Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2022/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG TÁC BẢO TRÌ CƠ SỞ HẠ TẦNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

n cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 04/2019/TT-BGTVT ngày 23/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

n cứ Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/06/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý vận hành khai thác bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng thực hiện và việc áp dụng hình thức bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

n cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày 15/10/2021;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/06/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1002/TTr-SGTVT ngày 21/10/2022 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội (kèm theo Văn bản số 6619/SGTVT-KHTC ngày 25/11/2022),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết nội dung định mức được đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện xây dựng đơn giá bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội, trình UBND Thành phố ban hành.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với công tác quản lý, bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt đã áp dụng định mức dự toán công tác duy tu, duy trì cơ sở hạ tầng xe buýt ban hành kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 của UBND Thành phố để xác định giá gói thầu, đã ký kết hợp đồng và thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.

2. Đối với gói thầu quản lý, bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt chưa tổ chức lựa chọn xong nhà thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì chủ đầu tư áp dụng Định mức ban hành kèm theo Quyết định này để cập nhật giá gói thầu.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023. Quyết định này thay thế Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 của UBND Thành phố về việc công bố ban hành tạm thời định mức dự toán công tác duy tu, duy trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2010.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy; (để b/cáo)
- Thường trực HĐND Thành phố; (để b/cáo)
- Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo)
- Các Bộ: XD, TP, GTVT; (để b/cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để b/cáo)
- Các PCT UBND Thành phố;
- Cục kiểm tra VB QPPL (Bộ TP);
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND TP;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP: N.M. Quân,
V.T.Anh; TH, KTTH, ĐT, KTN;
- Trung tâm Tin học công báo;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền

 

MỤC LỤC

PHẦN I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC

PHẦN II. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC

II.1. Nội dung định mức công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

II.2. Kết cấu định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

II.3. Hướng dẫn áp dụng

PHẦN III: NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

CHƯƠNG 1. DUY TRÌ VỆ SINH BIỂN BÁO, PANÔ, NHÀ CHỜ XE BUÝT

CHƯƠNG 2. SẢN XUẤT PANÔ, BIỂN BÁO XE BUÝT

CHƯƠNG 3. DUY TU SỬA CHỮA BIỂN BÁO XE BUÝT (kích thước 600x800mm và 600x1000mm)

CHƯƠNG 4. DUY TU SỬA CHỮA PANÔ XE BUÝT

CHƯƠNG 5. DUY TU SỬA CHỮA NHÀ CHỜ XE BUÝT

CHƯƠNG 6. SẢN XUẤT, DUY TU SỬA CHỮA BIỂN BÁO XE BUÝT MẪU MỚI THÍ ĐIỂM TẠI SỐ 1 KIM MÃ (kích thước 3622mmxx1600mm)

 

PHẦN I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ có hiệu lực từ ngày 15/10/2021;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý vận hành khai thác bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư 04/2019/TT-BGTVT ngày 23/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Căn cứ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND Thành phố Hà Nội về việc “Ban hành quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội”;

Căn cứ Quyết định số 91/QĐ-SGTVT ngày 21/01/2009 của Sở GTVT Hà Nội về quy trình công nghệ thi công công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt thành phố Hà Nội;

Căn cứ các tài liệu văn bản và quy định hiện hành khác liên quan.

PHẦN II. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐỊNH MỨC

Định mức công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, máy, vật liệu để hoàn thành một đơn vị khối lượng công việc liên quan tới bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

II.1. Nội dung định mức công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu khác cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.

Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc thực hiện công việc. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của kỹ sư, công nhân. Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức này là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt.

Mức hao phí máy: là số ca sử dụng máy trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu cần) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

II.2. Kết cấu định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất. Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công, được xác định theo đơn vị tính phù hợp.

Kết cấu định mức kinh tế - kỹ thuật gồm 02 phần:

- Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

- Phần II: Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội. Gồm 6 Chương:

Chương 1: Duy trì vệ sinh biển báo, Pa nô, nhà chờ xe buýt

Chương 2: Sản xuất Pa nô, biển báo xe buýt

Chương 3: Duy tu sửa chữa biển báo xe buýt (kích thước 600x800mm và 600x1000mm)

Chương 4: Duy tu sửa chữa panô xe buýt

Chương 5: Duy tu sửa chữa nhà chờ xe buýt

Chương 6: Sản xuất, duy tu bảo dưỡng biển báo xe buýt mẫu mới thí điểm tại số 1 Kim Mã (kích thước 3622mmx1600mm)

II.3. Hướng dẫn áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội làm cơ sở để lập đơn giá, dự toán chi phí cho công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố.

Định mức này chưa tính đến các hao phí tài sản cố định, công cụ, thiết bị dùng chung (nhà cửa, bàn, ghế, điều hòa, quạt, đèn chiếu sáng,....), các dịch vụ mua ngoài dùng chung (điện năng, internet, điện thoại,....).

Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nói trên, trong mỗi chương công tác của định mức kinh tế - kỹ thuật đều có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

Quá trình sử dụng định mức, nếu công việc có trong định mức nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong định mức nhưng thực tế phải làm thì vận dụng theo định mức có tính tương tự đã được ban hành để đưa vào dự toán.

Những nội dung công việc chưa được quy định trong bộ định mức này được xác định như sau:

- Áp dụng các định mức tại “Định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội” được UBND Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 và các định mức khác do UBND Thành phố Hà Nội, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng ban hành.

- Vận dụng các định mức tương tự do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác ban hành.

- Xác định bằng dự toán phù hợp với yêu cầu, nội dung thực hiện các công việc đó trình cấp thẩm quyền phê duyệt.

Trong trường hợp những công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với hướng dẫn trong định mức này thì các đơn vị báo cáo Sở Giao thông vận tải để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền công bố áp dụng theo quy định hiện hành.

PHẦN III. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC

CHƯƠNG 1.

DUY TRÌ VỆ SINH BIỂN BÁO, PANÔ, NHÀ CHỜ XE BUÝT

HTB1.01.00. Duy trì vệ sinh biển báo xe buýt

*Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Bắc thang đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông

Cân chỉnh cột, biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Bóc bỏ giấy dán quảng cáo trái phép trên biển báo, vệ sinh sạch các vết keo dán giấy

Kiểm tra xiết chặt ốc tai, ốc cột

Tẩy sạch vết bẩn bằng xăng hoặc xà phòng

Lau rửa toàn bộ biển báo bằng nước xà phòng, nước sạch, giẻ lau

Lau khô toàn bộ cột biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Bóc quảng cáo rao vặt < 10% diện tích

Bóc quảng cáo rao vặt 10% - 25% diện tích

Bóc quảng cáo rao vặt > 25% diện tích

HTB1.01.00

Duy trì vệ sinh biển báo xe buýt

Vật liệu:

 

 

 

 

Nước

m3

0,011

0,017

0,022

Xà phòng

kg

0,011

0,017

0,022

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3/7:

công

0,049

0,075

0,098

 

1

2

3

HTB1.02.00. Duy trì vệ sinh panô xe buýt

*Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lắp, tháo dàn giáo đảm bảo an toàn lao động, giao thông

Bóc giấy quảng cáo trái phép (nếu có)

Tẩy sạch vết bẩn bằng xăng hoặc xà phòng

Lau, rửa sạch cột, mặt panô và lau khô toàn bộ panô

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Chiều cao Panô< 4m

Chiều cao Panô> 4m

HTB1.02.00

Duy trì vệ sinh panô xe buýt

Vật liệu:

 

 

 

Nước

m3

0,011

0,011

Xà phòng

kg

0,011

0,011

Vật liệu khác

%

2

5

Nhân công 3,5/7:

công

0,060

0,115

y thi công:

 

 

 

Xe tải 5t

ca

 

0,005

 

1

2

HTB1.03.00. Vệ sinh nhà chờ xe buýt

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Bắc thang đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông

Bóc tờ rơi quảng cáo trái phép (nếu có)

Lau chùi, dùng nước rửa sạch hệ thống cột và ghế, trần, mái nhà

Lau khô toàn bộ nhà chờ

Chỉnh trang, vệ sinh quét dọn

Chụp ảnh mặt trước và sau nhà chờ

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Vệ sinh thường xuyên

Vệ sinh công nghiệp

HTB1.03.00

Vệ sinh nhà chờ xe buýt

Vật liệu:

 

 

 

Nước

m3

0,011

0,011

Xà phòng

kg

0,011

0,011

Vật liệu khác

%

3

3

Nhân công 3/7

công

0,03

0,022

Máy thi công:

 

 

 

Xe tải 1,5t

ca

 

0,003

Máy bơm 1,1 kw

ca

 

0,008

 

1

2

CHƯƠNG 2.

SẢN XUẤT PANÔ, BIỂN BÁO XE BUÝT

HTB2.01.00. Sản xuất hộp biển báo và dán thông tin tại xưởng (kích thước 600x800mm)

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Gia công mặt hộp biển báo theo thiết kế được duyệt (cắt tôn bằng máy, hàn kết cấu của hộp biển báo)

Sơn chống gỉ khung hộp, mặt trong hộp biển báo và tai biển báo 2 nước

Bả matit mép khung và mặt biển báo

Sơn chống gỉ mép khung 2 nước

Sơn màu khung mép bên ngoài và tai biển báo 2 nước

Lập maket, cắt thông tin biển báo bằng đề can phản quang 3M

Làm sạch bề mặt, dán nền mặt biển báo

Dán thông tin hoàn chỉnh

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 hộp biển báo kích thước 600x800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB2.01.00

Sản xuất hộp biển báo và dán thông tin hoàn chỉnh (kích thước 600x800mm)

Vật liệu:

 

 

Thép tấm

kg

21,95

Đá mài

viên

0,01

Que hàn

kg

0,2

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

0,22

Sơn màu (2 nước)

kg

0,03

Đề can phản quang

m2

1,63

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

2,157

Máy thi công:

 

 

Máy cắt tôn 15kw

ca

0,043

Máy mài 2,7kw

ca

0,021

Máy hàn 23kw

ca

0,066

Máy khoan 4,5kw

ca

0,022

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25

HTB2.02.00. Sản xuất panô tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Pha cắt tôn mặt panô, cắt thép hộp, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật được duyệt

Gia công các chi tiết khung, chân, cột panô theo yêu cầu kỹ thuật được duyệt

Hàn ghép khung panô, hàn ghép tôn mặt panô vào khung, hàn ghép các chi tiết chân cột theo yêu cầu kỹ thuật được duyệt

Gia công colie treo mặt biển panô; sơn chống gỉ, sơn ghi

Mài nhẵn các mối hàn đảm bảo mỹ thuật, kỹ thuật

Sơn chống gỉ, sơn màu mặt sau panô, cột, khung xương và toàn bộ các chi tiết liên kết 2 lớp

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước panô

1,25x2,5 m

2x3 m

2,5x5,0 m

HTB2.02.00

Sản xuất panô tại xưởng

Vật liệu:

 

 

 

 

Thép hình

kg

46,52

81,38

156,0

Thép tấm

kg

58,56

110,67

266,28

Thép ống

kg

50,30

59,85

150,57

Que hàn

kg

1,500

4,510

8,540

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

1,300

2,2

4,139

Sơn màu (2 nước)

kg

0,370

0,532

1,054

Xăng

lít

1,600

2,7

5,040

Vật liệu khác:

%

4

4

4

Nhân công 4/7

công

6,2

11,94

20,44

Máy thi công:

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

1,083

1,67

2,827

Máy cắt tôn 15kw

ca

0,083

0,164

0,266

Máy mài 2,7kw

ca

0,159

0,369

0,415

 

1

2

3

CHƯƠNG 3.

DUY TU SỬA CHỮA BIỂN BÁO XE BUÝT (kích thước 600x800mm và 600x1000mm)

HTB3.01.00. Thay mới đế gang cột biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo cột biển báo ra khỏi đế cột

Đào móng, kéo đế gang ra khỏi hố móng

Sửa hố móng theo yêu cầu kỹ thuật

Đặt đế gang mới, cân chỉnh, chèn chặt đúng yêu cầu kỹ thuật

Lắp cột vào đế, cân chỉnh cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Đổ bê tông hoàn trả vỉa hè hoặc đường

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 đế gang

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.01.00

Thay mới đế gang cột biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Đế gang

cái

1

Bulông M16x40

cái

4

Xi măng PC30

kg

28,1

Cát vàng

m3

0,05

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,0882

Nước

lít

18,5

Nhân công 3,5/7

công

1,654

Máy thi công:

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,0649

HTB3.02.00. Lắp biển báo hoàn chỉnh tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đào phá nền, đào hố móng đạt kích thước theo yêu cầu

Thả đế gang, cân chỉnh và chèn chặt

Lắp cột với biển, cân chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Lắp cột, biển vào đế gang, cân chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Hoàn trả mặt bằng vị trí thi công bằng bê tông mác 150

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.02.00

Lắp biển báo hoàn chỉnh tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Bulông M12x40

bộ

2

Bulông M16x40

bộ

4

Xi măng PC30

kg

28,1

Cát vàng

m3

0,05

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,0882

Nước

lit

18,5

Nhân công 3,5/7

công

1,254

Máy thi công:

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,0868

Ghi chú: Định mức trên chỉ tính cho công tác lắp đặt, chưa bao gồm hộp biển báo, cột biển báo và đế gang chân cột.

HTB3.03.00. Tháo dỡ hộp biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Bắc thang đảm bảo an toàn lao động, giao thông

Dùng dụng cụ tháo dỡ hộp biển báo ra khỏi cột

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 hộp biển báo kích thước 600x800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.03.00

Tháo dỡ hộp biển báo tại hiện trường

Nhân công 3/7

công

0,2

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k= 1,25.

HTB3.04.00. Treo lắp hộp biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Bắc thang đảm bảo an toàn lao động, giao thông

Treo, cân chỉnh hộp biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.04.00

Treo lắp hộp biển báo tại hiện trường

Nhân công 3/7

công

0,2

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25.

HTB3.05.00. Thay nền và thông tin biển báo tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Bóc, tẩy thông tin và nền cũ trên mặt hộp biển báo

Vệ sinh biển báo

Lập maket, cắt thông tin bằng đề can phản quang 3M đúng yêu cầu kỹ thuật

Dán nền, thông tin lên mặt hộp biển báo

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.05.00

Thay nền và thông tin biển báo tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

1,632

Nhân công 4/7

công

1,444

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,365

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25.

HTB3.06.00. Thay toàn bộ thông tin biển báo tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Bóc toàn bộ thông tin cũ trên nền biển báo

Tẩy sạch vết bẩn, chữ cũ bằng xăng

Vệ sinh biển báo

Lập maket, cắt thông tin bằng đề can phản quang 3M đúng yêu cầu kỹ thuật

Dán thông tin hoàn chỉnh

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.06.00

Thay toàn bộ thông tin biển báo tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

0,672

Nhân công 4/7

công

0,991

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,149

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25.

HTB3.07.00. Thay một phần thông tin biển báo tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Bóc thông tin cũ

Tẩy sạch vết bẩn, chữ cũ bằng xăng

Vệ sinh biển báo

Lập maket, cắt thông tin bằng đề can phản quang 3M đúng yêu cầu kỹ thuật

Dán thông tin hoàn chỉnh

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 01 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Diện tích thay thông tin mặt biển báo

<=1/4 diện tích mặt biển

Từ trên 1/4 đến 1/2 diện tích mặt biển

Từ trên 1/2 đến 3/4 diện tích mặt biển

HTB3.07.00

Thay một phần thông tin biển báo tại xưởng

Vật liệu:

 

 

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

0,168

0,252

0,42

Nhân công 4/7

công

0,2625

0,3828

0,6256

Máy thi công:

 

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,0438

0,0656

0,1057

 

1

2

3

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25.

HTB3.08.00. Bóc thông tin biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Bóc nội dung thông tin cũ theo yêu cầu

Dùng xăng tẩy sạch keo vết chữ cũ

Vệ sinh mặt biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 01 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Diện tích bóc thông tin biển báo

<1/4 diện tích mặt biển

Từ trên 1/4 đến 1/2 diện tích mặt biển

Từ trên 1/2 đến 3/4 diện tích mặt biển

HTB3.08.00

Bóc thông tin biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Xăng

lit

0,0017

0,0025

0,0042

Vật liệu khác

%

4

4

4

Nhân công 4/7

công

0,1050

0,1575

0,2625

 

 

 

 

1

2

3

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25.

HTB3.09.00. Bổ sung thông tin biển báo tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Tẩy sạch vết bẩn, chữ cũ bằng xăng

Vệ sinh biển báo, lau khô mặt biển báo

Lập maket, cắt thông tin bằng đề can phản quang 3M đúng yêu cầu kỹ thuật

Dán bổ sung thông tin lên biển báo hoàn chỉnh đúng yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 01 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Diện tích bổ sung thông tin

<1/4 diện tích mặt biển

từ trên 1/4 đến 1/2 diện tích mặt biển

từ trên 1/2 đến 3/4 diện tích mặt biển

HTB3.09.00

Bổ sung thông tin biển báo tại xưởng

Vật liệu:

 

 

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

0,168

0,252

0,42

Xăng

lít

0,025

0,025

0,025

Vật liệu khác

%

4

4

4

Nhân công 4/7

công

0,1641

0,2297

0,3938

Máy thi công:

 

 

 

 

Máy vi tính

ca

0,0438

0,0656

0,0955

 

1

2

3

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25.

HTB3.10.00. Thay một mặt biển báo, dán nền và thông tin tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Dùng máy cắt, máy mài dỡ bỏ mặt biển báo hỏng cần thay

Pha cắt tôn mặt biển báo mới

Sơn chống gỉ mặt trong biển báo 2 nước

Hàn mặt biển báo mới, mài mối hàn

Bả ma tít mép hộp biển báo

Sơn mầu mép khung biển 2 nước toàn bộ khung và tai biển báo

Dán nền, thông tin lên mặt biển báo

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 mặt biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.10.00

Thay một mặt biển báo, dán nền và nội dung thông tin tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Tôn tấm

kg

8,72

Que hàn

kg

0,074

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

0,079

Sơn màu (2 nước)

kg

0,025

Xăng

lít

0,12

Đề can phản quang 3M

m2

0,816

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

1,05

y thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,0219

Máy cắt tôn 15kw

ca

0,0109

Máy mài 2,7kw

ca

0,0109

Máy vi tính

ca

0,1859

Ghi chú: Mặt biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25

HTB3.11.00. Sửa biển báo bị móp, méo tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Dỡ bỏ một mặt biển báo

Nắn, chỉnh sửa, hàn mặt biển, mép bo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Mài nhẵn mối hàn, bả ma tít mép khung, biển

Sơn chống gỉ 2 nước mặt trong biển báo, mép bo trong và ngoài của hộp biển báo, tai biển báo

Sơn màu 2 nước mép bo ngoài biển báo và tai biển báo

Dán nền, thông tin lên mặt biển báo

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 01 hộp biển báo kích thước 600mmx800mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.11.00

Sửa biển báo bị móp, méo tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Que hàn

kg

0,2

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

0,25

Sơn màu (2 nước)

kg

0,03

Xăng

lít

0,25

Đề can phản quang 3M

m2

0,816

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

1,575

Máy thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,0219

Máy mài 2,7kw

ca

0,0328

Máy vi tính

ca

0,1859

Ghi chú: Hộp biển báo kích thước 600x1000mm, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,25

HTB3.12.00. Thay tai biển báo (cột) tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Cắt bỏ tai biển báo hoặc tai cột bị hỏng

Gia công tai biển báo mới hoặc tai cột mới

Sơn chống gỉ phần tai mới và mối hàn

Sơn màu tai biển báo mới hoặc tai cột mới 2 nước

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 tai biển báo (cột)

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.12.00

Thay tai biển báo (cột) tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Tôn 5 ly

kg

0,200

Que hàn

kg

0,050

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

0,020

Sơn màu (2 nước)

kg

0,020

Xăng

lit

0,030

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4/7

công

0,4594

y thi công:

 

 

Máy hàn 23 kw

ca

0,0219

Máy mài 2,7kw

ca

0,0328

Máy khoan 4,5kw

ca

0,0219

Máy cắt tôn 15kw

ca

0,0219

HTB3.13.00. Thay cột biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo cột biển báo cũ khỏi đế cột và biển báo

Lau sạch biển báo và lắp biển báo vào cột mới

Lắp cột, biển báo vào đế móng

Cân chỉnh cột, biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 cột biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.13.00

Thay cột biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Cột biển báo

cái

1

Nhân công 3,5/7

công

0,42

y thi công;

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,0649

HTB3.14.00. Di chuyển biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo cột biển báo ra khỏi đế cột

Đào móng, kéo đế gang ra khỏi hố móng

Lấp hố móng cũ, đổ bê tông hoàn trả vỉa hè, đường đã đào

Vận chuyển toàn bộ đế, cột, biển đến vị trí mới

Đào hố móng, đặt đế gang vào hố móng, cân chỉnh

Để bê tông hoàn trả vỉa hè hoặc đường

Lắp cột, biển báo cân chỉnh cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.14.00

Di chuyển biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Xi măng PC30

kg

40

Cát vàng

m3

0,07

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,12

Nước

lit

27

Nhân công 3,5/7

công

3,5547

Máy thi công:

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,1954

HTB3.15.00. Thu hồi biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo cột biển báo ra khỏi đế cột

Đào xung quanh móng đế gang

Kéo đế gang ra khỏi hố móng

Lấp hố móng cũ, đổ bê tông hoàn trả vỉa hè, đường đã đào

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.15.00

Thu hồi biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Xi măng PC30

kg

12,00

Cát vàng

m3

0,02

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,04

Nước

lit

7,80

Nhân công 3,5/7

công

1,68

Máy thi công:

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,0766

HTB3.16.00. Sơn lại cột biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Cạo lớp sơn cũ trên cột biển báo

Làm sạch bề mặt cột biển báo bằng giấy ráp, giẻ lau

Sơn chống gỉ 1 lớp nước bằng phương pháp thủ công

Sơn màu 2 nước bằng phương pháp thủ công

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 cột biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.16.00

Sơn lại cột biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Sơn chống gỉ (1 nước)

kg

0,12

Sơn màu (2 nước)

kg

0,190

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4/7

công

0,5119

HTB3.17.00. Trồng lại biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo cột biển báo ra khỏi đế cột

Đào móng, kéo đế gang ra khỏi hố móng

Sửa hố móng theo yêu cầu kỹ thuật

Đặt đế gang cũ hoặc mới vào hố móng, cân chỉnh, chèn chặt đúng yêu cầu kỹ thuật

Đổ bê tông hoàn trả vỉa hè hoặc đường

Lắp cột, biển báo vào đế móng

Cân chỉnh cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.17.00

Trồng lại biển báo tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Xi măng PC30

Kg

12,00

Cát vàng

m3

0,02

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,04

Nước

lít

8,00

Nhân công 3,5/7

công

2,083

y thi công:

 

 

Xe tải 2,5t

ca

0,0664

HTB3.18.00. Nắn chỉnh cột biển báo tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo cột biển báo cũ khỏi đế cột và biển báo

Nắn chỉnh cột bằng thủ công cho khỏi méo hoặc cong, vẹo...

Lắp cột, biển báo vào đế móng, cân chỉnh cột, biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 cột biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.18.00

Nắn chỉnh cột biển báo tại hiện trường

Nhân công 4/7

công

0,7

CHƯƠNG 4.

DUY TU SỬA CHỮA PANÔ XE BUÝT

HTB4.01.00. Dán nền và thông tin panô tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Vệ sinh nền panô

Dán nền, dán thông tin hoàn chỉnh

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1m2 mặt Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB4.01.00

Dán nền và thông tin panô tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

1,7

Nhân công 4/7

công

1,26

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,3763

HTB4.02.00. Dán nền và thông tin panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Vận chuyển dàn giáo, dụng cụ, vật liệu...ra hiện trường

Lắp dựng dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông

Bóc thông tin và nền cũ trên panô

Làm vệ sinh sạch bề mặt nền panô

Dán nền panô, thông tin hoàn chỉnh

Tháo dỡ dàn giáo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m2 mặt Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB4.02.00

Dán nền và thông tin panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

1,7

Xăng

lít

0,05

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

2,1463

y thi công:

 

 

Xe tải 2,5t

ca

0,1925

Máy vi tính

ca

0,3763

HTB4.03.00. Thay nội dung thông tin panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Vận chuyển dàn giáo, dụng cụ, vật liệu...ra hiện trường

Lắp dựng dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông

Bóc thông tin cũ trên panô

Làm vệ sinh sạch bề mặt nền panô

Dán thông tin hoàn chỉnh

Tháo dỡ dàn giáo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m2 mặt Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB4.03.00

Thay nội dung thông tin Panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Đề can phản quang 3M

m2

0,7

Xăng

lít

0,05

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

1,2188

Máy thi công:

 

 

Xe tải 2,5t

ca

0,1889

Máy vi tính

ca

0,1575

HTB4.04.00. Lắp dựng panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đào hố móng theo kích thước quy định

Đổ bê tông móng cột mác 200

Lắp dựng kết cấu panô, cân chỉnh panô theo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước Pano

1,25x2,5m

2x3 m

2,5x5,0m

HTB4.04.00

Lắp dựng panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

103,00

270,0

656,64

Cát vàng

m3

0,140

0,350

0,873

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,26

0,70

1,664

Nước

lit

55,00

145,04

355,2

Bulông M12x50

bộ

4

8

12

Bulông M12x100

bộ

4

4

12

Bulông M16x900

bộ

 

8

12

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4/7

công

4,0294

8,498

14,076

y thi công:

 

 

 

 

Xe tải 2,5t

ca

0,1466

0,1466

0,2

Cần cẩu 3t

ca

0,075

0,1313

0,2

 

1

2

3

HTB4.05.00. Di chuyển panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo dỡ các liên kết móng, cột, mặt panô tại vị trí cũ

Hoàn trả mặt hè đường vị trí panô cũ

Vận chuyển cột, mặt panô đến vị trí mới

Đào đất, đổ bê tông móng cột mác 200

Lắp kết cấu panô

Cân chỉnh panô theo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước Pano

1,25x2,5 m

2x3 m

2,5x5,0m

HTB4.05.00

Di chuyển panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

117,00

296,00

710,54

Cát vàng

m3

0,16

0,402

1

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,304

0,77

1,833

Nước

lít

65,00

160,00

390,72

Bulông M16x900

bộ

 

8

12

Nhân công 3,5/7

công

6,615

11,165

18,2

Máy thi công:

 

 

 

 

Cần cẩu 3t

ca

 

0,144

0,288

Xe tải 2,5t

ca

0,1998

0,096

0,2

 

1

2

3

HTB4.06.00. Thu hồi panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo dỡ các liên kết móng, cột, mặt panô

Móc cáp treo cẩu vào panô

Dùng cần cẩu nhấc panô để lên ôtô

Cắt đầu bu lông liên kết móng và cột panô

Hoàn trả mặt hè đường vị trí panô thu hồi

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 Panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước Pano

1,25x2,5 m

2x3 m

2,5x5,0m

HTB4.06.00

Thu hồi panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Xi măng PC30

kg

14,00

27,5

53,9

Cát vàng

m3

0,025

0,05

0,0917

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,0441

0,09

0,169

Nước

lit

10,00

18,00

35,52

Nhân công 3,5/7

công

3,399

2,677

4,4

y thi công:

 

 

 

 

Cần cẩu 3t

ca

 

0,066

0,108

Xe tải 2,5t

ca

0,284

0,269

0,33

 

1

2

3

HTB4.07.00. Sửa chữa mặt panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo dỡ các liên kết cột, mặt panô

Nắn, chỉnh mặt panô, khung xương

Hàn lại mặt panô bị bong bật vào khung xương

Sơn chống gỉ các mối hàn, những vị trí bị bong sơn 2 lớp

Lắp dựng panô, liên kết mặt panô với cột, cân chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m cạnh Pano

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước Pano

1,25x2,5 m

2x3 m

2,5x5,0m

HTB4.07.00

Sửa mặt panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Que hàn

kg

0,11

0,11

0,11

Sơn chống gỉ

kg

0,026

0,026

0,026

Sơn màu

kg

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

0,72

0,72

0,72

Máy thi công:

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,075

0,075

0,075

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

HTB4.08.00. Sơn lại khung, cột, mặt panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lắp dựng dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông

Cạo gỉ trên khung xương, mặt sau panô, cột

Làm vệ sinh sạch bề mặt cần sơn bằng giấy ráp và giẻ lau

Sơn chống gỉ 1 nước

Sơn màu 2 nước

Tháo dỡ dàn giáo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 panô

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước Panô

125x2,5 m

2x3 m

2,5x5,0 m

HTB4.08.00

Sơn lại khung, cột, mặt panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Sơn chống gỉ (1 nước)

kg

1,10

2,0

3,60

Sơn màu (2 nước)

kg

0,40

0,8

1,54

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

3,073

5,272

10,006

y thi công:

 

 

 

 

Xe tải 2,5t

ca

0,13

0,269

0,284

 

1

2

3

HTB4.09.00. Thay cột panô tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường.

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông

Tháo dỡ các kết cấu cột hỏng với móng, mặt panô bằng cần cẩu và thủ công.

Gia công cột, mặt bích cột liên kết với móng, kết cấu liên kết với mặt panô tại xưởng

Sơn chống gỉ 02 nước

Sơn màu 02 nước cột và các kết cấu cột

Lắp dựng cột, panô bằng cần cẩu theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Vận chuyển cột cũ về kho

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước Pano

1,25x2,5 m

2x3 m

2,5x5,0m

HTB4.09.00

Thay cột panô tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Thép ống

kg

48,81

86,95

87,04

Thép góc L50x50x3

kg

2,103

0,701

 

Thép tấm

kg

 

11,33

12,68

ôxy

chai

 

0,15

0,157

Đất đèn

kg

 

0,62

0,641

Que hàn

kg

0,321

0,62

0,641

Sơn chống gỉ (2 nước)

kg

0,187

0,27

0,351

Sơn màu (2 nước)

kg

0,187

0,27

0,351

Xi măng PC30

kg

112,5

 

 

Cát vàng

m3

0,14

 

 

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,26

 

 

Nước

lít

61

 

 

Xăng

lít

0,36

0,51

0,68

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 4/7

công

3

2,81

2,96

Máy thi công:

 

 

 

 

Cần cẩu 3t

ca

0,03

0,05

0,051

Máy hàn 23kw

ca

0,06

0,12

0,12

Máy cắt 15kw

ca

0,02

0,05

0,05

Máy khoan 4,5kw

ca

0,07

0,14

0,15

 

1

2

3

CHƯƠNG 5.

DUY TU SỬA CHỮA NHÀ CHỜ XE BUÝT

HTB5.01.00. Thay mái nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đo, cắt mái nhà mới theo kích thước

Lắp dựng dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông

Tháo dỡ mái nhà cũ

Lắp mái nhà mới

Tháo dỡ dàn giáo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vật liệu mái

Nhựa

Tôn

HTB5.01.00

Thay mái nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

Nhựa mái

m2

1,3

 

Tôn mái

m2

 

1,3

Đinh vít

cái

12

12

Nẹp nhôm nối tấm

m

1,1

1,1

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 4/7

công

0,159

0,169

Máy thi công:

 

 

 

Máy cắt 15kw

ca

0,021

0,022

Xe tải 2,5t

ca

0,0069

0,0069

 

1

2

HTB5.02.00. Thay mica mặt tấm thông tin, quảng cáo nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật liệu và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đo, cắt mica tấm theo kích thước

Tháo nẹp bo, dỡ bỏ mica cũ

Lắp mica tấm mới và nẹp bo

Bôi keo chống thấm silicon

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB5.02.00

Thay mica mặt tấm thông tin, quảng cáo nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Mica

m2

1,15

Đinh vít

cái

6

Nhân công 3,5/7

công

0,22

Máy thi công:

 

 

Máy cắt 15kw

ca

0,018

Xe tải 2,5t

ca

0,006

HTB5.03.00. Thay nẹp bo tấm thông tin, quảng cáo nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Gia công nẹp bo theo thiết kế

Tháo nẹp bo cũ

Lắp nẹp bo mới

Bôi keo chống thấm silicon

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m dài

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vật liệu nẹp

Bằng sắt

Bằng inox

HTB5.03.00

Thay nẹp bo tấm thông tin, quảng cáo nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

Tôn 3 ly

kg

2,356

1,256

Sơn chống gỉ

kg

0,033

 

Sơn màu

kg

0,033

 

Xăng

lít

0,064

 

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 4/7

công

0,134

0,1

y thi công:

 

 

 

Máy khoan 4,5kw

ca

0,025

0,025

Máy cắt 15kw

ca

0,008

0,008

Xe tải 2,5t

ca

0,014

0,014

 

1

2

HTB5.04.00. Thay cột nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Dùng dụng cụ kê kích, đỡ mái nhà chờ tại vị trí thay cột

Tháo dỡ cột cần thay

Lắp cột mới

Cân chỉnh, siết chặt các bu lông liên kết

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cột

Thép ống D89x3 - L=2,55 m

Hộp Inox 230x165 x2,5 - L=2,5 m

Hộp Inox 100x 100x2,5 - L=2.5 m

Hộp Inox 215x165 x2,5 - L=2.8m

Hộp Inox 100x 100x2,5 L=2.8m

ng Inox D89x3- L=2,55m

HTB5.04.00

Thay cột nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

 

 

 

Thép ống

kg

16,71

 

 

 

 

 

Cột nhà bằng Inox

kg

 

39

20

49

29,7

24

Thép tấm

kg

8,08

 

 

 

 

 

Ôxy

chai

0,09

 

 

 

 

 

Đất đèn

kg

0,45

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

0,655

 

 

 

 

 

Sơn chống gỉ (2 nước)

 

0,112

 

 

 

 

 

Sơn màu (2 nước)

kg

0,112

 

 

 

 

 

Xăng

lít

0,217

 

 

 

 

 

Gạch 300x300

viên

1

1

1

1

1

1

Xi măng PC30

kg

0,489

0,489

0,489

0,489

0,489

0,489

Cát vàng

m3

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

0,003

Nước

lít

0,665

0,665

0,665

0,665

0,665

0,665

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 4/7

công

5,24

0,64

3,17

0,81

3,85

4,89

y thi công:

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,03

 

 

 

 

 

Máy cắt 15kw

ca

0,01

 

 

 

 

 

Máy khoan 4,5kw

ca

0,04

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

HTB5.05.00. Sơn mái, trần nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo đảm bảo an toàn lao động và an toàn giao thông

Cạo gỉ mái, trần

Vệ sinh bề mặt sơn

Sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB5.05.00

Sơn mái, trần nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Sơn chống gỉ (1 nước)

kg

0,113

Sơn màu (2 nước)

kg

0,21

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

0,399

HTB5.06.00. Sơn khung xương nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Cạo gỉ khung, xương

Vệ sinh bề mặt sơn

Sơn chống gỉ 1 lớp, sơn màu 2 lớp

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB5.06.00

Sơn khung xương nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Sơn chống gỉ (1 nước)

kg

0,113

Sơn màu (2 nước)

kg

0,21

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

0,344

HTB5.07.00. Di chuyển nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo dỡ các liên kết mái, cột, khung xương, móng nhà chờ

Phá dỡ nền nhà chờ

Đào hố, đổ bê tông móng nhà chờ tại vị trí mới

Hoàn trả hè đường vị trí nhà chờ cũ

Vận chuyển, lắp đặt nhà chờ tại vị trí mới

Lát nền nhà chờ tại vị trí mới

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 nhà chờ kích thước 2mx6m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhà chờ

Khung sắt (Inox) mái nhựa

Khung sắt (Inox) mái sắt

Khung Inox mái Inox

HTB5.07.00

Di chuyển nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Gạch 300x300

viên

112

112

120

Xi măng PC30

kg

282,1

282,1

424,2

Cát vàng

m3

0,587

0,587

0,79

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,582

0,582

0,93

Nước

lít

189,5

189,5

269,1

Cát đen

m3

0,515

0,515

0,554

Que hàn

kg

3

3

3

Nhân công 4/7

công

16,09

16,75

21,21

y thi công:

 

 

 

 

Cần cẩu 3t

ca

0,24

0,26

0,33

Xe tải 2,5t

ca

0,33

0,33

0,33

Máy khác

%

3

3

3

 

1

2

3

Ghi chú:

Nhà chờ kích thước chiều dài <6m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=0,85.

Nhà chờ có kích thước 6m u dài < 10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,375

Nhà chờ có kích thước chiều dài >10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k = 2,0.

HTB5.08.00. Thu hồi nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo dỡ các liên kết mái, cột, khung xương, móng nhà chờ, phá dỡ nền nhà chờ

Hoàn trả hè đường vị trí nhà chờ cũ

Vận chuyển nhà chờ về nhập kho

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 nhà chờ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhà chờ

Khung sắt (Inox) mái nhựa

Khung sắt (Inox) mái sắt

Khung Inox mái Inox

HTB5.08.00

Thu hồi nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

 

 

Que hàn

kg

3,98

4,29

5,48

Xi măng PC30

kg

4,608

4,608

4,608

Cát vàng

m3

0,008

0,008

0,008

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,014

0,014

0,014

Nước

lit

3,034

3,034

3,034

Nhân công 4/7

công

5,4

5,65

6,74

Máy thi công:

 

 

 

 

Cần cẩu 3t

ca

0,09

0,1

0,12

Xe tải 2,5t

ca

0,33

0,33

0,33

Máy khác

%

3

3

3

 

1

2

3

Ghi chú:

Nhà chờ kích thước chiều dài <6m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=0,85.

Nhà chờ có kích thước 6m u dài < 10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,375

Nhà chờ có kích thước chiều dài >10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k =2,0.

HTB5.09.00. Lắp đặt mới nhà chờ xe buýt

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đào hố móng theo kích thước quy định

Đổ bê tông móng mác 300

Lắp dựng kết cấu nhà chờ đúng yêu cầu kỹ thuật

Lát nền nhà chờ

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 nhà chờ kích thước 2mx6m

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại nhà chờ

Khung sắt (Inox) mái nhựa

Khung sắt (Inox) mái sắt

Khung Inox mái Inox

HTB5.09.00

Lắp đặt mới nhà chờ

Vật liệu:

 

 

 

 

Que hàn

kg

3,98

4,29

5,48

Xi măng PC30

kg

277,492

277,492

419,592

Cát vàng

m3

0,579

0,579

0,782

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,568

0,568

0,916

Nước

lit

186,466

186,466

266,066

Bulông M27x500

cái

32

32

32

Nhân công 4/7

công

10,69

11,1

14,47

y thi công:

 

 

 

 

Cần cẩu 3t

ca

0,15

0,16

0,21

Xe tải 2,5t

ca

0,33

0,33

0,33

Máy khác

%

3

3

3

 

1

2

3

Ghi chú:

Nhà chờ kích thước chiều dài <6m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=0,85.

Nhà chờ có kích thước 6m u dài < 10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k=1,375

Nhà chờ có kích thước chiều dài >10m, các nội dung định mức nhân với hệ số k =2,0.

HTB5.10.00. Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đào hố móng theo kích thước quy định

Đổ bê tông móng ghế mac 150

Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ đúng yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 ghế

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB5.10.00

Lắp đặt ghế ngồi nhà chờ

Vật liệu:

 

 

Xi măng PC30

kg

16,32

Cát vàng

m3

0,031

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,055

Nước

lit

10,8

Ghế ngồi

cái

1

Bulông M28x50

cái

4

Nhân công 3,5/7

công

0,525

Máy thi công:

 

 

Xe tải 1,5t

ca

0,033

Máy cắt 15kw

ca

0,011

HTB5.11.00. Thay ghế ngồi nhà chờ tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo ghế ngồi nhà chờ cũ

Thay ghế ngồi mới đúng yêu cầu kỹ thuật

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 ghế

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB5.11.00

Thay ghế ngồi nhà chờ tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Ghế ngồi

cái

1

Bulông M28x50

cái

4

Nhân công 3,5/7

công

0,044

HTB5.12.00. Thay thông tin hộp biểu đồ lộ trình tuyến nhà chờ

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo bảng thông tin hộp biểu đồ lộ trình tuyến

Thay thông tin hộp biểu đồ lộ trình tuyến

Lắp hộp lại hoàn chỉnh

Vệ sinh hiện trường, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB5.12.00

Thay thông tin hộp biểu đồ lộ trình tuyến nhà chờ

Vật liệu:

 

 

Bạt hiflex

m2

1,0000

Đinh vít

cái

4,0000

Vật liệu khác

%

3

Nhân công

 

 

Công nhân 3,5/7

công

0,0603

CHƯƠNG 6. SẢN XUẤT, DUY TU SỬA CHỮA BIỂN BÁO XE BUÝT MẪU MỚI THÍ ĐIỂM TẠI SỐ 1 KIM MÃ (kích thước 3622mmxx1600mm)

HTB6.01.00. Duy trì vệ sinh biển báo mẫu mới

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các cảnh báo đảm bảo an toàn giao thông, an toàn lao động

Bóc giấy quảng cáo rao vặt trái phép trên biển báo

Tẩy sạch vết keo, vết bẩn trên thân biển, mặt biển, mái bằng xăng, xà phòng

Lau rửa toàn bộ biển báo và mái bằng nước xà phòng, nước sạch, giẻ lau

Lau khô toàn bộ biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.01.00

Duy trì vệ sinh biển báo mẫu mới

Vật liệu:

 

 

Xà phòng

kg

0,090

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 3/7

công

0,630

HTB6.02.00. Sản xuất biển báo mẫu mới

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Lấy dấu, pha cắt tôn, khung xương biển; gấp tôn theo yêu cầu thiết kế, đảm bảo kỹ thuật

Khoan lỗ mặt bích đế biển

Gá, lắp, hàn định vị các kết cấu (bao gồm khung biên, mặt bích đế biển và mái), căn chỉnh đảm bảo độ vuông góc, dung sai cho phép

Hàn hoàn chỉnh, chắc chắn các kết cấu, chi tiết, hộp biển báo

Sử dụng cầu lắp ghép kiểm tra phần mái và thân biển; Sau đó, tháo hạ xuống (chuẩn bị công tác mài nhẵn mối hàn và các bước tiếp theo)

Mài nhẵn các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật

Sơn chống gỉ, sơn màu 2 nước

Lắp đặt đèn, đồng hồ hẹn giờ, dây điện, tấm lót mặt biển, kính mặt biển

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.02.00

Sản xuất biển báo mẫu mới

Vật liệu:

 

 

Thép tấm

kg

166,00

Thép hình

kg

131,00

Ôxy

chai

1,00

Khí gas

kg

2,00

Que hàn

kg

6,10

Sơn chống gỉ

kg

6,60

Sơn màu

kg

6,60

Kính cường lực 6,38mm

m2

2,10

Tấm lót ALUMEX

m2

2,10

Đèn led 200x200

cái

1,00

Dây dẫn điện 2x1,5

m

3,00

Đồng hồ hẹn giờ

cái

1,00

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

17,0625

Máy thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

1,5750

Máy cắt uốn 5kw

ca

0,3938

Máy khoan 4,5kw

ca

0,5250

Cần cẩu 10t

ca

0,1050

Máy khác

%

5

HTB6.03.00. Lắp đặt biển báo mẫu mới

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Xác định tọa độ, vị trí hố móng

Phá dỡ nền, tạo hố móng đạt kích thước yêu cầu

Gia công, buộc cốt thép bê tông móng

Đặt cốt thép vào hố móng, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Trộn, đổ bê tông hố móng, đầm lèn

Bảo dưỡng bê tông đạt cường độ trước khi lắp đặt biển báo

Vận chuyển, cẩu biển báo đến hiện trường lắp đặt

Hoàn trả vỉa hè (lát gạch, láng nền bê tông xi măng)

Đào rãnh đặt ống, luồn dây điện; đấu nối vào nguồn điện

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.03.00

Lắp đặt biển báo mẫu mới

Vật liệu:

 

 

Thép tròn Ф10

kg

20,4

Dây thép

kg

0,4

Xi măng

kg

164

Cát vàng

m3

0,34

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,44

Nước

lít

87,24

Bulông M22x700

cái

6

Gạch lát

m2

2,24

Ống nhựa D=34

m

31

Dây dẫn điện 2x1,5

m

31

Nhân công 4/7

công

12,600

y thi công:

 

 

Búa căn khí nén 3m3/phút

ca

0,1969

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,0984

Cần cẩu 3t

ca

0,1859

Xe tải 2,5t

ca

0,3281

HTB6.04.00. Di chuyển biển báo mẫu mới

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Xác định tọa độ, vị trí hố móng tại vị trí lắp đặt mới

Phá dỡ nền, tạo hố móng đạt kích thước yêu cầu

Gia công, buộc cốt thép bê tông móng

Đặt cốt thép vào hố móng, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Trộn, đổ bê tông hố móng, đầm lèn

Bảo dưỡng bê tông đạt cường độ trước khi lắp đặt biển báo

Phá dỡ nền bê tông tại vị trí biển báo cũ

Tháo dỡ biển báo, cẩu biển báo đến hiện trường vị trí lắp đặt mới

Tháo dỡ dây điện tại vị trí cũ

Vận chuyển, cẩu biển báo đến hiện trường lắp đặt (vị trí mới)

Hoàn trả vỉa hè (lát gạch, láng nền bê tông xi măng) vị trí mới

Hoàn trả vỉa hè (lát gạch, láng nền bê tông xi măng) vị trí cũ

Đào rãnh đặt ống, luồn dây điện; đấu nối vào nguồn điện

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.04.00

Di chuyển biển báo mẫu mới

Vật liệu:

 

 

Thép tròn Ф10

kg

6,8

Dây thép

kg

0,4

Xi măng

kg

170,8

Cát vàng

m3

0,35

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,46

Nước

lít

91,14

Bulông M22x700

cái

6

Gạch lát

m2

2,56

Ống nhựa D=34

m

31

Nhân công 4/7

công

14,8313

y thi công:

 

 

Búa căn khí nén 3m3/phút

ca

0,2297

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,1969

Cần cẩu 3t

ca

0,2844

Xe tải 2,5t

ca

0,3828

HTB6.05.00. Thu hồi biển báo mẫu mới (hoàn trả vỉa hè)

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Phá dỡ nền bê tông

Tháo dỡ biển báo, cẩu biển báo về nơi bảo quản

Tháo dỡ dây điện tại vị trí cũ

Cắt bỏ đầu bu lông cũ

Hoàn trả vỉa hè (lát gạch, láng nền bê tông xi măng)

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.05.00

Thu hồi biển báo mẫu mới (hoàn trả vỉa hè)

Vật liệu:

 

 

Xi măng

kg

6,8

Cát vàng

m3

0,01

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,02

Nước

lít

3,9

Gạch lát

m2

0,32

Nhân công 4/7

công

3,0188

Máy thi công:

 

 

Búa căn khí nén 3m3/phút

ca

0,0328

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,0328

Cần cẩu 3t

ca

0,0984

Xe tải 2,5t

ca

0,0547

HTB6.06.00. Lắp đặt lại biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Phá dỡ nền hố móng cũ (h = 50cm)

Cắt đầu bu lông móng hỏng

Hàn nối đầu ren bu lông móng

Trộn, đổ bê tông hố móng, đầm lèn

Bảo dưỡng bê tông đạt cường độ trước khi lắp đặt biển báo

Vận chuyển, cẩu biển báo đến hiện trường lắp đặt

Đấu nối dây điện vào nguồn điện

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.06.00

Lắp đặt lại biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Xi măng

kg

35

Cát vàng

m3

0,05

Đá (sỏi) 2x4

m3

0,1

Nước

lít

19,5

Bulông M22x700

cái

6

Que hàn

kg

4

Nhân công 4/7

công

3,9375

Máy thi công:

 

 

Búa căn khí nén 3m3/phút

ca

0,1641

Máy nén khí 360m3/h

ca

0,1641

Cần cẩu 3t

ca

0,1859

Xe tải 2,5t

ca

0,3281

Máy hàn 23kw

ca

0,0984

HTB6.07.00. Sửa chữa biển báo mẫu mới tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Pha cắt tôn, khung xương biển; gấp tôn, gia công chi tiết theo yêu cầu, đảm bảo kỹ thuật để sửa chữa hư hỏng

Tháo dỡ các bộ phận, kết cấu bị hỏng của biển báo (bằng máy hàn, cắt...)

Gá, lắp, hàn định vị các kết cấu cần thay thế, căn chỉnh đảm bảo độ vuông góc, dung sai cho phép

Hàn hoàn chỉnh, chắc chắn các kết cấu, chi tiết, hộp biển báo

Mài nhẵn các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật

Sơn chống gỉ, sơn màu 2 nước toàn bộ biển báo

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.07.00

Sửa chữa biển báo mẫu mới tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Thép tấm

kg

30

Ôxy

chai

0,1

Khí gas

kg

0,2

Que hàn

kg

0,6

Sơn chống gỉ

kg

1,96

Sơn màu

kg

1,96

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

4,20

Máy thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,1575

Máy cắt uốn 5kw

ca

0,0547

Máy khoan 4,5kw

ca

0,0547

Máy khác

ca

2,0000

HTB6.08.00. Thu hồi biển báo mẫu mới (không hoàn trả vỉa hè)

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Tháo dỡ biển báo, cẩu biển báo về xưởng để sửa chữa

Tháo dỡ dây điện tại vị trí cũ

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.08.00

Thu hồi biển báo mẫu mới (không hoàn trả vỉa hè)

Nhân công 4/7

công

1,6406

Máy thi công:

 

 

Cần cẩu 3t

ca

0,0984

Xe tải 2,5t

ca

0,0547

HTB6.09.00. Sản xuất mái biển báo mẫu mới tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Lấy dấu, pha cắt tôn, khung xương mái; gấp tôn theo yêu cầu thiết kế, đảm bảo kỹ thuật

Gá, lắp, hàn định vị các kết cấu, căn chỉnh đảm bảo độ vuông góc, dung sai cho phép

Hàn hoàn chỉnh, chắc chắn các kết cấu, chi tiết mái biển báo

Mài nhẵn các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 mái biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.09.00

Sản xuất mái biển báo mẫu mới tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Thép tấm

kg

59,00

Thép hình

kg

53,00

Ôxy

chai

0,40

Khí gas

kg

0,70

Que hàn

kg

3,00

Sơn chống gỉ

kg

3,20

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công 4/7

công

6,58

Máy thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,5775

Máy cắt uốn 5kw

ca

0,1422

HTB6.10.00. Sản xuất thân cột biển báo mẫu mới tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Lấy dấu, pha cắt tôn, khung xương biển; gấp tôn theo yêu cầu thiết kế, đảm bảo kỹ thuật

Gá, lắp, hàn định vị các kết cấu, căn chỉnh đảm bảo độ vuông góc, dung sai cho phép

Hàn hoàn chỉnh, chắc chắn các kết cấu, chi tiết thân biển báo

Mài nhẵn các mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 thân cột biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.10.00

Sản xuất thân cột biển báo mẫu mới tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Thép tấm

kg

107

Thép hình

kg

83

Ô xy

chai

0,6

Khí gas

kg

1,3

Que hàn

kg

3,9

Sơn chống gỉ

kg

3,55

Sơn màu

kg

3,55

Kính cường lực 6,38mm

m2

2,1

Tấm lót ALUMEX

m2

2,1

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

9,9575

Máy thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,9800

Máy cắt uốn 5kw

ca

0,2363

Máy khoan 4,5kw

ca

0,2844

Máy khác

%

5,00

HTB6.11.00. Thay mái biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Ngắt hệ thống điện chiếu sáng

Tháo bu lông, kết cấu mái biển báo cũ ra khỏi thân cột

Cẩu lắp thay mái mới vào thân cột

Lắp đặt, đèn, dây điện, đồng hồ hẹn giờ; đấu nối vào nguồn điện

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 mái biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.11.00

Thay mái biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Bulông M14x60

m3

6,00

Vật liệu khác

%

4

Nhân công 4/7

công

1,05

Máy thi công:

 

 

Cần cẩu 3t

ca

0,2078

Xe tải 2,5t

ca

0,4594

HTB6.12.00. Sơn lại biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Đặt các biển báo, dấu hiệu đảm bảo an toàn giao thông

Lắp đặt dàn giáo

Ngắt hệ thống điện chiếu sáng

Vệ sinh, đánh gỉ, vệ sinh sạch sẽ toàn bộ thân cột, mái

Sơn chống gỉ toàn bộ (2 nước)

Sơn màu toàn bộ (2 nước)

Tháo dỡ dàn giáo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.12.00

Sơn lại biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Sơn chống gỉ

kg

1,960

Sơn màu

kg

1,960

Vật liệu khác

%

5,00

Nhân công 4/7

công

3,465

HTB6.13.00. Thay tấm lót mặt biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo kính mặt biển

Thay tấm lót mặt biển

Lắp đặt lại kính mặt biển

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 tấm lót biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.13.00

Thay tấm lót mặt biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Tấm lót Alumex

m2

1,0500

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 4/7

công

0,1969

HTB6.14.00. Thay kính cường lực biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo kính (cũ) mặt biển

Lắp đặt kính mới mặt biển

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 tấm kính

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.14.00

Thay kính cường lực biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Kính cường lực 6,38mm

m2

1,05

Nhân công 4/7

công

0,2188

HTB6.15.00. Dán nền và thông tin biển báo mẫu mới tại xưởng

* Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ lao động, vật tư, vật liệu

Lập maket thông tin, cắt thông tin biển báo

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt biển báo

Căn chỉnh, lấy dấu, dán nền và thông tin biển báo

Vệ sinh khu vực làm việc, thu dọn dụng cụ, vật liệu vào nơi quy định

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.15.00

Dán nền và thông tin biển báo mẫu mới tại xưởng

Vật liệu:

 

 

Giấy đề can phản quang 3M

m2

4,3800

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

3,2681

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,9275

HTB6.16.00. Thay khung nẹp inox mặt biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Gia công, cắt nẹp theo đúng kích thước yêu cầu; Hàn thành khung

Khoan lỗ bắt bu lông

Tháo bỏ nẹp cũ ra khỏi biển

Lắp đặt khung nẹp mới, bắt bu lông

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 khung inox mặt biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.16.00

Thay khung nẹp inox mặt biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Hộp Inox 20x20x0,8

kg

2,19

Que hàn

kg

0,10

Nhân công 4/7

công

0,6563

Máy thi công:

 

 

Máy hàn 23kw

ca

0,0547

Máy khác

%

5

HTB6.17.00. Thay bóng đèn biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Ngắt điện nguồn

Tháo đèn cũ, lắp đèn mới

Đấu điện nguồn

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 đèn

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.17.00

Thay bóng đèn biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Đèn Led 200x200

cái

1,00

Nhân công 4/7

công

0,1575

HTB6.18.00. Thay đồng hồ biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Ngắt điện nguồn

Tháo đồng hồ cũ, lắp đồng hồ mới

Đấu điện nguồn

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 đồng hồ

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.18.00

Thay đồng hồ biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Đồng hồ hẹn giờ

cái

1,00

Nhân công 4/7

công

0,2319

HTB6.19.00. Thay dây dẫn biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Ngắt điện nguồn

Đào nền đường tại vị trí dây dẫn hỏng

Cắt bỏ đoạn dây hỏng, thay dây mới

Hoàn trả nền đường

Đấu điện nguồn

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1m dây

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.19.00

Thay dây dẫn biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Dây dẫn điện 2x1,5

m

1,05

Xi măng PC30

kg

10,00

Cát vàng

m3

0,095

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4/7

công

0,1925

HTB6.20.00. Dán nền và thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lập maket thông tin, cắt thông tin biển báo

Vận chuyển vật tư, dụng cụ tới hiện trường bằng xe tải

Đặt các cảnh báo an toàn giao thông tại khu vực thi công

Lắp đặt dàn giáo thi công

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt biển báo

Căn chỉnh, lấy dấu, dán nền và thông tin biển báo

Lắp lại mặt kính biển báo

Tháo dỡ dàn giáo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB3.20.00

Dán nền và thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Giấy đề can phản quang 3M

m2

4,3800

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

3,3928

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,9275

HTB6.21.00. Thay nền và thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lập maket thông tin, cắt thông tin biển báo tại xưởng

Tháo các tấm kính

Bóc nền và thông tin cũ

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt biển báo

Căn chỉnh, lấy dấu, dán nền và thông tin biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.21.00

Thay nền và thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Giấy đề can phản quang 3M

m2

4,3800

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

4,1606

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,9275

HTB6.22.00. Thay toàn bộ thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lập maket thông tin, cắt thông tin biển báo tại xưởng

Tháo các tấm kính

Bóc toàn bộ thông tin cũ

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt nền biển báo

Căn chỉnh, lấy dấu, dán thông tin biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 biển báo kích thước 3622mmxx1600mm

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.22.00

Thay toàn bộ thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường

Vật liệu:

 

 

Giấy đề can phản quang 3M

m2

1,803

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

2,7431

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,3916

HTB6.23.00. Thay một phần thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường (1 tuyến)

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lập maket thông tin, cắt thông tin biển báo tại xưởng

Tháo các tấm kính

Bóc toàn bộ thông tin 1 tuyến cũ cần thay

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt nền biển báo

Căn chỉnh, lấy dấu, dán thông tin biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 tuyến/biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.23.00

Thay một phần thông tin biển báo mẫu mới tại hiện trường (1 tuyến)

Vật liệu:

 

 

Giấy đề can phản quang 3M

m2

0,3020

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

0,4900

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,0547

HTB6.24.00. Bổ sung thông tin trên biển báo mẫu mới tại hiện trường (1 tuyến)

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Lập maket thông tin, cắt thông tin biển báo tại xưởng

Tháo các tấm kính

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt nền biển báo

Căn chỉnh, lấy dấu, dán thông tin biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 tuyến/biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.24.00

Bổ sung thông tin trên biển báo mẫu mới tại hiện trường (1 tuyến)

Vật liệu:

 

 

Giấy đề can phản quang 3M

m2

0,3020

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

0,2756

Máy thi công:

 

 

Máy vi tính

ca

0,0547

HTB6.25.00. Bóc thông tin trên biển báo mẫu mới tại hiện trường (1 tuyến)

* Thành phần công việc:

Lĩnh vật tư và dụng cụ vận chuyển đến hiện trường

Tháo các tấm kính

Bóc thông tin 1 tuyến trên các mặt biển báo

Vệ sinh sạch sẽ toàn bộ mặt nền biển báo

Vệ sinh khu vực thi công, thu dọn dụng cụ, vật liệu

Đơn vị tính: 1 tuyến/biển báo

Mã hiệu

Công tác

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

HTB6.25.00

Bóc thông tin trên biển báo mẫu mới tại hiện trường (1 tuyến)

Vật liệu:

 

 

Xăng

lít

0,0040

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 4/7

công

0,2494

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 46/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản