- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 8g/NQ-HĐND3 năm 1997 quản lí thu, sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 8c/2003/NQ/HĐND4 về thu, quản lý, sử dụng các loại phí do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Nghị quyết 3h/2004/NQ/HĐND5 về phí chợ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 3Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4582/2004/QĐ-UB | Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật NSNN và các văn bản quy hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Nghị quyết số 8g NQ/HĐND3 ngày 31/12/1997của HĐND tỉnh về quản lý thu, sử dụng phí, lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 8c NQ/HĐND4 ngày 27/01/2003 của HĐND tỉnh về thu, quản lý, sử dụng phí;
- Căn cứ Quyết định số 715/1998/QĐ-UB ngày 27/01/1998 của UBND tỉnh về quy định mức thu phí chợ và phí sử dụng nhà vệ sinh công cộng;
- Căn cứ Nghị quyết 3h/2004/NQ-HĐND5 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 3 ngày 10/12/2004 về phí chợ;
Theo đề Nghị của Giám đốc Sở tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này và Quy định mức thu lệ phí chợ.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND các huyện, thành phố Huế căn cứ khung giá quy định tại quyết định này để quy định cụ thể và tổ chứ triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2005và thay thế những quy định phí chợ tại Quyết định số 715/1998/QĐ-UB ngày 27/01/2000 của UBDN tỉnh về quy định mức thu phí chợ và phí sử dụng nhà vệ sinh công cộng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,Giám đốc Sở Tài Chính,Cục trưởng Cục Thuế nhà nước tỉnh,Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ
(Chi tiết kèm theo Quyết định số 4582/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND Tỉnh)
STT | Đối tượng thu | Hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ (đồng/tháng) | Người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ (đồng/lượt) |
I | Thành phố Huế |
|
|
1 | Chợ Đông Ba | 15.000 đến 50.000 | 1.000 đến 3.000 |
2 | Chợ An Cựu, Chợ Bến Ngự, Tây Lộc | 10.000 đến 40.000 | 500 đến 2.000 |
3 | Chợ thuộc phường | 7.000 đến 30.000 | 200 đến 1.000 |
4 | Chợ thuộc các xã | 5.000 đến 15.000 | 200 đến 500 |
II | Các huyện |
|
|
1 | chợ trên địa bàn thị trấn,trung tâm huyện lỵ | 7.000 đến 30.000 | 200 đến 1.000 |
2 | Chợ các vùng còn lại | 3.000 đến 7.000 | 200 đến 500 |
- 1Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí xây dựng chợ thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm tại chợ Đầm, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1767/QĐ-UBND quy định tạm thời thu phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 6Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017
- 3Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị quyết 8g/NQ-HĐND3 năm 1997 quản lí thu, sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 8c/2003/NQ/HĐND4 về thu, quản lý, sử dụng các loại phí do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 3127/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí xây dựng chợ thí điểm bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm tại chợ Đầm, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2315/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1767/QĐ-UBND quy định tạm thời thu phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 8Nghị quyết 3h/2004/NQ/HĐND5 về phí chợ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 4582/2004/QĐ-UB quy định về mức thu phí chợ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 4582/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2005
- Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực