- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 172/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 54/CP-1993, 94/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 92/1999/TT-BTC sửa đổi Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn thực hiện giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/2000/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2000 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ; Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 481/1999/QĐ - TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Điều chỉnh giá tính thuế tối thiểu một số mặt hàng tại Bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và bổ sung giá tính thuế tối thiểu mặt hàng mới phát sinh theo danh mục kèm theo quyết định này.
| Lê Mạnh Hùng (Đã ký) |
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29/12/1999
(Ban hành kèm theo Quyết định số/2000/QĐ-TCHQ ngày 5 tháng 10 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
Tên hàng | ĐVT | Giá TT (USD) |
Chương 6 |
|
|
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại |
|
|
- Hoa Lan, hoa Hồng, hoa Tuylip | Cành | 0,20 |
- Các loại hoa tươi khác | Cành | 0,15 |
|
|
|
Chương 7 |
|
|
|
|
|
* Sắn (mỳ) |
|
|
- Loại tươi | tấn | 20,00 |
- Loại khô (thái, lát ,...) | tấn | 60,00 |
* Huỷ bỏ khung giá dưa cải qui định tại chương 7 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ |
|
|
|
|
|
Chương 10 |
|
|
|
|
|
* Ngô hạt | tấn | 130,00 |
|
|
|
Chương 12 |
|
|
|
|
|
* Gừng tươi | kg | 0,10 |
|
|
|
Chương 20 |
|
|
|
|
|
* Các loại trái cây đóng hộp (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) tính bằng 150% trái cây tươi cùng loại qui định tại chương 8 của bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ . |
|
|
|
|
|
Chương 21 |
|
|
|
|
|
* Mỳ chính : |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
-Mì chính (bột ngọt) đã đóng gói trong bao bì dưới 25 kg | tấn | 1.000,00 |
-Mì chính (bột ngọt) đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên tính bằng 80% loại trên |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
* Trà sâm loại đã đóng gói | kg | 21,00 |
* Trà sâm linh chi loại đã đóng gói | kg | 25,00 |
|
|
|
Chương 24 |
|
|
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tước cọng : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 700,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 1.000,00 |
* Thuốc lá lá đã tước cọng : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 1.500,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 2.000,00 |
* Thuốc lá sợi các loại : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 2.500,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 4.000,00 |
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên |
|
|
* Cọng thuốc lá |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 300,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 350,00 |
|
|
|
Chương 25 |
|
|
|
|
|
*Xi măng trắng đã đóng bao |
|
|
- Loại PC40 | tấn | 80,00 |
- Loại PC 30 | tấn | 70,00 |
- Loại PC 25 | tấn | 60,00 |
- Loại khác | tấn | 60,00 |
* Muối tinh khiết (Natriclorua nguyên chất) | tấn | 100,00 |
* Các loại muối khác | tấn | 25,00 |
|
|
|
Chương 33 |
|
|
|
|
|
Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm Shiseido, mỹ phẩm các hiệu khác qui định tại điểm b, điểm c mục 4 chương 33 bảng giá 481/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau : |
|
|
* Mỹ phẩm Shiseido: |
|
|
- Chất làm trắng răng SUCCESSFUL | 100ml | 0,80 |
- Dầu : |
|
|
+ Dầu gội đầu, dầu xả đã đóng trong bao bì hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, LAFFAIR, JC, Jing - Long |
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,50 |
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
+ Dầu vuốt tóc | lít | 2,50 |
+ Dầu massage thân thể SUCCESSFUL | lít | 8,50 |
- Kem : |
|
|
+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL | 100gr | 1,20 |
+ Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL | lít | 16,00 |
+ Kem trị mụn SUCCESSFUL | 100gr | 1,50 |
+ Kem chống nắng SUCCESSFUL | lít | 10,00 |
+ Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL | 100gr | 0,50 |
+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC, Jin-Long |
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
+ Kem rửa mặt hiệu IQ |
|
|
-- Đã đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 10,00 |
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 7,00 |
+ Kem dưỡng tóc | lít | 2,00 |
- Sữa tắm SUCCESSFUL | lít | 1,00 |
- Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
+ Nước thơm SUCCESSFUL | 100ml | 2,00 |
+ Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
+ Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
- Phấn: |
|
|
+ Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC | kg | 1,20 |
+ Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
+ Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL | gr | 0,03 |
+ Phấn nền SUCCESSFUL | gr | 0,20 |
+ Phấn hồng JIN-LONG | gr | 0,02 |
- Sơn móng tay | ml | 0,03 |
* Mỹ phẩm các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể ở trên: |
|
|
- Bút chì: |
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi | cây | 0,50 |
+ Bút chì kẻ lông mày | cây | 0,30 |
- Dung dịch làm mát da, săn da | lít | 10,00 |
- Dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên | 100viên | 1,40 |
+ Dầu dưỡng da dạng nước | lít | 3,00 |
+ Dầu tắm, sữa tắm | lít | 2,50 |
+ Dầu gội đầu, dầu xả : |
|
|
-- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,40 |
-- đã đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 2,00 |
- Kem: |
|
|
+ Kem lột da | lít | 4,20 |
+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót) | gr | 0,02 |
+ Kem chống nắng khi tắm biển | lít | 4,20 |
+ Kem dưỡng tóc | kg | 10,00 |
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) | lít | 7,00 |
+ Kem thoa mặt : dưỡng da, chống nhăn | gr | 0,03 |
+ Kem dưỡng da toàn thân | lít | 8,50 |
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da | kg | 10,00 |
+ Kem mát xa làm tan mỡ | kg | 25,00 |
- Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse | kg | 2,00 |
- Phấn |
|
|
+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót) | gr | 0,15 |
+ Phấn mắt, phấn má | gr | 0,10 |
+ Phấn thơm thoa người | kg | 4,00 |
+ Mascara | cây | 2,00 |
- Son: |
|
|
+ Son môi các loại | cây | 1,00 |
+ Son bóng | cây | 0,50 |
- Sữa: |
|
|
+ Sữa nước tẩy trang | lít | 10,00 |
+ Sữa dưỡng da các loại | lít | 4,20 |
+ Sữa chống nắng khi tắm biển | lít | 4,20 |
- Sơn, dưỡng móng tay | ml | 0,07 |
- Thuốc nhuộm tóc | lít | 10,00 |
- Vaselin thoa da | lít | 2,00 |
|
|
|
Chương 37 |
|
|
|
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto | cuộn | 1,20 |
|
|
|
Chương 39 |
|
|
|
|
|
* ống nhựa PVC(đường kính trong) thông thường |
|
|
- Phi dưới10 mm | mét | 0,15 |
- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm | mét | 0,20 |
- Phi 16mm đến dưới 25mm | mét | 0,25 |
- Phi 25mm đến dưới 30mm | mét | 0,35 |
- Phi 30mm đến dưới 50mm | mét | 0,45 |
- Phi 50 mm đến dưới 60mm | mét | 0,65 |
- Phi 60mm đến dưới 80mm | mét | 0,75 |
- Phi 80mm đến dưới 100mm | mét | 1,00 |
- Phi 100mm đến dưới 125mm | mét | 1,40 |
- Phi 125mm đến dưới 150mm | mét | 2,00 |
- Phi 150mm | mét | 3,20 |
- Phi trên 150mm | mét | 3,50 |
* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ. |
|
|
|
|
|
Chương 51, 52, 53... |
|
|
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá vải các loại tại chương 51, 52, 53 ... qui định tại bảng giá 481 và áp dụng khung giá sau : |
|
|
1/ Vải cotton 100% |
|
|
* Kaki khổ 1,5m đến 1,6m | m | 1,00 |
* Vải Jean (vải bò) khổ 1,5m đến 1,6m | m | 1,50 |
* Vải cotton (dệt kim) khổ 1,2m | m | 0,40 |
* Vải cotton batis, khổ 1,2m | m | 0,50 |
* Loại khác khổ 1,2m | m | 0,60 |
2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ 1,2m |
|
|
* Vải KT, suise, tol | m | 0,50 |
* Vải silk | m | 0,70 |
* Vải silk có pha kim tuyến | m | 0,90 |
* Vải satin | m | 0,50 |
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,60 |
3/ Vải polyester 100% khổ 1,2m |
|
|
* Vải silk | m | 0,80 |
* Vải mouseline trơn | m | 0,80 |
* Vải mouseline hoa | m | 0,95 |
* Vải suise | m | 0,80 |
* Vải voan | m | 0,50 |
* Vải gấm hoa | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,80 |
4/ Các loại vải dệt khác |
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) khổ 1,6m | m | 1,00 |
* Vải pha len khổ 1,6m | m | 1,10 |
* Vải lanh khổ 1,2m | m | 0,50 |
* Vải nhung khổ 1,2m |
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) | m | 1,00 |
+ Tuyết nhung | m | 2,80 |
+ Vải giả nhung | m | 1,20 |
+ Vải nhung khác | m | 1,00 |
* Vải thun khổ 1,6m |
|
|
+ 4 chiều | m | 1,50 |
+ 2 chiều | m | 1,00 |
* Vải dạ khổ 1,2m | m | 1,60 |
* Vải ren: |
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,2m | m | 0,10 |
+ Khổ từ 0,9 đến 1,2m | m | 0,64 |
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m | m | 1,00 |
* Vải tuyn khổ 1,6m | m | 0,80 |
* Vải polyester khổ 1,6 m: Loại vải mộc, màu trắng ( vải chưa giặt, tẩy, nhuộm, in hoa ). | m | 0,55 |
5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 | m | 0,40 |
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 | m | 0,70 |
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên | m | 1,00 |
6/ Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
+ Loại đến 20gr/m2 | m | 0,06 |
+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2 | m | 0,08 |
+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2 | m | 0,10 |
+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2 | m | 0,12 |
+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2 | m | 0,14 |
+ Loại trên 150gr/m2 | m | 0,17 |
7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m | m | 1,00 |
8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m | m | 0,80 |
9/ Vải các loại nêu trên nếu có độ dài mỗi tấm dưới 10 mét | kg | 0,80 |
10/ Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) | kg | 0,70 |
+ Loại phủ PVC | kg | 0,80 |
* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
11/ Sợi: |
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất | kg | 18,00 |
* Sợi bông (cotton) | kg | 1,20 |
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) | kg | 1,80 |
* Chỉ thêu, chỉ may | kg | 2,50 |
12/ Lưới đánh cá |
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) | kg | 3,00 |
* Giềng lưới đánh cá | kg | 1,50 |
13/ Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt |
|
|
* Do các nước sản xuất |
|
|
+ Loại từ 5mm trở xuống | 10mét | 0,05 |
+ Loại trên 5 mm đến 10 mm | 10mét | 0,15 |
+ Loại trên 10mm | 10 mét | 0,20 |
* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
|
|
|
Chương 57 |
|
|
|
|
|
* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính |
|
|
- Cỡ 20mm đến dưới 25 mm | mét | 0,05 |
- Cỡ 25mm đến dưới 50 mm | mét | 0,08 |
- Cỡ 50mm đến dưới 100 mm | mét | 0,16 |
- Cỡ 100mm trở lên | mét | 0,32 |
|
|
|
Chương 61, 62, 63 |
|
|
|
|
|
+ áo Jean ( áo bò)người lớn | chiếc | 10,00 |
+ Quần Jean ( quần bò)người lớn | chiếc | 4,80 |
+ Quần Jean ( quần bò) trẻ em | chiếc | 2,00 |
* Khăn bông : |
|
|
-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm | chiếc | 0,20 |
-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm | chiếc | 0,50 |
-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm | chiếc | 0,70 |
-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên | chiếc | 1,50 |
* Khăn mùi xoa : |
|
|
+ Loại kích cỡ đến (30 x 30)cm | Chiếc | 0,20 |
+ Loại kích cỡ trên (30 x 30)cm đến (40x40)cm | Chiếc | 0,30 |
+ Loại kích cỡ trên (40 x 40)cm | Chiếc | 0,50 |
|
|
|
Chương 74 |
|
|
|
|
|
* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( tính theo đường kính ruột dẫn): |
|
|
- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống | tấn | 5800,00 |
- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm | tấn | 5400,00 |
- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm | tấn | 3500,00 |
- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm | tấn | 2700,00 |
- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm | tấn | 2600,00 |
- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm | tấn | 2500,00 |
- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm | tấn | 2400,00 |
- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm | tấn | 2350,00 |
- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm | tấn | 2300,00 |
- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm | tấn | 2250,00 |
- Cỡ trên 0,80mm | tấn | 2200,00 |
|
|
|
Chương 82 |
|
|
|
|
|
* Cảo 3 chấu (dụng cụ tháo lắp vòng bi) |
|
|
-Loại 3inch | chiếc | 0,40 |
-Loại 4inch | chiếc | 0,50 |
-Loại 6inch | chiếc | 0,60 |
-Loại 8inch | chiếc | 1,00 |
-Loại 12inch | chiếc | 2,50 |
|
|
|
Chương 83 |
|
|
|
|
|
* Dập kim (bấm gim) |
|
|
+ Loại có chiều dài dưới 5 cm | chiếc | 0,20 |
+ Loại có chiều dài từ 5 cm đến 9cm | chiếc | 0,30 |
+ Loại có chiều dài từ 10 cm trở lên | chiếc | 0,40 |
* Dập lỗ (bấm lỗ) | chiếc | 0,20 |
|
|
|
Chương 84 |
|
|
|
|
|
*Phụ tùng máy vi tính : |
|
|
** Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ ổ đĩa cứng : |
|
|
- Loại 3 GB đến 4 GB | Chiếc | 20,00 |
- Loại trên 4GB đến 6,50 GB | Chiếc | 40,00 |
- Loại trên 6,5 GB đến 9,0 GB | Chiếc | 45,00 |
- Loại trên 9,0 GB đến 15 GB | Chiếc | 55,00 |
- Loại trên 15 GB đến 20 GB | Chiếc | 65,00 |
- Loại trên 20 GB đến 35 GB | Chiếc | 75,00 |
- Loại trên 35 GB đến 50 GB | Chiếc | 100,00 |
+ ổ đĩa CD - ROM : |
|
|
- Tốc độ 32X đến 45X | Chiếc | 18,00 |
- Tốc độ trên 45X đến 52X | Chiếc | 25,00 |
+ RAM |
|
|
- Loại 4MB | Chiếc | 3,00 |
- Loại 8MB | Chiếc | 6,00 |
- Loại 16MB | Chiếc | 10,00 |
- Loại 32MB | Chiếc | 16,00 |
- Loại 64MB | Chiếc | 30,00 |
- Loại 128MB | Chiếc | 50,00 |
- Loại 256MB | Chiếc | 110,00 |
+ Card màn hình |
|
|
- Loại 1MB | Chiếc | 6,00 |
- Loại 2MB | Chiếc | 8,00 |
- Loại 4MB | Chiếc | 10,00 |
- Loại 8MB | Chiếc | 12,00 |
- Loại 16MB | Chiếc | 30,00 |
- Loại 32MB | Chiếc | 40,00 |
+ Bộ UPS |
|
|
- Loại từ 500VA đến dưới 650VA | Chiếc | 30,00 |
- Loại từ 650VA đến dưới 1000VA | Chiếc | 50,00 |
- Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA | Chiếc | 70,00 |
- Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA | Chiếc | 100,00 |
- Loại từ 2000VA đến 3000VA | Chiếc | 200,00 |
+ Chuột máy tính ( mouse) | Chiếc | 2,00 |
+ Bàn phím | Chiếc | 3,00 |
+ Màn hình (monitor) |
|
|
- Loại 14 inch | Chiếc | 70,00 |
- Loại 15 inch | Chiếc | 80,00 |
- Loại 17 inch | Chiếc | 120,00 |
- Loại 19 inch, 21 inch | Chiếc | 160,00 |
+ Kính lọc màn hình |
|
|
- Loại 14 inch,15 inch | Chiếc | 0,70 |
- Loại 17 inch | Chiếc | 1,00 |
- Loại 19 inch,21 inch | Chiếc | 1,50 |
** Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
|
|
|
Chương 85 |
|
|
|
|
|
* Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu : |
|
|
- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches | chiếc | 800,00 |
- Loại từ 200 inches đến 300 inches | chiếc | 1.200,00 |
- Loại trên 300 inches | chiếc | 2.000,00 |
* Máy quay Camera |
|
|
- Loại băng lớn | chiếc | 250,00 |
- Loại băng nhỏ | chiếc | 150,00 |
* Camera loại quan sát chống trộm | chiếc | 25,00 |
* Máy xay sinh tố: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 6,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 8,00 |
+ Do các nước sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 10,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 14,00 |
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên |
|
|
* Nồi lẩu điện |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít | chiếc | 6,00 |
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít | chiếc | 8,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 16W | Bóng | 0,60 |
- Loại từ 16 W đến dưới 32 W | bóng | 0,80 |
- Loại từ 32W trở lên | Bóng | 0,90 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Bàn là: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại có hơi nước | chiếc | 16,00 |
- Loại thường | chiếc | 10,00 |
- Bàn là du lịch | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
+ Do các nước ngoài trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại vỏ inox: |
|
|
-- Dạng tủ đứng | chiếc | 180,00 |
-- Dạng để bàn | chiếc | 70,00 |
- Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
-- Dạng tủ đứng | Chiếc | 100,00 |
-- Dạng để bàn | Chiếc | 40,00 |
- Loại vỏ nhựa |
|
|
-- Dạng tủ đứng | chiếc | 80,00 |
-- Dạng để bàn | chiếc | 30,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
* Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên | chiếc | 25,00 |
- Loại dưới 2,5 lít | chiếc | 18,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Điện thoại di động: |
|
|
- Hiệu Motorola |
|
|
+ Startac V |
|
|
-- V2088 | chiếc | 120,00 |
-- V3688 | chiếc | 320,00 |
+ Startac X | Chiếc | 120,00 |
+ Loại L 708 | chiếc | 90,00 |
+ Loại ST 160 | chiếc | 180,00 |
+ Loại CD 928 (có nắp) | Chiếc | 110,00 |
+ Loại CD 938 (không nắp) | Chiếc | 100,00 |
+ Loại DBM 30 | Chiếc | 200,00 |
+ Loại P8088 | Chiếc | 180,00 |
- Hiệu ericsson |
|
|
+ Loại T10S | Chiếc | 110,00 |
+ Loại T18S | chiếc | 180,00 |
+ Loại T28S | chiếc | 250,00 |
+ Loại GH388 | chiếc | 90,00 |
+ Loại GH 688 - 768 - 788 | chiếc | 180,00 |
+ Loại R 320S | Chiếc | 320,00 |
- Hiệu Nokia |
|
|
+ Loại 3210 - 5110 - 5510 | Chiếc | 110,00 |
+ Loại 6110 - 6150 - 8210 | chiếc | 150,00 |
+ Loại 8810 - 8850 | chiếc | 240,00 |
+ Loại 9910 | Chiếc | 500,00 |
- Hiệu Samsung |
|
|
+ SGH 600 | Chiếc | 200,00 |
+ SGH 800 - SGH 2400 | Chiếc | 280,00 |
- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định chi tiết cụ thể trên | Chiếc | 100,00 |
* Máy FAX |
|
|
- Hiệu SHARP |
|
|
+ Loại FO 70 | Chiếc | 110,00 |
+ Loại FO 90 | Chiếc | 140,00 |
+ Loại FO 475 | Chiếc | 170,00 |
+ Loại FO 730 - 780 | Chiếc | 180,00 |
+ Loại FO 880 | Chiếc | 200,00 |
+ Loại FO 1460 - 1660 | Chiếc | 220,00 |
+ Loại FO 2150 | Chiếc | 280,00 |
+ Loại FO 2950 | chiếc | 460,00 |
+ Loại FO 4500 - 4700 | Chiếc | 700,00 |
- Hiệu PANASONIC |
|
|
+ Loại KX_F 580 BX | Chiếc | 170,00 |
+ Loại KX_F 780 BX | Chiếc | 200,00 |
+ Loại KX_F 1050 BX | Chiếc | 340,00 |
+ Loại KX_FT 31, FT33 | Chiếc | 100,00 |
+ Loại KX_FT 42 B | Chiếc | 150,00 |
+ Loại KX_FT 42 BX | Chiếc | 160,00 |
+ Loại KX_FT 46 B | Chiếc | 180,00 |
+ Loại KX_FT 46 BX | Chiếc | 190,00 |
+ Loại KX_FT 780 BX | Chiếc | 260,00 |
+ Loại KX_FM 131 BX | Chiếc | 250,00 |
+ Loại KX_FP 105 BX | Chiếc | 180,00 |
- Hiệu Canon |
|
|
+ Loại T 21 | Chiếc | 150,00 |
+ Loại T 31 | Chiếc | 170,00 |
+ Loại B 150 | Chiếc | 280,00 |
+ Loại B 400 | Chiếc | 450,00 |
+ Loại L200 | Chiếc | 550,00 |
+ Loại L300 | Chiếc | 650,00 |
+ Loại MPL 60 | Chiếc | 670,00 |
- Hiệu TOSHIBA |
|
|
+ Loại TF 478 | Chiếc | 340,00 |
+ Loại TF 478 SG | Chiếc | 360,00 |
+ Loại TF 610 | Chiếc | 550,00 |
+ Loại TF 610 SG | Chiếc | 600,00 |
- Các hiệu khác, loại khác chưa được qui định cụ thể chi tiết ở trên |
|
|
+ Loại thường | Chiếc | 150,00 |
+ Loại có kèm bộ phận photocopy | Chiếc | 300,00 |
* Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable), |
|
|
+ Chưa ghi chương trình : |
|
|
- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông | chiếc | 0,30 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,60 |
+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình |
|
|
* Các loại đĩa VCD, DVD tính bằng đĩa CD-R loại đã ghi chương trình |
|
|
* Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB | chiếc | 0,20 |
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette | chiếc | 0,17 |
- Loại dùng cho băng Cassette | chiếc | 0,08 |
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
|
|
|
Chương 87 |
|
|
|
|
|
* Phụ tùng xe máy |
|
|
-Giảm sóc trước | Cặp | 2,00 |
-Giảm sóc sau: |
|
|
--Loại dài(kiểu xe HONDA đời 81,82) | Cặp | 4,20 |
--Loại ngắn( kiêủ xe HONDA đời 78,79,80) | Cặp | 2,80 |
-- Loại dùng cho xe Dream,Wave, Astrea, Citi | cặp | 7,00 |
-- Loại khác | cặp | 3,50 |
* Phụ tùng xe đạp: |
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ | Bộ | 0,30 |
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ) | bộ | 0,16 |
- Líp | chiếc | 0,30 |
- 1Quyết định 682/2000/QĐ-TCHQ bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 177/2001/QĐ-TCHQ về bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cụa Hải quan ban hành
- 3Quyết định 848/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Quyết định 1116/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Quyết định 1202/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Quyết định 136/2001/QĐ-BTC bổ sung Danh mục và giá tối thiểu nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 8Quyết định 164/2002/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 1Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Quyết định 177/2001/QĐ-TCHQ về bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cụa Hải quan ban hành
- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 172/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 54/CP-1993, 94/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 92/1999/TT-BTC sửa đổi Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn thực hiện giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 682/2000/QĐ-TCHQ bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Quyết định 848/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Quyết định 1116/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Quyết định 1202/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Quyết định 136/2001/QĐ-BTC bổ sung Danh mục và giá tối thiểu nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 11Quyết định 164/2002/QĐ-BTC sửa đổi Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Quyết định 458/2000/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan ban hành
- Số hiệu: 458/2000/QĐ-TCHQ
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2000
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Lê Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 43
- Ngày hiệu lực: 20/10/2000
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực