- 1Quyết định 61/2005/QĐ-BNN ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 62/2005/QĐ-BNN về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 5Quyết định 18/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 8Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2007/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất);
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ và số 62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 về việc ban hành bản quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Khoá IX, kỳ họp thứ 8) về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch ba loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TT-LN ngày 31/8/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Kon Tum với các nội dung sau:
1. Tổng diện tích tự nhiên của tỉnh: 967.655 ha (chín trăm sáu mươi bảy ngàn, sáu trăm năm mươi lăm ha ); trong đó:
Tổng diện tích đất Lâm nghiệp: 747.168,4 ha:
2. Đất lâm nghiệp phân theo chức năng 3 loại rừng:
- Rừng đặc dụng: 95.203,1 ha (riêng tiểu khu 663 thuộc Vườn Quốc gia Chư Mom Ray sẽ chuyển đổi chức năng sang rừng sản xuất khi được cấp có thẩm quyền đồng ý).
- Rừng phòng hộ: 186.932,4 ha
- Rừng sản xuất: 465.032,9 ha.
3. Chi tiết địa danh, diện tích 3 loại rừng phân theo địa bàn các huyện, thị xã đến đơn vị tiểu khu: (có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Số liệu tại Quyết định này là cơ sở để các cấp chính quyền địa phương, các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan nghiên cứu, áp dụng trong việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng và là căn cứ để lập quy hoạch, kế hoạch sản xuất lâm nghiệp và các mục đích khác có liên quan trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 47/2003/QĐ-UB ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh KonTum./.
| TM. UBND TỈNH KON TUM |
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 3 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KONTUM
(Kèm theo quyết định số 46/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của UBND tỉnh KonTum)
TT | Huyện, xã | Số TK | Diện tích | Số hiệu tiểu khu | |||||||||||||||
| Tổng đất lâm nghiệp | 899 | 747 168,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rừng đặc dụng | 100 | 95 203,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rừng phòng hộ | 193 | 186 932,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Rừng sản xuất | 606 | 465 032,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | 128651,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng | 42 | 38109,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Choong | 7 | 6631,8 | 53 | 54 | 55 | 59 | 60 | 64 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Man | 10 | 9747,8 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Mường Hoong | 8 | 6243,2 | 78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 85 | 86 | 87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Linh | 6 | 3968,9 | 89 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xốp | 11 | 11517,7 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 43 | 45660,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Nhoong | 16 | 15478,2 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
| Xã Đak Pek | 1 | 1001,9 | 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Blô | 15 | 14258,6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
| Xã Đal Long | 11 | 14921,6 | 114 | 115 | 116 | 117 | 118 | 119 | 121 | 122 | 123 | 124 | 125 |
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 84 | 44881,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Choong | 8 | 3634,3 | 56 | 57 | 58 | 61 | 62 | và 1 phần | 53 | 54 | 64 |
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Man | 6 | 931,4 | 26 | 27 | và 1 phần | 19 | 21 | 23 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Môn | 7 | 3606,8 | 137 | 138 | 139 | 140 | 141 | 142 | 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Nhoong | 4 | 145,1 | 1.P | 32 | 35 | 38 | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Pek | 8 | 6091,5 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Kroong | 9 | 5519 | 105 | 106 | 107 | 108 | 109 | 110 | 111 | 112 | 113 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Long | 12 | 10018,5 | 120 | 126 | 127 | 128 | 129 | 130 | 131 | 132 | 133 | 134 | 135 | 136 |
|
|
|
|
| Xã Mường Hoong | 7 | 3103,8 | 83 | 84 | và 1 phần | 81 | 82 | 85 | 86 | 87 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Linh | 6 | 1990,5 | 88 | 90 | và 1 phần | 89 | 91 | 92 | 93 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TT Đak Glei | 9 | 7368,3 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 | 101 | 102 | 103 | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Xốp | 8 | 2472,3 | 63 | 66 | 57A | 62A | và 1 phần | 67 | 69 | 71 | 72 |
|
|
|
|
|
| |
66 | 51042,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng | 1 | 659,5 | 342a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 21 | 17966,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Hring | 2 | 285,9 | Một phần | 338 | 339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Mar | 1 | 318,8 | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Psi | 12 | 14579 | 312 | 313 | 314 | 315 | 316 | 317 | 318 | 319 | 322 | 323 | 326 | 330 |
|
|
|
|
| Xã Đak Uy | 4 | 1889,8 | 344 | và 1 phần | 347 | 350 | 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Réo | 1 | 767,5 | 366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Wang | 1 | 125,8 | 353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 44 | 32416,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Hring | 7 | 4120,7 | 334 | 335 | 336 | 337 | 338 | 339 | 340a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak La | 2 | 266,5 | 369 | 370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Mar | 2 | 72,3 | 376a | và 1 phần | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Psi | 10 | 12130 | 320 | 321 | 324 | 325 | 327 | 328 | 329 | 331 | 332 | 333 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Uy | 8 | 6567,6 | 343 | 345 | 346 | 347 | 348 | 349 | 350 | 351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Réo | 9 | 7961,6 | 358 | 359 | 360 | 361 | 362 | 363 | 364 | 365 | và 1 phần | 366 |
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Wang | 6 | 1297,5 | 352 | 354 | 355 | 356 | 357 | và 1 phần | 353 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
43 | 29623,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 8 | 5206,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Trăm | 1 | 1383,5 | 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Rơ Nga | 3 | 1844,3 | 278 | 279 | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Tụ | 1 | 618,2 | 282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Lem | 3 | 1360 | 290 | 292 | và 1 phần | 291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Sản xuất | 35 | 24417,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Trăm | 4 | 2719,6 | 287 | 288 | 290A | và 1 phần | 289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Rơ Nga | 7 | 7735,1 | 274 | 275 | 276 | 277 | 283 | 284 | và 1 phần | 279 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Diên Bình | 2 | 422,1 | 309 | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Kon Đào | 2 | 1525,9 | 294 | 295 | NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Tụ | 4 | 1543,8 | 281 | 285 | 286 | và 1 phần | 282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Pô Kô | 8 | 5579,4 | 301 | 302 | 303 | 304 | 305 | 306 | 307 | 308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Cảnh | 3 | 1458,6 | 298 | 299 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Đak Tô | 2 | 1438,5 | 296 | 297 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Lem | 3 | 1994,7 | 291 | 293 | và 1 phần | 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
123 | 127 151,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 38 | 43 760,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Long | 1 | 893 | 489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Nên | 5 | 3845,7 | 374 | 376 | 378 | 380 | và 1 phần | 379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Ring | 5 | 6060,4 | 382 | 383 | 384 | 385 | 380a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Tăng | 3 | 4230,4 | 411 | 412 | 413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hiếu | 3 | 4565,8 | 491 | 493 | 501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Tem | 15 | 16520,8 | 415 | 417 | 418 | 419 | 421 | 422 | 423 | 424 | 425 | 426 | 427 | 428 | 430 | 431 | 432 |
|
| Xã Pờ Ê | 7 | 7644 | 433 | 434 | 435 | 436 | 439 | 440 | và 1 phần | 438 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Sản xuất | 85 | 83 390,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Long | 12 | 12619,1 | 480 | 481 | 484 | 485 | 486 | 487 | 488 | 490 | 476a | 479a | 482a | 483a |
|
|
|
|
| Xã Đak Nên | 9 | 6654,6 | 371 | 372 | 373 | 374 | 375 | 377 | 379 | 381 | và 1 phần | 376 |
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Ring | 5 | 3653,7 | 386 | 387 | 388 | 379a | 381a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Tăng | 11 | 11563 | 401 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 | 409 | 410 | 400a | 402a |
|
|
|
|
|
| Xã Hiếu | 10 | 14227,1 | 492 | 494 | 495 | 496 | 497 | 498 | 499 | 500 | 502 | 503 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Măng Bút | 13 | 13982,2 | 389 | 390 | 391 | 392 | 393 | 394 | 395 | 396 | 397 | 398 | 399 | 400 | 402 |
|
|
|
| Xã Mang Cành | 11 | 12425 | 471 | 472 | 473 | 474 | 475 | 476 | 477 | 478 | 479 | 482 | 483 |
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Tem | 10 | 5750,1 | 414 | 416 | 420 | 429 | và 1 phần | 415 | 418 | 426 | 430 | 431 | 432 |
|
|
|
| |
| Xã Pờ Ê | 4 | 2516,1 | 437 | 438 | và 1 phần | 434 | 435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
91 | 68 285,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 27 | 20216,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Kôi | 16 | 15557,8 | 441 | 442 | 444 | 445 | 448 | 449 | 450 | 452 | 453 | 456 | 459 | 461 | 462 | 463 | 464 | 467 |
| Xã Đak Pne | 2 | 223,3 | Một phần | 524 | 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Ruồng | 2 | 633,9 | Một phần | 516 | 518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Tơ Lùng | 1 | 243,9 | Một phần | 512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Tân Lập | 2 | 278,7 | Một phần | 538 | 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TT Đak Rve | 4 | 3279,1 | 519 | 520 | 521 | 522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 64 | 48 069,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Kôi | 14 | 14316,7 | 443 | 446 | 447 | 451 | 454 | 455 | 457 | 458 | 460 | 465 | 466 | 468 | 469 | 470 |
|
|
| Xã Đak Pne | 14 | 14271,1 | 524 | 525 | 526 | 527 | 528 | 529 | 530 | 531 | 532 | 533 | 534 | 535 | 536 | 537 |
|
|
| Xã Đak Ruồng | 6 | 3277,1 | 513 | 514 | 515 | 516 | 517 | 518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Tơ Re | 10 | 2757,1 | 545 | 546 | 547 | 548 | 549 | 550 | 551 | 553 | 554 | 555 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Tơ Lùng | 10 | 8435,8 | 504 | 505 | 506 | 507 | 508 | 509 | 510 | 511 | 512 | 513a |
|
|
|
|
|
|
| Xã Tân Lập | 7 | 4670,1 | 538 | 539 | 540 | 541 | 542 | 543 | 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Đak Rve | 3 | 341,2 | 523 | 521A | 522A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | 58 562,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng | 13 | 11 381,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Kan | 2 | 158 | 1. P | 180 | 179a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bờ Y | 2 | 1046,2 | 188 | và 1 phần | 187a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Sa Loong | 9 | 10176,8 | 192 | 193 | 197 | 199 | 200 | 201 | 196a | và 1 phần | 198 | 194 |
|
|
|
|
| |
2 | Phòng hộ | 6 | 7 617,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Ang | 5 | 6970,7 | 144 | 146 | 147 | 150 | 151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bờ Y | 1 | 647 | 186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 55 | 39564,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Ang | 6 | 4762,2 | 145 | 148 | 149 | 152 | 153 | 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Dục | 7 | 5679,7 | 155 | 156 | 157 | 158 | 159 | 160 | 156a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Kan | 7 | 3172,5 | 177 | 178 | 179 | 180 | 181 | 182 | 175a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Nông | 7 | 7168,8 | 161 | 162 | 163 | 164 | 165 | 167 | 165a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Xú | 10 | 8852,8 | 168 | 169 | 170 | 171 | 172 | 173 | 174 | 175 | 171a | 174a |
|
|
|
|
|
|
| Xã Bờ Y | 8 | 5462,9 | 183 | 184 | 185 | 187 | 184A | 186a | 188A | và 1 phần | 186 |
|
|
|
|
|
| |
| Xã Sa Loong | 10 | 4465,1 | 189 | 190 | 191 | 194 | 195 | 196 | 198 | 191a | 194a | và 1 phần | 200a |
|
|
|
| |
228 | 200 530,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng | 44 | 45053,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mô Rai | 19 | 19226,7 | 644 | 645 | 646 | 647 | 648 | 649 | 650 | 651 | 652 | 653 | 654 | 661 | 662 | 677 | 663 |
|
|
|
|
| 678 | và 1 phần | 657 | 689 | 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Rờ Kơi | 19 | 21650,7 | 573a | 575 | 576 | 579 | 580a | 582 | 583 | 584 | 585 | 586 | 587 | 588 | 589 | 590 | 591 | 592 |
|
|
|
| 593 | 594 | 595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sa Nhơn | 2 | 1619,9 | 601 | 604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sa Sơn | 3 | 2475,6 | 605 | 606 | 607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Sa Thầy | 1 | 80,3 | 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 19 | 15 800,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mo Rai | 6 | 4153,9 | 659 | 660 | 670 | 675 | 676 | và 1 phần | 669 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Sa Bình | 1 | 138,2 | 616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ya Tăng | 10 | 10769 | 627 | 628 | 634 | 635 | 638 | 639 | 640 | 641 | 642 | 643 |
|
|
|
|
|
|
| Xã Ya Xiêr | 2 | 739,5 | 621 | 623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 165 | 139 676,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hơ Moong | 5 | 2216,7 | 596 | 597 | 598 | 600 | 603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Mô Rai | 116 | 124588,6 | 655 | 656 | 657 | 658 | 664 | 665 | 666 | 667 | 668 | 669 | 671 | 672 | 673 | 674 | 679 |
|
|
|
|
| 680 | 681 | 682 | 683 | 684 | 685 | 686 | 687 | 688 | 691 | 692 | 693 | 694 | 695 |
|
|
|
|
|
| 696 | 697 | 698 | 699 | 700 | 701 | 702 | 703 | 704 | 705 | 706 | 707 | 708 | 709 | 710 | 711 |
|
|
|
| 712 | 713 | 714 | 715 | 716 | 717 | 718 | 719 | 720 | 721 | 722 | 723 | 724 | 725 | 726 | 727 |
|
|
|
| 728 | 729 | 730 | 731 | 732 | 733 | 734 | 735 | 736 | 737 | 738 | 739 | 740 | 741 | 742 | 743 |
|
|
|
| 744 | 745 | 746 | 747 | 748 | 749 | 750 | 751 | 752 | 753 | 754 | 755 | 756 | 757 | 758 | 759 |
|
|
|
| 760 | 761 | 762 | 763 | 764 | 765 | 766 | 767 | 768 | 769 | 770 | 771 | 772 | 773 |
|
|
|
|
|
| và 1 phần | 660 | 675 | 659 | 651 | 652 | 653 | 657 | 689a | 690a |
|
|
|
|
| |
| Xã Rờ Kơi | 11 | 5361,9 | 572 | 574 | 577 | 578 | 580 | 581 | 589A | 589b | và 1 phần | 573 | 575 | 576 |
|
|
| |
| Xã Sa Bình | 4 | 708,6 | 617 | 618 | 619 | và 1 phần | 616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Sa Nghĩa | 4 | 761,7 | 612 | 613 | 614 | 615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Sa Nhơn | 4 | 279,8 | 599 | 602 | và 1 phần | 601 | 604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Sa Sơn | 6 | 478,2 | 608 | 609 | 610 | và 1 phần | 605 | 606 | 607 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| TT Sa Thầy | 1 | 32,1 | Một phần | 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ya Ly | 4 | 283,7 | 620 | 625 | 632 | 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ya Tăng | 6 | 4861,6 | 626 | 629 | 630 | 631 | 636 | 637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ya Xiêr | 4 | 103,6 | 622 | 624 | và 1 phần | 621 | 623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
88 | 76 270,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 29 | 29077,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Na | 4 | 3514,5 | 202 | 205 | 207 | 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Rơ Ông | 2 | 1091,4 | 254 | 253a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Sao | 1 | 1480,9 | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Tơ Kan | 3 | 2162,9 | 253 | 257 | và 1 phần | 258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Măng Ri | 3 | 2018,5 | 217 | 218 | và 1 phần | 219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Lei | 6 | 5291,9 | 225 | 227 | 228 | 229 | 231 | và 1 phần | 226 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Yêu | 7 | 9792,8 | 239 | 240 | 246 | 247 | 248 | 249 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tu Mơ Rông | 3 | 3724,7 | 262 | 263 | 264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 59 | 47 192,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Hà | 9 | 8523 | 265 | 266 | 267 | 268 | 269 | 270 | 271 | 272 | 273 |
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Na | 5 | 4144 | 203 | 204 | 206 | 209 | và 1 phần | 207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Rơ Ông | 5 | 4645,2 | 251 | 252 | 255 | 256 | và 1 phần | 254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Đak Sao | 6 | 6111,9 | 210 | 211 | 213 | 214 | 215 | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Tờ Kan | 5 | 3465 | 258 | 259 | 260 | 254a | 259a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Măng Ri | 5 | 1716,2 | 219 | 220 | 222A | và 1 phần | 217 | 218 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Lei | 5 | 3352,8 | 226 | 230 | 232 | và 1 phần | 227 | 229 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ngọc Yêu | 3 | 3077,7 | 236 | 244 | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tê Xăng | 5 | 3903,9 | 221 | 222 | 223 | 224 | 220A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Tu Mơ Rông | 1 | 1334,5 | 261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Văn Xuôi | 10 | 6918,6 | 233 | 234 | 235 | 237 | 238 | 241 | 242 | 243 | 244A | 247A |
|
|
|
|
|
|
17 | 7050,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phòng hộ | 2 | 1626,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hoà Bình | 2 | 1626,6 | 570 | 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sản xuất | 15 | 5424,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ch Hreng | 1 | 1477,8 | 568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Cấm | 4 | 1451,7 | 556 | 557 | 558 | 559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak BLà | 3 | 894,9 | 563 | 564 | 565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Đak Rơ Wa | 2 | 123,2 | 566 | 567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Duy Tân |
| 75 | NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Hoà Bình | 2 | 945,3 | NN | Một phần | 570 | 571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Ya Chim | 1 | 315,4 | 569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Kroong | 1 | 3 | 560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ngọc Bay | 1 | 3 | 562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Ngô Mây |
| 12,9 | NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Vinh Quang |
| 122 | NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: NN đất không giải thửa tiểu khu.
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kết quả rà soát, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 61/2005/QĐ-BNN ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 62/2005/QĐ-BNN về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 5Quyết định 18/2007/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 8Quyết định 43/2007/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Nghị quyết 15/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại ba loại rừng tỉnh Kon Tum
Quyết định 46/2007/QĐ-UBND công bố chi tiết địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 46/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Đào Xuân Quí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2007
- Ngày hết hiệu lực: 09/01/2008
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực