- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013
- 2Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2011/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 58/HĐND-VP ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII cho ý kiến về giá đất năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Tờ trình số 3729/TTr- STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2011.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
3. Nguyên tắc xác định giá đất:
Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:
a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường và trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
b) Các thửa đất liền kề nhau, có điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
c) Đất tại khu vực giáp ranh giữa các xã có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.
4. Phương pháp xác định giá đất:
Trên cơ sở những nguyên tắc định giá do Luật Đất đai quy định, để có được giá đất phù hợp với giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trực tiếp, phương pháp thu nhập, phương pháp chiết trừ và phương pháp thặng dư.
Về cơ bản áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp là phương pháp phổ biến: phương pháp này xác định mức giá thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá đất thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường của loại đất tương tự (về loại đất, diện tích đất, thửa đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất) để so sánh, xác định giá của thửa đất, loại đất cần định giá.
5. Trong trường hợp xác định giá đất phi nông nghiệp làm căn cứ để tính thuế theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì giá đất phi nông nghiệp được tính trọn thửa theo mức giá vị trí mặt tiền.
6. Trường hợp thửa đất có địa điểm tương ứng với nhiều vị trí có các mức giá khác nhau thì theo nguyên tắc chung là áp dụng theo vị trí có mức giá cao nhất.
B. PHÂN LOẠI KHU VỰC VÀ VỊ TRÍ ĐẤT
I. Nhóm đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đất được quy định phân biệt theo khu vực và vị trí đất trong từng khu vực.
Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông thuận lợi nhất và thực tế có giá chuyển nhượng cao nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có mức độ phát triển kinh tế - xã hội, điều kiện giao thông và giá chuyển nhượng thấp hơn.
Vị trí của đất nông nghiệp trong từng khu vực được xác định căn cứ vào các tiêu chí đặc điểm giao thông đường bộ và đường thủy, như cấp đường, lớp phủ bề mặt đường, độ rộng mặt đường, vị trí so với mặt tiền và cấp quản lý kênh, sông và rạch.
Vị trí 1 áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính, cặp kênh, sông, rạch thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp, có mức giá chuyển nhượng cao nhất. Các vị trí tiếp theo thứ tự từ vị trí thứ 2 trở đi ứng với các mức giá thấp hơn.
1. Đất ở tại nông thôn:
Đất ở nông thôn tại các huyện, thị xã và thành phố được phân theo khu vực để xác định giá căn cứ vào khả năng sinh lợi, các điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ: khu vực mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); khu vực trung tâm xã; khu vực tiếp giáp khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn. Ngoài ra đất ở nông thôn tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố được phân theo 2 đến 3 khu vực.
Việc phân loại khu vực để xác định giá đất thực hiện theo nguyên tắc: khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 theo thứ tự có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Đất ở tại đô thị:
a. Phân loại đô thị:
Thành phố Mỹ Tho là đô thị loại 2, thị xã Gò Công và thị trấn Cai Lậy là đô thị loại 4, các thị trấn còn lại là đô thị loại 5.
b. Phân loại đường phố:
- Căn cứ để xác định loại đường phố: loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới trung tâm đô thị, đặc biệt là trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
Tùy vào tình hình thực tế trong từng đô thị có thể phân chia thành nhiều loại đường phố.
Một loại đường phố gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng.
c. Vị trí đất trong từng loại đường phố:
- Căn cứ để xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông.
- Nguyên tắc xác định vị trí đất: vị trí đất trong từng loại đường phố của từng đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Vị trí 1: mặt tiền đường phố.
Vị trí 2: hẻm vị trí 1, tiếp giáp với mặt tiền đường phố.
Các vị trí tiếp theo 3, 4... là vị trí hẻm của hẻm liền kề trước đó.
3. Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):
Cách xác định khu vực và vị trí căn cứ theo khu vực và vị trí của đất ở đô thị và đất ở nông thôn.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
- Đất tại vị trí mặt tiền: là đất thuộc thửa có mặt tiền, hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.
- Đất tiếp giáp: là đất thuộc thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp, hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó.
- Đất liền kề: là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau.
- Đất cặp theo các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông): là đất thuộc thửa tiếp giáp các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông), hoặc thuộc thửa tiếp giáp với thửa đất cặp theo các tuyến (đường, đê bao, kênh, sông) nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất cặp các tuyến nói trên.
- Đường nhựa, đường đan, đường bêtông có mặt đường rộng từ 2m trở lên: bề rộng của mặt đường là bề rộng được trải nhựa, lót đan, tráng bêtông (không bao gồm lề đường).
2. Giá đất nông nghiệp:
a) Mức giá:
- Đất trồng cây hàng năm: 15.000 đồng/m2 đến 145.000 đồng/m2.
- Đất trồng cây lâu năm: 20.000 đồng/m2 đến 170.000 đồng/m2.
- Đất nuôi trồng thủy sản: 15.000 đồng/m2 đến 145.000 đồng/m2.
- Đất trồng rừng: 17.000 đồng/m2 đến 40.000 đồng/m2.
- Đất làm muối: 40.000 đồng/m2.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa có mặt tiền hoặc không tiếp giáp mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền) các trục lộ giao thông chính quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện thuộc khu vực 1 trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
+ Các thửa đất mặt tiền có cự ly dài hơn 100m thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có giá bằng mức giá vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m có mức giá bằng 80% mức giá vị trí mặt tiền, phần đất còn lại ngoài phạm vi 200m có mức giá bằng 60% mức giá vị trí mặt tiền.
+ Các thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền trong phạm vi 100m, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có giá bằng 80% mức giá vị trí mặt tiền, phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m có mức giá bằng 70% mức giá vị trí mặt tiền, phần đất ngoài phạm vi 200m tính theo vị trí tương ứng khu vực 2.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường xã, đường liên xã áp dụng cùng một thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền đường phố và đất tiếp giáp đường hẻm trong đô thị áp dụng cùng thửa, tính từ mép đường, không phân biệt cự ly.
- Đất nông nghiệp tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã giảm 10% giá đất so với giá đất mặt tiền, nhưng không thấp hơn mức giá của vị trí cặp kênh cùng cấp.
3. Đất ở tại nông thôn:
a) Mức giá: Đất ở tại nông thôn từ 90.000 đồng/m2 đến 1.850.000 đồng/m2, riêng giá đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở mặt tiền các trục lộ giao thông cao nhất 6.300.000 đồng/m2.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa đất có mặt tiền hoặc không tiếp giáp mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có mặt tiền):
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới.
- Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/m2 đối với quốc lộ, 250.000 đồng/m2 đối với đường tỉnh và 200.000 đồng/m2 đối với đường huyện.
- Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
- Đất ở thuộc thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường tương ứng với vị trí đất nông nghiệp trong khu vực 1 tại các huyện và trong khu vực 2 tại thị xã Gò Công, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 35% giá đất ở tại mặt tiền và phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m tính từ mép đường có mức giá bằng 30% giá đất ở tại mặt tiền, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/m2 đối với quốc lộ, 250.000 đồng/m2 đối với đường tỉnh và 200.000 đồng/m2 đối với đường huyện.
4. Đất ở tại đô thị:
a) Mức giá:
- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 550.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 27.000.000 đồng/m2.
- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 14.400.000 đồng/m2.
- Thị trấn Cái Bè: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 5.000.000 đồng/m2.
- Thị trấn Cai Lậy: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 9.000.000 đồng/m2.
- Thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 3.250.000 đồng/m2.
- Thị trấn Chợ Gạo: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 4.500.000 đồng/m2.
- Thị trấn Vĩnh Bình: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 (đất ở tại các hẻm của đường phố), mức giá cao nhất 4.500.000 đồng/m2.
- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 2.700.000 đồng/m2.
- Thị trấn Tân Hòa: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 (đất ở tại các hẻm của đường phố), mức giá cao nhất 2.700.000 đồng/m2.
- Thị trấn Vàm Láng: mức giá thấp nhất 200.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 4.500.000 đồng/m2.
Riêng mức giá đất ở tại các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.
b) Phạm vi áp dụng:
- Đất ở tại vị trí mặt tiền:
+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;
+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;
+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.
- Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.
c) Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá mặt tiền.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá mặt tiền.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá mặt tiền.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá mặt tiền.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 đến 27 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.
* Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
5. Đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở):
a) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng, nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác được quy định tại điểm e, khoản 5, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì căn cứ giá đất ở liền kề tương ứng, nếu không có đất ở liền kề thì căn cứ vào giá đất ở khu vực gần nhất để xác định giá.
b) Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: thì căn cứ giá loại đất liền kề tương ứng để xác định giá; trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất để xác định giá; trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh thì được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.
c) Đối với đất sông ngòi, kênh rạch, bãi bồi, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề tương ứng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất phi nông nghiệp liền kề tương ứng, nếu không có đất phi nông nghiệp liền kề thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp khu vực gần nhất để xác định giá.
d) Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm đ, khoản 4, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai 2003 thì tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.
- Điều chỉnh khi có tỷ lệ chênh lệch giá > 10% so với mức giá thấp hơn tại vị trí giáp ranh.
- Thửa đất tại vị trí giáp ranh có mức giá bằng giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh.
- Các thửa đất tiếp theo về 2 phía tính từ vị trí giáp ranh có mức giá tăng và giảm thêm 10%, 20%, 30% (hay bằng 10n%, với n là số bước điều chỉnh) so giá trị trung bình của 2 mức giá tại vị trí giáp ranh cho đến khi tỷ lệ chênh lệch giá giữa 2 thửa tiếp giáp < 10% so với mức giá thấp hơn của vị trí giáp ranh.
- Nguyên tắc này chỉ áp dụng cho mục đích thực hiện chính sách tài chính đất đai trong công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 145.000 |
2 | 125.000 |
3 | 110.000 |
4 | 90.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 170.000 |
2 | 145.000 |
3 | 125.000 |
4 | 110.000 |
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ,
đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường; nội ô thành phố Mỹ Tho; đất tại vị trí tiếp giáp UBND xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ; đất tại vị trí mặt tiền đường trung tâm xã Thới Sơn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh và trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
1. Trên địa bàn các xã Đạo Thạnh, Trung An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2 | 650.000 |
Khu vực 3 | 450.000 |
2. Trên địa bàn các xã Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong và Phước Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 750.000 |
Khu vực 2 | 550.000 |
Khu vực 3 | 350.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2m trở lên, trừ các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở tại thành phố Mỹ Tho.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư), trừ các tuyến đường đã có trong danh mục bảng giá đất ở tại thành phố Mỹ Tho.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
3. Xã Thới Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 1A Khu vực 1B | 1.100.000 900.000 650.000 |
Khu vực 2 | 550.000 |
Khu vực 3 | 350.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa trung tâm xã từ cầu Đúc về hướng Đông.
- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa trung tâm xã từ cầu Đúc về hướng Tây.
- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2m trở lên.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư).
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
* Đất ở nông thôn thuộc thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 35% giá đất ở nông thôn tại mặt tiền và phần đất trong phạm vi trên 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 30% giá đất ở nông thôn tại mặt tiền, nhưng không thấp hơn giá đất ở nông thôn tại khu vực còn lại của xã đó.
1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến |
| ||
1 | Lê Lợi | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 16.200.000 |
Thủ Khoa Huân | Ngô Quyền | 27.000.000 | ||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 16.200.000 | ||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 13.500.000 | ||
2 | Đường 30/4 | Trọn đường | 18.000.000 | |
3 | Thiên Hộ Dương | Trọn đường | 7.200.000 | |
4 | Rạch Gầm | Trọn đường | 13.500.000 | |
5 | Huyện Thoại | Trọn đường | 9.000.000 | |
6 | Thủ Khoa Huân | Cầu Quay | Hùng Vương | 22.500.000 |
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 14.500.000 | ||
7 | Lý Công Uẩn | Trọn đường | 16.200.000 | |
8 | Lê Văn Duyệt | Cổng chợ | Lê Lợi | 25.200.000 |
Lê Lợi | Trương Định | 9.000.000 | ||
9 | Lê Đại Hành | Nguyễn Huệ | Lê Lợi | 19.800.000 |
Lê Lợi | Hùng Vương | 16.200.000 | ||
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 12.600.000 | ||
10 | Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp) | Trọn đường | 18.000.000 | |
11 | Ngô Quyền | Nguyễn Tri Phương | Hùng Vương | 16.200.000 |
Hùng Vương | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 14.500.000 | ||
12 | Nguyễn Trãi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hùng Vương | 19.800.000 |
Hùng Vương | Cầu Nguyễn Trãi | 13.500.000 | ||
13 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | Hùng Vương | 9.000.000 |
Hùng Vương | Trần Quốc Toản | 10.800.000 | ||
Trần Quốc Toản | Khu bến trái cây | 15.300.000 | ||
14 | Trưng Trắc | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 18.000.000 |
Thủ Khoa Huân | Lê Thị Phỉ | 15.300.000 | ||
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 11.700.000 | ||
15 | Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc) | Trọn đường | 25.000.000 | |
16 | Lãnh Binh Cẩn | Trọn đường | 9.000.000 | |
17 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 7.200.000 | |
18 | Trương Ðịnh | 30/4 | Thủ Khoa Huân | 7.650.000 |
Thủ Khoa Huân | Lê Văn Duyệt | 9.000.000 | ||
19 | Nguyễn Huệ | Lý Công Uẩn | Lê Thị Phỉ | 27.000.000 |
Lê Thị Phỉ | Ngô Quyền | 20.700.000 | ||
Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | 16.200.000 | ||
Nguyễn Trãi | Nguyễn Tri Phương | 13.500.000 | ||
20 | Hùng Vương | Rạch Gầm | Nguyễn Tri Phương | 18.000.000 |
Cầu Hùng Vương | Ngã tư Hùng Vương nối dài | 16.200.000 | ||
Ngã tư Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 10.800.000 | ||
21 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Trãi | 30/4 | 22.500.000 |
|
| 30/ 4 | Bờ Sông Tiền | 10.800.000 |
22 | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 7.200.000 | |
23 | Phan Hiến Đạo | Trọn đường | 7.200.000 | |
24 | Trương Vĩnh Ký | Trọn đường | 7.200.000 | |
25 | Lê Văn Thạnh | Trọn đường | 6.300.000 | |
26 | Giồng Dứa | Trọn đường | 7.200.000 | |
27 | Trần Quốc Toản | Trọn đường | 10.800.000 | |
28 | Yersin | Trọn đường | 13.500.000 | |
29 | Tết Mậu Thân | Trọn đường | 13.500.000 | |
30 | Đường nối từ đường Tết Mậu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố 5 - phường 4) | 4.500.000 | ||
31 | Đống Đa | Lý Thường Kiệt | Ấp Bắc | 8.100.000 |
32 | Đống Đa nối dài | Ấp Bắc | Cầu Triển Lãm | 13.500.000 |
33 | Trần Hưng Đạo | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 17.100.000 |
Lý Thường Kiệt | Lê Thị Hồng Gấm | 13.500.000 | ||
Lê Thị Hồng Gấm | Bờ Sông Tiền | 4.500.000 | ||
34 | Dương Khuy (Lộ Đất - phường 6) | Trọn đường | 5.400.000 | |
35 | Lý Thường Kiệt | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Ấp Bắc | 16.200.000 |
36 | Đường nội bộ khu dân cư Sao Mai | 4.500.000 | ||
37 | Đoàn Thị Nghiệp (Lộ Y tế) | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | 4.500.000 |
Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60) | Đường 870B | 3.600.000 | ||
38 | Lộ Tập đoàn | Trọn đường | 4.500.000 | |
39 | Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B) | Lý Thường Kiệt | Hết ranh nhà thi đấu | 3.600.000 |
Ranh nhà thi đấu | Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ60) | 2.700.000 | ||
40 | Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A) | Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B) | Kênh Xáng cụt | 3.600.000 |
41 | Lê Văn Phẩm | Nguyễn Thị Thập | Ngã ba sân bóng | 7.200.000 |
Ngã ba sân bóng | Lý Thường Kiệt | 4.500.000 | ||
42 | Lê Thị Hồng Gấm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Bến phà (đường xuống phà) | 12.600.000 |
Bến phà (đường xuống phà) | Trường Chính trị | 10.800.000 | ||
Đường xuống phà | 6.300.000 | |||
Đường lên phà | 6.300.000 | |||
43 | Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6 | 6.300.000 | ||
44 | Ấp Bắc | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trần Hưng Đạo | 17.100.000 |
Trần Hưng Đạo | Cầu Đạo Ngạn | 13.500.000 | ||
Cầu Đạo Ngạn | Vòng xoay QUảN LÝ 60 | 10.800.000 | ||
Vòng xoay Quốc lộ 60 | Vòng xoay Trung Lương | 9.000.000 | ||
45 | Hoàng Việt (đường liên khu phố 1, 2, 3 phường 5) | Ấp Bắc | Lý Thường Kiệt | 5.400.000 |
46 | Trừ Văn Thố | Hoàng Việt | Lý Thường Kiệt | 4.500.000 |
47 | Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10) | Ấp Bắc | Nguyễn Thị Thập | 3.600.000 |
48 | Nguyễn Thị Thập | Lê Thị Hồng Gấm | Ấp Bắc | 5.400.000 |
49 | Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng | 3.600.000 | ||
50 | Quốc lộ 1A | Từ cầu Bến Chùa | Ðường miễu Cây Dông | 5.400.000 |
Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho | 3.600.000 | |||
51 | Phan Thanh Giản | Cầu Quay | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | 6.300.000 |
Cầu Quay | Học Lạc | 4.500.000 | ||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 3.600.000 | ||
52 | Trịnh Hoài Đức | Trọn đường | 5.500.000 | |
53 | Đốc Binh Kiều | Đinh Bộ Lĩnh | Nguyễn An Ninh | 4.500.000 |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 4.950.000 | ||
Học Lạc | Hoàng Hoa Thám | 3.600.000 | ||
54 | Nguyễn An Ninh | Trọn đường | 4.050.000 | |
55 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 3.600.000 | |
56 | Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà) | Đinh Bộ Lĩnh | 4.500.000 |
Đinh Bộ Lĩnh | Học Lạc | 6.300.000 | ||
Học Lạc | Nguyễn Văn Giác (Anh Giác) | 6.300.000 | ||
57 | Nguyễn Văn Nguyễn | Trọn đường | 6.300.000 | |
58 | Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma) | Trọn đường | 5.400.000 | |
59 | Đường nội bộ khu dân cư phường 9 (gò Ông Giãn) | 1.350.000 | ||
60 | Thái Văn Đẩu | Trọn đường | 2.700.000 | |
61 | Phan Văn Trị | Trọn đường | 4.500.000 | |
62 | Cô Giang | Trọn đường | 4.500.000 | |
63 | Ký Con | Trọn đường | 3.600.000 | |
64 | Đinh Bộ Lĩnh | Cầu Quay | Nguyễn Huỳnh Đức | 15.300.000 |
Nguyễn Huỳnh Đức | Thái Sanh Hạnh | 11.700.000 | ||
Thái Sanh Hạnh | Ngã ba Quốc Lộ 50 | 3.600.000 | ||
65 | Đường vào Cảng cá | Trọn đường | 3.600.000 | |
66 | Học Lạc | Phan Thanh Giản | Nguyễn Huỳnh Đức | 6.300.000 |
Nguyễn Huỳnh Đức | Nguyễn Văn Nguyễn | 6.300.000 | ||
Nguyễn Văn Nguyễn | Thái Sanh Hạnh | 5.400.000 | ||
67 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 4.500.000 | |
68 | Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B) | Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 50 | 5.400.000 |
Quốc lộ 50 | Cầu Gò Cát | 3.150.000 | ||
69 | Đường tỉnh 879 B | Cầu Gò Cát | Chợ Mỹ Phong | 1.800.000 |
Chợ Mỹ Phong | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.350.000 | ||
70 | Nguyễn Văn Giác | Trọn đường | 7.200.000 | |
71 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huỳnh Đức | Cầu Vĩ | 4.500.000 |
Cầu Vĩ | Quốc lộ 50 | 3.150.000 | ||
72 | Đường tỉnh 879 | Quốc lộ 50 | Cầu Long Hòa | 1.350.000 |
Cầu Long Hòa | Ranh Chợ Gạo | 900.000 | ||
73 | Khu chợ Phường 4 | 15.300.000 | ||
74 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Quốc lộ 50 | Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | 3.600.000 |
Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh | Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | 2.700.000 | ||
Cống số 5 ấp Tân Tỉnh | Ranh huyện Chợ Gạo | 2.100.000 | ||
75 | Quốc lộ 50 mới | Quốc lộ 1A | Cống Bảo Định | 4.500.000 |
Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong | 2.350.000 | |||
Trên địa bàn phường 9 | 2.700.000 | |||
76 | Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long | 720.000 | ||
77 | Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long | 550.000 | ||
78 | Đường 870B | Trọn đường | 5.400.000 | |
79 | Đường 864 | Đoạn qua thành phố Mỹ Tho | 5.400.000 | |
80 | Các đường trong khu dân cư Bình Tạo | Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào) | 2.100.000 | |
Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo | 1.700.000 | |||
81 | Đường xã Đạo Thạnh (Đường huyện 92A) | Nguyễn Minh Đường | Quốc lộ 1A | 2.250.000 |
82 | Đường Hóc Đùn (Đường huyện 92B) | Đường xã Đạo Thạnh | Bia Thành Đội | 1.800.000 |
83 | Đường Ấp 1, xã Đạo Thạnh (Đường huyện 92C) | Cầu Triển Lãm | Ngã tư đường Hùng Vương nối dài | 3.150.000 |
84 | Đường Bến Đò Nhà Thiếc (Đường huyện 92D) | Cầu Đạo Thạnh | Quốc lộ 50 | 2.700.000 |
85 | Đường Lộ Dừa Bị (Đường huyện 92E) | Đường huyện 92A | Sông Bảo Định | 900.000 |
86 | Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 94) | Đường tỉnh 870B | Rạch Cái Ngang | 1.800.000 |
87 | Đường Chùa Long Phước (Đường huyện 94B) | Đường Nguyễn Thị Thập | Đường tỉnh 870B | 2.700.000 |
88 | Đường Lộ Me (Đường huyện 89), xã Mỹ Phong | Hùng Vương nối dài | Quốc lộ 50 | 1.800.000 |
Quốc lộ 50 | Chợ Mỹ Phong | 1.350.000 | ||
89 | Đường Kênh Nổi (Đường huyện 90), xã Mỹ Phong | Đường huyện 89 | Quốc lộ 50 | 1.800.000 |
Quốc lộ 50 | Ranh huyện Chợ Gạo | 1.350.000 | ||
90 | Trần Thị Thơm (đường Bình Phong - phường 9) | 2.700.000 | ||
91 | Nguyễn Quân | Ấp Bắc | Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc) | 4.050.000 |
92 | Đường Lộ Vàm (Đường huyện 86), xã Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 1.350.000 |
93 | Lộ nhựa N5 (Đường huyện 86B), xã Tân Mỹ Chánh) | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 1.350.000 |
94 | Đường Lộ Đài (Đường huyện 86C), xã Tân Mỹ Chánh) | Quốc lộ 50 | Kênh Bình Phong | 900.000 |
95 | Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận (Đường huyện 86D), xã Tân Mỹ Chánh | Quốc lộ 50 | Sông Tiền | 900.000 |
96 | Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh) | 3.250.000 | ||
97 | Đường Xóm Dầu (phường 3) | 2.250.000 | ||
98 | Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5 | 2.700.000 | ||
99 | Đường vào Trường Học Lạc mới | Nguyễn Văn Nguyễn | Cổng khu phố 6 | 3.150.000 |
Đoạn vào khu tái định cư | 2.700.000 | |||
100 | Đường vào hãng nước mắm Nam Phát | Đinh Bộ Lĩnh | Bờ Sông Tiền | 1.100.000 |
101 | Đường tỉnh 870 | Đường tỉnh 864 | Cây xăng Thanh Tâm | 3.250.000 |
Cây xăng Thanh Tâm | Đường Cổng 2 | 2.350.000 | ||
Đường cổng 2 | Cách QL 1A: 100m | 1.890.000 | ||
Còn lại |
| 2.250.000 | ||
102 | Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương | 2.700.000 | ||
103 | Đường Phan Văn Khỏe | 5.400.000 | ||
104 | Đường Nguyễn Minh Đường | 6.300.000 | ||
105 | Đường Miễu Cây Dông (Đường huyện 93) | 1.800.000 | ||
106 | Đường vào chùa Vĩnh Tràng | 1.000.000 | ||
107 | Đường vào khu thủy sản | 1.350.000 | ||
108 | Đường Nguyễn Thiệu (Vựa lá Thanh Tòng) | 4.500.000 | ||
109 | Đường vào trung tâm hành chính phường 10 | 2.250.000 | ||
110 | Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10 | 1.600.000 | ||
111 | Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An (từ đường 864 đến đường vào khu dân cư Bình Tạo). | 2.000.000 | ||
112 | Đường cặp Viện Bảo Tàng (Phan Hiến Đạo - Nguyễn Tri Phương) | 4.500.000 | ||
113 | Đường Cầu Ván (Đường huyện 95), xã Trung An | 2.700.000 | ||
114 | Đường Lộ Làng (Đường huyện 87), xã Tân Mỹ Chánh | 900.000 | ||
115 | Đường Bình Phong (Đường huyện 87B) | 900.000 | ||
116 | Đường Lộ Nghĩa Trang (Đường huyện 88) | 900.000 | ||
117 | Đường Kênh Ngang Một (Đường huyện 90B), xã Mỹ Phong | 900.000 | ||
118 | Đường Kênh Ngang Hai (Đường huyện 90C), xã Mỹ Phong | 900.000 | ||
119 | Đường Kênh Ngang Ba (Đường huyện 90D), xã Mỹ Phong | 900.000 | ||
120 | Đường Kênh Ngang Sáu (Đường huyện 90E), xã Mỹ Phong | 900.000 | ||
121 | Đường Kênh Lộ Đình (Đường huyện 91), xã Mỹ Phong | 900.000 | ||
122 | Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh | 900.000 |
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 đến 27 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.
* Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 550.000 đồng/m2.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không bao gồm đất ở)
- Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.
- Giá đất phi nông nghiệp tại các cụm, khu công nghiệp:
+ Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.
+ Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.
+ Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/m2.
C. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 145.000 | 145.000 |
2 | 120.000 | 80.000 |
3 | 70.000 | 60.000 |
4 |
| 40.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 170.000 | 170.000 |
2 | 135.000 | 90.000 |
3 | 80.000 | 75.000 |
4 |
| 50.000 |
Ghi chú:
- Giá đất vườn được áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm.
- Giá đất ao được áp dụng bằng giá đất trồng cây hàng năm.
a) Khu vực 1: Gồm 05 phường thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên).
- Vị trí 2: Đất tại vị trí tiếp giáp thửa mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên); đất tại vị trí tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
b) Khu vực 2: Gồm 07 xã thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tại vị trí tiếp giáp UBND xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp theo các tuyến kênh và đê bao.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 90.000 | 50.000 |
2 | 60.000 | 40.000 |
3 | 40.000 | 35.000 |
4 | 35.000 | 30.000 |
a) Khu vực 1: Bao gồm 05 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.
- Vị trí 1: Đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: Đất cặp theo các tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2 (nằm phía sau các thửa đất cặp các tuyến kênh, sông, đê bao).
- Vị trí 4: Phần còn lại.
b) Khu vực 2: Bao gồm 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.
- Vị trí 1: Đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.
- Vị trí 2: Đất cặp theo các tuyến kênh, sông.
- Vị trí 3: Đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2 (nằm phía sau các thửa đất cặp các tuyến kênh, sông, đê bao).
- Vị trí 4: Phần còn lại.
4. Đất trồng rừng:
- Xã Bình Xuân, Bình Đông: 40.000 đồng/m2.
1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | - Cầu Sơn Quy - Ngã tư Cái Nhồi | - Ngã tư Cái Nhồi - Phà Mỹ Lợi | 1.350.000 1.250.000 |
2 | Đường huyện 8 | - Tỉnh Lộ 873 | - Bến đò Bình Xuân | 350.000 |
3 | Đường huyện 9 | - Cầu Ông Non | - Cầu Kênh Bình Đông 1 | 550.000 |
|
| - Cầu Kênh Bình Đông 1 | - Đê bao Gò Công | 450.000 |
|
| - Đê bao Gò Công | - Cống Đập Gò Công | 350.000 |
4 | Đường huyện 10 | - Bến đò Bình Xuân | - Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân | 350.000 |
|
| - Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân | - Cầu Rạch Băng (Giáp ranh xã Bình Đông) | 400.000 |
|
| - Cầu Rạch Băng (giáp ranh xã Bình Đông) | - Ngã ba Bình Xuân | 700.000 |
5 | Đường huyện 14 | - Cầu Bình Thành (Thành Nhì) | - Cầu Xóm Dừa (đường đê) | 300.000 |
2. Đất ở tại các khu vực còn lại:
a) Xã Long Chánh, Long Hòa, Tân Trung
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 150.000 |
b) Xã Long Hưng, Long Thuận
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3 | 150.000 |
c) Xã Bình Xuân, Bình Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 250.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 130.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đất cặp các tuyến đê bao có trải nhựa.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp các tuyến kênh và đê bao không trải nhựa.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 Khu vực trung tâm | |||||
1 | Hai Bà Trưng | Cầu Long Chánh | Trần Hưng Đạo | 14.400.000 | |
2 | Trương Định | Bạch Đằng | Hai Bà Trưng | 9.000.000 | |
Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 14.400.000 | |||
3 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Thủ Khoa Huân | 13.500.000 | |
4 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 13.500.000 | ||
5 | Rạch Gầm | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 7.200.000 | |
Đoạn còn lại | 6.800.000 | ||||
6 | Lê Lợi | Hai Bà Trưng | Phan Bội Châu | 7.200.000 | |
Đoạn còn lại | 6.800.000 | ||||
7 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | 8.100.000 | |
8 | Phan Bội Châu | Trương Định | Trần Hưng Đạo | 8.100.000 | |
9 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến | 6.300.000 | ||
10 | Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ) | Toàn tuyến | 3.600.000 | ||
11 | Bạch Đằng | Toàn tuyến | 6.300.000 | ||
12 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | 5.400.000 | |
13 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Huệ | Trần Hưng Đạo | 5.400.000 | |
14 | Võ Duy Linh | Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | 14.400.000 | |
Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 10.800.000 | |||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 Khu vực cận trung tâm | |||||
1 | Nguyễn Huệ | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | 8.100.000 | |
Hai Bà Trưng | Ngã tư Bình Ân | 5.400.000 | |||
2 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng | Tim cầu Kênh Tỉnh | 7.200.000 | |
3 | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | Ngã ba Cầu Tàu | 5.400.000 | |
4 | Trương Định | Nguyễn Huệ | Nguyễn Thái Học | 10.800.000 | |
Nguyễn Thái Học | Trần Công Tường | 7.200.000 | |||
5 | Nguyễn Văn Côn | Lý Thường Kiệt | Ngã tư Bình Ân | 4.500.000 | |
6 | Nguyễn Trọng Dân | Toàn tuyến | 4.500.000 | ||
7 | Nguyễn Trãi | Toàn tuyến | 4.500.000 | ||
8 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 5.400.000 | |
|
| Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 4.500.000 | |
|
| Đoạn còn lại | 2.250.000 | ||
9 | Nguyễn Huệ | Võ Duy Linh | Cầu Cây | 3.150.000 | |
10 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 4.500.000 | |
11 | Lưu Thị Dung | Toàn tuyến | 3.600.000 | ||
12 | Phan Chu Trinh | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.700.000 | |
13 | Phan Đình Phùng | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.900.000 | |
14 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Huệ | Nhà trẻ Hòa Bình | 6.300.000 | |
15 | Nguyễn Tri Phương | Trần Hưng Đạo | Lưu Thị Dung | 2.700.000 | |
16 | Đồng Khởi | Cầu Long Chánh | Tim đường Hồ Biểu Chánh | 3.600.000 | |
Tim đường Hồ Biểu Chánh | Tỉnh lộ 873B | 2.250.000 | |||
17 | Nguyễn Trọng Hợp | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 1.550.000 | |
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | Cống Bảy Lượm - phường 4 | 1.800.000 | |||
18 | Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ) | Đồng Khởi | Hồ Biểu Chánh | 2.250.000 | |
Còn lại | 2.000.000 | ||||
19 | Nguyễn Thái Học | Toàn tuyến | 3.600.000 | ||
20 | Phạm Ngũ Lão | Toàn tuyến | 2.700.000 | ||
21 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 2.700.000 | ||
22 | Đường vào Trại giam cũ | Toàn tuyến | 1.800.000 | ||
23 | Lý Thường Kiệt | Điện Lực (Nguyễn Văn Côn) | Đầu đường Lê Lợi | 2.700.000 | |
24 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến | 2.700.000 | ||
25 | Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài | 2.500.000 | |||
26 | Đường vào khu dân cư Ao Cá Bác Hồ | 1.450.000 | |||
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 Khu vực ven nội thị | |||||
1 | Thủ Khoa Huân | Tim cầu Kênh Tỉnh | Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | 2.700.000 | |
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | Tim Ngã ba Tân Xã | 2.250.000 | |||
2 | Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa | Tim Ngã ba Tân Xã | Tim cầu Kênh 14 | 1.600.000 | |
Tim cầu Kênh 14 | Ngã ba Việt Hùng | 1.100.000 | |||
3 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trọng Dân | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 4.050.000 | |
4 | Đường Tết Mậu Thân | Toàn Tuyến | 1.800.000 | ||
5 | Đồng Khởi | Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước) | Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công) | 2.250.000 | |
6 | Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc) | Toàn tuyến | 1.550.000 | ||
7 | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Bến xe Gò Công | Kênh Bảy Dân | 2.700.000 | |
Kênh Bảy Dân | Cầu Sơn Qui | 1.350.000 | |||
8 | Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B) | Giếng nước | Cống Rạch Rô cũ | 650.000 | |
Cống Rạch Rô cũ | Ngã ba đê bao cũ | 550.000 | |||
Ngã ba đê bao cũ | Cống đập Gò Công | 450.000 | |||
9 | Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam) | Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4) | Cầu Nguyễn Văn Côn | 1.350.000 | |
Cầu Nguyễn Văn Côn | Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | 2.150.000 | |||
Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường | Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường | 2.700.000 | |||
10 | Đường huyện 15 | Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam) cầu Mới | Giáp ranh Yên Luông | 450.000 | |
11 | Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877) | Ngã ba Trần Công Tường | Ranh phường 5 | 1.350.000 | |
Ranh phường 5 | Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ) | 1.200.000 | |||
Đoạn còn lại | 450.000 | ||||
12 | Nguyễn Thìn | Ngã tư Bình Ân | Ngã ba Xóm Rạch | 1.350.000 | |
(Đường huyện 3 Bình Ân) | Ngã ba Xóm Rạch | Ngã ba Xóm Dinh | 650.000 | ||
Ngã ba Xóm Dinh | Cầu Xóm Sọc | 450.000 | |||
13 | Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871) | Ngã tư Bình Ân | Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | 3.150.000 | |
Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng | Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông) | 2.250.000 | |||
Cây xăng Minh Tân | Ranh xã Tân Đông | 900.000 | |||
14 | Đường Tân Đông Cầu Bà Trà | Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Kênh Đìa Quao | 650.000 | |
Kênh Đìa Quao | Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871) | 450.000 | |||
15 | Đường tỉnh 873 | Ngã ba Thành Công | Đường huyện 08 (Thành Nhứt) | 550.000 | |
16 | Đường Võ Duy Linh | Tim cầu Huyện Chi | Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | 2.250.000 | |
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển | C19 Biên Phòng | 1.450.000 | |||
C19 Biên Phòng | Ranh huyện Gò Công Tây | 900.000 | |||
17 | Đường Hoàng Tuyển | Toàn tuyến | 1.450.000 | ||
18 | Đường Lăng Hoàng Gia | Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50) | Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc) | 650.000 | |
19 | Đường Đê bao cũ (đường bãi rác Long Chánh) | Ngã ba tỉnh lộ 873 | Ngã ba tỉnh lộ 873B | 450.000 | |
20 | Kênh Năm Cơ | Trên địa bàn Phường 4 | 450.000 | ||
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong các phường:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 14,4 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
D. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 90.000 | 80.000 |
2 | 125.000 | 70.000 | 60.000 |
3 | 110.000 | 50.000 | 40.000 |
4 | 90.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 170.000 | 110.000 | 95.000 |
2 | 145.000 | 90.000 | 80.000 |
3 | 125.000 | 60.000 | 50.000 |
4 | 110.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và 3 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 120.000đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A (trừ các khu thương mại trên quốc lộ) | Giáp ranh Cai Lậy | Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong) | 1.100.000 |
Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong) | Km 2012 (cây xăng Tô Châu) | 1.350.000 | ||
Km 2012 (cây xăng Tô Châu) | Cầu Rạch Chanh | 1.100.000 | ||
Cầu Rạch Chanh | Cầu Mỹ Hưng | 1.350.000 | ||
Cầu Mỹ Hưng | Bến phà cũ | 1.100.000 | ||
Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận | Cầu Mỹ Thuận | 1.100.000 | ||
2 | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Tứ | 1.100.000 |
Cầu Bà Tứ | Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 700.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3,0 m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3,0 m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.
c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 865 | Kênh số 9 (Cai Lậy) | Kênh Chà | 650.000 |
|
| Kênh Chà | Kênh Phụng Thớt | 700.000 |
|
| Kênh Phụng Thớt | Ranh Đồng Tháp (xã Đốc Binh Kiều) | 650.000 |
2 | Đường tỉnh 869 | Đường tỉnh 865 | Cầu Thiên Hộ | 3.600.000 |
|
| Cầu Thiên Hộ | UBND xã HMB A | 4.500.000 |
|
| UBND xã HMB A | Cầu Một Thước | 2.250.000 |
|
| Cầu Một Thước | Cầu Thủ Ngữ | 650.000 |
|
| Cầu Thủ Ngữ | Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc | 750.000 |
|
| Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc | Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng nam | 1.350.000 |
|
| Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng nam | Cầu Ông Ngũ | 750.000 |
|
| Cầu Ông Ngũ | Quốc lộ 1A | 1.350.000 |
3 | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1A | Cầu Sắt (cầu Sập) | 650.000 |
|
| Cầu Sắt | Cầu Nước Chùa | 550.000 |
|
| Cầu Nước Chùa | Cầu Đường Củi Lớn | 650.000 |
|
| Đường Củi Lớn | UBND xã Mỹ Trung | 550.000 |
|
| UBND xã Mỹ Trung | Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu | 650.000 |
4 | Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1A | Cầu Bàu Giai | 1.100.000 |
|
| Cầu Bàu Giai | Đình Mỹ Lợi A | 650.000 |
|
| Đình Mỹ Lợi A | Xã Mỹ Trung | 550.000 |
5 | Đường tỉnh 864 | ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | Xã Hiệp Đức – Cai Lậy | 650.000 |
6 | Đường tỉnh 864 nối dài (Bờ bao ven sông Tiền) | Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | Sông Trà Lọt | 750.000 |
|
| Sông Trà Lọt | Xã Hòa Hưng | 350.000 |
d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 75 (Đường Miễu Cậu) | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Huê | 550.000 |
|
| Cầu Bà Huê | Cầu Nước Trong | 450.000 |
|
| Cầu Nước Trong | Miễu Cậu | 350.000 |
2 | Đường huyện 71B (Đường huyện 23A) | Quốc lộ 1A | Cầu Bà Sáu | 600.000 |
|
| Cầu Bà Sáu | Chợ Cái Thia | 400.000 |
3 | Đường huyện 71 (Đường huyện 23B) | Quốc lộ 1A | Chợ Giồng | 450.000 |
|
| Chợ Giồng | Rạch Ba Xoài | 300.000 |
|
| Rạch Ba Xoài | Quốc lộ 1A | 400.000 |
4 | Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện) | Cầu Đình | Kênh huyện | 350.000 |
5 | Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B) | Ngã ba Đường tỉnh 861 | Xã Mỹ Lợi B | 350.000 |
6 | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 | Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân | 300.000 |
7 | Đường huyện 73 (Đường Kênh 200) | Đường tỉnh 865 | Chợ Hai Hạt | 300.000 |
8 | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Trạm Y tế | Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | 550.000 |
|
| Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | Trường Phan Lương Trực (xã Hậu Mỹ Bắc A) | 350.000 |
9 | Đường Kênh 6 Bằng Lăng | Quốc lộ 1A | Ranh xã Mỹ Tân | 350.000 |
|
| Kênh Bằng Lăng | KDC Mỹ Tân (dọc Kênh 10 thước) | 350.000 |
10 | Đường huyện 77 | Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước) | Kênh 28 | 350.000 |
|
| Kênh 28 | Kênh Nguyễn Văn Tiếp B | 300.000 |
11 | Đường huyện 81 (đường Tân Hưng) | Quốc lộ 30 | UBND xã Tân Hưng | 450.000 |
12 | Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ | Quốc lộ 1A | Nhà máy Việt Hưng | 1.100.000 |
13 | Đường vào CCN An Thạnh | Quốc lộ 1A | Sông Thông Lưu | 1.800.000 |
|
| Cụm công nghiệp (Đường Ven khu TĐC) | Sông Thông Lưu | 650.000 |
14 | Đường vào Trường Phạm Thành Trung | Quốc lộ 1A | Cuối đường | 550.000 |
15 | Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1 | Quốc lộ 1A | Cuối cống số 1 (cống Ông Hai) | 550.000 |
16 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Cầu Chùa | Xã Đông Hòa Hiệp | 750.000 |
17 | Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp |
|
| 550.000 |
đ) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên):
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I. Quốc lộ 1A: | ||||
1 | Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè) | Tim nhà lồng chợ | Về phía Đông (Cai Lậy) 200m | 1.450.000 |
2 | Chợ An Thái | Tim nhà lồng chợ | Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m | 1.450.000 |
3 | Chợ An Bình | Đầu cầu An Cư | Đường tỉnh 869 | 1.350.000 |
4 | Chợ Hòa Khánh | Cầu Trà Lọt | Đường 71B, 71 | 1.600.000 |
5 | Chợ Thiện Trí | Cầu Thiện Trí | Đường đan Thiện Trung | 1.350.000 |
6 | Chợ Ông Hưng | Cầu Ông Hưng | Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m | 1.350.000 |
7 | Chợ Mỹ Đức Tây | Cầu Mỹ Đức Tây | Cầu Rạch Miễu | 1.600.000 |
8 | Chợ An Thái Đôn | Đường tỉnh 861 | Cầu Rạch Miễu | 1.600.000 |
9 | Chợ An Hữu | Ranh phía nam của Bến xe tải (đối diện UBND) | Cầu An Hữu | 4.500.000 |
II. Quốc lộ 30: | ||||
1 | Từ Cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh | 1.600.000 |
e) Đất ở tại các chợ huyện, xã:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I. Chợ huyện: | ||||
1 | Chợ Hậu Mỹ Bắc A: | |||
| 1.1 Khu vực trung tâm chợ | |||
| - Đoạn ĐT 869 (ngã ba) | Đường tỉnh 869 | Chợ nông sản Thiên Hộ | 5.200.000 |
| - N3 | kênh 7 | đường 869 | 5.000.000 |
| - N6 | kênh 7 | đường 869 | 4.000.000 |
| - Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ) | N3 | Cầu Thiên Hộ | 5.850.000 |
| - Đường xung quanh nhà lồng chợ | N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ) | Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A | 5.400.000 |
| - D5 | N3 | N6 | 2.250.000 |
| - D6 | N3 | N6 | 2.250.000 |
| 1.2 Khu vực tái định cư | |||
| - B (dọc TL 869) | C2 | Cuối đường | 3.400.000 |
| - C1 | C3 | C2 | 2.500.000 |
| - C2 | ĐT. 869 | B | 700.000 |
| - C3 | B | C4 | 700.000 |
| - C4 | C2 | C3 | 700.000 |
| - D1 | C3 | D3 | 2.500.000 |
| - D2 | B | D4 | 700.000 |
| - D3 | D4 | B | 700.000 |
| - D4 | C4 | D3 | 700.000 |
| - N6 | TL 869 | D13 | 750.000 |
| - N7 | D8 | D13 | 750.000 |
| - N8 | D8 | D13 | 750.000 |
| - D8 | N6 | Hết đường | 700.000 |
| - D13 | N8 | N6 | 750.000 |
2 | Chợ Hòa Khánh | 2.1 Chợ mới | ||
|
| Khu vực mặt tiền Quốc Lộ 1A | 3.150.000 | |
|
| Khu vực xung quanh chợ (còn lại) | 2.000.000 | |
|
| 2.2 Chợ cũ | ||
|
| Quốc lộ 1A đến Nhà lồng chợ | 1.800.000 | |
|
| Khu xóm hàng lu | 1.150.000 | |
3 | Chợ An Hữu: | |||
| - Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (cầu ván) | 6.300.000 |
| - Đoạn QL1A chợ trái cây | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây (lộ tẻ) | 4.500.000 |
| Khu vực còn lại | 1.800.000 | ||
| - Đoạn QL1A ấp 2 | Quốc lộ 1A | Hết chợ trái cây ấp 2 | 3.000.000 |
| - Đường vào Trường cấp 2 | Quốc lộ 1A | Cầu Kim Tiên | 1.600.000 |
| - Đường vào ấp 1 | Quốc lộ 1A | Hết vựa trái cây | 1.150.000 |
| - Đường vào Bưu điện xã | Quốc lộ 1A | Chợ trái cây An Hữu | 1.500.000 |
4 | Chợ An Thái Đông: | |||
| - Đoạn vào chợ | Quốc lộ 1A | Cầu bê tông (Ba Nuôi) | 1.600.000 |
| - Đoạn Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1A | Cầu số 1 (Đường tỉnh 861) | 1.100.000 |
| - Các đường còn lại trong chợ | 1.100.000 | ||
| - Đường vào chợ cũ | Quốc lộ 1A | Cầu Đình (đường vào UBND xã Mỹ Lương) | 750.000 |
II. Chợ xã: | ||||
1 | Chợ Tân Thanh | 1.800.000 | ||
2 | Chợ Mỹ Đức Tây | 1.500.000 | ||
3 | Chợ Cái Nứa | 1.350.000 | ||
4 | Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng | 1.150.000 | ||
5 | Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho | 750.000 | ||
6 | Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây | Đầu đường vào chợ | Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An | 750.000 |
7 | Các chợ còn lại | 350.000 |
g) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè) | |||
| - Đoạn đối diện CCN | Cầu Bông Lan | Cầu An Cư | 650.000 |
| - Đoạn phía bắc kênh 8 | Rạch Ông Ngủ | Đối diện Rạch Bà Đắc | 550.000 |
| - Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN) | Quốc lộ 1A | Cụm công nghiệp | 750.000 |
2 | Khu du lịch sinh thái Mỹ Thuận | Bến phà cũ | Cầu Mỹ Thuận | 450.000 |
3 | Cụm công nghiệp Mỹ Thuận |
|
| 450.000 |
2. Đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại:
(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 250.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 160.000 |
Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ từ 2,0 m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 m trở lên.
Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
Đất ở nông thôn tại các khu dân cư khác:
- Đất ở thuộc khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B: 300.000 đ/m2
- Đất ở thuộc khu dân cư Mỹ Tân:
+ Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh: 300.000đ/m2.
+ Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại: 230.000đ/m2.
- Đất ở thuộc khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:
+ Đối với các thửa đất tiếp giáp tỉnh lộ 869: 1.150.000đ/m2.
+ Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ: 750.000đ/m2.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Trưng Nữ Vương | Đầu cầu Cái Bè | TT. Y tế dự phòng (BV cũ) | 4.500.000 |
|
| TT Y tế dự phòng (BV cũ) | Đường Phạm Hồng Thái | 3.600.000 |
2 | Lê Quí Đôn | Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3) | Cầu nhà thờ | 3.600.000 |
3 | Cô Giang | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 4.500.000 |
4 | Cô Bắc | Đốc Binh Kiều (khu 1) | Trưng Nữ Vương | 4.500.000 |
5 | Thiên Hộ Dương | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 5.000.000 |
6 | Đường tỉnh 875 | Bến cảng | Lê Văn Duyệt B | 2.700.000 |
|
| Lê Văn Duyệt B | Chi Cục Thuế | 4.500.000 |
|
| Chi Cục Thuế | Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | 3.000.000 |
|
| Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 2.250.000 |
7 | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | Thiên Hộ Dương | 3.600.000 |
8 | Lãnh Binh Cẩn | Cô Bắc | Thiên Hộ Dương | 3.600.000 |
|
| Thiên Hộ Dương | Bệnh viện cũ | 1.350.000 |
9 | Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Chùa | 2.700.000 |
10 | Đường Tạ Thu Thâu, cặp Trường cấp 2 Cái Bè | Thiên Hộ Dương | Phạm Hồng Thái | 3.150.000 |
11 | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ) | Đường tỉnh 875 | Trường PTTH Cái Bè | 1.800.000 |
12 | Nguyễn Thái Học | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.150.000 |
13 | Phạm Hồng Thái | Đường tỉnh 875 | Trưng Nữ Vương | 3.150.000 |
14 | Phạm Ngũ Lão | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.150.000 |
15 | Lê Văn Duyệt A | Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thái Học | 3.150.000 |
16 | Lê Văn Duyệt B | Đường tỉnh 875 | Tạ Thu Thâu | 3.150.000 |
17 | Đường huyện 74 | Đường tỉnh 875 | Cầu số 1 | 2.700.000 |
|
| Cầu số 1 | Bà Hợp | 2.250.000 |
18 | Đường đan dọc rạch Cầu Chùa | Đường huyện 74 | Cuối đường | 750.000 |
19 | Đường vào làng nghề bánh phồng | Đường tỉnh 875 | Đến Rạch Đông Hòa Hiệp | 2.250.000 |
20 | Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè) | Đường tỉnh 875 | Cầu Kênh (khu 4) | 2.500.000 |
|
| Cầu Kênh | Đông Hòa Hiệp | 2.250.000 |
21 | Đường vào sân vận động Khu 2 | Đường tỉnh 875 | Sân vận động | 1.800.000 |
22 | Phan Bội Châu | Đốc Binh Kiều | Lãnh Binh Cẩn | 1.800.000 |
23 | Phan Chu Trinh | Đốc Binh Kiều | Trưng Nữ Vương | 1.800.000 |
24 | Đường Xẻo Mây | Đường tỉnh 875 | Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | 1.600.000 |
|
| Cổng ấp văn hóa Hòa Quí | Ranh phía Tây Nhà thờ Xẻo Mây | 1.150.000 |
25 | Đường vào mộ ông Lớn Thượng | Đường tỉnh 875 | Mộ ông Lớn Thượng | 2.250.000 |
|
| Mộ ông Lớn Thượng | Cầu Nhà thờ | 2.250.000 |
|
| Mộ ông Lớn Thượng | Đường đan về hướng đông (hết đường) | 900.000 |
|
| Ngã ba đường đan | Trường cấp 1 cũ | 900.000 |
26 | Đường khu 3 (cặp sông Phú An) | Cầu nhà thờ | Bến phà (giáp Cai Lậy) | 1.350.000 |
|
| Bến phà (giáp Cai Lậy) | Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên) | 1.800.000 |
27 | Các đường còn lại | 400.000 | ||
28 | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè | 4.500.000 |
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bê tông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không bao gồm đất ở)
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.
Đ. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 90.000 | 80.000 |
2 | 125.000 | 70.000 | 60.000 |
3 | 110.000 | 50.000 | 40.000 |
4 | 90.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 170.000 | 110.000 | 95.000 |
2 | 145.000 | 90.000 | 80.000 |
3 | 125.000 | 60.000 | 50.000 |
4 | 110.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cai Lậy; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Cai Lậy.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1A và không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1A (gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Mỹ Phước Tây, Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội) và không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và 3 chia thành 3 vị trí
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
- Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
4. Đất bãi bồi (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A | Cầu Mỹ Quý | Bưu Điện Nhị Quý | 1.700.000 |
|
| Cầu Bình Phú | Khu tái định cư | 1.900.000 |
|
| Bến Lúa | Chùa Phước Hội | 1.900.000 |
|
| Ranh thị trấn | Cầu Nhị Mỹ | 2.100.000 |
|
| Ranh thị trấn | Cầu Bình Phú | 2.100.000 |
|
| Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quý, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình phú, Thanh Hòa | 1.500.000 | |
2 | Đường tỉnh 868 | Bến phà Ngũ Hiệp | Ranh thị trấn (phía Đông đường tỉnh 868) | 1.300.000 |
|
| Ranh thị trấn (phía Đông đường tỉnh 868 cắt sang phía Tây) | Hết công an huyện | 1.700.000 |
|
| Ranh xã Tân Bình | Cầu Kênh 12 | 1.000.000 |
|
| Cầu kênh 12 | Cầu Dừa | 900.000 |
|
| Cầu Dừa | Cầu Quảng Oai | 1.000.000 |
|
| Cầu Quảng Oai | Cầu Hai Hạt | 900.000 |
|
| Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868) | 2.000.000 | |
|
| Xung quanh nhà lồng chợ | 2.400.000 | |
|
| Khu vực còn lại | 650.000 | |
3 | Đường tỉnh 868B | Bến phà Ngũ Hiệp | Sân Vận động xã Ngũ Hiệp | 800.000 |
|
| Đoạn còn lại | 600.000 | |
4 | Đường tỉnh 864 | Chợ Tam Bình | Trường THCS Tam Bình | 1.500.000 |
|
| Trường THCS Tam Bình | Huyện Châu Thành | 1.200.000 |
|
| Cầu Tam Bình | Cầu Trà Tân | 1.000.000 |
|
| Cầu Trà Tân | Sông Ba Rài | 900.000 |
|
| Sông Ba Rài | xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè) | 700.000 |
5 | Đường tỉnh 865 | Xã Mỹ Thành Bắc | Đường tỉnh 868 | 1.000.000 |
|
| Đường tỉnh 868 | Ranh Tân Phước | 900.000 |
6 | Đường tỉnh 874 | Toàn tuyến | 700.000 | |
7 | Đường tỉnh 874B | Quốc lộ 1A | Đường huyện 51 | 1.000.000 |
|
| Đoạn còn lại | 700.000 | |
8 | Đường tỉnh 875 | Quốc lộ 1A | Rạch Hang Rắn | 1.700.000 |
|
| Rạch Hang Rắn | Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng | 1.500.000 |
|
| Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng | Ranh thị trấn Cái Bè | 2.100.000 |
9 | Đường huyện Phú An | Ngã tư Văn Cang | Cầu Phú An | 700.000 |
|
| Cầu Phú An | Lộ Giồng Tre | 400.000 |
|
| Khu vực còn lại | 300.000 | |
10 | Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp | Quốc Lộ 1A | Ngã ba đường Phú Nhuận cũ (đoạn mới) | 900.000 |
|
| Đoạn đường Phú Nhuận cũ (đường đá đỏ cặp kênh) | 650.000 | |
|
| Ngã ba đường Phú Nhuận cũ | Cầu Ngã Năm | 600.000 |
|
| Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là | Nhà ông Trương Văn Sang | 400.000 |
|
| Cầu Ngã Năm Chà Là | UBND xã Mỹ Thành Nam | 700.000 |
|
| Khu vực còn lại | 500.000 | |
11 | Đường nhựa Cả Gáo | Toàn tuyến | 400.000 | |
12 | Đường Bình Phú - Bình Thạnh | Quốc lộ 1A | Trường Phan Việt Thống | 1.000.000 |
|
| Trường Phan Việt Thống | Cầu Bình Thạnh | 600.000 |
|
| Trường Phan Việt Thống | Ranh xã Tân Bình | 400.000 |
|
| Ranh xã Tân Bình | Sông Ba Rài | 700.000 |
|
| Khu vực còn lại |
| 300.000 |
13 | Đường Giồng Tre | Quốc lộ 1A | Ranh xã Hiệp Đức | 700.000 |
|
| Ranh xã Hiệp Đức | Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong | 500.000 |
14 | Đường vào trung tâm hai xã Cẩm Sơn, Hiệp Đức | 500.000 | ||
15 | Đường Thanh Hòa - Phú An | Quốc lộ 1A | Đường Giồng Tre | 400.000 |
|
| Đường Giồng Tre | Ranh thị trấn | 500.000 |
16 | Đường Dây Thép | Ranh thị trấn | Ranh xã Tân Hội | 900.000 |
|
| Ranh xã Tân Hội | Cầu Tân Hội | 500.000 |
|
| Khu vực còn lại | 400.000 | |
17 | Đường Thanh niên Nhị Mỹ | Quốc lộ 1A | Lộ giữa | 800.000 |
|
| Lộ Giữa | UBND xã Nhị Mỹ | 700.000 |
|
| Đoạn còn loại | 600.000 |
|
18 | Lộ Giữa | Ranh thị trấn | Sân bóng Đá Nhị Mỹ | 900.000 |
|
| Sân bóng đá Nhị Mỹ | Lộ 33 (Đường huyện 53) | 600.000 |
19 | Đường từ Cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Tân Bình | 600.000 | ||
20 | Đường Ba Dừa | Toàn tuyến | 600.000 | |
21 | Đường Nhị Quý - Phú Quý (Đường huyện 51) | Kênh ông 10 | Cầu Kênh Tà Lượt | 500.000 |
|
| Đoạn còn lại | 650.000 | |
22 | Đường Thanh Niên | Toàn tuyến | 650.000 | |
23 | Đường Cây Trâm | Đường tỉnh 868 | Ấp Mỹ Vĩnh | 400.000 |
24 | Đường ấp Phú Hưng | Đường tỉnh 868 | Đình Phú Hưng | 350.000 |
25 | Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông | Quốc lộ 1A | Chợ Tân Hội | 900.000 |
|
| Chợ Tân Hội | Cầu Kinh Bảy Dạ | 500.000 |
|
| Khu vực còn lại | 650.000 | |
26 | Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong (ấp Tân Phong) | 300.000 | ||
27 | Đường Sông Cũ | Toàn tuyến | 900.000 | |
28 | Đường Xáng Ngan | Toàn tuyến | 650.000 | |
29 | Đường liên 6 xã | Đường 868 | Đường 874B | 700.000 |
|
| Đường 874B | Ranh Châu Thành | 600.000 |
|
| Đường vào chợ Ba Dầu | 400.000 | |
|
| Đường vào chợ Cả Mít | 400.000 | |
30 | Đường Đông sông Ba Rài | Toàn tuyến | 300.000 | |
31 | Đường Tây Sông Ba Rài | Toàn tuyến | 300.000 | |
32 | Đường liên 4 xã (Nam Ban Choáng) | Toàn tuyến | 290.000 | |
33 | Đường huyện 70 xã Ngũ Hiệp | Toàn Tuyến | 600.000 | |
34 | Đường huyện 57 | Đường tỉnh 868 | Miễu Cháy | 1.200.000 |
|
| Miễu Cháy | Kênh Hội Đồng | 900.000 |
35 | Đường huyện 54 (Đông kênh ông Mười) | Toàn tuyến |
| 500.000 |
36 | Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung | Đường huyện 57 | Đường huyện Sông Cũ | 600.000 |
37 | Trung tâm chợ Tân Phong | Bến Đò | Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ | 400.000 |
|
| Nghĩa trang Liệt Sĩ cũ | Cầu Sáu Ái | 600.000 |
|
| Khu vực còn lại |
| 280.000 |
38 | Đường Tứ Kiệt (B2) | Ranh thị trấn | Kênh Ông Mười | 900.000 |
39 | Đường Ông Huyện | Toàn tuyến | 250.000 | |
40 | Đường 5 Năng | Toàn tuyến | 250.000 | |
41 | Đường Kháng Chiến | Toàn tuyến | 250.000 | |
42 | Đường Tứ Kiệt (Xã Long Khánh) | Toàn tuyến | 250.000 | |
43 | Đường Đìa Sen | Toàn tuyến | 250.000 | |
44 | Đường Gò Găn | Toàn tuyến | 250.000 | |
45 | Đường Nguyễn Văn Mười Tôn | Toàn tuyến | 250.000 | |
46 | Đường vào khu di tích Ấp Bắc | Toàn tuyến | 500.000 | |
47 | Đường vào ấp Láng Biển | Toàn tuyến | 400.000 | |
48 | Các tuyến đường trong KDC Mỹ Phước Tây | 650.000 | ||
49 | Đường Út Râu | Toàn tuyến | 250.000 |
2. Đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại:
(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 250.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 160.000 |
Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ từ 2m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3m trở lên.
Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.
Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A | Ranh xã Nhị Mỹ | Chi nhánh Điện Lực | 4.300.000 |
|
| Chi nhánh Điện Lực | Cầu Cai Lậy | 7.300.000 |
|
| Cầu Cai Lậy | Kênh 30/6 | 3.900.000 |
|
| Kênh 30/6 | Ranh thị trấn | 3.000.000 |
2 | Đường tỉnh 868 | Ranh thị trấn (Phía Đông đường tỉnh 868) | Cống Mỹ Kiệm | 2.800.000 |
|
| Cống Mỹ Kiệm | Đường Tứ Kiệt (B2) | 4.100.000 |
|
| Đường Tứ Kiệt (B2) | Quốc lộ 1A | 4.700.000 |
|
| Quốc lộ 1A | Phòng Thống kê | 7.200.000 |
|
| Phòng Thống kê | Cầu Sa Rài | 8.100.000 |
|
| Cầu Sa Rài | Ranh xã Tân Bình | 3.000.000 |
3 | Đường 30/4 | Toàn tuyến | 9.000.000 | |
4 | Đường Tứ Kiệt | Quốc lộ 1A | Cầu Tứ Kiệt | 2.600.000 |
|
| Cầu Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 5.100.000 |
5 | Đường Hồ Hải Nghĩa | Quốc lộ 1A | Đường Tứ Kiệt | 3.800.000 |
|
| Đường Tứ Kiệt | Đường tỉnh 868 | 2.800.000 |
6 | Đường Thanh Tâm | Đường Thái Thị Kiểu | Đường 30/4 | 5.600.000 |
|
| Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 6.800.000 |
|
| Khu vực còn lại | 6.100.000 | |
7 | Đường Thái Thị Kiểu | Toàn tuyến | 4.100.000 | |
8 | Đường Đoàn Thị Nghiệp | Toàn tuyến | 3.700.000 | |
9 | Đường Bến Cát | Đường 30/4 | Đường tỉnh 868 | 5.800.000 |
|
| Đường tỉnh 868 | Cầu Trường Tín | 3.800.000 |
|
| Cầu Trường Tín | Ranh xã Nhị Mỹ | 1.700.000 |
10 | Đường Võ Việt Tân | Quốc lộ 1A | Cầu Đặng Văn Quế | 4.300.000 |
11 | Đường Mỹ Trang | Toàn tuyến | 2.800.000 | |
12 | Đường Trương Văn Sanh | Toàn tuyến | 3.700.000 | |
13 | Đường Nguyễn Chí Liêm | Toàn tuyến | 3.700.000 | |
14 | Đường Nguyễn Văn Chấn | Toàn tuyến | 3.700.000 | |
15 | Đường Phan Việt Thống | Toàn tuyến | 3.700.000 | |
16 | Đường Phan Văn Kiêu | Quốc lộ 1A | Đường Thanh Tâm | 3.800.000 |
17 | Đường Nguyễn Văn Hiếu | Toàn Tuyến | 1.600.000 | |
18 | Đường Thái Thị Kim Hồng | Toàn tuyến | 1.600.000 | |
19 | Đường Hà Tôn Hiến | Toàn tuyến | 1.600.000 | |
20 | Đường Đông Ba Rài | Quốc lộ 1A | Cầu Kênh Xáng | 1.300.000 |
|
| Cầu Kênh Xáng | Hết ranh thị trấn | 900.000 |
21 | Đường Tây Ba Rài | Toàn tuyến | 700.000 | |
22 | Đường Ông Hiệu | Toàn tuyến | 3.700.000 | |
23 | Đường bờ Hội Khu 5 | Toàn tuyến | 1.600.000 | |
24 | Đường Tứ Kiệt (B2) | Đường tỉnh 868 | Ranh xã Nhị Mỹ | 1.700.000 |
25 | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Võ Văn Bảy | Đường Trương Văn Điệp | 4.300.000 |
26 | Đường Đặng Văn Thạnh | Đường Nguyễn Văn Lo | Đường Trương Văn Điệp | 4.300.000 |
|
| Đường Trương Văn Điệp | Đường Lê Văn Sâm | 2.600.000 |
27 | Đường Mai Thị Út | Đường Cao Hải Để | Đường Trương Văn Điệp | 4.300.000 |
|
| Đường Trương Văn Điệp | Đường Lê Văn Sâm | 2.600.000 |
28 | Đường Nguyễn Văn Lộc | Giữa lô AB | Lô CD | 1.700.000 |
29 | Đường Trừ Văn Thố | Giữa lô CD | Lô EF | 2.100.000 |
30 | Đường Nguyễn Văn Lo | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Trương Văn Điệp | 3.400.000 |
|
| Đường Huỳnh Văn Sâm | Đường Lê Văn Phẩm | 1.700.000 |
31 | Đường Trần Xuân Hòa | Giữa Lô EF | Lô GH | 2.600.000 |
|
| Đường Trương Văn Điệp | Đường Lê Văn Sâm | 3.000.000 |
32 | Đường Trương Văn Điệp | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Đặng Văn Thạnh | 3.800.000 |
|
| Đường Đặng Văn Thạnh | Đường Mai Thị Út | 4.300.000 |
|
| Đoạn còn lại | 3.400.000 | |
33 | Đường Huỳnh Văn Sâm | Toàn tuyến | 2.000.000 | |
34 | Đường vào cầu số 3 | Đường Bến Cát | Cầu số 3 | 3.800.000 |
35 | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Trương Văn Điệp | Đường Lê Văn Phẩm | 2.600.000 |
36 | Đường Nguyễn Tuấn Việt | Đường Đặng Văn Thạnh | Đường Mai Thị Út | 2.100.000 |
37 | Đường Nguyễn Văn Dút | Đường Đặng Văn Thạnh | Đường Mai Thị Út | 2.100.000 |
38 | Đường Lê Văn Phẩm | Đường Phan Văn Khỏe | Đường Trần Xuân Hòa | 2.100.000 |
39 | Đường Cao Hải Đế | Toàn tuyến | 1.700.000 | |
40 | Các tuyến đường còn lại | Mặt đường > 3,0 m, mặt bê tông, nhựa, đá cấp phối | 500.000 | |
|
| Khu vực còn lại | 400.000 |
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bê tông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2 tại thị trấn Cai Lậy.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
E. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 125.000 | 55.000 | 45.000 |
2 | 110.000 | 45.000 | 35.000 |
3 | 70.000 | 35.000 | 25.000 |
4 |
| 25.000 | 15.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 145.000 | 60.000 | 50.000 |
2 | 125.000 | 50.000 | 40.000 |
3 | 75.000 | 40.000 | 30.000 |
4 |
| 30.000 | 20.000 |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Tân Lập I, Tân Lập II, Phước Lập, Tân Hòa Tây, Mỹ Phước và thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Các thửa đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trên địa bàn các xã còn lại trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất thuộc các khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước; các thửa đất tiếp giáp khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Tân Lập I, Tân Lập II, Phước Lập, Hưng Thạnh, Mỹ Phước và Tân Hòa Tây, không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1 và 2.
Khu vực 2 và 3 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa do huyện quản lý; đất cặp kênh do tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất, đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do huyện quản lý; đất cặp kênh do huyện quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan do xã quản lý; đất cặp kênh do xã quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 30.000 |
Vị trí 2 | 25.000 |
Vị trí 3 | 20.000 |
- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa
Đông và Tân Lập 2.
4. Đất trồng rừng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 30.000 |
Vị trí 2 | 25.000 |
Vị trí 3 | 17.000 |
- Vị trí 1: Bao gồm xã Thạnh Tân (tuyến Nam Tràm Mù từ kênh Trục đến kênh Lâm Nghiệp, tuyến kênh Tây từ Tràm Mù đến Trương Văn Sanh), thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Phước Lập, Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phước, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Đông tuyến Tây kênh 2), Tân Lập 1.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Tân (các vị trí còn lại), Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông, Thạnh Hòa (các vị trí còn lại của xã), Tân Lập 2, Hưng Thạnh.
1. Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Tỉnh lộ 865 |
|
|
|
| Xã Tân Hòa Tây | Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy) | Ranh xã Mỹ Phước | 700.000 |
| Xã Mỹ Phước | Ranh xã Tân Hòa Tây Ranh thị trấn Cầu kinh 13 | Ranh thị trấn Cầu kinh 13 Ranh xã Hưng Thạnh | 800.000 700.000 550.000 |
| Xã Hưng Thạnh | Tràm sập Ông Chủ | Ông Chủ Xã Mỹ Phước | 650.000 550.000 |
| Xã Phú Mỹ | Ranh xã Hưng Thạnh Cầu Vàm Chợ | Cầu Vàm Chợ Vòng xoay cầu Phú Mỹ | 700.000 1.150.000 |
| Thị trấn Mỹ Phước | Từ Vòng xoay Từ vòng xoay | Cầu Kinh 10 Giáp ranh xã Mỹ Phước | 1.350.000 1.350.000 |
2 | Tỉnh lộ 866 |
|
|
|
| Xã Phú Mỹ
| Ranh xã Tân Hòa Thành Cầu Đúc Chợ Cầu Phú Mỹ
| Cầu Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An Cầu Đúc Chợ (trừ dãy phố chợ phía Đông) Ranh huyện Châu Thành | 1.350.000 800.000 1.350.000
|
3 | Tỉnh lộ 866 B |
|
|
|
| Xã Tân Lập 1 | Kênh Năng | Ranh huyện Châu Thành | 900.000 |
4 | Tỉnh lộ 867 |
|
|
|
| Xã Phước Lập | Ranh xã Long Định (Châu Thành) Kênh 2 | Kênh 2 Thị trấn Mỹ Phước | 1.250.000 1.100.000 |
| Thị trấn Mỹ Phước | Từ vòng xoay Từ vòng xoay | Ranh xã Phước Lập Ranh xã Mỹ Phước (lộ 867 nối dài) | 1.350.000 1.350.000 |
| Xã Mỹ Phước | Từ ranh thị trấn Mỹ Phước Từ kinh 500 Từ Kinh Bao Ngạn | Kênh 500 Kinh Bao Ngạn Đến Trương Văn Sanh | 800.000
550.000 |
| Xã Thạnh Mỹ | Từ kênh Trương Văn Sanh (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền tỉnh lộ 867) | Đến ranh Chợ Bắc Đông | 550.000 |
5 | Tỉnh lộ 874 |
|
|
|
| Th.trấn Mỹ Phước | Giáp Tỉnh lộ 867 (trừ dãy phố chợ) | Ranh xã Phước Lập | 1.100.000 |
| Xã Phước Lập | Ranh Thị trấn | Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy) | 700.000 |
6 | Đường huyện |
|
|
|
| Xã Tân Hòa Tây | Đường huyện 48B (Đường Kênh 1), Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi), Đường huyện 47 (đường Tây Kênh Tây), Đường huyện 46 (Kênh Mới), Đường huyện 42 (Nam Kênh Trương Văn Sanh) | 300.000 | |
| Xã Hưng Thạnh | Đường huyện 44 (đường kênh Năng) Đường huyện 45 (đường 9 Hấn), đường đê 19/5 Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) | 350.000 270.000 200.000 | |
| Xã Tân Hòa Thành | Đường huyện 44 (đường Kênh Năng), Đường huyện 50 (Lộ Đất) Các thửa mặt tiền đường đê 19/5 | 550.000 350.000 | |
| Xã Thạnh Hòa | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông | 200.000 | |
| Xã Phú Mỹ | Đê 19/5, đường huyện 45B (Tây Sáu Ầu) | 350.000 | |
| Xã Phước Lập | Đường huyện 43 (lộ Kênh 3), đường huyện 49 (lộ Thanh Niên) | 450.000 | |
| Xã Tân Lập 1 | Đường huyện Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu) Đông - Tây đường huyện 44 (đường Kênh Năng) (Tân Lập 2, Tân Hòa Thành đến ranh huyện Châu Thành) | 450.000
| |
| Xã Thạnh Mỹ | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82 Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82 | 270.000
| |
| Xã Thạnh Tân | Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp | 450.000
| |
| Xã Tân Lập 2 | Đường huyện 43 (lộ Kênh 3), đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) | 350.000 | |
| Xã Tân Hòa Đông | Huyện lộ 40 (Bắc Đông): - Từ kênh 82 đến Chín Hấn (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông) - Từ Chín Hấn đến Láng Cát | 230.000
|
2. Đất ở tại khu thương mại, chợ nông thôn:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực chợ Phú Mỹ | Mức giá |
1 | Dãy phố giáp đường tỉnh | 2.700.000 |
2 | Dãy phố phía tây | 2.250.000 |
3 | Hẻm chợ Phú Mỹ: liền kề dãy phố phía Tây | 1.350.000 |
3. Đất ở tại các khu vực còn lại:
a) Xã Tân Hòa Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 200.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến Đông kênh Tây, kênh Bà Rãnh, kênh Cái Đôi, kênh Mới, kênh Trung Tâm.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
b) Xã Hưng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 400.000 |
Khu vực 2 | 180.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Hưng Thạnh (Trừ dãy mặt tiền tỉnh lộ 865).
- Khu vực 2: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
c) Xã Tân Hòa Thành:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 360.000 |
Khu vực 2 | 220.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan, đường nhựa trên địa bàn xã.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất ấp Tân Lợi.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
d) Xã Thạnh Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 240.000 |
Khu vực 2 | 180.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Khu hành chính dân cư, tuyến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông.
- Khu vực 2: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận: Đông kinh 1 (ấp Hòa Đông - ấp Hòa Xuân), Đông Tây kinh 2 (ấp Hòa Xuân), Đông Tây kinh 3, Đông Tây kinh
4, Tây kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Thuận), tuyến Bắc Đông, Bắc Tràm Mù kinh 1 đến kinh Lâm nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận).
- Khu vực 3: Ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận (khu vực Nông trường 30/4).
đ) Xã Mỹ Phước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 270.000 |
Khu vực 2 | 220.000 |
Khu vực 3 | 180.000 |
Khu vực 4 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan (đê nông trường ấp Mỹ Thành) đoạn từ đường tỉnh 867 đến kênh 500, đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ đường tỉnh 867 đến kênh 500, đường đông bệnh viện Tân Phước mới từ tỉnh lộ 865 đến đê nông trường.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan Chắn Lửa ấp Mỹ Thành đoạn từ kênh 500 đến kênh Bà Rãnh, đường đan kênh 4,0 m ấp Mỹ Trường đoạn từ kênh Rạch Đào đến ranh xã Hưng Thạnh, mặt tiền kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền Tây kênh 17 (từ đường tỉnh 865 đến trại giam Mỹ Phước).
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.
e) Xã Tân Hòa Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 300.000 |
Khu vực 1B | 270.000 |
Khu vực 2 | 180.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1A: Dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông mặt tiền huyện lộ 40 (Bắc Đông).
- Khu vực 1B: Cụm dân cư Tân Hòa Đông khu vực còn lại.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền tuyến kênh 500 song song Bắc Đông; kênh Tràm Mù, kênh 4,0 mét.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.
g) Xã Phú Mỹ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 270.000 |
Khu vực 2 | 220.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền Sông cũ, kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan ấp Phú Xuân, ấp Phú Nhuận.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.
h) Xã Phước Lập:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 270.000 |
Khu vực 3 | 180.000 |
Khu vực 4 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, các thửa đất mặt tiền Nam Bắc Kênh 2 (từ kênh Nguyễn Tấn Thành đến Kênh 6 Ầu).
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền lộ kênh Cà Dăm (từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước); đường Tây kênh Cà Dăm, đường Tây kênh tuyến 2 (đoạn từ bắc kênh 2 đến kênh 7).
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh 1 (từ 6 Ầu đến Long Định), lộ Tây kênh 6 Ầu (từ kênh 3 đến kênh 1), kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ thị trấn Mỹ Phước đến 6 Ầu), Bắc kênh 3, kênh 8 mét (từ Kênh Cà Dăm đến xã Điềm Hy), Tây kênh Tuyến 2, Đông kênh tuyến 4.
- Khu vực 4: Các khu vực còn lại của xã.
i) Xã Tân Lập 1:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 290.000 |
Khu vực 3 | 270.000 |
Khu vực 4 | 220.000 |
Khu vực 5 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường Nam kênh 2, đường Nam - Bắc kênh 1 (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu), đường Lộ Dây Thép (từ kênh Năng đến kênh 8 mét ranh huyện Châu Thành), đường Bắc kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), Tây tuyến ADB (Nam - Bắc đường tỉnh 866), Đông kênh Sáu Ầu (từ kênh 1 đến Đê 514).
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh Hộ Thông (đoạn giáp ranh huyện Châu Thành).
- Khu vực 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đan kênh 8,0 mét (từ lộ Dây Thép đến kênh 1), đường Nam kênh Thầy Lực (từ kênh Năng đến ranh huyện Châu Thành), đường Nam kênh Thầy Lực cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).
- Khu vực 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường Bắc kênh Thầy Lực Cũ (từ nhà bà Trang đến đường cao tốc).
- Khu vực 5: Các khu vực còn lại của xã.
k) Xã Thạnh Mỹ:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 650.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3 | 300.000 |
Khu vực 4 | 270.000 |
Khu vực 5 | 180.000 |
Khu vực 6 | 100.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Bắc Đông.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Đông lộ Mới từ kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù.
- Khu vực 3: Tuyến dân cư Bắc Đông.
- Khu vực 4: Đất tại vị trí mặt tiền kênh 500 song song Tây lộ mới, Đông kênh ranh Thạnh Tân (từ kinh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông), Bắc kênh Trương Văn Sanh (từ kênh ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Đông kênh Lộ Mới (từ Tràm Mù đến Bắc Đông), Bắc Tràm Mù (từ ranh Thạnh Tân đến Lộ Mới), Tây kênh 82.
- Khu vực 5: Đất tại vị trí mặt tiền Bắc kênh Trương Văn Sanh, Bắc Tràm Mù (từ Lộ Mới đến kênh 82), tuyến Bắc kênh Ông Đia, tuyến Bắc kênh Trung Tâm (từ kênh Lộ Mới đến kênh 82)
- Khu vực 6: Các khu vực còn lại của xã.
l) Xã Thạnh Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 100.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền huyện lộ Tràm Mù).
- Khu vực 2: Các khu vực còn lại của xã.
m) Xã Tân Lập 2:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 220.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Cụm dân cư Tân Lập 2.
- Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp.
- Khu vực 3: Các khu vực còn lại của xã.
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Khu vực đô thị tại thị trấn Mỹ Phước | Mức giá |
1 | Khu phố Chợ Tân Phước | 2.700.000 |
2 | Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (gồm Khu dân cư trừ dãy mặt tiền tỉnh lộ 867 + tuyến Kinh Lấp), cụm dân cư | 700.000 |
3 | Các thửa đất mặt tiền Lộ Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, lộ kênh 5 | 450.000 |
4 | Đường Quán Huyền, khu vực chợ cũ | 700.000 |
5 | Tuyến đông kênh Nguyễn Tấn Thành | 450.000 |
6 | Khu vực còn lại | 350.000 |
G. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 145.000 | 90.000 | 80.000 |
Vị trí 2 | 125.000 | 70.000 | 60.000 |
Vị trí 3 | 110.000 | 50.000 | 40.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 170.000 | 110.000 | 95.000 |
Vị trí 2 | 145.000 | 90.000 | 80.000 |
Vị trí 3 | 125.000 | 60.000 | 50.000 |
Vị trí 4 | 110.000 |
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
Vị tri 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh; đường nhánh rẽ cao tốc trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Tân Hiệp.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Long An, Thạnh Phú, Bình Đức, Long Hưng, Dưỡng Điềm, Hữu Đạo, Bình Trưng, Đông Hòa, Vĩnh Kim, Bàn Long, Song Thuận, Kim Sơn, Phú Phong, không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đường đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại, không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 3 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đường đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất tại vị trí mặt tiền đường gom (đường dân sinh) cặp đường cao tốc; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
- Đất cặp sông Tiền: 120.000đồng/m2.
- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
1. Đất ở tại mặt tiền các trục giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường Cao tốc | Đường huyện 32 | Đường huyện 38 (xã Tam Hiệp) | 900.000 |
|
| Đoạn còn lại, bên có đường gom (đường dân sinh) |
| 1.150.000 |
|
| Đoạn còn lại, bên không có đường gom (đường dân sinh) |
| 150.000 |
2 | Nhánh rẽ cao tốc | Quốc Lộ 1A (xã Thân Cửu Nghĩa) | Quốc Lộ 1A (xã Tam Hiệp) | 2.500.000 |
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 1A | - Giáp ranh tỉnh Long An | - Giáp xã Tân Lý Tây | 2.750.000 |
|
| - Xã Tân Lý Tây | - Ngã ba Phú Mỹ | 3.250.000 |
|
| - Ngã ba Phú Mỹ | - Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | 3.600.000 |
|
| - Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng) | - Giáp cầu Bến Chùa | 3.000.000 |
|
| - Đường nhựa Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp) | - Giáp Cầu Long Định | 2.700.000 |
|
| - Cầu Long Định (địa phận xã Long Định) | - Giáp bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | 3.600.000 |
|
| - Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa) | - Giáp cầu Sao | 1.800.000 |
|
| - Từ Cầu Sao | - Giáp đường vào chùa Định Quang | 1.650.000 |
|
| - Giáp đường vào chùa Định Quang | - Giáp huyện Cai Lậy | 1.450.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 864 | - Giáp TP. Mỹ Tho | - Cầu Xoài Hột | 5.400.000 |
|
| - Cầu Xoài Hột | - Cầu Kênh Xáng | 3.150.000 |
|
| - Cầu Kênh Xáng | - Cầu Cống | 2.450.000 |
|
| - Cầu Cống | - Đường đan Tư Phước | 2.000.000 |
|
| - Đường đan Tư Phước | - Cống 26/3 | 1.550.000 |
|
| - Cống 26/3 | - Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong | 1.750.000 |
|
| - Nhà bia Liệt sĩ Phú Phong | - Giáp huyện Cai Lậy | 1.250.000 |
2 | Đường tỉnh 866 | - Ngã ba Phú Mỹ | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 3.500.000 |
|
| - Từ 100m trở vào | - Giáp ranh xã Tân Lý Tây – Tân Lý Đông (kênh 30/4) | 2.600.000 |
|
| - Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Lý Đông (kênh 30/4) | - Đường đan Mười Tê | 2.100.000 |
|
| - Đường đan Mười Tê | - Đường vô khu tái định cư | 1.650.000 |
|
| - Đường vô khu tái định cư | - Kho lúa xã Tân Hội Đông | 1.250.000 |
|
| - Kho lúa xã Tân Hội Đông | - Giáp huyện Tân Phước | 900.000 |
3 | Đường tỉnh 866B | - Giáp Đường tỉnh 866 | - Nhà Lê Văn Phương | 1.700.000 |
|
| - Giáp nhà Lê Văn Phương | - Giáp huyện Tân Phước | 1.100.000 |
4 | Đường tỉnh 867 | - Giáp Quốc lộ 1A | - Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | 2.650.000 |
|
| - Giáp Trung tâm Bảo vệ Thực vật phía Nam | - Đường huyện kênh Kháng Chiến | 2.050.000 |
|
| - Đường huyện kênh Kháng Chiến | - Giáp huyện Tân Phước | 1.500.000 |
5 | Đường tỉnh 876 | - Ngã ba Đông Hòa | - Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 2.900.000 |
|
| - Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Giáp ngã ba Bình Trưng | 2.350.000 |
|
| - Ngã ba Bình Trưng | - Giáp Ban Chỉ huy quân sự huyện | 2.800.000 |
|
| - Từ Ban Chỉ huy quân sự huyện | - Giáp cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) | 3.350.000 |
|
| - Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) | - Giáp Đường tỉnh 864 | 2.650.000 |
|
| - Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt) (địa phận xã Kim Sơn) | - Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận xã Kim Sơn) | 2.050.000 |
6 | Đường tỉnh 878 | - Quốc lộ 1A | - Giáp huyện Chợ Gạo | 2.050.000 |
7 | Đường tỉnh 870 | - Từ Đường tỉnh 864 | - Cây xăng Thanh Tâm | 3.250.000 |
|
| - Cây xăng Thanh Tâm | - Đường cổng 2 | 2.350.000 |
|
| - Đường cổng 2 | - Cách 100m (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | 1.900.000 |
|
| - Từ 100m (cách mốc lộ giới Quốc lộ 1A) | - Giáp Quốc lộ 1A | 2.250.000 |
8 | Đường tỉnh 874 | - Từ Quốc lộ 1A | Giáp huyện Cai Lậy | 900.000 |
9 | Đường tỉnh 878B (đường huyện 30 cũ) | - Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m - Đoạn còn lại | 1.450.000 1.150.000 |
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Cự ly | Mức giá | ||
Từ | Đến | ||||
1 | Đường huyện 32 (Hương lộ 18 cũ) | - Từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m (xã Tân Hương) | 1.600.000 | ||
|
| - Đoạn còn lại (xã Tân Hương, Tân Hội Đông) | 1.350.000 | ||
2 | Đường huyện 32 | - Xã Thân Cửu Nghĩa | 1.600.000 | ||
3 | Đường huyện 33 | - Xã Long Định + Từ QL1A đến cầu Kinh kháng chiến + Từ cầu Kinh kháng chiến đến cầu Kinh Năng + Từ cầu Kinh Năng đến giáp huyện Tân Phước |
1.450.000 1.100.000 750.000 | ||
4 | Đường huyện 34 | - Từ Quốc lộ 1A | UBND xã Long Hưng | 1.250.000 | |
5 | Đường huyện 35 | - Từ đường tỉnh 870 | - Cua quẹo Nhà thờ | 1.550.000 | |
|
| - Cua quẹo Nhà thờ (xã Thạnh Phú) | - Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng | 1.250.000 | |
|
| - Ranh xã Vĩnh Kim và Long Hưng | - Đường tỉnh 876 | 650.000 | |
|
| - Từ đường xuống cầu Ô Thước | - Cống Cây Da | 2.250.000 | |
|
| - Cống Cây Da | - Cầu Vĩnh Thới | 650.000 | |
|
| - Đoạn còn lại trên địa bàn xã Vĩnh Kim và xã Bàn Long | 350.000 |
| |
6 | Đường huyện 36 | - Đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng + Từ ngã 3 Bình Trưng đến cầu 3 Tâm + Đoạn còn lại |
1.450.000 900.000 | ||
|
| - Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Dưỡng Điềm) | 750.000 | ||
|
| - Đường Dưỡng Điềm - Hữu Đạo (đoạn trên địa bàn xã Hữu Đạo) | 750.000 | ||
7 | Đường huyện 37 | - Từ giáp Quốc lộ 1A | - Kênh Bờ Làng Ba Thắt | 750.000 | |
|
| - Kênh Bờ Làng Ba Thắt | - Khu nghĩa địa | 600.000 | |
|
| - Đoạn còn lại | 280.000 | ||
8 | Đường huyện 38 | - Tỉnh lộ 867 (xã Long Định) | - Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam hiệp và Thân Cửu Nghĩa. | 250.000 | |
|
| - Giáp ranh đường cao tốc giữa ranh xã Tam hiệp và Thân Cửu Nghĩa | - Giáp ranh đường cao tốc (xã Tân Lý Đông) | 350.000 | |
2. Đất ở tại mặt tiền khu vực chợ nông thôn:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Chợ xã | Mức giá |
1 | Chợ Tân Lý Tây (trừ phần mặt tiền Quốc lộ 1A) | 800.000 |
2 | Chợ Tân Lý Đông | 1.650.000 |
3 | Chợ Tân Hội Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866) | 1.150.000 |
4 | Chợ Thân Cửu Nghĩa | 1.600.000 |
5 | Chợ Long An (c), đường khu chu vi | 2.050.000 |
6 | Chợ Xoài Hột | 1.550.000 |
7 | Đường vào chợ Bình Đức, mặt tiền khu vực chợ Bình Đức | 2.150.000 |
8 | Chợ Long Định | 3.600.000 |
9 | Chợ Dưỡng Điềm | 1.450.000 |
10 | Chợ Vĩnh Kim | 3.350.000 |
11 | Đường chợ 92 cũ | 3.350.000 |
12 | Chợ Rạch Gầm | 1.450.000 |
13 | Chợ Phú Phong | 1.700.000 |
3. Đất ở tại khu tái định cư Tân Hương:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
Vị trí 1 | 270.000 |
Vị trí 2 | 450.000 |
Vị trí 3 | 650.000 |
Vị trí 4 | 1.250.000 |
Vị trí 5 | 550.000 |
Vị trí 6 | 1.250.000 |
- Vị trí lô đất căn cứ theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.
- Đối với các lô đất có 02 mặt tiền thì nhân hệ số 1, 2 lần.
4. Đất ở nông thôn các khu vực còn lại:
a) Xã Tân Hương:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 300.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cống kênh Tiểu khu kháng chiến), đường Lộ Làng 1, đường Lộ Làng 2, đoạn huyện lộ 30 đến kênh Lộ Làng 2.
- Khu vực 2: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn lại), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Tân Hòa 2, đường Lò Lu, đường Thánh thất Cao Đài - Rọc, kênh Lộ Làng 2 đến giáp Tân Hòa, đường Bà Trở, đường Tập Đoàn 19, đường nối Lò Lu với rạnh ông Đạo, đường kênh nổi (đoạn từ huyện lộ 30 đến lộ Tân Hòa 2).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
b) Xã Tân Lý Tây:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 800.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 300.000 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Lộ Cũ, đường vô nhà thờ Ba Giồng.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trường Trung học cơ sở Đoàn Giỏi), đường Kênh Năm Bưởi, đường Kênh Ba.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đường Trần Văn Ngà (phần còn lại), đường Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đường Huỳnh Văn Thìn, đường Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trần Văn Lắc.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
c) Xã Tân Lý Đông
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 550.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường liên ấp Tân Lược 2, Tân Lược 1 (đoạn từ đường tỉnh 866B đến cầu Bến Lội), đường 30/4(đoạn từ giáp tỉnh lộ 866 đến cầu Vĩ).
- Khu vực 2: đường đan Tân Phú 1, đường Kho lúa (phần còn lại), đường Mười Tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan ấp Tân Phú 2.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
d) Xã Tân Hội Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 250.000 |
Khu vực 2 | 230.000 |
Khu vực 3 | 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường đan Tân Hòa - Tân Thuận (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp ranh xã Tân Hương), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đường đan Từ Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy Cự, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương), kênh đường Miễu Bà (từ kênh Xóm Phụng đến giáp ranh đường xã Tân Hòa Thành, huyện Tân Phước), đường kênh Bờ Hoang (từ kênh đường Miễu Bà đến kênh Bờ Cái, từ đường kênh Xóm Phụng đến giáp xã Tân Hòa Thành).
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3: các khu vực còn lại.
đ) Xã Thân Cửu Nghĩa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 2.050.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 400.000 300.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: đường Thân Hòa - Quản Thọ đoạn từ QL1A đến đường huyện 32, đường vào Trường bắn.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan Trạm bơm - cầu Thắng, đường nhựa lộ Ông Hộ, đường Đình Ngãi Hữu (đoạn từ giáp đường tỉnh 878 đến Đình Ngãi Hữu), đường kênh Đứng đoạn từ huyện lộ 32 đến giáp đường nhựa cây Trâm - Bến Lội.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh xã Long An - Thân Cửu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường Trạm bơm - Y tế, đường Năm Chạnh, đường nhựa Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nhựa Mả Đá Đôi, đường đình Ngãi Hữu (phần còn lại), đường Cầu Tréo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường kênh Đứng đoạn còn lại, đoạn đường liên ấp Thân Bình - Ngải Thuận, đường tổ 9 - tổ 12 (Ngải Thuận), đường Thân Hòa - Quản Thọ (từ Huyện lộ 32 đến kênh Quản Thọ), đường Bào Sen.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
e) Xã Long An:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 450.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: đường Bờ Mới, đường Bờ Bưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Phan Văn Mười), đường Trại xuồng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đường nhựa kênh Mười Thước, đường chợ Long Thạnh (đoạn từ quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Thới - Long Tường (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng chùa Long Huê), đường số 1 đường Cầu chùa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ranh ấp Long Thới), đường cầu Mới (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba hộ bà Hoa), đường đình An Vĩnh (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường Nguyễn Văn Cơ (ấp Long Thạnh), đường số 1 khu trung tâm xã (ấp Long Tường), đường chợ Long Thạnh (nhánh 02 đoạn chợ Long Thạnh đến hộ bà Nguyễn Ngọc Trát).
- Khu vực 2: mặt tiền phần còn lại các đường thuộc khu vực 1; đường đan ấp Long Tường, đường Tư Tửng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn Tăng, đường Bảy Lửa, đường cầu Tréo, đường đan Cây Me, đường cầu Đồng.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
g) Xã Tam Hiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 700.000 |
Khu vực 2 | 550.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: Đường vào Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục tỉnh (đầu Đường tỉnh 878 đến cổng văn hóa ấp 7), đường Lộ Vòng (hết tuyến), đường Lộ xoài ấp 6 (hết tuyến), đường Lộ làng ấp 5 (hết tuyến), đường Bờ đập ấp 2 (từ nhà Sáu Trấu đến cầu Sáu Lo), đường đấp ấp 4 (hết tuyến), đường ông Bổn (hết tuyến), đường cầu đá ấp 5 (từ nhà Ba Sa đến Quốc lộ 1A).
- Khu vực 2: đường bờ Cộ ấp 1 (hết tuyến), đường bờ Đông của kênh Quản Thọ 2 (từ cầu Nhơn Huề đến nhà ông Lê Văn Trái), đường vào nhà thờ Chợ Bưng (từ nhà Nguyễn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2), đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến), đường kênh Ngang (hết tuyến), đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến), đường nhà Kho ấp 4 (đầu Đường tỉnh 878 đến nhà Nguyễn Văn Sang), đường ấp 7 (cổng văn hóa ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép), đường tuyến đông sông Chợ Bưng cống Quản Thọ 2 đến kênh Dây Thép khu vực 2.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
h) Xã Thạnh Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.550.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 550.000 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường cổng 2 Đồng Tâm, đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến điểm Trường ấp Thạnh Hưng), đường Chín Dương, đường Nguyễn Văn Cừ.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan ấp Miễu Hội - Xóm Vông – Cây Xanh, đường lộ Gò Me, đường Cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh), đường Bờ Cộ (ấp bờ Xe, Cây Xanh), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong), đường tổ 11, 12 (ấp Xóm Vong) đến giáp đường Xóm Vong - Miễu Hội, mặt tiền lộ Bờ Làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Bà Ngởi), đường kênh Mộ Vôi (ấp Thạnh Hưng, đường Chín Kinh (ấp Thạnh Hưng), đường Trần Văn Xệ (ấp Thạnh Hưng), đường Sáu Truyện (ấp Thạnh Hưng), đường tổ 8 (ấp Thạnh Hưng).
- Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cầu Quan, đường Hai Thẹo.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
i) Xã Bình Đức:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 2.150.000 1.550.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 550.000 450.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền đường vào bến đò Thới Sơn, đường vào UBND xã.
- Khu vực 1B: mặt tiền đường cổng 1, cổng 2, mặt tiền đường công cộng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường vành đai Bình Đức (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến giáp đường Lộ Ngang), đường nhựa ấp Lộ Ngang, đường khu bao của xã có mặt cắt ngang từ 2,5 m trở xuống.
- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang Xưởng 202.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên, đường vào khu vực 412 (ấp Tân Thuận), đường ở khu vực tổ 37 (ấp Tân Thuận).
- Khu vực 3B: đường ở khu vực tổ 36, 38, 39 (ấp Tân Thuận) và các khu vực còn lại.
k) Xã Long Hưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 550.000 450.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.
- Khu vực 1B: đường Thạnh Hòa, đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Gò Me, Chùa Ông Hiếu (đoạn đường huyện 35 đến Cầu Chùa).
- Khu vực 2: đường chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân xã ra Đồng Tâm), đường Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đường Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đường Sáu Lắm, đường Nguyễn Thị Thập (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp, đường Sáu Diệu, đường cầu Bà Đội, đường Một Cát, đường Mười Những (đoạn từ đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành đến đường ấp Dầu xã Đông Hòa), đường Nguyễn Văn An (đoạn từ đường kênh Đào đến Tập Đoàn ấp 6), đường Long Bình B (đoạn từ vành đai đến kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu v ực còn lại.
l) Xã Long Định:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 3.500.000 1.800.000 |
Khu vực 2A | 900.000 |
Khu vực 2B Khu vực 2C | 550.000 400.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền Tỉnh lộ 867 cũ (phần có tráng nhựa).
- Khu vực 1B: mặt tiền đường vô bệnh viện Tỉnh Đội, thửa tiếp giáp chợ Long Định.
- Khu vực 2A: mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía mặt tiền đất cặp lộ), đường huyện kênh Kháng Chiến; mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (đuờng xã phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường kênh 6m (phía mặt tiền đất nằm cặp lộ), mặt tiền đường đan Tây 1, mặt tiền đường đan Tây 2 (phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền đường đan Dương Văn Quang, đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền đường Dương Văn Bế, mặt tiền đường Giồng Dứa, đường Huỳnh Công Ký.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường nhựa phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía mặt tiền đất cặp lộ), mặt tiền lộ Bờ Xoài, mặt tiền đường kênh Kháng Chiến (đường xã phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường kênh 6m (phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Kinh Giữa, mặt tiền đường Đông kênh Nguyễn Tấn Thành, mặt tiền đường đan ấp Keo, mặt tiền đường đan Tây 2 (phía có kênh công cộng nằm song song lộ).
- Khu vực 2C: mặt tiền đường Cầu Đá (ấp Đông), mặt tiền đường Kênh Phủ Chung, mặt tiền đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường đan phía có kênh công cộng nằm song song lộ), mặt tiền đường Hà Văn Côi, mặt tiền đường đan ấp Kinh 2A, mặt tiền đường đan Tư xưa.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0m trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1.5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
m) Xã Nhị Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 600.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường Bờ Cái, đường Bà Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Tư Gà), đường Bờ Đồn (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét).
- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp chợ Gò Lũy đến sân vận động xã), đường Ba Thắt, đường Bà Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ sở ấp Hòa), đường ấp Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đường kênh nghĩa trang (đoạn từ giáp xã Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
n) Xã Dưỡng Điềm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 750.000 |
Khu vực 2 | 310.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dền.
- Khu vực 2: mặt tiền đường ấp Trung - Tây, đường Bờ Cả Chín, đường lộ 25.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
o) Xã Hữu Đạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 Khu vực 2 | 550.000 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: đường Cao Văn Kỳ, đường Nguyễn Văn Thành.
- Khu vực 2: đường thẻ 25, đường Hữu Thuận - Hữu Lợi, đường Bờ Cả Chín, đường Trần Văn Rớt (ấp Hữu Lợi, Hữu Thuận), đường ô cây bàng ấp Hữu Lợi.
- Khu vực 3A: đường ô bàn cờ, đường cây vông, mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
p) Xã Bình Trưng:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 570.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: Lộ Ông Quan (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu Ông Quan).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn lại), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đường Bảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác sĩ Thành).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
q) Xã Điềm Hy:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 750.000 550.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).
- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)
- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến giáp Nhị Bình), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
r) Xã Đông Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường ấp Tây B (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đường đan ấp Thới, đường ấp Dầu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Bà Lâm), đường đan cầu Trâu (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh ấp Trung - ấp Đông B), đường cặp kênh Nguyễn Tấn Thành, đường vô Chùa Tân Phước, đường đan Đồng Xép 2,0 m (đoạn từ Tỉnh lộ 876 đến cầu Tây B), đường Bờ Làng (từ Tỉnh lộ 876 đến đường Trâm Bão).
- Khu vực 2: mặt tiền các đường còn lại của khu vực 1, đường đan ấp Đông A - ấp Ngươn, đường đan 2,0 m cặp bờ Kinh Kháng Chiến (đoạn từ cầu Tây B đến cầu Lâm địa phận ấp Dầu), đường bờ Tam Bảo.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
s) Xã Vĩnh Kim:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 3.300.000 2.300.000 |
Khu vực 2A Khu vực 2B | 650.000 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1A: khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.
- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên.
- Khu vực 2A: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3,0 mét.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn từ cầu Ô Thước đến hết đất ông Một Đáy), đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
t) Xã Bàn Long:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 250.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.
- Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầu Vàm Miễu đến nhà Sáu Hòa), mặt tiền đường ấp Long Thành B, đường Trâm Bầu ở ấp Long Trị, đường Trần Thị Đính ở ấp Long Thạnh, đường Nguyễn Văn Chính ấp Long Thạnh, đường tổ 6 ấp Long Trị.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
u) Xã Song Thuận:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.250.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường lộ Me (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh Tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tống Văn Lộc.
- Khu vực 2: mặt tiền đường Lộ Me (phần còn lại), đường Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đường đan Nguyễn Văn Nhẫn (phần còn lại)
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
v) Xã Kim Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.250.000 |
Khu vực 2A | 350.000 |
Khu vực 2B | 310.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền Đường tỉnh 864 cũ (Cầu Kim Sơn).
- Khu vực 2A: mặt tiền đường đan cặp sông Rạch Gầm, đường 26/3.
- Khu vực 2B: mặt tiền đường lộ Thầy Một (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ Cỏ Sả (toàn tuyến), đường Lộ Mới ấp Đông (đoạn Tỉnh lộ 876 đến hết ranh đất Hai Công).
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
x) Xã Phú Phong:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 1.250.000 |
Khu vực 2 | 350.000 |
Khu vực 3A Khu vực 3B | 230.000 160.000 |
- Khu vực 1: mặt tiền đường vô Trạm Y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa).
- Khu vực 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Quới - Long (đoạn từ cầu Phú Quới đến nhà bà Sáu Cá), đường phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ đường vào Trường Tiểu học Phú Phong đến nhà Tư Cự), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu Mười Dài), đoạn từ bà Sáu Cá đến đất bà Nguyễn Thị Phốp, đoạn từ bà Sáu Cá đến nhà ông Võ Văn Sáu, từ đất Đặng Văn Bằng đến Nguyễn Thanh Dũng, từ Huỳnh Thị Năm đến Nguyễn Thị Ngửa, từ Phan Thị Kim Hường đến đất Nguyễn Văn Hùng, từ Phan Thị Kim Liên đến đất Phan Văn Năm, từ Nguyễn Văn Cự đến đất Phan Thị Kim Hường, từ Nguyễn Quang Tiến đến đất Nguyễn Thị Ba, từ Trần Thị Bé đến đất Nguyễn Văn Quí, từ Lê Lùng đến đất Ngô Thị Tỷ, từ Nguyễn Văn Triệu đến đất Nguyễn Thị Nghĩa, từ Nguyễn Thị Nghĩa đến đất Võ Văn Cứ, từ Nguyễn Thị Biếu đến đất Võ Văn Hải, từ Nguyễn Chí Linh đến đất Nguyễn Quốc Thanh, từ Lê Văn Đa đến đất Nguyễn Văn Thắng, từ Bùi Huân Mượn đến đất Trương Văn Bé Hai, từ Huỳnh Văn Huyện đến đất Bùi Văn Mừng, từ ấp văn hóa Phú Hòa đến đất Trần Văn Đức.
- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3,0 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đan 1,5m trở lên.
- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.
Đơn vị tính: đồng/m2
Đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
MT đường Lộ Cũ | 3.250.000 | 2.250.000 | 1.350.000 |
|
MT đường nội ô chợ | 2.250.000 | 1.800.000 |
|
|
MT đường nhựa nội thị | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 |
|
MT đường cầu Hộ Tài | 1.350.000 |
|
|
|
MT đường vào bệnh viện Châu Thành | 1.800.000 |
|
|
|
MT đường vào Sân bắn | 1.800.000 | 1.650.000 |
|
|
MT đường vào khu Gia binh | 1.350.000 |
|
|
|
MT đường huyện Thân Cửu Nghĩa | 1.800.000 |
|
|
|
Các khu vực còn lại | 750.000 | 550.000 | 450.000 | 400.000 |
- Mặt tiền đường Lộ Cũ:
+ Vị trí 1: từ cống cầu Tân Hiệp đến giáp nhà bà Chín Sang (Mai Thị Sang).
+ Vị trí 2: từ nhà bà Chín Sang đến hết nhà ông Sáu Nghĩa (Trần Nghĩa).
+ Vị trí 3: từ nhà ông Sáu Nghĩa đến ranh xã Tân Lý Tây.
- Mặt tiền đường nội ô chợ:
+ Vị trí 1: quốc lộ 1A từ nhà ông Tăng Sanh Tài đến giáp rạch Trấn Định và phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị.
+ Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường nội thị, từ miệng cống rạch Trấn Định (giáp nhà ông Nguyễn Hữu Danh) đến giáp nhà bà Sáu Chiếu (bà Nguyễn Thị Do).
- Mặt tiền đường nhựa nội thị:
+ Vị trí 1: từ nhà ông Hứa Văn Dậu đến hết quán giải khát ông Hoàng.
+ Vị trí 2: từ Trường trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra quốc lộ 1A.
+ Vị trí 3: mặt tiền từ giáp quán giải khát ông Hoàng đến hết nhà ông Sáu Kênh.
- Mặt tiền đường vào Sân bắn:
+ Vị trí 1: từ quốc lộ 1A (từ nhà bà Huỳnh Thị Kim Ngọc) đến giáp ranh nhà bà Thái Thị Kim Hoa.
+ Vị trí 2: từ nhà bà Thái Thị Kim Hoa đến giáp ranh xã Thân Cửu Nghĩa.
- Các khu vực còn lại:
+ Vị trí 1: mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang (giáp sau nhà ông Đái Nhơn); mặt tiền đường hẻm nhà bà Võ Thị Nhành đến giáp xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường trụ sở ấp Ga đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo; mặt tiền đường từ nhà bà Nguyễn Thị Của đến hết nhà bà Tám Trinh; mặt tiền đường từ lộ Thân Đức đến hết nhà ông Lê Quang Toản vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức giáp đất ông Lê Văn Bình.
+ Vị trí 2: mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp ranh xã Tân Lý Đông; mặt tiền đường từ hết nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam; mặt tiền đường từ hết trạm Y tế thị trấn đến giáp nhà ông Liên Sanh Nam; mặt tiền đường hẻm từ hết trạm Thủy nông đến giáp nhà bà Lâm Thị Lan; mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định từ nhà ông Nguyễn Hữu Danh đến hết nhà ông Đồng Văn Nhân; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mười (Út Gà).
+ Vị trí 3: mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng (từ nhà ông Trần Văn Chứa) vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu (Nguyễn Văn Dậu); mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Tạ Công Văn đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Bé Hai; mặt tiền đường liên tổ 10+11 (từ hết nhà bà Hồ Thị Phương Hồng đến giáp Miễu tổ 10); mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến hết nhà ông Võ Kim Hảo; mặt tiền đường từ hết nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Phạm Thị Đâu đến hết nhà bà Nguyễn Thị Ba; mặt tiền đường hẻm từ hết nhà ông Phạm Văn Thọ đến hết nhà ông Phạm Hữu Dư; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Võ Thị Ánh Loan đến hết nhà ông Lê Văn Hải; mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Trần Thị Bê đến giáp xã Tân Lý Đông.
+ Vị trí 4: các khu vực còn lại.
H. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 145.000 | 75.000 |
Vị trí 2 | 125.000 | 60.000 |
Vị trí 3 | 110.000 | 40.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 170.000 | 90.000 |
Vị trí 2 | 145.000 | 75.000 |
Vị trí 3 | 125.000 | 50.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
|
Khu vực 1: bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
- Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp:
a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | Ranh Mỹ Tho - Chợ Gạo | Ranh thị trấn - Long Bình Điền | 2.000.000 |
|
| Ranh thị trấn - Long Bình Điền | Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ) | 2.700.000 |
|
| Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ) | Trụ sở Khối Vận | 3.600.000 |
|
| Trụ sở Khối Vận | Cầu Bình Phan | 2.700.000 |
|
| Cầu Bình Phan | Cầu Bình Thọ Đông | 2.250.000 |
|
| Cầu Bình Thọ Đông | Ranh huyện Gò Công Tây | 1.650.000 |
|
| Tuyến tránh QL 50 từ ngã ba Ông Văn | Cầu Bình Phan | 900.000 |
b) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 879 | Nghĩa trang Lương Hòa Lạc | Đình Lương Phú A | 900.000 |
|
| Cầu Tư Rớt | Ranh Phú Kiết - Lương Hòa Lạc | 700.000 |
|
| Phú Kiết | Trung Hòa | 650.000 |
2 | Đường tỉnh 879B | Đoạn thuộc xã Tân Bình Thạnh | 650.000 |
|
|
| Khu vực ranh Mỹ Tho phạm vi 200 m | 1.100.000 | |
|
| Đoạn còn lại (thuộc xã Thanh Bình) | 750.000 | |
3 | Đường tỉnh 879C | Quốc lộ 50 | Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng | 1.550.000 |
|
| Ranh khu dân cư Long Thạnh Hưng | Trường THCS Đăng Hưng Phước | 900.000 |
|
| Trường THCS Đăng Hưng Phước | Nhà bia xã Đăng Hưng Phước | 1.100.000 |
|
| Đoạn còn lại (thuộc xã Đăng Hưng Phước) | 900.000 | |
4 | Đường tỉnh 878B | Đầu lộ Hòa Tịnh (giáp ranh huyện Châu Thành) | Ngã ba Tân Bình Thạnh | 900.000 |
5 | Đường tỉnh 877 | Quốc lộ 50 | Nghĩa trang An Thạnh Thủy | 1.550.000 |
|
| Nghĩa trang An Thạnh Thủy | Nghĩa trang Bình Ninh | 900.000 |
|
| Nghĩa trang Bình Ninh | Giáp Đường huyện 12A | 650.000 |
|
| Đoạn còn lại (thuộc xã Bình Ninh) |
| 450.000 |
c) Đất ở tại mặt tiền đường huyện, chợ, khu dân cư:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa) | Đoạn thuộc xã Trung Hòa |
| 350.000 |
2 | Đường huyện 28 (Đường huyện 31) | Lương Hòa Lạc | Thanh Bình | 550.000 |
3 | Đường huyện 28B (Đường Kênh Nhỏ) | Phú Kiết | Thanh Bình | 350.000 |
4 | Đường huyện 27 (Đường huyện số 6) | Đăng Hưng Phước | Thanh Bình | 650.000 |
5 | Đường huyện 26 (Đường 26/3) | Tân Thuận Bình | Quơn Long | 450.000 |
6 | Đường huyện 25 (Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo) | Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (nhựa) | 650.000 | |
|
| Đoạn thuộc xã Tân Thuận Bình (đá đỏ) | 450.000 | |
|
| Đoạn thuộc xã Quơn Long (nhựa) | 650.000 | |
|
| Đoạn thuộc xã Quơn Long (đá đỏ) | 450.000 | |
7 | Đường huyện 25B (Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo) | Ranh thị trấn - Bình Phan. | Ranh xã Đồng Sơn (huyện Gò Công Tây) | 450.000 |
8 | Đường huyện 25C (Đường Óc Eo) | Kênh Ngang | Tuyến tránh QL50 | 1.100.000 |
|
| Tuyến tránh QL50 | Cầu Sập | 750.000 |
|
| Đoạn còn lại (thuộc xã Tân Thuận Bình) | 650.000 | |
9 | Đường huyện 24 (Đường Hòa Định – Xuân Đông) | Toàn tuyến | 450.000 | |
10 | Đường huyện 24B (Đường lộ Xoài) | Phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 (tính từ mốc lộ giới) | Vào đường Lộ Xoài | 1.800.000 |
|
| Từ số mét 151 | Cầu đúc trước UBND xã Song Bình | 750.000 |
|
| Đoạn còn lại ( thuộc xã Song Bình ) | 450.000 | |
11 | Đường huyện 24C (Đường lộ 24 cũ) | QL 50 | Ranh thị trấn - Long Bình Điền | 750.000 |
|
| Ranh thị trấn - Long Bình Điền | Kênh Chợ Gạo | 1.100.000 |
|
| Kênh Chợ Gạo | Ngã ba nhà thờ Tin Lành | 1.100.000 |
12 | Đường huyện 23 (Đường Hòa Định) | Giáp Quốc lộ 50 | Đập nước | 1.100.000 |
|
| Đoạn còn lại (thuộc xã Hòa Định) | 750.000 | |
13 | Đường huyện 22 (Đường Bình Phan) | Giáp Quốc lộ 50 | Ranh thị trấn - Bình Phan | 1.100.000 |
|
| Đoạn còn lại | 750.000 | |
14 | Đường huyện 21 (Đường huyện Bình Phục Nhứt) | Cầu Tư Trinh | UBND xã Bình Phục Nhứt | 900.000 |
|
| Đoạn còn lại (Đường Bình Phục Nhứt ) |
| 750.000 |
15 | Đường huyện 12A | Giáp đường 877 | Cầu Thạnh Nhựt | 500.000 |
16 | Đường Ô2 Khu 2 | Giáp đường huyện 24C | Cầu kênh Ngang | 1.100.000 |
17 | Đường Cả Quới (Đường huyện 26B) | Giáp lộ Xoài | Giáp lộ 879C | 300.000 |
18 | Đường lộ Vàm | Giáp Quốc lộ 50 | Bến đò Lộ Vàm | 900.000 |
19 | Đường Kênh Ngang | Giáp đường Óc Eo | Kênh Chợ Gạo | 1.100.000 |
20 | Đường lộ Đình | Đoạn xã Thanh Bình | 550.000 | |
21 | Chợ Tịnh Hà | Bốn hướng trong phạm vi 500m | 900.000 | |
22 | Chợ An Khương | Trong khu vực chợ và cặp đường 878B về 2 hướng 200m | 900.000 | |
23 | Chợ Lương Hòa Lạc | Đình Lương Phú A | Cầu Tư Rớt | 1.350.000 |
24 | Chợ Quơn Long | Giáp đường Lộ Me | Đường nhựa trung tâm xã | 1.800.000 |
25 | Chợ Bình Ninh | Cầu Bình Ninh | Nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh | 900.000 |
26 | Dãy phố Chợ Long Bình Điền |
|
| 2.250.000 |
27 | Chợ Thanh Bình | Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 4 hướng đường nhựa tỉnh, huyện quản lý | 1.300.000 | |
28 | Chợ Bình Phục Nhứt | Dãy phố chợ và đoạn từ cống Tư Trinh vào UBND xã | 2.300.000 | |
29 | Đường nội bộ Khu dân cư Long Thạnh Hưng | 2.000.000 | ||
30 | Chợ Phú Kiết | Dãy phố chợ và khoảng cách 300m về 2 hướng đường tỉnh 879 | 900.000 | |
31 | Chợ Song Bình | Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ Song Bình | 2.000.000 | |
32 | Chợ An Thành Thủy | Các vị trí đất tiếp giáp mặt tiền đường nội bộ chợ An Thạnh Thủy | 1.800.000 |
d) Đất ở tại các khu vực giao lộ và gần UBND xã:
STT | Khu vực | Mức giá |
1 | Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp quốc lộ 50 trong phạm vi 100m tính từ quốc lộ 50 | 750.000 |
2 | Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ đường tỉnh | 550.000 |
3 | Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường xã quản lý tiếp giáp đường huyện quản lý trong phạm vi 100m tính từ đường huyện | 350.000 |
4 | Gần UBND xã Trung Hòa trong phạm vi 200m | 400.000 |
5 | Gần UBND xã Hòa Tịnh trong phạm vi 200m | 750.000 |
6 | Đất ở vị trí mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500m (xã Tân Bình Thạnh) | 900.000 |
7 | Đất ở tại vị trí mặt tiền ngã tư Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500m (xã Thanh Bình) | 800.000 |
2. Đất ở tại các khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 200.000 |
2 | 160.000 |
3 | 130.000 |
Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên.
Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.
Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I |
|
|
|
1 | Đường nội ô Chợ Gạo | Hai dãy phố Chợ Gạo mới | 4.500.000 | |
|
| Dãy phố khu vực Bến xe | 3.500.000 | |
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II |
|
|
|
1 | Quốc Lộ 50 | Lộ số 5 (Cống Chợ Gạo cũ) | Trụ sở Khối vận | 3.500.000 |
|
| Các đoạn còn lại (thuộc thị trấn) | 2.500.000 | |
|
| Dãy phố sau dãy phố Chợ cũ (Thọ An đường cũ) | 1.300.000 | |
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III |
|
|
|
1 | Đường khu phố 3 | Bến xe | Kênh Chợ Gạo | 2.900.000 |
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV |
|
|
|
1 | Đường khu phố 4,5 | Toàn tuyến | 2.450.000 | |
2 |
| Từ Bến xe | Kênh Ngang | 2.450.000 |
V | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI V |
|
|
|
1 | Đường các khu hành chính huyện | 1.100.000 | ||
2 | Đường từ cầu Chợ Gạo đến kênh Ngang (đoạn đường nhựa cặp kênh Chợ Gạo, phía trước quán Nguyên Thảo, trước nhà lồng Chợ Gạo mới) | 900.000 |
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 tại thị trấn Chợ Gạo.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Chợ Gạo:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 1.100.000 |
2 | 450.000 |
3 | 350.000 |
4 | 250.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường tiếp giáp đường quốc lộ 50 trong phạm vi 100m; đất ở tại mặt tiền đường Tây Bắc cặp kênh Chợ Gạo, đường 25B Đông Nam kênh Chợ Gạo (thuộc phạm vi thị trấn Chợ Gạo).
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường nhựa, đường đan thị trấn quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0 m trở lên.
- Khu vực 3: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại thị trấn quản lý.
- Khu vực 4: Đất ở tại các khu vực còn lại.
I. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 145.000 | 70.000 |
Vị trí 2 | 125.000 | 55.000 |
Vị trí 3 | 110.000 | 35.000 |
Vị trí 4 | 80.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
Vị trí 1 | 170.000 | 80.000 |
Vị trí 2 | 145.000 | 65.000 |
Vị trí 3 | 125.000 | 45.000 |
Vị trí 4 | 90.000 |
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi nội ô thị trấn Vĩnh Bình; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi nội ô thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã, kể cả thị trấn trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1.
Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 80.000 |
2 | 60.000 |
3 | 35.000 |
- Vị trí 1: Đất ngoài đê, giáp sông Cửa Tiểu, Sông Tra.
- Vị trí 2: Đất liền kề vị trí 1; đất trong đê; đất cặp theo rạch và các tuyến kênh cấp 1, kênh cấp 2.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Quốc lộ 50 | Ngã ba Giáp Hạt (ranh Chợ Gạo) | Đầu giao lộ Xe Be | 1.650.000 |
|
| Đầu giao lộ Xe Be | Hết ranh hướng Đông trường TH Ðồng Thạnh | 1.700.000 |
|
| Ranh hướng Đông trường TH Ðồng Thạnh | Hết ranh hướng Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông | 1.500.000 |
|
| Ranh hướng Đông trường TH Bình Cách - Yên Luông | Hướng Tây cây xăng Thành Công | 2.000.000 |
|
| Hướng Tây cây xăng Thành Công | Ranh thị xã Gò Công | 2.250.000 |
2 | Đường tỉnh 872 | Ranh (hướng Ðông) hộ bà Ðặng Thị Rết | Đường vào bãi rác thị trấn | 250.000 |
|
| Đường vào bãi rác thị trấn | Cống Ba Lùn | 800.000 |
|
| Cống Ba Lùn | Ranh (hướng Nam) nhà máy Sáu Đặng | 550.000 |
|
| Ranh (hướng Nam) nhà máy Sáu Đặng | Ranh (hướng Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long | 450.000 |
|
| Ranh (hướng Bắc) hộ ông Huỳnh Phước Long | Ranh (hướng Nam) Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | 700.000 |
|
| Ranh (hướng Nam) trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu | Nghĩa địa Cả Chốt | 450.000 |
|
| Nghĩa địa Cả Chốt | Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877 | 550.000 |
3 | Đường tỉnh 873 | Giao lộ Quốc lộ 50 và Đường tỉnh 873 | Ranh (hướng Nam) cây xăng Thành Công | 350.000 |
|
| Ranh (hướng Nam) cây xăng Thành Công | Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 và 14 | 550.000 |
4 | Đường tỉnh 877 | Giáp ranh phường 5, thị xã Gò Công | Trường Tiểu học Bình Tân 1 (Đê Đông) | 350.000 |
|
| Trường Tiểu học Bình Tân 1 (Đê Đông) | Ðê Tây | 550.000 |
|
| Ðê Tây | Ranh (hướng Đông) hộ Võ Văn Bê | 350.000 |
|
| Ranh (hướng Đông) hộ Võ Văn Bê | Phòng khám khu vực Long Bình | 650.000 |
|
| Phòng khám khu vực Long Bình | Ngã ba trường THPT Long Bình | 1.000.000 |
|
| Ngã ba trường THPT Long Bình | Cống Năm Đực | 650.000 |
|
| Cống Năm Đực | Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | 350.000 |
|
| Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1 | Cống chùa Cả Chốt | 550.000 |
|
| Cống chùa Cả Chốt | Giáp ranh xã Bình Ninh huyện Chợ Gạo | 450.000 |
5 | Đường huyện 11 | Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 11 | Giao lộ Đường tỉnh 877 với Đường huyện 11 | 180.000 |
6 | Đường huyện 12 (Đường huyện 12A) | Giao lộ Quốc lộ 50 với Ðường huyện 12 | Kênh Ba Cư | 450.000 |
|
| Kênh Ba Cư | Ranh (hướng Bắc) ông Lê Hữu Tài | 220.000 |
|
| Ranh (hướng Bắc) ông Lê Hữu Tài | Cầu Thạnh Nhựt | 450.000 |
7 | Đường huyện 12B | Giao lộ Đường huyện 12 với Đường huyện 12B | Cống Năm Khánh | 220.000 |
|
| Cống Năm Khánh | Giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be | 650.000 |
8 | Đường huyện 13 | Giao lộ đường huyện 18 với đường huyện 13 | Ranh (hướng Đông) nhà ông Hà Văn Sinh | 550.000 |
|
| Ranh (hướng Đông) nhà ông Hà Văn Sinh | Hết tuyến | 250.000 |
9 | Đường huyện 13B (Đường trung tâm xã Bình Phú) | Giao lộ Đường huyện 13 và Đường huyện 13B | Ranh (hướng Nam) trường Tiểu học Bình Phú | 210.000 |
|
| Ranh (hướng Nam) trường Tiểu học Bình Phú | Ranh (hướng Bắc) hộ ông Nguyễn Đạt Chàng | 270.000 |
10 | Đường huyện 14 | Giao lộ Đường huyện 13 với đường huyện 14 | Giáp ranh thị xã Gò Công (đoạn 140m thuộc huyện Gò Công Tây) | 350.000 |
11 | Đường huyện 15 (Đường huyện 07) | Giáp ranh xã Long Hòa, thị xã Gò Công | Ranh thị trấn Vĩnh Bình | 300.000 |
|
| Ranh thị trấn Vĩnh Bình | Cống Ba Kiếm | 300.000 |
|
| Cống Ba Kiếm | Cầu Sáu Biếu | 650.000 |
|
| Đường vào trường Ðảng | Cống Bà Rem | 550.000 |
|
| Cống Bà Rem | Ranh xã Vĩnh Hựu | 300.000 |
|
| Ranh xã Vĩnh Hựu | Giao lộ Đường huyện 15 với Đường tỉnh 877 | 220.000 |
12 | Đường huyện 15B (Đường Vàm Giồng) | Giao lộ Đường huyện 15B với Đường tỉnh 877 | Bến đò Vàm Giồng | 270.000 |
13 | Đường huyện 15C (Đường Ao Dương) | Giao lộ Đường huyện 15C với Đường tỉnh 872 | Giao lộ Đường huyện 15C với Đường huyện 15 (ngã ba Ao Dương) | 220.000 |
14 | Đường huyện 16 (Đường huyện 09) | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16 | Cầu Xóm Lá | 350.000 |
|
| Cầu Xóm Lá chạy dài đường vòng | Ngã ba trường THPT Long Bình | 1.000.000 |
15 | Đường huyện 16B (Đường trung tâm xã Yên Luông) | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16B | Giao lộ Đường huyện 16B với đường Phú Quới | 220.000 |
16 | Đường huyện 16C (Đường liên xã Vĩnh Hựu) | Giao lộ Đường tỉnh 872 với Đường huyện 16C | Giao lộ Đường huyện 16 với Đường huyện 16C | 220.000 |
17 | Đường huyện 17 (Đường huyện 10&10B) | Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17 | Cầu Kênh Thủy lợi | 350.000 |
|
| Cầu Kênh Thủy lợi | Bến phà Tân Long (phía huyện Gò Công Tây) | 550.000 |
18 | Đường huyện 18 (Đường huyện 21) | Giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 18 | Kênh Tham Thu | 700.000 |
|
| Kênh Tham Thu | Ranh (hướng Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn | 450.000 |
|
| Ranh (hướng Bắc) điểm vật liệu xây dựng Tuấn | Ranh (hướng Bắc) nhà ông Sáu Hạnh | 270.000 |
|
| Ranh (hướng Bắc) nhà ông Sáu Hạnh | Ranh (hướng Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tý Hoàng | 450.000 |
|
| Ranh (hướng Nam) điểm vật tư nông nghiệp Tý Hoàng | Bến đò Ðồng Sơn | 1.000.000 |
19 | Đường huyện 19 (Đường huyện Lợi An) | Giao lộ đường tỉnh 877 với đường huyện 19 | Cầu Việt Hùng (TX Gò Công và huyện GCĐ) | 270.000 |
20 | Đường huyện 20 (Đường trục xã Bình Nhì) | Giao lộ Quốc lộ 50 với đường huyện 21 | Giáp ranh huyện Chợ Gạo (xã Bình Phục Nhứt) | 400.000 |
2. Đất ở nội ô khu vực chợ Đồng Sơn, chợ Long Bình: 1.000.000 đ/m2.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại:
a) Xã Thạnh Nhựt:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 160.000 |
Khu vực 2 | 120.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã: lộ Đường Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây; lộ Cầu Ván; lộ Đình; lộ liên ấp Bình Đông - An Phú.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại. b) Xã Bình Nhì:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 180.000 160.000 |
Khu vực 2 | 120.000 |
Khu vực 3 | 100.000 |
- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã.
+ Khu vực 1A: Đất ở tại mặt tiền lộ số 6: đoạn từ giao lộ quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.
+ Khu vực 1B: Đất ở tại mặt tiền lộ số 6: các đoạn còn lại; đất ở tại mặt tiền lộ số 4; lộ số 7; lộ Đình; lộ Đìa Dứa; lộ chùa 2 Nóc.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
c) Xã Đồng Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 130.000 120.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở cặp theo đường xã.
+ Khu vực 1A: Đất ở mặt tiền đường Trường Tiểu Học Đồng Thạnh 1, Trường THCS Đồng Thạnh.
+ Khu vực 1B: Đất ở mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
d) Xã Đồng Sơn:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A Khu vực 1B | 130.000 120.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1:
+ Khu vực 1A: Đất ở mặt tiền đường Bình Trinh trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
+ Khu vực 1B: Đất ở mặt tiền đường Ninh Đồng B trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
đ) Xã Bình Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 130.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại mặt tiền đường xã gồm đường Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đường Thọ Khương; đường N-815 - N-816.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
e) Xã Thành Công:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 120.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Thạnh Phú – Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường Bình Nhựt; đường N10.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
g) Xã Yên Luông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 130.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Bờ Làng liên ấp; đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đường Chín Nga; đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
h) Xã Thạnh Trị:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 130.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Thạnh Yên (từ giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị); đường liên xã Thạnh Trị - Yên Luông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (lộ Đình); đường liên ấp Thạnh Phú - Bình Hưng.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
i) Xã Long Vĩnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 130.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Long Bình (từ Đường tỉnh 872 đến cầu kinh 14); đường Vĩnh Quới; đường Bờ Làng.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
k) Xã Vĩnh Hựu:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 130.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu; đường Xóm Tre; đường Xóm Giồng; đường vào bến đò Cả Chốt; đường vào bến đò Rạch Vách.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
l) Xã Long Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 180.000 |
Khu vực 1B | 130.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải.
- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Long Thới; đường Bờ Làng.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
m) Xã Bình Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1A | 140.000 |
Khu vực 1B | 120.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1A: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường lộ Hội Đồng.
- Khu vực 1B: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Đê Đông, đường đê Thạnh Lợi (đoạn đã trải nhựa từ giao lộ Đường tỉnh 877 đến hết ranh nhà hộ ông Nguyễn Văn Chuột); đường Xóm Thủ.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Thiện Chí | Giao lộ Qlộ 50 | Ranh (phía đông) hộ bà Đặng Thị Rết (Biển báo ATGT) | 3.600.000 |
2 | Phan Bội Châu | Trọn đường | 4.500.000 | |
3 | Phan Chu Trinh | Trọn đường | 4.500.000 | |
4 | Trần Quốc Toản | Thiện Chí | Cô Giang | 4.050.000 |
|
| Cô Giang | Cống Ba Ri | 2.250.000 |
|
| Cống Ba Ri | Đầu lộ Trường Đảng | 1.350.000 |
|
| Thiện Chí | Nguyễn Trung Trực | 2.250.000 |
5 | Võ Tánh (ấp Tây) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Đầu chợ Cá | 3.600.000 |
|
| Đầu chợ Cá | Lý Thành Bô | 1.600.000 |
|
| Lý Thành Bô | Hết đường | 1.800.000 |
6 | Võ Tánh (ấp Hạ) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.350.000 |
7 | Võ Tánh (ấp Đông) | Đầu cầu Vĩnh Bình | Cầu Sáu Biếu | 1.600.000 |
8 | Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 2.250.000 | |
9 | Cô Giang | Trọn đường | 2.250.000 | |
10 | Phan Thanh Giản | Trọn đường | 2.250.000 | |
11 | Nguyễn Thái Học | Trọn đường | 2.250.000 | |
12 | Trương Công Định | Trọn đường | 2.250.000 | |
13 | Phan Đình Phùng | Trọn đường | 2.250.000 | |
14 | Phạm Đăng Hưng | Công an huyện | Lộ Xe Be | 2.250.000 |
15 | Lộ Xe Be | Trọn đường | 1.250.000 | |
16 | An Thạnh Thủy | Trọn đường | 1.100.000 | |
17 | Lý Thành Bô | Trọn đường | 2.250.000 |
2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 tại thị trấn Vĩnh Bình.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
3. Đất ở tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Vĩnh Bình:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 350.000 |
Khu vực 2 | 110.000 |
Khu vực 3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường Trường Đảng (đoạn từ Đường huyện 15 đến Trường THCS Vĩnh Bình 2); mặt tiền đường Đình Vĩnh Bình (đoạn từ Đường tỉnh 872 “đường Thiện Chí” đến kênh trường Đảng); mặt tiền đường ấp Hạ “hướng Bắc sông Vàm Giồng” (đoạn từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị); mặt tiền lộ Công Điền (đường Ao Chuối) trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới.
- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường thị trấn quản lý còn lại.
- Khu vực 3: Đất ở tại các khu vực còn lại.
* Giá các loại đất các tuyến đường cấp xã tại các xã trên địa bàn huyện không có trong quy định này thì áp dụng theo kết cấu và chiều rộng mặt đường tại khu vực và vị trí xác định giá đất so với khu vực và vị trí giá đất tương đương.
K. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 125.000 | 60.000 |
2 | 110.000 | 50.000 |
3 | 60.000 | 35.000 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 145.000 | 80.000 |
2 | 125.000 | 60.000 |
3 | 70.000 | 45.000 |
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tại vị trí mặt tiền đường phố tại thị trấn.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; các thửa đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; các thửa đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.
- Vị trí 3: các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm các thửa đất thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 3 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 mét trở lên; đất cặp đường đê; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất làm muối: 40.000đồng/m2.
4. Đất trồng rừng: 40.000đồng/m2.
5. Đất nuôi trồng thủy sản:
a) Khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản:
- 03 xã Phước Trung, Tăng Hòa, Tân Thành: 35.000đồng/m2.
- Các xã còn lại: 40.000đồng/m2.
b) Các khu vực còn lại:
- Đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại ngoài khu vực quy hoạch nuôi trồng thủy sản trên địa bàn huyện có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.
6. Đất bãi bồi ven sông, ven biển (từ mép ra 100m): 30.000đồng/m2.
- Riêng đoạn từ Đài Quan sát đến Cống Đèn đỏ: 35.000đồng/m2.
7. Đất nuôi nghêu, sò, hến: 15.000đồng/m2.
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục lộ giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 871 | UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) | Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) | 800.000 |
|
| Thánh thất Tân Đông | Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) | 1.350.000 |
|
| Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây (đường cũ) | Ngã tư đường huyện 02 | 900.000 |
|
| Riêng đoạn từ đường (đường cũ) vào Bệnh viện khu vực Tân Tây về hướng Kiểng Phước 200m | 1.100.000 | |
|
| Ngã tư đường huyện 02 | Chùa Xóm Lưới | 1.100.000 |
|
| Chùa Xóm Lưới | Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) | 900.000 |
|
| Khu vực chợ Kiểng Phước | Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ | 1.100.000 |
2 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã) | Hết ranh UBND xã Bình Nghị (điểm cuối) | 1.100.000 |
|
| Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị | Cổng chào thị trấn Tân Hòa | 1.000.000 |
|
| Bia chiến tích Xóm Gò | Đường vào ấp Giồng Lãnh | 750.000 |
|
| Đường vào ấp Giồng Lãnh | Ngã ba Kênh Giữa (ngã ba đường tỉnh 871 và đường liên xã Vàm Kinh - Kinh giữa) | 900.000 |
|
| Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành | 450.000 | |
|
| Ngã ba kênh Giữa | Đồn Biên phòng 582 | 750.000 |
|
| Đồn Biên phòng 582 | Ranh UBND xã Tân Thành | 900.000 |
|
| UBND xã Tân Thành | Ngã ba biển | 1.350.000 |
3 | Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê) | Cống Vàm Kênh | Đài quan sát | 350.000 |
|
| Đê sông | Hết tuyến | 140.000 |
| Riêng các đoạn | Từ ngã ba biển | Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | 900.000 |
|
| Nhà ông Huỳnh Văn Vinh | Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi | 750.000 |
|
| Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi | Trường TH ấp Đèn Đỏ | 450.000 |
|
| Trường TH ấp Đèn Đỏ | Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) | 550.000 |
4 | Đường huyện 01 | Ngã ba đi cầu Giáo Hộ | Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2 | 1.800.000 |
|
| Hết ranh Trường Tiểu học Tân Tây 2 | Hết ranh chợ Tân Phú | 1.350.000 |
|
| Hết ranh chợ Tân Phú | Đầu cầu chợ | 900.000 |
|
| Đường vào cặp chợ Tân Phước | 750.000 | |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập | 750.000 | |
5 | Đường huyện 02 | Ngã ba đường Võ Duy Linh - 16/2 | Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) | 450.000 |
|
| Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) | Kênh Trần Văn Dõng | 550.000 |
|
| Kênh Trần Văn Dõng | Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | 450.000 |
|
| Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m | 550.000 | |
|
| Cách ngã tư Kiểng Phước 200m | Cầu Xóm Gồng 7 | 350.000 |
|
| Cầu Xóm Gồng 7 | Cầu Hội Đồng Quyền | 400.000 |
|
| Cầu Hội Đồng Quyền | Ngã tư Rạch Già | 550.000 |
6 | Đường huyện 03 | Cầu Xóm Sọc | Kênh Trần Văn Bỉnh | 450.000 |
|
| Kênh Trần Văn Bỉnh | Kênh Gò Me 1 | 550.000 |
|
| Kênh Gò Me 1 | UBND xã Tân Điền | 450.000 |
7 | Đường huyện 04 | Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - 30/4 (trại cưa) | Đường vào ấp Tân Xuân | 550.000 |
|
| Đường vào ấp Tân Xuân | Bến đò | 450.000 |
8 | Đường huyện 05 | Giáp đường tỉnh 862 | Cầu Bình Nghị | 900.000 |
|
| Cầu Bình Nghị | Hết tuyến | 550.000 |
9 | Đường huyện 06 | Ngã ba giáp đường huyện 01 | Ủy ban nhân dân xã Gia Thuận cũ (giáp Đường huyện 02) | 550.000 |
10 | Đường huyện 09 | Ngã ba giáp đường huyện 01 | Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | 1.800.000 |
|
| Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | 1.350.000 |
|
| Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây | Cầu Ông Non | 750.000 |
11 | Đường vào ấp 7 xã Tân Tây | Giáp đường huyện 01 | Cầu Giồng Tháp | 1.800.000 |
12 | Đường liên huyện (Việt Hùng cũ, ranh thị xã), Bình Nghị | Đường tỉnh 862 | Cống Sáu Tiệp | 550.000 |
|
| Cống Sáu Tiệp | Cầu Kênh liên huyện | 350.000 |
2. Đất ở tại khu vực xã Tân Tây:
- Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) đến đường (đường cũ) vào Bệnh viện khu vực Tân Tây: 2.250.000đồng/m2.
- Đoạn từ ngã ba Tân Tây (giáp ranh Ðường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước và đi cầu Giáo Hộ: 3.600.000đồng/m2.
- Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây: 2.700.000đồng/m2.
3. Đất ở tại các khu vực còn lại:
- Đất ở nông thôn khu vực còn lại:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
Khu vực 1 | 200.000 |
Khu vực 2 | 160.000 |
Khu vực 3 | 130.000 |
- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 mét trở lên.
- Khu vực 2: các thửa đất mặt tiền đường xã còn lại.
- Khu vực 3: các vị trí còn lại.
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn Tân Hòa:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 | |||
1 | Đường tỉnh 862 | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) | Ngã tư đường 16/2 – Trương Định | 2.700.000 |
2 | Đường 30/4 | Giáp đường tỉnh 862 | Hết ranh Huyện ủy | |
II | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 | |||
1 | Đường tỉnh 862 | - Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã tư đường 16/2 | Ngã ba Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 | 1.800.000 |
2 | Đường 30/4 | Ranh Huyện ủy | Ngã tư đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 | |
3 | Đường Trương Định | Giáp đường tỉnh 862 | Giáp đường Nguyễn Văn Côn | |
4 | Đường Nguyễn | Ranh Trường | Sông thị trấn Tân | |
| Văn Côn | Nguyễn Văn Côn | Hòa (sông Long Uông) | |
III | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 | |||
1 | Đường Nguyễn Trãi | Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài) | Đường vào ấp Dương Quới | 1.550.000 |
|
| Đường vào ấp Dương Quới | Cống Long Uông | 900.000 |
2 | Đường Võ Duy Linh | Giáp đường tỉnh 862 | Cầu Cháy | 1.550.000 |
3 | Đường tỉnh 862 | Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 | Đường vào ấp Trại Ngang | |
4 | Đường phía sau khối vận | Giáp đường 30/4 | Giáp đường Trương Định | 1.350.000 |
5 | Đường 16/2 | Giáp đường tỉnh 862 | Cầu 16/2 | |
IV | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 | |||
1 | Đường tỉnh 862 | Đường vào Trại Ngang | Bia chiến tích Xóm Gò | 900.000 |
2 | Đường 30/4 | Ngã tư đường Nguyễn Văn Côn – đường 30/4 | Ngã ba Thủ Khoa Huân (trại cưa) | |
3 | Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa | Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa) |
| |
4 | Đường Nguyễn Văn Côn | Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối) | Đường tỉnh 862 | |
5 | Đường 16/2 | Cầu 16/2 | Giáp đường Võ Duy Linh | |
6 | Đường Nguyễn Văn Côn | Giáp đường Nguyễn Trãi | Sông Tân Hòa | |
V | ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 | |||
1 | Đường Thủ Khoa Huân | Giáp đường 30/4 (trại cưa) | Cống Long Uông | 550.000 |
2 | Đường Võ Duy Linh | Cầu Cháy | Giáp đường 16/2 | |
3 | Đường vào Sân vận động | Hết tuyến |
2. Đất ở tại các vị trí còn lại trong thị trấn Tân Hòa:
- Đất ở hai bên dãy phố chợ Tân Hòa: 750.000 đồng/m2.
- Các vị trí còn lại của khu phố: 250.000 đồng/m2.
- Các vị trí các ấp của thị trấn Tân Hòa giáp ranh các xã: 150.000 đồng/m2.
3. Đất ở tại khu vực thị trấn Vàm Láng:
STT | Đường phố | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 871 | Ranh thị trấn | Đường vào Khu TĐC 3,3ha | 1.350.000 |
|
| Đường vào Khu TĐC 3,3ha | Ranh trụ sở UBND thị trấn | 2.250.000 |
|
| Ranh trụ sở UBND thị trấn | Bưu điện thị trấn Vàm Láng | 3.600.000 |
|
| Bưu điện thị trấn Vàm Láng | Cảng cá Vàm Láng | 4.500.000 |
2 | Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng | 1.350.000 | ||
3 | Đường Đê đoạn từ Ngã ba đường tỉnh 871 đến Cống số 1 |
| ||
| Đoạn 1 | Đường tỉnh 871 | Đường vào SVĐ Vàm Láng | 1.800.000 |
| Đoạn 2 | Đường vào SVĐ Vàm Láng | Đường vào Hải đội 2 | 1.350.000 |
| Đoạn 3 | Đường vào Hải đội 2 | Cống số 1 | 1.900.000 |
4 | Đường Đê (đoạn từ Ngã ba đường tỉnh 871 đến Cống sông Cần Lộc) | 1.350.000 | ||
5 | Đường Đê cũ (đoạn từ cống sông Cần Lộc đến ngã ba đường Chùa): bằng giá đất hẻm tại vị trí 1 |
| ||
6 | Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 - đến hẻm 6) | 800.000 | ||
7 | Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2) | 650.000 | ||
8 | Các vị trí còn lại | 200.000 |
4. Đất ở tại vị trí hẻm (thị trấn Tân Hòa và thị trấn Vàm Láng):
* Hẻm vị trí 1:
- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:
+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng
+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.
* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.
* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.
* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại thị trấn.
* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.
L. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG
1. Đất trồng cây hàng năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 125.000 | 50.000 |
2 | 110.000 | 40.000 |
3 | 90.000 | 25.000 |
4 | 60.000 |
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 |
1 | 145.000 | 60.000 |
2 | 125.000 | 50.000 |
3 | 100.000 | 35.000 |
4 | 70.000 |
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, đường huyện và đường xã; đất tiếp giáp chợ nông thôn.
Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh 877B trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp chợ nông thôn.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường bến phà Bình Ninh, đường ra Bến Lỡ, đường qua trung tâm xã Tân Thạnh (thuộc xã Tân Phú), đường trung tâm xã Tân Thạnh (đoạn đã đầu tư), đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống, đường ra bến đò Rạch Vách.
- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường Nông Trường, đường Pháo Đài.
Khu vực 2: bao gồm các xã trên địa bàn huyện, không bao gồm đất thuộc khu vực 1.
Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đường đan xã quản lý có trong danh mục đường xã được UBND Huyện quy định (tương ứng khu vực 1 đất ở nông thôn), đất tại vị trí mặt tiền đê bao Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại có trong danh mục đường xã được UBND Huyện quy định (tương ứng khu vực 2 đất ở nông thôn);
đất cặp kênh, rạch; đất tại vị trí mặt tiền đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ đoạn qua ấp Bãi Bùn, xã Phú Thạnh đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực), đê bao Tân Xuân - Tân Thạnh, xã Tân Phú.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | Mức giá |
1 | 120.000 |
2 | 100.000 |
3 | 45.000 |
4 | 30.000 |
5 | 25.000 |
6 | 15.000 |
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường.
- Vị trí 3: Đất cặp sông Cửa Tiểu ở 02 xã Phú Thạnh, xã Tân Phú; đất tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống.
- Vị trí 4: Đất trong dự án 773 ở xã Phú Đông, Đất cặp sông Cửa Đại.
- Vị trí 5: Đất trong dự án 230ha của xã Phú Đông; Đất cặp sông Cửa Trung.
- Vị trí 6: Đất thuộc xã Phú Tân (trừ đất tại vị trí mặt tiền đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống).
Riêng đất nuôi trồng thủy sản (đất ao cá riêng lẻ) đối với các vị trí còn lại trên địa bàn huyện (trừ xã Phú Tân) có mức giá tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm tương ứng tại vị trí đó.
4. Đất bãi bồi ven sông: 15.000 đồng/m2
5. Đất bãi bồi ven biển: 8.000 đồng/m2
6. Đất trồng rừng: 20.000 đồng/m2
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục lộ giao thông chính:
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Tuyến đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Thạnh | - Đầu đường kênh đê bao Bãi Bùn (tim đê) | - Kênh Ba Gốc | 1.100.000 |
|
| - Đê bao Bãi Bùn (tim đê) - Kênh Ba Gốc | - Cầu Tư Xuân - Cầu Kênh Nhiếm | 800.000 |
|
| - Cầu Cả Thu | - Đường Bà Lắm | 500.000 |
|
| - Cầu Tư Xuân - Đường Bà Lắm | - Cầu Cả Thu - Cầu Bà Lắm | 410.000 |
2 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Phú | - Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn - Ranh đất phía đông nhà ông Võ Chí Cường | - Đường vào Miễu ấp Tân Ninh - Cầu Kênh Nhiếm | 500.000 |
|
| - Ranh đất phía tây nhà ông Lê Văn Tuấn - Ranh đất phía tây Trường TH ấp Tân Thạnh | - Ranh đất phía đông nhà ông Võ Chí Cường - Đường Ba Tính | 400.000 |
|
| - Ranh đất phía tây trường tiểu học ấp Tân Thạnh - Đường Ba Tính | - Ranh đất phía Đông nhà ông Nguyễn Thế Soạn - Ranh đất phía tây nhà ông Lê Văn Tuấn | 300.000 |
|
| - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B | 270.000 | |
3 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Tân Thới | - Giao Lộ Đường tỉnh 877B ra bến Lỡ | - Giao Lộ Đường tỉnh 877B với Đường huyện 15B | 800.000 |
|
| - Giao Lộ Đường tỉnh 877B với Đường huyện 15B - Giao Lộ Đường tỉnh 877B ra bến Lỡ | - Đường đan vào nhà Năm Vân - Đường vào chùa Kim Thuyền | 600.000 |
|
| - Đường vào chùa Kim Thuyền - Đường đan vào nhà Năm Vân | - Cầu kinh Rạch Cầu - Đường ra bến phà Bình Ninh | 410.000 |
|
| - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B | 270.000 | |
4 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Đông | - Cạnh phía Đông trạm cấp nước Phú Đông | - Cạnh phía Đông trường mẫu giáo trung tâm Phú Đông | 700.000 |
|
| - Cạnh phía Đông trạm cấp nước Phú Đông - Cạnh phía Đông trường mẫu giáo trung tâm Phú Đông | - Cạnh phía Tây cây xăng Tân Thạnh - Cạnh phía Đông nhà hộ ông Huỳnh Văn Quí | 600.000 |
|
| - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B | 410.000 | |
5 | Đường tỉnh 877B thuộc phạm vi xã Phú Tân | - Cầu Bà Từ | - Hết ranh đất cây xăng Hồng Nhung | 450.000 |
|
| - Ranh đất phía Tây bà Nguyễn Thị Hiệp | - Hết ranh đất Bia Tưởng niệm Phú Tân | 320.000 |
|
| - Đất ở mặt tiền đoạn còn lại Tỉnh lộ 877B | 270.000 | |
6 | - Đất ở mặt tiền đường huyện 17 (toàn tuyến) | 550.000 | ||
7 | - Đất ở mặt tiền đường ra bến phà Bình Ninh - Đất ở mặt tiền đường huyện 07 - Đất ở mặt tiền đường huyện 15B - Đất ở mặt tiền đường ra bến đò Bến Lỡ - Đất ở tiếp giáp chợ nông thôn | 270.000 | ||
8 | - Đất ở mặt tiền đường liên ấp Phú Hữu - Cồn Cống | 230.000 | ||
9 | - Đất ở mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách | 200.000 | ||
10 | - Đất ở mặt tiền đường qua trung tâm xã Tân Thạnh (thuộc xã Tân Phú) - Đất ở mặt tiền đường trung tâm xã Tân Thạnh (thuộc xã Tân Thạnh, đoạn đã đầu tư) | 180.000 | ||
11 | - Đất ở mặt tiền đường Nông trường - Đất ở mặt tiền đường Pháo Đài | 140.000 |
2. Đất ở tại các khu vực còn lại:
a) Xã Phú Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 140.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Cả Thu 2 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Đặng Văn Danh); đường Kinh Nhiếm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Tư Long); đường Bà Lắm (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đường Chùa đường Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất hộ ông Phạm Công Lai); đất ở cặp đê bao Bãi Bùn (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).
- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường ra bến đò ông Phạm Văn Dũng; đường bà Chính Cường (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Bà Ngô Thị Xiếu); đường Cả Thu 1 - Giồng Keo (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Lê Văn Liêm); đường Giồng Keo 1 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất Ông Võ Văn Lân); đường Giồng Keo 2 (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cầu Hai Tòng); đường Đình Tân Phú (đoạn từ Đường huyện 17 đến cầu Đình); đường Tán Dù (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất của ông Nguyễn Văn Xinh); đất ở cặp kênh, rạch, đê (trừ đất ở mặt tiền cặp đê bao Bãi Bùn đoạn từ Đường tỉnh 877B đến bến đò Ba Lực).
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
b) Xã Tân Phú:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 140.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn từ Rạch Cầu đến kênh Nhiếm).
- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường bến phà Tân Xuân; đường Năm Tùng; đường vào miễu Tân Ninh; đường thầy Thương; đường Ninh - Thành; đường vào miễu Tân Thạnh; đường Cầu Tre; đường Hai Mão; đất ở cặp kênh, rạch, đê.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
c) Xã Tân Thới:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 140.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường ra trường học Tân Quý; đường vào nhà thờ Rạch Cầu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hết ranh đất nhà Tám Tài); đường liên ấp Tân Lợi - Tân Quý (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa); đường ranh ấp Tân Phú - Tân Quý; đường ranh ấp Tân Hương - Tân Bình.
- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
d) Xã Phú Đông:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 140.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường đan Ba Kỉnh; đường đan Năm Thơm; đường đan Ba Chánh; đường đan Ba Hùng; đường đan Chín Mão; đường Bờ Số (đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn).
- Khu vực 2: Đất ở mặt tiền đường đan Ba Đậm; đường đan Năm Ước; đường đan Bà Tiên 2; đường Rạch Đôi; thuộc đoạn còn lại của đường Bờ Số; đường đan Năm Non; đường đan Năm Khôi; đất ở cặp kênh, rạch, đê.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
đ) Xã Phú Tân:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 130.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền Lộ 30/4; đường Kinh Tế Mới;
- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã.
e) Xã Tân Thạnh:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực | Mức giá |
1 | 130.000 |
2 | 110.000 |
3 | 90.000 |
- Khu vực 1: Đất ở mặt tiền đường xã Tân Thạnh (đoạn từ giao lộ đường xã Tân Thạnh đến hết ranh đất hộ ông Mười Hoa); đường xã Tân Thạnh (đoạn từ cầu Bần Ngọt đến hết ranh đất hộ ông Năm Mới); đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ); đường xã Tân Thạnh (đoạn từ ngã tư đường trung tâm xã Tân Thạnh đến hết ranh đất nhà thờ).
- Khu vực 2: Đất ở cặp kênh, rạch.
- Khu vực 3: Đất ở thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã./.
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 71/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 55/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 4Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2012
- 5Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013
- 6Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 7Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 8Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013
- 3Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ văn bản không còn phù hợp do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 4Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 5Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018
- 1Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 71/2011/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 55/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 10Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND thông qua quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2012
Quyết định 46/2011/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 46/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực