Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 465/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CỦA TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của tỉnh Vĩnh Phúc

(Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2025

A

B

1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

20.348.270

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.514.340

1

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.770.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

11.744.340

II

Thu bổ sung từ NSTW

3.545.217

1

Thu bổ sung cân đối

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.695.217

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.288.713

B

TỔNG CHI NSĐP

20.182.270

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.419.685

1

Chi đầu tư phát triển

5.748.370

2

Chi thường xuyên

12.097.643

3

Chi trả nợ lãi vay

210.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

5

Dự phòng ngân sách

362.162

6

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.762.585

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

0

2

Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.762.585

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

166.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

320.000

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

320.000

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

154.000

I

Vay đề bù đắp bội chi

154.000

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2024

A

B

1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.545.961

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

9.880.800

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.545.217

-

Thu bổ sung cân đối

0

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.545.217

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.119.944

II

Chi ngân sách

14.379.961

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.380.316

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

5.999.645

-

Chi bổ sung cân đối

5.395.394

-

Chi bổ sung có mục tiêu

532.565

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

166.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.235.344

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

3.810.080

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.485.427

-

Thu bổ sung cân đối

4.113.434

-

Thu bổ sung có mục tiêu

300.307

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

939.837

II

Chi ngân sách

9.235.344

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

8.985.492

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

249.852

 

Chi bổ sung cân đối

0

 

Chi bổ sung có mục tiêu

249.852

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2025

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

27.026.000

27.026.000

I

Thu nội địa

22.026.000

22.026.000

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

135.000

135.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

50.000

50.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15.310.000

15.310.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.600.000

1.600.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.450.000

1.450.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

575.000

575.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

230.000

230.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

345.000

345.000

7

Lệ phí trước bạ

430.000

430.000

8

Thu phí, lệ phí

110.000

110.000

-

Phí và lệ phí trung ương

20.000

20.000

-

Phí và lệ phí địa phương

55.000

55.000

-

Phí và lệ phí huyện

22.000

22.000

-

Phí và lệ phí xã, phường

13.000

13.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

32.000

32.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

180.000

180.000

12

Thu tiền sử dụng đất

1.800.000

1.800.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

8.000

8.000

16

Thu khác ngân sách

300.000

300.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

3.000

3.000

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

5.000.000

5.000.000

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.300.000

4.300.000

2

Thuế xuất khẩu

1.000

1.000

3

Thuế nhập khẩu

696.000

696.000

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.000

1.000

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

2.000

2.000

6

Thu khác

0

0

IV

Vay để bù đắp bội chi

0

0

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Ngân sách địa phương

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

20.182.270

8.430.771

11.801.954

A

Tổng chi cân đối NSĐP

18.419.685

7.150.296

11.269.389

I

Chi đầu tư phát triển

5.748.370

3.095.760

2.652.610

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.925.370

2.747.760

1.177.610

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

85.000

85.000

0

 

Chi khoa học và công nghệ

0

0

0

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.800.000

325.000

1.475.000

 

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

23.000

23.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

II

Chi thường xuyên

12.097.643

3.701.842

8.395.801

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.023.461

902.337

4.121.124

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

985.526

485.008

500.518

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

210.000

210.000

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

V

Dự phòng ngân sách

362.162

141.184

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.762.585

1.280.475

482.110

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.762.585

1.280.475

482.110

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

7.400.148

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

249.852

B

CHI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

7.150.296

I

Chi đầu tư phát triển

3.095.760

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

3.095.760

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

85.000

1.2

Chi khoa học và công nghệ

0

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

295.000

1.4

Chi văn hóa thông tin

14.500

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

1.6

Chi thể dục thể thao

0

1.7

Chi bảo vệ môi trường

0

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

0

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

11.000

1.10

Chi bảo đảm xã hội

473.090

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

II

Chi thường xuyên

3.701.842

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

902.337

2

Chi khoa học và công nghệ

485.008

3

Chi y tế, dân số và gia đình

48.486

4

Chi văn hóa thông tin

180.755

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

54.769

6

Chi thể dục thể thao

48.036

7

Chi bảo vệ môi trường

26.683

8

Chi các hoạt động kinh tế

785.278

9

Chi quản lý hành chính

774.071

10

Chi bảo đảm xã hội

176.408

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

210.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Dự phòng ngân sách

141.184

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4.741.373

1.723.923

3.017.450

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Ban Dân tộc tỉnh

10.679

 

10.679

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp

10.583

 

10.583

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

40.180

 

40.180

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

10.159

 

10.159

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5.943

 

5.943

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Hội Khuyến học tỉnh

1.047

 

1.047

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Hội người mù tỉnh

4.220

 

4.220

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Hội nhà báo tỉnh

4.227

 

4.227

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Hội nông dân tỉnh

9.504

 

9.504

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

9.866

 

9.866

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

5.351

 

5.351

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Liên hiệp hội KHKT tỉnh

5.087

 

5.087

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Liên minh HTX tỉnh

7.402

 

7.402

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Ủy ban MTTQ tỉnh

11.887

 

11.887

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Sở Công thương

41.948

933

41.015

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Sở Giáo dục và đào tạo

681.782

 

681.782

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Sở Giao thông vận tải

127.275

 

127.275

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Sở Kế hoạch và đầu tư

24.194

7.390

16.804

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Sở Khoa học và công nghệ

61.245

 

61.245

0

0

0

0

0

0

0

0

20

Sở Lao động TB&XH

161.495

 

161.495

0

0

0

0

0

0

0

0

21

Sở Ngoại vụ

9.072

 

9.072

0

0

0

0

0

0

0

0

22

Sở Nội vụ

69.223

 

69.223

0

0

0

0

0

0

0

0

23

Sở Nông nghiệp & PTNT

225.242

 

225.242

0

0

0

0

0

0

0

0

24

Sở Tài chính

18.295

 

18.295

0

0

0

0

0

0

0

0

25

Sở Tài nguyên và môi trường

48.878

 

48.878

0

0

0

0

0

0

0

0

26

Sở Thông tin truyền thông

46.361

 

46.361

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Sở Tư Pháp

31.728

 

31.728

0

0

0

0

0

0

0

0

28

Sở Văn hóa - TT - Du lịch

115.049

 

115.049

0

0

0

0

0

0

0

0

29

Sở Xây dựng

22.113

 

22.113

0

0

0

0

0

0

0

0

30

Sở Y tế

493.338

 

493.338

0

0

0

0

0

0

0

0

31

Thanh tra tỉnh

20.610

 

20.610

0

0

0

0

0

0

0

0

32

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

13.891

 

13.891

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

206.544

 

206.544

0

0

0

0

0

0

0

0

34

Trường Cao đẳng KTKT

44.701

 

44.701

0

0

0

0

0

0

0

0

35

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

39.023

 

39.023

0

0

0

0

0

0

0

0

36

Trường Cao đẳng nghề VP

50.512

 

50.512

0

0

0

0

0

0

0

0

37

Trường Chính trị tỉnh

18.795

 

18.795

0

0

0

0

0

0

0

0

38

VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

37.219

 

37.219

0

0

0

0

0

0

0

0

39

Văn phòng UBND tỉnh

59.216

 

59.216

0

0

0

0

0

0

0

0

40

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

4.479

 

4.479

0

0

0

0

0

0

0

0

41

Liên hiệp các hội hữu nghị

2.471

 

2.471

0

0

0

0

0

0

0

0

42

Câu lạc bộ hưu trí tỉnh

1.325

 

1.325

0

0

0

0

0

0

0

0

43

Hội cựu Thanh niên XP tỉnh

380

 

380

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Hội Luật gia

742

 

742

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Hội Đông Y

694

 

694

0

0

0

0

0

0

0

0

46

Trung tâm XTĐT&HTDN

44.272

 

44.272

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

102.625

 

102.625

0

0

0

0

0

0

0

0

48

Cục thống kê tỉnh

3.429

 

3.429

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Công an tỉnh

52.500

 

52.500

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Liên đoàn LĐ tỉnh

2.242

 

2.242

0

0

0

0

0

0

0

0

51

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

700

 

700

0

0

0

0

0

0

0

0

52

Viện Kiểm sát ND tỉnh

2.600

 

2.600

0

0

0

0

0

0

0

0

53

Tòa án nhân dân tỉnh

1.930

 

1.930

0

0

0

0

0

0

0

0

54

Cục quản lý thị trường Vĩnh Phúc

1.500

 

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

55

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

120.000

120.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

56

Ban QLDA ĐTXD các CT NN&PTNT

21.000

21.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Ban QLDA ĐTXD các CTGT

1.028.600

1.028.600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

58

Ban QLDA Dân dụng, Công nghiệp tỉnh

189.000

189.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

59

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình tỉnh

330.000

330.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

60

TT Nước sạch &VSMTNT

24.000

24.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

61

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

3.000

3.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

210.000

 

0

210.000

0

0

0

0

0

0

0

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.510

 

0

0

1.510

0

0

0

0

0

0

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

362.162

 

0

0

0

362.162

0

0

0

0

0

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

482.110

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VIII

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

IX

GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

X

GHI CHI SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó Chi

Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

TỔNG SỐ

1.723.923

85.000

0

295.000

30.121

0

0

0

7.390

1.588.712

48.000

0

0

1

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

1.028.600

 

 

 

 

 

 

 

 

1.028.600

 

 

 

2

Ban QLDA ĐTXD công trình

330.000

85.000

 

245.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban QLDA ĐTXD cá công trình dân dụng và công nghiệp

189.000

 

 

50.000

30.121

 

 

 

 

108.879

 

 

 

4

Ban QLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

120.000

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

 

 

 

5

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

21.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.000

 

 

6

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Công thương

933

 

 

 

 

 

 

 

 

933

 

 

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch & Đầu tư

7.390

 

 

 

 

 

 

 

7.390

 

 

 

 

10

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

11

TT Nước sạch & VSMTNT

24.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.000

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Sự nghiệp GDĐT và dạy nghề

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

Sự nghiệp Y tế, DS&GĐ

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp thể dục thể thao

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp Kinh tế

Quản lý hành chính

Sự nghiệp Đảm bảo xã hội

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

3.701.842

888.837

48.486

482.008

172.175

53.310

46.036

22.683

575.048

765.125

167.408

173.526

I

Dự toán giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh

2.849.924

831.537

48.486

480.008

144.675

40.180

38.036

21.683

459.460

634.451

151.408

0

1

Ban Dân tộc tỉnh

10.679

 

 

 

1.832

 

 

 

2.640

5.457

750

 

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp

10.583

 

 

 

 

 

 

450

1.210

8.923

 

 

3

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

40.180

 

 

 

 

40.180

 

 

 

 

 

 

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

10.159

 

 

 

 

 

 

 

 

10.159

 

 

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

5.943

 

 

 

 

 

 

 

 

5.093

850

 

6

Hội Khuyến học tỉnh

1.047

 

 

 

 

 

 

 

 

1.047

 

 

7

Hội người mù tỉnh

4.220

 

 

 

 

 

 

 

 

4.220

 

 

8

Hội nhà báo tỉnh

4.227

 

 

 

 

 

 

 

 

4.227

 

 

9

Hội nông dân tỉnh

9.504

797

 

 

340

 

 

 

 

8.367

 

 

10

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

9.866

 

 

 

399

 

 

100

 

9.067

300

 

11

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

5.351

 

 

 

 

 

 

 

 

5.351

 

 

12

Liên hiệp hội KHKT tỉnh

5.087

 

2.550

 

 

 

 

 

 

2.537

 

 

13

Liên minh HTX tỉnh

7.402

 

 

 

100

 

 

 

1.960

5.342

 

 

14

Ủy ban MTTQ tỉnh

11.887

 

 

 

2.116

 

 

 

 

8.791

980

 

15

Sở Công thương

41.015

 

 

 

 

 

 

300

30.218

10.497

 

 

16

Sở Giáo dục và đào tạo

681.782

668.778

 

 

 

 

 

 

 

13.004

 

 

17

Sở Giao thông vận tải

127.275

 

 

 

 

 

 

 

110.853

16.422

 

 

18

Sở Kế hoạch và đầu tư

16.804

1.400

 

 

 

 

 

 

5.593

9.811

 

 

19

Sở Khoa học và công nghệ

61.245

 

45.936

 

 

 

 

 

3.990

11.319

 

 

20

Sở Lao động TB&XH

161.495

1.911

 

 

 

 

 

 

 

14.231

145.353

 

21

Sở Ngoại vụ

9.072

 

 

 

 

 

 

 

0

9.072

 

 

22

Sở Nội vụ

69.223

3.700

 

 

 

 

 

 

20.898

43.325

1.300

 

23

Sở Nông nghiệp & PTNT

225.242

 

 

 

 

 

 

6.184

165.365

53.693

 

 

24

Sở Tài chính

18.295

200

 

 

 

 

 

 

3.622

14.473

 

 

25

Sở Tài nguyên và môi trường

48.878

 

 

 

 

 

 

14.649

20.586

13.643

 

 

26

Sở Thông tin truyền thông

46.361

220

 

 

11.349

 

 

 

24.934

9.858

 

 

27

Sở Tư Pháp

31.728

 

 

 

10.950

 

 

 

5.089

15.689

 

 

28

Sở Văn hóa - TT - Du lịch

115.049

 

 

 

62.708

 

38.036

 

 

14.305

 

 

29

Sở Xây dựng

22.113

 

 

 

 

 

 

 

10.366

11.747

 

 

30

Sở Y tế

493.338

1.500

 

480.008

 

 

 

 

 

11.830

 

 

31

Thanh tra tỉnh

20.610

 

 

 

1.170

 

 

 

709

18.731

 

 

32

Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc

13.891

 

 

 

4.404

 

 

 

 

8.512

975

 

33

Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

206.544

 

 

0

49.307

 

 

 

 

156.337

900

 

34

Trường Cao đẳng KTKT

44.701

44.701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

39.023

39.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường Cao đẳng nghề VP

50.512

50.512

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường Chính trị tỉnh

18.795

18.795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

37.219

 

 

 

 

 

 

 

 

37.219

 

 

39

Văn phòng UBND tỉnh

59.216

 

 

 

 

 

 

 

3.000

56.216

 

 

40

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

4.479

 

 

 

 

 

 

 

4.155

324

 

 

41

Liên hiệp các hội hữu nghị

2.471

 

 

 

 

 

 

 

 

2.471

 

 

42

Câu lạc bộ hưu trí tỉnh

1.325

 

 

 

 

 

 

 

 

1.325

 

 

43

Hội cựu Thanh niên XP tỉnh

380

 

 

 

 

 

 

 

 

380

 

 

44

Hội Luật gia

742

 

 

 

 

 

 

 

 

742

 

 

45

Hội Đông Y

694

 

 

 

 

 

 

 

 

694

 

 

46

Trung tâm XTĐT&HTDN

44.272

 

 

 

 

 

 

 

44.272

 

 

 

II

Dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ địa phương của các đơn vị Trung ương trên địa bàn tỉnh

167.526

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

166.526

1

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

102.625

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101.625

2

Cục thống kê tỉnh

3.429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.429

3

Công an tỉnh

52.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.500

4

Liên đoàn LĐ tỉnh

2.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.242

5

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

6

Viện Kiểm sát ND tỉnh

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

7

Tòa án nhân dân tỉnh

1.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.930

8

Cục quản lý thị trường Vĩnh Phúc

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

III

KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện

684.392

56.300

0

2.000

27.500

13.130

8.000

1.000

115.588

130.674

16.000

7.000

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ điều tiết giai đoạn 2023-2025

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Trong đó:

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

I

THU NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

34%

66%

66%

0%

0%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

34%

66%

66%

0%

0%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

34%

66%

66%

0%

0%

 

Thuế tài nguyên

0%

100%

0%

30%

70%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

34%

66%

66%

0%

0%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

34%

66%

66%

0%

0%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

34%

66%

66%

0%

0%

 

Thuế tài nguyên

0%

100%

0%

30%

70%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

34%

66%

59%

7%

0%

 

Riêng đối với: huyện Bình Xuyên

34%

66%

11%

55%

0%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

34%

66%

59%

7%

0%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

100%

0%

0%

0%

0%

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

34%

66%

66%

0%

0%

-

Thuế tài nguyên

0%

100%

0%

30%

70%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

a

Thu từ các doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38%

62%

10%

52%

0%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

38%

62%

10%

52%

0%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

38%

62%

10%

52%

0%

 

Thuế tài nguyên

0%

100%

0%

30%

70%

b

Thu từ các hộ kinh doanh

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38%

62%

0%

32%

30%

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

38%

62%

0%

32%

30%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

38%

62%

0%

32%

30%

 

Thuế tài nguyên

0%

100%

0%

30%

70%

5

Thuế thu nhập cá nhân

34%

66%

4%

62%

0%

6

Lệ phí trước bạ

0%

100%

 

 

 

 

Trước bạ nhà đất

0%

100%

0%

0%

100%

 

Trước bạ không phải nhà đất

0%

100%

0%

100%

0%

7

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

100%

0%

0%

0%

0%

 

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

34%

66%

66%

0%

0%

8

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

Thu phí, lệ phí trung ương

100%

0%

0%

0%

0%

 

Thu phí, lệ phí tỉnh

0%

100%

100%

0%

0%

 

Thu phí, lệ phí huyện

0%

100%

0%

100%

0%

 

Thu phí, lệ phí xã

0%

100%

0%

0%

100%

 

Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

0%

100%

0%

0%

100%

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

0%

100%

0%

0%

100%

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

0%

100%

0%

0%

100%

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0%

100%

0%

0%

100%

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

0%

100%

20%

80%

0%

12

Thu tiền sử dụng đất

0%

100%

 

 

 

 

Thu theo giá quy định (thổ cư, giãn dân)

0%

100%

0%

40%

60%

 

Thu tiền sử dụng đất 1 lần, đấu thầu dự án, đất dự án do tỉnh quản lý

0%

100%

65%

25%

10%

 

Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp huyện làm chủ đầu tư

0%

100%

0%

80%

20%

 

Thu đấu giá quỹ đất tạo vốn xây dựng hạ tầng, đấu giá đất dịch vụ các dự án cấp xã làm chủ đầu tư

0%

100%

0%

20%

80%

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

 

 

 

 

 

a

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (trung ương

70%

30%

0%

30%

0%

b

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (địa phương

0%

100%

0%

60%

40%

c

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (trung ương cấp)

70%

30%

0%

15%

15%

d

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (địa phương cấp)

0%

100%

0%

30%

70%

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,… tại xã

0%

100%

0%

0%

100%

15

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách trung ương

100%

0%

0%

0%

0%

 

Thu khác ngân sách tỉnh

0%

100%

100%

0%

0%

 

Thu khác ngân sách huyện

0%

100%

0%

100%

0%

 

Thu khác ngân sách xã

0%

100%

0%

0%

100%

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

0%

100%

100%

0%

0%

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

0%

100%

100%

0%

0%

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

100%

0%

0%

0%

0%

1

Thuế xuất khẩu

100%

0%

0%

0%

0%

2

Thuế nhập khẩu

100%

0%

0%

0%

0%

3

Thuế giá trị gia tăng

100%

0%

0%

0%

0%

4

Thuế bảo vệ môi trường

100%

0%

0%

0%

0%

5

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100%

0%

0%

0%

0%

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi ngân sách huyện

Tổng số

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

13.810.000

4.633.540

567.000

4.066.540

4.861.256

534.138

1.168.769

11.801.954

1

Thành phố Vĩnh Yên

2.371.900

1.172.741

134.200

1.038.541

245.962

0

154.642

1.614.087

2

Thành phố Phúc Yên

6.748.100

908.089

72.300

835.789

 

0

155.598

1.175.531

3

Huyện Bình Xuyên

2.947.100

1.140.620

73.300

1.067.320

 

0

165.710

1.353.647

4

Huyện Tam Đảo

201.800

166.290

33.000

133.290

632.605

0

143.927

977.336

5

Huyện Tam Dương

235.400

191.710

45.400

146.310

600.873

8.594

166.959

1.046.351

6

Huyện Yên Lạc

337.300

272.020

60.500

211.520

805.282

112.215

100.009

1.347.264

7

Huyện Vĩnh Tường

553.600

440.950

78.700

362.250

1.034.556

48.094

252.740

1.882.819

8

Huyện Lập Thạch

277.700

214.240

42.500

171.740

871.521

217.320

2.363

1.378.817

9

Huyện Sông Lô

137.100

126.880

27.100

99.780

670.457

147.915

26.821

1.026.102

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

532.565

0

532.565

0

1

Thành phố Vĩnh Yên

40.742

0

40.742

0

2

Thành phố Phúc Yên

40.158

0

40.158

0

3

Huyện Bình Xuyên

47.317

0

47.317

0

4

Huyện Tam Đảo

34.514

0

34.514

0

5

Huyện Tam Dương

78.215

0

78.215

0

6

Huyện Yên Lạc

57.738

0

57.738

0

7

Huyện Vĩnh Tường

106.479

0

106.479

0

8

Huyện Lập Thạch

73.373

0

73.373

0

9

Huyện Sông Lô

54.029

0

54.029

0

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (ngân sách tỉnh)

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 465/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2024

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2024

Kế hoạch vốn năm 2025

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

NSĐP

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

NSĐP

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

NSĐP

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

NSĐP

 

Tổng số

 

 

 

 

24.267.777

1.123.204

5.607.845

18.507.430

9.095.636

0

983.541

8.112.095

9.095.636

0

######

8.115.095

6.898.370

0

1.150.000

5.748.370

A

NSTW VỐN TRONG NƯỚC

 

 

 

 

3.033.686

0

2.202.600

831.086

983.541

0

983.541

0

983.541

0

######

0

1.000.000

0

1.000.000

0

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)

TP Phúc Yên, H. Bình Xuyên, H. Tam

 

2021- 2025

2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021

1.800.000

 

1.134.000

666.000

668.360

 

668.360

 

668.360

 

######

 

250.000

 

250.000

 

2

Đường trục Đông - Tây, đoạn nối từ đường vành đai 3 với đường vành đai 4

Huyện Bình Xuyên

 

2022- 2025

18/NQ- HĐND ngày 05/7/2021; 23/NQ- HĐND ngày 03/8/2021; 3205/QĐ- UBND ngày 24/11/2021

193.686

 

97.000

96.686

50.000

 

50.000

 

50.000

 

50.000

 

47.000

 

47.000

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL.304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B)

Huyện Vĩnh Tường

 

2021- 2024

08/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 85/NQ- HĐND ngày 15/10/2021; 5797/QĐ- UBND ngày 18/10/2021

140.000

 

130.000

10.000

67.749

 

67.749

 

67.749

 

67.749

 

60.000

 

60.000

 

4

Đường TL304 và QL2C cũ địa phận Huyện Vĩnh Tường

Huyện Vĩnh Tường

 

2022- 2025

06/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 7785/QĐ- UBND ngày 14/12/2022

100.000

 

90.000

10.000

30.000

 

30.000

 

30.000

 

30.000

 

60.000

 

60.000

 

5

Đường Thổ Tang - Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông TT Thổ Tang (ĐH17) - CCN Vĩnh Sơn - Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn đi QL2C cũ)

Huyện Vĩnh Tường

 

2021- 2024

05/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 86/NQ- HĐND ngày 15/10/2021; 5796/QĐ- UBND ngày 18/10/2021

350.000

 

331.600

18.400

87.532

 

87.532

 

87.532

 

87.532

 

243.000

 

243.000

 

6

Đường liên xã Cao Đại - Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa (CCN Thổ Tang - Lũng Hòa)

Huyện Vĩnh Tường

 

2022- 2025

09/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 109/NQ- HĐND ngày 14/4/2022; 7817/QĐ- UBND ngày 26/12/2022

150.000

 

140.000

10.000

35.000

 

35.000

 

35.000

 

35.000

 

105.000

 

105.000

 

7

Đường liên xã từ đường Thượng Trưng - Tuân Chính đi ngã ba cổng làng Tam Phúc

Huyện Vĩnh Tường

 

2022- 2025

07/NQ- HĐND ngày 25/6/2021; 6554/QĐ- UBND ngày 30/11/2021

300.000

 

280.000

20.000

44.900

 

44.900

 

44.900

 

44.900

 

235.000

 

235.000

 

B

NSTW VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

5.927.236

1.123.204

3.405.245

2.521.991

0

0

0

0

0

0

0

0

270.000

0

150.000

120.000

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB

Vĩnh Phúc

 

2018- 2025

1206/QĐ- TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ- TTg ngày 25/3/2021; 942a/QĐ- UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016; 318/QĐ-CT ngày 21/02/2024

4.815.799

 

2.893.545

1.922.254

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

2

Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vốn vay ADB

Vĩnh Yên

 

2018- 2023

392/QĐ- TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ- CT ngày 29/7/2016

1.111.437

1.123.204

511.700

599.737

 

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

150.000

100.000

C

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

15.306.855

0

0

15.154.353

8.112.095

0

0

8.112.095

8.112.095

0

0

8.115.095

5.628.370

0

0

5.628.370

I

Quy hoạch tỉnh

 

 

 

 

44.044

0

0

44.044

26.071

0

0

26.071

26.071

0

0

26.071

7.390

0

0

7.390

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Vĩnh Yên

 

2021-2023

998/QĐ-TTg ngày 10/7/2020

44.044

 

 

44.044

26.071

 

 

26.071

26.071

 

 

26.071

7.390

 

 

7.390

II

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

323.319

0

0

323.319

177.410

0

0

177.410

177.410

0

0

177.410

85.000

0

0

85.000

1

Trường Trung học phổ thông Trần Phú, thành phố Vĩnh Yên

Liên Bảo, VY

 

2023-2025

551/QĐ- UBND ngày 13/3/2023

323.319

 

 

323.319

177.410

 

 

177.410

177.410

 

 

177.410

85.000

 

 

85.000

III

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

1.893.194

0

0

1.893.194

1.412.899

0

0

1.412.899

1.412.899

0

0

1.412.899

295.000

0

0

295.000

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh

Tam Dương, Yên Lạc

 

2012-2025

2668/QĐ- CT ngày 19/10/2012; 504/QĐ- CT ngày 15/02/2016; 3211 ngày 21/12/2020

1.132.051

 

 

1.132.051

928.499

 

 

928.499

928.499

 

 

928.499

80.000

 

 

80.000

2

Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên

Bình Xuyên, VP

 

2023-2025

1482/QĐ- UBND ngày 10/8/2022

260.963

 

 

260.963

172.000

 

 

172.000

172.000

 

 

172.000

75.000

 

 

75.000

3

Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Lạc

Yên Lạc, VP

 

2023-2025

552/QĐ- UBND ngày 13/3/2023

313.380

 

 

313.380

193.356

 

 

193.356

193.356

 

 

193.356

90.000

 

 

90.000

4

Xây dựng Nhà điều trị nội trú và các hạng mục phụ trợ thuộc Trung tâm Y tế huyện Lập Thạch.

Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập thạch

 

DK 2023- 2025

1141/QĐ- UBND ngày 25/5/2023

186.800

 

 

186.800

119.044

 

 

119.044

119.044

 

 

119.044

50.000

 

 

50.000

IV

Lĩnh vực Văn hoá

 

 

 

 

39.501

0

0

39.501

15.621

0

0

15.621

15.621

0

0

15.621

14.500

0

0

14.500

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Vĩnh Sơn, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường

 

 

2823/QĐ- CT ngày 20/12/2023

14.108

 

 

14.108

5.138

 

 

5.138

5.138

 

 

5.138

5.000

 

 

5.000

2

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tích Sơn, phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên

 

2024-2025

2352/QĐ- UBND ngày 31/10/2023

11.547

 

 

11.547

5.103

 

 

5.103

5.103

 

 

5.103

4.500

 

 

4.500

3

Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Quảng Hựu, thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

 

2024-2025

1948/QĐ- BDDCN ngày 06/9/2023

13.846

 

 

13.846

5.380

 

 

5.380

5.380

 

 

5.380

5.000

 

 

5.000

V

Lĩnh vực Công trình công cộng

 

 

 

 

48.942

0

0

48.942

46.492

0

0

46.492

46.492

0

0

46.492

933

0

0

933

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, hạ ngầm lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên

TP. Vĩnh Yên

 

2020-2023

1249/QĐ- UBND ngày 19/5/2021

48.942

 

 

48.942

46.492

 

 

46.492

46.492

 

 

46.492

933

 

 

933

VI

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

 

 

 

 

94.877

0

0

94.877

78.897

0

0

78.897

78.897

0

0

78.897

11.000

0

0

11.000

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở làm việc Sở Giao thông Vận tải Vĩnh Phúc và Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

 

2022-2025

2692/QĐ- UBND ngày 29/12/2022

94.877

 

 

94.877

78.897

 

 

78.897

78.897

 

 

78.897

11.000

 

 

11.000

VII

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

 

859.919

0

0

859.919

627.846

0

0

627.846

627.846

0

0

630.846

89.000

0

0

89.000

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2024

 

 

 

 

19.416

 

 

19.416

16.000

 

 

16.000

16.000

 

 

16.000

1.000

 

 

1.000

1

Dự án Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch

Xã Sơn Đông

 

2022-2024

Số 1580/QĐ- CT ngày 30/8/2022

19.416

 

 

19.416

16.000

 

 

16.000

16.000

 

 

16.000

1.000

 

 

1.000

b

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

840.503

 

 

840.503

611.846

 

 

611.846

611.846

 

 

614.846

88.000

 

 

88.000

1

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Tân Phú-Thượng Trưng-Vũ Di-Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di-Sông Phan huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2022-2024

Số 811/QĐ- CT ngày 27/4/2022

73.788

 

 

73.788

49.404

 

 

49.404

49.404

 

 

49.404

10.000

 

 

10.000

2

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Đồng trằm Văn Quán đi Tiên Lữ

Lập Thạch

 

2022-2024

Số 860/QĐ- CT ngày 06/5/2022

61.552

 

 

61.552

45.450

 

 

45.450

45.450

 

 

45.450

8.000

 

 

8.000

3

Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2021-2023

Số 1722/QĐ- UBND ngày 01/7/2021

76.800

 

 

76.800

53.298

 

 

53.298

53.298

 

 

53.298

15.000

 

 

15.000

4

Kè chống sạt lở bờ tả Sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950 -:-K22+460, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

2023-2025

1311/QĐ-CT ngày 15/6/2023

19.982

 

 

19.982

12.500

 

 

12.500

12.500

 

 

12.500

5.000

 

 

5.000

5

Cải tạo, nâng cấp các cống tiêu dưới kênh 6A

Vĩnh Tường

 

2023-2025

1866/QĐ-CT 22/8/2023

19.500

 

 

19.500

0

 

 

0

0

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

6

Xử lý thấm tại đập phụ số 1, hồ chứa nước Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Tam Đảo

 

2021-2024

1647/QĐ- UBND ngày 24/6/2021

19.967

 

 

19.967

13.494

 

 

13.494

13.494

 

 

13.494

4.000

 

 

4.000

7

Xây dựng kênh chính hồ Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Tam đảo

 

2018-2024

2996/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

55.627

 

 

55.627

47.500

 

 

47.500

47.500

 

 

47.500

2.000

 

 

2.000

8

CTNC hồ chứa nước Sơn Bỉ, TT Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

Bình Xuyên

 

2023-2025

1460/QĐ-CT ngày 03/07/2023

18.497

 

 

18.497

13.000

 

 

13.000

13.000

 

 

13.000

3.000

 

 

3.000

9

Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn

Huyện Vĩnh Tường

 

2020-2024

2835/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

250.200

 

 

250.200

227.200

 

 

227.200

227.200

 

 

227.200

10.000

 

 

10.000

13

Cải tạo, sửa chữa và xây mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

2019-2023

2842/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

170.640

 

 

170.640

150.000

 

 

150.000

150.000

 

 

150.000

5.000

 

 

5.000

10

Mở rộng vùng cấp nước từ công trình cấp nước tập trung liên xã Liên Châu - Hồng Phương huyện Yên Lạc để cấp nước cho xã Hồng Châu

xã Hồng Châu

 

2023-2025

15/QĐ-CT ngày 05/01/2024

19.473

 

 

19.473

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

11

Bổ sung tuyến ống cấp nước các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh

Trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

 

2023-2025

2315/QĐ-CT ngày 24/10/2023

14.477

 

 

14.477

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

12

Dự án cấp nước xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

Xã Trung Mỹ

 

2023-2025

2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

VIII

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

10.086.505

0

0

10.086.505

4.691.059

0

0

4.691.059

4.691.059

0

0

4.691.059

1.242.588

0

0

1.242.588

a

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

536.770

 

 

536.770

285.753

 

 

285.753

285.753

 

 

285.753

10.218

 

 

10.218

1

Khu đường dạo ven hồ Đại Lải

Phúc Yên

 

2018-2022

2984/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

17.360

 

 

17.360

12.790

 

 

12.790

12.790

 

 

12.790

2.340

 

 

2.340

2

Đường nối từ đường Kim Ngọc - Cầu Đầm Vạc - đường QL2 vòng tránh thành phố Vĩnh Yên

Vĩnh Yên

 

KC: 28/12/2015 - HT: 20/4/2019

Số 2209/QĐ- UBND ngày 06/9/2012

519.410

 

 

519.410

272.963

 

 

272.963

272.963

 

 

272.963

7.878

 

 

7.878

b

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

9.549.735

 

 

9.549.735

4.405.306

 

 

4.405.306

4.405.306

 

 

4.405.306

1.232.370

 

 

1.232.370

1

Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn

huyện Tam Dương, huyện Lập Thạch

 

2019-2025

2660/QĐ- UBND ngày 25/10/2019; 3308/QĐ- UBND ngày 06/12/2021; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

234.000

 

 

234.000

184.080

 

 

184.080

184.080

 

 

184.080

5.000

 

 

5.000

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến gạo

Thành phố Vĩnh Yên, Huyện Tam Dương

 

2019-2025

2824/QĐ-CT ngày 31/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

324.000

 

 

324.000

179.999

 

 

179.999

179.999

 

 

179.999

50.000

 

 

50.000

3

Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc (từ QL2A tránh đến đường VĐ3)

Thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc

 

2019-2025

2822/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 279/QDĐC- UBND ngày 13/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

497.700

 

 

497.700

361.488

 

 

361.488

361.488

 

 

361.488

37.000

 

 

37.000

4

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú

Thành phố Vĩnh Yên, huyện Tam Dương

 

2019-2025

2782/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 1433/QĐ- UBND ngày 28/6/2023; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

301.685

 

 

301.685

204.221

 

 

204.221

204.221

 

 

204.221

38.000

 

 

38.000

5

Đường trục Đông Tây đô thị V.Phúc (đoạn Tân Phong - Trung Nguyên)

Huyện Bình Xuyên, huyện Yên Lạc

 

2019-2025

2819/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 237/QĐĐC- UBND ngày 06/02/2020; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

258.300

 

 

258.300

164.458

 

 

164.458

164.458

 

 

164.458

43.000

 

 

43.000

6

Cải tạo, nâng cấp ĐT.309B, đoạn từ QL2B đến ĐT.309

Huyện Tam Dương

 

2019-2025

số 2825/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

171.540

 

 

171.540

78.407

 

 

78.407

78.407

 

 

78.407

50.000

 

 

50.000

7

Cải tạo nâng cấp ĐT 304 đoạn Km10+572 đến Km15+100

Huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc

 

2021-2024

3117/QĐ- UBND ngày 15/11/2021

265.390

 

 

265.390

124.398

 

 

124.398

124.398

 

 

124.398

72.000

 

 

72.000

8

Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

Huyện Bình Xuyên, thành phố Phúc Yên, huyện Mê Linh thành phố Hà Nội

 

2021-2024

số 3301/QĐ- UBND ngày 03/12/2021

745.000

 

 

745.000

297.412

 

 

297.412

297.412

 

 

297.412

200.000

 

 

200.000

9

Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên

Thành phố Vĩnh yên

 

2021-2025

563/QĐ- UBND ngày 22/3/2022

488.000

 

 

488.000

449.711

 

 

449.711

449.711

 

 

449.711

13.900

 

 

13.900

10

Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C, đoạn từ QL.2C đến QL.2B

Huyện Tam Dương

 

2021-2024

2618/QĐ- UBND ngày 24/9/2021

437.996

 

 

437.996

255.543

 

 

255.543

255.543

 

 

255.543

52.000

 

 

52.000

11

Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục

Huyện Tam Đảo, Lập Thạch

 

2021-2026

3151/QĐ- UBND ngày 17/11/2021

375.434

 

 

375.434

42.242

 

 

42.242

42.242

 

 

42.242

38.000

 

 

38.000

12

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)

Thành phố Phúc Yên, Bình Xuyên, Tam Đảo

 

2021-2026

2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021

1.800.000

 

 

1.800.000

228.549

 

 

228.549

228.549

 

 

228.549

150.000

 

 

150.000

13

Đường song song đường sắt Hà Nội- Lào Cai (phía Bắc- phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh- Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên lập, huyện Vĩnh Tường)

huyện Tam Dương, huyện Vĩnh Tường

 

2021-chưa hoàn thành

270/QĐ- UBND ngày 29/01/2021

570.000

 

 

570.000

282.035

 

 

282.035

282.035

 

 

282.035

60.000

 

 

60.000

14

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu Công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá

thành phố Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên

 

2022- chưa hoàn thành

2702/QĐ- UBND ngày 28/9/2021

678.801

 

 

678.801

232.527

 

 

232.527

232.527

 

 

232.527

40.000

 

 

40.000

15

Dự án Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc

Vĩnh Yên, Tam Dương

 

2022 - 2024

2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021

277.000

 

 

277.000

170.042

 

 

170.042

170.042

 

 

170.042

60.000

 

 

60.000

16

Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên (Tuyến phía Nam đường sắt)

Tam Dương, Vĩnh Yên

 

KC: T3/2017

96/QĐ-UBND ngày 14/01/2020

368.162

 

 

368.162

262.003

 

 

262.003

262.003

 

 

262.003

19.370

 

 

19.370

17

Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân Golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (Giai đoạn 2)

Vĩnh Yên

 

KC: 15/1/2024 720 ngày

1779/QĐ- UBND ngày 03/10/2022 (tỉnh)

270.284

 

 

270.284

112.152

 

 

112.152

112.152

 

 

112.152

66.000

 

 

66.000

18

Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310)

Phúc Yên

 

2019-2023

2973/QĐ- UBND 30/10/2017

173.000

 

 

173.000

16.675

 

 

16.675

16.675

 

 

16.675

3.000

 

 

3.000

19

Đường nối từ QL2A (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ Vàng xã Hoàng Đan, Tam Dương)

Vĩnh Tường

 

2019-2023

2820/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

270.000

 

 

270.000

200.564

 

 

200.564

200.564

 

 

200.564

30.000

 

 

30.000

20

Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304

Vĩnh Tường

 

2022-2025

2212/QĐ- UBND ngày 21/11/2022

133.220

 

 

133.220

42.208

 

 

42.208

42.208

 

 

42.208

30.000

 

 

30.000

21

Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả Sông Lô

xã Yên Thạch, Tân Lập

 

2022-2025

3191/QĐ- UBND ngày 22/11/2021

262.900

 

 

262.900

160.000

 

 

160.000

160.000

 

 

160.000

40.000

 

 

40.000

22

Cải tạo, nâng cấp ĐT.307, đoạn từ Km26+400 đến Km31+200, địa phận huyện Sông Lô

Xã Lãng Công - Quang Yên

 

2022-2025

2307/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

134.600

 

 

134.600

74.000

 

 

74.000

74.000

 

 

74.000

30.000

 

 

30.000

23

Cải tạo, nâng cấp ĐT.302B, đoạn từ nút giao ĐT.302 đến Cầu Tranh

Huyện Bình Xuyên

 

2019-2025

2781/QĐ- UBND ngày 30/10/2019; 2635/QĐ-CT ngày 26/12/2022; 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024

59.400

 

 

59.400

28.890

 

 

28.890

28.890

 

 

28.890

18.700

 

 

18.700

24

Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

thành phố Vĩnh Yên

 

2022-DK 2025

1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021

78.748

 

 

78.748

53.177

 

 

53.177

53.177

 

 

53.177

6.500

 

 

6.500

25

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

TP.Phúc Yên, huyện Bình Xuyên

 

2021-chưa hoàn thành

2622/QĐ- UBND ngày 24/10/2019

139.494

 

 

139.494

93.471

 

 

93.471

93.471

 

 

93.471

18.000

 

 

18.000

26

Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải)

Thị trấn Hương Canh, xã Tân Phong

 

2023-2024

133/QĐ- UBND ngày 17/01/2023

66.796

 

 

66.796

16.430

 

 

16.430

16.430

 

 

16.430

30.000

 

 

30.000

27

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến ĐT.302B, đoạn từ nút giao với ĐT.302 đến cầu Tranh, huyện Bình Xuyên

Tam Hợp- Hương Canh

 

2023-2025

605/QĐ- UBND ngày 25/3/2022

7.768

 

 

7.768

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

4.000

 

 

4.000

28

Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 306 huyện Tam Dương (đoạn Km7+600 đến Km9+500)

Tam Dương

 

2024 - 2025

2359/QĐ- UBND ngày 02/12/2022

33.107

 

 

33.107

25.000

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

3.000

 

 

3.000

29

Đường vào Núi Bông, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên

Vĩnh Yên

 

2024

12/QĐ-UBND ngày 04/01/2023

49.919

 

 

49.919

13.623

 

 

13.623

13.623

 

 

13.623

19.900

 

 

19.900

30

Cải tạo, nâng cấp TL304 đoạn từ Cầu Hương đến QL2A

Vĩnh Tường

 

2021-2024

854/QĐ- UBND ngày 05/05/2022

77.491

 

 

77.491

50.000

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

5.000

 

 

5.000

IX

Bổ sung có mục tiêu về ngân sách huyện

 

 

 

 

1.916.555

0

0

1.764.053

1.035.800

0

0

1.035.800

1.035.800

0

0

1.035.800

330.300

0

0

330.300

a

Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 07-NQ/TU về phát triển thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

 

229.473

0

0

229.473

100.000

0

0

100.000

100.000

0

0

100.000

55.300

0

0

55.300

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

229.473

0

0

229.473

100.000

0

0

100.000

100.000

0

0

100.000

55.300

0

0

55.300

1

Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

TP Vĩnh Yên

 

2021-2025

3601/QĐ- UBND ngày 25/11/2021

139.484

 

 

139.484

60.500

 

 

60.500

60.500

 

 

60.500

34.500

 

 

34.500

2

Cải tạo chỉnh trang đường Mê Linh, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ chợ Tổng đến nút giao nhà thi đấu thể thao)

TP Vĩnh Yên

 

2023-2025

2255/QĐ- UBND ngày 18/9/2023

75.757

 

 

75.757

30.500

 

 

30.500

30.500

 

 

30.500

19.000

 

 

19.000

3

Cải tạo chỉnh trang đường Lê Hồng Phong, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ nút giao đường Lam Sơn đến hết KDC Tỉnh ủy)

TP Vĩnh Yên

 

2023-2025

2205/QĐ- UBND ngày 11/9/2023

14.232

 

 

14.232

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

1.800

 

 

1.800

b

Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về phát triển thành phố Phúc Yên

 

 

 

 

534.260

0

0

534.260

286.000

0

0

286.000

286.000

0

0

286.000

65.000

0

0

65.000

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

534.260

0

0

534.260

286.000

0

0

286.000

286.000

0

0

286.000

65.000

0

0

65.000

1

Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị

TP Phúc Yên

 

2021-2025

734/QĐ- UBND 12/4/2021

267.053

 

 

267.053

156.000

 

 

156.000

156.000

 

 

156.000

40.000

 

 

40.000

2

Đầu tư phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ ĐT 301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành

TP Phúc Yên

 

2021-2025

735/QĐ- UBND 12/4/2021

267.207

 

 

267.207

130.000

 

 

130.000

130.000

 

 

130.000

25.000

 

 

25.000

c

Bổ sung có mục tiêu hỗ có mục tiêu thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển giáo dục

 

 

 

 

395.030

0

0

395.030

239.800

0

0

239.800

239.800

0

0

239.800

120.000

0

0

120.000

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

395.030

0

0

395.030

239.800

0

0

239.800

239.800

0

0

239.800

120.000

0

0

120.000

1

Trường THCS Tô Hiệu, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên

TP Vĩnh Yên

 

2023-2025

1393/QĐ- UBND ngày 16/6/2023

195.030

 

 

195.030

119.800

 

 

119.800

119.800

 

 

119.800

60.000

 

 

60.000

2

Dự án Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương

Huyện Tam Dương

 

2023 - 2025

250/QĐ- UBND ngày 6/3/2023

200.000

 

 

200.000

120.000

 

 

120.000

120.000

 

 

120.000

60.000

 

 

60.000

d

Hỗ trợ các dự án quan trọng có tác động lớn đến KTXH các địa phương

 

 

 

 

757.792

0

0

605.290

410.000

0

0

410.000

410.000

0

0

410.000

90.000

0

0

90.000

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

757.792

0

0

605.290

410.000

0

0

410.000

410.000

0

0

410.000

90.000

0

0

90.000

1

Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

TP Phúc Yên

 

2023-2025

3783/QĐ- UBND 21/12/2021

44.979

 

 

44.979

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

5.000

 

 

5.000

2

Đường kết nối khu công nghiệp Khai Quang với khu công nghiệp Sơn Lôi địa phận huyện Bình Xuyên

Huyện Bình Xuyên

 

2021-2025

1538/QĐ- UBND ngày 02/06/2021

120.000

 

 

120.000

50.000

 

 

50.000

50.000

 

 

50.000

5.000

 

 

5.000

3

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện từ xã Phú Xuân huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1)

Huyện Bình Xuyên

 

2023-2025

588/QĐ- UBND ngày 28/02/2023

111.949

 

 

111.949

70.000

 

 

70.000

70.000

 

 

70.000

30.000

 

 

30.000

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2022-2025

2667/QĐ- UBND ngày 26/10/2021

152.502

 

 

0

140.000

 

 

140.000

140.000

 

 

140.000

10.000

 

 

10.000

5

Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (Thôn Lâm Xuyên) đi đường Vành đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc

Huyện Yên Lạc

 

2023-2025

6112/QĐ- UBND ngày 09/12/2021; 3127/QĐ- UBND ngày 29/9/2023

135.000

 

 

135.000

60.000

 

 

60.000

60.000

 

 

60.000

10.000

 

 

10.000

6

Đường nối từ ĐT.304 (thị trấn Tứ Trưng) đến đường Vành Đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)

Huyện Vĩnh Tường

 

2022-2025

3004/QĐ- UBND ngày 27/6/2022

193.362

 

 

193.362

80.000

 

 

80.000

80.000

 

 

80.000

30.000

 

 

30.000

X

Phân về cấp huyện theo nguyên tắc và tiêu chí và tiền đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.652.610

 

 

2.652.610

1

Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

518.030

 

 

518.030

2

Phúc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306.880

 

 

306.880

3

Lập Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226.225

 

 

226.225

4

Sông Lô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179.980

 

 

179.980

5

Tam Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178.450

 

 

178.450

6

Tam Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208.245

 

 

208.245

7

Bình Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350.640

 

 

350.640

8

Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274.200

 

 

274.200

9

Vĩnh Tường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409.960

 

 

409.960

XI

An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503.090

 

 

503.090

XII

Phân bổ sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396.959

 

 

396.959

7

Trụ sở làm việc Công an xã Tiên Lữ thuộc Công an huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2023- 2025

329/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

9.139

 

 

9.139

900

 

 

900

900

 

 

900

5.200

 

 

5.200

8

Trụ sở làm việc Công an xã Việt Xuân thuộc Công an huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2023- 2025

330/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

10.256

 

 

10.256

900

 

 

900

900

 

 

900

6.000

 

 

6.000

9

Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh thuộc Công an huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2023- 2025

331/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

6.645

 

 

6.645

900

 

 

900

900

 

 

900

3.500

 

 

3.500

10

Trụ sở làm việc Công an xã Tân Phú thuộc Công an huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2023- 2025

332/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

6.356

 

 

6.356

500

 

 

500

500

 

 

500

3.400

 

 

3.400

11

Trụ sở làm việc Công an xã Cao Đại thuộc Công an huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2023- 2025

333/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

7.089

 

 

7.089

700

 

 

700

700

 

 

700

3.800

 

 

3.800

12

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Tam Hồng thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

334/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

8.455

 

 

8.455

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

4.700

 

 

4.700

13

Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Phương thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

335/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

7.740

 

 

7.740

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

4.200

 

 

4.200

14

Trụ sở làm việc Công an xã Yên Phương thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

336/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

8.426

 

 

8.426

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

4.700

 

 

4.700

15

Trụ sở làm việc Công an xã Trung Hà thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

337/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

14.260

 

 

14.260

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

8.400

 

 

8.400

16

Trụ sở làm việc Công an xã Văn Tiến thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

338/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

9.010

 

 

9.010

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

5.000

 

 

5.000

17

Trụ sở làm việc Công an xã Hồng Châu thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

339/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

9.712

 

 

9.712

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

5.500

 

 

5.500

18

Trụ sở làm việc Công an xã Trung Kiên thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

340/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

10.208

 

 

10.208

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

5.600

 

 

5.600

19

Trụ sở làm việc Công an xã Đại Tự thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

341/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

8.821

 

 

8.821

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

4.900

 

 

4.900

20

Trụ sở làm việc Công an xã Yên Đồng thuộc Công an huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2025

342/QĐ- CAT-HC ngày 02/10/2023

9.477

 

 

9.477

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

5.200

 

 

5.200

(3)

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Nhà lớp học 2 tầng 08 phòng học Trường Mầm non Ba Làng, xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2016- 2023

QT số 2357/QĐ- UBND ngày 01/11/2023

8.771

 

 

8.771

6.900

 

 

6.900

6.900

 

 

6.900

726

 

 

726

2

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS & THPT Phúc Yên (giai đoạn 2)

Phúc Yên

 

2016- 2020

QT số 2356/QĐ- UBND ngày 01/11/2023

22.070

 

 

22.070

18.849

 

 

18.849

18.849

 

 

18.849

1.235

 

 

1.235

b)

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trường THCS Đại Đình, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

UBND huyện Tam Đảo

 

2021- 2023

2816/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

67.499

 

 

67.499

55.498

 

 

55.498

55.498

 

 

55.498

4.000

 

 

4.000

(4)

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thí điểm áp dụng công nghệ mới trong việc xử lý chất thải y tế ở một số Bệnh viện và Trung tâm y tế cấp huyện đang có những bức xúc về môi trường

Tam Đảo, Tam Dương, Bình

 

2021- 2022

QT số 1404/QĐ- UBND ngày 26/6/2023

21.602

 

 

21.602

16.668

 

 

16.668

16.668

 

 

16.668

2.998

 

 

2.998

b)

Dự án mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh (cơ sở cũ) làm Bệnh viện dã chiến số 2 phòng, chống dịch bệnh Covid-19

Vĩnh Yên

 

2021

1124/QĐ- UBND ngày 24/5/2023

2.682

 

 

2.682

0

 

 

0

0

 

 

0

2.400

 

 

2.400

(5)

LĨNH VỰC VĂN HOÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo sửa chữa Bảo tàng tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Yên

 

2023- 2024

1104/QĐ- UBND ngày 10/6/2022

11.889

 

 

11.889

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

1.000

 

 

1.000

(6)

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án đã quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

huyện Sông Lô

 

2015- 2019

3072/QĐ- UBND ngày 30/10/2014

76.809

 

 

76.809

54.365

 

 

54.365

54.365

 

 

54.365

144

 

 

144

b)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư trang thiết bị phục vụ quan trắc và phân tích môi trường

Vĩnh Yên

 

2023- 2024

1085/QĐ- CT ngày 18/5/2023

6.174

 

 

6.174

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

3.000

 

 

3.000

(7)

NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trục tiêu Đồng Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Lập Thạch

 

2018- 2021

1559/QĐ- UBND ngày 27/6/2019

8.560

 

 

8.560

7.567

 

 

7.567

7.567

 

 

7.567

93

 

 

93

2

Sửa chữa, hoàn thiện cơ sở vật chất phục vụ sản xuất giống thủy sản của Đội khảo nghiệm và cứu hộ động vật thủy sản

Vĩnh Tường

 

2018- 2019

3052/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

5.835

 

 

5.835

5.250

 

 

5.250

5.250

 

 

5.250

233

 

 

233

b)

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục Trung tâm Giống nông nghiệp Vĩnh Phúc

Tam Dương

 

2022- 2023

3255/QĐ- UBND ngày 30/11/2021

8.500

 

 

8.500

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

488

 

 

488

2

Cải tạo hệ thống giao thông, kênh tưới tại Trại sản xuất giống cây trồng Vũ Di

Vĩnh Tường

 

2022- 2024

839/QĐ- UBND ngày 04/5/2022

11.343

 

 

11.343

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

3

Công trình Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm phát triển lâm nông nghiệp Vĩnh Phúc

Tam Đảo

 

2021- 2025

1252/QĐ- UBND ngày 19/5/2021

6.304

 

 

6.304

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

800

 

 

800

c)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Đôn Nhân xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

Sông Lô

 

2022- 2024

911/QĐ-CT ngày 13/5/2022

9.653

 

 

9.653

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

5.000

3.500

 

 

3.500

2

Xây dựng nâng cấp trạm bơm Hùng Mạnh, xã Bạch Lưu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc

Sông Lô

 

2022- 2024

910/QĐ-CT ngày 13/5/2022

7.047

 

 

7.047

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

2.000

 

 

2.000

3

Cải tạo, nâng cấp luồng tiêu Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan

Vĩnh Tường

 

2022- 2024

3201/QĐ- UBND ngày 23/11/2021

14.980

 

 

14.980

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

8.000

2.500

 

 

2.500

4

Cải tạo, nối dài cống tiêu Cầu Ngạc xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

2022- 2024

3228/QĐ- UBND ngày 26/11/2021

14.966

 

 

14.966

12.500

 

 

12.500

12.500

 

 

12.500

1.000

 

 

1.000

5

Dự án Cải tạo, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch

Xã Sơn Đông

 

2022- 2024

1580/QĐ- CT ngày 30/8/2022

19.416

 

 

19.416

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

6.000

 

 

6.000

6

Dự án: Đường PCCC rừng và bảo vệ, cứu hộ rừng núi chợ Trời nối dài hồ Bản Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo.

Tam Đảo

 

2022- 2024

3028/QĐ- UBND ngày 03/11/2021

11.600

 

 

11.600

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

9.000

1.400

 

 

1.400

II

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bê tông hóa mặt bờ kênh chính Tả Ngạn đoạn từ cầu Ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi Cầu Phương Trù

TD, VT, YL

 

2022- 2024

3055/QĐ- CT ngày 9/11/2021

134.000

 

 

134.000

96.050

 

 

96.050

96.050

 

 

96.050

15.000

 

 

15.000

2

Cải tạo, nạo vét các tuyến kênh tiêu vùng bãi Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2021- 2023

1722/QĐ- UBND ngày 01/7/2021

76.800

 

 

76.800

16.298

 

 

16.298

16.298

 

 

16.298

7.000

 

 

7.000

3

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Đồng trằm Văn Quán đi Tiên Lữ

Lập Thạch

 

2022- 2024

860/QĐ- CT ngày 06/5/2022

61.552

 

 

61.552

25.450

 

 

25.450

25.450

 

 

25.450

20.000

 

 

20.000

4

Cải tạo nâng cấp tuyến kênh Tân Phú-Thượng Trưng-Vũ Di-Sông Phan và tuyến Tuân Chính- Vũ Di-Sông Phan huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

 

2022- 2024

811/QĐ- CT ngày 27/4/2022

73.788

 

 

73.788

40.664

 

 

40.664

40.664

 

 

40.664

15.000

 

 

15.000

5

Xử lý thấm tại đập phụ số 1, hồ chứa nước Đồng Mỏ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Tam Đảo

 

2021- 2024

1647/QĐ- CT ngày 24/6/2021

19.967

 

 

19.967

9.493

 

 

9.493

9.493

 

 

9.493

4.000

 

 

4.000

6

Cải tạo, nạo vét Sông Phan đoạn từ cầu Thượng Lạp đến điều tiết Vĩnh Sơn

Vĩnh Tường

 

2019- 2023

2835/QĐ- UBND ngày 31/10/2019

250.200

 

 

250.200

18.000

 

 

18.000

18.000

 

 

18.000

12.200

 

 

12.200

7

Kè chống sạt lở bờ tả Sông Lô tương ứng đoạn từ K21+950-:-K22+460, huyện Sông Lô

Sông Lô

 

2023- 2025

1334/QĐ- CT ngày 15/6/2023

19.982

 

 

19.982

5.500

 

 

5.500

5.500

 

 

5.500

7.500

 

 

7.500

III

Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kiên cố hóa mặt bờ kênh 11

Yên Lạc và Bình Xuyên

 

2021- 2023

3239/QĐ- UBND ngày 26/11/2021

6.692

 

 

6.692

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

15

 

 

15

b)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trạm bơm và kiên cố hóa hệ thống kênh tưới trạm bơm Ngọc Hà, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2022- 2024

1076/QĐ- CT ngày 06/6/2022

4.690

 

 

4.690

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

720

 

 

720

2

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cầu Đền 1, xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2022- 2024

2210/QĐ- CT ngày 21/11/2022

6.236

 

 

6.236

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

3.500

600

 

 

600

3

Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh trạm bơm Liễu Trì

Vĩnh Tường

 

2023- 2025

1133/QĐ- CT ngày 25/5/2023

12.830

 

 

12.830

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

8.000

 

 

8.000

IV

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Phúc Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Múc Nưa phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên

TP Phúc Yên

 

2022- 2023

3262/QĐ- CT ngày 30/11/2021

7.943

 

 

7.943

5.999

 

 

5.999

5.999

 

 

5.999

1.352

 

 

1.352

2

Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm Rạc phường Nam Viêm, thành phố Phúc Yên

TP Phúc Yên

 

2022- 2023

3261/QĐ- CT ngày 30/11/2021

7.864

 

 

7.864

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

6.000

1.455

 

 

1.455

3

Cải tạo, nâng cấp kênh chính số 2 hồ chứa nước Đại Lải

TP Phúc Yên

 

2011- 2022

2111/QĐ- CT ngày 18/08/2011

12.853

 

 

12.853

6.768

 

 

6.768

6.768

 

 

6.768

950

 

 

950

b)

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tràn hồ Bến Cả xã Ngọc Thanh thành phố Phúc Yên

TP Phúc Yên

 

2021- 2023

206/QĐ-CT ngày 27/01/2022

12.234

 

 

12.234

9.489

 

 

9.489

9.489

 

 

9.489

2.000

 

 

2.000

c)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh thành phố Phúc Yên

TP Phúc Yên

 

2023- 2025

1506/QĐ- CT ngày 10/7/2023

14.982

 

 

14.982

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

482

 

 

482

V

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Lập Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Giếng Ông, xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch

Lập Thạch

 

2023- 2024

1299/QĐ- CT ngày 9/3/2023

9.922

 

 

9.922

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

6.000

 

 

6.000

VI

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hồ Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Tam Đảo

 

2022- 2024

Số 16/QĐ- UBND ngày 06/01/2022

7.252

 

 

7.252

4.383

 

 

4.383

4.383

 

 

4.383

1.500

 

 

1.500

2

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Tam Lộng, xã Hương Sơn, huyện Bình Xuyên

Bình Xuyên

 

2022- 2024

2955/QĐ- UBND ngày 26/10/2021

5.000

 

 

5.000

2.520

 

 

2.520

2.520

 

 

2.520

340

 

 

340

b)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Sơn Bỉ, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

Bình Xuyên

 

2023- 2025

1460/QĐ- CT ngày 03/07/2023

18.497

 

 

18.497

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

9.000

 

 

9.000

(8)

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT301 đến Khu du lịch sinh thái Thung Lũng Thanh Xuân (GĐ 1)

Ngọc Thanh

 

2018- 2022

1623/QĐ- UBND 02/06/2017

94.732

 

 

94.732

72.680

 

 

72.680

72.680

 

 

72.680

7.000

 

 

7.000

b)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)

TP.Phúc Yên, huyện Bình Xuyên

 

2021- 2024

2622/QĐ- UBND ngày 24/10/2019

139.494

 

 

139.494

81.498

 

 

81.498

81.498

 

 

81.498

25.000

 

 

25.000

2

Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

thành phố Vĩnh Yên

 

2021- 2024

1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021

78.748

 

 

78.748

35.169

 

 

35.169

35.169

 

 

35.169

25.000

 

 

25.000

3

Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00

H. Yên Lạc, Vĩnh

 

2021- 2024

3121/QĐ- UBND ngày 15/11/2021

149.417

 

 

149.417

76.200

 

 

76.200

76.200

 

 

76.200

45.000

 

 

45.000

4

Đường nối từ QL2A (vị trí đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, tại xã Đại Đồng) đến đường tỉnh 305 (vị trí chợ Vàng xã Hoàng Đan, Tam Dương)

Đại Đồng, Nghĩa Hưng, Kim Xá

 

2019- 2024

2820/QĐ- UBND ngày 31/10/2019; 3567/QĐ- UBND ngày 28/12/2021

270.000

 

 

270.000

176.180

 

 

176.180

176.180

 

 

176.180

35.000

 

 

35.000

5

Đường trung tâm huyện Vĩnh Tường. Tuyến QL2 (Cụm KTXH Đại Đồng) đến QL 2C (cụm Công nghiệp đồng Sóc), (Giai đoạn 2)

Huyện Vĩnh Tường

 

2021- 2024

1752/QĐ- UBND ngày 02/07/2021

298.500

 

 

298.500

192.883

 

 

192.883

192.883

 

 

192.883

30.000

 

 

30.000

6

Cải tạo, nâng cấp TL304 đoạn từ Cầu Hương đến QL2A.

TT Thổ Tang

 

2021- 2024

854/QĐ- UBND ngày 05/05/2022

77.491

 

 

77.491

25.000

 

 

25.000

25.000

 

 

25.000

30.000

 

 

30.000

7

Đường trục trung tâm huyện Vĩnh Tường, đoạn từ QL2C (cụm công nghiệp Đồng Sóc) đến ĐT 304

TT Tứ Trưng

 

2021- 2024

2212/QĐ- UBND ngày 21/11/2022

133.220

 

 

133.220

30.000

 

 

30.000

30.000

 

 

30.000

40.000

 

 

40.000

8

Đường trục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ đường vành đai 4 đi đê tả sông Hồng

Huyện Yên Lạc

 

2021- 2024

QĐ số 3375/QĐ- UBND ngày 09/12/2021

274.000

 

 

274.000

120.000

 

 

120.000

120.000

 

 

120.000

30.000

 

 

30.000

9

Đường trục Đông - Tây, đoạn nối từ đường vành đai 3 với đường vành đai 4

Bình Xuyên

 

2021- 2024

3205/QĐ- UBND ngày 24/11/2021

193.686

 

97.000

96.686

49.999

 

49.999

 

49.999

 

49.999

 

40.000

 

 

40.000

10

Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải)

Thị trấn Hương Canh, xã Tân

 

2022- 2024

133/QĐ- UBND ngày 17/01/2023

66.796

 

 

66.796

3.700

 

 

3.700

3.700

 

 

3.700

17.519

 

 

17.519

11

Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310)

Phúc Yên

 

2018- 2023

2973/QĐ- UBND 30/10/2017; 1432/QĐ- UBND ngày 28/6/2023

173.000

 

 

173.000

110.565

 

 

110.565

110.565

 

 

110.565

10.000

 

 

10.000

12

Đường vành đai phía Nam thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân Golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (Giai đoạn 2)

Vĩnh Yên

 

2022- 2025

1779/QĐ- UBND ngày 03/10/2022

270.284

 

 

270.284

61.252

 

 

61.252

61.252

 

 

61.252

33.500

 

 

33.500

13

Đường vào Núi Bông, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên

Vĩnh Yên

 

2021- 2024

12/QĐ- UBND ngày 04/01/2023

49.919

 

 

49.919

10.350

 

 

10.350

10.350

 

 

10.350

23.000

 

 

23.000

14

Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc

Tam Dương, Vĩnh Yên

 

2022- 2024

2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021

277.000

 

 

277.000

130.042

 

 

130.042

130.042

 

 

130.042

40.000

 

 

40.000

15

Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương

Tam Dương

 

2021- 2023

2359/QĐ- UBND ngày 02/12/2022

33.107

 

 

33.107

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

15.000

 

 

15.000

16

Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả Sông Lô

huyện Sông Lô

 

2021- 2024

3191/QĐ- UBND ngày 22/11/2021

262.972

 

 

262.972

120.000

 

 

120.000

120.000

 

 

120.000

40.000

 

 

40.000

17

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.307. Đoạn từ Km26+400 đến Km31+200 địa phận huyện Sông Lô

huyện Sông Lô

 

2022- 2025

9/NQ- HĐND ngày 20/7/2022; 2307/QĐ- UBND ngày 30/11/2022

134.640

 

 

134.640

34.000

 

 

34.000

34.000

 

 

34.000

40.000

 

 

40.000

18

Đường vành đai 2 vùng phía tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ ĐT 305 đi ĐT 306 (giai đoạn 1)

Lập Thạch

 

2021- 2025

1038/QĐ- UBND ngày 04/5/2021

348.695

 

 

348.695

265.540

 

 

265.540

265.540

 

 

265.540

40.000

 

 

40.000

(9)

CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống chiếu sáng trên tuyến QL.2C, đoạn từ Km37+900 đến Km49+750

Lập Thạch

 

2022- 2023

1292/QĐ- UBND ngày 11/7/2022

19.028

 

 

19.028

16.000

 

 

16.000

16.000

 

 

16.000

1.000

 

 

1.000

2

Cải tạo, hạ ngầm lưới điện trung, hạ áp khu vực trung tâm thành phố Vĩnh Yên

Vĩnh Yên

 

2021- 2023

1249/QĐ- UBND ngày 19/5/2021

48.942

 

 

48.942

43.492

 

 

43.492

43.492

 

 

43.492

3.000

 

 

3.000

b)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống chiếu sáng trên tuyến ĐT.301, đoạn từ Km18+100 đến Km26+00

Phúc Yên

 

2023- 2024

1083/QĐ- UBND ngày 18/5/2023

13.818

 

 

13.818

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

4.000

(10)

CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc và Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh

P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên,

 

2022- 2025

2692/QĐ- UBND ngày 29/12/2022

94.877

 

 

94.877

53.897

 

 

53.897

53.897

 

 

53.897

15.000

 

 

15.000

(11)

CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch chung đô thị Đạo Trù, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, đến năm 2030 (tỷ lệ 1/5000)

huyện Tam Đảo

 

2022- 2024

715/QĐ- UBND ngày 13/4/2022

3.315

 

 

3.315

1.435

 

 

1.435

1.435

 

 

1.435

1.200

 

 

1.200

2

Quy hoạch chung đô thị Cao Phong, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2035-tỷ lệ 1/2000

xã Cao Phong, huyện Sông Lô

 

2022- 2024

1979/QĐ- UBND ngày 01/11/2022

2.801

 

 

2.801

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

250

 

 

250

II

Đầu tư từ nguồn Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

56.414

0

0

56.414

14.000

0

0

14.000

14.000

0

0

14.000

22.000

0

0

22.000

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Vĩnh Thành xã Đạo Trù huyện Tam Đảo. Hạng mục: Nhà lớp học kết hợp phòng học bộ môn, phòng hỗ trợ học tập; Nhà đa năng; Nhà bếp - ăn bán trú và các hạng mục phụ trợ khác

Xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

 

2022- 2024

294/QĐ- UBND ngày 23/3/2022

28.000

 

 

28.000

14.000

 

 

14.000

14.000

 

 

14.000

6.000

 

 

6.000

b)

Dự án mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non trung tâm xã Kim Xá, huyện Vĩnh tường. Hạng mục: Nhà lớp học 03 tầng 9 phòng học

xã Kim Xá

 

2024- 2026

32/QĐ- UBND ngày 27/01/2023

14.504

 

 

14.504

0

 

 

 

0

 

 

 

7.000

 

 

7.000

2

Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân xã Ngũ Kiên; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng số 2 và các hạng mục phụ trợ

xã Ngũ Kiên

 

2024- 2025

17/QĐ- UBND ngày 01/02/2023

13.910

 

 

13.910

0

 

 

 

0

 

 

 

9.000

 

 

9.000

III

Đầu tư từ nguồn Bội chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

7.050.440

4.016.749

511.700

2.521.991

2.112.548

2.112.548

0

0

2.112.548

2.112.548

0

0

1.219.900

1.219.900

0

0

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB

Vĩnh Phúc

 

2018- 2025

1206/QĐ- TTg ngày 19/10/2023; 441/QĐ- TTG ngày 25/3/2021; 942a/QĐ- UBND ngày 20/4/2021; 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016

4.815.799

2.893.545

 

1.922.254

1.937.338

1.937.338

 

 

1.937.338

1.937.338

 

 

956.000

956.000

 

 

2

Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vốn vay ADB

Vĩnh Yên

 

2018- 2023

392/QĐ- TTg ngày 10/3/2016, 2471/QĐ- CT ngày 29/7/2016

2.234.641

1.123.204

511.700

599.737

175.210

175.210

 

 

175.210

175.210

 

 

263.900

263.900

 

 

IV

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

9.536.510

0

1.399.000

8.137.510

4.170.414

0

0

4.170.414

4.170.414

0

0

4.170.414

455.000

0

0

455.000

(1)

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh (bố trí cho các dự án trọng điểm, quan trọng của

 

 

 

 

9.536.510

0

1.399.000

8.137.510

4.170.414

0

0

4.170.414

4.170.414

0

0

4.170.414

455.000

0

0

455.000

(i)

Lĩnh vực hạ tầng Văn hoá - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà kỹ thuật nghiệp vụ và các công trình phụ trợ BV đa khoa tỉnh

Vĩnh Yên

 

2016- 2023

2558/QĐ- UBND ngày 26/10/2019

722.187

 

 

722.187

621.092

 

 

621.092

621.092

 

 

621.092

0

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh

Vĩnh Yên

 

2012- 2023

2668/QĐ- CT ngày 19/10/2012; 504/QĐ- CT ngày 15/02/2016; 3211 ngày 21/12/2020

1.132.051

 

 

1.132.051

781.729

 

 

781.729

781.729

 

 

781.729

50.000

 

 

50.000

2

Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Bình Xuyên

Bình Xuyên

 

2023- 2026

1482/QĐ- UBND ngày 10/8/2022

260.963

 

 

260.963

112.000

 

 

112.000

112.000

 

 

112.000

0

 

 

 

3

Trường Trung học phổ thông Trần Phú, thành phố Vĩnh Yên

Vĩnh Yên

 

2023- 2026

551/QĐ- UBND ngày 13/3/2023

323.129

 

 

323.129

101.111

 

 

101.111

101.111

 

 

101.111

40.000

 

 

40.000

4

Xây dựng, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Yên Lạc

Yên Lạc

 

2023- 2026

552/QĐ- UBND ngày 13/3/2023

313.380

 

 

313.380

93.356

 

 

93.356

93.356

 

 

93.356

30.000

 

 

30.000

5

Xây dựng Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc (Tại địa điểm mới).

Phường Khai Quang, TP Vĩnh Yên

 

2022- 2025

575/QĐ- UBND ngày 23/3/2022

458.000

 

 

458.000

166.711

 

 

166.711

166.711

 

 

166.711

60.000

 

 

60.000

6

Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch

xã Bắc Bình, huyện Lập

 

2022- 2025

2381/QĐ- CTUBND ngày 29/11/2022

696.214

 

 

696.214

105.000

 

 

105.000

105.000

 

 

105.000

0

 

 

 

(ii)

Lĩnh vực kết cấu hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng giao thông kết nối Vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Thủ đô và đoạn tuyến đường Ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa Đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)

TP Phúc Yên, H. Bình Xuyên, H. Tam Đảo

 

2021- 2025

2538/QĐ- UBND ngày 14/9/2021

1.800.000

 

1.134.000

666.000

603.477

 

 

603.477

603.477

 

 

603.477

50.000

 

 

50.000

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C, đoạn từ QL.2C đến QL.2B

H. Tam Dương, H. Tam Đảo

 

2021- 2024

2618/QĐ- UBND ngày 24/9/2021

437.996

 

 

437.996

227.144

 

 

227.144

227.144

 

 

227.144

0

 

 

 

3

Cải tạo nâng cấp ĐT 304 đoạn Km10+572 đến Km15+100

H. Vĩnh Tường, H. Yên Lạc

 

2021- 2024

3117/QĐ- UBND ngày 15/11/2021

265.390

 

 

265.390

82.051

 

 

82.051

82.051

 

 

82.051

40.193

 

 

40.193

4

Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh

H. Bình Xuyên, TP Phúc Yên

 

2021- 2024

số 3301/QĐ- UBND ngày 03/12/2021

745.000

 

90.000

655.000

371.320

 

 

371.320

371.320

 

 

371.320

0

 

 

 

5

Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên

T.P Vĩnh Yên, Vĩnh

 

2021- 2024

563/QĐ- UBND ngày 22/3/2022

488.000

 

 

488.000

323.086

 

 

323.086

323.086

 

 

323.086

50.000

 

 

50.000

6

Đường Tây Thiên - Tam Sơn, đoạn từ Tây Thiên đến cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục

H. Tam Đảo, H. Lập

 

2021- 2024

3151/QĐ- UBND ngày 17/11/2021

375.434

 

175.000

200.434

128.242

 

 

128.242

128.242

 

 

128.242

0

 

 

 

7

Đường song song đường sắt Hà Nội- Lào Cai (phía Bắc- phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh- Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã Yên lập, huyện Vĩnh Tường)

huyện Tam Dương, huyện Vĩnh Tường

 

2021- 2024

270/QĐ- UBND ngày 29/01/2021

570.000

 

 

570.000

212.575

 

 

212.575

212.575

 

 

212.575

30.000

 

 

30.000

8

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu Công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện.

thành phố Vĩnh Yên, huyện Bình

 

2022-DK 2024

2702/QĐ- UBND ngày 28/9/2021

678.801

 

 

678.801

182.528

 

 

182.528

182.528

 

 

182.528

30.000

 

 

30.000

9

Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh)

huyện Tam Dương

 

2021- 2024

1978/QĐ- UBND ngày 22/7/2021

269.965

 

 

269.965

58.992

 

 

58.992

58.992

 

 

58.992

0

 

 

 

(iii)

Phân bổ sau từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74.807

 

 

74.807

V

Ghi chi số tiền bồi thường GPMB được trừ vào tiền thuê đất/ tiền sử dụng đất phải nộp ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.340.000

 

 

1.340.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 465/QÐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 465/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Việt Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản