Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4572/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21/9/2020 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3611/TTr-SVHTTDL ngày 21/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 05 TTHC tại Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa; 07 TTHC tại Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá - Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.vn | - Phí thẩm định: 100.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 200.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | - Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư 13/2019 /TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý |
2 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 650.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | ||
3 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá - Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.vn | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 650.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. Có hiệu lực từ ngày 05 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý |
4 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Phí thẩm định: Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa là 325.000 đồng/thẻ; đối với thẻ HDV du lịch tại điểm là 100.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: Đối với thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc nội địa là 650.000 đồng/thẻ; đối với thẻ HDV du lịch tại điểm là 200.000 đồng/thẻ (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | ||
5 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá - Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3) | - Phí thẩm định: 325.000 đồng/thẻ (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 650.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | |
6 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá - Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 1.500.000đ/giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | - Phí thẩm định: 750.000đ/ giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | ||
8 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định: 1.000.000đ/ giấy phép (thời hạn áp dụng đến hết ngày 31/12/2020). - Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/giấy phép (áp dụng từ ngày 01/01/2021 trở đi) |
| ||
9 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá - Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.vn | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020.* | - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý |
10 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | ||
11 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hoá - Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucon g.thanhhoa.gov.vn | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
12 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572.000.00. 00.H56) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý |
- 1Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2638/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Quyết định 4572/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4572/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra