| 139.494 | 81.498 |
|
| 81.498 | 81.498 |
|
| 81.498 | 25.000 |
|
| 25.000 |
2 | Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên | thành phố Vĩnh Yên |
| 2021- 2024 | 1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 | 78.748 |
|
| 78.748 | 35.169 |
|
| 35.169 | 35.169 |
|
| 35.169 | 25.000 |
|
| 25.000 |
3 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00 | H. Yên Lạc, Vĩnh |
| 2021- 2024 | 3121/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 | 149.417 |
|
| 149.417 | 76.200 |
|
| 76.200 | 76.200 |
|
| 76.200 | 45.000 |
|
| 45.000 |
4 | Đường nối từ QL2A (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ Vàng xã Hoàng Đan, Tam Dương) | Đại Đồng, Nghĩa Hưng, Kim Xá |
| 2019- 2024 | 2820/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3567/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 | 270.000 |
|
| 270.000 | 176.180 |
|
| 176.180 | 176.180 |
|
| 176.180 | 35.000 |
|
| 35.000 |
5 | Đường trung tâm huyện Vĩnh Tường. Tuyến QL2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (cụm Công nghiệp đồng Sóc), (Giai đoạn 2) | Huyện Vĩnh Tường |
| 2021- 2024 | 1752/QĐ- UBND ngày 02/07/2021 | 298.500 |
|
| 298.500 | 192.883 |
|
| 192.883 | 192.883 |
|
| 192.883 | 30.000 |
|
| 30.000 |
6 | Cải tạo, nâng cấp TL304 đoạn từ Cầu Hương đến QL2A. | TT Thổ Tang |
| 2021- 2024 | 854/QĐ- UBND ngày 05/05/2022 | 77.491 |
|
| 77.491 | 25.000 |
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| 25.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
7 | Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304 | TT Tứ Trưng |
| 2021- 2024 | 2212/QĐ- UBND ngày 21/11/2022 | 133.220 |
|
| 133.220 | 30.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 30.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
8 | Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ đường vành đai 4 đi đê tả sông Hồng | Huyện Yên Lạc |
| 2021- 2024 | QĐ số 3375/QĐ- UBND ngày 09/12/2021 | 274.000 |
|
| 274.000 | 120.000 |
|
| 120.000 | 120.000 |
|
| 120.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
9 | Đường trục Đông - Tây, đoạn nối từ đường vành đai 3 với đường vành đai 4 | Bình Xuyên |
| 2021- 2024 | 3205/QĐ- UBND ngày 24/11/2021 | 193.686 |
| 97.000 | 96.686 | 49.999 |
| 49.999 |
| 49.999 |
| 49.999 |
| 40.000 |
|
| 40.000 |
10 | Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải) | Thị trấn Hương Canh, xã Tân |
| 2022- 2024 | 133/QĐ- UBND ngày 17/01/2023 | 66.796 |
|
| 66.796 | 3.700 |
|
| 3.700 | 3.700 |
|
| 3.700 | 17.519 |
|
| 17.519 |
11 | Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) | Phúc Yên |
| 2018- 2023 | 2973/QĐ- UBND 30/10/2017; 1432/QĐ- UBND ngày 28/6/2023 | 173.000 |
|
| 173.000 | 110.565 |
|
| 110.565 | 110.565 |
|
| 110.565 | 10.000 |
|
| 10.000 |
12 | Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân Golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (Giai đoạn 2) | Vĩnh Yên |
| 2022- 2025 | 1779/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 | 270.284 |
|
| 270.284 | 61.252 |
|
| 61.252 | 61.252 |
|
| 61.252 | 33.500 |
|
| 33.500 |
13 | Đường vào Núi Bông, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Yên |
| 2021- 2024 | 12/QĐ- UBND ngày 04/01/2023 | 49.919 |
|
| 49.919 | 10.350 |
|
| 10.350 | 10.350 |
|
| 10.350 | 23.000 |
|
| 23.000 |
14 | Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc | Tam Dương, Vĩnh Yên |
| 2022- 2024 | 2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 | 277.000 |
|
| 277.000 | 130.042 |
|
| 130.042 | 130.042 |
|
| 130.042 | 40.000 |
|
| 40.000 |
15 | Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương | Tam Dương |
| 2021- 2023 | 2359/QĐ- UBND ngày 02/12/2022 | 33.107 |
|
| 33.107 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
16 | Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả Sông Lô | huyện Sông Lô |
| 2021- 2024 | 3191/QĐ- UBND ngày 22/11/2021 | 262.972 |
|
| 262.972 | 120.000 |
|
| 120.000 | 120.000 |
|
| 120.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
17 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.307. Đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô | huyện Sông Lô |
| 2022- 2025 | 9/NQ- HĐND ngày 20/7/2022; 2307/QĐ- UBND ngày 30/11/2022 | 134.640 |
|
| 134.640 | 34.000 |
|
| 34.000 | 34.000 |
|
| 34.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
18 | Đường vành đai 2 vùng phía tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ ĐT 305 đi ĐT 306 (giai đoạn 1) | Lập Thạch |
| 2021- 2025 | 1038/QĐ- UBND ngày 04/5/2021 | 348.695 |
|
| 348.695 | 265.540 |
|
| 265.540 | 265.540 |
|
| 265.540 | 40.000 |
|
| 40.000 |
(9) | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống chiếu sáng trên tuyến QL.2C, đoạn từ Km37+900 đến Km49+750 | Lập Thạch |
| 2022- 2023 | 1292/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 | 19.028 |
|
| 19.028 | 16.000 |
|
| 16.000 | 16.000 |
|
| 16.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
2 | Cải tạo, hạ ngầm lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Yên |
| 2021- 2023 | 1249/QĐ- UBND ngày 19/5/2021 | 48.942 |
|
| 48.942 | 43.492 |
|
| 43.492 | 43.492 |
|
| 43.492 | 3.000 |
|
| 3.000 |
b) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống chiếu sáng trên tuyến ĐT.301, đoạn từ Km18+100 đến Km26+00 | Phúc Yên |
| 2023- 2024 | 1083/QĐ- UBND ngày 18/5/2023 | 13.818 |
|
| 13.818 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
(10) | CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc và Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên, |
| 2022- 2025 | 2692/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 | 94.877 |
|
| 94.877 | 53.897 |
|
| 53.897 | 53.897 |
|
| 53.897 | 15.000 |
|
| 15.000 |
(11) | CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch chung đô thị Đạo Trù, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, đến năm 2030 (tỷ lệ 1/5000) | huyện Tam Đảo |
| 2022- 2024 | 715/QĐ- UBND ngày 13/4/2022 | 3.315 |
|
| 3.315 | 1.435 |
|
| 1.435 | 1.435 |
|
| 1.435 | 1.200 |
|
| 1.200 |
2 | Quy hoạch chung đô thị Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2035-tỷ lệ 1/2000 | xã Cao Phong, huyện Sông Lô |
| 2022- 2024 | 1979/QĐ- UBND ngày 01/11/2022 | 2.801 |
|
| 2.801 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 250 |
|
| 250 |
II | Đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết |
|
|
|
| 56.414 | 0 | 0 | 56.414 | 14.000 | 0 | 0 | 14.000 | 14.000 | 0 | 0 | 14.000 | 22.000 | 0 | 0 | 22.000 |
a) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường tiểu học Vĩnh Thành xã Đạo Trù huyện Tam Đảo. Hạng mục: Nhà lớp học kết hợp phòng học bộ môn, phòng hỗ trợ học tập; Nhà đa năng; Nhà bếp - ăn bán trú và các hạng mục phụ trợ khác | Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
| 2022- 2024 | 294/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 | 28.000 |
|
| 28.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | 6.000 |
|
| 6.000 |
b) | Dự án mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường mầm non trung tâm xã Kim Xá, huyện Vĩnh tường. Hạng mục: Nhà lớp học 03 tầng 9 phòng học | xã Kim Xá |
| 2024- 2026 | 32/QĐ- UBND ngày 27/01/2023 | 14.504 |
|
| 14.504 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 7.000 |
|
| 7.000 |
2 | Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân xã Ngũ Kiên; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng số 2 và các hạng mục phụ trợ | xã Ngũ Kiên |
| 2024- 2025 | 17/QĐ- UBND ngày 01/02/2023 | 13.910 |
|
| 13.910 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
| 9.000 |
|
| 9.000 |
III | Đầu tư từ nguồn Bội chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
| 7.050.440 | 4.016.749 | 511.700 | 2.521.991 | 2.112.548 | 2.112.548 | 0 | 0 | 2.112.548 | 2.112.548 | 0 | 0 | 1.219.900 | 1.219.900 | 0 | 0 |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB | Vĩnh Phúc |
| 2018- 2025 | 1206/QĐ- TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ- TTG ngày 25/3/2021; 942a/QĐ- UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 | 4.815.799 | 2.893.545 |
| 1.922.254 | 1.937.338 | 1.937.338 |
|
| 1.937.338 | 1.937.338 |
|
| 956.000 | 956.000 |
|
|
2 | Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vốn vay ADB | Vĩnh Yên |
| 2018- 2023 | 392/QĐ- TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ- CT ngày 29/7/2016 | 2.234.641 | 1.123.204 | 511.700 | 599.737 | 175.210 | 175.210 |
|
| 175.210 | 175.210 |
|
| 263.900 | 263.900 |
|
|
IV | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
| 9.536.510 | 0 | 1.399.000 | 8.137.510 | 4.170.414 | 0 | 0 | 4.170.414 | 4.170.414 | 0 | 0 | 4.170.414 | 455.000 | 0 | 0 | 455.000 |
(1) | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh (bố trí cho các dự án trọng điểm, quan trọng của |
|
|
|
| 9.536.510 | 0 | 1.399.000 | 8.137.510 | 4.170.414 | 0 | 0 | 4.170.414 | 4.170.414 | 0 | 0 | 4.170.414 | 455.000 | 0 | 0 | 455.000 |
(i) | Lĩnh vực hạ tầng Văn hoá - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ BV đa khoa tỉnh | Vĩnh Yên |
| 2016- 2023 | 2558/QĐ- UBND ngày 26/10/2019 | 722.187 |
|
| 722.187 | 621.092 |
|
| 621.092 | 621.092 |
|
| 621.092 | 0 |
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh | Vĩnh Yên |
| 2012- 2023 | 2668/QĐ- CT ngày 19/10/2012; 504/QĐ- CT ngày 15/02/2016; 3211 ngày 21/12/2020 | 1.132.051 |
|
| 1.132.051 | 781.729 |
|
| 781.729 | 781.729 |
|
| 781.729 | 50.000 |
|
| 50.000 |
2 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên | Bình Xuyên |
| 2023- 2026 | 1482/QĐ- UBND ngày 10/8/2022 | 260.963 |
|
| 260.963 | 112.000 |
|
| 112.000 | 112.000 |
|
| 112.000 | 0 |
|
|
|
3 | Trường Trung học phổ thông Trần Phú, thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Yên |
| 2023- 2026 | 551/QĐ- UBND ngày 13/3/2023 | 323.129 |
|
| 323.129 | 101.111 |
|
| 101.111 | 101.111 |
|
| 101.111 | 40.000 |
|
| 40.000 |
4 | Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Lạc | Yên Lạc |
| 2023- 2026 | 552/QĐ- UBND ngày 13/3/2023 | 313.380 |
|
| 313.380 | 93.356 |
|
| 93.356 | 93.356 |
|
| 93.356 | 30.000 |
|
| 30.000 |
5 | Xây dựng Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc (Tại địa điểm mới). | Phường Khai Quang, TP Vĩnh Yên |
| 2022- 2025 | 575/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 | 458.000 |
|
| 458.000 | 166.711 |
|
| 166.711 | 166.711 |
|
| 166.711 | 60.000 |
|
| 60.000 |
6 | Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch | xã Bắc Bình, huyện Lập |
| 2022- 2025 | 2381/QĐ- CTUBND ngày 29/11/2022 | 696.214 |
|
| 696.214 | 105.000 |
|
| 105.000 | 105.000 |
|
| 105.000 | 0 |
|
|
|
(ii) | Lĩnh vực kết cấu hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) | TP Phúc Yên, H. Bình Xuyên, H. Tam Đảo |
| 2021- 2025 | 2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 | 1.800.000 |
| 1.134.000 | 666.000 | 603.477 |
|
| 603.477 | 603.477 |
|
| 603.477 | 50.000 |
|
| 50.000 |
2 | Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C, đoạn từ QL.2C đến QL.2B | H. Tam Dương, H. Tam Đảo |
| 2021- 2024 | 2618/QĐ- UBND ngày 24/9/2021 | 437.996 |
|
| 437.996 | 227.144 |
|
| 227.144 | 227.144 |
|
| 227.144 | 0 |
|
|
|
3 | Cải tạo nâng cấp ĐT 304 đoạn Km10+572 đến Km15+100 | H. Vĩnh Tường, H. Yên Lạc |
| 2021- 2024 | 3117/QĐ- UBND ngày 15/11/2021 | 265.390 |
|
| 265.390 | 82.051 |
|
| 82.051 | 82.051 |
|
| 82.051 | 40.193 |
|
| 40.193 |
4 | Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh | H. Bình Xuyên, TP Phúc Yên |
| 2021- 2024 | số 3301/QĐ- UBND ngày 03/12/2021 | 745.000 |
| 90.000 | 655.000 | 371.320 |
|
| 371.320 | 371.320 |
|
| 371.320 | 0 |
|
|
|
5 | Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên | T.P Vĩnh Yên, Vĩnh |
| 2021- 2024 | 563/QĐ- UBND ngày 22/3/2022 | 488.000 |
|
| 488.000 | 323.086 |
|
| 323.086 | 323.086 |
|
| 323.086 | 50.000 |
|
| 50.000 |
6 | Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục | H. Tam Đảo, H. Lập |
| 2021- 2024 | 3151/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 | 375.434 |
| 175.000 | 200.434 | 128.242 |
|
| 128.242 | 128.242 |
|
| 128.242 | 0 |
|
|
|
7 | Đường song song đường sắt Hà Nội- Lào Cai (phía Bắc- phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh- Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên lập, huyện Vĩnh Tường) | huyện Tam Dương, huyện Vĩnh Tường |
| 2021- 2024 | 270/QĐ- UBND ngày 29/01/2021 | 570.000 |
|
| 570.000 | 212.575 |
|
| 212.575 | 212.575 |
|
| 212.575 | 30.000 |
|
| 30.000 |
8 | Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu Công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện. | thành phố Vĩnh Yên, huyện Bình |
| 2022-DK 2024 | 2702/QĐ- UBND ngày 28/9/2021 | 678.801 |
|
| 678.801 | 182.528 |
|
| 182.528 | 182.528 |
|
| 182.528 | 30.000 |
|
| 30.000 |
9 | Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | huyện Tam Dương |
| 2021- 2024 | 1978/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 | 269.965 |
|
| 269.965 | 58.992 |
|
| 58.992 | 58.992 |
|
| 58.992 | 0 |
|
|
|
(iii) | Phân bổ sau từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74.807 |
|
| 74.807 |
V | Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất/ tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.340.000 |
|
| 1.340.000 |
Quyết định 465/QÐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 465/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra