Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2750/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

 

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

259174,28

72,99

22612,57

20149,94

13208,36

8486,64

17741,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6500,43

 

482,77

396,11

263,06

179,92

390,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

802,06

 

25,43

1,18

61,11

42,23

134,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

2076,35

14,71

50,40

317,88

21,10

105,52

135,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1538,56

36,89

27,88

53,05

37,09

18,71

115,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

93217,54

 

19081,60

11602,95

2998,19

5229,86

1153,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

39530,46

 

 

 

 

 

11174,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

116255,84

20,53

2967,62

7779,56

9887,41

2961,32

4770,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

32,80

0,86

2,30

0,39

1,51

0,31

1,80

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,10

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9335,88

69,75

2426,80

1292,62

257,42

261,35

202,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,26

0,61

 

 

8,69

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,37

1,37

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,63

0,81

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,68

0,04

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

126,66

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

7217,93

38,88

2366,78

1221,46

125,19

306,94

40,92

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,29

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

514,11

 

18,42

32,17

29,43

17,26

23,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

19,96

19,96

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,28

4,46

0,67

2,02

0,40

0,72

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,48

 

 

 

0,07

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

230,22

2,42

1,47

14,51

12,09

9,13

19,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

8,95

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,62

8,38

0,19

0,23

0,54

0,40

0,64

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,33

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1118,28

0,82

38,47

22,23

88,91

26,86

117,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

12.171,52

17,02

1340,73

1354,18

507,57

688,98

469,77

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

159,76

159,76

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

20256,47

12070,19

22734,12

35784,46

10507,28

8110,43

9899,56

11885,57

11144,49

12745,14

6823,42

14935,67

359,57

554,43

253,30

580,07

320,25

273,31

287,78

386,38

636,56

318,86

441,67

376,36

31,77

86,43

24,14

82,77

92,84

17,78

4,27

58,43

79,32

35,00

20,45

4,77

61,34

84,28

97,26

151,65

33,41

136,89

689,36

16,80

8,13

23,35

110,01

18,30

62,03

147,09

62,29

178,22

77,12

84,76

66,64

65,08

115,61

208,78

94,42

85,41

14122,98

1809,09

14198,66

1480,91

1302,54

297,90

3027,99

1395,66

3486,98

4494,85

1581,11

5961,66

 

241,61

 

24032,10

 

 

 

4082,20

 

 

 

 

5650,14

9229,62

8122,13

9348,47

8772,55

7302,23

5825,54

5938,65

6893,21

7694,94

4601,01

8489,57

0,41

4,07

0,48

4,94

1,41

0,34

0,25

0,80

4,00

4,36

0,20

4,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,10

 

15,00

 

 

 

 

 

 

689,09

442,65

232,81

625,07

369,94

429,45

257,02

142,28

194,97

977,71

166,59

297,40

15,60

 

5,97

19,39

 

9,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

0,06

 

5,31

 

1,69

3,57

0,58

0,06

0,14

0,21

 

 

 

 

19,33

 

107,33

 

 

 

 

 

 

 

 

603,33

339,29

85,52

240,32

278,95

336,69

197,39

29,72

33,98

855,54

47,63

169,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,03

 

6,26

 

 

 

 

 

 

17,25

27,70

33,50

47,93

39,78

44,05

34,64

16,77

54,07

30,49

19,19

27,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

0,13

0,57

0,21

0,37

0,28

0,09

0,37

0,15

0,22

0,48

0,29

 

 

9,85

0,50

0,03

 

0,93

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,39

12,63

9,86

39,68

11,99

12,71

8,96

17,48

15,86

16,23

10,39

4,17

 

8,88

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,50

0,39

0,99

0,37

0,30

0,48

0,39

0,64

0,80

0,69

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,27

 

0,05

 

 

 

41,07

28,34

87,15

165,72

34,88

18,62

14,20

77,31

89,89

74,43

88,21

95,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

536,11

647,19

243,39

1107,45

379,04

225,32

1290,97

370,47

1452,01

327,24

748,08

466,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vịnh: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

241,92

0,65

3,50

 

71,52

19,35

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

2,65

 

 

 

0,75

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,55

0,35

 

 

2,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,15

 

0,17

 

0,22

7,67

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

202,07

0,30

3,33

 

68,05

11,68

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,31

0,81

 

 

0,50

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

 

 

 

0,50

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

0,81

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

32,35

0,10

15,24

15,00

17,00

 

46,51

 

18,00

2,39

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

1,15

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

22,67

 

 

 

 

 

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,68

0,10

15,04

15,00

17,00

 

43,05

 

16,35

2,17

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

250,80

0,65

3,50

 

71,53

19,35

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,65

 

 

 

0,75

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,55

0,35

 

 

2,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31,15

 

0,17

 

0,22

7,67

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

210,95

0,30

3,33

 

68,05

11,68

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐT NÔNG NGHIỆP

 

20,35

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

20,35

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

32,35

8,98

15,24

15,00

17,00

 

46,51

 

18,00

2,39

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

1,15

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

22,67

 

 

 

 

 

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,68

8,98

15,04

15,00

17,00

 

43,05

 

16,35

2,17

0,15

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,35

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,35

 

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Hòa Bình

Xã Hữu Khuông

Xã Lượng Minh

Xã Lưu Kiền

Xã Mai Sơn

Xã Nga My

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

800,00

 

 

 

150,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

800,00

 

 

 

150,00

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

21,50

1,50

 

 

 

4,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8,00

 

 

 

 

4,00

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,00

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,50

1,50

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Nhôn Mai

Xã Tam Đình

Xã Tam Hợp

Xã Tam Quang

Xã Tam Thái

Xã Thạch Giám

Xã Xá Lượng

Xã Xiêng My

Xã Yên Hòa

Xã Yên Na

Xã Yên Thắng

Xã Yên Tĩnh

 

120,00

 

173,00

88,00

92,00

95,00

 

 

 

82,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120,00

 

173,00

88,00

92,00

95,00

 

 

 

82,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: ĐC, NN, CN, XD;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 461/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Đinh Viết Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản