Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 460/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 05 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hoá thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-SNNMT ngày 07 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này:
1. Quy trình nội bộ giải quyết đối với 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường được công bố tại Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 275 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đã được phê duyệt tại Quyết định số 1130/QĐ- UBND ngày 28/12/2021; Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28/10/2022; Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 06/02/2023; Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 02/02/2024; Quyết định số 582/QĐ-UBND 12/10/2024 và Quyết định số 727/QĐ- UBND ngày 19/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 15 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||||
1. Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 03 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ; Chủ trì kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày 3,5 giờ (đối với hồ sơ không hợp lệ) |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Trường hợp không cấp, không phục hồi Quyết định tham mưu Sở văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
22 ngày 3,5 giờ (đối với Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) | |||||||
03 ngày 3,5 giờ (đối với Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) | |||||||
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, kí duyệt. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ (đối với hồ sơ không hợp lệ) |
|
| Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt Văn bản. |
1 ngày 04 giờ (đối với Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) | |||||||
04 giờ (đối với Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) | |||||||
5 | Bước 5 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 03 ngày làm việc (đối với hồ sơ không hợp lệ). | ||||||
25 ngày làm việc (đối với Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng). | |||||||
05 ngày làm việc (đối với Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng). | |||||||
2. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 13 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định cấp Thẻ Giám định viên quyền đối với cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Dự thảo văn bản từ chối cấp Thẻ giám định viên, trong đó nêu rõ lý do từ chối. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Quyết định cấp Thẻ Giám định viên quyền đối với cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Văn bản từ chối cấp Thẻ giám định viên. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
3. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | |||||||
a) Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được; thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ tên, địa chỉ thường trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và chuyên ngành giám định của người được cấp Thẻ. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 05 ngày 6,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ Giám định viên quyền đối với cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Dự thảo văn bản từ chối cấp Thẻ giám định viên, trong đó nêu rõ lý do từ chối. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Quyết định cấp lại Thẻ Giám định viên quyền đối với cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Văn bản từ chối cấp lại Thẻ giám định viên. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
b) Trong trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gây ra | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 02 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 01 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ Giám định viên quyền đối với cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và MT | 02 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: Quyết định cấp lại Thẻ Giám định viên quyền đối với cây trồng và Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
4. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 35 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. + Dự thảo Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 9 ngày 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND xem xét, phê duyệt: - Thông báo về yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. - Quyết định thu hồi Thẻ giám định viên đối với quyền giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên đối với quyền giống cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 56 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
5. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 13 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, trong đó nêu rõ lý do từ chối. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và MT | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
6. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | |||||||
a) Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v…) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi liên quan đến các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 06 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; dự thảo Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, trong đó nêu rõ lý do từ chối. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ. + Văn bản từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
b) Trong trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gây ra | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 02 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 01 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Dự thảo Tờ trình; dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
7. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 35 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Thông báo về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. + Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày 06 giờ |
|
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Thông báo về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 56 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
8. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 11 ngày 0,5 giờ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Văn bản đăng tải thông tin về danh sách tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền. + Dự thảo Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân này. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày 06 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Văn bản đăng tải thông tin về danh sách tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ hợp lệ. - Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
9. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 02 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 02 ngày 0,5 giờ |
|
| 1. Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. 2. Trình Lãnh đạo phòng Trồng trọt xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục. 3. Trình Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt kết quả trình | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm tra nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày 02 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. - Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
10. Thủ tục thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Lãnh đạo phòng Trồng trọt. | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra, tổ chức thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Trồng trọt | 11 ngày 6,5 giờ | UBND huyện, thị xã có liên quan |
| - Thẩm định hồ sơ: Công chức thụ lý kiểm tra, tham mưu Sở lấy ý kiến cơ quan phối hợp về thẩm định hồ sơ phương án sử dụng tầng đất mặt. - Sau khi tổng hợp kết quả thẩm định: Tham mưu Tờ trình của Sở và dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trình UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 4,5 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường lưu và chuyển kết quả qua Quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Văn phòng UBND tỉnh) | 0,5 giờ |
|
| - Nhân viên tại Quầy Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường đến Văn phòng UBND tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh xử lý hồ sơ. |
8 | Bước 8 | Thẩm định nội dung trình | Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt. |
10 | Bước 10 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
|
| - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, số hóa kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy đến Quầy Văn phòng UBND tỉnh. - Quầy Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
11. Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 02 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012848.H21) - 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; người được nhà nước giao đất, cho thuê đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Gia Lai và chuyển hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Văn thư Sở) (Mỗi hồ sơ TTHC sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phân công cho phòng Quản lý đất đai và rừng. - Đồng thời, Lãnh đạo Sở (phụ trách lĩnh vực Giám đốc giao) chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai và rừng | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai và rừng phân công và chuyển hồ sơ cho công chức thụ lý. | |||
3 | Bước 3 | Rà soát, kiểm tra hồ sơ, xác định diện tích chuyển mục đích | Công chức Phòng Quản lý đất đai và rừng | 3 ngày 3,5 giờ |
|
| Công chức Phòng Quản lý đất đai và rừng xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì dự thảo văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa phải nộp tiền. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì chuyên viên Phòng Quản lý đất đai và rừng dự thảo thông báo trả hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra văn bản trả hồ sơ. Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai và rừng duyệt văn bản, chuyển Lãnh đạo Văn phòng kiểm tra thể thức và trình Lãnh đạo Sở duyệt chuyển văn thư ban hành và đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) để trả hồ sơ cho người sử dụng đất. |
4 | Bước 4 | Kiểm tra, trình phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai và rừng | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai và rừng xem xét, kiểm tra hồ sơ trình: - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên thụ lý hồ sơ yêu cầu chỉnh sửa, nêu rõ lý do (quay lại Bước 3). - Trường hợp đồng ý: Chuyển Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
5 | Bước 5 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và MT | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký duyệt. |
6 | Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 01 ngày |
|
| Phê duyệt hồ sơ trình: - Trường hợp không đồng ý: Chuyển lại phòng chuyên môn để chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do (quay lại Bước 4). - Trường hợp đồng ý: Lãnh đạo Sở ký duyệt Văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa được chuyển mục đích chuyển văn thư ban hành. |
7 | Bước 7 | Ban hành văn bản và gửi liên thông | - Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường - Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai và rừng | 04 giờ |
|
| - Văn thư ban hành văn bản, chuyển lại cho chuyên viên Phòng Quản lý đất đai và rừng. - Chuyên viên Phòng Quản lý đất đai và rừng chuyển hồ sơ tới Sở Tài chính. |
8 | Bước 8 | Xác định số tiền phải nộp | Sở Tài chính | 4,5 ngày |
|
| Căn cứ văn bản xác nhận diện tích đất chuyên trồng lúa của Sở Nông nghiệp và Môi trường, bảng giá loại đất trồng lúa tại thời điểm chuyển mục đích sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định, Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định của UBND tỉnh. Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản thông báo số tiền phải nộp. |
9 | Bước 9 | Ban hành văn bản | Sở Tài chính | 04 giờ |
|
| - Văn thư Sở Tài chính ban hành văn bản, chuyển hồ sơ tới Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) để chuyển Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp cho người sử dụng đất. - Đồng thời chuyển văn bản đến UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường để biết; Kho bạc nhà nước tỉnh theo dõi số thu. |
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường): Chuyển trả văn bản thông báo số tiền phải nộp cho người sử dụng đất trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). |
11 | Bước 11 | Nộp tiền | Người sử dụng đất | 30 ngày (không tính vào thời gian của TTHC chính) | Kho bạc nhà nước tỉnh (theo dõi số thu) |
| Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất thực hiện trách nhiệm nộp tiền tại cơ quan kho bạc theo thông báo của cơ quan tài chính. Sau 30 ngày kể từ ngày có văn bản thông báo của cơ quan tài chính; người được nhà nước giao đất, cho thuê đất chưa nộp hoặc nộp chưa đủ số tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa thì phải nộp thêm tiền chậm nộp. |
TỔNG CỘNG: | 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ. | ||||||
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||||||
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 02 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ trì kiểm tra, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tổ chức thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở theo sự phân công của Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, tham mưu cấp Giấy chứng nhận theo quy định. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày 3,5 giờ |
|
| Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt văn bản. |
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng chuyên môn lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). | ||||||
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 02 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ trì kiểm tra, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở (nếu có) | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | - 10 ngày đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tổ chức thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở theo sự phân công của Lãnh đạo đơn vị. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, tham mưu cấp Giấy chứng nhận theo quy định. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
- 03 ngày đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu cấp Giấy chứng nhận theo quy định. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 02 ngày 3,5 giờ đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón. |
|
| Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt văn bản. |
01 ngày 3,5 giờ đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận. | |||||||
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng chuyên môn lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 13 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). | ||||||
05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | |||||||
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ (trả lời ngay khi nộp hồ sơ trực tiếp; 02 ngày khi nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng): - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ trì kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 03 ngày 3,5 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn của Chi cục. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Trường hợp không đồng ý xác nhận nội dung quảng cáo tham mưu Sở văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra thể thức | Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét, kí duyệt. |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, phê duyệt Văn bản. |
5 | Bước 5 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
| Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường ghi số, lưu hồ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
4. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày 7,5 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho cá nhân thông qua Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thời gian giải quyết hồ sơ tính lại từ đầu sau khi nhận đầy đủ hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ) | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 03 ngày |
|
| Công chức kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
4 | Bước 4 | Thành lập Đoàn đánh giá | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 05 ngày |
|
| Lãnh đạo Chi cục phê duyệt quyết định thành lập Đoàn đánh giá. Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày. |
5 | Bước 5 | Đánh giá tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
|
| Thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày. |
6 | Bước 6 | Phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 ngày 07 giờ (trường hợp đủ điều kiện) |
|
| Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản theo quy định. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không cấp Giấy chứng nhận; tham mưu văn bản, thông báo trả lời và nêu rõ lý do. |
02 ngày 07 giờ (trường hợp chưa đủ điều kiện) |
|
| Trường hợp chưa đủ điều kiện, tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở khắc phục trong vòng 60 ngày. Tham mưu Cấp Giấy chứng nhận trong 03 ngày kể từ ngày nhận bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra đạt yêu cầu. | ||||
7 | Bước 7 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 giờ |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng chuyên môn lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | - Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày. Tham mưu Cấp Giấy chứng nhận trong 03 ngày kể từ ngày nhận bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra đạt yêu cầu. | ||||||
5. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày 7,5 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho cá nhân thông qua Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Thời gian giải quyết hồ sơ tính lại từ đầu sau khi nhận đầy đủ hồ sơ. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ) | Công chức chuyên môn Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 03 ngày |
|
| - Công chức chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
4 | Bước 4 | Thành lập Đoàn đánh giá (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ) | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 05 ngày |
|
| - Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phê duyệt Quyết định thành lập Đoàn đánh giá. - Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày. |
5 | Bước 5 | Đánh giá tại cơ sở | Đoàn đánh giá | 01 ngày |
|
| Thời gian đánh giá tại cơ sở không quá 01 ngày. |
6 | Bước 6 | Phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 ngày 07 giờ (trường hợp đủ điều kiện) |
|
| - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản theo quy định. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không cấp Giấy chứng nhận tham mưu văn bản, thông báo trả lời và nêu rõ lý do. |
02 ngày 07 giờ (trường hợp chưa đủ điều kiện) |
|
| - Trường hợp chưa đủ điều kiện, tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở khắc phục trong vòng 60 ngày. - Tham mưu Cấp Giấy chứng nhận trong 03 ngày kể từ ngày nhận bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra đạt yêu cầu. | ||||
7 | Bước 7 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 giờ |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng chuyên môn lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
8 | Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | - Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc; - Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu); - Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). | ||||||
6. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ trì kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. | 07 ngày 7,5 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản. Trường hợp không cấp Giấy xác nhận tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt văn bản. |
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 01 ngày |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng chuyên môn lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả cho cá nhân đề nghị cấp phép: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | ||||||
7. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 0,5 giờ |
|
| Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường). Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ. Chủ trì kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 15,5 giờ |
|
| - Lãnh đạo Chi cục phân công cho Lãnh đạo Phòng chuyên môn. - Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Công chức chuyên môn đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật, không cấp Giấy xác nhận tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Đồng thời, Lãnh đạo Chi cục chủ động báo cáo kịp thời với Giám đốc Sở về tiến độ, tình hình triển khai thực hiện. |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
|
| Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt văn bản. |
4 | Bước 4 | Ban hành văn bản và chuyển kết quả | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 04 giờ |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ghi số, lưu hồ sơ, số hóa kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng chuyên môn lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính chính công tỉnh. |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường) | Ngay sau khi nhận kết quả |
|
| Nhân viên Quầy Sở Nông nghiệp và Môi trường trả kết quả: Thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của cá nhân). |
TỔNG CỘNG: | 24 giờ làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 15 tháng 05 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |
1 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính. | Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
2 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh |
3 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. | |
4 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | |
7 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. | |
8 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | |
9 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | |
10 | Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên. | Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 12/10/2024 của UBND tỉnh |
11 | Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 02 huyện trở lên. | Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 19/11/2024 của UBND tỉnh |
II | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. | Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh). | |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật. | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND tỉnh |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. | Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 18 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 460/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Rah Lan Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra