Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2018/QĐ-UBND

 Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xây dựng giá đất;

Căn cứ Văn bản số 69/HĐND-TT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 930/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thuộc trường hợp được quy định tại Khoản 1 Điều này;

b) Các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến lĩnh vực đất đai, các cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, xác định giá đất cụ thể.

Điều 2. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Đối với đất ở; đất lõi; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp; đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ tại đô thị, nông thôn khu vực I và nông thôn khu vực II.

(Có Phụ lục chi tiết của các huyện, thành phố kèm theo)

2. Đối với đất lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất là K = 1.

3. Hệ số điều chỉnh giá đất tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được áp dụng điều chỉnh bảng giá đất tại Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/ 2016; Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày27/12/2017 và Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC SỐ 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

TT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ……..đến……..)

QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016;
QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV

I

Phường Lào Cai

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Huệ

Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà

20.000.000

16.000.000

12.000.000

1,2

2

Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu

18.000.000

14.400.000

10.800.000

1,2

3

Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai

15.000.000

12.000.000

9.000.000

1,2

4

Phố Sơn Hà

Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui

12.000.000

9.600.000

7.200.000

1,0

5

Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

6

Phố Trần Nguyên Hãn

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,1

7

Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,1

8

Phố Văn Cao

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,1

9

Phố Phan Bội Châu

Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,2

10

Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,2

11

Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,0

12

Phố Nậm Thi

Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,3

13

Phố Ngô Thị Nhậm

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

14

Phố Nguyễn Thiếp

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

15

Phố Bùi Thị Xuân

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

16

Phố Lê Lợi

Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

17

Phố Nguyễn Thái Học

Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,4

18

Phố Nguyễn Công Hoan

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố đến cầu chui

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,1

19

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,2

20

Quốc Lộ 70

Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu

1.500.000

1.200.000

900.000

1,6

21

Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai

1.500.000

1.200.000

900.000

1,6

22

Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)

Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới

1.200.000

960.000

720.000

1,6

23

Tuyến T2

Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu

1.200.000

960.000

720.000

1,6

24

Tuyến T3

Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên

1.200.000

960.000

720.000

1,6

25

Tuyến T4

Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu

1.200.000

960.000

720.000

1,6

26

Phố Triệu Tiến Tiên (T5)

Từ tuyến 2 đến tuyến 4

1.200.000

960.000

720.000

1,6

27

Phố Na Mo (T6)

Từ Tuyến 2 đến tuyến 6

1.200.000

960.000

720.000

1,6

28

Phố Nguyễn Quang Bích

Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94

12.000.000

9.600.000

7.200.000

1,3

29

Đường vào trạm nghiền CLENKER

Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER

700.000

560.000

420.000

2,0

30

Đường giáp kè KL 94

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,6

31

Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu

12.000.000

9.600.000

7.200.000

1,3

32

Các ngõ còn lại của phường

 

700.000

560.000

420.000

1,5

II

Phường Phố Mới

 

 

 

 

 

33

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,4

34

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

35

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

36

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,5

37

Đoạn còn lại

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,3

38

Phố Phạm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,5

39

Đoạn còn lại

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,4

40

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

41

Đoạn còn lại

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,4

42

Phố Phan Đình Phùng

Từ Quảng trường Ga đến Bến xe

20.000.000

16.000.000

12.000.000

1,1

43

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,3

44

Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,3

45

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

46

Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

47

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

48

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

49

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Độ Linh

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,3

50

Phố Lê Khôi

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

51

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

52

Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

53

Phố Cao Thắng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

54

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,2

55

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

6.500.000

5.200.000

3.900.000

1,4

56

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,3

57

Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

58

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,4

59

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

60

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai)

15.000.000

12.000.000

9.000.000

1,3

61

Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga)

18.000.000

14.400.000

10.800.000

1,3

62

Đoạn còn lại

14.000.000

11.200.000

8.400.000

1,3

63

Phố Khánh Yên

Từ đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,3

64

Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,3

65

Đoạn còn lại

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

66

Xung quanh Quảng trường Ga

Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga

26.000.000

20.800.000

15.600.000

1,1

67

Phố Kim Hải

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,1

68

Phố Hồ Xuân Hương

Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,1

69

Phố Nguyễn Viết Xuân

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,2

70

Phố Lê Thị Hồng Gấm

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,2

71

Phố Phan Đình Giót

Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi bờ sông (K3)

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,5

72

Phố Mai Văn Ty

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

73

Phố Ngọc Uyển

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

74

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố Hợp Thành đến chân cầu Phố Mới

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,6

75

Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,1

76

Nguyễn Tri Phương

Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,3

77

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

78

Phố Phạm Văn Xảo

Từ phố Minh Khai đến chân cầu Phố Mới

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,3

79

Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,3

80

Đường quy hoạch (ngõ công an phường)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

1.500.000

1.200.000

900.000

2,2

81

Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng)

Đường nối từ Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

82

Đường ngang K30 (Hà Chương)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

83

Đường lõi K30 (Lê Khôi)

Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

84

Phố Phùng Hưng (đường trục chính)

Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,4

85

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M18 đến phố Đinh Bộ Lĩnh

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,1

86

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến bờ sông

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

87

Phố Cô Tiên (đường M21)

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,6

88

Đường M18

Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

89

Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,6

90

Phố Ngũ Chỉ Sơn

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

1.800.000

1.440.000

1.080.000

1,5

91

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

1.000.000

800.000

600.000

1,5

92

Đường Phạm Văn Khả

Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,8

93

Đường lõi phố Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

94

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

1.000.000

800.000

600.000

2,0

95

Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh

 

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

96

Toàn bộ khu vực Soi Mười

Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32

600.000

480.000

360.000

3,4

97

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

600.000

480.000

360.000

3,4

98

Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả sông Hồng

Đường Phạm Văn Xảo kéo dài

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,2

99

Đường Triệu Quang Phục kéo dài

Từ đường Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)

1.000.000

800.000

600.000

2,0

100

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

Các ngõ còn lại của phường Phố Mới

500.000

400.000

300.000

2,5

101

Các đường quy hoạch xung quanh đền Cấm

 

1.500.000

1.200.000

900.000

4,0

102

Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên

 

1.500.000

1.200.000

900.000

1,0

III

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

 

103

Phố Thanh Niên

Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

10.000.000

8.000.000

6.000.000

1,5

104

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,5

105

Phố Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

20.000.000

16.000.000

12.000.000

1,3

106

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

9.000.000

7.200.000

5.400.000

1,4

107

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,4

108

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

109

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,5

110

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,7

111

Đoạn còn lại

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,7

112

Phố Đăng Châu

Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,6

113

Đoạn còn lại

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,6

114

Phố Sơn Đen

Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

115

Phố Hưng Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,6

116

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,6

117

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

118

Phố Ba Chùa

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,6

119

Phố Thuỷ Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

20.000.000

16.000.000

12.000.000

1,2

120

Phố Thuỷ Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,6

121

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá

1.600.000

1.280.000

960.000

2,5

122

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,5

123

Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai đến đường đi xã Đồng Tuyển

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

124

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,3

125

Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - Cầu Sập)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,3

126

Phố Duyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến trụ sở Công ty khoáng sản 304

12.000.000

9.600.000

7.200.000

1,5

127

Từ trụ sở 304 đến ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ)

10.000.000

8.000.000

6.000.000

1,5

128

Từ ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,3

129

Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,2

130

Phố Nguyễn Đức Cảnh

Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

131

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,4

132

Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

133

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

134

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

135

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

136

Phố Khùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,4

137

Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)

Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

138

Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,2

139

Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ ô)

Khu vực ngã ba công ty Vận tải

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,2

140

Ngõ Thuỷ Hoa

Giáp Điện miền Bắc II

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

141

Đường Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất nhà bà Trần Thị Liên (số nhà 029)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,6

142

Đoạn còn lại

1.500.000

1.200.000

900.000

1,6

143

Đường vào Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

1.200.000

960.000

720.000

1,5

144

Đường bờ sông T1

Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,1

145

Đường T2

Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,2

146

Phố Nguyễn An Ninh (D1)

Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

147

Phố Nguyễn Văn Huyên (D2)

Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến phố Trừ Văn Thố (N3)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

148

Phố Ngô Đức Kế (D3)

Từ phố Trừ Văn Thố (N3) đến hết đường

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

149

Phố Phan Kế Toại (N1)

Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến hết phố Nguyễn Văn Huyên (D2)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

150

Phố Phan Trọng Tuệ (N2)

Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

151

Phố Trừ Văn Thố (N3)

Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

152

Các đường còn lại thuộc Hồ số 6

Các đường còn lại

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

153

Đường ven hồ số 6

 

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

154

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

1.000.000

800.000

600.000

1,4

155

Đường ngõ xóm tổ 12

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

700.000

560.000

420.000

2,0

156

Phố Trần Quốc Hoàn (T1)

Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

157

Phố Nguyễn Khang (T2)

Từ phố Trần Đặng đến Đoàn nghệ thuật dân tộc

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

158

Phố Trần Duy Hưng (T3)

Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

159

Phố Nguyễn Huy Tưởng (T5)

Từ phố Trần Duy Hưng (T3) đến phố Nguyễn Khang (T2)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

160

Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)

Các đường còn lại

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

161

Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (Từ tổ 24 đến Tổ 26)

 

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

162

Phố Trần Tế Xương

Từ phố Nguyến Khuyến đến đường Điện Biên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

163

Phố Ngô Tất Tố

Từ phố Trần Tế Xương đến đường Nhạc Sơn

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

164

Phố Tô Hiến Thành

Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

165

Phố Trần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

166

Đường ngõ xóm tổ 19 A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000.000

800.000

600.000

2,0

167

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,2

168

Các ngõ còn lại của phường

 

700.000

560.000

420.000

2,0

169

Các đường thuộc khu vực lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành

Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)

6.500.000

5.200.000

3.900.000

1,0

170

Các đường còn lại

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,0

171

Đường T2 kéo dài

Đường nối từ T2 đến đường Trần Đặng (sau hồ đài phát thanh và truyền hình tỉnh cũ)

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

IV

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

 

172

Phố Cốc Lếu

Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

32.500.000

26.000.000

19.500.000

1,4

173

Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực

20.000.000

16.000.000

12.000.000

1,8

174

Đoạn còn lại

18.000.000

14.400.000

10.800.000

1,9

175

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

32.500.000

26.000.000

19.500.000

1,4

176

Phố Hồng Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

32.500.000

26.000.000

19.500.000

1,4

177

Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám

18.000.000

14.400.000

10.800.000

1,9

178

Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú

15.000.000

12.000.000

9.000.000

1,9

179

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên

13.000.000

10.400.000

7.800.000

1,9

180

Phố Sơn Tùng

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà

23.000.000

18.400.000

13.800.000

1,8

181

Phố Kim Đồng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

9.000.000

7.200.000

5.400.000

1,8

182

Phố Kim Chung

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

9.000.000

7.200.000

5.400.000

1,8

183

Phố Võ Thị Sáu

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,7

184

Phố Lý Tự Trọng

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,7

185

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,7

186

Phố Trần Quốc Toản

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,7

187

Phố Cao Bá Quát

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

188

Phố Tản Đà

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

189

Phố Nguyễn Công Trứ

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

190

Phố Phan Huy Chú

Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,8

191

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,8

192

Phố Nghĩa Đô

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,6

193

Phố Nguyễn Trung Trực

Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

194

Phố Phan Chu Trinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,8

195

Đoạn còn lại

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

196

Phố Tán Thuật

Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

197

Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,6

198

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

199

Phố Hoàng Hoa Thám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

200

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,8

201

Lương Văn Can

Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

202

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

9.000.000

7.200.000

5.400.000

1,6

203

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,6

204

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

205

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,8

206

Phố Sơn Đạo

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,8

207

Đoạn còn lại

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

208

Phố Trần Đăng Ninh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,8

209

Đoạn còn lại

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

210

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

211

Phố Đoàn Thị Điểm

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

212

Phố Đặng Trần Côn

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

213

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,8

214

Phố Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,5

215

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

20.000.000

16.000.000

12.000.000

1,3

216

Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn

18.000.000

14.400.000

10.800.000

1,2

217

Ngõ Hồng Hà

Bao quanh chợ B Cốc Lếu

11.000.000

8.800.000

6.600.000

1,7

218

Ngõ An Sinh

Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

219

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

220

Đường vào UBND phường

Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,0

221

Phố Kim Đồng

Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

222

Các đường thuộc Hồ sở lao động

Đường Đặng Văn Ngữ và các đường còn lại

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

223

Ngõ Hoàng Văn Thụ

Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,9

224

Đường lên đồi mưa Axít

Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty giống cây trồng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

225

Ngõ Đặng Trần Côn

Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

226

Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

227

Ngõ Sơn Đạo

Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

228

Đường An Dương Vương

Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú (N2)

14.000.000

11.200.000

8.400.000

2,6

229

Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân

30.000.000

24.000.000

18.000.000

1,4

230

Phố Soi Tiền (đường D2)

Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân

13.000.000

10.400.000

7.800.000

2,2

231

Phố Đinh Lễ (N4)

 Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương

16.000.000

12.800.000

9.600.000

2,2

232

Phố Lý Ông Trọng

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

9.000.000

7.200.000

5.400.000

2,2

233

Phố Mai Hắc Đế

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

9.000.000

7.200.000

5.400.000

2,2

234

Các đường nhánh còn lại của quy hoạch kè Sông Hồng

 

9.000.000

7.200.000

5.400.000

2,2

235

Ngõ Sở Y tế (cũ)

Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

236

Đường xuống bến phà cũ

Từ phố Hồng Hà đến bờ kè

10.000.000

8.000.000

6.000.000

2,0

237

Ngõ Lê Quý Đôn

Ngõ lõi đất công ty TNHH Phượng Anh

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

238

Ngõ lõi đất Tân Hoà An

Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

239

Ngõ lõi đất Thái Sơn

Từ phố Đặng Trần Côn vào lõi đất Thái Sơn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,7

240

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền (D2)

8.000.000

6.400.000

4.800.000

2,0

241

Ngõ Trạm điện Hồng Hà

Từ đường Hồng Hà đến đường An Dương Vương (D1)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

242

Ngõ Trần Đăng Ninh

Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

243

Ngõ cống Ф200 tổ 37

 Từ giáp địa phận phường Kim Tân đến phố Ngô Quyền

1.500.000

1.200.000

900.000

1,7

244

Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hoàng Liên

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,5

245

Các đường quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đất Thái Lào)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

3,0

246

Các ngõ còn lại của phường

1.000.000

800.000

600.000

2,0

V

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

247

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường

10.000.000

8.000.000

6.000.000

2,0

248

Phố Ngô Quyền

Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá

8.000.000

6.400.000

4.800.000

2,2

249

Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu

6.500.000

5.200.000

3.900.000

1,9

250

Phố Lý Công Uẩn

Từ phố Ngã 6 đến phố Nguyễn Du

6.500.000

5.200.000

3.900.000

2,2

251

Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền

7.500.000

6.000.000

4.500.000

3,2

252

Phố Nguyễn Du

Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

7.000.000

5.600.000

4.200.000

3,2

253

Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền

6.000.000

4.800.000

3.600.000

2,2

254

Phố Yết Kiêu

Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,7

255

Phố Hàm Tử

Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,2

256

Phố Vạn Hoa

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

257

Phố Chu Văn An

Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

258

Phố Kim Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

259

Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2,2

260

Phố Him Lam

Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp nông thôn Kim Tân)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

261

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

262

Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

263

Phố Tuệ Tĩnh

Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,0

264

Đường bao quanh chợ Nguyễn Du

Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ

6.500.000

5.200.000

3.900.000

2,0

265

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du)

Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền

6.500.000

5.200.000

3.900.000

2,0

266

Phố Xuân Diệu

Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

267

Phố Trần Bình Trọng

Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

268

Từ Kim Thành đến Hàm Nghi

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

269

Phố Vạn Phúc

Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương ( D1 kè sông Hồng)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

270

Từ phố Lê Đại Hành đến giáp cầu Phố Mới

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

271

Phố Lý Đạo Thành

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá

4.500.000

3.600.000

2.700.000

2,5

272

Phố Quy Hoá

Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn

7.500.000

6.000.000

4.500.000

2,5

273

Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền

6.500.000

5.200.000

3.900.000

2,5

274

Ngõ Quy Hóa

Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,2

275

Phố Trần Nhật Duật

Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,5

276

Đường Hoàng Liên

Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân

15.000.000

12.000.000

9.000.000

1,4

277

Phố Quang Minh

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,6

278

Phố Mường Than

Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,0

279

Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

280

Ngõ Nhạc Sơn

Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,2

281

Phố Kim Hoa

Từ phố An phú đến phố Trung Đô

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

282

Phố Lê Lai

Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

283

Phố Trung Đô

Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn

5.500.000

4.400.000

3.300.000

2,0

284

Phố Lê Đại Hành

Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,0

285

Phố An Phú

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

286

Phố Lê Hữu Trác

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

287

Phố Tân An

Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

288

Phố Kim Hà

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

5.500.000

4.400.000

3.300.000

2,0

289

Phố Tôn Thất Tùng

Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,5

290

Phố Phạm Ngọc Thạch

Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,5

291

Phố Hàm Nghi

Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D

8.000.000

6.400.000

4.800.000

2,0

292

Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6

10.000.000

8.000.000

6.000.000

2,0

293

Phố Bà Triệu

Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,0

294

Quốc Lộ 4D

Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến đường Hàm Nghi

4.300.000

3.440.000

2.580.000

1,5

295

Đoạn từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ

4.250.000

3.400.000

2.550.000

1,5

296

Đoạn từ cầu số 4 cũ đến đường vào lò mổ

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,1

297

Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân

1.500.000

1.200.000

900.000

2,2

298

Phố Thanh Phú

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

299

Phô Đào Duy Từ

Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,5

300

Phố Phú Bình

Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai

4.500.000

3.600.000

2.700.000

2,0

301

Phố Cao Sơn

Từ phố Kim Thành đến hết đường

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

302

Phố Ngọc Hồi

Từ phố Lê Đại Hành đến phố Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

303

Đường nối số 2

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

304

Đường nối số 3

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

305

Phố Lê Thanh Nghị

Giữa Lê Đại Hành với Ngô Quyền

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

306

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Từ phố Mường Than đến ngã 6

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,5

307

Đường Nhạc Sơn cũ

Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,2

308

Ngõ Mường Than

Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,2

309

Ngõ xưởng in

Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,2

310

Ngõ Trường Nội Trú

Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá

1.500.000

1.200.000

900.000

1,7

311

Ngõ Cống Ф200 tổ 33

Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền

1.500.000

1.200.000

900.000

2,5

312

Nhánh nối 5

Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,5

313

Phố Bạch Đằng

Tổ 1B khu giết mổ gia súc (đường vào Cốc San)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,3

314

Bế Văn Đàn

Từ Bế Văn Đàn đến đường Phạm Ngọc Thạch

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

315

Từ Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

316

Phố An Phú

Nối tiếp phố An Phú chạy qua phố Quang Minh (từ cổng sau của Công an thành phố đến Trường tiểu học Nguyễn Du) đến đường Nhạc Sơn

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

317

Ngõ Ngô Quyền

Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông

2.000.000

1.600.000

1.200.000

3,0

318

Phố Ngọc Hà

Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

319

Phố An Bình

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,6

320

Phố An Nhân

Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,9

321

Đường An Dương Vương

Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)

30.000.000

24.000.000

18.000.000

1,3

322

Từ phố Nguyễn Du (N8) đến chân cầu Phố Mới

12.000.000

9.600.000

7.200.000

2,6

323

Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao

25.000.000

20.000.000

15.000.000

1,0

324

Từ phố Tráng A Pao đến phố Ngô Quyền

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,0

325

Phố Soi Tiền

Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)

10.000.000

8.000.000

6.000.000

3,0

326

Các đường còn lại

8.000.000

6.400.000

4.800.000

2,5

327

Ngõ Bà Triệu

Đối diện cổng trường Lê Văn Tám

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

328

Ngã sáu

Các lô đất bao quanh ngã sáu

24.000.000

19.200.000

14.400.000

1,3

329

Đường T1+ đường quy hoạch hồ số 6

Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

330

Các đường thuộc quy hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ)

Gồm các đường M1, M2, M3, M4

2.500.000

2.000.000

1.500.000

4,0

331

Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí Tái định cư thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng

2.300.000

1.840.000

1.380.000

3,0

332

Các đường quy hoạch hạ tầng sau kè Ngòi Đum

Đường M2

2.300.000

1.840.000

1.380.000

3,0

333

Đường M3

2.300.000

1.840.000

1.380.000

3,0

334

Các ngõ còn lại của phường Kim Tân

 

700.000

560.000

420.000

2,5

335

Đường Ngô Quyền kéo dài

Từ phố Yết Kiêu đến cầu Ngòi Đum

12.000.000

9.600.000

7.200.000

1,0

VI

Phường Bắc Cường

 

 

 

 

 

336

Phố Cù Chính Lan

Từ đường D2 đến đường N4

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

337

Đường Hoàng Trường Minh (N1)

 

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

338

Phố Lạc Sơn (N11)

Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Lê Văn Thiêm (N4)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

339

Phố Nguyễn Thị Định (N2)

Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Phú Thịnh (B1)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

340

Phố Lê Văn Thiêm (N4)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

341

Phố Mường Hoa (N10)

Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Hoàng Trường Minh

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

342

Phố Nguyễn Thăng Bình (N12)

Từ phố Đặng Thai Mai (N14) đến hết đường

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

343

Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*)

Từ phố Nguyễn Thị Định nối đến phố Cù Chính Lan

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,2

344

Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 1

Các đường còn lại

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,2

345

Tiểu khu 2

Phố Bùi Đức Minh (N17): Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy (N6)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

346

Phố Võ Đại Huệ (N19): Đoạn từ phố Tân Lập (N7) đến phố An Lạc (N8)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

347

Các đường còn lại thuộc tiểu khu 2

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,2

348

Đường Ngô Minh Loan (N3)

Từ phố Lê Thanh (D2) đến đại lộ Trần Hưng Đạo

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,5

349

Đường Võ Nguyên Giáp (đường D1)

Từ cây xăng đến hết phố Phú Thịnh (B1)

5.000.000

4.000.000

3.000.000

3,0

350

Từ phố Phú Thịnh (B1) đến hết địa phận phường Bắc Cường

3.500.000

2.800.000

2.100.000

3,5

351

Đường Ngô Quyền

 

3.500.000

2.800.000

2.100.000

3,0

352

Phố Lê Trọng Tấn (đường N14)

Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến 27

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,7

353

Phố Mạc Đăng Dung (đường N5)

Từ đường Ngô Quyền đến đường 27

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,7

354

Phố Lê Văn Thiêm (đường N14)

Điểm đấu Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú (D3)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,7

355

Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 3

Các đường còn lại

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

356

Phố Trần Phú (D3)

Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

3,0

357

Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2)

Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,7

358

Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,4

359

Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,4

360

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ cầu Bắc Cường đến đường B3

8.000.000

6.400.000

4.800.000

2,1

361

Phố Phú Thịnh (B1)

Từ đường D2 đến đường D1

6.000.000

4.800.000

3.600.000

2,0

362

Đoạn còn lại

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,5

363

Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh

Các nhánh thuộc dự án đường B1

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

364

Thuộc dự án B1

Phố Hoàng Quy (đường N16)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,5

365

Phố Quách Văn Rạng (đường N17)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,5

366

Phố An Lạc (đường N8)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,5

367

Phố Vĩ Kim (B2)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,5

368

Phố Châu Úy (B3)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

369

Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A)

Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

370

Phố Phú Thịnh (đường E14)

Phố Phú Thịnh kéo dài

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

371

Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15)

Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

372

Phố Đô Đốc Lộc (đường E16)

Từ đường E13 đến đường M15

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

373

Phố Trương Định (đường E17)

Từ đường N4 đến M15

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

374

Phố Nguyễn Minh Không (đường E18)

Từ đường N4 đến đường E17

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

375

Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16)

Nối giữa đường Lê Thanh và đường D3

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

376

Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 4

Các đường còn lại

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

377

Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5

 

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

378

Đường đi trại giam (cũ)

Từ phố Tân Lập (N7) đến cổng trại giam cũ

1.500.000

1.200.000

900.000

1,7

379

Từ trục chính đến phố Tân Lập (N7)

900.000

720.000

540.000

1,7

380

Khu vực thôn Bắc Tà

Các hộ sau đường đi trại giam (cũ)

700.000

560.000

420.000

1,5

381

Khu vực thôn An Lạc

Các hộ sau đường đi trại giam (cũ)

700.000

560.000

420.000

1,5

382

Khu vực thôn Tân Lập

Khu vực từ đường đi trại giam (cũ) ra nghĩa trang Tân Lập

700.000

560.000

420.000

2,2

383

Đường rẽ từ đường đi trại giam (cũ) đến Đông Hà

700.000

560.000

420.000

2,2

384

Khu vực thôn Phú Thịnh

Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

700.000

560.000

420.000

2,2

385

Khu vực thôn Vĩ Kim

Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4)

700.000

560.000

420.000

2,2

386

Khu vực thôn Chính Cường

Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại

700.000

560.000

420.000

2,2

387

Các hộ bán mặt đường tỉnh lộ 156

Từ đường D2 đến hết tỉnh lộ 156

700.000

560.000

420.000

2,2

388

Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30)

Các khu vực còn lại

500.000

400.000

300.000

2,2

389

Đường D6A

Từ đường B2 đến đại lộ Trần Hưng Đạo

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

390

Đường D6

Từ đường B3 đến đường M9

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

391

Đường M9

Đường vòng B3 đến đại lộ Trần Hưng Đạo

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

392

Các đường thuộc khu sinh thái Chiến Thắng

Các đường bố trí Tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

393

Các khu vực còn lại của phường

 

300.000

240.000

180.000

3,5

394

Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)

 

1.000.000

800.000

600.000

1,5

VII

Phường Nam Cường

 

 

 

 

 

395

Đường Võ Nguyên Giáp (đường D1)

Từ hết địa phận phường Bắc Cường đến giáp địa phận phường Bình Minh

3.500.000

2.800.000

2.100.000

3,5

396

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,8

397

Phố Lê Thanh (đường 4E cũ)

Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

398

Đường Trần Phú (D3)

Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

2,5

399

Đường Trần Phú (D3) kéo dài

Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh

2.300.000

1.840.000

1.380.000

3,5

400

Đường Tùng Tung

Từ phố Trần Phú (D3) đến Mỏ Sinh (quốc lộ 4E cũ)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

401

Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

402

Phố Trần Phú

Từ phố Cốc Sa đến đường B5

2.000.000

1.600.000

1.200.000

4,5

403

Phố Cốc Sa (B4)

Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo (B4)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

404

Các hộ còn lại sau B4 và đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

500.000

400.000

300.000

3,0

405

Phố Lùng Thàng (B4A)

Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

406

Phố 1-5

Đoạn từ vị trí giao nhau với Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

407

Đường Trần Kim Chiến

Đoạn từ vị trí giao nhau với (VNPT) Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

408

Phố Mỏ Sinh (B6)

Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Trần Phú

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,4

409

Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố 30/4

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

410

Các đường nhánh

Các đường nhánh thuộc Khu dân cư B5- B6

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

411

Phố Châu Úy (B3)

Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,8

412

Đường Lùng Thàng

Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng

700.000

560.000

420.000

1,5

413

Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba Đồng Hồ (đường Suối Đôi)

700.000

560.000

420.000

1,5

414

Sau đường Lùng Thàng

500.000

400.000

300.000

1,5

415

Các khu còn lại Đồng Hồ

500.000

400.000

300.000

1,5

416

Thôn Đông Hà

Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB

700.000

560.000

420.000

1,5

417

Các hộ còn lại không bám đường WB

500.000

400.000

300.000

1,5

418

Đường Tùng Tung 2 (WB)

Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh

700.000

560.000

420.000

2,0

419

Thôn Tùng Tung 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB)

700.000

560.000

420.000

1,5

420

Các hộ không bám đường WB

650.000

520.000

390.000

1,5

421

Thôn Tùng Tung 1 (cũ)

Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

700.000

560.000

420.000

1,5

422

Khu vực tổ 11 giáp Bắc Lệnh, đường liên thôn

500.000

400.000

300.000

1,5

423

Thôn Tùng Tung 3 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

650.000

520.000

390.000

1,5

424

Thôn Cốc Sa (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

600.000

480.000

360.000

1,5

425

Thôn Lùng Thàng 1

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

600.000

480.000

360.000

1,5

426

Thôn Lùng Thàng 2

Các hộ còn lại sau B4 và đường đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

700.000

560.000

420.000

1,5

427

Đường D7

Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,5

428

Đường D7A

Từ B4A đến giáp khối 7

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,5

429

Phố Bùi Bằng Đoàn

Đoạn từ khối 7 đến hết đường (phố Lê Thanh)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

430

Tiểu khu đô thị số 4

Đường D3 (Từ công an phường Nam Cường đến đường B3)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

3,0

431

Các đường nhánh còn lại của tiểu khu đô thị số 4

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

432

Các tuyến đường bố trí TĐC

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

433

Khu dân cư B6

Các đường thuộc Khu dân cư B6

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

434

Khu dân cư trước khối II

Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,2

435

Đường B10

Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

436

Đường T3

Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

437

Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ)

Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt

500.000

400.000

300.000

3,0

438

Đường suối Đôi - Pèng

Từ Quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ

700.000

560.000

420.000

2,0

439

Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Nam

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,5

440

Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4

Từ phố Cốc Sa đến nhà ông Vinh (đối diện cổng Chi cục Thú y)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,0

441

Đoạn còn lại

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,5

442

Đường D10+N2

Sau Sở Tài chính và Cục Hải quan

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,2

443

Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Bắc

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,5

VIII

Phường Bắc Lệnh

 

 

 

 

 

444

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,8

445

Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - hoặc D2)

Từ cầu chui đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

446

Phố Mỏ Sinh (B6)

Đoạn từ phố Trần Phú đến phố 30/4 (đường B7)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

447

Đoạn từ phố 30/4 đến đường B10

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,3

448

Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài

Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,0

449

Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài

Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,0

450

Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài

Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,0

451

Phố 30/4

Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,7

452

Phố Chiềng On (Đường B8)

Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến phố 30/4

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

453

Từ phố 30/4 đến giáp địa phận phường Bình Minh

5.000.000

4.000.000

3.000.000

2,0

454

Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11

Các phố Lưu Hữu Phước (L4), Đỗ Nhuận (L3)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2,0

455

Tiểu khu đô thị 12

Các phố Lê Thiết Hùng (l12), Lý Thường Kiệt (T1), Lý Nhân Tông (T15)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

456

Đường nối

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh

1.000.000

800.000

600.000

2,0

457

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh

1.000.000

800.000

600.000

2,0

458

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng

1.000.000

800.000

600.000

2,0

459

Đường nối

Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

1.000.000

800.000

600.000

2,0

460

Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh

Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật

800.000

640.000

480.000

2,0

461

Các đường còn lại

Giáp công an phường Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (Từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m)

700.000

560.000

420.000

2,0

462

Khu dân cư B6

Các phố Nguyễn Thế Lộc (D15), Phan Huy Ích (D14), Nguyễn Danh Phương (D16), Phùng Chí Kiên (T3), Lê Văn Thịnh (T13)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

463

Đường Phùng Chí Kiên

Từ phố 1/5 đến phố Chiềng On

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

464

Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ)

Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại

600.000

480.000

360.000

2,0

465

Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường

600.000

480.000

360.000

2,0

466

Các khu vực còn lại

500.000

400.000

300.000

2,0

467

Tổ 10 - 5 (tổ 4B - Tổ 9 cũ)

Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A

600.000

480.000

360.000

2,0

468

Vào các ngõ nhà dân

500.000

400.000

300.000

2,0

469

Tổ 6 (tổ 1 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường)

400.000

320.000

240.000

2,0

470

Các ngõ còn lại

300.000

240.000

180.000

2,0

471

Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt

600.000

480.000

360.000

2,0

472

Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ)

400.000

320.000

240.000

2,0

473

Các ngõ còn lại

300.000

240.000

180.000

2,0

474

Đường tổ 12

Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)

600.000

480.000

360.000

1,5

475

Phố Mạc Thị Bưởi (đường BL15)

Nối giữa phố Trần Văn Ơn (đường BL18) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

476

Phố Hoàng Văn Thái (đường BL14)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn (đường BL18)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

477

Phố Phùng Thế Tài (đường BL17)

Từ phố Mạc Thị Bưởi (BL15) nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

478

Phố Trần Văn Ơn (đường BL18)

Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

479

Phố Ngô Gia Khảm (đường BL16)

Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

480

Phố Chế Lan Viên (đường BLM2)

Từ phố Trần Văn Ơn (đường BL18) đến phố Phùng Thế Tài (đường BL17)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

481

Phố Cù Huy Cận (đường BLM2)

Từ phố Ngô Gia Khảm (đường BL16) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

482

Phố An Tiêm (đường BLM3)

Từ phố Chế Lan Viên (đường BLM2) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

483

Các đường còn lại thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh

Các đường còn lại

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

484

Tiểu khu đô thị 19

Các đường H1 và H2

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

485

Các đường còn lại

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,2

486

Tiểu khu đô thị số 13

Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 13

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

IX

Phường Pom Hán

 

 

 

 

 

487

Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ)

Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến tượng đài công nhân mỏ

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

488

Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,5

489

Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

490

Đường vào mỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường

800.000

640.000

480.000

1,2

491

Đường Trần Văn Nỏ

Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường

1.000.000

800.000

600.000

1,2

492

Đường Hoàng Sào

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

493

Đường Võ Văn Tần

Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

494

Phố Tân Tiến

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường

2.500.000

2.000.000

1.500.000

3,0

495

Đoạn còn lại

1.400.000

1.120.000

840.000

5,4

496

Đường nối (C kiến thiết)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường B (Na Ít)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

497

Từ đường B (Na Ít) đến hết đường

2.000.000

1.600.000

1.200.000

4,0

498

Đường Giàn Than

Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào

800.000

640.000

480.000

2,0

499

Đường Nguyễn Xí

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường

1.200.000

960.000

720.000

2,0

500

Phố Hoàng Đức Chử

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

501

Đường Vũ Văn Mật

Từ trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường

1.000.000

800.000

600.000

2,0

502

Đường Hoàng Công Chất

Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể

800.000

640.000

480.000

2,0

503

Phố Hà Đặc

Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mầm non Hoa Ban)

1.000.000

800.000

600.000

2,0

504

Phố Tô Vũ

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử

1.000.000

800.000

600.000

2,0

505

Đường Mã Văn Sơn

Từ phố Hoàng Sào đến hết đường

500.000

400.000

300.000

2,0

506

Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

507

Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ)

Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

508

Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

509

Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

510

Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

511

Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ)

Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

512

Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

513

Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11A cũ)

Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ 11A cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

514

Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ 11A cũ)

Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ 42 (tổ 11A cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

515

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

516

Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

517

Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ

250.000

200.000

150.000

2,0

518

Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ)

Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3

350.000

280.000

210.000

2,0

519

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

520

Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

521

Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ)

Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng

300.000

240.000

180.000

2,0

522

Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A

300.000

240.000

180.000

2,0

523

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ)

400.000

320.000

240.000

2,0

524

Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

525

Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ)

200.000

160.000

120.000

2,0

526

Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

527

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

528

Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

529

Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ)

Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

530

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ)

500.000

400.000

300.000

2,0

531

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ)

500.000

400.000

300.000

2,0

532

Ngõ xóm 2 tổ 5

Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí

250.000

200.000

150.000

2,0

533

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ)

500.000

400.000

300.000

2,0

534

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

535

Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

536

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

537

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

538

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

539

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

540

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

541

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

542

Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ)

Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

543

Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

544

Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

545

Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

546

Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ)

Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

547

Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

548

Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ)

Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

549

Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

550

Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

551

Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

552

Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ)

350.000

280.000

210.000

2,0

553

Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

554

Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

555

Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

556

Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ)

Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

557

Ngõ xóm 2 tổ 14 (Tổ 7B cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ)

300.000

240.000

180.000

2,0

558

Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ)

400.000

320.000

240.000

2,0

559

Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ)

Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ)

400.000

320.000

240.000

2,0

560

Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ)

Từ đường C chợ đi vào nhà bà Ngân tổ 1 (tổ 4B cũ)

250.000

200.000

150.000

2,0

561

Ngõ xóm II tổ 18

Từ đường lên tổ 17 đi vào nhà bà Mai đến hết đường

250.000

200.000

150.000

2,0

562

Ngõ xóm II tổ 17 (tổ 19 cũ)

Từ đường 23/9 đi vào nhà ông Long tổ trưởng (nhà 9A - 2 tầng)

300.000

240.000

180.000

2,0

563

Đường 23/9

Từ đường Hoàng Quốc Việt (đối diện thương nghiệp) đến ngã ba đường Cầu Gồ đến đường xi măng

500.000

400.000

300.000

2,0

564

Đường Cầu Gồ

Từ ngã ba trường Hoa Ban đến ngã ba đường 23/9

500.000

400.000

300.000

2,0

565

Đường Nguyễn Bậc

Từ phố Hoàng Quốc Việt qua cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình

1.000.000

800.000

600.000

2,0

566

Đường nối

Từ đường C kiến thiết nhà bà Luyến đến nhà bà Hoa Tuấn

1.000.000

800.000

600.000

2,0

567

Đường nối

Từ đường C kiến thiết đến nhà ông Đức

1.000.000

800.000

600.000

2,0

568

Phố Vũ Uy (đường T1)

Từ phố Trần Quý Cáp (đường T4) đến C-KT kéo dài

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,5

569

Phố Nguyễn Huy Tự (đường T2 + T3)

Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

570

Phố Trần Quý Cáp (đường T4)

Từ phố Võ Văn Tần đến ngã tư của T2, T8

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,5

571

Phố Trần Xuân Soạn (CKT + đường T5)

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba đường T8, T9

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

572

Phố Trịnh Hoài Đức (đường T6)

Từ T3 cắt qua Tân Tiến đến hết đường

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

573

Phố Tân Tiến (đường T6)

Phố Tân Tiến kéo dài đến phố Đào Tấn (đường T9)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

574

Phố Đào Tấn (đường T8)

 Từ ngã ba phố Nguyễn Huy Tự (đường T2) đến đầu phố Trần Quang Diệu (đường T13)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,5

575

Phố Đào Tấn (đường T9)

 Từ phố Trần Quang Diệu (đường T13) kéo dài đến đường Giàn Than

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

576

Phố Võ Văn Tần (đường T11)

Võ Văn Tần kéo dài

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

577

Phố Trần Quang Diệu (đường T13)

Từ nhà bà Vân, phố Hoàng Sào đến đường T9

7.000.000

5.600.000

4.200.000

2,0

578

Các đường còn lại thuộc Khu dân cư tổ 40B

Các đường còn lại

4.600.000

3.680.000

2.760.000

2,0

579

Ngõ xóm tổ 16

Từ nhà bà Phụng đến hết đường

300.000

240.000

180.000

2,0

580

Các khu vực còn lại

Các ngõ còn lại

250.000

200.000

150.000

2,0

X

Phường Bình Minh

 

 

 

 

 

581

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến hết Đại lộ Trần Hưng Đạo

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,5

582

Đường B8 (Phố Chiềng On)

Từ D1 đến phố 30-4 (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,5

583

Đường nhánh (Khu dân cư B8)

Đường T5

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,3

584

Đường B14, B15

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,5

585

Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến khu nhà ở Bình Minh (HUD8)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2,0

586

Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường sắt

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

587

Phố Trần Hữu Tước (đường E2)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo (cây xăng Bình Minh) đến hết đường

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

588

Các đường còn lại thuộc Khu TĐC Km8+600

Các đường còn lại

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,7

589

Phố Nguyễn Đức Thuận (đường BM16)

Từ đường Bình Minh đến hết đường

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

590

Phố Phạm Huy Thông (đường BM19)

Từ đường N8 đến hết đường

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

591

Phố Nguyễn Cơ Thạch (đường N8+BM17+BM18)

Từ đường Bình Minh đến đường 4E (BM18)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

592

Phố 20 tháng 11 (đường N9)

Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

593

Các đường còn lại thuộc Đường nhánh

Các đường còn lại

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

594

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

595

Từ cầu sắt đến đường Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

1.200.000

960.000

720.000

2,5

596

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất

1.200.000

960.000

720.000

2,5

597

Đường đi Soi Lần (từ WB đến đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12)

Trục đường WB từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu treo Soi Lần

700.000

560.000

420.000

2,0

598

Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư

600.000

480.000

360.000

2,0

599

Từ tổ 2 đến tổ 7 (Khu Soi Lần)

Tuyến đường WB từ cầu treo Soi Lần đi đến đường B8

600.000

480.000

360.000

2,0

600

Các hộ bám mặt đường ngõ xóm (không bám đường WB) từ cầu treo Soi Lần đến phường Nam Cường

600.000

480.000

360.000

2,0

601

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Từ nhà ông Vũ Đình Ninh đi phường Xuân Tăng (đến hết đoạn rải nhựa)

600.000

480.000

360.000

2,0

602

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

600.000

480.000

360.000

2,0

603

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

600.000

480.000

360.000

2,0

604

Tổ 18, 19 (Ná Méo)

Từ nút giao thông Ná Méo đi phường Xuân Tăng

700.000

560.000

420.000

2,0

605

Các hộ không bám đường WB từ Ná Méo đi Xuân Tăng

600.000

480.000

360.000

2,0

606

Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)

Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

700.000

560.000

420.000

2,0

607

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

650.000

520.000

390.000

2,0

608

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

800.000

640.000

480.000

2,0

609

Tổ 24

Từ quốc lộ 4E đi vào nhà văn hoá

600.000

480.000

360.000

2,0

610

Các ngõ còn lại

600.000

480.000

360.000

2,0

611

Tổ 10 (tổ 9 cũ Cửa Ngòi)

Tuyến đường đằng sau trường mầm non Soi Chiềng đi lên nhà ông Kính, ông Cuối

600.000

480.000

360.000

2,0

612

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Tuyến đường từ mỏ đá nhà máy xi măng vào khu Ná Méo (cũ) - toàn khu tổ 18a

550.000

440.000

330.000

2,0

613

Đường Bình Minh (29m)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường N5

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,5

614

Từ đường N5 đến Quốc lộ 4E

1.800.000

1.440.000

1.080.000

1,2

615

Đường Hoàng Sào

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

616

Tổ 17

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến nhà văn hoá tổ 17 (toàn khu vực)

600.000

480.000

360.000

2,0

617

Tổ 23

Từ đường N8 đến nhà ông Tỵ

600.000

480.000

360.000

2,0

618

Từ nhà ông Tỵ đến hết địa phận tổ 23

600.000

480.000

360.000

2,0

619

Tổ 27, 28

Các ngõ xóm sau khu dân cư 4E

600.000

480.000

360.000

2,0

620

Tổ 29, 30

Toàn tổ

600.000

480.000

360.000

2,0

621

Tái định cư cao tốc

Các nhánh thuộc khu TĐC

2.300.000

1.840.000

1.380.000

1,5

622

Đường Trung đoàn 53

 

550.000

440.000

330.000

2,0

623

Các tiểu khu đô thị số 6, 7 (khu tái định cư Đông Hà), 8 (khu tái định cư Soi Lần), 9

Các đường nhánh

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,4

624

Khu dân cư B9 mở rộng

 

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,0

625

Đường B10

Tất cả các đường

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

626

Đường B11

Tất cả các đường

2.300.000

1.840.000

1.380.000

1,8

627

Đường T5

Đoạn từ đường B11 đến trung tâm phòng chống HIV

2.300.000

1.840.000

1.380.000

1,5

628

Đường B9

Từ B8 đến đường Võ Nguyên Giáp

2.000.000

1.600.000

1.200.000

4,0

629

Các ngõ còn lại của phường

 

550.000

440.000

330.000

2,0

630

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối đại lộ Trần Hưng Đạo đến địa phận phường Xuân Tăng

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,1

631

Đường BM2

Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,0

632

Tiểu khu đô thị 17

Các đường A1, A2

7.000.000

5.600.000

4.200.000

1,0

633

Các đường A3, A4, A5, A6, A8, A13

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,1

634

Các đường A11, A12

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,1

635

Các đường A7, A9, A10

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,0

636

Đường TT12

Từ đường B6 đến đường B9

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,0

637

Đường M1 (Tiếp giáp trường Y)

Từ đường B11 đến đường B12

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,0

638

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp phường Nam Cường đến Đại lộ Trần Hưng Đạo

12.000.000

9.600.000

7.200.000

1,0

XI

Phường Thống Nhất

 

 

 

 

 

639

Quốc lộ 4E

Giáp phường Bình Minh đến địa phận huyện Bảo Thắng

1.000.000

800.000

600.000

3,0

640

Đường vào phường Xuân Tăng (TN7)

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

641

Đường vào tổ 5

Từ Quốc lộ 4E đến đập tổ 5

400.000

320.000

240.000

2,0

642

Đường Trung đoàn 53

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

500.000

400.000

300.000

2,0

643

Các đường còn lại

Các đường còn lại của phường

400.000

320.000

240.000

2,0

XII

Phường Xuân Tăng

 

 

 

 

 

644

Đường liên xã

Từ giáp phường Bình Minh đến giáp phường Thống Nhất (Các hộ bám mặt đường WB)

500.000

400.000

300.000

2,0

645

Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng

Từ khu tái định cư tổ 4 đến tổ 1 phường Xuân Tăng (gồm các tuyến XT22, XT26, XT28)

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

646

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,2

647

Phố Nguyễn Bá Lại (đường XT2)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

648

Phố Cư Hòa Vần (đường XT3)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

649

Phố Đỗ Hành (đường XT4)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

650

Phố Nguyễn Cao (đường XT5)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

651

Phố Đặng Tất (đường XT5A)

Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

652

Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

653

Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

654

Phố Thái Phiên (đường XT8)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

655

Phố Đặng Dung (đường XT9)

Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

656

Phố Phan Bá Vành (đường XT20)

Từ trạm y tế đến đường Trần Hưng Đạo kéo dài

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

657

Phố Đặng Thái Thân (đường XT21)

Điểm đấu từ XT6 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

658

Phố Quốc Hương (đường XT1)

Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

659

Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông

Các đường còn lại

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

660

Phố Tống Duy Tân (đường XT12)

Từ cắt từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến XT25

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

661

Phố Trần Khát Chân (đường XT14)

Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

662

Phố Trương Hán Siêu (đường XT15)

Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

663

Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan và các đường đô thị còn lại của phường

Các đường còn lại

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

664

Phố Thân Nhân Trung

Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,0

665

Đường Thống Nhất - Xuân Tăng (đường TN 7)

Từ giáp địa phận phường Thống Nhất đến hết đường TN7

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

666

Các khu vực còn lại

Các ngõ xóm còn lại của phường Xuân Tăng

400.000

320.000

240.000

2,0

667

Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17)

Từ đường TN7 đến đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

2.400.000

1.920.000

1.440.000

1,25

668

Đường XT20

Từ đường XT10 đến đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

2.400.000

1.920.000

1.440.000

1,25

669

Đường XT25

Từ đường XT10 đến đường XT20

2.400.000

1.920.000

1.440.000

1,25

 

PHỤ LỤC SỐ 1A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ……..đến……..)

QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016;
QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV

I

Xã Đồng Tuyển

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D đi Sa Pa

Từ địa phận phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

1.500.000

1.200.000

900.000

3,0

2

Đường Điện Biên

Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

3

Từ đường D4 khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

4

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên rẽ vào trụ sở UBND xã Đồng Tuyển

500.000

400.000

300.000

4,0

5

Từ trụ sở UBND xã Đồng Tuyển đến địa phận 4D

700.000

560.000

420.000

4,0

6

Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1)

Từ cổng chào Làng Đen đến Củm Hạ 1

800.000

640.000

480.000

4,0

7

Các đường còn lại thuộc đường Làng Đen

Các đường còn lại

500.000

400.000

300.000

5,0

8

Phố Trần Quý Khoáng (đường D2)

Từ đường liên xã đến tường Biên phòng cửa khẩu

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

9

Phố Lê Quảng Ba (đường D1)

Từ ngã tư Biên phòng (Thủ Dầu Một) đến L1 chạy qua khu chung cư

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

10

Phố Hồ Nguyên Trừng (đường D1)

Từ D1 (ngã tư Biên phòng) đến đường L1

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

11

Các đường còn lại thuộc công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải

Các đường còn lại

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

12

Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)

Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

13

Phố Dương Quảng Hàm (đường N3)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường D4)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

14

Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

15

Phố Lưu Quý An (đường D3)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

16

Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

17

Các đường còn lại thuộc Tái định cư cao tốc thôn 9

Các đường còn lại

900.000

720.000

540.000

1,7

18

Tái định cư cao tốc thôn 2

 

1.000.000

800.000

600.000

2,5

19

Tái định cư cao tốc thôn 3

Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập

500.000

400.000

300.000

6,0

20

Các đường quy hoạch còn lại

350.000

280.000

210.000

7,0

21

Phố Đàm Quang Trung (đường L1)

Từ phố Vũ Trọng Phụng (đường L2) đến cầu Làng Đen (tỉnh lộ 156)

1.000.000

800.000

600.000

3,0

22

Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2)

Từ cầu chui số 5 đường cao tốc đến D1

1.000.000

800.000

600.000

3,0

23

Các đường còn lại thuộc TĐC thôn Làng Đen

Các đường còn lại

1.000.000

800.000

600.000

3,0

24

Các hộ bám đường ôtô trục chính (Đường chuyên dùng mỏ Apatit)

Toàn tuyến

1.200.000

960.000

720.000

1,0

25

Khu tái định cư khai trường 21

Các hộ bám đường Làng Thàng - Cầu Sập

500.000

400.000

300.000

4,0

26

Các đường còn lại

300.000

240.000

180.000

3,0

27

Khu tái định cư Làng Đen mở rộng

Các đường thuộc khu tái định cư Làng Đen mở rộng

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

28

Đường gom cao tốc thôn 3

Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Đam đến hết đường gom

 1.000.000

800.000

600.000

1,0

29

Từ cống chui cao tốc đi vào khu ông Tăng đến hết đường gom

 1.000.000

800.000

600.000

1,0

30

Đường gom cao tốc thôn 8

Từ nhà văn hóa thôn 8 đến TĐC thôn 9

 1.000.000

800.000

600.000

1,0

31

Đường gom cao tốc thôn 9

Toàn tuyến

 1.000.000

800.000

600.000

1,0

II

Xã Vạn Hoà

 

 

 

 

 

32

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M14 (thôn Hồng Sơn)

2.600.000

2.080.000

1.560.000

2,2

33

Từ đường M14 đến đường M9 (thôn Sơn Mãn 1)

1.300.000

1.040.000

780.000

4,0

34

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên (đường M17) đến phố Phạm Văn Xảo (đường M12)

2.600.000

2.080.000

1.560.000

1,7

35

Phố Phạm Văn Xảo

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M14 (thôn Hồng Giang)

2.600.000

2.080.000

1.560.000

1,7

36

Đoạn còn lại thuộc khu tái định cư thôn Sơn Mãn

1.300.000

1.040.000

780.000

2,5

37

Phố Khánh Yên (đường M17)

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)

2.600.000

2.080.000

1.560.000

1,7

38

Phố Lương Đình Của

Nối từ Phạm Văn Xảo đến đường M10 (giáp gốc đa)

1.300.000

1.040.000

780.000

2,0

39

Nối từ M10 (giáp gốc đa) đến tỉnh lộ 157

1.300.000

1.040.000

780.000

2,0

40

Đường M9

Nối từ Đinh Bộ Lĩnh đến phố Lương Đình Của (M11)

1.300.000

1.040.000

780.000

3,0

41

Đường M10

Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hoà đến phố Lương Đình Của (giáp gốc đa)

1.300.000

1.040.000

780.000

3,0

42

Từ đường M9 (gốc đa) đến khu công nghiệp

1.300.000

1.040.000

780.000

3,0

43

Tuyến M15 (thôn Hồng Giang)

Từ phố Phạm Văn Xảo đến hết đường

1.500.000

1.200.000

900.000

2,2

44

Đường M12 (tuyến phụ)

Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính (Phạm Văn Xảo)

1.300.000

1.040.000

780.000

2,2

45

Tuyến M14 (thôn Hồng Giang)

Từ đường bờ sông đến phố Đinh Bộ Lĩnh

2.600.000

2.080.000

1.560.000

1,7

46

Khu TĐC Sơn Mãn

Các đường khu TĐC Sơn Mãn

1.300.000

1.040.000

780.000

2,5

47

Đường đi xã Vạn Hoà thuộc khu TĐC Sơn Mãn

Từ Lương Đình Của (gốc đa) đến Phạm Văn Xảo

1.300.000

1.040.000

780.000

2,0

48

Khu TĐC cho người có thu nhập thấp

 

1.000.000

800.000

600.000

2,0

49

Đường lõi đất công ty 559 và Hoàng Mai

Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 thôn Hồng Giang

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

50

Đường lõi đất công ty Huệ Minh

Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên thôn Hồng Hà

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

51

Khu TĐC cầu Giang Đông

 

1.000.000

800.000

600.000

4,5

52

Từ cuối đường M12 tuyến chính đến UBND xã vòng qua khu TĐC đến nhà ông Lương (thôn Cánh Chín)

680.000

544.000

408.000

4,0

53

Từ nhà ông Phương đến đường sắt thuộc thôn Cánh Đông.

680.000

544.000

408.000

4,0

54

Từ ngõ nhà ông Hiền Minh theo trục đường lên chùa ra đến nhà ông Cao Chuyền

420.000

336.000

252.000

4,0

55

Từ trạm biến áp đến đường sắt nhà ông Sưa Giang Đông và đoạn từ cây đa trạm y tế đến nhà ông Lộc ra đến nhà ông Thiệu Bền (đường Cánh Đông)

420.000

336.000

252.000

4,0

56

Đường F1

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2

3.900.000

3.120.000

2.340.000

1,5

57

Đường F2

Từ đường M17 đến đường F1

3.900.000

3.120.000

2.340.000

1,5

58

Từ đường F1 đến đường Đinh Bộ Lĩnh

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

59

Khu tái định cư số 2

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1,0

III

Xã Cam Đường

 

 

 

 

 

60

Đường vào mỏ

Từ núi lở lên đến hết địa phận xã Cam Đường

700.000

560.000

420.000

1,0

61

Đường ven suối (đường D2)

Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch

600.000

480.000

360.000

4,0

62

Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1)

Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch

1.000.000

800.000

600.000

3,5

63

Đường đập tràn cũ

Từ nhà truyền thống đến đập tràn

500.000

400.000

300.000

1,5

64

Đường lên trạm điện

Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35

400.000

320.000

240.000

1,5

65

Đường quốc lộ 4E (cũ)

Từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,2

66

Từ cầu làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh

1.000.000

800.000

600.000

1,2

67

Mặt đường WB (30m chiều sâu)

Đoạn từ cầu làng Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu

400.000

320.000

240.000

1,0

68

Từ trường MN Sơn Lầu đến hết địa phận Cam Đường (xã Hợp Thành)

300.000

240.000

180.000

1,0

69

Đường khu TĐC trung tâm cụm xã

Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7

500.000

400.000

300.000

6,0

 

PHỤ LỤC SỐ 1B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV

I

Xã Cam Đường

1

Khu vực Tát II, thôn Sơn Lầu

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

2

Khu vực Tát I, thôn Sơn Cánh

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

3

Khu tái định cư Làng Vạch

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

4

Khu tái định cư Làng Thác

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

3,0

5

Khu tái định cư Đất Đèn

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

3,0

6

Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp)

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

7

Khu tái định cư Làng Dạ (thôn Dạ 2)

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

8

Các khu vực còn lại

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

II

Xã Hợp Thành

9

Đường WB đoạn từ cầu sắt đến UBND xã

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

10

Đường từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường

 

187.000

 

 

 

 

 

 

 

1,1

11

Các khu vực còn lại

 

 

145.000

 

 

 

 

 

 

1,1

III

Xã Vạn Hoà

12

Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

13

Thôn Cầu Xum

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

14

Khu tái định cư kiểm dịch vùng

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

15

Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa)

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

IV

Xã Đồng Tuyển

16

Khu tái định cư số I

 

 

145.000

 

 

116.000

 

 

87.000

1,1

17

Khu tái định cư số II

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

18

Khu tái định cư số III

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

19

Các khu vực còn lại

 

187.000

 

 

149.600

 

 

112.200

 

1,1

V

Xã Tả Phời

20

Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc đa

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

21

Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

22

Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang

 

187.000

 

 

149.600

 

 

112.200

 

1,1

23

Khu tái định cư mỏ đồng

220.000

 

 

176.000

 

 

132.000

 

 

1,1

24

Các khu vực còn lại

 

 

145.000

 

 

116.000

 

 

87.000

1,1

 

PHỤ LỤC SỐ 1C

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI VÀ CÁC CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI NĂM 2019.
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất theo Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

1

Khu công nghiệp Đông Phố Mới

Các đường thuộc khu công nghiệp Đông Phố Mới

4.000.000

1,5

2

Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải

4.500.000

1,5

3

Khu thương mại Kim Thành

Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)

4.500.000

1,5

4

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới

2.500.000

1,5

5

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải

2.500.000

1,5

6

Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa

Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa

2.500.000

1,5

 

PHỤ LỤC SỐ 2

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất thương mại - dịch vụ

Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

 

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

1

Đường Hùng Vương

Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

2

Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng

2.250.000

1.800.000

1.350.000

2

3

Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 7

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2

4

Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2

5

Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi

2.250.000

1.800.000

1.350.000

2

6

Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

7

Đường 156

Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược)

1.200.000

960.000

720.000

2

8

Đường Điện Biên

Đường Huyện ủy - UBND huyện

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

9

Đường Lý Thường Kiệt

Hai bên đường Lý Thường Kiệt

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

10

Đường Châu Giàng

Hai bên đường Châu Giàng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

11

Đường Trần Hưng Đạo

Hai bên đường Trần Hưng Đạo

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

12

Đường Hoàng Hoa Thám

Hai bên đường Hoàng Hoa Thám

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

13

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư trường Nội trú đến đường rẽ vào tổ 10

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

14

Đường Lê Lợi

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái

1.500.000

1.200.000

900.000

2

15

Đường Đông Thái

Đường Đông Thái

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2

16

Đường bê tông

Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính)

1.500.000

1.200.000

900.000

2

17

Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện)

1.500.000

1.200.000

900.000

2

18

Đường nhánh

Đường Châu Giàng - Đông Phón

1.000.000

800.000

600.000

2

19

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư trường Nội trú đến nghĩa trang nhân dân

1.500.000

1.200.000

900.000

3

20

Đường vào hồ ông Nhíp

Từ đường 156 (từ UBND thị trấn) dài 600 m

400.000

320.000

240.000

2

21

Đường tổ 10

Từ Bệnh viện đến đường 156 (dốc Nông nghiệp)

400.000

320.000

240.000

2

22

Đường Nghĩa trang

Đường 156 đến nghĩa trang nhân dân

400.000

320.000

240.000

2

23

Đường vào Bản Láng

Từ đường 156 đến đường tổ 7

400.000

320.000

240.000

2

24

Đường cuối tổ 7

Từ mốc quy hoạch 31 đi qua nhà ông Lộc Tươm đến hết đường

400.000

320.000

240.000

2

25

Đường vào hồ Lá Luộc

Từ đường 156 đến hết đất thị trấn

400.000

320.000

240.000

2

26

Đường tổ 7

Từ mốc quy hoạch 16 đến hết đoạn theo quy hoạch mở mới

1.200.000

960.000

720.000

2

27

Đường Đông Phón

Đoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt

1.500.000

1.200.000

900.000

2

28

Đoạn nhánh

Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

1.000.000

800.000

600.000

2

29

Đường 35m

Từ tỉnh lộ 156 đến đường Hoàng Liên

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2

30

Từ đường Hoàng Liên đến hết địa phận thị trấn Bát Xát

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2

31

Đường N9

Từ đường 35 m đến đường Châu Giàng

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2

32

Từ đường 35 m đến đường UBND thị trấn

3.000.000

2.400.000

1.800.000

2

33

Đường D8

Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2

34

Đường D9

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2

35

Đường D3

Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp Bệnh viện huyện)

800.000

640.000

480.000

2

36

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

300.000

240.000

180.000

2

 

PHỤ LỤC SỐ 2A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất thương mại dịch vụ

Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

I

Trung tâm xã Bản Vược

 

 

 

1

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,0

2

Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)

Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,0

3

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,0

4

Đường T5

Từ mốc quy hoạch phòng khám đa khoa Bản Vược đến tiếp giáp với đường bê tông đi lối mở Bản Vược

1.000.000

800.000

600.000

1,5

5

Đường đi Mỏ đồng (Tuyến T3)

Từ đoạn cuối có cống hộp hai bên ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược

1.500.000

1.200.000

900.000

1,4

6

Đường đi mỏ đồng

Từ phòng khám đa khoa đến đỉnh dốc Kho Tầu

1.000.000

800.000

600.000

1,2

7

Đường đi Mường Vi

Từ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m

500.000

400.000

300.000

1,5

8

Đường 156

Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến cách đầu cầu Bản Vược 30m

500.000

400.000

300.000

1,5

9

Đường N1

Đường bê tông vòng quanh chợ

1.000.000

800.000

600.000

2,0

10

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ ngã ba đường T5 và đường Kim Thành - Ngòi Phát đến chân dốc Kho Tàu

600.000

480.000

360.000

2,0

11

Tuyến đường T4

Từ đường T1 đến đường T9

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,0

12

Tuyến đường T5

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,0

13

Tuyến đường T6

Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,0

14

Tuyến đường T7

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,0

15

Tuyến đường T9

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,0

II

Trung tâm xã Y Tý

 

 

 

1

Đường trục chính

Từ địa giới quy hoạch đi Mường Hum đến cổng phòng khám đa khoa khu vực (tuyến D1)

200.000

160.000

120.000

10,0

2

Tuyến D2

Tuyến D2 cụm Y Tý

200.000

160.000

120.000

10,0

3

Tuyến D4

Tuyến D4 cụm Y Tý

200.000

160.000

120.000

10,0

4

Tuyến N4

Tuyến N4 cụm Y Tý

200.000

160.000

120.000

10,0

III

Trung tâm xã Trịnh Tường

 

 

 

1

Đường trục chính

Từ trường Trung học cơ sở đến Ngầm tràn Trịnh Tường (đường đi Nậm Trạc)

1.000.000

800.000

600.000

3,0

2

Đường nhánh

Đường từ trạm Kiểm lâm đến đồn Biên phòng (nhánh sau chợ)

800.000

640.000

480.000

3,0

3

Đường bờ sông

Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư)

600.000

480.000

360.000

3,0

4

Đường đi Bản Vược

Từ cầu Tràn liên hợp đến Trường THCS

300.000

240.000

180.000

3,0

5

Khu trung tâm UBND xã mới

Đường từ nhà bà Nết đi bản Mạc qua UBND xã 200m

300.000

240.000

180.000

3,0

IV

Trung tâm xã Mường Hum

 

 

 

1

Đường bê tông

Đường Trục chính từ cây xăng đến cầu sắt đi Dền Sáng

800.000

640.000

480.000

3,0

2

Đường nhánh

Từ đường bê tông đi vào chợ song song với đường trục chính

800.000

640.000

480.000

3,0

3

Đường trục chính

Từ đường lên UBND xã đến đầu đường nối với đường bê tông

800.000

640.000

480.000

3,0

4

Đường đi Dền Thàng

Từ đường tỉnh lộ đến đầu cầu Dền Thàng

800.000

640.000

480.000

3,0

5

Đường bê tông (Tuyến N5 +N6)

Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ

700.000

560.000

420.000

3,0

6

Các tuyến còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum

600.000

480.000

360.000

3,0

V

Trung tâm xã Bản Xèo

 

 

 

1

Đường 158

Cách lối rẽ vào UBND xã đi Mường Vi 30m đến ngầm tràn phòng khám khu vực

500.000

400.000

300.000

2,0

VI

Trung tâm xã Mường Vi

 

 

 

1

Đường 158

Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS

200.000

160.000

120.000

2,0

VII

Trung tâm xã Cốc Mỳ

 

 

 

1

Đường Bản Vược - A Mú Sung

Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m

250.000

200.000

150.000

1,5

VIII

Trung tâm xã Quang Kim

 

 

 

1

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư)

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

2

Đường trục 156

Đoạn 156 cũ

1.300.000

1.040.000

780.000

1,5

3

Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

1.300.000

1.040.000

780.000

2,0

4

Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2,0

5

Đường trục 156 mới

Từ đoạn cuối có cống hộp 2 bên đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với xã Bản Qua

1.200.000

960.000

720.000

1,5

6

Đường đi Phìn Ngan

Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch

300.000

240.000

180.000

2,0

7

Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim

Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)

700.000

560.000

420.000

1,5

8

Đường N6

Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới

1.000.000

800.000

600.000

1,2

9

Đường D1, D2

Khu trung tâm xã Quang Kim

1.000.000

800.000

600.000

1,2

10

Đường N1, N2

Khu trung tâm xã Quang Kim

1.000.000

800.000

600.000

1,2

11

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến hết địa phận xã Quang Kim theo hướng đi từ Quang Kim lên Bản Vược

500.000

400.000

300.000

10,0

12

Tuyến N1

Từ đường T1 đến đường T4

400.000

320.000

240.000

8,8

13

Tuyến N2

Từ đường T1 đến đường T4

400.000

320.000

240.000

8,8

14

Tuyến N3

Từ đường T1 đến đường T4

400.000

320.000

240.000

8,3

15

Tuyến N4

Từ đường T1 đến đường N3

400.000

320.000

240.000

7,5

16

Tuyến T1

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

400.000

320.000

240.000

8,8

17

Tuyến T2

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

400.000

320.000

240.000

8,8

18

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

400.000

320.000

240.000

8,8

19

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4

400.000

320.000

240.000

8,8

IX

Xã Bản Qua

 

 

 

1

Đoạn đường 156 đi Lào Cai

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

1.000.000

800.000

600.000

1,5

2

Đường 156 đi Bản Vược

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai

800.000

640.000

480.000

1,5

3

Từ cầu vòm Bản Vai đến đồn 257

1.200.000

960.000

720.000

1,5

4

Từ đồn 257 đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược

500.000

400.000

300.000

1,5

5

Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng

Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép

500.000

400.000

300.000

1,5

6

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến hết địa phận xã Bản Qua

500.000

400.000

300.000

9,0

7

Đường 35m

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

a

Khu tái định cư số 2

 

 

 

 

 

1

Tuyến T1

Từ đường T3 đến đường T5

400.000

320.000

240.000

8,8

2

Tuyến T2

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

400.000

320.000

240.000

8,8

3

Tuyến T3

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

400.000

320.000

240.000

8,0

4

Tuyến T4

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

400.000

320.000

240.000

8,3

5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

400.000

320.000

240.000

7,5

6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

400.000

320.000

240.000

8,8

b

Khu tái định cư số 3

 

 

 

 

 

1

Tuyến T1

Từ đường T6 đến đường T9

400.000

320.000

240.000

7,0

2

Tuyến T2

Từ đường T9 đến đường T10

400.000

320.000

240.000

7,0

3

Tuyến T3

Từ đường T9 đến đường T10

400.000

320.000

240.000

7,0

4

Tuyến T4

Từ đường T6 đến đường T10

400.000

320.000

240.000

7,5

5

Tuyến T5

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10

400.000

320.000

240.000

7,5

6

Tuyến T6

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1

400.000

320.000

240.000

7,0

7

Tuyến T7

Từ đường T1 đến đường T4

400.000

320.000

240.000

7,0

8

Tuyến T8

Từ đường T1 đến đường T4

400.000

320.000

240.000

7,0

9

Tuyến T9

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2

400.000

320.000

240.000

7,5

10

Tuyến T10

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC)

400.000

320.000

240.000

7,0

X

Xã Cốc San

 

 

 

1

Tuyến QL 4D

Từ địa phận Lào Cai đến đường An San (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)

1.500.000

1.200.000

900.000

2,0

2

Từ đường An San (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1

1.600.000

1.280.000

960.000

2,0

3

Từ đường T1 đến cầu sắt Km9

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

4

Đường An San

Từ đường 4D đến ngã ba đường vào nhà máy Thủy điện Cốc San (800m)

600.000

480.000

360.000

2,0

5

Đường Luổng Láo

Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San

500.000

400.000

300.000

2,0

6

Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

200.000

160.000

120.000

2,0

7

Đường T1

Đoạn từ khu tập thể hạt bảo dưỡng đường bộ đến cây xăng

700.000

560.000

420.000

3,0

 

PHỤ LỤC SỐ 2B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

 Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất TM- DV

Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Cốc San

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

185.000

 

 

148.000

 

 

111.000

 

 

1,5

II

Xã Cốc Mỳ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m.

 

160.000

 

 

128.000

 

 

96.000

 

1,3

2

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,2

III

Xã Bản Qua

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,2

IV

Xã Bản Vược

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược.

185.000

 

 

148.000

 

 

111.000

 

 

1,2

2

Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát.

 

160.000

 

 

128.000

 

 

96.000

 

1,2

3

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,2

V

Xã Quang Kim

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,2

VI

Xã Mường Vi

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

VII

Xã Tòng Sành

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa

 

160.000

 

 

128.000

 

 

96.000

 

1,1

2

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

VIII

Xã Y Tý

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,5

IX

Xã Trịnh Tường

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,2

X

Xã Mường Hum

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,2

XI

Xã Bản Xèo

 

 

 

 

 

 

 

1

Các vị trí đất nông thôn còn lại.

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XII

Xã Phìn Ngan

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XIII

Xã Pa Cheo

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XIV

Xã Nậm Pung

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XV

Xã Trung Lèng Hồ

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XVI

Xã Sàng Ma Sáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XVII

Xã Dền Thàng

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XVIII

Xã Dền Sáng

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XIX

Xã Ngải Thầu

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XX

 Xã A Lù

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XXI

Xã A Mú Sung

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

XX

 Xã Nậm Chạc

 

 

 

 

 

 

 

1

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

108.000

 

 

81.000

1,1

 

PHỤ LỤC SỐ 3

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất thương mại - Dịch vụ

Giá đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

Thị trấn Bắc Hà

 

 

 

 

1

Đường Ngọc Uyển

Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, Na Hối đến hết đất nhà ông Cường (Sn-107), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098)

 3.500.000

 2.800.000

 2.100.000

 2,5

2

Đất hai bên đường từ giáp TT viễn thông BH-SMC (Sn-098) đến hết đất trạm điện lực Bắc Hà (sn-144).

 4.200.000

 3.360.000

 2.520.000

 2,8

3

Đất hai bên đường từ công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai (sn-146) đến hết đất nhà Hoàng Thị Nhử (sn- 166) giáp CA huyện

 3.600.000

 2.880.000

 2.160.000

 2,6

4

Đất hai bên đường từ Công an huyện (Sn-168) đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

 2,4

5

Đất hai bên đường từ nhà ông Quang (sn-082) đến hết nhà Việt Mỷ (sn-094), giáp cầu trường Mầm non.

 2.800.000

 2.240.000

 1.680.000

 1,9

6

Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết đất nhà Pao Thàng (Sn-158) vòng đến cổng Hoàng A Tưởng (Sn-257)

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

 1,8

7

Đất hai bên đường từ cổng Hoàng A Tưởng (Sn-257) đến hết đất nhà Phạm Văn Chích (Sn-367)

 2.400.000

 1.920.000

 1.440.000

 1,8

8

Phố Na Cồ

Đất hai bên đường từ nhà ông Tiến Lệ (sn-002) đến hết đất nhà ông Hướng (sn-068)

 3.800.000

 3.040.000

 2.280.000

 2,0

9

Đất hai bên đường từ nhà ông Thoại Thọ (Sn-070) đến tràn Hồ Na Cồ

 2.200.000

 1.760.000

 1.320.000

 2,0

10

Phố Vũ Văn Mật

Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Lan (Sn-001) đến hết nhà Đông Doãn (Sn-035)

 3.800.000

 3.040.000

 2.280.000

 2,0

11

Phố Bờ Hồ

Từ giáp nhà ông Dũng Lan (Sn-001) vòng xuống đường T2 đến giáp nhà ông Đông Doãn (Sn-035)

 2.800.000

 2.240.000

 1.680.000

 2,0

12

Từ giáp cổng chợ văn hóa Bắc Hà đến hết đất nhà ông Được

 2.800.000

 2.240.000

 1.680.000

 1,8

13

Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

 1,9

14

Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ)

 2.600.000

 2.080.000

 1.560.000

 1,9

15

Đường 20-9

Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn Minh (sn-139) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hợi (sn-019).

 4.200.000

 3.360.000

 2.520.000

 2,0

16

Đất hai bên đường từ nhà bà Tý (sn-001) đến hết đất nhà Xuân Tính (sn-010)

 3.600.000

 2.880.000

 2.160.000

 1,8

17

Đất hai bên đường từ nhà Phạm Thị Quyên (sn-012) đến ngầm tràn Na Khèo.

 2.600.000

 2.080.000

 1.560.000

 1,8

18

Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến hết đất nhà bà Đỉnh

 2.500.000

 2.000.000

 1.500.000

 1,8

19

Phố Thanh Niên

Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên (sn-064) đến hết đất nhà ông Tuấn Tiến (sn-012).

 2.500.000

 2.000.000

 1.500.000

 2,2

20

Phố Thanh Niên

Đất hai bên đường từ trường THPT số I đến hết đất ông Nam (Sn-075), đối diện nhà Cương Năng (Sn-046)

 2.300.000

 1.840.000

 1.380.000

 2,0

21

Đường Nậm Sắt

Đất hai bên đường từ nhà ông Thủy Tuyến (Sn-012) đến hết đất nhà ông Nga Thành (Sn-078)

 2.500.000

 2.000.000

 1.500.000

 1,8

22

Đất một bên đường từ nhà ông Hùng Uyên đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ)

 2.600.000

 2.080.000

 1.560.000

 1,8

23

Đất từ trường mầm non đi trường THCS

 800.000

 640.000

 480.000

 1,7

24

Phố cũ

Đất hai bên đường từ nhà ông Bằng Thuận (Sn-032) vòng qua trường tiểu học đến hết nhà ông Hải (sn-046) (xưởng mộc).

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

 1,6

25

Đất hai bên đường từ ngã ba ông Bình Phấn đến hết đất nhà bà Trần Thị Kha.

 1.200.000

 960.000

 720.000

 1,6

26

Phố Dìn Thàng

Đất hai bên đường từ nhà ông Bắc Thắm (sn-001) đến giáp đất nhà Tuấn Minh

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

 1,5

27

Phố Tân Hà

Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp nhà An - Lương

 1.100.000

 880.000

 660.000

 1,5

28

Đường Bắc Hà 4

Đất hai bên đường từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà.

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

29

Phố Na Thá

Đất hai bên đường từ ông Trung Dương (Sn-001) đến hết trường Nội trú, đối diện hết đất nhà Thuyết Tùng (Sn-069)

 1.300.000

 1.040.000

 780.000

 1,5

30

Phố Na Quang

Đất hai bên đường từ cổng khối dân đến hết đất nhà ông Thọ Mùi

 1.200.000

 960.000

 720.000

 1,4

31

Phố Na Quang

Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053)

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

32

Đường nội thôn Na Quang

Đất hai bên đường từ sau nhà Hoan Huấn (Sn-209) - Phượng Dõi (Sn-211)đến sau đất nhà ông Công bà Xinh (Sn-167)

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

33

Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu

 600.000

 480.000

 360.000

 1,4

34

Đường nội thôn Na Quang

Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến hết đất nhà bà Nhì

 600.000

 480.000

 360.000

 1,4

35

Phố Mới

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly dương)

 1.500.000

 1.200.000

 900.000

 1,6

36

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (tả ly âm)

 1.200.000

 960.000

 720.000

 1,6

37

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ từ ngã ba bến xe đến hết đất nhà ông Hoàng Quốc Đại (Tổ dân phố Nậm Cáy)

 1.600.000

 1.280.000

 960.000

 1,6

38

Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ

Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

39

Khu dân cư số 2

Đất hai bên đường Tuyến T1 khu dân cư số 2

 800.000

 640.000

 480.000

 3,5

40

Đất hai bên đường Tuyến T2 khu dân cư số 2

 800.000

 640.000

 480.000

 3,5

41

Đất hai bên đường Tuyến T3 khu dân cư số 2

 800.000

 640.000

 480.000

 3,5

42

Khu dân cư số 2

Đất hai bên đường Tuyến T4 khu dân cư số 2

 800.000

 640.000

 480.000

 3,5

43

Đất hai bên đường Tuyến T5 khu dân cư số 2

 800.000

 640.000

 480.000

 3,5

44

Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2

 800.000

 640.000

 480.000

 3,5

45

Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà

Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa.

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

 1,4

46

Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng TDP Bắc Hà 6

 3.200.000

 2.560.000

 1.920.000

 1,9

47

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà

 2.000.000

 1.600.000

 1.200.000

 1,6

48

Đường Vật tư - Na Hối

Đất hai bên đường từ nhà ông Tình Thể (Sn-006) đến hết đất nhà Quý Loan (Sn-026)

 2.200.000

 1.760.000

 1.320.000

 1,4

49

Đất hai bên đường từ nhà bà Đương (Tuấn Minh) (Sn- 032) đến hết địa phận thị trấn

 1.200.000

 960.000

 720.000

 1,5

50

Đường tỉnh ĐT159

Đất hai bên đường từ nhà Bùi Minh Tiến đến hết đất bệnh viện.

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

 1,5

51

Đất hai bên đường từ giáp đất bệnh viện đến địa phận danh giới thị trấn và Na Hối

 1.200.000

 960.000

 720.000

 1,4

52

Đường vào UBND thị trấn

Đoạn nối đường Ngọc Uyển với đường Nậm Sắt

 2.500.000

 2.000.000

 1.500.000

 1,4

53

Khu dân cư chợ trên

Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu và từ sau đất nhà Đức Sự đến hết đất nhà Liên Nhân

 2.800.000

 2.240.000

 1.680.000

 1,6

54

Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên)

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

 1,4

55

Đường Nội thôn Na Quang 1, 2

Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh Na Quang 2

 750.000

 600.000

 450.000

 1,3

56

Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Bẩy đến ngầm tràn Na Pum; đơn giá đề nghị bổ sung mới

 750.000

 600.000

 450.000

 1,1

57

Đường Nội thôn Nậm Cáy

Đất hai bên đường từ nhà ông Đức Hà đến hết đường bê tông Nậm Cáy

 1.000.000

 800.000

 600.000

 1,1

58

Đất còn lại của thị trấn

 500.000

 400.000

 300.000

 1,4

 

PHỤ LỤC SỐ 3A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/ QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/ QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/ QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

 Giá đất Thương mại - Dịch vụ

 Giá đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

 

1. Xã Bảo Nhai

 

 

 

 

1

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến hết đất nhà ông Nho (đường rẽ vào xã Cốc Lầu)

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

 1,6

2

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý

 2.000.000

 1.600.000

 1.200.000

 2,0

3

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Sơn Quý đến hết đất nhà ông Tùng

 2.200.000

 1.760.000

 1.320.000

 2,5

4

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Tùng đến hết đất nhà ông Tuấn (ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng).

 1.600.000

 1.280.000

 960.000

 2,0

5

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Tuấn (ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

 1,5

6

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô

 800.000

 640.000

 480.000

 1,3

7

Đường vào trường THPT số 2

Đất hai bên đường từ nhà ông Bảo Oanh đi qua trường THPT số 2 đến hết đất nhà ông Tiến Hoài.

 500.000

 400.000

 300.000

 1,4

 

2. Xã Na Hối

 

 

 

 

8

Đường rẽ vào xã Bản Liền

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù

 500.000

 400.000

 300.000

 1,4

9

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ đất ông Tư (Km 4 Bắc Hà Bảo Nhai) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

10

Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Bình Tề

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

 1,4

11

Đất bên đường từ nhà ông Bình Tề đến ranh giới Na Hối-thị trấn

 2.200.000

 1.760.000

 1.320.000

 1,4

12

Đất hai bên đường từ đường 153 vào Trung tâm giáo dục thường xuyên

 900.000

 720.000

 540.000

 1,4

13

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A

 1.000.000

 800.000

 600.000

 1,4

14

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A ranh giới Na Hối- Bản Phố

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

15

Đường Vật tư - Na Hối

Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba hết nhà ông Thẻng (nhà văn hóa xã)

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

16

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thẻng đến hết đất nhà ông Phúc

 600.000

 480.000

 360.000

 1,4

 

3. Xã Tà Chải

 

 

 

 

17

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà ông Thơi Tà

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

 1,5

18

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ nhà ông Thơi Tà đến hết đất nhà Đông Bàn

 2.200.000

 1.760.000

 1.320.000

 1,5

19

Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến hết đất nhà Liên Vinh (đường rẽ vào thôn Na Kim)

 1.300.000

 1.040.000

 780.000

 1,6

20

Đất hai bên đường giáp đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ

 1.000.000

 800.000

 600.000

 1,6

21

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

 1,6

22

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bình (sn-223) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

 1,6

23

Phố Nậm Cáy

Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu

 1.500.000

 1.200.000

 900.000

 1,7

24

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu

 800.000

 640.000

 480.000

 1,6

25

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Dương Ích thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố.

 400.000

 320.000

 240.000

 1,4

 

4. Xã Bản Phố

 

 

 

 

26

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố

 800.000

 640.000

 480.000

 1,4

 

5. Xã Lùng Phình

 

 

 

 

27

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lùng Phình và Lầu Thí Ngài đến hết đất nhà Giàng Thín Mìn

 250.000

 200.000

 150.000

 1,4

28

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ giáp đất Giàng Thín Mìn đến ranh giới huyện Si Ma Cai

 350.000

 280.000

 210.000

 1,4

29

Đường trung tâm cụm xã (TĐC)

Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (ngoài đường ĐT 153)

 220.000

 176.000

 132.000

 1,4

30

Đường Quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ

 200.000

 160.000

 120.000

 1,4

 

6. Xã Bản Liền

 

 

 

 

31

Đất trung tâm cụm xã

Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền.

 250.000

 200.000

 150.000

 1,4

 

7. Xã Nậm Lúc

 

 

 

 

32

Đất trung tâm cụm xã

Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc.

 250.000

 200.000

 150.000

 1,4

 

8. Xã Lầu Thí Ngài

 

 

 

 

33

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình.

 280.000

 224.000

 168.000

 1,4

 

9. Xã Thải Giàng Phố

 

 

 

 

34

Đường Pạc Kha

Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 153 cũ

 1.500.000

 1.200.000

 900.000

 1,5

35

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài

 1.000.000

 800.000

 600.000

 1,6

36

Đường ĐT 153

Khu TĐC đường tỉnh lộ 153 thôn Sân Bay 1

 500.000

 400.000

 300.000

 2,1

37

Đường Sân Bay

Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã

 500.000

 400.000

 300.000

 1,6

38

Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú)

 300.000

 240.000

 180.000

 1,6

 

PHỤ LỤC SỐ 3B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/ QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

1. Xã Bảo Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

2

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

2. Xã Cốc Lầu

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất hai bên đường thuộc thôn: Hà Tiên

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

4

Đất hai bên đường thuộc thôn Kho Lạt: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Nguyễn đến cầu Nậm Tôn

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

5

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Giàng

 210.000

 

 

 168.000

 

 126.000

 

 1,1

6

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

3. Xã Na Hối

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A,

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

8

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

1,3

 

4. Xã Tà Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

10

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

5. Xã Bản Phố

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

12

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

6. Xã Hoàng Thu Phố

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đất hai bên đường thuộc các thôn: Hóa Chéo Chảy, Sỉn Chồ 1, 2

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

14

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

7. Xã Nậm Mòn

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

16

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

8. Xã Cốc Ly

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

18

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

19

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

9. Xã Nậm Đét

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

21

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

10. Xã Nậm Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

23

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

11. Xã Lầu Thí Ngài

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ 2

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

25

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

12. Xã Tả Văn Chư

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Văn Chư

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

27

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

28

 Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến nhà ông Tráng Seo Dùng, thôn Nhiều Cù Ván A

 

 168.000

 

 

 134.400

 

 100.800

 1,1

 

13. Xã Thải Giàng Phố

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Các vị trí đất còn lại.

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

14. Xã Bản Già

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

31

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

15. Xã Lùng Cải

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

33

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

34

Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố

 

 168.000

 

 

 134.400

 

 100.800

 1,1

 

16. Xã Tả Củ Tỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

36

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

37

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu

 

 168.000

 

 

 134.400

 

 100.800

 1,1

38

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

17. Xã Nậm Lúc

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

40

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

18. Xã Lùng Phình

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

42

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

19. Xã Bản Liền

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

44

Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Thủy, thôn Pắc Kẹ

 

 168.000

 

 

 134.400

 

 100.800

 1,1

45

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

20. Xã Bản Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đất hai bên đường trung tâm xã Bản Cái

 175.000

 

 

 140.000

 56.000

 105.000

 42.000

 1,3

47

Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại (cách trung tâm 500m)

 

 140.000

 

 112.000

 45.000

 84.000

 34.000

 1,3

48

Các vị trí đất còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70.000

 28.000

 1,3

 

PHỤ LỤC SỐ 4

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ……..đến……..)

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở đô thị

Đất thương mại-dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải TMDV

1

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ cầu Ràng đến hết đất nhà Phương Pha

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,3

2

Đoạn 2: Từ sau đất nhà Phương Pha đến ngã 3 đường cầu Đen nối QLộ 70

3 200 000

2 560 000

1 920 000

1,4

3

Đoạn 3: Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu trắng Thiết Thuý

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,2

4

Đoạn 4: Từ cầu trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,2

5

Đoạn 5: Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3)

1 000 000

800 000

600 000

1,2

6

Đoạn 6: Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ

4 500 000

3 600 000

2 700 000

2,0

7

Đoạn 7: Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp

4 000 000

3 200 000

2 400 000

2,0

8

Đoạn 8: Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đường vào viện 94 cũ

3 500 000

2 800 000

2 100 000

1,8

9

Đoạn 9: Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng mới nhà ông Côn

3 300 000

2 640 000

1 980 000

1,8

10

Đoạn 10: Từ sau cây xăng mới nhà ông Côn đến cầu Lự 2

2 800 000

2 240 000

1 680 000

1,5

11

Quốc lộ 70

Đoạn 11: Từ cầu Lự 2 đến đường rẽ vào Lương thực (nhà ông Thích)

2 300 000

1 840 000

1 380 000

1,5

12

Đoạn 12: Từ cổng Lương thực đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà Thắng Giêng)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,5

13

Đoạn 13: Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà Thắng Giêng) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường

1 500 000

1 200 000

900 000

1,2

14

Đoạn 14: Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn.

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,2

15

Đoạn 15: Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác

1 400 000

1 120 000

840 000

1,2

16

Đoạn 16: Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng

1 000 000

800 000

600 000

1,1

17

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà Hải Hà) đến hết đất Chi nhánh Điện lực

3 500 000

2 800 000

2 100 000

3,0

18

Đoạn 2: Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giác dục

3 000 000

2 400 000

1 800 000

2,0

19

Đoạn 3: Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ

2 600 000

2 080 000

1 560 000

2,0

20

Đoạn 4: Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất nhà ông Hưng (đối diện ngã 3 vật tư cũ)

2 200 000

1 760 000

1 320 000

2,0

21

Đoạn 5: Từ sau đất nhà ông Hưng đường rẽ vào nhà ông Hà

1 900 000

1 520 000

1 140 000

1,3

22

Đoạn 6: Từ đường rẽ vào nhà ông Hà đến ngã ba đường vào hồ thủy điện (đối diện nhà ông Hằng Thạc)

1 500 000

1 200 000

900 000

1,3

23

Đoạn 7: Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà ông Hằng Thạc) đến hết đất nhà ông Tới

1 100 000

880 000

660 000

1,3

24

Quốc lộ 279

Đoạn 8: Từ giáp nhà ông Tới đến hết đất thị trấn Phố Ràng

900 000

720 000

540 000

1,3

25

Đoạn 9: Từ cầu Ràng (nhà Cường Tỉnh) đến đầu cầu treo

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,7

26

Đoạn 10: Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,2

27

Đoạn 11: Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy

1 000 000

800 000

600 000

1,1

28

Đoạn 12: Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng

800 000

640 000

480 000

1,1

29

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ Điện lực (nhà ông An) đến hết đất nhà ông Ninh Hà

1 600 000

1 280 000

960 000

2,0

30

Đoạn 2: Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo)

1 600 000

1 280 000

960 000

1,5

31

Đoạn 3: Từ sau nhà Phương Hằng thuộc hai bên đường đến giáp đất trung tâm giáo dục thường xuyên

900 000

720 000

540 000

1,0

32

Đoạn 4: Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc)

900 000

720 000

540 000

1,0

33

Đường xuống bến phà cũ

Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Can tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà)

1 000 000

800 000

600 000

1,0

34

Đường Đền tấp (khu xưởng ngói cũ)

Đoạn 1: Từ sau nhà Hiên Màn đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền)

1 000 000

800 000

600 000

1,5

35

Đường Đền tấp (Đường vào xóm tổ 4A)

Đoạn 2: Từ sau nhà Hưng Mai thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hồng Lợi (Đường xưởng gạch ngói)

1 000 000

800 000

600 000

1,2

36

Đường Đền tấp (Đường vào xóm tổ 4A)

Đoạn 3: Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (Đường vào xóm)

500 000

400 000

300 000

1,0

37

Đường xóm tổ 5A

Từ sau đất nhà Giang Ngư đến đất Út Canh

1 000 000

800 000

600 000

1,0

38

Đường rẽ Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ sau nhà bà Thăng (Thuế) thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Nanh Điền

1 400 000

1 120 000

840 000

1,0

39

Đoạn 2: Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Nghị Tô

1 000 000

800 000

600 000

1,0

40

Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh

Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng.

400 000

320 000

240 000

1,0

41

Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên

Từ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên

1 800 000

1 200 000

900 000

1,2

42

Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn

Từ sau nhà ông Nghị Tô đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa

700 000

560 000

420 000

1,0

43

Đường cây xăng Tiểu học

Đoạn 1: Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà ông Minh

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,5

44

Đoạn 2: Từ đất nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Chiến Phan (tiếp giáp QL 279)

1 500 000

1 200 000

900 000

1,8

45

Đường cổng phụ chợ

Đoạn 1: Từ sau đất nhà Hoà Phúc đến hết đất nhà Thành Giáo

2 000 000

1 600 000

1 330 000

2,3

46

Đoạn 2: Từ nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà Hùng Nhung

1 600 000

1 280 000

1 050 000

2,0

47

Đoạn 3: Từ nhà bà Thắm đến hết đất nhà Giểng Vắng

800 000

640 000

490 000

1,5

48

Đoạn 4: Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ

600 000

480 000

360 000

1,2

49

Đoạn 5: Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết

600 000

480 000

360 000

1,1

50

Đường nhánh trước toà án

Từ đất nhà Nga Đáp đến hết đất nhà ông Giểng

800 000

640 000

480 000

1,0

51

Đường nhà máy giấy tổ 8C

Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Thành đến hết đất nhà Bảo Nguyệt

1 000 000

800 000

600 000

1,2

52

Đoạn 2: Từ trường cấp I, II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy

800 000

640 000

480 000

1,2

53

Đường viện 94 cũ tổ 7B

Đoạn 1: Từ đất nhà bà Thoa Hải đến hết đất nhà ông Xích

800 000

640 000

480 000

1,3

54

Đoạn 2: Tiếp giáp đất nhà ông Xích đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn)

800 000

640 000

480 000

1,2

55

Đường nhánh cụt tổ 6B1

Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Đồng Được đến ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng)

1 000 000

800 000

600 000

2,0

56

Đoạn 2: Từ ngã ba khu nhà Tấn Thủy (Nhung Trọng) đến hết đất nhà Tân Cồ

800 000

640 000

480 000

1,3

57

Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc

Từ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới

3 000 000

2 400 000

1 800 000

2,0

58

Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2

Đoạn 1: Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà ông Đạt Cậy

1 700 000

1 360 000

1 020 000

1,8

59

Đoạn 2: Từ nhà bà Thủy đến tiếp giáp đất nhà Tuyến Hải (Quốc lộ 70)

1 400 000

1 120 000

840 000

1,5

60

Đoạn 3: Từ nhà ông Tuyết đến giáp đất nhà bà Hải Chiến

1 000 000

800 000

600 000

2,0

61

Đường ngõ xóm tổ 6A

Đoạn 1: Từ sau đất nhà ông Toàn Kim đến hết đất nhà bà Xạ

500 000

400 000

300 000

1,0

62

Đoạn 2: Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế

500 000

400 000

300 000

1,0

63

Đoạn 3: Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường

500 000

400 000

300 000

1,0

64

Đường xóm Tổ 7A

Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện

500 000

400 000

300 000

1,0

65

Đường ngõ xóm khu 7A

Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ

500 000

400 000

300 000

1,0

66

Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc

500 000

400 000

300 000

1,0

67

Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử

500 000

400 000

300 000

1,0

68

Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp

500 000

400 000

300 000

1,0

69

Đường khu gốc gạo

Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70

1 500 000

1 200 000

900 000

1,0

70

Đường xóm tổ 3B

Từ sau đất nhà ông Yên Thư đến hết đất nhà ông Đoạt

400 000

320 000

240 000

1,0

71

Đường nội thị N2

Từ sau đất ông Thọ Tần đến cổng vào Huyện đội

2 000 000

1 600 000

1 200 000

2,0

72

Đường nội thị N2

Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên

1 600 000

1 280 000

960 000

2,2

73

Đường xóm sau Ngân hàng

Từ đất nhà Đại Phương đến hết đất nhà ông Nghiệp (giáp sau Ngân hàng)

500 000

400 000

300 000

1,0

74

Đường vào xóm nhà bà Xụm

Từ sau đất nhà bà Đua đến hết đất nhà bà Xụm (ông Phúc)

500 000

400 000

300 000

1,0

75

Đường nhánh trường Chính trị

Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải

500 000

400 000

300 000

1,0

76

Đường xóm tổ 4A

Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới

400 000

320 000

240 000

1,0

77

Đường tổ 2D vào Tân Dương

Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ)

800 000

640 000

480 000

1,0

78

Đường vào khu đất nhà máy Chè

Từ sau đất nhà ông Trịnh Tiến Duật đết hết đất nhà ông Thủ Cam

550 000

440 000

330 000

1,0

79

Đường xóm tổ 9B

Từ sau đất nhà Mậu Hường đến hết đất nhà ông Hoạt

400 000

320 000

240 000

1,0

80

Đường nhánh tổ 9A

Đoạn 1: Từ sau đất nhà Cúc Phái (cũ) đến hết đất nhà ông Lương Vui

600 000

480 000

360 000

1,0

81

Đoạn 2: Từ sau đất nhà ông Lương Vui đến hết đất Giang Tỳ

400 000

320 000

240 000

1,0

82

Đoạn 3: Từ đất nhà ông Lựu Thu đến hết đất nhà ông Chính (đầu ao lương thực cũ)

500 000

400 000

300 000

1,2

83

Đường khu I

Đoạn 1: Từ cầu Treo đến hết đất nhà ông Nam

1 000 000

800 000

600 000

1,4

84

Đoạn 2: Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn

700 000

560 000

420 000

1,3

85

Đoạn 3: Từ cầu Treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy)

500 000

400 000

300 000

1,3

86

Đường vành đai Hồ thủy điện

Từ sau đất nhà ông Chước Lan đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279)

800 000

640 000

480 000

1,2

87

Đường đi Lương Sơn

Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn

500 000

400 000

300 000

1,0

88

Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT

Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D

350 000

280 000

210 000

1,5

89

Các khu vực đất còn lại trong thị trấn Phố Ràng

300 000

240 000

180 000

1,0

90

Tuyến đường mới Tổ dân phố 2B

Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70

1 700 000

1 360 000

1 020 000

1,8

91

Đường Khu tái định cư tổ dân phố 3B

Đường nội bộ Khu tái định cư tổ dân phố 3B

700 000

560 000

420 000

2,2

92

Đường nội thị tổ dân phố 7B

Đường trục chính từ QL70 đến hết trường Mầm non quy hoạch mới

1 700 000

1 360 000

1 020 000

1,3

93

Hai đường nhánh tiếp giáp với Chợ mới

1 700 000

1 360 000

1 020 000

1,3

94

Các đường nhánh còn lại

1 500 000

1 200 000

900 000

1,0

95

Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B

Từ nhà ông Cảnh đến hết đất nhà ông Cẩn

400 000

320 000

240 000

1,0

96

Đường mới mở khu chợ tổ 5B

Đoạn 1: Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ

3 000 000

2 400 000

1 800 000

2,0

97

Đoạn 2: Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ

3 000 000

2 400 000

1 800 000

2,0

 

PHỤ LỤC SỐ 4A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ……..đến……..)

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/ QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở đô thị

Đất thương mại-dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải TMDV

I

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt)

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,6

2

Đoạn 2: Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ

4 000 000

3 200 000

2 400 000

2,5

3

Đoạn 3: Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

2,5

4

Đoạn 4: Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T1

2 500 000

2 000 000

1 500 000

3,0

5

Đoạn 5: Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng

3 500 000

2 800 000

2 100 000

3,0

6

Đường vào Đền

Đoạn 6: Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà

5 000 000

4 000 000

3 000 000

3,0

7

Đường qua Bảo Hà

Từ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt

2 500 000

2 000 000

1 500 000

2,2

8

Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 279

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,8

9

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5

900 000

720 000

540 000

2,0

10

Đường Bảo Hà đi Kim Sơn

Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể

600 000

480 000

360 000

1,4

11

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)

900 000

720 000

540 000

1,4

12

Đường Bảo Hà đi Hồng Bùn

Từ nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Đặng Văn Chiến (bản Liên Hà 1)

600 000

480 000

360 000

1,2

13

Đường Quốc lộ 279 đi xí nghiệp giấy

Từ ngã ba sau nhà bà Huệ đến hết đất nhà ông Đàm

500 000

400 000

315 000

1,4

14

Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà

Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 2

500 000

400 000

300 000

1,2

15

Bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5

400 000

320 000

245 000

1,4

16

Đường T1

Quốc lộ 279 đến giao với đường T2

3 000 000

2 400 000

1 800 000

4,0

17

Đường T2

Đoạn 1: Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2

3 500 000

2 800 000

2 100 000

4,0

18

Đoạn 2: Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3

3 000 000

2 400 000

1 800 000

4,0

19

Đường T3

Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4)

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,5

20

Đường từ QL 279 đi vào UBND xã

Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã

1 500 000

1 200 000

900 000

2,2

21

Đường T3, T4

Đoạn 1: Từ đầu đường T3 giao với T10 đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà

7 000 000

5 600 000

4 200 000

1,0

22

Đoạn 2: Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m

8 000 000

6 400 000

4 800 000

1,0

23

Đoạn 3: Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m

5 000 000

4 000 000

3 000 000

1,0

24

Đoạn 4: Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m

7 000 000

5 600 000

4 200 000

1,0

25

Đoạn 5: Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1

8 000 000

6 400 000

4 800 000

1,0

II

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

26

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3)

500 000

400 000

320 000

1,7

27

Đoạn 2: Từ Km3 đến Km5

300 000

240 000

180 000

1,7

28

Đoạn 3: Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1

350 000

280 000

210 000

1,7

29

Từ Km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (bản Múi 3)

300 000

240 000

180 000

1,2

30

Đường rẽ Quốc lộ 279

Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70

250 000

200 000

150 000

2,2

III

Xã Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

31

Quốc lộ 279

Từ Vật tư đến hết đất phòng khám đa khoa

350 000

280 000

210 000

1,3

32

Từ phòng khám đa khoa đến hết Trạm Y tế (mới)

350 000

280 000

210 000

1,7

33

Đoạn 1: Bản Rịa đến vật tư

300 000

240 000

180 000

1,5

34

Đoạn 1: Đoạn Từ sau trạm Y tế mới đến giáp Hà Giang

200 000

160 000

120 000

1,6

35

Đường rẽ Quốc lộ 279

Đường Nà Uốt Quốc lộ 279 đến cầu treo

250 000

200 000

150 000

1,4

36

Đường từ Chợ đi Cầu treo Nà Uốt

Từ phía Tây chợ về cầu treo Nà Uốt

250 000

200 000

150 000

1,2

37

Đường sau chợ

Đoạn từ phía Tây chợ nối ra Quốc lộ 279

250 000

200 000

150 000

1,6

38

Đường đi Tân Tiến

Đoạn 1: Từ Quốc lộ 279 đến hết Sân vận động

250 000

200 000

150 000

2,0

39

Đoạn 2: Từ Sân vận động đến Cống tràn

220 000

176 000

140 000

2,2

IV

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

40

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ nhà ông Giáp đến Km 19 hết nhà ông Viện đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên

270 000

216 000

161 000

1,7

41

Đoạn 2: Từ cầu Bắc Cuông đến Km 10+800

270 000

216 000

161 000

1,7

42

Đường liên xã

Đoạn 1: Từ ngã ba bản Sáo đến cống Mai Hạ

240 000

192 000

154 000

1,4

43

Đoạn 2: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng

240 000

192 000

154 000

1,4

44

Đoạn 3: Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân

220 000

176 000

154 000

1,4

45

Đường liên xã

Đoạn 4: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Tân Xóm Hạ, khu vực ngã ba nhà ông Đán và khu trung tâm UBND xã mới

270 000

216 000

168 000

2,2

46

Đoạn 5: Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m)

270 000

216 000

168 000

1,2

Đoạn 6: Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thim (sâu mỗi bên 50m)

220 00

176 000

154 000

1,2

47

Tỉnh lộ 160

Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương

270 000

216 000

168 000

1,2

V

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

48

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường Đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 150m

270 000

216 000

162 000

2,0

49

Đoạn 2: Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 150m

220 000

176 000

133 000

2,0

50

Đoạn 3: Từ đường rẽ lên nhà ông Xanh bản Mủng đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 150m

230 000

184 000

140 000

2,0

51

Đoạn 4: Từ nhà ông Mạo đến giáp ranh thị trấn Phố Ràng

220 000

176 000

132 000

2,0

52

Tỉnh lộ 160

Đoạn 1: Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà

270 000

216 000

162 000

1,2

53

Đoạn 2: Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 50 m) đến hết đất bản 10

270 000

216 000

162 000

1,2

VI

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

54

Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn

Từ cột ghi phía Nam ga Thái Văn đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ, sâu mỗi bên 100m

250 000

200 000

150 000

2,0

55

Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn

Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ đến cột ghi phía Bắc ga Thái Văn sâu mỗi bên 100m

250 000

200 000

150 000

2,0

56

Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân

Từ nhà ông Xuân Hợp bản 6B đến ngầm bản 4AB, sâu mỗi bên 50m

250 000

200 000

150 000

2,0

57

Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân

Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (bản 3AB)

250 000

200 000

150 000

1,2

VII

Xã Xuân Thượng

 

 

 

 

 

58

Đường trụ sở xã

Từ nhà ông Bong đến ngã ba rẽ đi làng Thâu

250 000

200 000

150 000

1,8

VIII

Xã Điện Quan

 

 

 

 

 

59

Quốc lộ 70

Từ Km 51 đến km 49 + 500 giáp ranh với xã Xuân Quang (2,5km)

400 000

320 000

250 000

2,0

60

Đường liên thôn

Bản 3: Từ Quốc lộ 70 đến hết sân vận động (cổng trường tiểu học số 1 bản 3)

250 000

200 000

150 000

1,5

61

Quốc lộ 70 vào chợ

Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan

400 000

320 000

250 000

2,0

IX

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

62

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ giáp đất Long Phúc đến nhà ông Thành Lập (bản 8)

400 000

320 000

280 000

1,5

63

Đoạn 2: Từ sau nhà ông Thành Lập đến cổng làng văn hóa bản 7

450 000

360 000

280 000

1,8

64

Đoạn 3: Từ cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75

300 000

240 000

180 000

1,5

X

Xã Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

65

Quốc lộ 279

Đoạn 1: Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc

250 000

200 000

150 000

2,2

66

Đoạn 2: Cầu Mạc đến cổng Ủy ban

300 000

240 000

180 000

2,2

67

Đoạn 3: Cổng Ủy ban đến hết đất trạm Thủy văn

350 000

280 000

210 000

2,0

68

Đoạn 4 : Trạm Thủy văn đến hết đất Chiến Xạ

300 000

240 000

180 000

1,8

XI

Xã Long Phúc

 

 

 

 

 

69

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ cống Ông Thin đến cống ông Sáng

300 000

240 000

196 000

1,5

70

Đoạn 2: Cách hai đầu cầu Trõ theo 2 hướng Lào Cai và hướng Yên Bái 200m

250 000

200 000

168 000

1,5

71

Đoạn 3: Cách hai đầu cầu Lủ theo 2 hướng Lào Cai và Yên Bái 200m

250 000

200 000

168 000

1,6

72

Đoạn 4: Cách trạm Kiểm soát Liên ngành về hướng Lào Cai 300m, hướng Yên Bái đến hết đất Long Phúc

350 000

280 000

210 000

1,4

XII

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

73

Trung tâm xã Việt Tiến

Đoạn 1: Từ đầu cầu Treo đến nhà ông Thương

300 000

240 000

180 000

1,5

74

Đoạn 2: Từ ngã ba nhà ông Tiến đến nhà Đạo Ươm

250 000

200 000

150 000

1,3

75

Đoạn 3: Từ cầu tràn nhà ông Long đến đỉnh dốc Đình

400 000

320 000

240 000

1,5

XIII

Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

76

Trung tâm xã

Đoạn 1: Từ cổng UBND xã ra nhà ông Hán thôn Phia 1, từ thôn Phia 1 đến nhà ông Tấn Thông Chiềng 3

250 000

200 000

150 000

1,5

77

Đoạn 2: Từ nhà ông Hán thôn Phia 1 ra nhà ông Nghề thôn Khe Pịa

250 000

200 000

150 000

1,4

78

Đoạn 3: Từ nhà ông bà Hiền Đạo thôn Sơn Hải đến quán ông Cường thôn Sải 1

250 000

200 000

150 000

1,4

XIV

Xã Cam Cọn

 

 

 

 

 

79

Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã

Từ nhà ông Sơn Nhụi đến nhà ông Trường dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m

250 000

200 000

150 000

2,5

XV

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

80

Trung tâm xã

Đoạn 1: Từ nhà ông Đỗ Đình Hùng đến UBND xã

220 000

176 000

133 000

2,0

81

Đoạn 2: Từ UBND xã đến nhà ông Lý Văn Thanh bản Nậm Rịa

220 000

176 000

133 000

1,7

82

Đoạn 3: Từ cầu tràn Nậm Hu đến khe suối Nậm Phầy

220 000

176 000

133 000

1,7

XVI

Xã Thượng Hà

 

 

 

 

 

83

Quốc lộ 70

Đoạn 1: Từ Km 5,5 đến nhà ông Tuyết An

280 000

224 000

168 000

1,5

84

Đoạn 2: Từ Km 135+900 đến Km 136+300

240 000

192 000

144 000

1,5

XVII

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

85

Quốc lộ 70

Từ Km 5,0 đến Km 8,0

280 000

224 000

168 000

1,4

86

Trung tâm xã

Đoạn từ nhà ông Sản đến nhà ông Hạnh

280 000

224 000

168 000

1,2

 

PHỤ LỤC SỐ 4B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất thương mại- dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Trung tâm xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 279: Từ nhà ông Sơn bản Liên Hà 3 đi Lúc 1, Lúc 2, Tắp 2, Tắp 3, Tắp 4 đến cầu Bông 2 (quán nhà ông Phúc), dọc hai bên đường sâu vào 50m

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,3

2

Từ ngã ba cầu Hồ bản Liên Hà 1 đến nhà ông Lánh Bùn 4, dọc hai bên đường sâu vào 50 m

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,3

3

Bản Liên Hà 5 hết quy hoạch trung tâm xã đến nhà ông Hà bản Liên Hà 7, dọc hai bên đường sâu vào 50 m

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,3

4

Đường 279: Từ quán nhà ông Phúc đến nhà ông An bản Bông 3, dọc hai bên đường sâu vào 50m

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

5

Đường đi Kim Sơn: Từ nhà ông Hà đến nhà ông Tựu bản Liên Hải 2, dọc hai bên đường sâu vào 40m

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,3

6

Đường Hồng Bùn từ nhà ông Lánh đến đầu nối với Lăng Thíp dọc theo hai bên đường sâu vào 40m

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,3

7

Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí khu trung tâm xã)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,3

8

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

2

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bản Chom, Bát, Mạ 2, Mạ 3

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

10

Bản Lự, Tổng Gia, Mạ 1

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

11

Bản Múi 1, Múi 2, Múi 3

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

3

Xã Nghĩa Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bản Nà Đình (trừ các hộ ở trục đường 279)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

13

Bản Rịa (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,6

14

Bản Rịa (nằm trong bán kính 300m) dọc đường QL 279 đi đến giáp xã Vĩnh Yên

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,7

15

Bản Nà Uốt (500m): Qua cầu treo đi Nà Uốt

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

16

Bản Thâm Luông: Qua cầu treo đi Thâm Luông

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

17

Bản Kem: Cầu treo bản Kem đi Tân Tiến

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

18

Bản Hón: Từ trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

19

Bản Ràng: QL 279 từ cống gần nhà ông Thở đến đường rẽ đi bản Ràng

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

20

Bản Thâm Mạ: Gần đường liên thôn

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

21

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

4

Xã Xuân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Bản Lụ

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,7

23

Bản Vắc: Dọc đường liên xã

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,7

24

Bản Đao

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

25

Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

26

Bản Mai Hạ: Dọc theo đường liên xã, từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Cương

185 000

 

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,5

27

Bản Mai Chung: Dọc đường liên xã, từ nhà bà Thái đến nhà ông Đáp

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

28

Bản Mai Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Kiên đến nhà ông Hạt, và khu trung tâm UBND xã mới (Trừ vị trí thuộc khu vực I)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

29

Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

30

Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

31

Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến nhà ông Cao

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

32

Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

33

Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, đất, Hò 1, Hò 2, Lùng Mật, Mí 1, Mí 2, Thâm Bon, Khuổi Thàng, Qua 1, Qua 2, Gia Mải, Cuông 2, Cuông 3, Tham Động

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

34

Các vị trí đất ở nông thôn còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

5

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Bản Khuổi Ca, Mủng, Mỏ Đá

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

36

Bản Nà Đò, Qua, Mười, Dằm, Lũng Sắc, Mỏ Siêu, Pang

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

37

Bản Cau 1, Cau 2, Phạ

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

38

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

6

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Bản 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Bảo Ân 3, Kim Quang (trừ vị trí khu trung tâm xã)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

40

Bản 5AB, Tân Văn 3, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Bảo Ân

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

41

Bản Nhai Thổ 1, Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Nhai Tẻn 3, Cao Sơn, Mông

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

42

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

7

Xã Xuân Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 4, 7 Vành (trừ khu vực trung tâm xã)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

44

Bản 2A Là, bản 1, 2, 3, 5, 8 Vành, bản 1, 2, 3, 4, 5, 7 Thâu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

45

Từ nhà bà Oai (bản 5 Là) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

46

Bản 6, 9 Vành, bản 6 Thâu

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

47

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

8

Xã Điện Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Bản 6: Trừ km 51 đến km 49 + 500 đến Km 57 giáp với Thượng Hà

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

49

Bản 3: Trừ đoạn QLộ 70 đến hết sân vận động

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

50

Bản 4, 5

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

51

Bản 1A; 1B; bản 2; bản Khao B; Khao A; bản Trà; bản Điện; bản Trang A; bản Trang B

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

52

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

9

Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến nhà ông Nho, từ nhà bà Hệ đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

54

Bản 5: các hộ ở mặt tiền đường bản 5 đi trụ sở UBND xã; Bản 4

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

55

Bản 1, 2, 3, 9, bản 5 đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m

185 000

 

 

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

56

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

10

Xã Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

58

Bản Khuổi Phường từ nhà Chiến Xạ đến cầu treo đội 3 dọc QL 279 1,8km

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,8

59

Bản Nà Pồng: Từ cầu treo Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,8

60

Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,7

61

Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

62

Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2,5km

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

63

Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

64

Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

65

Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

66

Bản Nậm Pậu: Từ quán ông Thành đến nhà ông Thào Quáng

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

67

Bản Nậm Núa: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

68

Bản Nậm Xoong: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

69

Bản Nậm Mèng: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

70

Bản Lùng Ác: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

71

Bản Co Mặn: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

72

Bản Nậm Bó: Từ cầu ngầm Nậm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

73

Bản Khuổi Phéc: Từ ngã ba Nậm Kỳ đến nhà ông Sử

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

74

Bản Lò Vôi: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

75

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

11

Xã Long Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà anh Tuấn

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

77

Bản 4: (Trừ khu vực cách 2 đầu cầu Lủ 200m và khu vực cách trạm liên ngành về Lào Cai 300m, về Yên Bái hết đất Long Phúc)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

78

Bản 5: Trừ các khu vực từ cống ông Thin đến cống ông Sáng

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

79

Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

80

Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất trường mẫu giáo

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

81

Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

82

Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến nhà anh Tuấn)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

83

Bản 6: Đường rẽ liên xã đến đường rẽ khe Mèo

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

84

Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

85

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

12

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Thôn Cóc, Già Thượng, Tân Thành, Già Hạ 1

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

87

Thôn Bèn, Khiểng, Già Hạ 2

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

88

Thông Hàm Rồng, Hòn Nón (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

89

Thôn Việt Hải, Khai Hoang

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

90

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

13

Xã Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Thôn Khe Pịa: Từ nhà ông Thận vào Phia 1 + Phia 2; Chiềng 1 + 2 + 3 (các hộ bám mặt đường)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

92

Thôn Khe Pịa: Phia 1 + 2 ; Chiềng 1, 2, 3 (trừ các hộ nằm ở khu vực I)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

93

Các vị trí: Sài 2, 3; Pịt, Lương Hải 1, 2; Vuộc

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

94

Thôn Sài 1, Sơn Hải các hộ bám mặt đường

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

95

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

14

Xã Cam Cọn

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Bản Lỵ 2: Từ suối Sóc đến đất ở nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

97

Bản Lỵ 1: Từ nhà ông Sơn đến đầu cầu khe Lỵ, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

98

Bản Lỵ 3: Từ nhà ông Phòng đến nhà ông Thường, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

99

Bản Tân Thành: Từ cầu khe Lỵ đến nhà ông Tiến Nga, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

100

Bản Bỗng 1: Từ nhà ông Tiến Nga đến nhà ông Tình, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

101

Bản Tân Tiến: Từ nhà ông Tình đến nhà ông Sơn, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

102

Bản Cọn II: Từ nhà ông Trường đến nhà bà Thon, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

103

Bản Cọn I: Từ nhà bà Thon đến nhà ông Quỳnh, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

104

Bản Cam I: Từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Sự, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

105

Bản Cam IV: Từ nhà ông Sự đến nhà ông Thủy, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

106

Bản Hồng Cam: Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Lợi, dọc theo đường liên xã (sâu 30m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

107

Bản Hồng Cam: Từ quán nhà ông Toàn đến trường học ra khu bà Mùi theo đường liên thôn ra hai bên 20m.

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,4

108

Bản Lỵ 3; Tân Thành; Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam; Bỗng 1 (trừ diện tích đã tính ở khu vực I)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

109

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

15

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Từ giáp đất Nghĩa Đô đến nhà ông Đỗ Đình Hùng

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

111

Bản Thác Xa 1

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,5

112

Bản Thác Xa 2; Nậm Đâu; Nà Phung cùng một tuyến đường (đến Nà Phung là cuối tuyến, bán kính 6 km)

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

113

Bản Nậm Rịa, Cốc Tào, Nậm Dìn, Nậm Hu, Nậm Phầy, Nậm Bắt cùng tuyến đường (đến bản Nậm Bắt là cuối tuyến, bán kính 13km)

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

114

Bản Cán Chải 1 với bản Cán Chải 2 cách trục đường chính là 1,5Km bán kính 8km.

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

115

Bản Nậm Dìn

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

116

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

16

Xã Thượng Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Dọc đường Quốc lộ 70 khu vực gần UBND xã (cách 100m về phía Bảo Yên) đến trường THCS số 1 thôn 3 Vài Siêu

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

118

Dọc đường quốc lộ 70: Từ sau trạm xá cũ đến nhà ông bà Sơn Thắm thôn 9 Mai Đào

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

119

Dọc đường quốc lộ 70: Từ nhà ông Toản Sạch đến nhà bà Hảo (km 9) thôn 1 Vài Siêu (sâu mỗi bên 50m)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,5

120

Dọc đường Quốc lộ 70: Từ khu vực nhà bà Văn Thị Hoà (khu đỉnh dốc km3) đến nhà ông bà Hùng Dung (km 5.5) thôn 9 Vài Siêu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

2,0

121

Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

122

Dọc đường liên thôn 3, 4, 5, 7, Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết thôn 3 Vài Siêu đến thủy điện Vĩnh Hà

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

123

Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà ông Tiện Tiến Tình thôn 1 Vài Siêu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

124

Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Chính thôn 1 Vài Siêu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

125

Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Đang trưởng thôn 1 Vài Siêu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

126

Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

127

Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Lý Văn Chương thôn 3 Mai Đào

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

128

Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

129

Khu vực thôn 2 Vài Siêu: Từ nhà ông Hậu đến nhà ông Đặng Văn Bạu thôn 2 Vài Siêu

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

130

Thôn 6, 7, 8, 4, 1, 2 Mai Đào

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

131

Thôn 6, 7, 8 Vài Siêu

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

132

Thôn 9, 1, 3, 4, 5, 7 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực II)

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

133

Thôn 5, 9, 3 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II)

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

134

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

17

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

135

Khu vực từ nhà ông Phạm Hồng Đoàn (km 6) dọc quốc lộ 70 đến nhà ông Cuông (km 8) trừ các hộ dọc đường QL70

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

136

Khu vực UBND xã từ nhà ông Vũ Văn Sản (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà Hạnh (Minh Hải)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

137

Khu vực từ nhà ông Trần Văn Vững (km 6) dọc đường liên xã đến nhà ông Trần Văn Tâm (Bon 4)

185 000

 

 

148 000

59 000

112 000

45 000

1,2

138

Khu vực từ nhà ông Tuyền (Bon 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Minh Hải)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

139

Khu vực từ nhà ông Vũ Văn Toàn (Minh Hải) dọc đường liên xã đến nhà ông Thực (Mai 4)

 

160 000

 

 

51 000

98 000

39 000

1,4

140

Khu vực từ nha ông Oai (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Quang (Mai 3)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,4

141

Khu vực từ nhà ông Tài (Mai 2) đến nhà ông Hòa (Mai 3)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

142

Khu vực từ nhà ông Bái (Mai 4) dọc đường liên xã đến nhà ông Phan (Mai 2)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

143

Khu vực từ nhà ông Hùng (Mai 4) đến nhà ông Tuyến (Mai 4)

 

160 000

 

128 000

51 000

98 000

39 000

1,2

144

Các vị trí đất còn lại

 

 

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,2

 

PHỤ LỤC SỐ 5

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất TM, DV

Đất SX KD phi NN không phải là đất TM, DV

 

Thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

 

1

Đường 19-5

Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5

9 000 000

7 200 000

5 400 000

1,0

2

Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

7 000 000

5 600 000

4 200 000

1,0

3

Ngõ 35 (cạnh Phòng quản lí đô thị)

1 400 000

1 120 000

 840 000

1,0

4

Ngõ 54 (đường ra sân Vận động đến hết đất nhà ông Nhuận)

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

5

Ngách 54 (từ nhà ông Thứ đến nhà ông Thịnh)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

6

Đất ở giáp sân Vận động còn lại

1 400 000

1 120 000

 840 000

1,0

7

Ngõ 70 (cạnh Bưu điện)

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

8

Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

9

Đường Cách mạng tháng 8

Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện

7 000 000

5 600 000

4 200 000

1,0

10

Tiếp giáp Chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh viện

8 000 000

6 400 000

4 800 000

1,0

11

Đường Cách mạng tháng 8

Từ cầu Bệnh viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện

7 000 000

5 600 000

4 200 000

1,0

12

Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

13

Ngõ giáp Phòng giáo dục Bảo Thắng

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

14

Ngõ cạnh số nhà 102

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

15

Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng)

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

16

Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng)

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

17

Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích)

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

18

Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện)

5 000 000

4 000 000

3 000 000

1,0

19

Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH)

 550 000

 440 000

 330 000

1,0

20

Ngõ 313

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

21

Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản)

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

22

Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

23

Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

24

Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh)

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

25

Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

26

Ngõ 514

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

27

Ngõ vào nhà ông Đậu

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

28

Ngõ vào nhà ông Nghiễn

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

29

Đường Lê Hồng Phong

Đoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

30

Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất bến xe

7 000 000

5 600 000

4 200 000

1,0

31

Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP)

4 500 000

3 600 000

2 700 000

1,0

32

Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

33

Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

34

Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn)

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

35

Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng)

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

36

Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh)

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

37

Ngõ 416 (ngõ cụt)

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

38

Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc)

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

39

Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự)

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

40

Ngõ 285; 297; 470

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

41

Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà Loan Doan

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

42

Ngõ 155 (cạnh trạm than)

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

43

Đường Khuất Quang Chiến

Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng

8 000 000

6 400 000

4 800 000

1,0

44

Đường Quách Văn Rạng

Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

45

Từ số nhà 13 đến hết số nhà 78 (nhà ông Nhạc)

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

46

Từ số nhà 78 đến cầu Phú Thịnh

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

47

Đường Quách Văn Rạng

Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CC

1 100 000

 880 000

 660 000

1,0

48

Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

49

Ngõ 13

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

50

Đường Thanh Niên

Từ đường 19-5 đến cổng trường mần non Hoa Sữa

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

51

Từ cổng trường mầm nom Hoa Sữa đến đường cách mạng tháng 8 (cách 40m)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

52

Đường đi xã Phố Lu

Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

53

Đoạn tiếp từ 50m đến 100m

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

54

Đoạn tiếp từ 100m đến 150m

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

55

Đoạn tiếp từ 150m đến nhà ông Phạn

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

56

Đường Tuệ Tĩnh

Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

57

Đường T1 bao quanh bệnh viện

Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

58

Đường Trần Hợp

Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

59

Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

60

Đường Trần Hợp

Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

61

Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

62

Đường Hoàng Sào

Từ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

63

Từ cầu Ngòi Lu (Nhà máy nước) đến qua cổng Trung tâm chính trị 200m

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

64

Từ qua cổng Trung tâm chính trị 200m đến hết đất thị trấn

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

65

Ngõ giáp nghĩa trang

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

66

Ngõ 191; 148; 115

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

67

Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa)

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

68

Đường vào nhà bà Chính

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

69

Ngõ 93

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

70

Đường Phố Ngang

Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

71

Đường Đập Tràn

Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

72

Đường Kim Hải

Từ đường 19-5 đến đường CM tháng 8

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

73

Đường Kim Đồng

Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E)

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

74

Phố Trần Oanh

Đường N1

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,2

75

Đường N9

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,2

76

Đường Phú Long

Đoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

77

Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

78

Đường vào Khe Mon

Đường vào Khe Mon

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

79

Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi

Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

80

Đường Gốc Ngoã

Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo)

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

81

Đường 15 tháng 10

Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến

8 000 000

6 400 000

4 800 000

1,0

82

Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

83

Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

84

Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

85

Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

86

Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3)

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

87

Phố mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu)

Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m)

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

90

Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1.

Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6).

3 500 000

2 800 000

2 100 000

1,0

91

Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6)

3 500 000

2 800 000

2 100 000

1,0

92

Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2.

Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

93

Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

94

Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3.

Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

95

Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4.

Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

96

Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

97

Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9.

Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (Khu nhà ở liên kế LK19A)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

98

Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn, các nhánh rẽ nằm trong các ngõ

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

 

TT. NT Phong Hải

 

 

 

 

 

99

Đường QL 70

Cổng Công ty Chè Phong Hải (Km...) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

100

Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

101

Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

102

Đường QL 70

Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

103

Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

104

Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

105

Đường QL 70

Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

106

Các khu vực còn lại ven QL 70

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

107

Đường Phong Hải - Phố Mới

Từ giáp đất nhà Thuý Hằng đến giáp Bản Phiệt

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

108

Đường Phong Hải - Thái Niên

Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã)

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

109

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 200 000

 160 000

 120 000

1,0

110

Đường liên thôn thuộc thôn 5

 160 000

 128 000

 98 000

1,0

111

Các vị trí đất còn lại

 140 000

 112 000

 84 000

1,0

 

Thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

 

112

TL 151

Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt)

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,2

113

Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận

1 000 000

 800 000

 600 000

1,2

114

Nhánh N1, N2, N6

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,2

115

Từ TL 151 tới Xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

116

Đường đi thôn Thái Bình, Khe Chom, Khe Khoang

Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến hết cổng Nhà máy phốt pho vàng Miền Nam

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,2

117

Đường Tân Thắng

Từ UBND TT Tằng Loỏng đến giáp nhà máy Gang Thép

 400 000

 320 000

 240 000

1,2

118

Đường đi tổ 8

Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt

 250 000

 200 000

 150 000

1,2

119

Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The

 250 000

 200 000

 150 000

1,2

120

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ quán ông Mĩnh đi thôn Mã Ngan, Cống Bản

 250 000

 200 000

 150 000

1,2

121

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu TL - 151 qua Trạm Y tế cũ đến giáp nhà máy Gang Thép

 400 000

 320 000

 240 000

1,2

122

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1)

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

123

Đoạn từ Bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

124

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến cầu đường sắt

 250 000

 200 000

 154 000

1,2

125

Đoạn từ cầu đường sắt đến đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện

 250 000

 200 000

 154 000

1,2

126

Từ TL 151 đi thôn Lý Sơn đến đất nhà Thu Thụy

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

127

Từ TL 151 đấu nối với đường phân viện trước cửa nhà An Hường

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

128

Khu tái định cư khu B

Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,2

129

Các tuyến đường N3, N4

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,2

130

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,2

131

Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (Tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa)

Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

132

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

 200 000

 160 000

 120 000

1,2

133

Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2

 160 000

 128 000

 98 000

1,2

134

Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách

 160 000

 128 000

 98 000

1,2

135

Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh

 190 000

 152 000

 112 000

1,2

136

Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Thái Bình, Tân Thắng, Lý Sơn, khu phố 3, khu phố 1, Tằng Loỏng 2

 160 000

 128 000

 98 000

1,2

137

Các vị trí đất còn lại

 140 000

 112 000

 77 000

1,2

 

PHỤ LỤC SỐ 5A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất TM, DV

Đất SX KD phi NN không phải là đất TM, DV

I

Xã Bản Phiệt

 

 

 

 

1

Quốc lộ 70

Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến ngõ vào nhà ông Lồ

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

2

Từ hết quy hoạch thị tứ đến giáp đất Bản Cầm

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

3

Các vị trí còn lại trên đường QL70

400 000

320 000

240 000

2,0

4

Quốc lộ 4D

Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến nhà ông Tiến Phú

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

5

Từ nhà ông Tiến Phú đến giáp đất Mường Khương

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

6

Đường Phố Mới đi Phong Hải

Đoạn từ nhà ông Chù đến nhà Chung Hoa

 350 000

 280 000

 210 000

1,0

7

Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

8

Đường K8 Nặm Sò

Đoạn từ nhà ông Khang Dín đến hết địa phận đất nhà bà Minh

 350 000

 280 000

 260 000

1,0

9

Đường Bản Phiệt Làng Chung

Đoạn từ QL70 đến hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

10

Khu tái định cư thôn Bản Quẩn

Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

11

Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt

Các tuyến đường N1, N2, D2, D3

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

12

Khu đất Minh Sơn

Các tuyến đường M1, M2, M3

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

13

Đường xóm

Từ nhà ông Huê đến nhà ông Dũng Lai

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

14

Các khu vực đường vào xóm của khu vực bờ sông từ nhà Dũng Mùi đến nhà Tuấn Nguyệt (không giáp QL 70)

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

15

Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt)

Đoạn từ nhà ông Quỳnh Tầm đến nhà ông Công Thúy

400 000

320 000

240 000

1,0

II

Xã Bản Cầm

 

 

 

1,0

16

Quốc lộ 70

Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

17

Các vị trí còn lại trên đường QL70

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

III

Xã Phong Niên

 

 

 

1,0

18

QL 70

Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

19

QL 70

Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

20

Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

21

Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

22

Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

23

Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

24

TL 154

Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông sầu

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

25

Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji

Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng

 200 000

 160 000

 126 000

1,0

26

Đường đi Bảo Nhai

Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

27

Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên

 

1 500 000

1 200 000

900 000

1,0

IV

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

28

QL 4E + QL 70

Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m)

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

29

Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi Trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m)

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

30

Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,0

31

Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,0

32

Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

33

Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

34

Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

35

Từ nhà ông Thanh Hằng km5 đến nhà ông Thiện km6

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

36

Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi

2500000

2000000

1500000

1,0

37

QL 4E + QL 70

Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến Doanh nghiệp Phùng Hà

1000000

800000

600000

1,0

38

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

39

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

40

Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1)

Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

41

Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2)

Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

42

Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm

Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

V

Xã Thái Niên

 

 

 

1,0

43

Trung tâm cụm xã

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà bà Tuyn

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

44

Đoạn từ chợ Đo đến nhà ông Thành

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

45

Đoạn từ nhà bà Tuyn đến ngã 3 đội Lâm nghiệp

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

46

Đoạn từ nhà ngã 3 đội Lâm nghiệp đến nhà ông Nhân

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

47

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

48

Đoạn từ cửa UBND xã đến trường tiểu học số 3

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

49

Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến nhà ông Hành

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

50

Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà Lan Cương

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

51

Đoạn từ trường Tiểu học số 3 đến nhà bà Chắt

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

VI

Xã Gia Phú

 

 

 

1,0

52

QL 4E

Từ cầu Bến Đền đi Lào Cai đến hết vị trí khu đất đã đấu giá quyền sử dụng đất

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

53

Từ cầu Bến Đền đi Phố Lu đến hết cống khu tái định cư

 600 000

 480 000

 420 000

1,0

54

Từ cống khu tái định cư đến giáp đất Xuân Giao

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

55

QL 4E

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

56

Đoạn từ cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi Lào Cai đến ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ

1 000 000

800 000

600 000

1,0

57

Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến đường D3 khu tái định cư đường Cao tốc Nội Bài – Lào Cai

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,0

58

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E.

1500000

1200000

900000

3,0

59

Đường liên thôn

Từ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

60

Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

61

Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

62

Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

63

Khu tái định cư

Đường D3: Khu nhà ở chia lô LK5, LK6, LK7, LK9, LK11 (đất ở mới - nhà liên kế)

2 500 000

2 000 000

1 500 000

1,0

64

Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế)

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

65

Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế)

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

66

Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế)

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

67

Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế)

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

68

Đường D7

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

VII

Xã Phú Nhuận

 

 

 

1,0

69

TL 151

Đoạn từ Trường mầm non Hoa Lan đến nhà ông Ngũ

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

70

Đoạn từ Trường mầm non Hoa Lan đến nhà ông Giản

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

71

Đoạn từ nhà ông Giản đến nhà ông Chiến (ngã ba đường đi thôn Phú Thịnh)

 600 000

 480 000

 360 000

1,0

72

Các vị trí còn lại đường TL151

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

73

Đường Phú Nhuận - Sơn Hà

Từ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà

 200 000

 160 000

 120 000

1,0

VIII

Xã Xuân Giao

 

 

 

1,0

74

TL 151

Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

75

QL 4E

Từ giáp đất Sơn Hải đến cua than nhà ông Bẩy (thôn Giao Bình)

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

76

Đoạn từ cua than nhà ông Bẩy đến cây xăng

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

77

Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến Lâm sản

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

78

Đoạn từ cổng Nhà máy chế biến Lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

79

Đường đi cơ khí mỏ

Từ ngã 3 Cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ

 400 000

 320 000

 245 000

1,0

80

Đoạn từ Cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

81

Đường Tỉnh lộ 152

Đoạn từ ngã ba cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m

1 000 000

 800 000

 600 000

1,0

82

Đoạn cách ngã ba cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

83

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2)

Đường N1 (N13-D4)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

84

Đường N4 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,0

85

Đường N5 (N1-D4)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

86

Đường N7 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,0

87

Đường N8

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

88

Đường N9 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,0

89

Đường N10 (N1-D4)

1 500 000

1 200 000

 900 000

1,0

90

Đường N13 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,0

91

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 2)

Đường D3 (N13-N1)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,0

92

Đường D4 (N13-N1)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

1,0

93

Đường M2

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

94

N14

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

95

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3)

Đường N1 (D4-D5)

200000

 160 000

 140 000

5,0

96

Đường N2 (N1-N7)

200000

 160 000

 140 000

5,0

97

Đường N3 (N2-D5)

180000

 144 000

 126 000

5,0

98

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (Tiểu khu 3)

Đường N4 (D4-D5)

200000

 160 000

 140 000

5,0

99

Đường N6 (N2-D5)

180000

 144 000

 126 000

5,0

100

Đường N7 (D4-D5)

200000

 160 000

 140 000

5,0

101

Đường BN2 (N2-D5)

180000

 144 000

 126 000

5,0

102

Khu tái định cư Vàng I

Đường nhánh N3, N4: Khu nhà ở chia lô CL22, CL 23 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch N3, N4 không tính các lô đất mặt đường QL 4E)

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

103

Khu tái định cư Vàng I

Đường nhánh D1: Khu nhà ở chia lô CL 24, CL 25, CL 28, CL29, CL 30 (các lô đất tại mặt đường qui hoạch D1)

1 200 000

 960 000

 720 000

1,0

104

Khu tái định cư thôn Địa Chất

Đường B4 (Khu nhà ở liên kế LK5)

800 000

640 000

480 000

1,0

105

Đường T1 (Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4)

800 000

640 000

480 000

1,0

106

Đường N2 (Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4)

800 000

640 000

480 000

1,0

IX

Xã Sơn Hải

 

 

 

 

107

QL 4E

Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Chui

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

108

Đoạn từ cầu Chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

109

Khu tái định cư

Đường N1, N2, N3

 800 000

 640 000

 480 000

1,0

X

Xã Sơn Hà

 

 

 

 

110

QL 4E

Từ ngã 4 Tả Hà (cầu đường bộ) qua đường sắt đến bảng địa phận Phố Lu

1 000 000

 800 000

 600 000

2,0

111

Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3

 600 000

 480 000

 360 000

2,5

112

Từ nhà Luyên Thành đến hết nhà Quý Hiền (QL 4E cũ)

 800 000

 640 000

 480 000

1,5

113

Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải

 800 000

 640 000

 480 000

1,5

114

Đường trục xã

Từ ngã tư Tả Hà 3 đến hết đất nhà ông Quỳ

1 000 000

 800 000

 600 000

1,5

115

Từ hết đất nhà ông Quỳ đến đất nhà Gan Thía

 600 000

 480 000

 360 000

1,4

116

Đường trục xã

Từ hết đất nhà Gan Thía đến hết đất nhà ông Trừ (cuối TĐC An Hồng)

 450 000

 360 000

 270 000

1,2

117

Từ hết đất nhà ông Dư (giáp TĐC An Hồng) đến hết đất nhà ông In

 350 000

 280 000

 210 000

1,0

118

Từ hết đất nhà ông In đến đầu tái định cư An Thắng

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

119

Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù

 250 000

 200 000

 150 000

1,0

120

Đường Sơn Hà - Phú Nhuận

Từ ngã 3 đường trục xã qua đường cao tốc đến nhà ông Lập

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

121

Từ nhà ông Lập đến nhà ông Hải Vượng

 400 000

 320 000

 240 000

1,0

122

Từ nhà ông Hải Vượng đến đỉnh dốc ông Đống

 200 000

 160 000

 120 000

1,0

123

Đường Sơn Hà - Tằng Loỏng

Từ ngã tư qua đường cao tốc đến hết đất nhà ông Mạnh

 800 000

 640 000

 480 000

1,5

124

Từ hết đất nhà ông Mạnh đến hết đất nhà ông Hệ

 500 000

 400 000

 300 000

1,6

125

Từ hết đất nhà ông Hệ đến hết địa phận xã Sơn Hà

 300 000

 240 000

 180 000

1,2

126

Đường trục thôn Tả Hà 3

Từ nhà ông Hùng Phương đến hết đất nhà ông Xuê

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

127

Từ nhà ông Phương Hợp đến hết đất nhà bà Sách

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

128

Khu TĐC An Hồng

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

 450 000

 360 000

 270 000

1,0

129

Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D

 350 000

 280 000

 210 000

1,0

130

Khu TĐC An Thắng

Khu nhà ở nằm trên đường trục xã

 350 000

 280 000

 210 000

1,0

131

Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2

 350 000

 280 000

 210 000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 5B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất TM, DV

Đất SX KD phi NN không phải là đất TM, DV

Vị trí 1

vị trí 2

vị trí 1

vị trí 2

I

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

2

 

Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

3

 

Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

4

 

Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến Trung tâm lao động xã hội

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

5

 

Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

6

 

Đường vào thôn Làng Gạo

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

7

 

Đường vào thôn Nậm Cút

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

8

 

Khu TĐC Gốc Mít

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

9

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

II

Xã Thái Niên

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

11

 

Từ nhà bà Hoành đến nhà Hải Hà

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

12

 

Từ UBND xã cũ đến cầu Khe Quan

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

13

 

Từ nhà ông Long đến nhà ông Tiến

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

14

 

Đất trung tâm ga từ nhà ông Thoa đến nhà Oai Biện

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

15

 

Từ nhà ông Thoa đến nhà bà Lan

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

16

 

Từ nhà bà Dung đến nhà Xuân Sơn

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

17

 

Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

18

 

Từ nhà ông Nhân đến giáp ngã 3 đi Phong Hải

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

19

 

Từ nhà bà Chắt đến ngã 3 đi lượt

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

20

 

Đoạn từ tam giác đến giáp xã Phong Niên

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

21

 

Đường Thái Niên đi Làng Giàng

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

22

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

III

Xã Sơn Hải

 

 

 

 

 

 

 

23

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

24

 

Đoạn từ đỉnh dốc đỏ vào thôn Chủng; Các đoạn đường đất liên thôn, liên xã còn lại

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

25

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

IV

Xã Trì Quang

 

 

 

 

 

 

 

26

 

Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

27

 

Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

28

 

Đoạn từ ngã ba đến đất ông Bùi Văn Lập

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

29

 

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Lập đến hết đất nhà ông Trịnh Quang Bôi

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

30

 

Đoạn từ nhà ông Trịnh Quang Bôi đén phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

31

 

Đoạn từ trạm Y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng 1

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

32

 

Đoạn từ trạm Y tế xã 150m đến đất nhà ông Lâm Văn Điển

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

33

 

Đoạn từ đất nhà ông Lâm Văn Điển đến trạm biến áp số 4 (trước cửa nhà ông Dung)

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

34

 

Đoạn từ trạm biến áp số 4 (trước cửa nhà ông Dung) đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

35

 

Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

36

 

Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

37

 

Các tuyến đường cấp phối đi các thôn Làng Đào 1, Đào 2, Làng Trung, đường Làng Tẻn - Nhò Trong và các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

38

Đường T1, T2 khu hạ tầng chợ Trì Quang

 

185 000

148 000

 

111 000

 

1,0

V

Xã Phong Niên

 

 

 

 

 

 

 

39

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ >40m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

40

 

Từ đường Thuận Hải đến hết đất nhà ông Đảm

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

41

 

Đường Thuận Hải đoạn từ nhà ông Đảm đến giáp đất Bắc Hà

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

42

 

Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

43

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

6

Xã Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

44

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ > 40m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

45

 

Đường vào xóm ông Nhần từ đường sắt đến đường cao tốc

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

46

 

Từ đướng sắt đến đường cao tốc

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

47

 

Đoạn tiếp từ nhà đường cao tốc đến nhà ông Đồng Hóa

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

48

 

Đường làng Chưng từ đường sắt đến nhà Nga Lâm

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

49

 

Từ đường sắt xóm ông Khôi vào đến đường cao tốc

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

50

 

Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

51

 

Các vị trí thôn Khe Mụ, Trà Chẩu, Trà Chẩu 1

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

52

 

Các vị trí đất còn lại

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

VII

Xã Gia Phú

 

 

 

 

 

 

 

53

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

54

 

Đoạn từ cầu Suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

55

 

Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

56

 

Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

57

 

Đường liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

58

Đường Tỉnh lộ 152

Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa

160000

128888

51000

112000

45000

1,0

59

Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường Tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

60

Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

61

 

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

62

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

VIII

Xã Phú Nhuận

 

 

 

 

 

 

 

63

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

64

 

Tuyến Phú Hải 4 đi Nhuần 4 đến cầu treo

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

65

 

Tuyến từ ngõ ông Ngũ đi Nhuần

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

66

 

Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

67

 

Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

68

 

Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

69

 

Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

70

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

IX

Xã Bản Cầm

 

 

 

 

 

 

 

71

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

72

 

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

73

 

Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

74

 

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

75

 

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

76

 

Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

77

 

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

78

 

Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

79

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

X

Xã Xuân Giao

 

 

 

 

 

 

 

80

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

81

 

Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

82

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

XI

Xã Phố Lu

 

 

 

 

 

 

 

83

 

Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

84

 

Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang Các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; Từ nhà bà Phương (Khu 3) đến nhà bà Tộ (Tân Thành)

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

85

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

XII

Xã Bản Phiệt

 

 

 

 

 

 

 

86

 

Đất ở có ngõ nối trực tiếp với Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ (cách mép đường Quốc lộ hoặc Tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m)

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

87

 

Đoạn từ hết quy hoạch thị tứ Bản Phiệt đến cầu Pặc Tà

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

88

 

Đoạn từ cầu Pặc Tà đến nhà ông Chung Hoa

185 000

148 000

59 000

112 000

45 000

1,0

89

 

Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị (phụ lục 1)

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

90

 

Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò, Bản Phiệt - Làng Chung

160 000

128 000

51 000

98 000

39 000

1,0

91

 

Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt

135 000

108 000

43 000

81 000

32 000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 5C

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THUỘC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất theo Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

1

Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng

Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt

2.400.000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 6

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

Số TT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai (đồng/m2)

 Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất thương mại - dịch vụ

Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

6.1

TT Mường Khương

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành

 900.000

 720.000

 540.000

2,0

2

Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan

 1.000.000

 800.000

 600.000

1,5

3

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

 700.000

 560.000

 420.000

1,5

4

Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải

 400.000

 320.000

 240.000

2,0

5

Quốc lộ 4

Từ giao điểm QL4 và QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn

 1.500.000

 1.200.000

 900.000

2,0

6

Từ cổng trụ sở UBND thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4)

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

2,0

7

Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

2,0

8

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

 3.500.000

 2.800.000

 2.100.000

1,8

9

Phố Mã Tuyển 1

Từ Quốc lộ 4D đến Quốc lộ 4 (đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn)

 1.500.000

 1.200.000

 900.000

3,0

10

Đường Giải phóng 11-11

Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1)

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

2,0

11

Từ cầu Trắng đến hết đất nhà bà Xuyến Toả

 3.500.000

 2.800.000

 2.100.000

2,0

12

Từ nhà bà Thanh Huân đến trường cấp 3 cũ

 3.500.000

 2.800.000

 2.100.000

2,0

13

Đường Giải phóng 11-11

Từ trường cấp 3 cũ đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)

 3.300.000

 2.640.000

 1.980.000

2,0

14

Từ ngã tư Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ

 3.300.000

 2.640.000

 1.980.000

2,0

15

Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

2,0

16

Từ Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố

 3.500.000

 2.800.000

 2.100.000

1,5

17

Phố Na Khui

Từ sau đất nhà ông Kháng Xuân Ly đến Quốc lộ 4

 900.000

 720.000

 560.000

2,5

18

Phố Sao Đỏ

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (đường Viện Kiểm sát - Sảng Chải) đến nhà tình nghĩa

 2.000.000

 1.600.000

 1.200.000

1,3

19

Từ nhà tình nghĩa đến hết thôn Sảng Chải

 700.000

 560.000

 420.000

3,0

20

Từ ngã ba giáp thôn Sảng Chải đến đất nhà ông Cồ Pin Sẻng

 700.000

 560.000

 420.000

2,5

21

Đường Sảng Chải

Từ đường Giải phóng 11-11 đến hết nhà ông Cồ Pin Sẻng

 700.000

 560.000

 420.000

2,5

22

Đường sau nhà Hoá Bằng cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến đến hết đất nhà ông Tuấn Hạt

 1.200.000

 960.000

 720.000

1,5

23

Từ hết đất nhà ông Tuấn Hạt đến ngã ba trên bể nước cũ

 800.000

 640.000

 500.000

1,3

24

Phố Thanh Niên

Từ đất nhà ông Thành Dương (đường vào trường cấp 3 mới) đến trường cấp 3

 3.500.000

 2.800.000

 2.100.000

1,5

25

Từ đất nhà ông Thuyên Bé đến trường cấp 3 mới

 3.000.000

 2.400.000

 1.800.000

1,5

26

Đường Nội thị

Đường mới mở từ sau nhà Hà Tài đến hết đất nhà Kiều Hương

 1.500.000

 1.200.000

 910.000

2,0

27

Từ đất nhà ông Diu đến giáp cổng chợ phụ

 1.500.000

 1.200.000

 910.000

1,5

28

Từ cổng chợ phụ đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ)

 1.300.000

 1.040.000

 780.000

1,5

29

Phố Tùng Lâu

Từ nhà bà Thanh Huân đến hết BQL chợ

 4.500.000

 3.600.000

 2.700.000

2,0

30

Từ đất nhà Tuấn Hương đến hết đất Trạm vật tư

 4.500.000

 3.600.000

 2.700.000

2,0

31

Từ hết đất Ban quản lý chợ đến cầu đập tràn Tùng Lâu

 2.500.000

 2.000.000

 1.500.000

3,0

32

Phố Na Bủ

Từ đất nhà ông Bốn Thương đến hết nhà Tung Sình (đường sau chợ huyện)

 4.500.000

 3.600.000

 2.700.000

2,5

33

Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến bến xe khách mới

 4.000.000

 3.200.000

 2.400.000

1,8

34

Đường Nội thị

Từ đất nhà ông Lù Vần Ngán đến hết đất nhà ông Lục Thượng Năm (Bẩy)

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

35

Từ đất nhà ông Thất đến hết đất nhà ông Hiển Tập (cũ) + Nhánh nhà Dũng Duyên

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

36

Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ

 1.300.000

 1.040.000

 780.000

3,0

37

Từ đất nhà ông Sấn (đường bê tông dọc thôn Tùng Lâu) đến chân dốc đỏ

 700.000

 560.000

 420.000

1,5

38

Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy đến QL 4

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

39

Từ cách nhà hàng Anh Mùi 85m (đường Mường Khương - Pha Long) đến hết đất nhà ông Duyên Lèng

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

40

Từ đất nhà bà Trịnh Thị Lan (số nhà 05) đến hết đất nhà ông Vàng Pá Mìn

 500.000

 400.000

 300.000

2,0

41

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85 m (ngõ nhà ông Thắng Tuyết) đến hết đất nhà ông Đệ Quân

 600.000

 480.000

 350.000

2,0

42

Từ nhà bà Nhuần đến hết nhà ông Cáo Sín Mìn

 650.000

 520.000

 400.000

2,0

43

Đường nhánh từ sau đất nhà ông Tủ đến hết đất nhà ông La Ngọc Bảo

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

44

Từ đất nhà bà Soáng đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

45

Đường nhánh Cửa hàng Dược sau 85m đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

 650.000

 520.000

 400.000

2,0

46

Từ đất nhà ông Lùng Văn Din đến hết đất nhà ông Hoàng Trá Sến

 600.000

 480.000

 350.000

2,0

47

Đường từ UBND thị trấn cũ đi thôn Sảng Chải

 1.200.000

 960.000

 720.000

2,5

48

Đường Nội thị

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m đến hết đất tiểu khu cũ (nhánh nhà bà Mùi Khoát)

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

49

Từ nhà ông Thân Thanh đến hết đất khu chăn nuôi cũ (nhánh nhà ông Đỗ Văn Phóng)

 450.000

 360.000

 280.000

2,0

50

Từ cầu giáp nhà ông Pờ Sảo Mìn đến thủy lợi Thu Bồ

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

51

Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ)

 350.000

 280.000

 210.000

3,0

52

Từ sân kho Na Bủ đến hết nhà Thu Hương (đường đi Nấm Lư)

 600.000

 480.000

 360.000

2,0

53

Từ hết đất nhà Thu Hương đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)

 500.000

 400.000

 315.000

2,0

54

Thôn Na Ản

 250.000

 200.000

 150.000

2,5

55

Thôn Nhân Giống

 400.000

 320.000

 240.000

3,0

56

Thôn Sả Hồ

 200.000

 160.000

 150.000

2,5

57

Điểm dân cư Ngam A

 200.000

 160.000

 150.000

1,0

58

Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui

 350.000

 280.000

 210.000

1,2

59

Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên

 200.000

 160.000

 126.000

1,0

60

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

 2.000.000

 1.600.000

 1.200.000

1,0

61

Đường từ đất nhà ông Mình đến giáp đất nhà ông Bằng

 4.000.000

 3.200.000

 2.400.000

1,5

62

Từ cầu Na Khuy đến giáp đất nhà ông Dũng Hương

 5.000.000

 4.000.000

 3.000.000

1,5

63

Từ nhà Vân Đại đến hết đất nhà ông Dũng Hương

 5.000.000

 4.000.000

 3.000.000

1,5

64

Từ nhà ông Tuấn Hường đến hết đất nhà ông Dũng Lan

 6.000.000

 4.800.000

 3.600.000

1,3

65

Lõi đất sau làn dân cư

Lõi đất kẹp giữa đoạn từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1) và đoạn từ đường gốc vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn

 500.000

 400.000

 300.000

1,2

66

Từ cầu Trắng đến hết đất nhà Xuyến Toả

 450.000

 360.000

 280.000

1,2

67

Từ nhà bà Thanh Huân đến trường cấp 3 cũ

 500.000

 400.000

 300.000

1,2

68

Từ trường cấp 3 cũ đến hết ngã tư Na Bủ rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm)

 500.000

 400.000

 300.000

1,2

69

Lõi đất đoạn từ ngã 4 Na Bủ rẽ Na Đẩy đến cầu Trắng Na Bủ

 450.000

 360.000

 280.000

1,2

70

Từ cầu Na Bủ đến giáp Bưu điện văn hoá thôn Hàm Rồng

 500.000

 400.000

 300.000

1,2

71

Từ Bưu điện Văn hoá thôn Hàm Rồng đến đường rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố

 450.000

 360.000

 270.000

1,0

72

Lõi đất đoạn từ trường tiểu học số III thị trấn Mường Khương đến đường đi UBND xã Tung Chung Phố

 600.000

 480.000

 420.000

1,0

73

Các lõi đất còn lại sau làn dân

 300.000

 240.000

 180.000

1,0

74

Quốc lộ 4D

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp ranh xã Tung Chung Phố)

 1.250.000

 1.000.000

 750.000

1,0

75

Đường nội thị mới mở

Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình)

 700.000

 560.000

 420.000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 6A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất thương mại - dịch vụ

Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

6,1

Xã Tung Chung Phố

 

 

 

1

Quốc lộ 4

Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng

 320.000

 256.000

 200.000

1,0

2

Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ

 300.000

 240.000

 190.000

1,0

3

Đường liên thôn

Từ cổng UBND xã Tung Chung Phố đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chu Phùng

 280.000

 224.000

 185.000

1,0

4

Từ nhà ông Tráng Vản Mìn (khu vực C5 cũ) đến thôn Tả Chu Phùng

 280.000

 224.000

 185.000

1,0

6,2

Xã Bản Lầu

 

 

 

5

Quốc lộ 4D

Từ đất nhà Ngọc Thảo đến hết đất nhà ông Khiển

 2.500.000

 2.000.000

1.550.000

2,6

6

 Từ hết đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu trắng)

 1.800.000

 1.440.000

 1.080.000

2,5

7

Từ hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu trắng) đến nghĩa trang)

 700.000

 560.000

 420.000

3,5

8

Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên

 600.000

 480.000

 360.000

3,0

9

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen

 450.000

 360.000

 280.000

2,5

10

 Từ hết đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

3,5

11

Từ đường rẽ Na Pao dưới đến hết đất nhà Dũng Phương

 700.000

 560.000

 420.000

3,0

12

Từ hết đất nhà Dũng Phương đến hết đất nhà Thắng Hoa

 1.100.000

 880.000

 660.000

2,0

13

Từ hết đất nhà Thắng Hoa đến hết đất nhà Hải Tú

 1.000.000

 800.000

 600.000

2,0

14

Đường liên thôn

Vị trí 2 từ ngã ba Na Mạ đến hết đất nhà ông Vĩ (đường đi Na Lốc)

 600.000

 480.000

 360.000

2,5

15

Đường nội thị trung tâm xã

 Từ cầu Na Pao đến giáp đất Trạm vận hành điện lực

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

3,0

 Từ đất Trạm vận hành điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở

 1.400.000

 1.120.000

 840.000

2,0

16

Lõi đất sau làn dân cư trung tâm xã Bản Lầu

 250.000

 200.000

 150.000

1,8

17

Đường liên xã

Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m

 800.000

 640.000

 480.000

1,3

18

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo

 300.000

 240.000

 180.000

1,0

19

Đường liên xã

Từ đạp tràn Pạc Bo đến Cổng Cty Minh Trí

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

20

Từ cổng Cty Minh Trí đến mốc 107

 1.500.000

 1.200.000

 900.000

1,0

21

Từ Mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4

 1.200.000

 960.000

 720.000

1,0

22

Từ nhà ông Sùng Lỷ đến hết đất ngã 3 Na Lốc 4

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

23

Từ ngã ba Na lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương

 300.000

 240.000

 180.000

1,0

24

Từ ngã 3 Na Lốc 3 đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (Nhà cán bộ Y tế thôn bản)

 700.000

 560.000

 420.000

1,0

25

Từ ngã ba Na Lốc 4 đến hết đất nà ông Sùng Lỷ

 500.000

 400.000

 300.000

1,0

6,3

Xã Bản Xen

 

 

 

26

Đường liên xã

Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà

 450.000

 360.000

 270.000

1,5

27

Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng

 400.000

 320.000

 240.000

1,5

28

Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh

 400.000

 320.000

 240.000

1,0

29

Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

30

Đường liên xã

Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai

 310.000

 248.000

 200.000

1,0

31

Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã

 300.000

 240.000

 190.000

1,3

32

Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè

 300.000

 240.000

 190.000

1,3

33

Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến hết đất nhà ông Lừu Chín Đức thôn 11.

 290.000

 232.000

 185.000

1,3

34

Từ hết đất xưởng chè đến giáp xã Lùng Vai.

 290.000

 232.000

 185.000

1,1

35

Từ đất nhà ông Cai (đội 6) đến hết đất nhà ông Được (đội 9).

 290.000

 232.000

 185.000

1,0

6,4

Xã Lùng Vai

 

 

 

36

Quốc lộ 4D

Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai

 1.000.000

 800.000

 600.000

1,6

37

Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai

 1.400.000

1.120.000

 840.000

1,7

38

Từ đường rẽ đi Nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường

 850.000

 680.000

 510.000

1,2

39

Từ mỏ đá đến đường rẽ đi Công ty chè Thanh Bình

 500.000

 400.000

 300.000

1,2

40

Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn

 600.000

480.000

 360.000

1,5

41

Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương

 850.000

 680.000

 510.000

1,8

42

Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ

 650.000

 520.000

 390.000

1,2

43

Quốc lộ 4D

Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A

 400.000

 320.000

 250.000

1,5

44

Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo Công ty chè Thanh Bình)

 600.000

 480.000

 360.000

1,5

45

Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28

 450.000

 360.000

 280.000

1,8

46

Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

47

Đường liên xã

Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào Công ty chè Thanh Bình

 600.000

 480.000

 360.000

1,2

48

Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Ngan

 450.000

 360.000

 280.000

1,0

49

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

50

Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

51

Từ hết đất nhà ông Ngan đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng

 300.000

240.000

185.000

1,0

52

Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng)

 600.000

 480.000

 360.000

1,0

53

Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín

 400.000

 320.000

240.000

1,0

54

Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng

 600.000

 480.000

 360.000

1,0

55

Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)

 750.000

 600.000

 455.000

1,5

56

Từ hết đất nhà ông Thiện đến hết đất nhà ông Lìn

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

57

Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

 450.000

 360.000

 280.000

1,0

58

Lõi đất sau làn dân cư trung tâm xã Lùng Vai

 250.000

 200.000

 150.000

1,2

6,5

 Xã Thanh Bình

 

 

 

59

Quốc lộ 4D

Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

60

Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m

 350.000

 280.000

 210.000

1,2

61

Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Chín (khu vực Chợ km15 thôn Sín Chải và thôn Tả Thền B)

 350.000

 280.000

 210.000

1,2

62

Từ nhà Táo Dền Hải đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Xẻng (thôn Lao Hầu)

 320.000

256.000

200.000

1,0

63

Đường liên xã

Từ cách đường Quốc lộ 4D 30m ngã ba Chợ Km 15 (đối diện nhà ông Lồ Lài Lèng) đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin)

 320.000

 256.000

 200.000

1,0

64

Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo

 300.000

 240.000

 185.000

1,0

6,6

Xã Nậm Chảy

 

 

 

65

Đường liên xã

Từ đồn Biên phòng đến trạm y tế xã + 300m

 280.000

 224.000

 200.000

3,5

66

Từ cổng Đồn Biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone.

 255.000

 204.000

 180.000

3,0

67

Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Củi Pao Phìn

 255.000

 204.000

 180.000

2,6

6,7

Xã Nấm Lư

 

 

 

68

Tỉnh lộ 154

Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến lối mòn vào nhà ông Lý Sử Tín

 320.000

 256.000

 210.000

2,0

6,8

Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

 

69

Tỉnh lộ 154

Từ nhà ông Vàng Pao Quáng đến hết đất bà Lèng Thị Dương

 320.000

256.000

210.000

2,0

70

Từ hết đất nhà bà Lèng Thị Dương đến cổng UBND xã

 500.000

400.000

315.000

2,2

71

Đường liên thôn

Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Phà Lền (thôn Lùng Khấu Nhin 2)

 260.000

208.000

185.000

1,9

72

Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố

 300.000

 240.000

180.000

1,0

73

Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao

 400.000

240.000

180.000

1,0

74

Đường liên xã

Từ cổng UBND xã đến hết đất nhà ông Tráng Khái Hoà

 260.000

 208.000

185.000

1,2

6,9

 Xã Cao Sơn

 

 

 

75

Tỉnh lộ 154

Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Văn Sinh

 320.000

 256.000

 210.000

1,6

76

Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình

 280.000

 224.000

 185.000

1,0

77

Tỉnh lộ 154

Từ hết đất nhà ông Cư Bình đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1

 400.000

 320.000

 240.000

1,5

78

Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng

 300.000

 240.000

180.000

1,5

6.10

Xã La Pán Tẩn

 

 

 

79

Tỉnh lộ 154

 Từ danh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc

 320.000

 256.000

 210.000

1,4

80

Từ đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu

 400.000

 320.000

 250.000

1,5

81

Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Giàng Vư.

 400.000

 320.000

 250.000

1,5

82

Đường liên xã

Từ nhà ông Sùng Lử đến đỉnh dốc đường vào trụ sở cũ UBND xã.

 300.000

 240.000

 210.000

1,0

83

Từ nhà ông Giàng Dao đến hết đất nhà ông Giàng Vàng

 270.000

 216.000

 190.000

1,0

84

Từ nhà ông Sùng Dỉ đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao (đường vào trụ sở cũ UBND xã).

 270.000

 216.000

 190.000

1,0

6,11

 Xã Tả Thàng

 

 

 

85

Tỉnh lộ 154

Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã + 200m về phía Cán Cấu

 300.000

 240.000

 200.000

 1,0

6,12

 Xã Tả Ngài Chồ

 

 

 

86

Quốc lộ 4

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long)

 320.000

 256.000

 210.000

3,0

87

Từ hết đất Bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Hảng Sùng Lao (thôn Ma Cháo Sủ 1)

 300.000

 240.000

 200.000

2,2

88

Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Sử Ma Tủng

 280.000

 224.000

 185.000

1,0

6,13

Xã Pha Long

 

 

 

89

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ông Vàng Seo Sùng đến ngã ba Lao Táo

 350.000

 280.000

 210.000

1,4

90

Từ ngã ba Lao Táo đến hết đất nhà ông Lục Chí Cường

 400.000

320.000

240.000

1,4

91

Từ đất nhà ông Lục Chí Cường đến bưu điện văn hoá xã

 700.000

560.000

420.000

1,4

92

Từ đất nhà ông Giàng Sín Phủ qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải

 550.000

 440.000

 330.000

1,4

93

Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

 700.000

 560.000

 420.000

1,4

94

Đường liên thôn

Từ nhà ông Vàng Sảo Chín qua UBND xã cũ xã Pha Long đến hết đất nhà ông Lồ Seo Hoà

 500.000

 400.000

 300.000

1,0

95

Từ hết đất nhà ông Vàng Sào Chín đến cầu Sả Chải

 500.000

400.000

300.000

1,0

6,14

 Xã Dìn Chin

 

 

 

96

Quốc lộ 4

Từ đất nhà ông Ma Seo Sính đến hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Hồ).

 400.000

320.000

250.000

1,1

97

Từ hết đất nhà ông Sùng Seo Dìn qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Sền Chử Hùng

 450.000

 360.000

 280.000

1,4

98

Từ nhà ông Ma Lử Pao (Dìn Chin 1) đến hết đất nhà ông Lý Xuân Thắng (thôn Ngải Thầu 2).

 400.000

 320.000

 250.000

1,2

99

Đường liên thôn

Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin

 270.000

 216.000

 190.000

1,1

100

Dọc hai bên đường từ nhà ông Vàng Phà Đông (thôn Lồ Sử Thàng) đến hết đất nhà ông Lồ Seo Vàng (thôn Na Cổ).

 300.000

 240.000

 210.000

1,3

6,15

Xã Tả Gia Khâu

 

 

 

101

Đường liên thôn

Từ ngã ba rẽ đi Si Ma Cai qua chợ Tả Gia Khâu đến hết đất nhà ông Goàng Chử Dìn.

 450.000

 360.000

 280.000

1,2

102

Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m

 450.000

 360.000

 280.000

1,4

103

Quốc lộ 4

Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m

 450.000

 360.000

 280.000

1,0

104

Từ đầu cầu Tả Gia Khâu - Bản Mế đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải

 350.000

 280.000

 210.000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 6B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

 Giá đất theo QĐ 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai (đồng/m2)

 Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất thương mại - dịch vụ

Giá đất SX KD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

 Vị trí 1

Vị trí 2

 Vị trí 3

 Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

6.1

Xã Tung Chung Phố

 

 

 

 

 

1

Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ (Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 85m) đến hết thôn Cán Hồ A

 175.000

 

 

 140.000

56000

 105 000

 42 000

1,0

2

Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng

 

 

 115.000

 92.000

37000

 70 000

 28 000

1,0

3

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.2

Xã Bản Lầu

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dọc đường Quốc lộ 4D Phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ.

 175.000

 

 

 140.000

56000

 105 000

 42 000

1,2

5

Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

105000

42000

1,2

6

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

7

Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung

175.000

 

 

140.000

56000

 105 000

 42 000

1,2

8

Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

9

Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

10

Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

11

Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 đến ngã ba thôn Na Lốc 3

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

12

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

13

Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15

175.000

 

 

140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

14

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37.000

 70 000

 28 000

1,2

6.3

Xã Bản Xen

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường từ sau UBND xã đi thôn Na Phả.

 175.000

 

 

140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

16

Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đi cột mốc Bãi Nghệ

175.000

 

 

140.000

56000

105000

 42 000

1,2

17

Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai)

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

18

Đường từ thôn Na Vai A đến đi thôn Thịnh Ổi

 175.000

 

 

140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

19

Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá

175.000

 

 

140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

20

Từ ngã ba nhà văn hoá thôn 8 đến ngã ba nhà ông Lùng rèn

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

21

Từ thôn Na Vai B đến thôn Đậu Lùng

 175.000

 

 

140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

22

Từ thôn Đậu Lùng đến thôn Na Phả

175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

23

Từ cầu bà Dư đến thôn Thịnh Ôi

175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

24

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

92.000

37000

 70 000

 28 000

1,2

6.4

Xã Lùng Vai

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

26

Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

27

Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

28

Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

29

Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2

 

 

 115.000

 140.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,2

30

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 140.000

 37.000

 70 000

 28 000

1,2

6.5

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đường từ hết đất ông Súng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A

 175.000

 

 

 140.000

56000

105000

 42 000

1,2

32

Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp

175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

33

Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

34

Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

35

Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

36

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,2

6.6

Xã Nậm Chảy

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Từ trạm y tế xã + 300m đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

38

Từ ngã ba Sản Lùng Phìn đến hết khu dân cư thôn Sản Lùng Phìn B.

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

39

Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A

175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

40

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,2

6.7

Xã Nấm Lư

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Na Pạc Đoỏng

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

42

Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

43

Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam

 

 

 115.000

 

 

 70 000

 28 000

1,0

44

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.8

Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154)

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

46

Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B;

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

47

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.9

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

49

Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

50

Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

51

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.10

Xã La Pán Tẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

53

Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng.

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

54

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.11

Xã Tả Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

56

Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 1

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

57

Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Pí Phìn

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

58

Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

59

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.12

Xã Tả Ngài Chồ

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Sà Khái Tủng (Quốc lộ 4)

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

61

Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

62

Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tá Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố.

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

63

Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

64

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.13

Xã Pha Long

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

66

Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

67

Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,2

68

Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,2

69

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,2

6.14

Xã Dìn Chin

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

71

Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

72

Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

73

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

6.15

Xã Tả Gia Khâu

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

75

Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu

 175.000

 

 

 140.000

 56 000

 105 000

 42 000

1,0

76

Các thôn và điểm dân cư còn lại

 

 

 115.000

 92.000

 37 000

 70 000

 28 000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 7

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất thương mại - dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV

1

Tuyến đường Quang Trung

Từ đường Nà Khọ đến hết đất nhà ông Mìn (Điểm giao với đường Lê Quý Đôn)

9.600.000

7.680.000

5.760.000

1,0

2

Từ giáp đường Nà Khọ đến hết đất nhà Hiền Hằng

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,0

3

Từ giáp đất nhà Hiền Hằng đến cầu Ba Cô

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,0

4

Từ nhà ông Hùng đến cổng Nghĩa trang liệt sỹ

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,3

5

Từ giáp cổng nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất thị trấn Khánh Yên

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,3

6

Tuyến 4 (Đường Trần Phú)

Từ đất nhà Nga Bằng (Giao với tuyến 25) đến giáp Ban chỉ huy quân sự huyện

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,0

7

Đường Khánh Yên (Tuyến 15)

Từ ngã tư chợ trung tâm đến ngã ba thương nghiệp

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,6

8

Từ ngã ba thương nghiệp đến cầu Nậm Lếch

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,6

9

Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên

1.000.000

800.000

600.000

3,5

10

Đường Minh Đăng (Tuyến 9)

Từ đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến cổng trường THCS Khánh Yên

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,6

11

Từ cổng trường THCS Khánh Yên đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.000.000

800.000

600.000

2,0

12

Đường Thái Quang

Từ đất nhà ông Đăng Thơm đến giáp gianh đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)

1.000.000

800.000

600.000

2,5

13

Từ nhà ông Hùng (Doanh nghiệp) đến ngã ba Thành Công

1.200.000

960.000

720.000

3,0

14

Đường Thanh Niên

Từ nhà ông Thùy đến hết đất nhà bà Lan Hưng

1.400.000

1.120.000

840.000

2,5

15

Đường Làng Coóc

Từ bến xe cũ đến nhà ông Đăng Thơm

1.400.000

1.120.000

840.000

3,5

16

Đường Lê Quý Đôn

Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng

1.200.000

960.000

720.000

3,0

17

Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên

600.000

480.000

360.000

4,0

18

Đường Lê Quý Đôn

Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Quang Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,0

19

Đường vào Nà Sầm

Từ hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến giáp mương Pom Chom

500.000

400.000

300.000

2,5

20

Đường Điện Biên (Tuyến 8)

Từ giáp đất Đội Thi hành án đến giáp đất nhà bà Hằng Dũng

600.000

480.000

360.000

2,5

21

Tuyến 8: Từ đất Đội Thi hành án đến giao với Tuyến 7

300.000

240.000

180.000

7,0

22

Từ đất nhà bà Hằng Dũng đến cách đường Quang Trung 30m

300.000

240.000

180.000

6,0

23

Đường Hoàng Liên (Tuyến 11)

Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng

1.000.000

800.000

600.000

3,0

24

Tuyến 20

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

1.500.000

1.200.000

900.000

3,0

25

Tuyến 21

Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung

1.500.000

1.200.000

900.000

3,0

26

Tuyến 22

Từ cách đường Trần phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

1.500.000

1.200.000

900.000

3,0

27

Đường Gia Lan
(Tuyến 1)

Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết đất nhà Hùng Vân (Giáp đất Huyện ủy)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,7

28

Từ giáp đất nhà ông Hùng Vân đến hết đất nhà ông Vương Hùng Mạnh

500.000

400.000

300.000

2,0

29

Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,2

30

Tuyến 25

Từ cầu Nậm Lếch đến đường Trần Phú

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2,0

31

Từ giao với đường Trần Phú đến giao với đường vào Làng Coóc

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2,0

32

Đường Nam Thái QL 279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất Thị trấn Khánh Yên

500.000

400.000

300.000

1,0

33

Đường Nà Trang (Tuyến 16)

Từ giáp đất nhà Thạnh Tho đến hết hạt bảo dưỡng đường bộ

400.000

320.000

240.000

1,0

34

Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4

Từ cách đường Minh Đăng 20m đến hết đất nhà Bát Giờ

700.000

560.000

420.000

1,5

35

Tuyến 14

Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Thái Quang 20m

1.000.000

800.000

600.000

2,0

36

Tuyến 37

Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 37

800.000

640.000

480.000

1,5

37

Tuyến 39 (Đường vào sân vận động)

Từ cách đường QL 279 20m đến hết tuyến 39

700.000

560.000

420.000

1,5

38

Đường Nà Khọ

Từ cách đường Quang Trung 20m (Vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc

480.000

384.000

288.000

1,0

39

Đường tuyến 25b

Khu vực Tổ 9 sau đường Quang Trung và đường Tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,0

40

Các vị trí đất còn lại không thuộc đoạn đường, ngõ phố ở trên

Đất thuộc các tổ dân phố Nam Thái, Coóc 1, Coóc 2, Nà Trang, Nà Sầm, Thành Công, Mạ 1, Mạ 2

300.000

240.000

180.000

2,0

 

PHỤ LỤC SỐ 7A

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất thương mại - dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải đất TM - DV

I

Xã Khánh Yên Thượng

 

 

 

 

 

1

Đường Lâm nghiệp (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Phỉ đến giáp đất nhà Tư Thơm

800.000

640.000

480.000

1,0

2

Trung tâm xã Khánh Yên Thượng

Từ giáp đất nhà Thạnh Tho đến cầu Nậm Lếch

1.000.000

800.000

600.000

3,5

3

Trung tâm xã Khánh Yên Thượng

Từ nhà Thạnh Tho đến nhà ông Phi

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,0

4

Từ giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (Trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,0

II

Xã Võ Lao

 

 

 

 

 

5

Tỉnh lộ 151 (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ trạm Kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao

2.000.000

1.600.000

1.200.000

2,0

6

Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2,0

7

Đoạn từ trạm Kiểm Lâm đến ngầm suối Nậm Mu

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2,0

8

Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi

700.000

560.000

420.000

3,0

9

Đường đi Nậm Mả

Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

500.000

400.000

300.000

1,0

10

Đường đi vào UBND xã Võ Lao

Đoạn giáp tỉnh lộ 151 vào UBND xã Võ Lao từ mét thứ 21 đến mét thứ 40

500.000

400.000

300.000

1,0

III

Xã Tân An

 

 

 

 

 

11

Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng

6.250.000

5.000.000

3.750.000

1,5

12

Đường quy hoạch M4, M1

Tính từ QL 279 vào 20m

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,0

13

Đường tỉnh lộ 151 (Từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường)

Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An

1.700.000

1.360.000

1.020.000

1,0

14

Đường đi bền phà cũ

Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất

1.400.000

1.120.000

840.000

1,0

IV

Xã Minh Lương

 

 

 

 

 

15

Đường QL 279 (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ đất nhà ông Sâm Văn Cương (giáp UBND xã cũ) đến hết đất nhà ông La Văn Thèn

1.000.000

800.000

600.000

2,0

16

Trung tâm cụm xã Minh Lương

Từ hết đất nhà ông Sầm Văn Cương đến trường tiểu học Minh Lương

800.000

640.000

480.000

2,0

17

Từ nhà ông La Văn Thèm đến ngầm Khổi Vàng

400.000

320.000

240.000

2,0

V

Xã Dương Quỳ

 

 

 

 

 

18

Đường QL 279 (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân

1.000.000

800.000

600.000

2,0

19

Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện

800.000

640.000

480.000

2,0

20

Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ

800.000

640.000

480.000

2,0

21

Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ

400.000

320.000

240.000

2,0

VII

Xã Làng Giàng

 

 

 

 

 

22

Đường QL 279 (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất thị trấn Khánh Yên đến Suối cạn

1.000.000

800.000

600.000

4,0

23

Tuối cạn đến chân dốc đá (Ngã ba lối rẽ vào thôn Lập Thành)

1.500.000

1.200.000

900.000

1,0

VIII

Xã Liêm Phú

 

 

 

 

 

24

Đoạn đường Bản Trung tâm

Từ nhà ông Lương Văn Đoàn (Đầu sân vận động) đến cuối ngầm trung tâm (gần nhà ông Nguyễn Đình Vũ)

400.000

320.000

240.000

1,0

25

Từ đầu ngầm tràn trung tâm đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Qua 2; Từ đầu ngầm tràn bản Trung tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng

400.000

320.000

240.000

1,0

26

Trung tâm thôn Đồng Qua dọc theo đường Huyện lộ 51

Từ nhà ông Nguyễn Văn Nhô đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thanh (đầu ngầm tràn suối Nhù)

300.000

240.000

180.000

1,0

VIII

Xã Tân Thượng

 

 

 

 

 

27

Đường QL 279

Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai

1.750.000

1.400.000

1.050.000

1,8

28

Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất nhà ông Đặng Văn Thăng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,3

29

Từ giáp đất nhà ông Đặng Văn Thăng đên giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh

1.500.000

1.200.000

900.000

1,4

IX

Xã Chiềng Ken

 

 

 

 

 

30

Huyện lộ 51

Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường

600.000

480.000

360.000

3,0

31

Dọc theo đường Huyện lộ 51

Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m

300.000

240.000

180.000

2,4

VI

Xã Khánh Yên Hạ

 

 

 

 

 

32

Đường Văn Bàn - Liêm Phú (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã

500.000

400.000

300.000

1,0

33

Trung tâm xã Khánh Yên Hạ

Từ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan

1.000.000

800.000

600.000

1,0

34

Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến hết đất nhà Quán Lý

650.000

520.000

390.000

1,0

35

Từ giáp đất nhà ông Quán Lý đến nhà Miên Thảo

400.000

320.000

240.000

1,0

36

Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (Từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất nhà ông Thanh Dinh

550.000

440.000

330.000

1,0

37

Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken

350.000

280.000

210.000

1,0

38

Đường D7

Đối diện trạm Y tế xã (Từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường Huyện lộ 51(Đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,0

X

Xã Hòa Mạc

 

 

 

 

 

39

QL 279

Dọc QL 279 từ giáp đất xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ

500.000

400.000

300.000

1,0

40

Tỉnh lộ 151b

Dọc theo đường Tỉnh lộ 151 đường đi xã Nậm Dạng

300.000

240.000

180.000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 7B

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

Giá đất ở

Giá đất TM - DV

Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TM - DV

 

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

I

Xã Khánh Yên Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thôn Nà Lộc

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

2

Thôn Noỏng, Long Dờn, Sân Bay, Bản Pi, Yên Xuân, Bản Thuông

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

3

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

II

Xã Võ Lao

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đoạn giáp suối Nậm Mả đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

5

Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

6

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

III

Xã Hòa Mạc

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Các vị trí còn lại thuộc thôn Trung tâm

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

8

Các vị trí đất còn lại

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

IV

Xã Tân An

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

10

Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20 m về hai bên đường tính từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2;

6.000.000

 

 

4.800.000

 

 

3.600.000

1,0

11

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Đô Dung thuộc Tân An đến giáo ranh với đất Yên Bái

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

12

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

V

Xã Minh Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dọc hai bên đường ven QL 279 tới giáp xã Nậm Xé (Từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

14

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

VI

Xã Dương Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất Hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m)

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

16

Các thôn 8, 9, 14

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

17

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

VII

Xã Chiềng Ken

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (Bán kính 500m so với Trung tâm xã)

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

19

Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (Ngoài bán kính 500m; các thôn Chiềng 1, Chiềng 2

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

20

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

VIII

Xã Làng Giàng

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hô Phai, Nà Tiềm; đoạn từ suối cạn dọc theo đường Quốc lộ 279 vào sâu 50m đến nhà ông Hoàng Văn Thơi; ngã 3 rẽ vào Lập Thành

185.000

 

 

148.000

59.000

 

 

1,0

22

Nậm Bó, Nà Bay, An 1

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

23

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

IX

Xã Tân Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

24

QL 279 Đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

25

Giáp QL 279 đến ranh giới xã Cam Cọn

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

26

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

X

Xã Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m)

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

28

Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

29

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XI

Xã Thẩm Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Bản Thẳm (ven QL279)

160.000

 

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

31

Các vị trí đất còn lại

 

135.000

 

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XII

Xã Nậm Xé

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Thôn Ta Náng

160.000

 

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

33

Các vị trí đất còn lại

 

135.000

 

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XIII

Xã Dần Thàng

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Toàn xã

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XIV

Xã Nậm Xây

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Toàn xã

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XV

Xã Nậm Chày

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới

160.000

 

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

37

Các vị trí còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XVI

Xã Khánh Yên Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

39

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

 

 

1,0

XVII

Xã Khánh Yên Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn Trung Tâm

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

41

Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn Trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1, Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

42

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XVIII

Xã Nậm Tha

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Khe Coóc

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

44

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XIX

Xã Liêm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bản Trung tâm; dọc theo tuyến đường HL 51: Từ ngầm trung tâm - Ỏ đến nhà ông Hoàng Văn Vụ thôn Đồng Quang 2 thuộc thôn Ỏ; từ đầu ngầm tràn thôn Trung Tâm - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng

185.000

 

 

148.000

59.000

112.000

45.000

1,0

46

Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ

 

160.000

 

128.000

51.000

98.000

39.000

1,0

47

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

108.000

43.000

81.000

32.000

1,0

XX

Xã Nậm Dạng

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

81.000

32.000

1,0

XXI

Xã Nậm Mả

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Toàn xã

 

 

135.000

 

 

81.000

32.000

1,0

XXII

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Từ trạm biến áp thôn Ba Hòn đến hết trường THCS; Từ cổng và xưởng tuyển mỏ sắt đến cây xăng nhà ông Nguyễn Văn Tuấn + 100m; Từ nhà ông Phạm Văn Hạnh đến giáp đường 279

185.000

 

 

 

 

112.000

45.000

1,0

51

Các vị trí đất còn lại

 

 

135.000

 

 

81.000

32.000

1,0

 

PHỤ LỤC SỐ 8

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ……..đến……..)

QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ/UBND ngày 27/12/2015, QĐ số 110/2016/QĐ/UBND ngày 21/12/2016, QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2018, QĐ số 45/2018/QĐ/UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số Điều chỉnh năm 2019

 

 

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất SXKD phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

 

 

Thị trấn Sa Pa

 

 

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ

Từ đường vào trụ sở Công ty Sông Đà - Hoàng Liên đến đường vào Trung tâm Dạy nghề

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,5

 

2

Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

3

Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224

9.500.000

7.600.000

5.700.000

1,5

 

4

Từ hết số nhà 224 đến đường N4

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

5

Từ đường N4 đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,5

 

6

Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,5

 

7

Từ đường Lương Đình Của đến đường Nguyễn Viết Xuân

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1,5

 

8

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Xuân Viên

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,5

 

9

Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,5

 

10

Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

11

Đường Điện Biên Phủ

Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

12

Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than

9.500.000

7.600.000

5.700.000

1,5

 

13

Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

14

Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

15

Từ cổng Trường Nội trú đến đường Nguyễn Chí Thanh

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

16

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cột Km99 QL4D

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

 

17

Từ cột Km99 QL4D đến giáp đất trường Võ Thị Sáu

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,5

 

18

Từ đất trường Võ Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

 

19

Từ đường đi Bản Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,5

 

20

Từ đường vào Trung tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D

3.500.000

2.800.000

2.100.000

1,5

 

21

Từ Km91+700 QL4D đến giáp đất Lai Châu

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

 

22

Đường đi thôn Sả Séng (xã Sa Pả)

Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

23

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,8

 

24

Phố Lê Quý Đôn

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,8

 

25

Phố Xuân Hồ

Từ đường Xuân Viên đến đường Điện Biên Phủ

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

26

Đường Xuân Viên

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ

19.500.000

15.600.000

11.700.000

2,0

 

27

Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59

22.500.000

18.000.000

13.500.000

2,0

 

28

Đường Sở Than

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

29

Đường Ngũ Chỉ Sơn

Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng

22.500.000

18.000.000

13.500.000

2.0

 

30

Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn

19.500.000

15.600.000

11.700.000

2.0

 

31

Ngõ Sơn Tùng

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông bà Hùng Vân (cũ)

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

32

Phố Nguyễn Viết Xuân

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,5

 

33

Phố Lương Đình Của

Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

34

Phố Bế Văn Đàn

Từ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1.8

 

35

Phố Điện Biên

Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1.8

 

36

Phố Kim Đồng

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

37

Phố Võ Thị Sáu

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

38

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

39

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

40

Phố Thủ Dầu Một

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1.8

 

41

Phố Phạm Xuân Huân

Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1.8

 

42

Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1.8

 

43

Phố Lê Văn Tám

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Võ Thị Sáu

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

44

Đường nhánh nối 10

Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

45

Đường Thạch Sơn

Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)

25.000.000

20.000.000

15.000.000

1.8

 

46

Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1.8

 

47

Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Văn Trỗi

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1.8

 

48

Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

49

Từ phố Kim Đồng đến ngã ba đền Mẫu Sơn

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1.8

 

50

Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

51

Phố Xuân Viên

Từ phố Hoàng Diệu đến hết Nhà nghỉ Hoa Sen

25.000.000

20.000.000

15.000.000

2.0

 

52

Phố Hoàng Diệu

Từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,6

 

53

Ngõ Hùng Hồ I

Đoạn đường bê tông

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

54

Ngõ Hùng Hồ II

Đường bậc từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

55

Đoạn còn lại

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

56

Phố Cầu Mây

Từ đường Thác Bạc đến giáp Nhà khách số 2

14.500.000

11.600.000

8.700.000

2.0

 

57

Từ Nhà khách số 2 đến hết Nhà nghỉ Kho bạc

19.500.000

15.600.000

11.700.000

2.0

 

58

Đoạn còn lại

25.000.000

20.000.000

15.000.000

2.0

 

59

Đường Mường Hoa

Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Ladge

25.000.000

20.000.000

15.000.000

2.0

 

60

Từ hết đất Khách sạn Sapa Ladge đến hết số nhà 049

22.500.000

18.000.000

13.500.000

2.0

 

61

Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet

19.500.000

15.600.000

11.700.000

2.0

 

62

Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,8

 

63

Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1,8

 

64

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây

25.000.000

20.000.000

15.000.000

1.8

 

65

Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1.8

 

66

Đường Fan Si Păng

Từ nhà nghỉ Cát Cát đến hết số nhà 58

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1.8

 

67

Từ hết nhà số 58 đến ngã ba đường Violet

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1.8

 

68

Từ ngã 3 đường Vi ô Lét đến hết đất thị trấn

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,6

 

69

Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1.8

 

70

Phố Tuệ Tĩnh

Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1,6

 

71

Đoạn giáp sân chợ (bên dương)

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1,6

 

72

Đoạn giáp sân chợ (bên âm)

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,6

 

73

Phố Tuệ Tĩnh (Ngõ 20 (vào Phở Quyên))

Từ hết nhà số 020 đết hết đường

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,7

 

74

Phố Đồng Lợi

Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,6

 

75

Đường Violet

Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,8

 

76

Phố Hàm Rồng

Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1,6

 

77

Đuờng bậc Hàm Rồng

Từ phố Cầu Mây đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1,2

 

78

Đường vào nhà ông Thọ Loan

Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

79

Đường Thác Bạc

Từ đuờng Fan Si Păng đến phố Thác Bạc

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1,5

 

80

Từ phố Thác Bạc đến đường vào nhà ông Xuẩn

17.000.000

13.600.000

10.200.000

1,7

 

81

Từ đường vào nhà ông Xuẩn đến đường Nguyễn Chí Thanh

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,7

 

82

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,7

 

83

Phố Thác Bạc

Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,7

 

84

Ngõ nhà ông Xuẩn

Từ đường Thác Bạc đến hết nhà ông Má A Bình

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

85

Phố Hoàng Liên

Từ phố Cầu Mây đến hết nhà đến hết nhà bà Phương

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,5

 

86

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

87

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ

8.000.000

6.400.000

4.800.000

1,5

 

88

Đường cũ vào Đài Khí tượng

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

89

Đường vào Đài Vật lý địa cầu

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

90

Đường vào đền Mẫu Thượng

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

91

Đường vào Đài Truyền hình

Từ đường Đường Biên Phủ đến cổng Đài Truyền hình

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

92

Đường bậc Cát Cát

Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

93

Đường bậc Cầu Mây

Từ phố Cầu Mây đến hết đường

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

94

Đường đi Suối Hồ

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà xây ông Hoa Toan

9.500.000

7.600.000

5.700.000

1,5

 

95

Đường vào bệnh viện cũ

Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng Traphaco

9.500.000

7.600.000

5.700.000

1,5

 

96

Chợ Văn hoá - Bến xe

Vùng lõi chợ Văn hoá - Bến xe

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

97

Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4)

22.500.000

18.000.000

13.500.000

1,8

 

98

Tuyến N1 (đoạn còn lại)

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,8

 

99

Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5)

19.500.000

15.600.000

11.700.000

1,6

 

100

Tuyến N2 (đoạn còn lại)

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,6

 

101

Đường vào Trung tâm Điều dưỡng người có công

Từ đường Điện Biên Phủ đến chân dốc lên Trung tâm Dạy nghề

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

102

Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn

Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

103

Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ)

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

104

Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T8

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

105

Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T9

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

106

Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T1 đến đường T8

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

107

Đoạn từ đường T4 đến đường T5

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

108

Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến

15.000.000

12.000.000

9.000.000

1,0

 

109

Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T8 đến đường T4

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

110

Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T13 đến đường T5A

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

111

Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T5 đến đường T4

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

112

Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc

 Đoạn từ đường T9 - đến đường T4

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

113

Đường T5A Khu tái định cư Tây Bắc

 Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

114

Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn đường T4 đến đường T5

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

115

Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T2 đến đường T4

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

116

Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

117

Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc

Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến

11.250.000

9.000.000

6.750.000

1,0

 

118

Đường bờ đập hồ Sa Pa

Từ đường Xuân Viên đến đường Ngũ Chỉ Sơn

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

119

Đường khu tái định cư mỏ đất

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Bình

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

120

Ngõ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2

Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

121

Ngõ đường Sở Than

Từ đường Sở Than đến hết nhà ông Đẩu

6.000.000

4.800.000

3.600.000

1,5

 

122

Ngõ vườn treo

Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến hết nhà ông Hưng - Hồng Ngọc

7.500.000

6.000.000

4.500.000

1,5

 

123

Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,5

 

124

Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy)

Từ cách đường Violet 50m đến cách phố Đồng Lợi 50m

14.500.000

11.600.000

8.700.000

1,5

 

125

Đường vào Trung tâm Cứu hộ động vật

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Trung tâm Cứu hộ động vật

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,5

 

126

Ngõ vào Công ty Nông Liên

Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV

3.000.000

2.400.000

1.800.000

1,5

 

127

Ngõ phố Hoàng Liên

Từ phố Hoàng Liên đến hết nhà ông Phùng Anh Phương

11.500.000

9.200.000

6.900.000

1,5

 

128

Ngõ vào Trung tâm Giống cũ

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến trụ sở Trung tâm Giống cũ

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,5

 

129

Tỉnh lộ 155

Từ QL4D đến đường vào Bãi rác

1.500.000

1.200.000

900.000

1,5

 

130

Các đoạn đường của thôn Suối Hồ

Khu vực nằm trong địa giới hành chính thị trấn Sa Pa

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

131

Các đoạn đường còn lại xe máy đi được

Từ tổ dân phố số 01 đến tổ dân phố số 11

4.500.000

3.600.000

2.700.000

1,5

 

132

Ngõ 731 ( Ngõ vào nhà ông Phẩm)

Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1,5

 

133

Các ngõ còn lại

Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13

1.000.000

800.000

600.000

1,0

 

134

Các ngõ còn lại

Tổ dân phố số 14

700.000

560.000

420.000

1,0

 

135

Ngõ 54 Đường Fan Si Păng

Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ

9.500.000

7.600.000

5.700.000

1,0

 

136

Đường Cát Cát - Sín Chải (đoạn qua đất thị trấn Sa Pa)

Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300 m

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,0

 

137

Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m

1.500.000

1.200.000

900.000

1,0

 

138

Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết đất thị trấn Sa Pa

1.000.000

800.000

600.000

1,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8A

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ/UBND ngày 27/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ/UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2018; QĐ số 45/2018/QĐ/UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số chỉnh năm 2019

 

 

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TM-DV

 

7

HUYỆN SA PA

 

7,1

Xã Thanh Phú

 

1

Khu trung tâm xã Thanh Phú

Đoạn ngã ba trung tâm xã (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND.

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

2

Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

3

Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi xã Nậm Sài và đi xã Suối Thầu.

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

7,2

Xã San Xả Hồ

 

4

Khu trung tâm xã San Xả Hồ

Từ hết đất thị trấn đến cổng Bảo tồn

11 500 000

9 200 000

6 900 000

1,0

 

5

Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)

9 500 000

7 600 000

5 700 000

1,0

 

6

Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến hết sàn để xe nhà ông Hanh Huê

7 500 000

6 000 000

4 500 000

1,0

 

7

Từ hết sàn để xe nhà ông Hanh Huê đến ngã tư đi Sín Chải rẽ về 3 phía, mỗi phía 300m

5 500 000

4 400 000

3 300 000

1,0

 

8

Từ qua ngã tư 300m đến hết trường tiểu học thôn Sín Chải

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

7,3

Xã Lao Chải

 

9

Tỉnh lộ 152

Từ đường lên thôn Hang Đá đến đường bê tông vào đất SECOIN

3 500 000

2 800 000

2 100 000

1,0

 

10

Từ đường bê tông vào đất SECOIN đến giáp xã Hầu Thào

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

 

11

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ ngã ba nhà ông Trìu đến mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải (khu đất ông Châu)

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

 

12

Từ mương thủy lợi thôn Lý Lao Chải đến hết đất Lao Chải

1 100 000

 880 000

 660 000

1,0

 

13

Đường liên xã Lao Chải - Tả Van

Từ đường tỉnh lộ 152 rẽ xuống UBND xã đến đất nhà cô giáo Thành

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

14

Từ đất nhà cô giáo Thành đến cầu thôn Lao Hàng Chải

1 100 000

 880 000

 660 000

1,0

 

15

Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp đất Tả Van

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

16

Đường liên thôn

Từ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

17

Từ cổng nhà thờ Lao Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu

 300 000

 240 000

 180 000

1,0

 

7,4

Xã Tả Van

 

18

Khu trung tâm xã Tả Van

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)

1 100 000

 880 000

 660 000

1,3

 

19

Đường đi thôn Tả Van Dáy I

Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ

1 100 000

 880 000

 660 000

1,0

 

20

Đường Tả Van đi Lao Chải

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

21

Đường đi thôn Séo Mý Tỷ

Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

7,5

Xã Sa Pả

 

22

QL4D

Từ đường vào trụ sở Công ty Sông Đà - Hoàng Liên đến cầu 32

4 000 000

3 200 000

2 400 000

1,0

 

23

Từ cầu 32 đến cầu 31

3 000 000

2 400 000

1 800 000

1,0

 

24

Từ cầu 31 đến cầu 30

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

 

25

Từ cầu 30 đến hết đất Sa Pả

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

26

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả quản lý)

Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

27

Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

28

Khu trung tâm xã Sa Pả

Từ quốc lộ 4D đến giáp xã Tả Phìn

 700 000

 560 000

 420 000

1,2

 

29

Đường vào trụ sở Công ty cổ phần thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên

Từ đất bà Hồng đến hết đất trường Mầm non thôn Suối Hồ

1 500 000

1 200 000

900 000

1,0

 

30

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết đất nhà bà Hồng

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1,0

 

7,6

Xã Hầu Thào

 

31

Tỉnh lộ 152

Từ đoạn giáp xã Lao Chải đến UBND xã Hầu Thào

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

32

Từ UBND xã cũ xã Hầu Thào đến đường lên trụ sở mới

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

33

Tỉnh lộ 152

Từ đường lên trụ sở mới UBND xã đến hết địa giới xã Hầu Thào

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

7,7

Xã Trung Chải

 

34

QL-4D

Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

35

Các đoạn còn lại

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

7,8

Xã Bản Hồ

 

36

Khu trung tâm xã Bản Hồ

Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

37

Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã.

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

38

Khu thị tứ Bản Dền

Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

1 100 000

 880 000

 660 000

1,2

 

39

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xãThanh Kim 200m

 700 000

 560 000

 420 000

1,2

 

40

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

41

Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

7,9

Xã Tả Phìn

 

42

Khu trung tâm xã Tả Phìn

Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

43

Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học

1 100 000

 880 000

 660 000

1,3

 

44

Khu trung tâm xã Tả Phìn

Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

45

Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro

1 100 000

 880 000

 660 000

1,0

 

46

Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)

Từ hết trường Tiểu học đến ngã bà nhà Văn hóa thôn Giàng Tra

 350 000

 280 000

 210 000

1,0

 

 

10. Xã Sử Pán

 

47

Khu thị tứ Bản Dền

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m

 700 000

 560 000

 420 000

1,0

 

48

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m

 500 000

 400 000

 300 000

1,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8B

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SA PA NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ/UBND ngày 27/12/2015, QĐ số 110/2016/QĐ/UBND ngày 21/12/2016, QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2018, QĐ số 45/2018/QĐ/UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số chỉnh năm 2019

 

 

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

 

7

HUYỆN SA PA

 

7,1

Xã Nậm Cang

 

1

Từ trụ sở UBND xã đến mét 700

 210 000

 

 

 168 000

 67 000

 126 000

 50 000

1,0

 

2

Từ ngã ba trụ sở UBND xã (cũ) đến cuối khu dân cư mới (cống bản nhà ông Chính)

 210 000

 

 

 168 000

 67 000

 126 000

 50 000

1,0

 

3

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,2

Xã Thanh Phú

 

4

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

 

 182 000

 

 145 000

 58 000

 109 000

 44 000

1,0

 

5

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,3

Xã San Xả Hồ

 

6

Đường Cát Cát - Sín Chải (đoạn qua xã San Xả Hồ)

Đoạn từ ngã ba thôn Sín Chải đến Cầu treo

500.000

 

 

400.000

 

300.000

 

1,0

 

7

Đoạn từ cầu treo đến giáp đất thị trấn Sa Pa

700.000

 

 

560.000

 

420.000

 

1,0

 

8

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,4

Xã Lao Chải

 

9

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,5

Xã Tả Van

 

10

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

 

 182 000

 

 145 000

 58 000

 109 000

 44 000

1,0

 

11

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,6

Xã Bản Khoang

 

12

Dọc đường vào Tả Giàng Phình từ UBND về 2 bên từ mét 01- 1000m. (Tỉnh lộ 155)

 210 000

 

 

 168 000

 67 000

 126 000

 50 000

1,0

 

13

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,7

Xã Sa Pả

 

14

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,8

Xã Nậm Sài

 

15

Tính từ cầu cứng đường đi Nậm Cang đến đập tràn nhà ông Tèn và từ UBND xã cũ đến bảng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng.

 

 182 000

 

 145 000

 58 000

 109 000

 44 000

1,0

 

16

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,9

Xã Hầu Thào

 

17

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,10

Xã Sử Pán

 

18

Đoạn từ giáp xã Hầu Thào đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền.

 210 000

 

 

 168 000

 67 000

 126 000

 50 000

1,0

 

19

Đoạn từ Tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã.

 210 000

 

 

 168 000

 67 000

 126 000

 50 000

1,0

 

20

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,11

Xã Tả Giàng Phình

 

21

Tính theo bán kính từ trụ sở UBND 500 m về các phía (Tỉnh lộ 155).

 

 182 000

 

 145 000

 58 000

 109 000

 44 000

1,0

 

22

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,12

Xã Suối Thầu

 

23

Toàn xã.

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,13

Xã Bản Phùng

 

24

Toàn xã.

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,14

Xã Thanh Kim

 

25

Dọc đường huyện lộ.

 

 182 000

 

 145 000

 58 000

 109 000

 44 000

1,0

 

26

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,15

Xã Trung Chải

 

27

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,16

Xã Bản Hồ

 

28

Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.

 

 182 000

 

 145 000

 58 000

 109 000

 44 000

1,0

 

29

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

7,17

Xã Tả Phìn

 

30

Các vị trí đất còn lại

 

 

 142 000

 114 000

 45 000

 85 000

 34 000

1,0

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ nhánh 1 đến ngã tư UBND huyện

2.200.000

1.760.000

1.320.000

1,0

2

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư UBND huyện tới ngã tư Nhà máy nước

1.100.000

880.000

660.000

2,0

3

Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm

1.300.000

1.040.000

840.000

2,0

4

Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,8

5

Đất hai bên đường từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (cửa hàng xe máy) đến ngã ba nhánh 9

2.000.000

1.600.000

1.200.000

1,8

6

Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ

1.300.000

1.040.000

780.000

1,8

7

Đất từ nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước nhà ông Giàng A Giả

900.000

720.000

630.000

1,8

8

Đất từ khe nước nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ

1.400.000

1.120.000

910.000

1,8

9

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú

2.500.000

2.000.000

1.500.000

2,0

10

Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang

1.500.000

1.200.000

900.000

1,2

11

Đường trục chính phải

Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà ông Sùng Seo Hòa

3.000.000

1.600.000

1.200.000

1,3

12

Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Hoà đến hết nhà ông Trần Văn Năng

1.500.000

1.200.000

900.000

1,7

13

Đất hai bên đường từ nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm

800.000

640.000

560.000

1,5

14

Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1

1.300.000

1.040.000

840.000

1,5

15

Đường nhánh 1

Đất hai bên đường nhánh 1

1.000.000

800.000

700.000

1,3

16

Đường nhánh 2

Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy

1.000.000

800.000

700.000

1,1

17

Đường nhánh 4

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án

1.200.000

960.000

840.000

1,1

18

Đường nhánh 5

Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế.

1.200.000

960.000

840.000

1,1

19

Đường nhánh 6

Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm

1.000.000

800.000

700.000

1,1

20

Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1

1.100.000

880.000

700.000

1,4

21

Đường nhánh 7

Đất hai bên đường nhánh 7

1.500.000

1.200.000

900.000

1,0

22

Đường nhánh 8A

Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng

1.200.000

960.000

720.000

2,5

23

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ ngã tư bưu điện đến cổng Trường mầm non số 1 Si Ma Cai

2.500.000

2.000.000

1.500.000

1,6

24

Đường nhánh 9

Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất nhà ông Cư Seo Chính

900.000

720.000

540.000

1,5

25

Đoạn Còn lại từ hết đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9

700.000

560.000

490.000

1,5

26

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ cổng Trường mầm non số 1 Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

1.000.000

800.000

700.000

1,8

27

Đất hai bên đường từ nhà thi đấu đến hết nhánh 10

800.000

640.000

560.000

1,5

28

Đường nhánh 11

Đất hai bên đường nhánh 11

900.000

720.000

630.000

1,5

29

Đường nhánh ra biên giới

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế

800.000

640.000

560.000

1,5

30

Đường trường nội trú

Đất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú

700.000

560.000

490.000

1,5

31

Đất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai)

200.000

160.000

126.000

1,5

32

Các tuyến đường nhánh quy hoạch

Đường D1 trong khu quy hoạch 16 ha

1.000.000

800.000

600.000

2,0

33

Đường D2 trong khu quy hoạch 16 ha

800.000

640.000

480.000

2,0

34

Đường D3 trong khu quy hoạch 16 ha

800.000

640.000

480.000

2,0

35

Đường D4 trong khu quy hoạch 16 ha

800.000

640.000

480.000

2,0

36

Đường C5

Toàn tuyến đường C5

1.100.000

880.000

660.000

1,5

37

Đường D18

Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông NguyễnTiến Dũng ( Của hàng xe máy) đến trục chính phải

1.200.000

960.000

720.000

1,5

 

PHỤ LỤC SỐ 9A

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất thương mại - dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải là đất TM-DV

I

Trung tâm cụm xã Sín Chéng

 

 

 

1

Đường trục chính

Đất hai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần

500.000

400.000

300.000

1,7

2

Đất hai bên đường từ nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả

700.000

560.000

420.000

1,7

3

Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Giả đến hết đất nhà ông Thào A Vần

350.000

280.000

210.000

1,7

4

Đất hai bên đường từ nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế

600.000

480.000

360.000

1,7

5

Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết Phòng khám đa khoa

500.000

400.000

300.000

1,7

6

Đất hai bên đường từ Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở

350.000

280.000

210.000

1,7

7

Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2

600.000

480.000

360.000

1,7

II

Trung tâm cụm xã Cán Cấu

 

 

 

8

Nhánh trục chính

Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà

500.000

400.000

300.000

1,3

9

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng

300.000

240.000

180.000

1,2

10

Nhánh trục chính

Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử

600.000

480.000

360.000

1,3

11

Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui

250.000

200.000

175.000

1,1

12

Đường sắp xếp dân cư

Từ UBND xã đến trường tiểu học

300.000

240.000

180.000

1,0

13

Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non

300.000

240.000

180.000

1,1

 

PHỤ LỤC SỐ 9B

HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC II THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN SI MA CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Mốc xác định

Giá đất tại QĐ số 91/2014/QĐ- UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; QĐ số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh (đồng/m2)

Hệ số chỉnh năm 2019

Đất ở

Đất thương mại dịch vụ

Đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

 Xã Sín Chéng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

2

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

II

Xã Cán Cấu

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

4

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

III

Xã Lùng Sui

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

6

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

7

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

IV

 Xã Nàn Sín

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

9

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

10

Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

11

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

V

Xã Bản Mế

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Na Pá) kéo dài về mỗi bên 200m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

13

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

14

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

VI

 Xã Cán Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Pù Chù Ván) kéo dài về mỗi bên 100m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

16

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

17

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

VII

Xã Lử Thẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường TL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

175.000

 

 

140.000

 56 000

105.000

42.000

1,0

19

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn

 

140.000

 

 112 000

45.000

 84 000

34.000

1,0

20

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

VIII

Xã Mản Thẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sỉn Chồ) kéo dài về mỗi bên 100m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

22

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

23

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

 70 000

 28 000

1,0

IX

Xã Nàn Sán

24

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 3)

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

25

Đất từ hết đường nội thị N10 đến cầu Hóa Chi Phùng

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

26

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

X

Xã Quan Thần Sán

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

28

Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

29

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

XI

Xã Sán Chải

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông TL-4D tại trung tâm xã (thôn Hòa Sử Pán) kéo dài về mỗi bên 200m

175.000

 

 

140.000

56.000

105.000

42.000

1,0

31

Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Si Ma Cai đến thôn La Chí Chải

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

32

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

XII

Xã Thào Chư Phìn

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá

 

140.000

 

112.000

45.000

84.000

34.000

1,0

34

Các vị trí đất còn lại

 

 

115.000

92.000

37.000

70.000

28.000

1,0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 46/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Đặng Xuân Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản