ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 24 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA 09 SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 09 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục kèm theo):
1. Sở Ngoại vụ
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
3. Sở Y tế
4. Sở Tài nguyên và Môi trường
5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Sở Giao thông vận tải
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
9. Sở Khoa học và Công nghệ
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 09 SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Công tác lãnh sự (06 TTHC) |
|
1 | Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ |
2 | Thủ tục cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Cao Bằng | Sở Ngoại vụ |
3 | Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ | Sở Ngoại vụ |
4 | Thủ tục cho phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Cao Bằng | Sở Ngoại vụ |
5 | Thủ tục đề nghị cấp, gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ | Sở Ngoại vụ |
6 | Thủ tục đề nghị cấp công hàm, xin thị thực | Sở Ngoại vụ |
II | Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục xin cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Sở Ngoại vụ |
III | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (55 TTHC) |
|
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục & Đào tạo |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục & Đào tạo |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục & Đào tạo |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục & Đào tạo |
5 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo |
6 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
7 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
8 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
9 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
10 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện | Sở Giáo dục & Đào tạo |
11 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục & Đào tạo |
12 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục & Đào tạo |
13 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục & Đào tạo |
14 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục & Đào tạo |
15 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia | Sở Giáo dục & Đào tạo |
16 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo |
17 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo |
18 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
19 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | Sở Giáo dục & Đào tạo |
20 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo |
21 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | Sở Giáo dục & Đào tạo |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
23 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Sở Giáo dục & Đào tạo |
24 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục & Đào tạo |
25 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Sở Giáo dục & Đào tạo |
26 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | Sở Giáo dục & Đào tạo |
27 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Sở Giáo dục & Đào tạo |
28 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | Sở Giáo dục & Đào tạo |
29 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Sở Giáo dục & Đào tạo |
30 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | Sở Giáo dục & Đào tạo |
31 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Sở Giáo dục & Đào tạo |
32 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Sở Giáo dục & Đào tạo |
33 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
34 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở Giáo dục & Đào tạo |
35 | Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm | Sở Giáo dục & Đào tạo |
36 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Sở Giáo dục & Đào tạo |
37 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở Giáo dục & Đào tạo |
38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở Giáo dục & Đào tạo |
39 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Sở Giáo dục & Đào tạo |
40 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Sở Giáo dục & Đào tạo |
41 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | Sở Giáo dục & Đào tạo |
42 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở Giáo dục & Đào tạo |
43 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Sở Giáo dục & Đào tạo |
44 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
45 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
46 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
47 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục & Đào tạo |
48 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo |
49 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Sở Giáo dục & Đào tạo |
50 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
51 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
52 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại | Sở Giáo dục & Đào tạo |
53 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Sở Giáo dục & Đào tạo |
54 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Sở Giáo dục & Đào tạo |
55 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Sở Giáo dục & Đào tạo |
IV | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Sở Giáo dục & Đào tạo |
2 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Sở Giáo dục & Đào tạo |
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục & Đào tạo |
V | Lĩnh vực khám, chữa bệnh (06 TTHC) |
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
VI | Lĩnh vực tài nguyên nước (05 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên & Môi trường |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên & Môi trường |
3 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Sở Tài nguyên & Môi trường |
4 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Sở Tài nguyên & Môi trường |
5 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Sở Tài nguyên & Môi trường |
VII | Lĩnh vực an toàn lao động (09 TTHC) |
|
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 đến 300 giờ trong một năm | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8 | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
VIII | Lĩnh vực việc làm (01 TTHC) |
|
1 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
IX | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (02 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
X | Lĩnh vực cho thuê lại lao động (03 TTHC) |
|
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
XI | Lĩnh vực lao động - tiền lương (04 TTHC) |
|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
XII | Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
|
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
XIII | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (05 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
XIV | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC) |
|
1 | Công nhận làng nghề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
XV | Lĩnh vực chăn nuôi và thú y (02 TTHC) |
|
1 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
XVI | Lĩnh vực lâm nghiệp (02 TTHC) |
|
1 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
XVII | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sấn (01 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
XVIII | Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (01 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
XIX | Lĩnh vực đường thủy nội địa (09 TTHC) |
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Sở Giao thông vận tải |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Sở Giao thông vận tải |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
9 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải |
XX | Lĩnh vực đường bộ (38 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Sở Giao thông vận tải |
2 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt | Sở Giao thông vận tải |
3 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Sở Giao thông vận tải |
4 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Sở Giao thông vận tải |
5 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Sở Giao thông vận tải |
6 | Cấp mới giấy phép lái xe |
|
7 | Cấp lại giấy phép lái xe do quá thời hạn sử dụng | Sở Giao thông vận tải |
8 | Cấp lại giấy phép lái xe do bị mất (trường hợp giấy phép còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng) | Sở Giao thông vận tải |
9 | Cấp lại giấy phép lái xe (trường hợp quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên) | Sở Giao thông vận tải |
10 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Sở Giao thông vận tải |
11 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng | Sở Giao thông vận tải |
12 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Sở Giao thông vận tải |
13 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | Sở Giao thông vận tải |
14 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Sở Giao thông vận tải |
15 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sở Giao thông vận tải |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Sở Giao thông vận tải |
17 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sở Giao thông vận tải |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sở Giao thông vận tải |
19 | Cấp lại hoặc bổ sung giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải |
20 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Sở Giao thông vận tải |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | Sở Giao thông vận tải |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố | Sở Giao thông vận tải |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng quyền sở hữu khác tỉnh, thành phố | Sở Giao thông vận tải |
24 | Cấp phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
25 | Cấp đổi đăng ký biển số xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
26 | Cấp lại đăng ký biển số xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
28 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
29 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích; xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Sở Giao thông vận tải |
30 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Sở Giao thông vận tải |
31 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Sở Giao thông vận tải |
32 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Sở Giao thông vận tải |
33 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao thông đấu nối vào Quốc lộ (Từ đường cấp IV trở xuống) được giao quản lý | Sở Giao thông vận tải |
34 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác | Sở Giao thông vận tải |
35 | Thẩm định Dự án, thẩm định Thiết kế cơ sở Công trình Giao thông | Sở Giao thông vận tải |
36 | Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông | Sở Giao thông vận tải |
37 | Thẩm định Thiết kế, Dự toán xây dựng Công trình Giao thông | Sở Giao thông vận tải |
38 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng giao thông | Sở Giao thông vận tải |
XXI | Lĩnh vực Di sản văn hóa (06 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
XXII | Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC) |
|
1 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
XXIII | Lĩnh vực thể dục thể thao (02 TTHC) |
|
1 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
XXIV | Lĩnh vực hoạt động Khoa học công nghệ (04 TTHC) |
|
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN) | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ). | Sở Khoa học và Công nghệ |
XXV | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ |
XXVI | Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong Y tế | Sở Khoa học và Công nghệ |
XXVII | Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (05 TTHC) |
|
1 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Sở Khoa học và Công nghệ |
Tổng cộng: 177 thủ tục hành chính
Trong đó:
1. Sở Ngoại vụ: 07 TTHC
2. Sở Giáo dục và Đào tạo: 58 TTHC
3. Sở Y tế: 06 TTHC
4. Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 TTHC
5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 26 TTHC
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 TTHC
7. Sở Giao thông vận tải: 47 TTHC
8. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 09 TTHC
9. Sở Khoa học và Công nghệ: 12 TTHC
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và cấp xã thuộc huyện Hạ Lang thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 09 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 458/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực