ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương tại Tờ trình số 78/TTr-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2750/STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
| Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Hòa Bình | Xã Hữu Khuông | Xã Lượng Minh | Xã Lưu Kiền | Xã Mai Sơn | Xã Nga My | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 259174,28 | 72,99 | 22612,57 | 20149,94 | 13208,36 | 8486,64 | 17741,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6500,43 |
| 482,77 | 396,11 | 263,06 | 179,92 | 390,03 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 802,06 |
| 25,43 | 1,18 | 61,11 | 42,23 | 134,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 2076,35 | 14,71 | 50,40 | 317,88 | 21,10 | 105,52 | 135,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1538,56 | 36,89 | 27,88 | 53,05 | 37,09 | 18,71 | 115,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 93217,54 |
| 19081,60 | 11602,95 | 2998,19 | 5229,86 | 1153,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 39530,46 |
|
|
|
|
| 11174,55 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 116255,84 | 20,53 | 2967,62 | 7779,56 | 9887,41 | 2961,32 | 4770,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 32,80 | 0,86 | 2,30 | 0,39 | 1,51 | 0,31 | 1,80 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 23,10 |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 9335,88 | 69,75 | 2426,80 | 1292,62 | 257,42 | 261,35 | 202,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,26 | 0,61 |
|
| 8,69 | 0,04 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,37 | 1,37 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,63 | 0,81 |
|
| 0,10 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,68 | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 126,66 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7217,93 | 38,88 | 2366,78 | 1221,46 | 125,19 | 306,94 | 40,92 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,29 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 514,11 |
| 18,42 | 32,17 | 29,43 | 17,26 | 23,78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 19,96 | 19,96 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,28 | 4,46 | 0,67 | 2,02 | 0,40 | 0,72 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,48 |
|
|
| 0,07 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 230,22 | 2,42 | 1,47 | 14,51 | 12,09 | 9,13 | 19,25 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 8,95 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,62 | 8,38 | 0,19 | 0,23 | 0,54 | 0,40 | 0,64 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1118,28 | 0,82 | 38,47 | 22,23 | 88,91 | 26,86 | 117,95 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 12.171,52 | 17,02 | 1340,73 | 1354,18 | 507,57 | 688,98 | 469,77 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất Khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 159,76 | 159,76 |
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Nhôn Mai | Xã Tam Đình | Xã Tam Hợp | Xã Tam Quang | Xã Tam Thái | Xã Thạch Giám | Xã Xá Lượng | Xã Xiêng My | Xã Yên Hòa | Xã Yên Na | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tĩnh |
20256,47 | 12070,19 | 22734,12 | 35784,46 | 10507,28 | 8110,43 | 9899,56 | 11885,57 | 11144,49 | 12745,14 | 6823,42 | 14935,67 |
359,57 | 554,43 | 253,30 | 580,07 | 320,25 | 273,31 | 287,78 | 386,38 | 636,56 | 318,86 | 441,67 | 376,36 |
31,77 | 86,43 | 24,14 | 82,77 | 92,84 | 17,78 | 4,27 | 58,43 | 79,32 | 35,00 | 20,45 | 4,77 |
61,34 | 84,28 | 97,26 | 151,65 | 33,41 | 136,89 | 689,36 | 16,80 | 8,13 | 23,35 | 110,01 | 18,30 |
62,03 | 147,09 | 62,29 | 178,22 | 77,12 | 84,76 | 66,64 | 65,08 | 115,61 | 208,78 | 94,42 | 85,41 |
14122,98 | 1809,09 | 14198,66 | 1480,91 | 1302,54 | 297,90 | 3027,99 | 1395,66 | 3486,98 | 4494,85 | 1581,11 | 5961,66 |
| 241,61 |
| 24032,10 |
|
|
| 4082,20 |
|
|
|
|
5650,14 | 9229,62 | 8122,13 | 9348,47 | 8772,55 | 7302,23 | 5825,54 | 5938,65 | 6893,21 | 7694,94 | 4601,01 | 8489,57 |
0,41 | 4,07 | 0,48 | 4,94 | 1,41 | 0,34 | 0,25 | 0,80 | 4,00 | 4,36 | 0,20 | 4,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,10 |
| 15,00 |
|
|
|
|
|
|
689,09 | 442,65 | 232,81 | 625,07 | 369,94 | 429,45 | 257,02 | 142,28 | 194,97 | 977,71 | 166,59 | 297,40 |
15,60 |
| 5,97 | 19,39 |
| 9,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
| 0,06 |
| 5,31 |
| 1,69 | 3,57 | 0,58 | 0,06 | 0,14 | 0,21 |
|
|
|
| 19,33 |
| 107,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
603,33 | 339,29 | 85,52 | 240,32 | 278,95 | 336,69 | 197,39 | 29,72 | 33,98 | 855,54 | 47,63 | 169,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,03 |
| 6,26 |
|
|
|
|
|
|
17,25 | 27,70 | 33,50 | 47,93 | 39,78 | 44,05 | 34,64 | 16,77 | 54,07 | 30,49 | 19,19 | 27,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 | 0,13 | 0,57 | 0,21 | 0,37 | 0,28 | 0,09 | 0,37 | 0,15 | 0,22 | 0,48 | 0,29 |
|
| 9,85 | 0,50 | 0,03 |
| 0,93 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,39 | 12,63 | 9,86 | 39,68 | 11,99 | 12,71 | 8,96 | 17,48 | 15,86 | 16,23 | 10,39 | 4,17 |
| 8,88 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 | 0,50 | 0,39 | 0,99 | 0,37 | 0,30 | 0,48 | 0,39 | 0,64 | 0,80 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,27 |
| 0,05 |
|
|
|
41,07 | 28,34 | 87,15 | 165,72 | 34,88 | 18,62 | 14,20 | 77,31 | 89,89 | 74,43 | 88,21 | 95,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536,11 | 647,19 | 243,39 | 1107,45 | 379,04 | 225,32 | 1290,97 | 370,47 | 1452,01 | 327,24 | 748,08 | 466,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hòa Bình | Xã Hữu Khuông | Xã Lượng Minh | Xã Lưu Kiền | Xã Mai Sơn | Xã Nga My | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 241,92 | 0,65 | 3,50 |
| 71,52 | 19,35 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC | 2,65 |
|
|
| 0,75 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,55 | 0,35 |
|
| 2,50 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31,15 |
| 0,17 |
| 0,22 | 7,67 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 202,07 | 0,30 | 3,33 |
| 68,05 | 11,68 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 2,31 | 0,81 |
|
| 0,50 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
|
|
| 0,50 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Nhôn Mai | Xã Tam Đình | Xã Tam Hợp | Xã Tam Quang | Xã Tam Thái | Xã Thạch Giám | Xã Xá Lượng | Xã Xiêng My | Xã Yên Hòa | Xã Yên Na | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tĩnh |
32,35 | 0,10 | 15,24 | 15,00 | 17,00 |
| 46,51 |
| 18,00 | 2,39 | 0,15 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 |
| 1,15 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
22,67 |
|
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,68 | 0,10 | 15,04 | 15,00 | 17,00 |
| 43,05 |
| 16,35 | 2,17 | 0,15 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hòa Bình | Xã Hữu Khuông | Xã Lượng Minh | Xã Lưu Kiền | Xã Mai Sơn | Xã Nga My | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 250,80 | 0,65 | 3,50 |
| 71,53 | 19,35 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,65 |
|
|
| 0,75 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,55 | 0,35 |
|
| 2,50 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 31,15 |
| 0,17 |
| 0,22 | 7,67 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 210,95 | 0,30 | 3,33 |
| 68,05 | 11,68 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 20,35 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 20,35 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Nhôn Mai | Xã Tam Đình | Xã Tam Hợp | Xã Tam Quang | Xã Tam Thái | Xã Thạch Giám | Xã Xá Lượng | Xã Xiêng My | Xã Yên Hòa | Xã Yên Na | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tĩnh |
32,35 | 8,98 | 15,24 | 15,00 | 17,00 |
| 46,51 |
| 18,00 | 2,39 | 0,15 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,75 |
| 1,15 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
|
22,67 |
|
|
|
|
| 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,68 | 8,98 | 15,04 | 15,00 | 17,00 |
| 43,05 |
| 16,35 | 2,17 | 0,15 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,35 |
| 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,35 |
| 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hòa Bình | Xã Hữu Khuông | Xã Lượng Minh | Xã Lưu Kiền | Xã Mai Sơn | Xã Nga My | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 800,00 |
|
|
| 150,00 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNC |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 800,00 |
|
|
| 150,00 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 21,50 | 1,50 |
|
|
| 4,00 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 8,00 |
|
|
|
| 4,00 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Nhôn Mai | Xã Tam Đình | Xã Tam Hợp | Xã Tam Quang | Xã Tam Thái | Xã Thạch Giám | Xã Xá Lượng | Xã Xiêng My | Xã Yên Hòa | Xã Yên Na | Xã Yên Thắng | Xã Yên Tĩnh |
| 120,00 |
| 173,00 | 88,00 | 92,00 | 95,00 |
|
|
| 82,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120,00 |
| 173,00 | 88,00 | 92,00 | 95,00 |
|
|
| 82,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tương Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1964/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1964/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 461/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Đinh Viết Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực