Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2018/QĐ-UBND

Hoà Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr/ STC-QLG&CS ngày 12/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 áp dụng trên địa bàn  tỉnh Hòa Bình (Chi tiết theo biểu đính kèm).

Điều 2. Các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, bao gồm:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.

3. Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

4. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

5. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.

6. Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.

7. Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.

8. Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (trường hợp quy định tại mục này đối với dự án có các thửa đất liền kề nhau, có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi và thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau hoặc trường hợp tại khu vực thu hồi đất không bảo đảm yêu cầu về thông tin để áp dụng các phương pháp định giá đất quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 của Nghị định này để xác định giá đất cụ thể của từng thửa đất).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận
:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh HB;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (K80).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

 

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.500

1.600

1.100

900

1,20

 

 

Khu vực 2

2.000

1.600

1.100

700

600

1,20

 

 

Khu vực 3

1.000

700

400

300

200

1,50

 

2

Dân Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.200

1.400

900

700

1,00

 

 

Khu vực 2

2.000

1.500

900

500

400

1,20

 

 

Khu vực 3

1.000

600

400

300

200

1,50

 

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.200

1.400

900

700

1,00

 

 

Khu vực 2

2.000

1.500

900

500

400

1,00

 

 

Khu vực 3

1.000

600

400

300

200

1,00

 

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

900

500

400

1,50

 

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,70

 

 

Khu vực 3

600

450

300

200

150

1,70

 

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

900

500

400

1,00

 

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,20

 

 

Khu vực 3

600

450

300

200

150

1,35

 

6

Hợp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

900

500

400

1,60

 

 

Khu vực 2

1.000

800

600

400

300

1,50

 

 

Khu vực 3

600

450

300

200

150

1,50

 

7

Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.100

800

500

400

1,20

 

 

Khu vực 2

900

700

500

300

200

1,20

 

 

Khu vực 3

500

350

200

150

120

1,20

 

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.100

800

500

400

1,20

 

 

Khu vực 2

900

700

500

300

200

1,20

 

 

Khu vực 3

500

350

200

150

120

1,20

 

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

350

250

200

1,20

 

 

Khu vực 2

500

400

300

200

150

1,20

 

 

Khu vực 3

350

300

200

150

100

1,20

 

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

0,90

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

0,90

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

2,50

 

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

2,00

 

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1,50

 

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1,00

 

5

Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

6

Chí Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

0,80

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

0,80

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

0,90

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

0,90

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

7

Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

8

Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,20

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

1,00

 

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1,00

 

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,20

 

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,20

 

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1,00

 

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

75

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 2

120

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

60

45

40

 

1,00

 

 

Khu vực 4

90

50

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

45

35

30

 

1,00

 

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

150

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

75

55

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

80

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

70

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

80

65

50

40

 

1,00

 

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

75

55

50

 

1,50

 

 

Khu vực 2

120

70

50

45

 

1,50

 

 

Khu vực 3

100

60

45

40

 

1,50

 

 

Khu vực 4

90

50

40

35

 

1,20

 

 

Khu vực 5

80

45

35

30

 

1,00

 

18

Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

20

Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

21

Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

55

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 2

90

50

45

40

 

1,00

 

 

Khu vực 3

80

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 4

70

40

35

30

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

35

30

25

 

1,00

 

22

Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1,00

 

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

250

100

60

 

0,80

 

 

Khu vực 2

400

150

80

55

 

0,80

 

 

Khu vực 3

200

90

60

50

 

0,80

 

 

Khu vực 4

150

70

50

45

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

45

40

 

1,00

 

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

150

65

55

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

90

60

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

80

55

45

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

70

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

60

40

35

 

1,00

 

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

600

350

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.200

500

300

120

 

1,00

 

 

Khu vực 3

900

300

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

200

150

80

 

1,00

 

 

Khu vực 5

250

150

100

60

 

1,00

 

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

900

400

150

80

 

1,80

 

 

Khu vực 2

600

200

90

65

 

1,30

 

 

Khu vực 3

300

100

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 4

150

90

70

55

 

1,00

 

 

Khu vực 5

100

80

65

50

 

1,00

 

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,20

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,00

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,00

 

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,30

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,20

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,10

 

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,00

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,00

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,00

 

4

Mường chiềng

 

 

 

 

85

 

 

 

Khu vực 1

320

170

140

90

85

1,00

 

 

Khu vực 2

120

100

85

75

70

1,00

 

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65 

1,00

 

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 45

1,20

 

6

Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

9

Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

75

70

60

55

1,50

 

 

Khu vực 2

70

65

60

55

50

1,40

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

45 

1,20

 

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

2,00

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,60

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30 

1,40

 

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1,50

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,40

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1,20

 

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1,50

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,40

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1,20

 

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

75

65

60

55

50

1,50

 

 

Khu vực 2

60

55

50

45

40

1,40

 

 

Khu vực 3

55

50

40

35

30

1,20

 

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,00

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

1,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

1,00

 

15

Mường Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

 15

2,00

 

16

 Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15 

2,00

 

17

Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

2,00

 

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

15

2,00

 

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

55

45

40

35

30

1,80

 

 

Khu vực 2

40

35

30

25

20

2,00

 

 

Khu vực 3

35

30

25

20

 15

2,00

 

II

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,50

 

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1,20

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,40

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,60

 

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1,20

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,40

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

850

600

370

 

1,60

 

 

Khu vực 2

660

380

310

170

 

1,15

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,05

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

900

650

470

 

1,80

 

 

Khu vực 2

850

480

410

270

 

1,20

 

 

Khu vực 3

310

290

230

70

 

1,10

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,10

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,10

 

5

Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,35

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,15

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,15

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,40

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,15

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,10

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,10

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,10

 

7

 Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,50

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,30

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,10

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,10

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,10

 

8

Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,50

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,30

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,00

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,00

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,00

 

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

750

550

500

300

 

1,80

 

 

Khu vực 2

460

380

330

210

 

1,05

 

 

Khu vực 3

270

230

210

65

 

1,05

 

 

Khu vực 4

95

85

75

60

 

1,05

 

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

 

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

270

200

160

85

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

130

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,00

 

11

Địch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

270

200

160

85

 

1,40

 

 

Khu vực 2

160

130

100

60

 

1,30

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,10

 

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

200

160

85

 

1,10

 

 

Khu vực 2

160

130

100

60

 

1,10

 

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,10

 

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

120

100

70

 

1,00

 

 

Khu vực 2

80

70

65

60

 

1,00

 

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,00

 

14

Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,10

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

170

110

90

60

 

1,00

 

 

Khu vực 2

70

60

55

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

 

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

20

Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

21

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

40

 

1,00

 

 

Khu vực 2

50

45

40

35

 

1,00

 

 

Khu vực 3

45

40

35

30

 

1,00

 

III

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,60

 

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,50

 

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

 

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,40

 

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,40

 

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

 

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,50

 

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,40

 

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

300

250

 

1,10

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,10

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

 

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

300

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

70

 

1,30

 

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1,00

 

5

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

200

150

100

 

1,20

 

 

Khu vực 2

200

150

100

70

 

1,40

 

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

2,00

 

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,00

 

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1,00

 

6

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

180

120

80

 

1,20

 

 

Khu vực 2

180

150

100

70

 

1,20

 

 

Khu vực 3

120

100

80

50

 

1,30

 

7

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

140

90

70

 

1,20

 

 

Khu vực 2

140

90

70

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

 

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,30

 

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,30

 

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

 

8

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,10

 

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,10

 

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

 

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.200

1.500

750

600

1,00

 

 

Khu vực 2

2.200

1.500

1.000

550

400

0,80

 

 

Khu vực 3

1.900

1.200

600

400

350

0,70

 

 

Khu vực 4

1.200

1.000

500

350

300

1,00

 

 

Khu vực 5

1.000

800

400

300

250

1,00

 

 

Khu vực 6

800

600

350

250

220

1,00

 

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.200

1.500

750

600

1,00

 

 

Khu vực 2

2.200

1.500

1.000

550

400

1,00

 

 

Khu vực 3

1.900

1.200

600

400

350

1,00

 

 

Khu vực 4

1.200

1.000

500

350

300

1,00

 

 

Khu vực 5

1.000

800

400

300

250

1,00

 

 

Khu vực 6

800

600

350

250

220

1,00

 

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

500

0,90

 

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

450

0,90

 

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

280

0,90

 

 

Khu vực 4

1.000

700

450

280

250

1,00

 

 

Khu vực 5

800

600

400

250

230

1,00

 

 

Khu vực 6

600

400

320

230

210

1,00

 

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

500

1,00

 

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

450

1,00

 

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

280

1,00

 

 

Khu vực 4

1.000

700

450

280

250

1,00

 

 

Khu vực 5

800

600

400

250

230

1,00

 

 

Khu vực 6

600

400

320

200

210

1,00

 

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.000

600

500

1,00

 

 

Khu vực 2

1.600

1.200

800

500

450

1,00

 

 

Khu vực 3

1.300

1.000

600

300

280

1,00

 

 

Khu vực 4

1.000

700

450

280

250

1,00

 

 

Khu vực 5

800

600

400

250

230

1,00

 

 

Khu vực 6

600

400

320

230

210

1,00

 

6

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

420

1,00

 

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

280

0,90

 

 

Khu vực 3

600

500

350

150

130

1,00

 

 

Khu vực 4

500

450

320

130

120

1,00

 

 

Khu vực 5

450

400

300

110

100

1,00

 

 

Khu vực 6

400

350

280

100

90

1,00

 

7

Cao Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

420

1,00

 

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

280

1,00

 

 

Khu vực 3

600

500

350

150

130

1,00

 

 

Khu vực 4

500

450

320

130

120

1,00

 

 

Khu vực 5

450

400

300

110

100

1,00

 

 

Khu vực 6

400

350

280

100

90

1,00

 

8

Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

420

1,00

 

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

280

1,00

 

 

Khu vực 3

600

500

350

150

130

1,00

 

 

Khu vực 4

500

450

320

130

120

1,00

 

 

Khu vực 5

450

400

300

110

100

1,00

 

 

Khu vực 6

400

350

280

100

90

1,00

 

9

Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

350

270

200

180

1,50

 

 

Khu vực 2

350

270

250

180

160

1,00

 

 

Khu vực 3

270

250

180

120

100

1,00

 

 

Khu vực 4

250

180

120

100

80

1,00

 

 

Khu vực 5

180

120

100

80

70

1,00

 

 

Khu vực 6

120

100

80

70

60

1,00

 

10

Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

350

270

200

180

1,00

 

 

Khu vực 2

350

270

250

180

160

0,90

 

 

Khu vực 3

270

250

180

120

100

0,90

 

 

Khu vực 4

250

200

160

100

80

1,00

 

 

Khu vực 5

200

180

120

80

70

1,00

 

 

Khu vực 6

120

100

80

70

60

1,00

 

11

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

350

270

200

180

1,00

 

 

Khu vực 2

350

270

250

180

160

0,90

 

 

Khu vực 3

270

250

180

120

100

0,90

 

 

Khu vực 4

250

200

160

100

80

1,00

 

 

Khu vực 5

200

180

120

80

70

1,00

 

 

Khu vực 6

120

100

80

70

60

1,00

 

12

Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

1.000

600

450

420

1,20

 

 

Khu vực 2

1.100

600

450

300

280

1,20

 

 

Khu vực 3

600

500

350

150

130

1,00

 

 

Khu vực 4

500

450

320

130

120

1,00

 

 

Khu vực 5

450

400

300

110

100

1,00

 

 

Khu vực 6

400

350

280

100

90

1,00

 

13

Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

350

270

200

180

1,00

 

 

Khu vực 2

350

270

250

180

160

1,20

 

 

Khu vực 3

270

250

180

120

100

1,00

 

 

Khu vực 4

250

180

120

100

80

1,00

 

 

Khu vực 5

180

120

100

80

70

1,00

 

 

Khu vực 6

120

100

80

70

60

1,00

 

14

Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

350

270

200

180

1,00

 

 

Khu vực 2

350

270

250

180

160

1,00

 

 

Khu vực 3

270

250

180

120

100

1,00

 

 

Khu vực 4

250

200

180

120

80

1,00

 

 

Khu vực 5

200

180

120

80

70

1,00

 

 

Khu vực 6

120

100

80

70

60

1,00

 

15

Hợp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

540

350

270

200

180

1,00

 

 

Khu vực 2

350

270

250

180

160

1,00

 

 

Khu vực 3

270

250

180

120

100

1,00

 

 

Khu vực 4

250

180

120

100

80

1,00

 

 

Khu vực 5

180

120

100

80

70

1,00

 

 

Khu vực 6

120

100

80

70

60

1,00

 

16

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

150

120

100

1,20

 

 

Khu vực 2

250

180

120

100

90

1,20

 

 

Khu vực 3

200

150

100

80

70

1,10

 

 

Khu vực 4

150

130

90

70

60

1,00

 

 

Khu vực 5

130

90

70

60

50

1,00

 

 

Khu vực 6

100

80

60

50

45

1,00

 

17

Tiến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

150

120

100

1,00

 

 

Khu vực 2

250

180

120

100

90

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

80

70

1,00

 

 

Khu vực 4

150

130

90

70

60

1,00

 

 

Khu vực 5

130

90

70

60

50

1,00

 

 

Khu vực 6

100

80

60

50

45

1,00

 

18

Cao Răm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

80

70

60

1,00

 

 

Khu vực 2

120

100

60

50

45

1,10

 

 

Khu vực 3

100

80

50

40

35

1,20

 

 

Khu vực 4

80

70

45

38

30

1,00

 

 

Khu vực 5

70

60

40

35

28

1,00

 

 

Khu vực 6

60

50

35

30

25

1,00

 

19

Hợp Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

80

70

60

1,00

 

 

Khu vực 2

120

100

60

50

45

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

50

40

35

1,00

 

 

Khu vực 4

80

70

48

35

30

1,00

 

 

Khu vực 5

70

60

45

32

28

1,00

 

 

Khu vực 6

60

50

40

30

25

1,00

 

IV

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

1

Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

400

300

 

1,80

 

 

Khu vực 2

600

450

350

250

 

1,40

 

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

1,20

 

 

Khu vực 4

400

350

250

150

 

1,20

 

2

Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

400

300

 

1,40

 

 

Khu vực 2

600

450

350

250

 

1,00

 

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

1,00

 

 

Khu vực 4

400

350

250

150

 

1,00

 

3

Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

400

300

 

1,80

 

 

Khu vực 2

600

450

350

250

 

1,20

 

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

1,00

 

 

Khu vực 4

400

350

250

150

 

1,00

 

4

Đồng Bảng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

400

300

 

1,20

 

 

Khu vực 2

600

450

350

250

 

1,00

 

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

1,00

 

5

Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,20

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

 

6

Bao La

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

 

7

Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,20

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

 

8

Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

 

9

Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

1,00

 

2

Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,50

 

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,50

 

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

1,20

 

11

Piềng Vế

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

1,00

 

3

Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

1,00

 

13

Phúc Sạn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

200

150

100

50

 

1,00

 

14

Nà Mèo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

15

Ba Khan

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

16

Thung Khe

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

17

Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

18

Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

19

Tân Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

20

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

21

Pù Bin

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

22

Noong Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

50

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

100

70

40

 

1,00

 

V

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

1

Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.400

850

500

 

1,20

 

 

Khu vực 2

600

500

300

250

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

120

 

1,00

 

2

Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.400

850

500

 

1,30

 

 

Khu vực 2

600

500

300

250

 

1,10

 

 

Khu vực 3

250

200

150

120

 

1,00

 

3

Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.400

850

500

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

500

300

250

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

120

 

1,00

 

4

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.400

850

500

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

500

300

250

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

120

 

1,00

 

5

Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

700

500

350

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 3

150

120

110

100

 

1,00

 

6

Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.400

850

500

 

1,00

 

 

Khu vực 2

600

500

300

250

 

1,00

 

 

Khu vực 3

250

200

150

120

 

1,00

 

1

Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

320

270

 

1,10

 

 

Khu vực 2

300

150

130

100

 

1,10

 

 

Khu vực 3

100

90

80

70

 

1,20

 

8

Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

120

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

120

100

75

65

 

1,00

 

9

An Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

120

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

120

100

75

65

 

1,00

 

10

Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

120

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

120

100

75

65

 

1,00

 

11

Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

250

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

150

120

100

 

1,00

 

 

Khu vực 3

120

100

75

65

 

1,00

 

12

 An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

140

130

 

1,75

 

 

Khu vực 2

150

130

120

90

 

1,00

 

 

Khu vực 3

90

75

65

60

 

1,00

 

13

Đồng Môn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

140

130

 

1,00

 

 

Khu vực 2

150

130

120

90

 

1,00

 

 

Khu vực 3

90

75

65

60

 

1,00

 

VI

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ Bì

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.500

2.000

1.000

500

 

1,20

 

 

Khu vực 2

3.000

1.500

600

400

 

1,00

 

 

Khu vực 3

500

300

200

100

 

1,00

 

2

Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.500

2.000

1.000

500

 

1,00

 

 

Khu vực 2

3.000

1.500

600

400

 

1,00

 

 

Khu vực 3

500

300

200

100

 

1,00

 

3

Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

1.500

600

400

200

1,00

 

 

Khu vực 2

2.000

1.000

400

200

100

1,00

 

 

Khu vực 3

200

100

80

60

50

1,00

 

4

Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

800

400

250

185

1,20

 

 

Khu vực 2

1.000

400

280

170

100

1,20

 

 

Khu vực 3

125

80

70

65

55

1,20

 

5

Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

800

400

250

 

1,00

 

 

Khu vực 2

800

400

260

160

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

70

65

 

1,00

 

6

Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

1.000

500

300

 

1,10

 

 

Khu vực 2

1.000

500

300

200

 

1,10

 

 

Khu vực 3

100

80

70

65

 

1,50

 

1

Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

800

400

250

 

1,30

 

 

Khu vực 2

800

400

260

160

 

1,30

 

 

Khu vực 3

100

80

70

65

 

1,30

 

8

Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

250

150

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

200

100

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

80

70

65

60

 

1,00

 

9

Hợp Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

250

150

 

1,20

 

 

Khu vực 2

400

200

100

65

 

1,20

 

 

Khu vực 3

80

70

65

60

 

1,20

 

10

Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

300

160

120

 

1,70

 

 

Khu vực 2

150

80

65

60

 

1,70

 

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,70

 

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

300

160

120

 

1,50

 

 

Khu vực 2

150

80

65

60

 

1,50

 

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,00

 

12

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

500

200

140

 

1,00

 

 

Khu vực 2

200

100

100

60

 

1,00

 

 

Khu vực 3

75

70

60

50

 

1,00

 

13

Kim Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

400

200

180

 

1,00

 

 

Khu vực 2

250

85

70

65

 

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,00

 

14

Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

80

65

60

55

1,80

 

 

Khu vực 2

80

65

60

55

50

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,80

 

2

Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

80

65

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

80

65

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

2

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

90

75

60

50

1,80

 

 

Khu vực 2

100

80

65

55

50

1,80

 

 

Khu vực 3

80

60

50

45

40

1,80

 

3

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

80

65

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

80

65

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

18

Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

170

150

120

100

1,80

 

 

Khu vực 2

170

150

120

100

80

1,80

 

 

Khu vực 3

150

120

100

80

60

1,80

 

4

Nật Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

5

Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

6

Hợp Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40 

1,80

 

7

Thượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

23

Trung Bì

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

65

1,00

 

 

Khu vực 2

150

100

80

65

60

1,00

 

 

Khu vực 3

100

80

65

60

55

1,00

 

8

Thượng Bì

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

9

Kim Truy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

26

Lập Chiệng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 2

65

60

55

50

 

1,80

 

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,80

 

27

Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

70

60

 

1,80

 

 

Khu vực 2

90

65

60

55

 

1,80

 

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1,80

 

VII

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

 

1

Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

1.000

600

 

2,10

 

 

Khu vực 2

1.500

1.000

600

400

 

1,60

 

 

Khu vực 3

1.000

600

400

200

 

1,50

 

 

Khu vực 4

600

400

200

100

 

1,20

 

 

Khu vực 5

400

200

100

90

70 

1,25

 

2

Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

1.000

600

 

1,20

 

 

Khu vực 2

1.500

1.000

600

400

 

1,00

 

 

Khu vực 3

1.000

600

400

200

 

1,00

 

 

Khu vực 4

600

400

200

100

 

1,00

 

 

Khu vực 5

400

200

100

90

70 

1,00

 

3

Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

700

500

300

 

2,20

 

 

Khu vực 2

700

500

300

200

 

1,70

 

 

Khu vực 3

300

200

150

100

 

1,50

 

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1,50

 

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70 

1,50

 

4

Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

700

500

300

 

2,20

 

 

Khu vực 2

700

500

300

200

 

1,50

 

 

Khu vực 3

300

200

150

100

 

1,70

 

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1,50

 

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70 

1,50

 

5

Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

400

 

1,50

 

 

Khu vực 2

700

500

300

200

 

1,50

 

 

Khu vực 3

400

200

150

100

 

1,50

 

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1,50

 

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70 

1,50

 

6

Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

700

500

300

 

2,20

 

 

Khu vực 2

700

500

300

200

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

200

150

100

 

1,60

 

 

Khu vực 4

200

150

100

95

 

1,50

 

 

Khu vực 5

100

95

90

85

70 

1,50

 

7

Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

2,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

90

 

1,50

 

 

Khu vực 3

150

100

90

80

 

1,50

 

 

Khu vực 4

100

90

80

75

 

1,50

 

 

Khu vực 5

90

80

75

70

 

1,50

 

7

Lạc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

150

 

2,00

 

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,50

 

 

Khu vực 3

200

150

100

90

 

1,50

 

 

Khu vực 4

150

100

90

80

 

1,50

 

 

Khu vực 5

95

90

80

70

 

1,50

 

9

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,50

 

 

Khu vực 2

200

150

100

90

 

1,50

 

 

Khu vực 3

150

100

90

80

 

1,00

 

 

Khu vực 4

100

90

80

75

 

1,00

 

 

Khu vực 5

90

80

75

70

 

1,00

 

10

Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

2,00

 

 

Khu vực 2

200

150

100

90

 

1,50

 

 

Khu vực 3

150

100

90

80

 

1,50

 

 

Khu vực 4

100

90

80

75

 

1,50

 

 

Khu vực 5

90

80

75

70

 

1,50

 

11

Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

1,50

 

 

Khu vực 2

95

90

85

75

 

1,50

 

 

Khu vực 3

90

85

75

70

 

1,50

 

12

Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

95

 

2,00

 

 

Khu vực 2

150

100

95

90

 

1,50

 

 

Khu vực 3

95

90

85

75

 

1,50

 

 

Khu vực 4

90

85

75

70

 

1,50

 

VIII

TP.Hòa Bình 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sủ ngòi

 

 

 

 

 

 

 

a

 Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.000

700

500

 

1,20

 

 

Khu vực 2

800

600

450

250

 

1,10

 

 

Khu vực 3

400

300

200

150

 

1,00

 

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m;

2.000 

1.600 

1.300 

800 

 

1,20

 

 

Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

 

1,30

 

 

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

1.000

800

650

400

 

1,10

 

2

Xã Dân Chủ

 

 

 

 

 

 

 

a

 Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.000

700

500

 

1,20

 

 

Khu vực 2

800

600

450

250

 

1,10

 

 

Khu vực 3

400

300

200

150

 

1,00

 

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,15

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu 

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1,20

 

 

Đường Phan Đình Giót

600

500

450

300

 

1,20

 

3

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

500

400

300

 

1,40

 

 

Khu vực 2

300

250

200

180

 

1,20

 

 

Khu vực 3

200

180

150

120

 

1,10

 

3

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.500

2.000

1.800

 

1,80

 

 

Khu vực 2

2.000

1.700

1.400

1.000

 

1,50

 

 

Khu vực 3

500

400

300

200

 

1,10

 

4

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

a

 Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.500

1.000

700

 

1,20

 

 

Khu vực 2

800

500

300

200

 

1,00

 

 

Khu vực 3

400

300

200

150

 

1,00

 

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,15

 

 

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

1.000

800

650

400

 

1,20

 

5

Xã Thái Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

a

 Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

400

350

200

 

1,00

 

 

Khu vực 2

400

300

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

250

150

100

 

1,00

 

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Âu Cơ

500

400

350

200

 

1,00

 

6

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

400

350

200

 

1,10

 

 

Khu vực 2

400

300

200

150

 

1,00

 

 

Khu vực 3

300

250

150

100

 

1,00

 

 

Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.300

1.000

800

600

1,20

 

Khu vực 2

1.200

1.000

800

500

400

1,20

 

Khu vực 3

700

500

400

300

200

1,50

2

Dân Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1,00

 

Khu vực 2

1.000

800

600

500

400

1,20

 

Khu vực 3

500

400

300

200

100

1,50

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1,00

 

Khu vực 2

1.000

800

600

500

400

1,00

 

Khu vực 3

500

400

300

200

100

1,00

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

500

300

1,50

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,70

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,70

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

500

300

1,00

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,20

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,35

6

Hợp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

500

300

1,60

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,50

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,50

7

Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

500

300

1,20

 

Khu vực 2

600

500

400

250

150

1,20

 

Khu vực 3

400

300

200

150

100

1,20

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

500

300

1,20

 

Khu vực 2

600

500

400

250

150

1,20

 

Khu vực 3

400

300

200

150

100

1,20

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

350

300

200

150

1,20

 

Khu vực 2

300

250

200

150

100

1,20

 

Khu vực 3

250

200

150

100

80

1,20

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

0,90

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,90

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1,00

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

2,50

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

2,00

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1,50

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1,00

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1,00

5

Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1,00

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

6

Chí Thiện

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

0,80

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,80

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

0,90

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

0,90

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

7

Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1,00

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

8

Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,20

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1,00

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1,00

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1,00

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1,00

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1,00

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,20

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,20

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1,00

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1,00

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 3

90

75

50

45

 

1,00

 

Khu vực 4

85

60

45

40

 

1,00

 

Khu vực 5

80

55

40

35

 

1,00

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,00

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1,50

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1,50

 

Khu vực 3

90

75

50

45

 

1,50

 

Khu vực 4

85

60

45

40

 

1,20

 

Khu vực 5

80

55

40

35

 

1,00

18

Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,00

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,00

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

20

Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

21

Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1,00

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1,00

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1,00

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1,00

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1,00

22

Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,00

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1,00

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1,00

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

0,80

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

0,80

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

0,80

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,00

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1,00

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1,00

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,80

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,30

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,20

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,00

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,00

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,30

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,20

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,10

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,00

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,00

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,00

4

Mường chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,00

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,00

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,00

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

6

Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

9

Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

2,00

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,60

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,40

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

1,50

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,40

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,20

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

1,50

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,40

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,20

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

1,50

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,40

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,20

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,00

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1,00

15

Mường Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

16

Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

17

Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

IV

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.620

810

585

423

 

1,50

 

Khu vực 2

765

432

369

243

 

1,20

 

Khu vực 3

279

261

207

63

 

1,40

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,05

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,05

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.620

810

585

423

 

1,60

 

Khu vực 2

765

432

369

243

 

1,20

 

Khu vực 3

279

261

207

63

 

1,40

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,05

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,05

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

990

765

540

333

 

1,60

 

Khu vực 2

594

342

279

153

 

1,15

 

Khu vực 3

279

261

207

63

 

1,05

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,05

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,05

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.620

810

585

423

 

1,80

 

Khu vực 2

765

432

369

243

 

1,20

 

Khu vực 3

279

261

207

63

 

1,10

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,10

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,10

5

Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

675

495

450

270

 

1,35

 

Khu vực 2

414

342

297

189

 

1,15

 

Khu vực 3

243

207

189

59

 

1,15

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,05

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,05

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

675

495

450

270

 

1,40

 

Khu vực 2

414

342

297

189

 

1,15

 

Khu vực 3

243

207

189

59

 

1,10

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,10

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,10

7

Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

675

495

450

270

 

1,50

 

Khu vực 2

414

342

297

189

 

1,30

 

Khu vực 3

243

207

189

59

 

1,10

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,10

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,10

8

Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

675

495

450

270

 

1,50

 

Khu vực 2

414

342

297

189

 

1,30

 

Khu vực 3

243

207

189

59

 

1,00

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,00

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,00

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

675

495

450

270

 

1,80

 

Khu vực 2

414

342

297

189

 

1,05

 

Khu vực 3

243

207

189

59

 

1,05

 

Khu vực 4

86

77

68

54

 

1,05

 

Khu vực 5

54

50

45

41

 

1,05

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

243

180

144

77

 

1,00

 

Khu vực 2

180

117

90

54

 

1,00

 

Khu vực 3

59

54

50

45

 

1,00

11

Địch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

243

180

144

77

 

1,40

 

Khu vực 2

144

117

90

54

 

1,30

 

Khu vực 3

59

54

50

45

 

1,10

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

288

180

144

77

 

1,10

 

Khu vực 2

144

117

90

54

 

1,10

 

Khu vực 3

59

54

50

45

 

1,10

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

162

108

90

63

 

1,00

 

Khu vực 2

72

63

59

54

 

1,00

 

Khu vực 3

63

59

54

50

 

1,00

14

Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1,00

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1,10

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1,00

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1,00

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1,00

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1,00

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1,00

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1,00

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1,00

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

153

99

81

54

 

1,00

 

Khu vực 2

63

54

50

45

 

1,00

 

Khu vực 3

54

50

45

41

 

1,00

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1,00

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1,00

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1,00

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1,00

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1,00

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1,00

20

Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1,00

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1,00

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1,00

21

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1,00

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1,00

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1,00

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1,00

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1,00

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1,00

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

54

50

45

36

 

1,00

 

Khu vực 2

45

41

36

32

 

1,00

 

Khu vực 3

41

36

32

27

 

1,00

V

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,60

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,50

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,40

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,40

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

250

150

 

1,50

 

Khu vực 2

500

400

200

100

 

1,40

 

Khu vực 3

300

180

120

70

 

1,10

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

300

250

 

1,10

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,10

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

300

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 3

200

150

100

70

 

1,30

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1,00

7

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

200

150

100

 

1,20

 

Khu vực 2

200

150

100

70

 

1,40

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

2,00

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

50

 

1,00

9

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

180

120

80

 

1,20

 

Khu vực 2

180

150

100

70

 

1,20

 

Khu vực 3

120

100

80

50

 

1,30

10

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

140

90

70

 

1,20

 

Khu vực 2

140

90

70

50

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,30

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,30

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

12

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

70

60

 

1,10

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,10

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.400

1.000

500

450

1,00

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

300

0,80

 

Khu vực 3

1.200

750

450

250

220

0,70

 

Khu vực 4

900

700

380

230

200

1,00

 

Khu vực 5

750

600

300

220

180

1,00

 

Khu vực 6

600

450

260

180

160

1,00

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.400

1.000

500

450

1,00

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

300

1,00

 

Khu vực 3

1.200

750

450

250

220

1,00

 

Khu vực 4

900

700

380

230

200

1,00

 

Khu vực 5

750

600

300

220

180

1,00

 

Khu vực 6

600

450

260

180

160

1,00

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

750

500

380

0,90

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

320

0,90

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

210

0,90

 

Khu vực 4

750

520

320

210

180

1,00

 

Khu vực 5

600

450

300

180

170

1,00

 

Khu vực 6

450

300

240

150

130

1,00

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

750

500

380

1,00

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

320

1,00

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

210

1,00

 

Khu vực 4

750

520

320

210

180

1,00

 

Khu vực 5

600

450

300

180

170

1,00

 

Khu vực 6

450

300

240

150

130

1,00

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

750

500

380

1,00

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

320

1,00

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

210

1,00

 

Khu vực 4

750

520

320

210

180

1,00

 

Khu vực 5

600

450

300

180

170

1,00

 

Khu vực 6

450

300

240

150

130

1,00

6

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,00

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

0,90

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

200

75

65

1,00

7

Cao Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,00

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

1,00

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

200

75

65

1,00

8

Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,00

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

1,00

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

200

75

65

1,00

9

Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

135

1,50

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,00

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

10

Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

0,90

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

0,90

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

11

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

0,90

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

0,90

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

12

Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,20

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

1,20

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

250

75

65

1,00

13

Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,20

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

14

Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,00

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

15

Hợp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,00

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

16

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

75

1,20

 

Khu vực 2

160

110

70

60

70

1,20

 

Khu vực 3

120

90

60

50

55

1,10

 

Khu vực 4

110

80

55

48

45

1,00

 

Khu vực 5

90

75

50

45

40

1,00

 

Khu vực 6

75

60

45

40

35

1,00

17

Tiến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

75

1,00

 

Khu vực 2

160

110

70

60

70

1,00

 

Khu vực 3

120

90

60

50

55

1,00

 

Khu vực 4

110

80

55

48

45

1,00

 

Khu vực 5

90

75

50

45

40

1,00

 

Khu vực 6

75

60

45

40

35

1,00

18

Cao Răm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

45

1,00

 

Khu vực 2

80

70

50

40

38

1,10

 

Khu vực 3

70

50

40

30

28

1,20

 

Khu vực 4

60

48

38

28

25

1,00

 

Khu vực 5

65

45

35

25

20

1,00

 

Khu vực 6

45

40

30

20

18

1,00

19

Hợp Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

45

1,00

 

Khu vực 2

80

70

50

40

38

1,00

 

Khu vực 3

70

50

40

30

28

1,00

 

Khu vực 4

60

48

38

28

25

1,00

 

Khu vực 5

65

45

35

25

20

1,00

 

Khu vực 6

45

40

30

20

18

1,00

VII

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,80

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,40

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,20

 

Khu vực 4

200

150

80

60

 

1,20

2

Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,40

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,00

 

Khu vực 4

200

150

80

60

 

1,00

3

Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,80

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,20

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,00

 

Khu vực 4

200

150

80

60

 

1,00

4

Đồng Bảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,20

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,00

5

Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,20

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

6

Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

7

Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,20

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

8

Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

9

Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

10

Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,50

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,50

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,20

11

Piềng Vế

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

12

Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,20

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

13

Phúc Sạn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

14

Nà Mèo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

15

Ba Khan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

16

Thung Khe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

17

Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

18

Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

19

Tân Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

20

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

21

Pù Bin

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

22

Noong Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

VIII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,20

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

2

Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,30

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,10

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

3

Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,00

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

4

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,00

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

5

Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

450

350

250

 

1,00

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,00

6

Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,00

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

7

Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

230

150

 

1,10

 

Khu vực 2

150

120

100

75

 

1,10

 

Khu vực 3

75

65

55

50

 

1,20

8

Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

9

An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

10

Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

11

Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

12

An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1,75

 

Khu vực 2

100

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1,00

13

Đồng Môn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1,00

IX

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Hạ Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550

1.300

870

450

 

1,20

 

Khu vực 2

1.400

1.050

480

320

 

1,00

 

Khu vực 3

360

220

130

90

 

1,00

2

Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550

1.300

870

450

 

1,00

 

Khu vực 2

1.400

1.050

480

320

 

1,00

 

Khu vực 3

360

220

130

90

 

1,00

3

Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

650

450

250

150

1,00

 

Khu vực 2

1.200

500

250

180

150

1,00

 

Khu vực 3

120

80

70

60

50

1,00

4

Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

100

1,20

 

Khu vực 2

500

250

200

100

75

1,20

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1,20

5

Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1,00

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1,00

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,00

6

Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1,10

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1,10

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,50

7

Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1,30

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1,30

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,30

8

Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

250

200

100

 

1,00

 

Khu vực 2

250

150

70

55

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1,00

9

Hợp Kim

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

250

200

100

 

1,20

 

Khu vực 2

250

150

70

55

 

1,20

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1,20

10

Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,70

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,70

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,70

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,50

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,50

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

12

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,00

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

13

Kim Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,00

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

14

Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

45

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

40

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

35

1,80

15

Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

 

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

 

1,80

16

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

45

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

40

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

35

1,80

17

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

 

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

 

1,80

18

Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

19

Nật Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

20

Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

21

Hợp Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

40

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

35

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

30

1,80

22

Thượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

23

Trung Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

40

1,00

 

Khu vực 2

55

50

45

40

35

1,00

 

Khu vực 3

50

45

40

35

30

1,00

24

Thượng Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

25

Kim Truy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

26

Lập Chiệng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

27

Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

X

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

500

300

 

2,10

 

Khu vực 2

800

500

300

200

 

1,60

 

Khu vực 3

300

200

100

90

 

1,50

 

Khu vực 4

200

100

90

85

 

1,20

 

Khu vực 5

100

90

85

80

 

1,25

2

Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,20

 

Khu vực 2

400

300

200

100

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

90

85

 

1,00

 

Khu vực 4

100

90

85

80

 

1,00

 

Khu vực 5

90

85

80

75

 

1,00

3

Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

2,20

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,70

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

4

Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

2,20

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,50

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,70

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

5

Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

1,50

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,50

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

6

Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

2,20

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,00

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,60

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

7

Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

2,00

 

Khu vực 2

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 3

95

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,50

8

Lạc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

200

100

90

 

2,00

 

Khu vực 2

200

100

95

90

 

1,50

 

Khu vực 3

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,50

9

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

1,50

 

Khu vực 2

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 3

95

90

85

80

 

1,00

 

Khu vực 4

85

80

75

70

 

1,00

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,00

10

Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

2,00

 

Khu vực 2

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 3

95

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,50

11

Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 2

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 3

80

75

70

65

 

1,50

12

Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

95

85

80

 

2,00

 

Khu vực 2

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,50

XI

Thành phố Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sủ ngòi

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.250

900

750

450

 

1,20

 

Khu vực 2

650

500

400

250

 

1,10

 

Khu vực 3

350

250

170

130

 

1,00

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

1.700

1.400

1.100

700

 

1,20

 

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

800

700

550

350

 

1,20

2

Xã Dân Chủ

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

900

650

400

 

1,20

 

Khu vực 2

650

500

400

230

 

1,10

 

Khu vực 3

300

250

150

130

 

1,00

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.000

240

2.000

1.200

 

1,15

 

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu

2.300

1.700

1.400

850

 

1,20

 

Đường Phan Đình Giót

580

450

400

250

 

1,20

3

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

450

350

250

 

1,40

 

Khu vực 2

250

200

170

140

 

1,20

 

Khu vực 3

170

150

130

100

 

1,10

4

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

2.000

1.700

1.400

 

1,80

 

Khu vực 2

1.600

1.400

1.200

800

 

1,50

 

Khu vực 3

420

350

250

150

 

1,10

5

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.000

700

500

 

1,20

 

Khu vực 2

600

400

250

150

 

1,00

 

Khu vực 3

300

200

150

120

 

1,00

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3.000

2.400

2.000

1.200

 

1,15

 

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

850

700

550

350

 

1,20

6

Xã Thái Thịnh

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

300

150

 

1,00

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 3

200

170

120

70

 

1,00

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

 

Đường Âu Cơ

400

350

300

150

 

1,00

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

350

300

170

 

1,10

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 3

200

150

100

600

 

1,00

 

Biểu số 03: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000đ)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

I

Huyện Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.300

1.000

800

600

1,20

 

Khu vực 2

1.200

1.000

800

500

400

1,20

 

Khu vực 3

700

500

400

300

200

1,50

2

Dân Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1,00

 

Khu vực 2

1.000

800

600

500

400

1,20

 

Khu vực 3

500

400

300

200

100

1,50

3

Dân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

1.000

800

600

1,00

 

Khu vực 2

1.000

800

600

500

400

1,00

 

Khu vực 3

500

400

300

200

100

1,00

4

Yên Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

500

300

1,50

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,70

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,70

5

Phúc Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

500

300

1,00

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,20

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,35

6

Hợp Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

600

500

300

1,60

 

Khu vực 2

800

600

400

300

200

1,50

 

Khu vực 3

450

400

300

200

100

1,50

7

Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

500

300

1,20

 

Khu vực 2

600

500

400

250

150

1,20

 

Khu vực 3

400

300

200

150

100

1,20

8

Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

500

300

1,20

 

Khu vực 2

600

500

400

250

150

1,20

 

Khu vực 3

400

300

200

150

100

1,20

9

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

350

300

200

150

1,20

 

Khu vực 2

300

250

200

150

100

1,20

 

Khu vực 3

250

200

150

100

80

1,20

II

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

0,90

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

2

Bình Cảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,90

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

3

Bình Chân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1,00

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

4

Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

2,50

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

2,00

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1,50

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1,00

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1,00

5

Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1,00

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

6

Chí Thiện

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

0,80

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

0,80

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

0,90

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

0,90

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

7

Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

1,00

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

8

Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,20

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

9

Liên Vũ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

10

Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1,00

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1,00

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1,00

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1,00

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1,00

11

Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,20

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,20

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1,00

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1,00

12

Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 3

90

75

50

45

 

1,00

 

Khu vực 4

85

60

45

40

 

1,00

 

Khu vực 5

80

55

40

35

 

1,00

13

Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

14

Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,00

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

15

Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

16

Phúc Tuy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

120

80

75

 

1,00

 

Khu vực 2

250

100

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

180

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

55

50

 

1,00

 

Khu vực 5

85

60

50

45

 

1,00

17

Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

60

 

1,50

 

Khu vực 2

100

80

55

50

 

1,50

 

Khu vực 3

90

75

50

45

 

1,50

 

Khu vực 4

85

60

45

40

 

1,20

 

Khu vực 5

80

55

40

35

 

1,00

18

Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,00

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

19

Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,00

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

20

Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

21

Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

 

1,00

 

Khu vực 2

80

75

55

45

 

1,00

 

Khu vực 3

65

60

50

40

 

1,00

 

Khu vực 4

60

55

45

30

 

1,00

 

Khu vực 5

55

40

30

25

 

1,00

22

Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,00

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1,00

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1,00

23

Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

150

90

75

 

0,80

 

Khu vực 2

300

100

70

65

 

0,80

 

Khu vực 3

200

90

65

60

 

0,80

 

Khu vực 4

120

70

60

55

 

1,00

 

Khu vực 5

90

60

55

50

 

1,00

24

Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

110

80

70

 

1,00

 

Khu vực 2

200

90

60

55

 

1,00

 

Khu vực 3

150

80

55

50

 

1,00

 

Khu vực 4

120

70

50

45

 

1,00

 

Khu vực 5

80

60

45

40

 

1,00

25

Vũ Lâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

26

Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

27

Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100

500

200

90

 

1,20

 

Khu vực 2

900

300

150

75

 

1,00

 

Khu vực 3

700

250

120

70

 

1,00

 

Khu vực 4

400

200

90

65

 

1,00

 

Khu vực 5

200

100

70

60

 

1,00

28

Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

250

95

85

 

1,80

 

Khu vực 2

400

150

75

70

 

1,30

 

Khu vực 3

200

100

70

65

 

1,00

 

Khu vực 4

120

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 5

90

65

60

55

 

1,00

III

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Tu Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,20

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,00

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,00

2

Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,30

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,20

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,10

3

Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,00

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,00

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,00

4

Mường chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

75

70

1,00

 

Khu vực 2

100

80

75

65

60

1,00

 

Khu vực 3

80

75

65

55

50

1,00

5

Hào Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

6

Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

7

Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

8

Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

9

Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

70

65

60

55

50

1,50

 

Khu vực 2

65

60

55

50

45

1,40

 

Khu vực 3

60

55

50

45

40

1,20

10

Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

2,00

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,60

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,40

11

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

1,50

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,40

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,20

12

Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

1,50

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,40

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,20

13

Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

60

55

50

45

40

1,50

 

Khu vực 2

55

50

45

35

30

1,40

 

Khu vực 3

50

40

35

30

25

1,20

14

Đồng Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,00

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

1,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

1,00

15

Mường Tuổng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

16

 Suối Nánh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

17

Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

18

Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

19

Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

50

40

35

30

25

1,80

 

Khu vực 2

35

30

25

20

15

2,00

 

Khu vực 3

30

25

20

15

10

2,00

IV

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Quy Hậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

630

455

329

 

1,50

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1,20

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1,40

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,05

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,05

2

Mãn Đức

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

630

455

329

 

1,60

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1,20

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1,40

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,05

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,05

3

Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

770

595

420

259

 

1,60

 

Khu vực 2

462

266

217

119

 

1,15

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1,05

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,05

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,05

4

Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

630

455

329

 

1,80

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1,20

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1,10

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,10

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,10

5

Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

630

455

329

 

1,35

 

Khu vực 2

595

336

287

189

 

1,15

 

Khu vực 3

217

203

161

49

 

1,15

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,05

 

Khu vực 5

60

55

50

45

 

1,05

6

Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

525

385

350

210

 

1,40

 

Khu vực 2

322

266

231

147

 

1,15

 

Khu vực 3

189

161

147

46

 

1,10

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,10

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,10

7

 Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

525

385

350

210

 

1,50

 

Khu vực 2

322

266

231

147

 

1,30

 

Khu vực 3

189

161

147

46

 

1,10

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,10

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,10

8

Tuân Lộ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

525

385

350

210

 

1,50

 

Khu vực 2

322

266

231

147

 

1,30

 

Khu vực 3

189

161

147

46

 

1,00

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,00

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,00

9

Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

525

385

350

210

 

1,80

 

Khu vực 2

322

266

231

147

 

1,05

 

Khu vực 3

189

161

147

46

 

1,05

 

Khu vực 4

67

60

53

42

 

1,05

 

Khu vực 5

42

39

35

32

 

1,05

10

Quy Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

120

65

 

1,00

 

Khu vực 2

120

100

80

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

45

40

 

1,00

11

Địch Giáo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

120

65

 

1,40

 

Khu vực 2

120

100

80

50

 

1,30

 

Khu vực 3

60

55

45

40

 

1,10

12

Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

120

65

 

1,10

 

Khu vực 2

120

100

80

50

 

1,10

 

Khu vực 3

60

55

45

40

 

1,10

13

Do Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

50

 

1,00

 

Khu vực 2

60

50

45

40

 

1,00

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,00

14

Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

50

 

1,00

 

Khu vực 2

60

50

45

40

 

1,10

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,00

15

Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

119

77

63

42

 

1,00

 

Khu vực 2

49

42

39

35

 

1,00

 

Khu vực 3

42

39

35

32

 

1,00

16

Trung Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

119

77

63

42

 

1,00

 

Khu vực 2

49

42

39

35

 

1,00

 

Khu vực 3

42

39

35

32

 

1,00

17

Lũng Vân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

90

70

50

 

1,00

 

Khu vực 2

60

50

45

40

 

1,00

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,00

18

Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1,00

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1,00

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1,00

19

Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1,00

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1,00

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1,00

20

Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1,00

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1,00

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1,00

21

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1,00

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1,00

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1,00

22

Nam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1,00

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1,00

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1,00

23

Ngòi Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

42

39

35

28

 

1,00

 

Khu vực 2

35

32

28

25

 

1,00

 

Khu vực 3

32

28

25

21

 

1,00

V

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

350

300

200

 

1,60

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,50

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,10

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

2

Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

350

300

200

 

1,40

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,40

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,10

 

Khu vực 4

160

130

90

50

 

1,00

3

Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

350

300

200

 

1,50

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,40

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,10

4

Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

160

120

100

 

1,10

 

Khu vực 2

120

100

80

60

 

1,10

 

Khu vực 3

80

70

60

50

 

1,00

5

Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

160

120

100

 

1,00

 

Khu vực 2

120

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

80

70

60

50

 

1,30

6

Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

65

45

 

1,00

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

7

Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

65

45

 

1,20

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,40

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

2,00

8

Đông Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

65

45

 

1,00

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

9

Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

65

45

 

1,20

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,20

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,30

10

Xuân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

85

65

45

 

1,20

 

Khu vực 2

80

70

60

50

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

40

 

1,00

11

Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

60

55

40

 

1,30

 

Khu vực 2

60

50

45

35

 

1,30

 

Khu vực 3

50

45

35

30

 

1,00

12

Yên Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

60

55

40

 

1,10

 

Khu vực 2

60

50

45

35

 

1,10

 

Khu vực 3

50

45

35

30

 

1,00

VI

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.400

1.000

500

450

1,00

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

300

0,80

 

Khu vực 3

1.200

750

450

250

220

0,70

 

Khu vực 4

900

700

380

230

200

1,00

 

Khu vực 5

750

600

300

220

180

1,00

 

Khu vực 6

600

450

260

180

160

1,00

2

Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.400

1.000

500

450

1,00

 

Khu vực 2

1.500

1.000

650

350

300

1,00

 

Khu vực 3

1.200

750

450

250

220

1,00

 

Khu vực 4

900

700

380

230

200

1,00

 

Khu vực 5

750

600

300

220

180

1,00

 

Khu vực 6

600

450

260

180

160

1,00

3

Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

750

500

380

0,90

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

320

0,90

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

210

0,90

 

Khu vực 4

750

520

320

210

180

1,00

 

Khu vực 5

600

450

300

180

170

1,00

 

Khu vực 6

450

300

240

150

130

1,00

4

Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

750

500

380

1,00

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

320

1,00

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

210

1,00

 

Khu vực 4

750

520

320

210

180

1,00

 

Khu vực 5

600

450

300

180

170

1,00

 

Khu vực 6

450

300

240

150

130

1,00

5

Thành Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.200

750

500

380

1,00

 

Khu vực 2

1.300

1.000

600

350

320

1,00

 

Khu vực 3

1.000

700

450

250

210

1,00

 

Khu vực 4

750

520

320

210

180

1,00

 

Khu vực 5

600

450

300

180

170

1,00

 

Khu vực 6

450

300

240

150

130

1,00

6

Trung Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,00

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

0,90

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

200

75

65

1,00

7

Cao Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,00

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

1,00

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

200

75

65

1,00

8

Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,00

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

1,00

 

Khu vực 3

600

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

200

75

65

1,00

9

Hợp Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

135

1,50

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,00

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

10

Thanh Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

0,90

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

0,90

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

11

Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

0,90

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

0,90

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

12

Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

750

400

320

310

1,20

 

Khu vực 2

800

550

350

200

190

1,20

 

Khu vực 3

500

350

250

100

80

1,00

 

Khu vực 4

450

320

230

90

75

1,00

 

Khu vực 5

400

300

220

80

70

1,00

 

Khu vực 6

350

280

250

75

65

1,00

13

Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,20

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

14

Long Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,00

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

15

Hợp Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

350

250

200

135

1,00

 

Khu vực 2

350

250

200

180

120

1,00

 

Khu vực 3

250

200

180

90

75

1,00

 

Khu vực 4

180

140

90

75

60

1,00

 

Khu vực 5

140

90

75

60

55

1,00

 

Khu vực 6

90

75

60

55

45

1,00

16

Trường Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

75

1,20

 

Khu vực 2

160

110

70

60

70

1,20

 

Khu vực 3

120

90

60

50

55

1,10

 

Khu vực 4

110

80

55

48

45

1,00

 

Khu vực 5

90

75

50

45

40

1,00

 

Khu vực 6

75

60

45

40

35

1,00

17

Tiến Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

90

70

75

1,00

 

Khu vực 2

160

110

70

60

70

1,00

 

Khu vực 3

120

90

60

50

55

1,00

 

Khu vực 4

110

80

55

48

45

1,00

 

Khu vực 5

90

75

50

45

40

1,00

 

Khu vực 6

75

60

45

40

35

1,00

18

Cao Răm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

45

1,00

 

Khu vực 2

80

70

50

40

38

1,10

 

Khu vực 3

70

50

40

30

28

1,20

 

Khu vực 4

60

48

38

28

25

1,00

 

Khu vực 5

55

45

35

25

20

1,00

 

Khu vực 6

45

40

30

20

18

1,00

19

Hợp Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

60

50

45

1,00

 

Khu vực 2

80

70

50

40

38

1,00

 

Khu vực 3

70

50

40

30

28

1,00

 

Khu vực 4

60

48

38

28

25

1,00

 

Khu vực 5

55

45

35

25

20

1,00

 

Khu vực 6

45

40

30

20

18

1,00

VII

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,80

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,40

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,20

 

Khu vực 4

200

150

80

60

 

1,20

2

Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,40

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,00

 

Khu vực 4

200

150

80

60

 

1,00

3

Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,80

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,20

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,00

 

Khu vực 4

200

150

80

60

 

1,00

4

Đồng Bảng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,20

 

Khu vực 2

500

300

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

300

200

150

80

 

1,00

5

Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,20

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

6

Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

7

Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,20

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

8

Tân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 2

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 3

150

100

80

60

 

1,00

9

Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

10

Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,50

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,50

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,20

11

Piềng Vế

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

12

Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,20

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

13

Phúc Sạn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

100

80

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

60

40

 

1,00

14

Nà Mèo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

15

Ba Khan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

16

Thung Khe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

17

Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

18

Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

19

Tân Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

20

Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

21

Pù Bin

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

22

Noong Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

80

60

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

60

45

 

1,00

 

Khu vực 3

80

60

45

35

 

1,00

VIII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Thanh Nông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,20

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

2

Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,30

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,10

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

3

Phú Lão

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,00

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

4

Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,00

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

5

Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

450

350

250

 

1,00

 

Khu vực 2

250

200

150

100

 

1,00

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,00

6

Cố Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

450

400

350

 

1,00

 

Khu vực 2

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 3

180

150

120

100

 

1,00

7

Lạc Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

300

250

150

 

1,10

 

Khu vực 2

150

120

100

75

 

1,10

 

Khu vực 3

75

65

55

50

 

1,20

8

Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

9

An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

10

Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

11

Liên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

150

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

90

70

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,00

12

 An Lạc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1,75

 

Khu vực 2

100

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1,00

13

Đồng Môn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

100

70

 

1,00

 

Khu vực 2

100

80

65

60

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

35

 

1,00

IX

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Hạ Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550

1.300

870

450

 

1,20

 

Khu vực 2

1.400

1.050

480

320

 

1,00

 

Khu vực 3

360

220

130

90

 

1,00

2

Kim Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.550

1.300

870

450

 

1,00

 

Khu vực 2

1.400

1.050

480

320

 

1,00

 

Khu vực 3

360

220

130

90

 

1,00

3

Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

650

450

250

150

1,00

 

Khu vực 2

1.200

500

250

180

150

1,00

 

Khu vực 3

120

80

70

60

50

1,00

4

Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

100

1,20

 

Khu vực 2

500

250

200

100

75

1,20

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1,20

5

Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1,00

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1,00

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,00

6

Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1,10

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1,10

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,50

7

Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

500

250

150

 

1,30

 

Khu vực 2

500

250

200

100

 

1,30

 

Khu vực 3

80

70

60

55

 

1,30

8

Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

250

200

100

 

1,00

 

Khu vực 2

250

150

70

55

 

1,00

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1,00

9

Hợp Kim

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

250

200

100

 

1,20

 

Khu vực 2

250

150

70

55

 

1,20

 

Khu vực 3

70

60

55

50

 

1,20

10

Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,70

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,70

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,70

11

Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,50

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,50

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

12

Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,00

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

13

Kim Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

200

120

80

 

1,00

 

Khu vực 2

100

60

55

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

55

50

45

 

1,00

14

Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

45

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

40

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

35

1,80

15

Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

 

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

 

1,80

16

Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

45

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

40

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

35

1,80

17

Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

80

60

55

50

 

1,80

 

Khu vực 2

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 3

55

50

45

40

 

1,80

18

Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

19

Nật Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

20

Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

21

Hợp Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

40

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

35

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

30

1,80

22

Thượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

23

Trung Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

40

1,00

 

Khu vực 2

55

50

45

40

35

1,00

 

Khu vực 3

50

45

40

35

30

1,00

24

Thượng Bì

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

25

Kim Truy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

26

Lập Chiệng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

27

Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

65

55

50

45

 

1,80

 

Khu vực 2

55

50

45

40

 

1,80

 

Khu vực 3

50

45

40

35

 

1,80

X

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

500

300

 

2,10

 

Khu vực 2

800

500

300

200

 

1,60

 

Khu vực 3

300

200

100

90

 

1,50

 

Khu vực 4

200

100

90

85

 

1,20

 

Khu vực 5

100

90

85

80

 

1,25

2

Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

200

 

1,20

 

Khu vực 2

400

300

200

100

 

1,00

 

Khu vực 3

200

100

90

85

 

1,00

 

Khu vực 4

100

90

85

80

 

1,00

 

Khu vực 5

90

85

80

75

 

1,00

3

Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

2,20

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,70

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

4

Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

2,20

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,50

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,70

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

5

Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

1,50

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,50

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

6

Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

300

200

100

 

2,20

 

Khu vực 2

300

200

100

90

 

1,00

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,60

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,50

7

Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

2,00

 

Khu vực 2

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 3

95

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,50

8

Lạc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

200

100

90

 

2,00

 

Khu vực 2

200

100

95

90

 

1,50

 

Khu vực 3

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,50

9

Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

1,50

 

Khu vực 2

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 3

95

90

85

80

 

1,00

 

Khu vực 4

85

80

75

70

 

1,00

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,00

10

Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

100

95

90

 

2,00

 

Khu vực 2

100

95

90

85

 

1,50

 

Khu vực 3

95

90

85

80

 

1,50

 

Khu vực 4

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,50

11

Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 2

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 3

80

75

70

65

 

1,50

12

Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

95

85

80

 

2,00

 

Khu vực 2

90

85

80

75

 

1,50

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,50

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,50

XI

TP. Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Sủ ngòi

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

400

 

1,20

 

Khu vực 2

500

400

350

300

 

1,10

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,00

b

Đất ven nội thành

 

 

 

 

 

 

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

1.400

1.200

900

560

 

1,20

 

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

700

560

460

300

 

1,20

2

Xã Dân Chủ

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

800

600

300

 

1,20

 

Khu vực 2

550

400

300

200

 

1,10

 

Khu vực 3

200

150

120

100

 

1,00

b

Đất ven nội thành 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

2.500

2.000

1.600

1.000

 

1,15

 

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu 

1.800

1.400

1.200

700

 

1,20

 

Đường Phan Đình Giót

550

400

300

200

 

1,20

3

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

350

250

150

 

1,40

 

Khu vực 2

200

160

140

100

 

1,20

 

Khu vực 3

140

120

100

80

 

1,10

4

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.600

1.300

1.000

 

1,80

 

Khu vực 2

1.300

1.000

800

600

 

1,50

 

Khu vực 3

350

300

200

100

 

1,10

5

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

500

300

250

 

1,20

 

Khu vực 2

450

350

200

100

 

1,00

 

Khu vực 3

200

150

100

80

 

1,00

b

Đất ven nội thành 

 

 

 

 

 

 

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

2.500

2.000

1.600

1.000

 

1,15

 

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

700

600

500

300

 

1,20

6

Xã Thái Thịnh

 

 

 

 

 

 

a

Đất khu vực nông thôn 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

200

120

 

1,00

 

Khu vực 2

150

100

80

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

50

45

40

 

1,00

b

Đất ven nội thành 

 

 

 

 

 

 

Đường Âu Cơ

350

300

200

120

 

1,00

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

300

200

120

 

1,10

 

Khu vực 2

150

100

80

50

 

1,00

 

Khu vực 3

60

50

45

40

 

1,00

 

Biểu số 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất (1.000đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

I

HUYỆN KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường phố Loại 1

Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730;

3.500

3.000

2.500

2.000

1.500

1,8

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.

2.800

2.300

1.800

1.300

1.100

1,7

 

3

Đường phố Loại 3

Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn; Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình.

2.100

1.900

1.500

1.100

900

1,5

 

4

Đường phố Loại 4

Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.

1.800

1.500

1.100

800

600

1,5

 

5

Đường phố Loại 5

Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường).

1.500

1.200

900

600

500

1,5

 

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn

1.200

1.000

700

500

400

1,6

 

II

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Vụ Bản

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B  - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.

2.000

1.400

850

600

 

2,5

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết

1.700

1.100

700

450

 

2,3

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị.

1.400

900

500

300

 

1,5

 

4

Đường phố Loại 4

Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;

900

600

400

220

 

1,3

 

5

Đường phố Loại 5

Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.

700

350

250

150

 

1,3

 

6

Đường phố Loại 6

Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản.

500

250

150

90

 

1,3

 

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.

1.850

800

600

450

400

2,5

 

2

Đường phố Loại 2

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.

1.550

700

500

400

350

1,8

 

3

Đường phố Loại 3

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.

1.200

600

400

300

250

1,3

 

4

Đường phố Loại 4

Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.

800

400

300

200

150

1

 

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5mét 3,5mét.

350

250

150

100

50

1

 

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.

120

100

90

80

70

1

 

IV

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mường Khến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).

3.500

2.500

1.500

1.150

 

2

 

2

 Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn);

2.900

2.500

1.800

1.500

 

1,7

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).

2.100

1.500

1.150

900

 

1,5

 

4

Đường phố Loại 4

Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).

1.000

700

500

350

 

1,8

 

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.

310

160

130

80

 

1,3

 

6

Đường phố Loại 6

Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.

180

90

80

65

 

1,3

 

V

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6: Từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).

2.000

1.500

1.200

900

 

2,5

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).

1.500

1.300

1.000

700

 

2

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).

1.300

1.000

800

500

 

1,8

 

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất.

1.100

800

600

350

 

1,6

 

5

Đường phố Loại 5

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan.

900

650

400

200

 

1,6

 

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

600

400

200

100

 

1,6

 

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).

5.500

4.100

2.800

1.500

 

1,6

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

4.500

2.800

2.000

900

 

1,5

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

3.500

2.500

1.500

900

 

1,5

 

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

2.250

1.350

900

585

 

1,4

 

5

Đường phố Loại 5

Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

1.500

900

600

400

 

1,4

 

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

1.000

600

450

270

 

1,4

 

7

Đường phố Loại 7

Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái).

720

450

360

250

 

1,4

 

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

540

360

300

180

 

1,3

 

VII

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.

3.000

1.500

800

500

 

2,3

 

2

Đường phố Loại 2

Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A).

1.500

800

600

400

 

1,8

 

3

Đường phố Loại 3

Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.

800

600

400

300

 

1,2

 

4

Đường phố Loại 4

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.

600

400

300

200

 

1

 

5

Đường phố Loại 5

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV.

400

300

200

150

 

1

 

6

Đường phố Loại 6

Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.

300

200

150

100

 

1

 

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

200

150

100

70

 

1

 

VIII

HUYỆN LẠC THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TT Chi Nê

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

5.500

4.000

3.000

2.500

 

1,5

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

4.500

3.500

2.000

1.500

 

1,5

 

3

Đường phố Loại 3

Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).

4.000

3.000

1.500

1.200

 

1,5

 

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1.

3.000

2.500

1.200

1.000

 

1,3

 

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2.

2.000

1.500

1.000

800

 

1,5

 

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào).

1.000

800

600

500

 

1

 

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).

700

550

450

350

 

1

 

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).

400

330

230

200

 

1

 

b

TT Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.

3.500

3.000

2.500

1.500

 

1,1

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.

3.000

2.500

2.000

1.200

 

1

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn QL12A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.

2.500

2.000

1.500

1.000

 

1

 

4

Đường phố Loại 4

Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên.

1.000

400

300

200

 

1

 

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.

400

250

200

150

 

1

 

IX

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Bo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.

5.000

3.500

2.000

1.000

 

2

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 2C từ Km 0-80 đến Km 0+120.

4.500

2.000

1.500

800

 

1,3

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét.

3.000

1.500

1.000

600

 

1,2

 

4

Đường phố Loại 4

Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

1.500

1.000

600

400

 

1,1

 

X

HUYỆN YÊN THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Hàng Trạm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

6.000

5.000

4.000

3.000

 

1,5

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,5

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thuỷ A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

3.000

2.000

1.500

1.000

 

1,4

 

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thuỷ đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

2.000

1.500

1.000

850

 

1,2

 

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

1.500

1.000

850

700

 

1,25

 

6

Đường phố Loại 6

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thuỷ qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7;  Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thuỷ khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.

1.000

850

700

600

 

1,5

 

7

Đường phố Loại 7

  Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

850

700

600

500

 

1

 

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

600

500

400

300

 

1

 

XI

TP. HOÀ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Phương Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

20.000

14.200

9.500

6.000

 

2,0

 

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo;  Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

14.000

9.000

6.000

4.500

 

2

 

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

10.000

7.500

5.500

4.000

 

1,5

 

4

Đường phố loại 4

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

7.500

5.400

4.600

3.200

 

1,2

 

5

Đường phố loại 5

Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm

 

 

 

 

 

1,7

 

 

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh uỷ; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,3

 

6

Đường phố loại 6

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh uỷ đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

4.300

3.450

2.800

1.700

 

1,3

 

7

Đường phố loại 7

Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,1

 

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1

 

9

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Viết Xuân; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

2.000

1.600

1.300

800

 

1

 

Đường khu Thủy sản

 

1,1

 

10

Đường phố loại 10

Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

1.700

1.400

1.100

700

 

1

 

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

1.400

1.100

900

550

 

1

 

12

Đường phố loại 12

Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống

1.000

800

500

400

 

1

 

2

Phường Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

14.000

 

10.000

 

7.500

 

5.500

 

 

1,7

 

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú.

 

2

 

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

10.000

 

7.500

 

5.500

 

4.000

 

 

1,6

 

Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm;

 

1,6

 

3

Đường phố loại 3

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

7.500

5.500

4.000

3.200

 

1,3

 

4

Đường phố loại 4

Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét;

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,2

 

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Đường Đê Đà Giang từ cầu Hoà Bình đến cầu Đen.

1,5

 

5

Đường phố loại 5

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1

 

6

Đường phố loại 6

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

2.000

1.600

1.300

800

 

1

 

Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;

1,2

 

7

Đường phố loại 7

Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

1.500

1.200

1.000

600

 

1

 

8

Đường phố loại 8

Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.

1.000

800

650

400

 

1

 

9

Đường phố loại 9

 Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

600

400

350

250

 

1

 

3

Phường Chăm Mát

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,3

 

2

Đường phố loại 2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,3

 

3

Đường phố loại 3

Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

3.000

2.400

1.950

1.200

 

1,2

 

4

Đường phố loại 4

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1,1

 

5

Đường phố loại 5

Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

2.000

1.600

1.300

800

 

1

 

6

Đường phố loại 6

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

600

400

350

250

 

1

 

7

Đường phố loại 7

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

400

300

250

200

 

1

 

4

Phường Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang.

10.000

7.500

5.500

4.000

 

1,5

 

 

 

 

Đường Thịnh Lang

 

7.500

5.500

4.000

 

1,5

 

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

7.500

5.400

4.600

3.200

 

1,3

 

3

Đường phố loại 3

 Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,2

 

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh

 

1,3

 

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế;

 

1,4

 

4

Đường phố loại 4

Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

4.300

3.450

2.800

1.700

 

1,4

 

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Nam Đế;  Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,1

 

Đường Nguyễn Văn Trỗi.

 

1,2

 

6

Đường phố loại 6

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông  đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,1

 

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.

3.000

2.400

1.950

1.200

 

1,2

 

8

Đường phố loại 8

 Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1,1

 

9

Đường phố loại 9

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

2.000

1.600

1.300

800

 

1,1

 

10

Đường phố loại 10

Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

1.500

1.200

1.000

600

 

1

 

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

1.200

950

750

500

 

1

 

12

Đường phố loại 12

 Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

800

650

550

350

 

1

 

13

Đường phố loại 13

Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét.

600

500

400

300

 

1

 

14

Đường phố loại 14

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

400

300

200

100

 

1

 

5

Phường Tân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

10.000

7.500

5.500

4.000

 

1,3

 

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Quý Cáp.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,1

 

3

Đường phố loại 3

Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,3

 

4

Đường phố loại 4

Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6;

2.500

1.800

1.600

1.100

 

1

 

Đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

 

1,1

 

5

Đường phố loại 5

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

2.000

1.600

1.300

800

 

1

 

6

Đường phố loại 6

Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).

1.700

1.400

1.100

700

 

1

 

7

Đường phố loại 7

Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét.

1.500

1.200

1.000

600

 

1

 

8

Đường phố loại 8

Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.

1.400

1.100

900

550

 

1

 

9

Đường phố loại 9

Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.

1.200

950

750

500

 

1

 

10

Đường phố loại 10

Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).

1.000

800

650

400

 

1

 

11

Đường phố loại 11

Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.

600

400

350

250

 

1

 

12

Đường phố loại 12

Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12

400

300

250

200

 

1

 

6

Phường Hữu Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,4

 

Đường Hoàng Văn Thụ.

 

1,3

 

2

Đường phố loại 2

Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia);

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,3

 

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông;

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,3

 

Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.

 

1,4

 

4

Đường phố loại 4

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng);

3.000

2.400

1.950

1.200

 

1,1

 

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).

 

1,2

 

5

Đường phố loại 5

 Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).

2.500

2.000

1.500

1.000

 

1,1

 

6

Đường phố loại 6

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái  (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

2.000

1.600

1.300

800

 

1

 

7

Đường phố loại 7

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

1.700

1.400

1.100

700

 

1,2

 

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1.400

1.100

900

550

 

1

 

9

Đường phố loại 9

Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

1.200

950

750

500

 

1

 

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

600

500

400

350

 

1

 

7

Phường Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,4

 

2

Đường phố loại 2

Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.

4.000

3.500

3.400

2.800

 

1,3

 

3

Đường phố loại 3

 Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

3.000

2.400

1.950

1.200

 

1,2

 

4

Đường phố loại 4

Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1

 

5

Đường phố loại 5

Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5

2.000

1.600

1.300

800

 

1

 

6

Đường phố loại 6

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650

1.500

1.200

1.000

600

 

1

 

7

Đường phố loại 7

 Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình.

1.000

800

650

400

 

1

 

Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình)

 

1,2

 

8

Đường phố loại 8

Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

600

400

350

250

 

1

 

9

Đường phố loại 9

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

400

300

250

200

 

1

 

8

Phường Thịnh Lang

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp.

10.000

7.500

5.500

4.000

 

1,4

 

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong.

7.500

5.400

4.600

3.200

 

1,2

 

3

Đường phố loại 3

Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,2

 

Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m)

 

1

 

Đường Trần Quý Cáp; Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m);  Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

 

1,1

 

4

Đường phố loại 4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

3.000

2.400

1.950

1.200

 

1,3

 

5

Đường phố loại 5

Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1,1

 

6

Đường phố loại 6

Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565);

2.000

1.600

1.300

800

 

1,2

 

 

Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).

 

1,1

 

7

Đường phố loại 7

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1.500

1.200

1.000

600

 

1,1

 

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1.400

1.100

900

550

 

1

 

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

1.200

950

750

500

 

1

 

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

400

350

250

 

1

 

9

Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

14.000

9.000

6.000

4.500

 

1,5

 

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

10.000

7.500

5.500

4.000

 

1,6

 

3

Đường phố loại 3

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

7.500

5.400

4.600

3.200

 

1,2

 

4

Đường phố loại 4

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.

4.000

3.200

2.600

1.600

 

1,2

 

Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê quỳnh lâm;

 

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số: 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất (1.000đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

 HUYỆN KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường phố Loại 1

Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730.

1.800

1.600

1.400

1.200

1.000

1,8

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.

1.600

1.400

1.200

1.000

800

1,7

3

Đường phố Loại 3 

Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn; Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình.

1.400

1.200

1.000

800

600

1,5

4

Đường phố Loại 4 

Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.

1.200

1.000

800

600

400

1,5

5

Đường phố Loại 5

Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường).

1.000

800

700

500

300

1,5

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn

800

700

600

450

250

1,6

II

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Vụ Bản

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.

1.600

1.100

800

450

 

2,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết

1.400

850

500

350

 

2,3

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị.

1.100

650

400

250

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;

800

450

300

200

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.

550

300

200

150

 

1,3

6

Đường phố Loại 6:

Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản.

350

180

140

80

 

1,3

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.

1.100

650

450

350

300

2,5

2

Đường phố Loại 2

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.

750

420

350

250

200

1,8

3

Đường phố Loại 3

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.

550

400

300

200

150

1,3

4

Đường phố Loại 4

Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.

450

300

200

150

100

1

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5mét 3,5mét.

250

200

120

100

80

1

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.

130

110

90

80

70

1

IV

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mường Khến

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).

3.150

2.250

1.350

1.035

 

2

2

 Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn).

2.610

2.250

1.620

1.350

 

1,7

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).

1.890

1.350

1.035

810

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).

900

630

450

315

 

1,8

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.

279

144

117

72

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.

162

81

72

58

 

1,3

V

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).

 

 

 

 

 

 

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).

 

 

 

 

 

 

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).

 

 

 

 

 

 

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất.

 

 

 

 

 

 

5

Đường phố Loại 5

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường Nội trú dân tộc); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan.

 

 

 

 

 

 

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

 

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).

4.100

2.400

2.000

1.100

 

1,6

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

3.200

2.000

1.300

650

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

2.000

1.800

1.100

600

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

1.800

1.100

700

400

 

1,4

5

Đường phố Loại 5

Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

1.200

700

500

300

 

1,4

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

800

500

350

200

 

1,4

7

Đường phố Loại 7

Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);

600

350

280

150

 

1,4

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

400

280

250

150

 

1,3

VII

HUYỆN MAI CHÂU 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.

3.000

1.500

800

500

 

2,3

2

Đường phố Loại 2

Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A).

1.500

800

600

400

 

1,8

3

Đường phố Loại 3

Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường. xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.

800

600

400

300

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.

600

400

300

200

 

1

5

Đường phố Loại 5

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV.

400

300

200

150

 

1

6

Đường phố Loại 6

Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.

300

200

150

100

 

1

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

200

150

100

70

 

1

VIII

HUYỆN LẠC THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

a

TT Chi Nê

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

3.500

2.500

1.800

1.500

 

1,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

2.500

1.800

1.000

900

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).

1.800

1.200

950

600

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1.

1.200

800

600

500

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2.

1.000

700

500

400

 

1,5

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào).

800

500

400

300

 

1

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).

500

400

300

200

 

1

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).

300

250

200

150

 

1

b

TT Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.

2.500

1.800

1.200

900

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.

2.000

1.200

800

600

 

1

3

Đường phố Loại 3

Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.

1.200

800

600

500

 

1

4

Đường phố Loại 4

Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên.

500

300

200

150

 

1

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.

300

250

150

100

 

1

IX

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Bo

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.

3.900

2.000

1.500

800

 

2

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120.

3.200

1.500

1.200

500

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét.

1.800

1.000

700

400

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

1.200

750

400

300

 

1,1

X

HUYỆN YÊN THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

TT Hàng Trạm

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

3.000

2.000

1.500

1.000

 

1,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

1.700

1.600

1.200

800

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thuỷ A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

1.500

1.100

700

400

 

1,4

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thuỷ đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

900

740

640

280

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

740

640

280

190

 

1,25

6

Đường phố Loại 6

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thuỷ qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7;  Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thuỷ khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.

400

340

230

170

 

1,5

7

Đường phố Loại 7

Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

230

170

110

80

 

1

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

170

110

90

70

 

1

XI

TP. HOÀ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Phương Lâm

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

15.500

11.100

8.000

5.100

 

2,0

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

10.800

7.700

5.100

3.800

 

2

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú,  Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

7.700

6.000

4.600

3.400

 

1,5

4

Đường phố loại 4

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

5.800

5.400

4.600

3.200

 

1,2

5

Đường phố loại 5

Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.

4.300

3.700

3.300

2.400

 

1,7

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh uỷ; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm;

6

Đường phố loại 6

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh uỷ đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

3.300

2.700

2.400

1.400

 

1,3

7

Đường phố loại 7

Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

3.100

2.500

2.200

1.300

 

1,1

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường vào khu tập thể ngân hàng Nông nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A.

1.900

1.600

1.300

850

 

1

9

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Viết Xuân; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

1.500

1.250

1.100

680

 

1

Đường khu Thuỷ sản: có bề rộng đường trên 4m;

 

1,1

10

Đường phố loại 10

Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

1.320

1.120

935

600

 

1

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

1.080

880

760

470

 

1

12

Đường phố loại 12

Đường khu thuỷ sản có bề rộng đường từ 2.5 mét trở xuống

 

 

 

 

 

1

2

Phường Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

1

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

10.850

8.200

5.850

4.350

 

1,7

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú.

 

2

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

7.750

6.000

4.650

3.400

 

1,6

Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm;

 

1,6

3

Đường phố loại 3

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

5.850

4.400

3.550

2.750

 

1,3

4

Đường phố loại 4

Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét;

3.100

2.550

2.200

1.350

 

1,2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Đường đê Đà Giang từ cầu Hoà Bình đến cầu đen.

1,5

5

Đường phố loại 5

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

 1.950  

1.600

1.375

850

 

1

6

Đường phố loại 6

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1.550

1.280

1.100

680

 

1

Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;

1,2

7

Đường phố loại 7

Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

1.170

960

850

510

 

1

8

Đường phố loại 8

Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.

775

640

555

340

 

1

9

Đường phố loại 9

 Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

465

320

275

210

 

1

3

Phường Chăm Mát

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

4.300

3.700

3.300

2.400

 

1,3

2

Đường phố loại 2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

2.700

2.250

1.950

1.190

 

1,3

3

Đường phố loại 3

Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

2.350

1.950

1.625

1.050

 

1,2

4

Đường phố loại 4

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

1.950

1.600

1.375

850

 

1,1

5

Đường phố loại 5

Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

1.550

1.280

1.100

680

 

1

6

Đường phố loại 6

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

460

320

270

210

 

1

7

Đường phố loại 7

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

310

240

200

170

 

1

4

Phường Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang.

7.750 

6.000

4.650

3.400

 

1,5

Đường Thịnh Lang

 

1,5

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

5.850

4.350

3.800

2.750

 

1,3

3

Đường phố loại 3

Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

4.300

3.700

3.200

2.400

 

1,2

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh

 

1,3

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế;

 

1,4

4

Đường phố loại 4

Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa phận phường Tân Thịnh.

3.350

2.770

2.300

1.450

 

1,4

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.

3.100

2.550

2.050

1.350

 

1,1

Đường Nguyễn Văn Trỗi.

 

1,2

6

Đường phố loại 6

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông  đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.

3.500

2.800

2.300

1.400

 

1,1

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.

3.000

2.400

1.950

1.200

 

1,2

8

Đường phố loại 8

 Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

2.500

2.000

1.650

1.000

 

1,1

9

Đường phố loại 9

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

2.000

1.600

1.300

800

 

1,1

10

Đường phố loại 10

Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

1.500

1.200

1.000

600

 

1

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

1.200

950

750

500

 

1

12

Đường phố loại 12

 Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

800

650

550

350

 

1

13

Đường phố loại 13

Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét.

600

500

400

300

 

1

14

Đường phố loại 14

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5 mét.

400

300

200

100

 

1

5

Phường Tân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

10.000

7.500

5.500

4.000

 

1,3

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Quý Cáp.

5.500

4.600

3.900

2.800

 

1,1

3

Đường phố loại 3

Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).

3.450

3.000

2.320

1.350

 

1,3

4

Đường phố loại 4

Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6;

1.950

1.600

1.320

850

 

1

 Đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

1,1

5

Đường phố loại 5

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

1.550

2.770

1.070

670

 

1

6

Đường phố loại 6

Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).

1.320

1.120

935

600

 

1

7

Đường phố loại 7

Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m.

1.170

960

800

520

 

1

8

Đường phố loại 8

Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.

1.070

850

700

470

 

1

9

Đường phố loại 9

Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.

930

720

570

420

 

1

10

Đường phố loại 10

Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).

750

600

500

350

 

1

11

Đường phố loại 11

Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.

470

350

300

220

 

1

12

Đường phố loại 12

Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12

320

250

200

160

 

1

6

Phường Hữu Nghị

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang.

4.300

3.700

3.200

2.400

 

1,4

Đường Hoàng Văn Thụ.

 

1,3

2

Đường phố loại 2

Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia);

3.100

2.500

2.050

1.350

 

1,3

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông;

2.650

2.150

1.750

1.150

 

1,3

Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.

1,4

4

Đường phố loại 4

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng);

2.350

1.900

1.520

1.000

 

1,1

Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).

2.050

1.750

1.500

950

 

1,1

6

Đường phố loại 6

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái  (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

1.700

1.530

1.470

900

 

1

7

Đường phố loại 7

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

1.320

1.120

920

620

 

1,2

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1.100

870

750

470

 

1

9

Đường phố loại 9

Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh);  Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

600

470

370

250

 

1

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

475

400

320

270

 

1

7

Phường Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

4.300

3.700

3.200

2.400

 

1,4

2

Đường phố loại 2

Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm

3.200

2.800

2.700

2.000

 

1,3

3

Đường phố loại 3

 Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

2.350

1.950

1.620

1.020

 

1,2

4

Đường phố loại 4

Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

1.950

1.600

1.320

850

 

1

5

Đường phố loại 5

Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5

1.550

1.270

1.000

700

 

1

6

Đường phố loại 6

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650

1.170

970

800

520

 

1

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình.

770

620

520

370

 

1

Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình);

1,2

8

Đường phố loại 8

Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

470

350

300

220

 

1

9

Đường phố loại 9

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

320

250

200

150

 

1

8

Phường Thịnh Lang

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp

7.750

6.000

4.650

3.400

 

1,4

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong.

5.850

4.350

3.800

2.750

 

1,2

3

Đường phố loại 3

Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê;

4.300

3.700

3.200

2.400

 

1,3

Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m)

 

1

Đường Trần Quý Cáp; Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

 

1,1

4

Đường phố loại 4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

2.500

2.050

1.720

1.100

 

1,3

5

Đường phố loại 5

Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

2.100

1.750

1.720

900

 

1,1

6

Đường phố loại 6

Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565);

1.750

1.400

1.150

750

 

1,2

Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang);

1,1

7

Đường phố loại 7

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1.300

1.070

950

570

 

1,1

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1.120

920

720

520

 

1

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

950

775

620

450

 

1

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

450

370

270

 

1

9

Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

10.850

7.700

5.250

4.000

 

1,5

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A  đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

7.750

6.000

4.500

3.500

 

1,6

3

Đường phố loại 3

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

5.850

4.350

3.800

2.850

 

1,2

4

Đường phố loại 4

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo.

3.100

3.100

3.100

3.100

 

1,2

Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê quỳnh lâm;

1,7

 

Biểu số 06: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Giá đất (1.000đ/m2)

Hệ số điều chỉnh năm 2019

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

 HUYỆN KỲ SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường phố Loại 1

Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730.

1.800

1.600

1.400

1.200

1.000

1,8

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hoà Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.

1.600

1.400

1.200

1.000

800

1,7

3

Đường phố Loại 3 

Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn; Đường vào trung tâm bảo trợ Hoà Bình.

1.400

1.200

1.000

800

600

1,5

4

Đường phố Loại 4 

Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.

1.200

1.000

800

600

400

1,5

5

Đường phố Loại 5

Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hoá khu 1 (Khu B nhà máy đường).

1000

800

700

500

300

1,5

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn

800

700

600

450

250

1,6

II

HUYỆN LẠC SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Vụ Bản

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B  - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.

1.600

1.100

800

450

 

2,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết

1.400

850

500

350

 

2,3

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị.

1.100

650

400

250

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;

800

450

300

200

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.

550

300

200

150

 

1,3

6

Đường phố Loại 6:

Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản.

350

180

140

80

 

1,3

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.

1.100

650

450

350

300

2,5

2

Đường phố Loại 2

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.

750

420

350

250

200

1,8

3

Đường phố Loại 3

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.

550

400

300

200

150

1,3

4

Đường phố Loại 4

Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.

450

300

200

150

100

1

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5mét 3,5mét.

250

200

120

100

80

1

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.

130

110

90

80

70

1

IV

HUYỆN TÂN LẠC

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mường Khến

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).

2.450

1.750

1.050

805

 

2

2

 Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn).

2.030

1.750

1.260

1.050

 

1,7

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).

1.470

1.050

805

630

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).

700

490

350

245

 

1,8

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.

217

112

91

56

 

1,3

6

Đường phố Loại 6

Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.

126

63

55

50

 

1,3

V

HUYỆN CAO PHONG

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Cao Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ Ng.trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).

1.100

950

600

400

 

2,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).

900

700

500

300

 

2

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).

750

600

400

250

 

1,8

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất

650

550

450

200

 

1,6

5

Đường phố Loại 5

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường Nội trú dân tộc); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm Khu 4.; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan.

550

450

350

150

 

1,6

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

400

300

200

100

 

1,6

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.

4.100

2.400

2.000

1.100

 

1,6

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

3.200

2.000

1.300

650

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.

2.000

1.800

1.100

600

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.

1.800

1.100

700

400

 

1,4

5

Đường phố Loại 5

Đường Trường Sơn A từ Km0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

1.200

700

500

300

 

1,4

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

800

500

350

200

 

1,4

7

Đường phố Loại 7

Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);

600

350

280

150

 

1,4

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

400

280

250

150

 

1,3

VII

HUYỆN MAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Mai Châu

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.

3.000

1.500

800

500

 

2,3

2

Đường phố Loại 2

Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A).

1.500

800

600

400

 

1,8

3

Đường phố Loại 3

Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường. xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.

800

600

400

300

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.

600

400

300

200

 

1

5

Đường phố Loại 5

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV.

400

300

200

150

 

1

6

Đường phố Loại 6

Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hoá xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.

300

200

150

100

 

1

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

200

150

100

70

 

1

VIII

HUYỆN LẠC THUỶ

 

 

 

 

 

 

a

TT Chi Nê

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

3.500

2.500

1.800

1.500

 

1,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thuỷ A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

2.500

1.800

1.000

900

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).

1.800

1.200

950

600

 

1,5

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ.

1.200

800

600

500

 

1,3

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2.

1.000

700

500

400

 

1,5

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào).

800

500

400

300

 

1

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).

500

400

300

200

 

1

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).

300

250

200

150

 

1

b

TT Thanh Hà

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.

2.500

1.800

1.200

900

 

1,1

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.

2.000

1.200

800

600

 

1

3

Đường phố Loại 3

Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.

1.200

800

600

500

 

1

4

Đường phố Loại 4

Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên.

500

300

200

150

 

1

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.

300

250

150

100

 

1

IX

HUYỆN KIM BÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Bo

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.

3.900

2.000

1.500

800

 

2

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120.

3.200

1.500

1.200

500

 

1,3

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét.

1.800

1.000

700

400

 

1,2

4

Đường phố Loại 4

Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

1.200

750

400

300

 

1,1

X

HUYỆN YÊN THUỶ

 

 

 

 

 

 

 

TT Hàng Trạm

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố Loại 1

Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

3.000

2.000

1.500

1.000

 

1,5

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

1.700

1.600

1.200

800

 

1,5

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thuỷ A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

1.500

1.100

700

400

 

1,4

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thuỷ đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

900

740

640

280

 

1,2

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

740

640

280

190

 

1,25

6

Đường phố Loại 6

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thuỷ qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7;  Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thuỷ khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hoá khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hoà theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm;
Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà Ông Quách Công Hàm.

400

340

230

170

 

1,5

7

Đường phố Loại 7

  Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

230

170

110

80

 

1

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

170

110

90

70

 

1

XI

TP. HOÀ BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

1

P.Phương Lâm

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

11.000

8.000

6.500

4.200

 

2

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo;  Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

7.700

6.400

4.200

3.200

 

2

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

5.500

4.500

3.800

2.800

 

1,5

4

Đường phố loại 4

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

4.200

3.300

3.100

2.300

 

1,2

5

Đường phố loại 5

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh uỷ; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường Đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm.

3.100

2.800

2.700

2.000

 

1,7

6

Đường phố loại 6

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh uỷ đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

2.400

2.100

2.000

1.200

 

1,3

7

Đường phố loại 7

Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

2.200

1.900

1.800

1.100

 

1,1

9

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng Nông nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A.

1.400

1.200

1.100

700

 

1

10

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thuỷ sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

1.100

960

900

560

 

1,1

11

Đường phố loại 10

Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

940

840

770

500

 

1

12

Đường phố loại 11

Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

770

660

630

390

 

1

13

Đường phố loại 12

Đường khu thủy sản có bề rộng mặt đường từ 2,5 mét trở xuống

550

480

460

280

 

1

2

P. Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

7.700

6.400

4.200

3.200

 

1,7

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú.

 

2

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

5.500

4.500

3.800

2.800

 

1,6

Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm;

 

1,6

3

Đường phố loại 3

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

4.200

3.300

3.100

2.300

 

1,3

4

Đường phố loại 4

Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà Giang từ cầu Hoà Bình đến cầu Đen.

2.200

1.900

1.800

1.100

 

1,5

5

Đường phố loại 5

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1.400

1.200

1.100

700

 

1

6

Đường phố loại 6

Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1.100

960

900

560

 

1,2

7

Đường phố loại 7

Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

840

720

700

420

 

1

8

Đường phố 8

Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.

550

480

460

280

 

1

9

Đường phố loại 9

 Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

330

240

200

170

 

1

3

P. Chăm Mát

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

3.100

2.800

2.700

2.000

 

1,3

2

Đường phố loại 2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

1.900

1.700

1.600

980

 

1,3

3

Đường phố loại 3

Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

1.700

1.500

1.100

700

 

1,2

4

Đường phố loại 4

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát.

1.400

1.200

1.100

700

 

1,1

5

Đường phố loại 5

Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

1.100

960

900

560

 

1

6

Đường phố loại 6

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

330

240

200

170

 

1

7

Đường phố loại 7

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

220

180

160

140

 

1

4

P. Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

5.500

4.500

3.800

2.800

 

1,5

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

4.200

3.300

3.000

2.300

 

1,3

3

Đường phố loại 3

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

3.100

2.800

2.500

2.000

 

1,4

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh

 

1,3

4

Đường phố loại 4

Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

2.400

2.100

1.800

1.200

 

1,4

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.

2.200

1.900

1.500

1.100

 

1,2

6

Đường phố loại 6

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông  đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.

1.900

1.500

1.300

1.000

 

1,1

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.

1.700

1.400

1.200

800

 

1,2

8

Đường phố loại 8

 Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.

1.400

1.200

1.000

700

 

1,1

9

Đường phố loại 9

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

1.100

950

800

600

 

1,1

10

Đường phố loại 10

Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

850

700

600

450

 

1

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

660

550

500

350

 

1

12

Đường phố loại 12

 Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

450

400

350

250

 

1

13

Đường phố loại 13

Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét.

450

420

350

250

 

1

14

Đường phố loại 14

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

400

350

300

200

 

1

5

P. Tân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

5.500

4.500

3.800

2.800

 

1,3

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Quý Cáp

3.100

2.800

2.500

2.000

 

1,1

3

Đường phố loại 3

Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).

2.900

2.600

2.100

1.200

 

1,3

4

Đường phố loại 4

Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

1.400

1.200

1.100

700

 

1,1

5

Đường phố loại 5

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

1.100

950

850

550

 

1

6

Đường phố loại 6

Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).

940

840

770

500

 

1

7

Đường phố loại 7

Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5 mét đến 4 mét.

840

720

600

450

 

1

8

Đường phố loại 8

Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.

750

600

500

400

 

1

9

Đường phố loại 9

Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.

660

500

400

350

 

1

10

Đường phố loại 10

Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).

500

400

350

300

 

1

11

Đường phố loại 11

Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.

350

300

250

200

 

1

12

Đường phố loại 12

Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12

250

200

150

120

 

1

6

P. Hữu Nghị

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang.

3.100

2.800

2.500

2.000

 

1,4

Đường Hoàng Văn Thụ.

 

1,3

2

Đường phố loại 2

Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia);

2.400

2.100

1.800

1.200

 

1,3

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.

2.200

1.800

1.500

1.100

 

1,4

4

Đường phố loại 4

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (18 lô mặt đường).

1.800

1.500

1.200

900

 

1,2

5

Đường phố loại 5

 Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).

1.700

1.400

1.100

800

 

1,1

6

Đường phố loại 6

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái  (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

1.400

1.200

1.000

600

 

1

7

Đường phố loại 7

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

950

850

750

550

 

1,2

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

800

650

600

400

 

1

9

Đường phố loại 9

Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

600

550

500

350

 

1

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

350

300

250

200

 

1

7

P. Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

3.100

2.800

2.500

2.000

 

1,4

2

Đường phố loại 2

Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm

2.400

2.100

2.000

1.200

 

1,3

3

Đường phố loại 3

 Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

1.700

1.500

1.300

850

 

1,2

4

Đường phố loại 4

Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

1.400

1.200

1.000

700

 

1

5

Đường phố loại 5

Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5

1.100

950

700

600

 

1

6

Đường phố loại 6

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650

850

750

600

450

 

1

7

Đường phố loại 7

Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình.

550

450

400

350

 

1,2

8

Đường phố loại 8

Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

350

300

250

200

 

1

9

Đường phố loại 9

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

250

200

150

100

 

1

8

P. Thịnh Lang

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang, công ty Cổ phần 565 đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp.

5.500

4.500

3.800

2.800

 

1,4

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao nhau với Ngòi Dong.

4.200

3.300

3.000

2.300

 

1,2

3

Đường phố loại 3

Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

3.100

2.800

2.500

2.000

 

1,3

4

Đường phố loại 4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

2.000

1.700

1.500

1.000

 

1,3

5

Đường phố loại 5

Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

1.700

1.500

1.000

800

 

1,1

6

Đường phố loại 6

Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang);

1.500

1.200

1.000

700

 

1,2

7

Đường phố loại 7

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1.100

950

900

550

 

1,1

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

850

750

550

500

 

1

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

700

600

500

400

 

1

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

500

400

300

 

1

9

Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

 

 

 

 

 

 

1

Đường phố loại 1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

7.700

6.400

4.500

3.500

 

1,5

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

5.500

4.500

3.500

3.000

 

1,6

3

Đường phố loại 3

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

4.200

3.300

3.000

2.500

 

1,2

4

Đường phố loại 4

Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.

2.200

1.800

1.500

1.000

 

1,7

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019

  • Số hiệu: 46/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
  • Người ký: Nguyễn Văn Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản