- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 463/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức, chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 18/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 24/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 14/TTr-STTTT ngày 01/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, thời lượng, chương trình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Kiên Giang năm 2021 trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, chính quyền, đoàn thể); Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỜI LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH TUYÊN TRUYỀN NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ NĂM 2021 TRÊN SÓNG ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH KIÊN GIANG.
(Kèm theo Quyết định số: 463/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
STT | DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH | Thời lượng (phút/CT) | Số lượng chương trình/năm | Tỷ lệ sử dụng lại tư liệu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 1.460 |
| ||
1 | Thời sự buổi tối | 25 | 365 | 0% |
2 | Thời sự buổi sáng | 15 | 365 | Trên 30% đến 40% |
3 | Thời sự buổi trưa | 20 | 365 | Trên 30% đến 40% |
4 | Thời sự cuối ngày | 20 | 365 | Trên 40% đến 70% |
| 1.692 |
| ||
1 | Tin nhanh 18 giờ | 15 | 365 | 0% |
2 | Chương trình thể thao | 15 | 365 | 0% |
3 | Chương trình thời sự Quốc tế | 10 | 365 | 0% |
4 | Dự báo thời tiết trong nước và thời tiết biển | 10 | 365 | 0% |
5 | Đảng trong cuộc sống | 15 | 26 | 0% |
6 | Pháp luật - chính sách | 15 | 52 | 0% |
7 | Quốc phòng toàn dân | 15 | 26 | 0% |
8 | Vì an ninh bảo vệ Tổ quốc | 15 | 52 | 0% |
9 | Vì chủ quyền biên giới - biển đảo | 15 | 26 | 0% |
10 | Quê hương đất nước con người | 15 | 12 | 0% |
11 | Môi trường và cuộc sống | 15 | 12 | 0% |
12 | Ký ức miền quê | 15 | 26 | 0% |
| 03 |
| ||
4 | Hướng dẫn chính sách mới của nhà nước | 60 | 03 | 0% |
| 12 | 0% | ||
1 | Truyền hình trực tiếp các sự kiện chính trị |
|
|
|
1.1 | Trực tiếp các kỳ họp của HĐND tỉnh |
| 8 |
|
1.1.1 | Khai mạc kỳ họp | 180 | 2 | 0% |
1.1.2 | Chất vấn và trả lời chất vấn | 180 | 4 | 0% |
1.1.3 | Bế mạc kỳ họp | 180 | 2 | 0% |
2 | Truyền hình trực tiếp các sự kiện chính trị, văn hóa, xã hội năm 2021 |
|
|
|
2.1 | Lễ hội AHDT Nguyễn Trung Trực |
| 2 |
|
2.1.1 | Khai mạc Lễ hội | 150 | 1 | 0% |
2.1.2 | Lễ dâng hương | 60 | 1 | 0% |
2.2 | Ngày hội Văn hóa, Thể thao và Du lịch đồng bào dân tộc Khmer năm 2021 |
| 2 |
|
2.2.1 | Khai mạc và vòng loại đua ghe ngo | 240 | 1 | 0% |
2.2.2 | Chung kết đua ghe ngo và bế mạc lễ hội | 240 | 1 | 0% |
| 391 |
| ||
1 | Chương trình thời sự tổng hợp Khmer | 60 | 365 | Trên 30% đến 40% |
2 | Chương trình văn hóa nghệ thuật Khmer | 45 | 26 | Trên 30% đến 40% |
| TỔNG CỘNG |
| 3.558 |
|
- 1Quyết định 6040/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá tạm thời để đặt hàng tổ chức thực hiện các chương trình thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ của tỉnh trên sóng phát thanh, truyền hình tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về sáp nhập, đổi tên các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên
- 4Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, thời lượng các chương trình phát thanh, truyền hình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Thanh Hóa trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh năm 2022
- 5Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 về Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 5Quyết định 6040/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá tạm thời để đặt hàng tổ chức thực hiện các chương trình thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ của tỉnh trên sóng phát thanh, truyền hình tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin và truyền thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về sáp nhập, đổi tên các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên
- 10Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, thời lượng các chương trình phát thanh, truyền hình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Thanh Hóa trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh năm 2022
- 11Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 về Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
Quyết định 463/QĐ-UBND về danh mục, thời lượng, chương trình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Kiên Giang năm 2021 trên sóng truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang
- Số hiệu: 463/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Lưu Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực