- 1Quyết định 748/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 835/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1210/QĐ-CTN năm 2017 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 722/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 204/TTr-CP ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 457/QĐ-CTN ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch nước)
1. | Ngô Thùy Dương, sinh ngày 11/8/1986 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 06 ngày 11/5/2021 Hiện trú tại: Polier Str.19, 01067 Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0474998 cấp ngày 30/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
2. | Mai Mai Khanh, sinh ngày 02/6/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Karlsbader Ring 79, 85221 Dachau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011116 cấp ngày 17/12/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Thị Ngọc Minh, sinh ngày 28/11/1983 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Nghệ, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 4901 ngày 30/12/1983 Hiện trú tại: Kapellenstr 39, 52066 Aachen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2285349 cấp ngày 21/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Gio An, xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Hà Phương, sinh ngày 17/7/1986 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 79 ngày 09/8/2004 Hiện trú tại: Fritz-Kirsch-Zeile 13, 12459 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2065154 cấp ngày 02/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Miriam Mai, sinh ngày 07/5/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 546 ngày 21/10/2009 Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Ring 58, 18146 Rostock Hộ chiếu số: N2106530 cấp ngày 27/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Tiến Dũng, sinh ngày 13/02/1962 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gia Lâm, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 156 ngày 28/02/1962 Hiện trú tại: Haußmann Str.188, 70188 Stuttgart, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2060129 cấp ngày 27/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 309 nhà K1, Khu tập thể Thành Công, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
7. | Nguyễn Thị Châu Hà, sinh ngày 13/10/1967 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 1355 ngày 14/11/1967 Hiện trú tại: Lebuser Str.14, 10243 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1898111 cấp ngày 13/12/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D5 Tập thể Giảng Võ, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 12/8/1976 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 687 ngày 24/9/2009 Hiện trú tại: Tor Str.176, 10115 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029201 cấp ngày 09/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
9. | Huang Nhật Anh, sinh ngày 22/3/2008 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 61 ngày 04/4/2008 Hiện trú tại: Tor Str.176, 10115 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00400167 cấp ngày 20/11/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
10. | Lê Đức Trung, sinh ngày 14/7/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lumumba Str.22, 39126 Magdeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2488501 cấp ngày 10/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
11. | Bùi Hồng Minh Alexander, sinh ngày 10/01/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Feldrain 20, 06130 Halle (Saale), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1922614 cấp ngày 19/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Đức Trung, sinh ngày 13/3/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Rudolf-Breitscheid Str.49, 39638 Gardelegen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q0078663 cấp ngày 28/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Thế Sơn, sinh ngày 30/9/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Liebermann Str.5, 24539 Neumünster, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218850 cấp ngày 20/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
14. | Hoàng Nam Dương, sinh ngày 09/10/2010 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 262 ngày 20/10/2010 Hiện trú tại: St. Petersburger Str.22A, 01069 Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2249317 cấp ngày 20/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 26 phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
15. | Trần Jenny Cát Vi, sinh ngày 03/6/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Karl-Liebknecht Str.17, 10178 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
16. | Trần Ngọc Quyên, sinh ngày 29/11/1992 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tam Thuận, quận II, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 963 ngày 01/02/1993 Hiện trú tại: Unter den Eichen 16, 30827 Garbsen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C1832829 cấp ngày 10/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K45H46/5 Lê Độ, tổ 1, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
17. | Lê Kiều Anh, sinh ngày 11/01/2009 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 257 ngày 14/5/2009 Hiện trú tại: Helene-Weigel-Platz 14, 12681 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2065486 cấp ngày 20/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
18. | Lưu Sandra, sinh ngày 04/8/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Banater Str.9, 66687 Wadern, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226618 cấp ngày 17/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 23/6/1997 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 187 ngày 01/12/1997 Hiện trú tại: Eisenbahn Str.27, 72072 Tübingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100391 cấp ngày 12/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
20. | Ngô Quốc Bảo Ngân, sinh ngày 30/12/2004 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Helling Str.10, 33609 Bielefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2310713 cấp ngày 18/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
21. | Ngô Quốc Bảo Ân, sinh ngày 27/7/2007 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 384 ngày 02/9/2007 Hiện trú tại: Helling Str 10, 33609 Bielefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0028878 cấp ngày 02/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
22. | Phạm Thị Hằng, sinh ngày 12/8/1981 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 787 ngày 13/8/1982 Hiện trú tại: Sonnin Str.1B, 20097 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1734067 cấp ngày 10/12/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
23. | Đặng Thị Thúy, sinh ngày 30/10/1980 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Lâm, huyện Nam Thanh (cũ), tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 154 ngày 05/11/1980 Hiện trú tại: Kölledaer-Str 24, 99610 Sömmerda, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2009087 cấp ngày 29/11/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19 đường Thanh Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
24. | Trương Diệu Linh, sinh ngày 05/02/2004 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 36 ngày 03/3/2004 Hiện trú tại: Meinhardswindener Str.9, 91522 Ansbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0028756 cấp ngày 27/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
25. | Nguyễn Thị Thúy Nga, sinh ngày 31/3/1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 696 ngày 09/4/1976 Hiện trú tại: Blütenweg Str.10, 84518 Garching An der Alz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2289627 cấp ngày 17/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/28 đường Trương Phước Phan, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
26. | Đổng Gia Linh, sinh ngày 15/01/2009 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 546 ngày 29/10/2010 Hiện trú tại: Blütenweg Str 10, 84518 Garching An der Alz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2289626 cấp ngày 17/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/28 đường Trương Phước Phan, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | Phạm Thị Thu Huyền, sinh ngày 15/4/1976 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 222 ngày 27/4/1976 Hiện trú tại: Pritzwalker Str.6, 16909 Wittstock, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1945781 cấp ngày 14/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Phùng Khắc Khoan, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Văn Vũ, sinh ngày 01/01/1968 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Hiện trú tại: Köpenicker Str.105, 12683 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00300144 cấp ngày 11/5/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nam |
29. | Huỳnh Anh Toàn, sinh ngày 23/11/1987 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Gräf Str.84, 81241 München, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00400544 cấp ngày 07/12/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
30. | Nguyễn Hải Sơn, sinh ngày 23/3/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 921 ngày 29/3/1972 Hiện trú tại: Wiener Str.88A, 01219 Dresden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2490588 cấp ngày 14/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
31. | Nguyễn Tiến Thanh, sinh ngày 29/12/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 613 ngày 12/01/1996 Hiện trú tại: Paul-Klee Str.78, 89520 Heidenheim an der Brenz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106327 cấp ngày 13/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 888/9/39 Đường 30/4, Phường 11, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
32. | Tạ Bảo Nam, sinh ngày 25/11/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Robert-koch Str.5, 01796 Pirna, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106474 cấp ngày 22/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
33. | Trần Thị Huyền, sinh ngày 10/11/1978 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 414 ngày 05/10/2021 Hiện trú tại: Ring Str.5, 99091 Erfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9933226 cấp ngày 24/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 25/10/1971 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 03 ngày 18/01/1999 Hiện trú tại: Lange Str 37, 31515 Wunstorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219698 cấp ngày 01/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 36A Minh Khai, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 16/6/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 255 ngày 08/7/2015 Hiện trú tại: Erbsenweg 6, 38226 Salzgitter, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218883 cấp ngày 20/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Đức Kiên, sinh ngày 27/5/2010 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 276 ngày 13/10/2010 Hiện trú tại: Erbsenweg 6, 38226 Salzgitter, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218892 cấp ngày 20/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
37. | Lê Đức Cường, sinh ngày 01/8/1978 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 78 ngày 25/5/2006 Hiện trú tại: Straße des Friedens 42, 07548 Gera, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2068142 cấp ngày 14/11/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2 thị trấn Thường Xuân, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
38. | Phạm Thị Thúy Vân, sinh ngày 06/4/1976 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 01 ngày 13/4/1976 Hiện trú tại: Straße des Friedens 42, 07548 Gera, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N0268144 cấp ngày 14/11/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Tân Đoài, xã Diễn Phúc, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
39. | Lê Lena, sinh ngày 12/9/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 337 ngày 12/11/2012 Hiện trú tại: Straße des Friedens 42, 07548 Gera, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9945258 cấp ngày 09/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
40. | Lê Đức Mạnh, sinh ngày 14/02/2016 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 82 ngày 11/4/2016 Hiện trú tại: Straße des Friedens 42, 07548 Gera, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348650 cấp ngày 10/3/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nam |
41. | Trần Thị Băng Tâm, sinh ngày 14/5/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Am Eisernen Schlag 75, 60431 Frankfurt Am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226493 cấp ngày 10/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 748/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 835/QĐ-CTN năm 2015 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1210/QĐ-CTN năm 2017 về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 722/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 457/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 457/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2024
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 707 đến số 708
- Ngày hiệu lực: 28/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực