Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 456/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 13 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 theo biểu số liệu chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai tài chính của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Tòa án nhân dân tỉnh Cà Mau;
- Cục Thống kê tnh Cà Mau;
- UBND các huyện, TP;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- CVP UBND tỉnh;
- Phòng KT(Đ03.03);
- Lưu: VT. Tr 29/3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hồng Quân

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH CÀ MAU

 

Mẫu số: 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

A

THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.440.107

1

Thu nội địa

3.259.614

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

180.493

II

Thu ngân sách địa phương

8.258.560

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

3.208.049

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

635.794

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ%

2.572.255

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

3.944.962

 

- Bổ sung cân đi ngân sách

1.341.560

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.603.402

3

Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

365.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

599.997

5

Thu kết dư ngân sách năm 2014

139.400

6

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

7

Thu nộp ngân sách cấp trên

1.152

III

Chi ngân sách địa phương

8.186.446

1

Chi đầu tư phát triển

1.005.776

2

Chi thường xuyên

5.009.539

3

Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư

95.083

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.249.703

5

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP

825.119

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

227

B

THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

I

Tổng thu (học phí, đóng góp XDCSHT,...)

718.454

 

Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

631.433

II

Tổng chi từ nguồn thu để lại

633.680

 

Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

546.659

 

Mẫu số: 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.258.560

1

Thu ngân sách cấp tnh hưởng theo phân cấp

3.208.049

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

635.794

 

- Các khoản thu phân chia theo tlệ %

2.572.255

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.944.962

 

- Bổ sung cân đi

1.341.560

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.603.402

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước

599.997

4

Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN

365.000

5

Thu kết dư ngân sách năm 2014

139.400

6

Thu bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

7

Thu nộp ngân sách cấp trên

1.152

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.481.883

1

Chi thuộc nhiệm vụ theo phân cấp

4.367.416

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.114.467

 

- Chi bổ sung cân đối

2.170.517

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

943.950

B

NGÂN SÁCH HUYN

 

I

Nguồn thu của ngân sách huyn

4.002.670

1

Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp

541.167

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

378.075

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

163.092

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.114.467

 

- Chi b sung cân đối

2.170.517

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

943.950

3

Thu chuyển nguồn

207.616

4

Thu kết dư ngân sách năm 2014

139.400

5

Thu nộp ngân sách cấp trên

20

II

Chi ngân sách huyện

3.811.658

III

Thu, chi quản lý qua ngân sách huyện

 

1

Tổng thu

65.349

2

Tổng chi

198.361

 

Mẫu số: 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐA BÀN

5.262.958

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

4.544.504

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

3.259.614

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

1.523.724

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.169.949

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

351.156

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

-

 

- Thuế môn bài

156

 

- Thuế tài nguyên

798

 

- Thu khác

1.665

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

136.181

 

- Thuế giá trị gia tăng

64.070

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

64.740

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

629

 

- Thuế môn bài

249

 

- Thuế tài nguyên

4.472

 

- Thu khác

2.021

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

60.046

 

- Thuế giá trị gia tăng

51.720

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.238

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

60

 

- Thuế môn bài

25

 

- Thuế tài nguyên

4

 

- Thu khác

-

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

490.590

 

- Thuế giá tr gia tăng

304.439

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

142.784

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.426

 

- Thuế môn bài

18.504

 

- Thuế tài nguyên

3.862

 

- Thu khác

19.574

5

Lệ phí trước bạ

110.577

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

16.429

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.602

8

Thuế thu nhập cá nhân

204.537

9

Thuế bảo vệ môi trường

209.196

10

Thu phí, lệ phí

64.947

11

Các khoản thu về nhà, đất:

219.208

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

20.278

 

- Thu tiền sử dụng đất

190.676

 

- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

8.254

12

Thu tại xã

20.124

13

Thu khác ngân sách

199.452

II

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu

180.493

1

Thuế nhập khẩu

37.635

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

-

3

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

141.352

4

Khác

1.506

III

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

365.000

IV

Thu kết dư

139.400

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

599.997

VI

Thu viện trợ

-

VII

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

B

Các khoản thu để li chi quản lý qua NSNN

718.454

 

Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

631.433

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

8.977.014

A

Các khoản thu cân đi ngân sách đa phương

8.258.560

1

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

635.794

2

Thu phần chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

2.572.255

3

Thu b từ ngân sách trung ương

3.944.962

4

Thu kết dư

139.400

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

365.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

599.997

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

8

Thu nộp ngân sách cấp trên

1.152

B

Các khoản thu được để li chi quản lý qua NSNN

718.454

1

Các khoản phí, lệ phí

42.648

 

Học phí

42.648

2

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

44.373

3

Thu từ xổ số kiến thiết

631.433

 

Mẫu số: 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản chi

Quyết toán năm 2015

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

8.820.126

A

Tổng chi cân đối ngân sách đa phương

8.186.446

I

Chi đầu tư phát triển

1.005.776

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

58.434

 

- Chi khoa học và công nghệ

5.365

II

Chi thường xuyên

5.009.539

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.928.768

 

- Chi khoa học và công nghệ

56.421

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

95.083

IV

Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP

825.119

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.249.703

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

227

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

633.680

 

Mẫu số: 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán năm 2015

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

12.634.674

A

Chi cân đối ngân sách

12.000.993

I

Chi đầu tư phát triển

1.005.776

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.002.812

2

Chi đầu tư phát triển khác

2.964

II

Chi thường xuyên

5.009.539

1

Chi quốc phòng

125.522

2

Chi an ninh

53.799

3

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.928.768

4

Chi y tế

584.661

5

Chi khoa học công nghệ

56.421

6

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

74.286

7

Chi phát thanh truyền hình

19.009

8

Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao

76.370

9

Chi đảm bảo xã hội

204.387

10

Chi sự nghiệp kinh tế

608.088

11

Chi quản lý hành chính

1.219.719

12

Chi trợ giá hàng chính sách

9.675

13

Chi khác ngân sách

48.834

III

Chi trả n vốn vay

95.083

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.814.548

V

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP

825.119

VI

Chi bổ sung quỹ d trữ tài chính

1.000

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

227

VIII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.249.703

B

Chi từ nguồn thu để li

633.680


Mẫu số: 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động, viện tr)

Quyết toán năm 2015

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình mục tiêu quc gia và dự án

5 triệu ha rừng

Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác

Tổng s

Trong đó: Chi ĐTXDCB

Tổng số

Gồm

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp hoạt động môi trường

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp thể dục thể thao

Sự nghiệp đm bo xã hội

Quản lý hành chính

Chi an ninh quốc phòng

Chi tr giá, tr cước

Các khon chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TNG S

4.810.107

1.016.356

988.156

988.156

-

1.939.051

393.209

393.792

412.629

52.705

41.415

28.338

8.056

12.147

49.670

450.249

69.226

9.099

18.516

46.272

-

737.627

I

CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH

1.301.316

-

-

-

-

1.275.035

290.582

364.534

195.634

51.625

41.415

28.338

8.056

12.147

42.139

238.703

-

1.862

-

26.280

-

-

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

10.371

 

 

 

 

10.371

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.371

-

-

-

-

-

-

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

19.172

 

 

 

 

19.172

1.384

-

-

33

-

-

-

-

505

17.249

-

-

-

-

-

-

3

Nhà khách Cà Mau

1.496

 

 

 

 

1.496

1.496

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Cổng Thông tin điện t

2.251

 

 

 

 

2.221

-

-

-

2.221

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

-

-

5

Ban Tiếp công dân

946

 

 

 

 

946

-

-

-

-

-

-

-

-

-

946

-

-

-

-

-

-

6

Sở Ngoại vụ

4.064

 

 

 

 

4.064

2.384

101

-

-

-

-

-

-

-

1.580

-

-

-

-

-

-

7

Ban Quản lý Dự án CCCEP Cà Mau

656

 

 

 

 

656

656

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chi cục Thú y

18.955

 

 

 

 

18.907

18.883

24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

-

-

9

Chi cục Bảo vệ thực vật

4.374

 

 

 

 

4.287

4.208

79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

87

-

-

10

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT

2.073

 

 

 

 

1.057

1.057

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.016

-

-

11

Văn phòng Chi cục Thủy lợi

84.867

 

 

 

 

84.867

84.867

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Chi cục Phát triển nông thôn

4.621

 

 

 

 

4.447

4.377

70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

174

-

-

13

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

4.646

 

 

 

 

4.646

4.646

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14

Hạt Quản lý đê điều

5.173

 

 

 

 

5.173

5.173

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão, khắc phục thiên tai và tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên bin

887

 

 

 

 

887

887

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nhưng Miên

5.903

 

 

 

 

5.903

5.903

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Ban Quản lý Chương trình UN-REDD Cà Mau

348

 

 

 

 

348

348

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Ban Quản lý Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững của tnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)

182

 

 

 

 

182

182

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19

Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

2.008

 

 

 

 

2.008

2.008

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20

BQL Rừng phòng hộ Đất Mũi

4.946

 

 

 

 

4.946

4.946

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Chi cục Kim lâm

26.867

 

 

 

 

26.867

26.722

145

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

Trung tâm Giống nông nghiệp

4.070

 

 

 

 

4.070

4.070

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Chi cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản

3.544

 

 

 

 

3.500

3.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

-

-

24

Chi cục Lâm nghiệp

1.572

 

 

 

 

1.572

1.572

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

20.893

 

 

 

 

20.893

5.577

190

-

-

-

-

-

-

-

15.125

-

-

-

-

-

-

26

BQL Rừng phòng hộ Sào Lưới

3.342

 

 

 

 

3.342

3.342

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27

BQL Rừng phòng hộ Kiến Vàng

4.425

 

 

 

 

4.425

4.425

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28

BQL Rừng phòng hộ Đầm Dơi

4.313

 

 

 

 

4.313

4.313

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

BQL Rừng phòng hộ Tam Giang I

4.927

 

 

 

 

4.927

4.927

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sn

8.769

 

 

 

 

8.523

8.316

207

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

246

-

-

31

BQL Rừng phòng hộ Năm Căn

2.564

 

 

 

 

2.564

2.564

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

26.340

 

 

 

 

25.863

25.363

499

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

477

-

-

33

Văn phòng Sở Kế hoạch và Đu tư

8.637

 

 

 

 

8.637

3.200

74

-

-

-

-

-

-

-

5.363

-

-

-

-

-

-

34

Trung tâm Trợ giúp phát triển doanh nghiệp

432

 

 

 

 

432

432

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

Trung tâm Trợ giúp pháp lý của nhà nước

3.558

 

 

 

 

3.558

3.558

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36

Văn phòng Sở Tư pháp

9.281

 

 

 

 

9.281

-

-

-

170

-

-

-

-

-

9.111

-

-

-

-

-

-

37

Trung tâm Khuyến công và TVPT Công nghiệp

2.862

 

 

 

 

2.862

2.862

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

Văn phòng S Công thương

10.400

 

 

 

 

10.400

2.972

-

-

281

-

-

-

-

-

5.285

-

1.862

-

-

-

-

39

Chi cục Quản lý Thị trường

9.230

 

 

 

 

9.230

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.230

-

-

-

-

-

-

40

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

7.641

 

 

 

 

7.641

-

-

-

5.583

-

-

-

-

-

2.058

-

-

-

-

-

-

41

Văn phòng S Khoa học và Công nghệ

16.513

 

 

 

 

16.513

-

64

2.644

9.880

-

-

-

-

-

3.925

-

-

-

-

-

-

42

Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN

2.667

 

 

 

 

2.667

-

-

-

2.667

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

Trung tâm Kỹ thuật TCĐL chất lượng

16.449

 

 

 

 

16.449

-

-

-

16.449

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44

Văn phòng S Tài chính

10.724

 

 

 

 

10.724

-

150

-

-

-

-

-

-

-

10.574

-

-

-

-

-

-

45

Trung tâm Dch vụ tài chính công

211

 

 

 

 

211

211

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46

Văn phòng Sở Xây dựng

10.044

 

 

 

 

10.044

4.672

212

-

-

-

-

-

-

-

5.160

-

-

-

-

-

-

47

Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa

1.148

 

 

 

 

1.148

1.148

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48

Ban An toàn giao thông

3.001

 

 

 

 

3.001

2.608

-

-

-

-

-

-

-

-

393

-

-

-

-

-

-

49

Thanh tra Giao thông vận ti

6.680

 

 

 

 

6.680

1.657

-

-

-

-

-

-

-

-

5.023

-

-

-

-

-

-

50

Văn phòng S Giao thông vận tải

4.072

 

 

 

 

4.072

539

-

-

-

-

-

-

-

-

3.533

-

-

-

-

-

-

51

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

1.846

 

 

 

 

1.846

1.846

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52

Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng

4.863

 

 

 

 

4.863

-

4.863

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53

Trường Trung học phổ thông Sông Đc

5.118

 

 

 

 

5.118

-

5.118

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54

Trường THPT Nguyễn Việt Khái

9.505

 

 

 

 

9.505

-

9.505

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

55

Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển

9.252

 

 

 

 

9.252

-

9.252

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56

Trường Trung học ph thông Cà Mau

18.339

 

 

 

 

18.339

-

18.339

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

57

Trường Trung học phổ thông Hồ Th K

18.037

 

 

 

 

18.037

-

18.037

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Mai

4.762

 

 

 

 

4.762

-

4.762

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

66.487

 

 

 

 

56.488

-

49.899

-

-

-

-

-

-

-

6.590

-

-

-

9.999

-

-

60

Trường Cao đẳng sư phạm

14.908

 

 

 

 

14.908

-

14.908

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61

Trường Cao đẳng Y tế

14.718

 

 

 

 

14.718

-

14.718

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62

Trường THPT Nguyn Văn Nguyễn

5.479

 

 

 

 

5.479

-

5.479

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

5.322

 

 

 

 

5.322

-

5.322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64

Trường Trung học phổ thông Phú Hưng

6.871

 

 

 

 

6.871

-

6.871

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65

Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm

7.366

 

 

 

 

7.366

-

7.366

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66

Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật

5.439

 

 

 

 

5.439

-

5.439

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67

Trường Trung cấp Kinh tế - K Thuật

7.385

 

 

 

 

7.161

-

7.161

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

224

-

-

68

Trung tâm GDTX Thành phố Cà Mau

3.432

 

 

 

 

3.432

-

3.432

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69

Trường THCS và THPT Khánh An

3.355

 

 

 

 

3.355

-

3.355

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70

Trường THCS và THPT Lý Văn m

8.531

 

 

 

 

8.531

-

8.531

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71

Trường PTDTNT THCS Danh Thị Tươi

4.072

 

 

 

 

4.072

-

4.072

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72

Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm

1.322

 

 

 

 

1.322

-

1.322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

Trường Trung học phổ thông Lê Công Nhân

4.282

 

 

 

 

4.282

-

4.282

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74

Trung tâm GDTX huyện Cái Nước

901

 

 

 

 

901

-

901

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75

Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển

5.781

 

 

 

 

5.781

-

5.781

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

76

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

3.702

 

 

 

 

3.702

-

3.702

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

77

Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi

9.143

 

 

 

 

9.143

-

9.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

78

Trường Trung học ph thông Khánh Hưng

5.078

 

 

 

 

5.078

-

5.078

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

79

Trường Trung học ph thông Viên An

6.892

 

 

 

 

6.892

-

6.892

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80

Trường Trung học phổ thông Phú Tân

3.845

 

 

 

 

3.845

-

3.845

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

81

Trường Trung học phổ thông Tân Đức

2.202

 

 

 

 

2.202

-

2.202

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

82

Trung tâm GDTX huyện Phú Tân

588

 

 

 

 

588

-

588

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

83

Trường Cao đng cộng đồng

7.642

 

 

 

 

7.642

-

7.642

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

84

Trung tâm GDTX huyện U Minh

1.031

 

 

 

 

1.031

-

1.031

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

85

Trường THPT Thái Thanh Hòa

5.083

 

 

 

 

5.083

-

5.083

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

86

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp

1.673

 

 

 

 

1.673

-

1.673

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

87

Trường Trung học phổ thông U Minh

4.423

 

 

 

 

4.423

-

4.423

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

88

Trường Trung học ph thông Cái Nước

6.447

 

 

 

 

6.447

-

6.447

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

89

Trường TTPT Trn Văn Thời

7.222

 

 

 

 

7.222

-

7.222

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

90

Trung tâm GDTX huyện Đầm Dơi

1.129

 

 

 

 

1.129

-

1.129

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

91

Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển

7.819

 

 

 

 

7.819

-

7.819

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

92

Trung tâm GDTX huyện Năm Căn

851

 

 

 

 

851

-

851

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

93

Trường Trung học ph thông Thới Bình

7.009

 

 

 

 

7.009

-

7.009

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

94

Trung tâm GDTX huyện Thới Bình

1.110

 

 

 

 

1.110

-

1.110

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

95

Trường Trung học phổ thông Tc Vân

8.031

 

 

 

 

8.031

-

8.031

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

96

Trung tâm GDTX Trn Văn Thời

2.071

 

 

 

 

2.071

-

2.071

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

97

Trường Phổ thông dân tộc nội trú

9.717

 

 

 

 

9.717

-

9.717

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

98

Trường Trung học ph thông Huỳnh Phi Hùng

3.941

 

 

 

 

3.941

-

3.941

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99

Bệnh viện Đa khoa tnh Cà Mau

46.262

 

 

 

 

46.079

-

-

46.079

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

183

-

-

100

Bệnh viện Đa Khoa khu vực Cái Nước

33.235

 

 

 

 

33.235

-

-

33.235

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

101

Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm

2.365

 

 

 

 

1.976

-

-

456

-

-

-

-

-

-

1.520

-

-

-

389

-

-

102

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

4.708

 

 

 

 

2.513

-

-

879

-

-

-

-

-

-

1.635

-

-

-

2.195

-

-

103

Bệnh viện ĐKKV huyện Trần Văn Thời

14.099

 

 

 

 

14.099

-

-

14.099

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

104

Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau

26.661

 

 

 

 

26.650

-

-

26.650

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

-

-

105

Trung tâm Pháp y

1.184

 

 

 

 

1.184

-

-

1.184

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

106

Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Năm Căn

14.533

 

 

 

 

14.533

-

-

14.533

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

107

Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi

15.699

 

 

 

 

15.699

-

-

15.699

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

108

Trung tâm Phòng chống các bệnh xã hội

7.467

 

 

 

 

7.051

-

-

7.051

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

416

-

-

109

Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản

4.575

 

 

 

 

4.332

-

-

3.875

-

-

-

-

-

456

-

-

-

-

244

-

-

110

Văn phòng Sở Y tế

8.251

 

 

 

 

7.944

190

-

3.512

-

-

-

-

-

-

4.243

-

-

-

307

-

-

111

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

4.492

 

 

 

 

3.391

-

-

3.391

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.101

-

-

112

Trung tâm Giám định y khoa

883

 

 

 

 

883

-

-

883

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

113

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

5.893

 

 

 

 

5.734

-

-

5.734

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

158

-

-

114

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

4.654

 

 

 

 

4.167

-

-

4.167

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

487

-

-

115

Trung tâm Y tế dự phòng

10.390

 

 

 

 

8.922

-

-

8.922

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.468

-

-

116

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, MP, TP

2.136

 

 

 

 

2.136

-

-

2.136

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

117

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

2.468

 

 

 

 

2.468

-

-

-

-

-

-

-

-

2.468

-

-

-

-

-

-

-

118

Trường Cao đẳng nghề việt Nam - Hàn Quốc

1.841

 

 

 

 

1.795

-

1.795

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45

-

-

119

Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.011

 

 

 

 

1.011

-

-

-

-

-

-

-

-

1.011

-

-

-

-

-

-

-

120

Trường Trung cấp nghề

2.816

 

 

 

 

2.653

-

2.653

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

163

-

-

121

Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần

5.753

 

 

 

 

5.753

-

-

-

-

-

-

-

-

5.753

-

-

-

-

-

-

-

122

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và hội

28.571

 

 

 

 

26.933

-

869

-

-

-

-

-

-

17.836

8.228

-

-

-

1.638

-

-

123

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội

5.188

 

 

 

 

5.188

-

-

-

-

-

-

-

-

5.188

-

-

-

-

-

-

-

124

Trung tâm Giới thiệu việc làm

2.829

 

 

 

 

1.822

1.088

330

-

-

-

-

-

-

404

-

-

-

-

1.007

-

-

125

Trung tâm Bảo trợ xã hội

6.005

 

 

 

 

6.005

-

-

-

-

-

-

-

-

6.005

-

-

-

-

-

-

-

126

Thư viện tnh

1.820

 

 

 

 

1.676

-

-

-

83

-

1.593

-

-

-

-

-

-

-

144

-

-

127

Đoàn Cải lương Hương Tràm

5.688

 

 

 

 

5.688

-

-

-

-

-

5.688

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

128

Văn phòng Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

13.095

 

 

 

 

11.806

934

306

293

-

-

1.755

-

400

-

8.119

-

-

-

1.289

-

-

129

Trung tâm Văn hóa thông tin

8.068

 

 

 

 

8.068

-

-

-

-

-

8.048

-

-

20

-

-

-

-

-

-

-

130

Đội Thông tin văn nghệ Khmer

2.233

 

 

 

 

2.233

-

-

-

-

-

2.233

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

131

Trung tâm Thông tin và Quảng bá du lịch

2.342

 

 

 

 

2.342

745

-

-

-

-

1.597

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

132

Trung tâm Thể dục thể thao

11.747

 

 

 

 

11.747

-

-

-

-

-

-

-

11.747

-

-

-

-

-

-

-

-

133

Ban Quản lý di tích

2.975

 

 

 

 

2.975

-

-

-

-

-

2.975

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

134

Bảo tàng tnh

2.055

 

 

 

 

2.055

-

-

-

-

-

2.055

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

135

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

31.863

 

 

 

 

31.863

8.250

-

-

-

17.918

-

-

-

-

5.695

-

-

-

-

-

-

136

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.116

 

 

 

 

2.116

-

-

-

-

811

-

-

-

-

1.305

-

-

-

-

-

-

137

Chi cục Biển và hải đảo

1.509

 

 

 

 

1.509

-

-

-

-

298

-

-

-

-

1.210

-

-

-

-

-

-

138

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

1.869

 

 

 

 

1.869

-

-

-

-

1.869

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

139

Văn phòng S Thông tin và Truyền thông

19.029

 

 

 

 

19.029

668

627

-

11.823

-

-

-

-

-

5.912

-

-

-

-

-

-

140

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

1.690

 

 

 

 

1.690

-

-

-

1.690

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

141

Ban Thi đua - Khen thưởng

23.968

 

 

 

 

23.968

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23.968

-

-

-

-

-

-

142

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

888

 

 

 

 

888

-

-

-

-

-

888

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

143

Ban Tôn giáo

1.707

 

 

 

 

1.707

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.707

-

-

-

-

-

-

144

Văn phòng S Nội vụ

28.543

 

 

 

 

28.543

-

17.328

-

-

-

-

-

-

-

11.215

-

-

-

-

-

-

145

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.660

 

 

 

 

3.660

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.660

-

-

-

-

-

-

146

Thanh tra tnh

6.732

 

 

 

 

6.732

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.732

-

-

-

-

-

-

147

Đài Phát thanh - Truyền hình

8.171

 

 

 

 

8.056

-

-

-

-

-

-

8.056

-

-

-

-

-

-

115

-

-

148

Văn phòng Hội đồng Liên minh hợp tác xã

2.445

 

 

 

 

2.445

-

625

-

-

-

-

-

-

-

1.820

-

-

-

-

-

-

149

Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ HTX, DN vừa và nhỏ

374

 

 

 

 

374

374

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150

Ban Dân tộc

5.656

 

 

 

 

5.656

-

259

-

-

-

-

-

-

2.321

3.077

-

-

-

-

-

-

151

Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế

3.986

 

 

 

 

3.986

1.239

-

-

-

-

-

-

-

-

2.747

-

-

-

-

-

-

152

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp

1.184

 

 

 

 

1.184

1.184

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

153

Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

4.736

 

 

 

 

4.736

-

258

-

-

-

-

-

-

-

4.477

-

-

-

-

-

-

154

Nhà Thiếu nhi

949

 

 

 

 

949

-

-

-

-

-

949

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

155

Văn phòng Tnh Đoàn

7.204

 

 

 

 

7.204

-

299

-

-

-

-

-

-

170

6.734

-

-

-

-

-

-

156

Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.835

 

 

 

 

3.835

-

304

-

-

-

-

-

-

-

3.531

-

-

-

-

-

-

157

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

835

 

 

 

 

440

-

440

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

395

-

-

158

Văn phòng Hội Nông dân

4.385

 

 

 

 

4.385

-

343

-

-

-

-

-

-

-

4.042

-

-

-

-

-

-

159

Hội Cựu chiến binh

2.622

 

 

 

 

2.622

-

254

-

-

-

-

-

-

-

2.369

-

-

-

-

-

-

160

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật

1.772

 

 

 

 

1.772

-

-

-

746

-

-

-

-

-

1.026

-

-

-

-

-

-

161

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.675

 

 

 

 

1.675

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.675

-

-

-

-

-

-

162

Hội Văn học nghệ thuật

2.922

 

 

 

 

2.872

-

74

-

-

-

447

-

-

-

2.351

-

-

-

50

-

-

163

Hội Nhà báo Việt Nam

1.764

 

 

 

 

1.764

-

102

-

-

-

110

-

-

-

1.552

-

-

-

-

-

-

164

Hội Luật gia

220

 

 

 

 

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

220

-

-

-

-

-

-

165

Hội Chữ Thập đỏ

1.570

 

 

 

 

1.570

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.570

-

-

-

-

-

-

166

Ban Đại diện Hội người cao tui

269

 

 

 

 

269

-

-

-

-

-

-

-

-

-

269

-

-

-

-

-

-

167

Hội Người mù

220

 

 

 

 

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

220

-

-

-

-

-

-

168

Hội Đông y

1.096

 

 

 

 

1.096

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.096

-

-

-

-

-

-

169

Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin

246

 

 

 

 

246

-

-

-

-

-

-

-

-

-

246

-

-

-

-

-

-

170

Hội Cựu Thanh niên xung phong

416

 

 

 

 

416

-

-

-

-

-

-

-

-

-

416

-

-

-

-

-

-

171

Hội Bo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

267

 

 

 

 

267

-

-

-

-

-

-

-

-

-

267

-

-

-

-

-

-

172

Hội Khuyến học

244

 

 

 

 

244

-

-

-

-

-

-

-

-

-

244

-

-

-

-

-

-

173

Hội Tù chính trị yêu nước

392

 

 

 

 

392

-

-

-

-

-

-

-

-

-

392

-

-

-

-

-

-

174

Nhà xuất bn Phương Đông

1.110

 

 

 

 

1.110

1.110

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

175

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

12.198

 

 

 

 

12.198

2.434

-

-

-

9.764

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

176

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

3.165

 

 

 

 

1.075

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.075

-

-

-

2.090

-

-

177

Ban Quản lý dự án Quỹ Toàn cầu phòng, chống st rét giai đoạn 2014 - 2015

213

 

 

 

 

213

-

-

213

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

178

Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi NTD

220

 

 

 

 

220

-

-

-

-

-

-

-

-

-

220

-

-

-

-

-

-

179

Hội Thủy sản

272

 

 

 

 

272

-

-

-

-

-

-

-

-

-

272

-

-

-

-

-

-

180

Hội Y học

130

 

 

 

 

130

-

-

-

-

-

-

-

-

-

130

-

-

-

-

-

-

181

Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau

497

 

 

 

 

497

-

-

-

-

497

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

182

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

13.151

 

 

 

 

13.151

2.894

-

-

-

10.257

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

183

Báo ảnh Đất Mũi

5.127

 

 

 

 

5.087

5.087

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

-

-

184

Trường Chính trị

10.484

 

 

 

 

10.484

-

10.484

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

185

Trung tâm Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư

586

 

 

 

 

586

586

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN

1.772.985

1.016.356

988.156

988.156

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19.992

-

736.637

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bn vốn tập trung và khác

574.509

574.509

574.509

574.509

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chi đu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

413.646

413.646

413.646

413.646

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chi CTMTQG, dự án và một số nhiệm vụ

756.629

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19.992

-

736.637

4

Chi hỗ trợ vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển

19.000

19.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Chi hỗ trợ vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân

1.000

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp (Công ty Công Lý)

8.200

8.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

CHI MỘT SỐ NV KHÁC THEO CHẾ ĐỘ

665.006

-

-

-

-

664.016

102.627

29.259

216.996

1.080

-

-

-

-

7.531

211.545

69.226

7.237

18.516

-

-

990

1

Văn phòng S Nông nghiệp và PTNT

42.345

 

 

 

 

42.345

42.345

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Quỹ Bảo trì đường bộ

58.000

 

 

 

 

58.000

58.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

20.345

 

 

 

 

20.345

-

20.345

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Làng tr em SOS Cà Mau

1.353

 

 

 

 

1.353

-

-

-

-

-

-

-

-

1.353

-

-

-

-

-

-

-

5

Văn phòng Tỉnh ủy

228.904

 

 

 

 

228.864

-

2.945

7.430

1.080

-

-

-

-

125

210.047

-

7.237

-

-

-

40

6

Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tnh

160

 

 

 

 

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

160

-

-

-

-

-

-

7

Các đơn vị khác của tnh

2.282

 

 

 

 

2.282

2.282

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Ngân hàng Chính sách xã hội tnh

9.323

 

 

 

 

9.323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.323

-

-

-

9

Hiệp hội Doanh nghiệp

9

 

 

 

 

9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

-

-

-

10

Công ty TNHH Xây dựng - TMDL Công Lý

60

 

 

 

 

60

-

-

-

-

-

-

-

-

60

-

-

-

-

-

-

-

11

Bộ Chỉ huy Quân sự

43.225

 

 

 

 

43.225

-

1.988

-

-

-

-

-

-

657

-

40.580

-

-

-

-

-

12

Cục thuế tỉnh Cà Mau (hoàn thuế)

3.054

 

 

 

 

3.054

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.054

-

-

-

13

Cục thuế tnh Cà Mau (chi tr các khon thu khác)

2.462

 

 

 

 

2.462

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.462

-

-

-

14

Bo hiểm PVI Cà Mau

1.562

 

 

 

 

1.562

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.562

-

-

-

15

BQL Dự án xây dựng công trình Giao thông

720

 

 

 

 

720

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

720

-

-

-

16

Văn phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau

377

 

 

 

 

377

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

377

-

-

-

17

Bo hiểm hội tnh Cà Mau

206.104

 

 

 

 

206.104

-

3.413

199.397

-

-

-

-

-

3.294

-

-

-

-

-

-

-

18

Chi Cục thuế huyện Đm Dơi

250

 

 

 

 

250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250

-

-

-

19

Chi Cục thuế huyện Thới Bình

1

 

 

 

 

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

-

-

-

20

Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà Mau

390

 

 

 

 

390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

390

-

-

-

21

Văn phòng Cục Thi hành án DS tnh Cà Mau

150

 

 

 

 

150

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150

-

-

-

22

Tnh đội Cà Mau

8.057

 

 

 

 

8.057

-

-

-

-

-

-

-

-

446

-

7.611

-

-

-

-

-

23

Công an tnh

23.800

 

 

 

 

22.850

-

219

-

-

-

-

-

-

1.597

-

21.035

-

-

-

-

950

24

Văn phòng Viện KS Nhân dân tỉnh Cà Mau

150

 

 

 

 

150

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

150

-

-

-

25

Liên đoàn Lao động tnh Cà Mau

348

 

 

 

 

348

-

348

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26

Chi Cục thuế huyện U Minh

69

 

 

 

 

69

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69

-

-

-

27

Hội Kế hoạch hóa gia đình

12

 

 

 

 

12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

-

-

-

-

-

-

28

BQL Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo

10.169

 

 

 

 

10.169

-

-

10.169

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29

Đoàn Luật sư tnh Cà Mau

250

 

 

 

 

250

-

-

-

-

-

-

-

-

-

250

-

-

-

-

-

-

30

Đoàn Đại biểu Quốc hội

749

 

 

 

 

749

-

-

-

-

-

-

-

-

-

749

-

-

-

-

-

-

31

Hội Cựu giáo chức

40

 

 

 

 

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

-

-

-

-

-

-

32

Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

34

 

 

 

 

34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

-

-

-

-

-

-

33

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

81

 

 

 

 

81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

81

-

-

-

-

-

-

34

Hội Hữu ngh Việt Nam - Trung Quốc

40

 

 

 

 

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

-

-

-

-

-

-

35

Hội Khoa học lịch sử

132

 

 

 

 

132

-

-

-

-

-

-

-

-

-

132

-

-

-

-

-

-

IV

CHI TRẢ NỢ TIN VAY THEO K3-Đ8

95.083

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V

CHI TRẢ PHÍ VÀ LÃI VAY

2.964

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG 2016

971.642

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

112

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VIII

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Mẫu số: 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH ĐẦU TƯ HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN DANH MỤC

Địa điểm xây dựng

Mã DA

Thời gian khi công - hoàn thành

Năng lực thiết kế

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ KC đến cuối 2015

Đã thanh toán từ KC đến cui 2015

Kế hoạch năm 2015

Quyết toán năm 2015

Tổng số

Tr. Đó: Thanh toán KL các năm trước chuyn sang

Chia theo nguồn

Tổng số

Tr. đó: Thanh toán KL các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn

Vốn trong nước

Tr. đó: Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Tr.đó: Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN

Vốn ngoài nước

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7=9+11

8

9

10

11

12=14+ 15+16

13

14

15

16

 

TNG (I*+II*+III*+IV*+V*+VI*+ VII*)

 

 

 

 

10.406.544

 

 

1.934.926

 

1.934.926

 

 

1.411.513

 

1.411.513

 

 

I*

Nguồn tập trung

 

 

 

 

4.815.034

 

 

400.600

 

400.600

 

 

406.412

 

406.412

 

 

I.1

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

 

 

 

 

628.861

 

 

35.531

 

35.531

 

 

33.470

 

33.470

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

622.814

 

 

30.782

 

30.782

 

 

28.531

 

28.531

 

 

1

Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau)

Tnh Cà Mau

7371237

2012

 

247.569

 

 

3.474

 

3.474

 

 

2.982

 

2.982

 

 

2

Đối ứng dự án cống Hương Mai, huyện U Minh

Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tnh Cà Mau

7002625

2009-2010

 

36.568

 

 

1.447

 

1.447

 

 

1.409

 

1.409

 

 

3

Bờ kè chống xói lở cửa bin Khánh Hội, huyện U Minh

Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7005924

2008-2010

 

5.044

 

 

4.519

 

4.519

 

 

4.519

 

4.519

 

 

4

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tnh)

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tnh Cà Mau

7027469

2007-2010

 

91.914

 

 

7.740

 

7.740

 

 

8.114

 

8.114

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

Tam Giang Đông, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7084308

2006-2010

 

11.442

 

 

2.590

 

2.590

 

 

2.590

 

2.590

 

 

6

Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư rừng phòng hộ Biển Tây, huyện Phú Tân

Các xã: Phú Tân, Tân Hi, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tnh Cà Mau

7006162

2007-2010

 

32.881

 

 

1.460

 

1.460

 

 

1.460

 

1.460

 

 

7

Công trình khẩn cấp khc phục sạt l đê biển Tây (đoạn Rạch Dinh + 400 đến cống Hương Mai)

Tnh Cà Mau

7288963

2011

 

100

 

 

1.251

 

1.251

 

 

1.195

 

1.195

 

 

8

Công trình khẩn cấp xây dựng kè hộ đê khu vực vàm cống Sào Lưới

Tnh Cà Mau

7422381

2013

 

349

 

 

1.000

 

1.000

 

 

922

 

922

 

 

9

Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn I

Các huyện: U Minh, Thới Bình, Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7003417

2007-2010

 

29.571

 

 

320

 

320

 

 

320

 

320

 

 

10

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7148575

2004-2006

 

167.377

 

 

6.981

 

6.981

 

 

5.021

 

5.021

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

6.046

 

 

4.749

 

4.749

 

 

4.939

 

4.939

 

 

1

Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015

 

 

 

 

4.012

 

 

2.992

 

2.992

 

 

3.182

 

3.182

 

 

1.1

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển

Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7430146

2013-2013

 

327

 

 

300

 

300

 

 

12

 

12

 

 

1.2

Phòng NN&PTNT huyện Cái Nước

Th trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7430196

2013-2013

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Ban Quản lý rng phòng hộ Nhưng Miên

Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7430626

2013-2013

 

497

 

 

311

 

311

 

 

306

 

306

 

 

1.4

Ban Quản lý rng phòng hộ Năm Căn

Th Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau

7430628

2013-2013

 

321

 

 

227

 

227

 

 

241

 

241

 

 

1.5

Phòng Kinh tế thành phố Cà Mau

An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7431012

2013-2013

 

40

 

 

36

 

36

 

 

67

 

67

 

 

1.6

Vườn Quốc gia U Minh hạ

 

7431017

 

 

83

 

 

580

 

580

 

 

633

 

633

 

 

1.7

Ban Quản lý rng phòng hộ Đất Mũi

Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7431026

2013-2013

 

581

 

 

295

 

295

 

 

296

 

296

 

 

1.8

Chi cục Kim lâm Cà Mau (chủ đầu tư cho các Hạt Kim lâm)

Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7431072

2013-2013

 

794

 

 

255

 

255

 

 

398

 

398

 

 

1.9

Chi cục Lâm nghiệp Cà Mau Nông trường 414 Sư đoàn 8 - Quân khu 9

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7431228

2013-2013

 

509

 

 

154

 

154

 

 

299

 

299

 

 

1.10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I

Tam Giang Đông, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7431726

2013-2013

 

230

 

 

275

 

275

 

 

363

 

363

 

 

1.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sào Lưới

Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7432601

2013-2013

 

36

 

 

204

 

204

 

 

187

 

187

 

 

1.12

Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi

Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7432602

2013-2013

 

260

 

 

105

 

105

 

 

105

 

105

 

 

1.13

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng

Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau

7433952

2013-2013

 

270

 

 

216

 

216

 

 

210

 

210

 

 

1.14

Phòng NN&PTNT huyện Thới Bình

Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7434555

2013-2013

 

32

 

 

35

 

35

 

 

66

 

66

 

 

2

Công trình đường nội bộ tại trại giống lúa Khánh Lâm

Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7467304

2014-2015

 

2.034

 

 

1.757

 

1.757

 

 

1.756

 

1.756

 

 

I.2

GIAO THÔNG

 

 

 

 

415.210

 

 

66.122

 

66.122

 

 

64.623

 

64.623

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

374.009

 

 

45.665

 

45.665

 

 

44.851

 

44.851

 

 

1

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh

Tỉnh Cà Mau

7313266

2011

 

1.339

 

 

5.000

 

5.000

 

 

3.701

 

3.701

 

 

2

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cng Cà Mau

Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7377895

2012-2015

 

126.482

 

 

12.892

 

12.892

 

 

10.916

 

10.916

 

 

3

Cầu Rạch Ruộng nh, huyện Trần Văn Thời

Huyện Thới Bình, tnh Cà Mau

7006700

2008-2009

 

27.628

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4

Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến đò ngang qua Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7322251

2012-2014

 

14.739

 

 

1.687

 

1.687

 

 

1.718

 

1.718

 

 

5

Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân (triển khai xây dựng một số tuyến đường)

Xã Việt Khái, huyện phú Tân, tỉnh Cà Mau

7147972

2009-2012

 

89.982

 

 

5.000

 

5.000

 

 

4.565

 

4.565

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7383478

2013-2014

 

14.486

 

 

7.700

 

7.700

 

 

8.120

 

8.120

 

 

7

Tuyến đường nội ô thị trn Trần Văn Thời (đoạn từ cu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến TT - RR - SĐ)

Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7347127

2012-2014

 

14.971

 

 

5.965

 

5.965

 

 

8.455

 

8.455

 

 

8

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi và xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7018895

2005-2008

 

37.970

 

 

35

 

35

 

 

34

 

34

 

 

9

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tạ An Khương Đông - Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

Các xã: Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021529

2007-2010

 

31.941

 

 

3.234

 

3.234

 

 

3.211

 

3.211

 

 

10

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân

Xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7007262

2009-2010

 

14.471

 

 

152

 

152

 

 

132

 

132

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

41.201

 

 

20.457

 

20.457

 

 

19.771

 

19.771

 

 

1

Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

Tỉnh Cà Mau

7454590

2014

 

26.265

 

 

14.957

 

14.957

 

 

14.271

 

14.271

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7483983

2014-2016

 

14.937

 

 

5.500

 

5.500

 

 

5.500

 

5.500

 

 

I.3

HẠ TNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

2.067.494

 

 

141.354

 

141.354

 

 

153.689

 

153.689

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

2.067.494

 

 

141.354

 

141.354

 

 

153.689

 

153.689

 

 

1

Các công trình phát triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (trong đó bố trí vốn công trình cầu qua sông Tc Thủ thuộc đường vành đai 1: 22 t đồng) - QĐ 174

 

 

 

 

204.449

 

 

40.543

 

40.543

 

 

41.933

 

41.933

 

 

1.1

Đường Đinh Tiên Hoàng (phần khối lượng còn lại)

Phường 1 và phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010926

2007-2009

 

16.427

 

 

6.666

 

6.666

 

 

6.666

 

6.666

 

 

1.2

Đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời (phần còn lại)

Phường 5 và phường 6, thành phố Cà Mau

7009450

2008-2009

 

14.139

 

 

1.054

 

1.054

 

 

1.051

 

1.051

 

 

1.3

Đường và hệ thống thoát nước đường Phan Bội Châu

Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7369734

2012-2012

 

10.082

 

 

742

 

742

 

 

742

 

742

 

 

1.4

Hệ thống KCHT đường Lý Văn Lâm (Nguyễn Trãi - KĐD)

Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7009584

2009-2011

 

122

 

 

724

 

724

 

 

724

 

724

 

 

1.5

Xây dựng nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383479

2013-2014

 

7.991

 

 

3.690

 

3.690

 

 

3.689

 

3.689

 

 

1.6

Xây dựng KCHT đường Trần Bình Trọng (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383446

2013-2014

 

7.779

 

 

2.737

 

2.737

 

 

2.737

 

2.737

 

 

1.7

Xây dựng KCHT đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bc)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383456

2013-2014

 

7.549

 

 

2.256

 

2.256

 

 

2.255

 

2.255

 

 

1.8

Xây dựng KCHT đường Quách Văn Phẩm

Phường 8, thành phố Cà Mau, tnh Cà Mau

7383436

2013-2014

 

2.880

 

 

602

 

602

 

 

602

 

602

 

 

1.9

Xây dựng KCHT đường Trần Văn Ơn (từ đường Quách Văn Phẩm đến đường số 6)

Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383467

2013-2014

 

3.226

 

 

1.422

 

1.422

 

 

1.421

 

1.421

 

 

1.10

Xây dựng KCHT đường Lê Anh Xuân (từ đường Nguyễn Công Trứ đến cuối tuyến)

Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383474

2013-2014

 

1.089

 

 

555

 

555

 

 

555

 

555

 

 

1.11

Đường Tôn Đức Thắng (Trần Quang Khải đến 3/2) - Bồi hoàn bổ sung

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7009553

2008-2010

 

13.352

 

 

314

 

314

 

 

311

 

311

 

 

1.12

Xây dựng KCHT đường Ngô Gia Tự (từ kênh Bùng Binh đến khu A cửa ngõ Đông Bắc)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tnh Cà Mau

7394396

2013-2014

 

14.963

 

 

9.958

 

9.958

 

 

9.957

 

9.957

 

 

1.13

Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến Phan Ngọc Hiển)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010907

2007-2009

 

17.204

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

1.14

Xây dựng KCHT đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B)

Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7432632

2014-2016

 

25.437

 

 

4.280

 

4.280

 

 

5.681

 

5.681

 

 

1.15

Xây dựng cầu qua sông Tắc Th thuộc đường Vành Đai 1

Phường 1 và phường 8, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7440195

2014-2016

 

62.209

 

 

543

 

543

 

 

543

 

543

 

 

2

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP)

Tỉnh Cà Mau

7199192

2010-2011

 

1.204.455

 

 

24.919

 

24.919

 

 

24.847

 

24.847

 

 

3

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thi thành phố Cà Mau

thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7007279

2007-2011

 

399.440

 

 

1.654

 

1.654

 

 

1.693

 

1.693

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau

Phường 1 và phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7004088

2008-2010

 

122.580

 

 

5.867

 

5.867

 

 

5.931

 

5.931

 

 

5

Dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7159667

2010-2011

 

15.226

 

 

154

 

154

 

 

154

 

154

 

 

6

Dự án đu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

Phường 1 và phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7004105

2009-2011

 

88.468

 

 

30.000

 

30.000

 

 

35.542

 

35.542

 

 

7

Chợ ni trên sông, thành phố Cà Mau

Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7004463

2011-2012

 

28.562

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6.422

 

6.422

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng KCHT đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành Đai 2), thành phố Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7404890

2013

 

990

 

 

30.000

 

30.000

 

 

34.950

 

34.950

 

 

9

Công trình xây dựng đường và hệ thống thoát nước Vành Đai 1 (đoạn qua kênh Đường Ci), thành phố Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7172938

2009

 

3.324

 

 

2.217

 

2.217

 

 

2.217

 

2.217

 

 

I.4

HẠ TNG KHU CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

668.657

 

 

36.469

 

36.469

 

 

29.256

 

29.256

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

98.734

 

 

26.000

 

26.000

 

 

26.000

 

26.000

 

 

1

Tuyến đường N1 Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1)

Tỉnh Cà Mau

7320310

2011

 

98.734

 

 

26.000

 

26.000

 

 

26.000

 

26.000

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

569.923

 

 

10.469

 

10.469

 

 

3.256

 

3.256

 

 

1

Công trình đào đất, đp bờ bao ranh đất Khu công nghiệp Khánh An

Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7493251

2014-2015

 

590

 

 

469

 

469

 

 

469

 

469

 

 

2

Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

Th trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7457160

2014-2017

 

569.333

 

 

10.000

 

10.000

 

 

2.787

 

2.787

 

 

I.5

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

38.986

 

 

10.993

 

10.993

 

 

6.021

 

6.021

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

38.986

 

 

10.993

 

10.993

 

 

6.021

 

6.021

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7395682

2013-2015

 

9.512

 

 

2.993

 

2.993

 

 

2.947

 

2.947

 

 

2

Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ

Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7472270

2014-2016

 

29.474

 

 

8.000

 

8.000

 

 

3.073

 

3.073

 

 

3

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.6

VĂN HÓA, TH THAO, DU LỊCH

 

 

 

 

107.413

 

 

8.379

 

8.379

 

 

8.379

 

8.379

 

 

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

101.621

 

 

4.379

 

4.379

 

 

4.379

 

4.379

 

 

1

Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc gia sinh thái rng ngập mặn Cà Mau (tuyến đường Khai Long - Đất Mũi)

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7047775

2001-2006

 

101.621

 

 

4.379

 

4.379

 

 

4.379

 

4.379

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

5.792

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

1

Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần vợt tại Khu Liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7501900

2015-2016

 

5.792

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

I.7

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

171.220

 

 

66.213

 

66.213

 

 

57.743

 

57.743

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

89.068

 

 

21.002

 

21.002

 

 

21.675

 

21.675

 

 

1

Trụ sở Sở Tư pháp

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7182404

2007-2009

 

18.568

 

 

1.908

 

1.908

 

 

1.907

 

1.907

 

 

2

Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3

Xã Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7275486

2011-2014

 

53.569

 

 

8.928

 

8.928

 

 

9.112

 

9.112

 

 

3

Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn

Th trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7441270

2013-2016

 

12.861

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.490

 

5.490

 

 

4

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (hạng mục san lấp mặt bằng, hàng rào)

Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7358582

2012-2013

 

278

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5

Kho lưu trữ UBND huyện U Minh

Thị trấn U Minh, huyện U Minh, tnh Cà Mau

7439263

2014-2015

 

3.792

 

 

166

 

166

 

 

165

 

165

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

82.151

 

 

45.211

 

45.211

 

 

36.068

 

36.068

 

 

1

Trụ sở cơ quan tiếp dân tỉnh Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7452357

2014-2015

 

7.120

 

 

5.000

 

5.000

 

 

4.621

 

4.621

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Trụ sở HĐND - UBND huyện Thới Bình

Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7472264

2014-2015

 

4.967

 

 

4.500

 

4.500

 

 

4.499

 

4.499

 

 

3

Trụ sở làm việc tạm huyện Năm Căn

Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7492853

2014-2016

 

14.401

 

 

13.747

 

13.747

 

 

13.747

 

13.747

 

 

4

Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời (hạng mục Hội trường 300 chỗ)

Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trn Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7435891

2014-2016

 

45.365

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

5

Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

Xã Nguyn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7512592

2015-2016

 

3.828

 

 

3.800

 

3.800

 

 

3.521

 

3.521

 

 

6

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện Trần Văn Thời

Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7493256

2015-2016

 

2.446

 

 

1.530

 

1.530

 

 

1.321

 

1.321

 

 

7

Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện U Minh

Thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7493257

2015-2016

 

2.500

 

 

1.000

 

1.000

 

 

475

 

475

 

 

8

Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7463318

2015-2016

 

1.525

 

 

12.634

 

12.634

 

 

4.884

 

4.884

 

 

I.8

AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

23.558

 

23.558

 

 

22.717

 

22.717

 

 

I

Các công trình của BCH Quân sự tnh

 

7004686

 

 

 

 

 

16.276

 

16.276

 

 

15.094

 

15.094

 

 

1.1

Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

9.989

 

9.989

 

 

1.2

Khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau (gồm chi phí bồi thường GPMB Sở Chỉ huy thống nhất 3.480 triệu đồng)

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

3.829

 

3.829

 

 

1.3

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm Căn

 

 

 

 

 

 

 

1.276

 

1.276

 

 

1.276

 

1.276

 

 

2

Các công trình của Công an tỉnh Cà Mau

 

7004692

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

5.365

 

5.365

 

 

2.1

San lấp mặt bằng xây dựng Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tnh

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

 

2.2

Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3

Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tnh

 

7004686

 

 

 

 

 

2.282

 

2.282

 

 

2.257

 

2.257

 

 

3.1

Nhà quản lý người nước ngoài

 

7004686

 

 

 

 

 

2.282

 

2.282

 

 

2.257

 

2.257

 

 

I.9

VỐN CHUN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

14.646

 

 

3.981

 

3.981

 

 

3.828

 

3.828

 

 

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

9.840

 

 

1.250

 

1.250

 

 

1.250

 

1.250

 

 

1

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XIV - Nam Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7431665

2012

 

2.362

 

 

400

 

400

 

 

400

 

400

 

 

2

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng I - Bc Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7233596

2010

 

1.546

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đê biển Đông tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7240597

2010

 

2.998

 

 

300

 

300

 

 

300

 

300

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở bờ biển Khu du lịch Khai Long, huyện Ngọc Hiển

Tỉnh Cà Mau

7261802

2010

 

1.597

 

 

150

 

150

 

 

150

 

150

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

Tỉnh Cà Mau

7296707

2010

 

1.026

 

 

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

6

Đường Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn Tất Thành - Rạch Rập), thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7518268

2014

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường vào xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7009582

2008

 

42

 

 

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

4.806

 

 

2.731

 

2.731

 

 

2.578

 

2.578

 

 

1

Xây dựng đường số 3 khu Qung trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7518268

2014

 

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng cu Vàm Xáng Cái Ngay, theo hình thức hợp đồng BOT

Tỉnh Cà Mau

7517115

2014

 

980

 

 

300

 

300

 

 

300

 

300

 

 

3

Dự án đường vào Khu du lịch Sông Trẹm

Tỉnh Cà Mau

7498224

2014

 

1.443

 

 

992

 

992

 

 

927

 

927

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường Co Xáng - Cơi Năm - Đá Bạc

Tỉnh Cà Mau

7498209

2015

 

578

 

 

300

 

300

 

 

300

 

300

 

 

5

Trung tâm hành chính huyện Năm Căn

Tỉnh Cà Mau

7498308

2013

 

316

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

6

Bờ kè ven sông thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7334214

2011

 

164

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

7

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Trần Quang Khi đến đường Quang Trung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng kết cấu hạ tầng đường vào Thành Đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ 3/2 đến Trạm Rada)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp Hòa Thành, thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7482658

2011

 

514

 

 

705

 

705

 

 

618

 

618

 

 

12

Công trình xây dựng Đường số 4 thuộc khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7525615

2014

 

542

 

 

34

 

34

 

 

33

 

33

 

 

c

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.10

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN

 

 

 

 

702.548

 

 

8.000

 

8.000

 

 

7.549

 

7.549

 

 

a

Đã phân khai

 

 

 

 

702.548

 

 

7.868

 

7.868

 

 

7.549

 

7.549

 

 

1

Đề án nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

3

 

3

 

 

2

Xây dựng khu vệ sinh, sân, đường, bờ kè, nhà tang lễ, lò đốt rác và mua sắm trang thiết bị - Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà tiền chế Khoa điều trị nội trú Bệnh viện phụ sn tnh Cà Mau

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng hệ thống chiếu sáng Sân vận động tnh Cà Mau

 

7499375

 

 

 

 

 

789

 

789

 

 

1.349

 

1.349

 

 

5

Sân vận động tỉnh Cà Mau (khán đài B)

 

7499375

 

 

 

 

 

562

 

562

 

 

 

 

 

 

 

6

Xây dựng Khu chức năng ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7017193

2009-2010

 

6.997

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

7

Nạo vét kênh Rạch Thọ

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7047708

2007-2008

 

1.739

 

 

47

 

47

 

 

47

 

47

 

 

8

Ci tạo, sửa chữa trụ sở Nhà Xuất bn phương Đông

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7447348

2014-2015

 

1.182

 

 

156

 

156

 

 

156

 

156

 

 

9

Nâng cấp sân Trung tâm Dạy nghề huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7362169

2012-2012

 

1.797

 

 

7

 

7

 

 

7

 

7

 

 

10

Sửa chữa 03 dãy nhà và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Dạy nghề huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7376569

2012-2013

 

724

 

 

8

 

8

 

 

8

 

8

 

 

11

Nâng cấp, sửa chữa hàng rào xung quanh; mua sm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7416589

2013-2013

 

819

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

12

Xây dựng Trụ sở S Tài chính tỉnh Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7007483

2004-2007

 

7.826

 

 

332

 

332

 

 

328

 

328

 

 

13

Xây dựng hệ thống thoát nước chính dự án Khu dân hồ, chợ phường 5 thành phố Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7293072

2011-2013

 

5.963

 

 

157

 

157

 

 

157

 

157

 

 

14

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường Tiểu học Tân Duyệt - Tập trung

Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125725

2009-2009

 

1.929

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

15

Xây dựng Trường Mầm non xã Tân Tiến

Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7243682

2010-2011

 

2.532

 

 

6

 

6

 

 

6

 

6

 

 

16

Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trường THCS Long Hòa

Tân Tiến, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7053975

2009-2010

 

2.032

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

17

Xây dựng khối lớp học 4 phòng - Trường Tiểu học Long Hòa (điểm tập trung)

Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7175301

2009-2010

 

640

 

 

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

18

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng Trường Tiu học Hồng Phước - Tập trung

Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125734

2009-2009

 

1.943

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

19

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS Hiệp Bình - Tập trung

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125728

2009-2009

 

1.971

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

20

Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Tân Trung, huyện Đầm Dơi

Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151291

2009-2010

 

1.669

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

21

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Nguyễn Huân, huyện Đm Dơi

Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151281

2009-2010

 

1.342

 

 

39

 

39

 

 

39

 

39

 

 

22

Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS thị trấn Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125722

2009-2009

 

1.950

 

 

46

 

46

 

 

46

 

46

 

 

23

Xây dựng khối lớp học 05 phòng và 02 khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Bến Đào, huyện Đầm Dơi

Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151246

2009-2010

 

1.994

 

 

44

 

44

 

 

44

 

44

 

 

24

Xây dựng khối lớp học 10 phòng và khối lớp học 04 phòng - Trường Tiu học Thành Điền huyện Đm Dơi

Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151233

2009-2010

 

2.727

 

 

65

 

65

 

 

65

 

65

 

 

25

Xây dựng công trình khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Vàm Đầm - Hi An

Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7125701

2009-2010

 

1.161

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

26

Xây dựng công trình Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi

Th trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7018868

2006-2007

 

1.703

 

 

9

 

9

 

 

9

 

9

 

 

27

Trường Trung học cơ sở Thới Phong (trung tâm), xã Tạ An Khương Đông

Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261896

2010-2011

 

1.780

 

 

40

 

40

 

 

40

 

40

 

 

28

Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi.

Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7053961

2009-2010

 

1.702

 

 

24

 

24

 

 

24

 

24

 

 

29

Xây dựng Trường THCS Thanh Tùng (trung tâm), xã Thanh Tùng

Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7234026

2010-2011

 

2.742

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

30

Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Nhị Nguyệt (điểm Nhị Nguyệt 1), xã Trần Phán

Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tnh Cà Mau

7261928

2010-2011

 

670

 

 

20

 

20

 

 

20

 

20

 

 

31

Trường Tiểu học Hòa Bình (Thuận Lợi), xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261892

2010-2011

 

655

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

32

Xây dựng khối lớp học 09 phòng - Trường Tiểu học Tân Thuận (điểm tập trung), xã Tân Thuận

Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7349947

2012-2012

 

3.872

 

 

15

 

15

 

 

15

 

15

 

 

33

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thanh Tùng (điểm trung tâm)

Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7274677

2010-2011

 

1.869

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

34

Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm trung tâm), xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261948

2010-2011

 

769

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

35

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Tân Thuận (điểm trung tâm), xã Tân Thuận

Xã Tân Thuận, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7349924

2012-2012

 

3.066

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

36

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiu học Lưu Hoa Thanh (điểm trung tâm), xã Tân Thuận

Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7349963

2012-2012

 

2.865

 

 

81

 

81

 

 

81

 

81

 

 

37

Xây dựng khối lớp học 05 phòng - Trường Tiểu học Minh Hùng (điểm trung tâm), xã Nguyễn Huân

Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7349931

2012-2012

 

1.911

 

 

45

 

45

 

 

45

 

45

 

 

38

Trường Tiểu học Hiệp Bình (Lung Sậy), xã Tân Đức

Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7261890

2010-2011

 

837

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

39

Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7151316

2009-2010

 

1.963

 

 

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

40

Xây dựng khối lớp học 12 phòng - Trường THPT Đầm Dơi

Thị trn Đầm Dơi, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7200770

2010-2011

 

4.734

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

41

Xây dựng công trình cầu Sông Đầm, huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7019604

2007-2008

 

22.174

 

 

175

 

175

 

 

175

 

175

 

 

42

Xây dựng 02 khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Đm Dơi

Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7054000

2009-2009

 

2.390

 

 

24

 

24

 

 

24

 

24

 

 

43

Xây dựng khối lớp học 03 phòng (02 dãy) - Trường Tiểu học Thuận Hòa (đim tập trung)

Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7175326

2009-2010

 

1.053

 

 

5

 

5

 

 

5

 

5

 

 

44

Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thành Vọng, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi.

Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7053990

2009-2009

 

1.187

 

 

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

45

Trạm y tế xã Tạ An Khương

Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021513

2008-2009

 

1.529

 

 

39

 

39

 

 

39

 

39

 

 

46

Trạm y tế xã Tân Duyệt

Tân Duyệt, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7124341

2009-2010

 

1.292

 

 

9

 

9

 

 

9

 

9

 

 

47

Trạm y tế xã Tân Trung

Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021458

2007-2007

 

977

 

 

91

 

91

 

 

91

 

91

 

 

48

Trạm y tế xã Tân Dân

Tân Dân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021503

2007-2007

 

1.017

 

 

180

 

180

 

 

180

 

180

 

 

49

Nhà làm việc Trạm y tế xã Tân Tiến

Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021475

2006-2006

 

645

 

 

107

 

107

 

 

11

 

11

 

 

50

Trạm y tế xã Ngọc Chánh

Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021488

2007-2007

 

1.007

 

 

106

 

106

 

 

106

 

106

 

 

51

Di dời hệ thống dây điện trung - hạ thế và trạm 25KVA tại điểm Trường THCS Tân Thuận và Trường Tiểu học Thuận Hòa, xã Tân Thuận

Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7349928

2011-2012

 

292

 

 

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

52

Xây dựng, ci tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7019614

 

 

3.310

 

 

111

 

111

 

 

111

 

111

 

 

53

Đập Khâu Mét

 

7495220

 

 

 

 

 

8

 

8

 

 

37

 

37

 

 

54

Cầu Lô 18

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

55

Nhà khách UBND huyện

 

7495220

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

56

Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

57

Trung tâm Truyền thông TV và cơ sở dữ liệu DSGĐ và tr em huyện Đm Dơi

 

7495220

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

58

Đường t cầu Tô Thị Tẻ nối lộ Đầm Dơi - Cà Mau

 

7495220

 

 

 

 

 

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

59

Quy hoạch phát triển GTVT huyện Đầm Dơi đến 2010

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

60

Kênh Ngang - Cầu Ván

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

61

Kênh Hàng Gòn - Mười Hột

 

7495220

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

62

Đo đạc và thiết kế quy hoạch Khu tái định cư làng cá Hố Gùi, xã Nguyễn Huân

 

7495220

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

63

Khoanh giữ ngọt khu đất Quốc Phòng

Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7019631

2007-2007

 

548

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

64

Nạo vét kênh Bà Bùn

Trn Phán, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020106

2007-2007

 

453

 

 

15

 

15

 

 

15

 

15

 

 

65

Nạo vét kênh Sáu

 

7495220

 

 

 

 

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

66

Nạo vét kênh Chẹt Ráng

Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7019677

2007-2007

 

789

 

 

27

 

27

 

 

27

 

27

 

 

67

Nạo vét kênh Nhánh Lung Chim (tù Kênh Bào Giá đến Kênh Đường Đào)

Xã Trần Phán, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020047

2007-2007

 

661

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

68

Nạo vét kênh Cùng - Ngọn Hóc Môn

Xã Tân Thuận, huyện Đm Dơi, tnh Cà Mau

7019652

2007-2007

 

428

 

 

19

 

19

 

 

19

 

19

 

 

69

Nạo vét kênh 7 Quán

Xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020190

2007-2007

 

503

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

70

Kênh Năm

Xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020187

2007-2007

 

580

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

71

Nạo vét kênh Cá Trê

Tân Đức, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021039

2007-2007

 

335

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

72

Kênh Cột Nhà

Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021047

2007-2007

 

834

 

 

29

 

29

 

 

29

 

29

 

 

73

Kênh Tràm Xuyên

Xã Tân Đc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7089446

2007-2007

 

250

 

 

9

 

9

 

 

9

 

9

 

 

74

Nạo vét kênh Đường Đào

Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021232

2007-2007

 

503

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

75

Kênh Cù Lao

Xã Ngọc Chánh, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021238

2007-2007

 

349

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

76

Kênh Ba Ngựa - Lm Thầy Hai

Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021225

2007-2007

 

969

 

 

10

 

10

 

 

10

 

10

 

 

77

Nạo vét kênh số 3

Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021018

2007-2007

 

374

 

 

7

 

7

 

 

7

 

7

 

 

78

Kênh Trưởng Đạo

Xã Thanh Tùng, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021028

2007-2007

 

1.184

 

 

22

 

22

 

 

22

 

22

 

 

79

Nạo vét kênh Bà Ban - 2 Giàu

Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021072

2007-2007

 

700

 

 

13

 

13

 

 

13

 

13

 

 

80

Kênh Bà Phượng - 6 Trà qua đến Miễu Ông Tà

Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021058

2007-2007

 

539

 

 

10

 

10

 

 

10

 

10

 

 

81

Nạo vét kênh Cùng - Hốc Môn

Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020741

2007-2007

 

651

 

 

1

 

1

 

 

1

 

1

 

 

82

Kênh Cùng - Xo Vẹt

Tân Thuận, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020732

2007-2007

 

209

 

 

3

 

3

 

 

1

 

1

 

 

83

Kênh Sáu Thìn

Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021350

2006-2006

 

422

 

 

15

 

15

 

 

15

 

15

 

 

84

Kênh Rạch Cây Trăm Sào Áo

Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021399

2006-2006

 

987

 

 

44

 

44

 

 

44

 

44

 

 

85

Kênh Cây N - Dân Quân - Góc Khai - Xóm Ruộng

Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021417

2006-2006

 

1.070

 

 

49

 

49

 

 

49

 

49

 

 

86

Kênh Ngã tư Ông Rum - Ngã ba Dòng Ni

Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021262

2006-2006

 

983

 

 

48

 

48

 

 

48

 

48

 

 

87

Kênh Hà Kim Lành

Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021444

2006-2006

 

502

 

 

57

 

57

 

 

57

 

57

 

 

88

Bày Bưởi - Việt Bình - Hậu Mương Điều

Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021429

2006-2006

 

636

 

 

75

 

75

 

 

75

 

75

 

 

89

Kênh Ba Long

Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7020096

2006-2006

 

235

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

90

Kênh Ba Đồng - Hai Vàng - Mười Thôi

Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021300

2006-2006

 

712

 

 

66

 

66

 

 

66

 

66

 

 

91

Kênh Lung Dài - Bến Bào

Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021306

2006-2006

 

1.189

 

 

58

 

58

 

 

58

 

58

 

 

92

Kênh Ngã Bát - Bào Sậy - Chà Là

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tnh Cà Mau

7021296

2006-2006

 

888

 

 

44

 

44

 

 

44

 

44

 

 

93

Kênh Lung Đước

Xã Trần Phán, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021286

2006-2006

 

700

 

 

34

 

34

 

 

34

 

34

 

 

94

Kênh Bờ Đập - Mà Ca

Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021282

2006-2006

 

1.029

 

 

51

 

51

 

 

51

 

51

 

 

95

Kênh Bìm Bịp

Xã Quách Phẩm, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021266

2006-2006

 

386

 

 

1

 

1

 

 

1

 

1

 

 

96

Kênh Đồng Gò

Xã Thanh Tùng, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021275

2006-2006

 

508

 

 

82

 

82

 

 

82

 

82

 

 

97

Kênh Lâm Dồ

Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021246

2006-2006

 

932

 

 

21

 

21

 

 

21

 

21

 

 

98

Kênh Xóm Lá

Xã Tân Đức, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021253

2006-2006

 

531

 

 

10

 

10

 

 

10

 

10

 

 

99

Kênh Chín Điều - Lung Cây Giá

Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7021324

2006-2006

 

460

 

 

10

 

10

 

 

9

 

9

 

 

100

Xây dựng 06 phòng học; 01 phòng thí nghiệm; 03 nhà ở công vụ giáo viên và nhà vệ sinh - Trường THCS Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

 

7140992

 

 

 

 

 

247

 

247

 

 

247

 

247

 

 

101

Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân thành phố Cà Mau giai đoạn I

Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tnh Cà Mau

7010637

2007-2009

 

24.315

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

102

Dự án đầu tư xây dựng: Cống thoát nước đường Nguyễn Ngọc Sanh - thành phố Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010828

2003-2003

 

2.351

 

 

45

 

45

 

 

45

 

45

 

 

103

Bồi thường GPMB xây dựng Quốc lộ 63 - đoạn từ Km79+539 đến Km82+539 - Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7253214

2002

 

23.598

 

 

42

 

42

 

 

42

 

42

 

 

104

Dự án đầu tư xây dựng đường Bảy Tháo nối dài (đoạn t Cầu Nhum đến Cống Bảy Tháo)

Phường 6 và xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010868

2007-2009

 

15.516

 

 

143

 

143

 

 

143

 

143

 

 

105

Dự án đầu tư nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7009483

2008

 

962

 

 

29

 

29

 

 

29

 

29

 

 

106

Dự án đầu tư công trình: Hệ thống kết cấu hạ tầng đường Trần Hưng Đạo

Tỉnh Cà Mau

7009537

2008

 

86

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

107

Dự án đầu tư: Trường Tiu học Quang Trung thành phố Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010916

2003-2003

 

2.367

 

 

13

 

13

 

 

13

 

13

 

 

108

Dự án đu tư hệ thống thoát nước dọc tuyến kênh 16, thành phố Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7010812

2001

 

3.365

 

 

42

 

42

 

 

42

 

42

 

 

109

Xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng VII - Nam Cà Mau - Hạng mục: Xây dựng cống xã Đạt

Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7005987

2003-2006

 

94.958

 

 

187

 

187

 

 

187

 

187

 

 

110

Xây dựng cống Biện Nhị, huyện U Minh

Xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7002709

2008-2010

 

49.957

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

111

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cống T21

Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7006662

2008-2010

 

9.682

 

 

39

 

39

 

 

 

 

 

 

 

112

Dự án bố trí dân cư và sản xuất theo tuyến Kênh 29 - U Minh Hạ

Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7006073

2004-2010

 

33.174

 

 

51

 

51

 

 

51

 

51

 

 

113

Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn năm 2012

Các huyện: U Minh, Cái Nước, Đầm Dơi, Trần Văn Thời, tnh Cà Mau

7365304

2012-2013

 

2.993

 

 

20

 

20

 

 

20

 

20

 

 

114

Bồi thường, hỗ trợ dự án mở rộng Nhà khách Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7245036

2010

 

633

 

 

2

 

2

 

 

2

 

2

 

 

115

Nâng cấp, mở rộng đường Tc Th - Cơi Năm - Đá Bạc

Tỉnh Cà Mau

7249001

2009

 

1.389

 

 

141

 

141

 

 

141

 

141

 

 

116

Dự án đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Định Bình, thành phố Cà Mau

Các xã: Định Bình, Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7007051

2008

 

41.865

 

 

142

 

142

 

 

142

 

142

 

 

117

Dự án đầu tư xây dựng cầu kênh 21, Khu tái định cư Khánh An

Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7007321

2008-2009

 

20.167

 

 

116

 

116

 

 

116

 

116

 

 

118

Xây dựng Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Ngọc Hiển (giai đoạn 1)

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7003281

2005-2007

 

16.600

 

 

405

 

405

 

 

385

 

385

 

 

119

Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện giai đoạn II

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7002169

2008-2011

 

19.627

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

120

Dự án đầu tư xây dựng: Đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Cà Mau

Phường 9 và phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7010926

2007-2009

 

16.427

 

 

42

 

42

 

 

42

 

42

 

 

121

Nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyn Du)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7383479

2013-2014

 

7.991

 

 

30

 

30

 

 

30

 

30

 

 

122

Dự án đầu tư công trình: Ci tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời

Phường 5 và phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7009450

2008-2009

 

14.139

 

 

105

 

105

 

 

105

 

105

 

 

123

Đầu tư xây dựng Cống qua kênh Thống Nhất

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7438432

2013-2014

 

5.213

 

 

222

 

222

 

 

222

 

222

 

 

124

Dự án đu tư công trình: Khu dân cư khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau

 

7009466

 

 

7

 

 

11

 

11

 

 

11

 

11

 

 

125

Quy hoạch chnh trang tuyến dân cư ven sông rạch trung tâm thành phố Cà Mau

 

7494788

 

 

870

 

 

4

 

4

 

 

215

 

215

 

 

126

Quy hoạch chi tiết khu tái định Cư Phường 8 và xã Lý Văn Lâm, thành Phố Cà Mau -1/500

 

7494788

 

 

870

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

127

Quy hoạch chi tiết khu tái định cư tuyến đường Vành Đai số 1 - phường 9 - TPCM - 1/500: Chi phí quy hoạch - xây dựng

 

7494788

 

 

870

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

128

Quy hoạch xây dựng trung tâm xã An Xuyên t lệ 1/500 và 1/2000

 

7494788

 

 

870

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

129

Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Định Bình tỷ lệ 1/500 và 1/2000

 

7494788

 

 

870

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

130

Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Hàng rào công viên phường 2, phường 7

 

7042392

 

 

813

 

 

1

 

1

 

 

28

 

28

 

 

131

Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Sân, cây xanh, điện trang trí bờ kè phường 2, phường 7

 

7042392

 

 

813

 

 

27

 

27

 

 

 

 

 

 

 

132

Xây dựng lộ bê tông khu vực chùa Khơ Me phường 1 - Thành phố Cà Mau

 

7494788

 

 

870

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

133

Xây dựng đường Vành Đai số 1 (Đoạn Nghĩa Trang - Phần xây lắp)

 

7494788

 

 

870

 

 

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

134

Xây dựng mặt đường Nguyễn Đình Chiểu (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế )

 

7494788

 

 

870

 

 

7

 

7

 

 

 

 

 

 

 

135

Xây dựng mặt đường phần láng nhựa đường Nguyễn Đình Chiểu (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế)

 

7494788

 

 

870

 

 

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

136

Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài - Phn đường và mương thoát nước

 

7229622

 

 

2.016

 

 

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

137

Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Phan Đình phùng, thành phố Cà Mau

 

7060009

 

 

1.619

 

 

3

 

3

 

 

3

 

3

 

 

138

Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Hoàng Diệu, thành phố Cà Mau

 

7059995

 

 

1.221

 

 

12

 

12

 

 

12

 

12

 

 

139

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Bình (đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Sanh đến cuối đường hiện hữu)

 

7010336

 

 

2.519

 

 

31

 

31

 

 

31

 

31

 

 

140

Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Nguyễn Trãi, phường 2, thành phố Cà Mau

 

7060000

 

 

1.959

 

 

17

 

17

 

 

17

 

17

 

 

141

Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - Di dời điện trung hạ thế

 

7494788

 

 

870

 

 

87

 

87

 

 

 

 

 

 

 

142

Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước

 

7494788

 

 

870

 

 

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

143

Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống điện chiếu sáng

 

7494788

 

 

870

 

 

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

144

Đèn đường Khu bờ hồ phường 8

 

7494788

 

 

870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

Xây dựng nhà sinh viên tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010-2014

 

7235547

 

 

783

 

 

134

 

134

 

 

134

 

134

 

 

146

Xây dựng Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

 

7388470

2012-2015

 

9.481

 

 

26

 

26

 

 

26

 

26

 

 

147

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau

 

7185307

 

 

2.613

 

 

62

 

62

 

 

 

 

 

 

 

148

Đội Quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển

 

7447807

 

 

2.113

 

 

334

 

334

 

 

334

 

334

 

 

149

Cung cp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau

 

7314136

 

 

64.351

 

 

391

 

391

 

 

391

 

391

 

 

150

Lập dự án đu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Sông Đốc, quy mô 50ha

 

7130514

 

 

362

 

 

25

 

25

 

 

25

 

25

 

 

151

Mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở điều trị năm 2001

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

152

Mua sm máy giúp thở năm 2002 cho Bệnh viện tỉnh Cà Mau

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

153

Mua sắm và sửa chữa thiết bị y tế năm 2002

 

7396429

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

154

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2004 - thuộc Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã đến năm 2010

 

7396429

 

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

155

Mua sắm trang thiết bị y tế tỉnh Cà Mau - nguồn vốn năm 2004

 

7396429

 

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

156

Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2006 - đợt 2

 

7396429

 

 

 

 

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

b

Chưa phân khai

 

 

 

 

 

 

 

132

 

132

 

 

 

 

 

 

 

II*

Nguồn huy động

 

 

 

 

1.531.607

0

0

200.000

0

200.000

0

 

165.291

0

165.291

0

0

II.1

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

 

 

 

 

168.950

0

0

65.697

0

65.697

0

 

56.721

0

56.721

0

0

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

168.950

0

0

65.697

0

65.697

0

0

56.721

0

56.721

0

0

1

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7148575

2004-2006

 

167.377

 

 

47.700

 

47.700

 

 

43.958

 

43.958

 

 

2

Xây dựng kè hộ đê khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi và khu vực phía Bắc cống Hương Mai, xã Khánh Tiến, huyện U Minh

 

7383420

 

 

0

 

 

17.997

 

17.997

 

 

12.763

 

12.763

 

 

3

Dự án xây dựng Bờ kè chống sạt lở Mũi Cà Mau

 

7310799

 

 

1.574

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

 

 

II.2

GIAO THÔNG

 

 

 

 

127.820

0

0

50.916

0

50.916

0

0

50.536

0

50.536

0

0

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

127.820

0

0

50.916

0

50.916

0

0

50.536

0

50.536

0

0

1

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh

 

7313266

 

 

1.339

 

 

24.000

 

24.000

 

 

24.000

 

24.000

 

 

2

Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cng Cà Mau

 

7377895

 

 

126.482

 

 

26.916

 

26.916

 

 

26.536

 

26.536

 

 

II.3

HẠ TNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1.204.455

0

0

42.758

0

42.758

0

 

17.484

0

17.484

0

0

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

1.204.455

0

0

42.758

0

42.758

0

 

17.484

0

17.484

0

0

1

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP)

Tỉnh Cà Mau

7199192

2010-2011

 

1.204.455

 

 

42.758

 

42.758

 

 

17.484

 

17.484

 

 

II.4

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

30.382

0

0

40.629

0

40.629

0

0

40.550

0

40.550

0

0

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

30.382

0

0

40.629

0

40.629

0

0

40.550

0

40.550

0

0

1

Trụ sở Sở Giao thông Vận tải

 

7006754

 

 

6.546

 

 

27.179

 

27.179

 

 

27.100

 

27.100

 

 

2

Trụ sở Sở Công Thương

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7264079

2011-2013

 

23.836

 

 

13.450

 

13.450

 

 

13.450

 

13.450

 

 

III*

Nguồn x số kiến thiết

 

 

 

 

1.928.989

 

 

542.929

 

542.929

 

 

413.646

 

413.646

 

 

III.1

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

1.107.032

 

 

53.523

 

53.523

 

 

59.890

 

59.890

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

770.493

 

 

43.302

 

43.302

 

 

50.951

 

50.951

 

 

1

Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

Tỉnh Cà Mau

7146174

 

 

67

 

 

35.000

 

35.000

 

 

43.775

 

43.775

 

 

2

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

 

7440795

 

 

30.477

 

 

5.600

 

5.600

 

 

4.852

 

4.852

 

 

3

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tnh Cà Mau

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7205059

2010-2012

 

20.921

 

 

1.549

 

1.549

 

 

1.549

 

1.549

 

 

4

Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP)

Tỉnh Cà Mau

7369487

2011-2014

 

285.075

 

 

1.152

 

1.152

 

 

776

 

776

 

 

5

Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau

Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7182289

2009-2013

 

433.953

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

95.695

 

 

10.221

 

10.221

 

 

8.938

 

8.938

 

 

1

Trung tâm Y tế dự phòng tnh Cà Mau

Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7455622

2014-2016

 

57.581

 

 

1.152

 

1.152

 

 

1.151

 

1.151

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

 

7517509

 

 

6.879

 

 

5.671

 

5.671

 

 

5.640

 

5.640

 

 

3

Trung tâm Y tế huyện Thới Bình

 

7498318

 

 

26.293

 

 

198

 

198

 

 

198

 

198

 

 

4

Sửa chữa một số hạng mục công trình Bệnh viện Đa khoa Cà Mau

Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7474051

2014-2015

 

2.940

 

 

1.200

 

1.200

 

 

1.191

 

1.191

 

 

5

Sửa chữa Nhà kỹ thuật - nghiệp vụ thuộc Bệnh viện Đa khoa Cà Mau

 

7522783

 

 

2.002

 

 

2.000

 

2.000

 

 

758

 

758

 

 

III.2

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

809.277

 

 

259.515

 

259.515

 

 

182.168

 

182.168

 

 

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

751.317

 

 

122.511

 

122.511

 

 

127.685

 

127.685

 

 

1

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân

Xã Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7282554

2010-2013

 

12.734

 

 

5.808

 

5.808

 

 

6.188

 

6.188

 

 

2

Trong tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7059504

2010-2010

 

6.514

 

 

307

 

307

 

 

307

 

307

 

 

3

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Năm Căn

Thị Trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7008824

2005-2007

 

3.624

 

 

2.013

 

2.013

 

 

1.977

 

1.977

 

 

4

Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1)

An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7196722

2010-2015

 

229.843

 

 

10.003

 

10.003

 

 

10.003

 

10.003

 

 

5

Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7236420

2010-2011

 

9.241

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6

Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7087208

2011-2014

 

87.872

 

 

10.000

 

10.000

 

 

9.610

 

9.610

 

 

7

Đối ng Trường Cao đẳng nghề việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7007950

 

 

99.596

 

 

15.783

 

15.783

 

 

16.179

 

16.179

 

 

8

Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tnh Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7405223

2013-2015

 

13.511

 

 

2.500

 

2.500

 

 

3.676

 

3.676

 

 

9

Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh

Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7322247

2011-2013

 

14.783

 

 

8.260

 

8.260

 

 

8.260

 

8.260

 

 

10

Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

Xã Quách Phẩm, huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7219218

2010-2011

 

21.230

 

 

15.589

 

15.589

 

 

16.918

 

16.918

 

 

11

Trường THCS th trấn Năm Căn (giai đoạn 2)

Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7008601

2005-2007

 

8.439

 

 

3.718

 

3.718

 

 

3.417

 

3.417

 

 

12

Trường THCS Lý Tự Trọng, huyện U Minh

Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7466839

2014-2015

 

8.955

 

 

5.533

 

5.533

 

 

6.761

 

6.761

 

 

13

Trường THCS Trí Phi Tây, huyện Thới Bình

Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7458109

2014-2015

 

9.039

 

 

5.647

 

5.647

 

 

5.646

 

5.646

 

 

14

Mua sắm trang thiết bị Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình (theo Công văn số 3306/UBND-XD ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

15

Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

Xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7466342

2014-2015

 

8.453

 

 

3.467

 

3.467

 

 

3.467

 

3.467

 

 

16

Trường THCS Hòa Trung, huyện Cái Nước

Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7464815

 

 

4.199

 

 

3.308

 

3.308

 

 

3.308

 

3.308

 

 

17

Trường THPT Tc Vân, thành phố Cà Mau

Xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7465894

 

 

14.925

 

 

10.978

 

10.978

 

 

13.297

 

13.297

 

 

18

Trường THPT Thới Bình, huyện Thới Bình

Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7465891

2014-2015

 

8.697

 

 

6.835

 

6.835

 

 

8.348

 

8.348

 

 

19

Trường THCS Khánh Hải 1, huyện Trần Văn Thời

Xã Khánh Hi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7467260

2014-2015

 

3.920

 

 

1.933

 

1.933

 

 

1.932

 

1.932

 

 

20

Trường THCS Phong Điền, huyện Trần Văn Thời

Xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7467263

2014-2015

 

4.064

 

 

1.202

 

1.202

 

 

1.202

 

1.202

 

 

21

Trường THCS Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi

Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7454827

2014-2014

 

2.391

 

 

277

 

277

 

 

272

 

272

 

 

22

Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau

7454820

2014-2014

 

3.884

 

 

710

 

710

 

 

710

 

710

 

 

23

Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên giai đoạn 2 huyện Thới Bình (Trường Tiểu học Phong Tiến, xã Tân Lộc Đông - Điểm Ban Can)

 

7236213

#N/A

 

0

 

 

120

 

120

 

 

120

 

120

 

 

24

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (triển khai hạng mục cổng, hàng rào)

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7034499

2010-2015

 

162.968

 

 

1.472

 

1.472

 

 

43

 

43

 

 

25

Sa chữa, đầu tư xây dựng mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Y tế tnh Cà Mau

Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7274747

2011-2013

 

12.436

 

 

48

 

48

 

 

47

 

47

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

14.239

 

 

14.932

 

14.932

 

 

14.298

 

14.298

 

 

1

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương, xã Trí Lực, huyện Thới Bình (giai đoạn 2)

Xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7439504

2014-2015

 

5.780

 

 

6.223

 

6.223

 

 

6.220

 

6.220

 

 

2

Công trình khối 08 phòng học và khu vệ sinh thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau

 

7491781

 

 

7.952

 

 

2.804

 

2.804

 

 

2.174

 

2.174

 

 

3

Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thời (10 phòng học)

Tỉnh Cà Mau

7450404

 

 

506

 

 

5.905

 

5.905

 

 

5.904

 

5.904

 

 

c

Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quc gia thuộc nhiệm v chi của ngân sách tnh và h trợ NS huyện, TP

 

 

 

 

43.722

 

 

122.072

 

122.072

 

 

40.185

 

40.185

 

 

 

Các công trình thuộc nhiệm vụ chi đầu tư ngân sách tnh

 

 

 

 

43.722

 

 

40.551

 

40.551

 

 

40.185

 

40.185

 

 

1

Trường THCS Trí Phải, huyện Thới Bình

 

7481146

 

 

10.464

 

 

10.151

 

10.151

 

 

10.151

 

10.151

 

 

2

Trường THCS Khánh Lộc, huyện Trn Văn Thời

 

7493885

 

 

10.966

 

 

9.850

 

9.850

 

 

9.837

 

9.837

 

 

3

Trường THCS Khai Long, huyện Ngọc Hin

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7485018

2015-2016

 

10.021

 

 

9.550

 

9.550

 

 

9.198

 

9.198

 

 

4

Trường THCS Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

 

7501906

 

 

12.270

 

 

11.000

 

11.000

 

 

11.000

 

11.000

 

 

 

Hỗ trợ đầu tư các công trình trường học thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của ngân sách huyện, thành ph

 

 

 

 

0

 

 

81.521

 

81.521

 

 

0

 

 

 

 

1

Trường THCS Lương Thế Vinh (xây dựng khối lớp học 10 phòng, khối hiệu bộ, san lấp mặt bằng, cng chính, nhà vệ sinh và xây dựng sân chơi)

 

 

 

 

0

 

 

8.000

 

8.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Trường Mầm non Vành Khuyên, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Trí Phải đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4

Trường Mu giáo Hoa Mai, xã Tam Giang

 

 

 

 

0

 

 

4.455

 

4.455

 

 

0

 

 

 

 

5

Trường Mầm non Hoa Sen, xã Khánh Lâm

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

6

Trường Mầm non Sơn Ca, xã Khánh An

 

 

 

 

0

 

 

7.889

 

7.889

 

 

0

 

 

 

 

7

Trường Tiểu học Võ Thị sáu, xã Khánh Hòa

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

8

Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trần Hợi

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

9

Trường Tiu học thị trấn Đầm Dơi (giai đoạn 2)

 

 

 

 

0

 

 

1.700

 

1.700

 

 

0

 

 

 

 

10

Trường Tiểu học Tân Trung, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

1.300

 

1.300

 

 

0

 

 

 

 

11

Trường Mẫu giáo thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

12

Trường Mẫu giáo Tân Dân, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

13

Trường Tiu học Trí Phi, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

10.292

 

10.292

 

 

0

 

 

 

 

14

Trường Mầm non Rạng Đông, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

400

 

400

 

 

0

 

 

 

 

15

Ci tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Đông Thi 1

 

 

 

 

0

 

 

1.720

 

1.720

 

 

0

 

 

 

 

16

Ci tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Phú Hưng

 

 

 

 

0

 

 

16

 

16

 

 

0

 

 

 

 

17

Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học phú Hưng C, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

2.064

 

2.064

 

 

0

 

 

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 1

 

 

 

 

0

 

 

5.102

 

5.102

 

 

0

 

 

 

 

19

Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hương Giang (đạt chuẩn quốc gia), xã Việt Thắng

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

20

Nâng cấp, ci tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hoa Mai (đạt chuẩn quốc gia), xã Tân Hải

 

 

 

 

0

 

 

4.000

 

4.000

 

 

0

 

 

 

 

21

Trường Trung học cơ sở Hàm Rồng

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

22

Trường Mu giáo xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

2.683

 

2.683

 

 

0

 

 

 

 

23

Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

24

Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi

 

 

 

 

0

 

 

2.900

 

2.900

 

 

0

 

 

 

 

25

Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

26

Trường Mầm non Hoa Mộc Lan, huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

27

Trường Tiểu học Tân Định, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

d

Dự phòng

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III.3

LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

 

 

 

236.977

 

 

107.294

 

107.294

 

 

68.817

 

68.817

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

227.084

 

 

48.432

 

48.432

 

 

50.531

 

50.531

 

 

1.

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phú Tân (triển khai hạng mục Nhà Văn hóa trung tâm)

Việt Khái, huyện phú Tân, tỉnh Cà Mau

7275587

2011-2012

 

39.978

 

 

3.185

 

3.185

 

 

1.504

 

1.504

 

 

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cái Nước

Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tnh Cà Mau

7231666

2010-2012

 

23.883

 

 

7.500

 

7.500

 

 

7.500

 

7.500

 

 

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Ngọc Hiển

Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7304009

2010-2011

 

14.944

 

 

1.000

 

1.000

 

 

1.435

 

1.435

 

 

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7181913

2009-2010

 

14.727

 

 

674

 

674

 

 

674

 

674

 

 

5

Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình tnh Cà Mau

Thạnh Phú, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7249237

 

 

23.473

 

 

5.900

 

5.900

 

 

7.344

 

7.344

 

 

6

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tnh Cà Mau

 

7007924

 

 

11.564

 

 

2.500

 

2.500

 

 

2.500

 

2.500

 

 

7

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau

Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7443944

 

 

14.991

 

 

4.670

 

4.670

 

 

6.271

 

6.271

 

 

8

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau

Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7441493

 

 

12.620

 

 

6.000

 

6.000

 

 

6.983

 

6.983

 

 

9

Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần tỉnh Cà Mau

Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7443942

 

 

9.797

 

 

3.810

 

3.810

 

 

4.885

 

4.885

 

 

10

Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7425541

2014-2016

 

14.965

 

 

5.070

 

5.070

 

 

4.252

 

4.252

 

 

11

Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau

Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7235549

2011-2015

 

43.115

 

 

8.000

 

8.000

 

 

7.060

 

7.060

 

 

12

Hàng rào di tích bến Vàm Lũng

Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7431021

 

 

3.027

 

 

123

 

123

 

 

123

 

123

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

9.893

 

 

18.483

 

18.483

 

 

18.286

 

18.286

 

 

1

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục tại Khu Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7428112

 

 

411

 

 

5.687

 

5.687

 

 

5.513

 

5.513

 

 

2

Hệ thống lan can, điện chiếu sáng, lát gạch đường đi, lan can kín phần còn lại đnh kè thuộc Kè khắc phục sạt lở Mũi Cà Mau (đoạn 2)

 

7428111

 

 

164

 

 

4.565

 

4.565

 

 

4.564

 

4.564

 

 

3

Cổng, hàng rào tạm Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7473327

 

 

200

 

 

557

 

557

 

 

556

 

556

 

 

4

Cầu vào cng chính Nghĩa trang nhân dân Khánh An

 

7466838

 

 

4.398

 

 

3.250

 

3.250

 

 

3.249

 

3.249

 

 

5

San lấp mặt bng và trồng cây xanh tại khu đt xây dựng Bảo tàng tỉnh Cà Mau

 

7463315

 

 

2.841

 

 

2.657

 

2.657

 

 

2.657

 

2.657

 

 

6

Công trình bảo tồn, bảo dưỡng Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh

 

7460675

 

 

882

 

 

828

 

828

 

 

828

 

828

 

 

7

Công trình sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình di tích Khu căn cứ Tnh ủy, ấp Xẻo Đước, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

 

7487981

 

 

997

 

 

939

 

939

 

 

919

 

919

 

 

c

Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố

 

 

 

 

0

 

 

40.379

 

40.379

 

 

0

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hưng, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

1.000

 

1.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

3.097

 

3.097

 

 

0

 

 

 

 

3

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

3.500

 

 

0

 

 

 

 

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

2.500

 

2.500

 

 

0

 

 

 

 

5

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Phải, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

6

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Lực, huyện Thới Bình (công trình san lấp mặt bằng sân thể thao xã Trí Lực)

 

 

 

 

0

 

 

2.500

 

2.500

 

 

0

 

 

 

 

7

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xa Tân Hải, huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

2.835

 

2.835

 

 

0

 

 

 

 

8

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hưng Tây, huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

3.500

 

 

0

 

 

 

 

9

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Việt Thắng, huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

3.500

 

3.500

 

 

0

 

 

 

 

10

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

0

 

 

6.100

 

6.100

 

 

0

 

 

 

 

11

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

0

 

 

500

 

500

 

 

0

 

 

 

 

12

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

13

Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

4.500

 

4.500

 

 

0

 

 

 

 

14

H trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

847

 

847

 

 

0

 

 

 

 

15

Hỗ trợ kinh phí xây dựng Bia chiến thắng Bến Dựa, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

d

Dự phòng

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III.4

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

211.833

 

 

121.029

 

121.029

 

 

97.034

 

97.034

 

 

III.4.1

Đầu tư lưới điện trên địa bàn xã nông thôn mới

 

 

 

 

29.629

 

 

13.575

 

13.575

 

 

13.728

 

13.728

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

29.629

 

 

13.575

 

13.575

 

 

13.728

 

13.728

 

 

1

Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7430633

 

 

14.814

 

 

6.933

 

6.933

 

 

7.228

 

7.228

 

 

2

Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời

Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7432313

 

 

14.814

 

 

6.642

 

6.642

 

 

6.500

 

6.500

 

 

III.4.2

Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp

 

 

 

 

28.416

 

 

155

 

155

 

 

99

 

99

 

 

1

Đối ứng Dự án tiu hợp phần vệ sinh nông thôn, Dự án hợp phn cấp nước sạch tỉnh Cà Mau (WB6)

 

7525677

 

 

9.071

 

 

155

 

155

 

 

99

 

99

 

 

2

Đối ứng Dự án thí điểm nâng cao hiệu qu thủy lợi nội đồng tại Miền Tây Nam ĐBSCL (khu vực thí điểm 6, xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau)

 

7538681

 

 

19.345

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

III.4.3

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

153.788

 

 

71.947

 

71.947

 

 

46.847

 

46.847

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

119.021

 

 

28.992

 

28.992

 

 

24.683

 

24.683

 

 

1

Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

Xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7431234

2014-2015

 

14.910

 

 

5.500

 

5.500

 

 

6.273

 

6.273

 

 

2

Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hin

Xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7438512

2014-2015

 

28.269

 

 

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

 

3

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (hạng mục: Cầu Thầy Trương)

 

7018895

2005-2008

 

37.970

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

4

Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7403540

2013-2016

 

28.590

 

 

5.410

 

5.410

 

 

5.409

 

5.409

 

 

5

H trợ đầu tư xây dựng mặt đường tuyến đường về điểm di tích lịch sử cố Tổng Bí thư Lê Duẩn tại huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

4.000

 

4.000

 

 

0

 

 

 

 

6

Trụ sở hành chính xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7241975

2010-2011

 

9.281

 

 

1

 

1

 

 

0

 

 

 

 

7

Hỗ trợ đầu tư xây dựng 05 km đường GTNT trên địa bàn huyện Ngọc Hiển do tnh hỗ trợ vật tư

 

 

 

 

0

 

 

1.081

 

1.081

 

 

0

 

 

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

34.767

 

 

42.955

 

42.955

 

 

22.164

 

22.164

 

 

1

Xây dựng 05 cây cu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

 

7478495

-

 

2.342

 

 

15.000

 

15.000

 

 

11.244

 

11.244

 

 

2

Tuyến đường từ cầu rạch Cây Khô đến kênh 12, huyện U Minh

 

7479921

2014-2016

 

32.426

 

 

12.720

 

12.720

 

 

10.920

 

10.920

 

 

3

H trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình, huyện Phú Tân

 

 

 

 

0

 

 

8.735

 

8.735

 

 

0

 

 

 

 

4

Lộ nối từ UBND xã Sông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư, huyện Cái Nước

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

5

Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

6

Công trình lộ giao thông nông thôn kênh xáng quốc phòng, xã Đất Mới, huyện Năm Căn

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

III.4.4

Trụ s hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tnh, huyện

 

 

 

 

0

 

 

35.352

 

35.352

 

 

36.361

 

36.361

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

0

 

 

26.152

 

26.152

 

 

27.161

 

27.161

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình

Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7431735

2014-2016

 

10.962

 

 

5.366

 

5.366

 

 

5.709

 

5.709

 

 

2

Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình

Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

7379818

2013-2015

 

9.834

 

 

2.000

 

2.000

 

 

2.000

 

2.000

 

 

3

Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đm Dơi

Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7428536

2014-2016

 

11.506

 

 

3.123

 

3.123

 

 

3.003

 

3.003

 

 

4

Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7372230

2013-2015

 

14.722

 

 

6.920

 

6.920

 

 

6.899

 

6.899

 

 

5

Trụ sở hành chính xã Việt Thng, huyện Phú Tân

Việt Thắng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7420949

-

 

756

 

 

7.393

 

7.393

 

 

8.201

 

8.201

 

 

6

Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh

Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7429628

2014-2015

 

10.080

 

 

450

 

450

 

 

450

 

450

 

 

7

Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau

Hòa Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7372242

2013-2015

 

7.549

 

 

450

 

450

 

 

450

 

450

 

 

8

Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7432628

2014-2016

 

11.583

 

 

450

 

450

 

 

450

 

450

 

 

9

Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (mua sắm trang thiết bị theo Công văn số 527/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

25.863

 

 

9.200

 

9.200

 

 

9.200

 

9.200

 

 

1

Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

 

7482662

2014-2016

 

11.115

 

 

4.000

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

2

Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi

Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7489522

2014-2016

 

14.748

 

 

5.200

 

5.200

 

 

5.200

 

5.200

 

 

III.5

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

54.688

 

 

1.568

 

1.568

 

 

791

 

791

 

 

a

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

 

52.572

 

 

148

 

148

 

 

62

 

62

 

 

1

Dự án Bo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục Miền Nam

 

7285907

 

 

51.400

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2

Xây dựng công viên cây xanh kết hợp bãi giữ xe - Khu liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau

Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7425263

2013-2014

 

341

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3

Đài tưởng niệm liệt sỹ tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7372218

 

 

165

 

 

148

 

148

 

 

62

 

62

 

 

4

Đền tưởng niệm tại Nghĩa trang 10 liệt sỹ Khởi nghĩa Hòn Khoai tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7231951

 

 

165

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Nhà thiếu nhi huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7473334

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Nhà thiếu nhi huyện Ngọc Hiển

Huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7473332

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

7

Nhà thiếu nhi huyện Đầm Dơi

Huyện Đm Dơi, tỉnh Cà Mau

7473333

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

8

Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7473327

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

2.116

 

 

1.420

 

1.420

 

 

729

 

729

 

 

1

Chi phí tư vn lập thiết kế mẫu công trình Trung tâm Văn hóa - Th thao cấp xã

 

7509002

 

 

336

 

 

320

 

320

 

 

319

 

319

 

 

2

Trường THPT xã Tân Bằng, huyện Thới Bình

 

7510541

 

 

1.058

 

 

200

 

200

 

 

200

 

200

 

 

3

Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

300

 

300

 

 

0

 

 

 

 

4

Trụ sở hành chính xã phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

0

 

 

300

 

300

 

 

0

 

 

 

 

5

Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân

 

7513830

 

 

622

 

 

300

 

300

 

 

210

 

210

 

 

6

Trung tâm Điu dưỡng người có công Cà Mau

 

7230257

 

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV*

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

 

 

 

 

481.603

 

 

165.000

 

165.000

 

 

32.496

 

32.496

 

 

IV. 1

Nguồn tín dụng ưu đãi 2015 theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

 

 

 

 

239.573

 

 

85.000

 

85.000

 

 

14.632

 

14.632

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

214.419

 

 

38.000

 

38.000

 

 

7.186

 

7.186

 

 

1

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển

 

7002179

 

 

109.572

 

 

3.500

 

3.500

 

 

396

 

396

 

 

2

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

7003241

2006-2010

 

68.628

 

 

500

 

500

 

 

1.734

 

1.734

 

 

3

Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời

Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7403540

2013-2016

 

28.590

 

 

3.000

 

3.000

 

 

134

 

134

 

 

4

Đê ven kênh Ông Đơn (tuyến từ sông Bến Dựa đến kênh 17)

Xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7410106

2013-2013

 

259

 

 

200

 

200

 

 

226

 

226

 

 

5

Đê kênh Ranh Giữa

 

7418473

 

 

157

 

 

300

 

300

 

 

547

 

547

 

 

6

Đê sông Bà Bường

 

7418405

2013-2013

 

424

 

 

700

 

700

 

 

157

 

157

 

 

7

Đê tuyến từ Vàm Kênh Lòng Đèn đến Rạch Ông Linh

Tỉnh Cà Mau

7418486

2013-2013

 

335

 

 

700

 

700

 

 

697

 

697

 

 

8

Đê Xẻo Đôi Lớn - Xéo Đôi Nhó

Tỉnh Cà Mau

7418399

2013-2013

 

238

 

 

400

 

400

 

 

148

 

148

 

 

9

Ô thủy lợi phục vụ sản xuất chuyên Lúa - Cá - Màu xã An Xuyên, thành phố Cà Mau

Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7418403

 

 

691

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

10

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới)

Tỉnh Cà Mau

7211283

 

 

2.992

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

11

Đường đấu nối vào dự án Cảng cá - Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

Huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7468400

 

 

192

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3.146

 

3.146

 

 

12

Xây dựng mới 05 cây cầu trên tuyến đường ô tô Trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đm Dơi (kể c thanh toán nợ khối lượng)

Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7478495

 

 

2.342

 

 

10.000

 

10.000

 

 

0

 

 

 

 

13

Xây dựng giao thông nông thôn huyện Thới Bình (duy tu, sửa chữa tuyến đường về ấp Bào Nhàn, xã Hồ Thị Kỷ)

 

 

 

 

0

 

 

2.200

 

2.200

 

 

0

 

 

 

 

14

Xây dựng giao thông nông thôn huyện Ngọc Hiển (hỗ trợ đầu tư 05 km đường GTNT theo Thông báo số 566/TB-VP ngày 21/6/2013 của Văn phòng UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

1.500

 

1.500

 

 

0

 

 

 

 

15

Xây dựng giao thông nông thôn huyện Phú Tân (hỗ trợ đu tư tuyến đường giáo thông Phú Mỹ - Vàm Đình)

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

b

Công trình mới

 

 

 

 

25.115

 

 

22.000

 

22.000

 

 

236

 

236

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cống T29, huyện U Minh (Hạng mục: Bổ sung cầu, lộ giao thông)

 

7002601

 

 

25.115

 

 

2.700

 

2.700

 

 

236

 

236

 

 

2

Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (xây dựng đường GTNT từ kênh 18 đến kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Thuận)

 

 

 

 

0

 

 

4.500

 

4.500

 

 

0

 

 

 

 

3

Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (xây dựng tuyến lộ Tây Cái Tàu đoạn từ đầu kênh Thống Nhất đến cống Tiểu Dừa)

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

4

Các công trình giao thông nông thôn huyện Năm Căn (tuyến lộ cầu Công An xã Hàng Vịnh đến Kênh Mới xã Hàm Rồng)

 

 

 

 

0

 

 

1.400

 

1.400

 

 

0

 

 

 

 

5

Các công trình giao thông nông thôn huyện Cái Nước (tuyến lộ giao thông nông thôn nối từ Ủy ban nhân dân xã Đông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

6

Các công trình giao thông nông thôn huyện Đm Dơi (tuyến lộ giao thông nông thôn Kênh ấp 9, xã Tân Duyệt)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

7

Các công trình giao thông nông thôn huyện Thới Bình (tuyến lộ ấp Cái Sắn Ngọn, xã Biển Bạch Đông)

 

 

 

 

0

 

 

1.400

 

1.400

 

 

0

 

 

 

 

c

Danh mục các dự án, công trình quan trọng, cấp bách của tnh

 

 

 

 

39

 

 

25.000

 

25.000

 

 

7.210

 

7.210

 

 

1

Dự án đu tư nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Các công trình nông thôn mới xã Khánh Lộc, huyện Trn Văn Thời (xã nông thôn mới)

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

3

Dự án đầu tư m rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung để đồng bộ với cu Hòa Trung hoàn thành cuối năm 2015 (ch thực hiện khi đ điều kiện theo Luật Đầu tư công)

 

7536916

 

 

39

 

 

15.000

 

15.000

 

 

7.210

 

7.210

 

 

IV.2

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 theo Quyết định s 1323/QĐ-UBND ngày 09/9/2015

 

 

 

 

242.030

 

 

80.000

 

80.000

 

 

17.864

 

17.864

 

 

IV.2.1

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

 

27.301

 

 

25.900

 

25.900

 

 

4.855

 

4.855

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới)

Tỉnh Cà Mau

7211283

 

 

2.992

 

 

5.000

 

5.000

 

 

384

 

384

 

 

2

Công trình đầu tư mở rộng Trại giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh

Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7397439

 

 

11.466

 

 

1.100

 

1.100

 

 

0

 

 

 

 

3

Công trình Vườn dừa giống tại Trại giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh

Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7467309

 

 

3.085

 

 

800

 

800

 

 

392

 

392

 

 

4

Dự án đầu tư xây dựng cống T25

 

 

 

 

0

 

 

7.000

 

7.000

 

 

0

 

 

 

 

5

Nạo vét một số tuyến kênh phục vụ công tác PCCC rừng và vận chuyển gỗ

 

7551257

 

 

8.321

 

 

5.000

 

5.000

 

 

1.433

 

1.433

 

 

6

Dự án đu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn II

 

7422113

 

 

1.437

 

 

5.000

 

5.000

 

 

2.646

 

2.646

 

 

7

Công trình thủy lợi phục vụ sản xuất tôm, lúa xã Tân Bằng, xã Biển Bạch và thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình (theo Công văn số 287/UBND-XD ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh)

 

 

 

 

0

 

 

2.000

 

2.000

 

 

0

 

 

 

 

IV.2.2

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

214.729

 

 

54.100

 

54.100

 

 

13.009

 

13.009

 

 

1

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An (đoạn từ rạch Cây Khô đến trụ sở xã Nguyn Phích), huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

20.000

 

20.000

 

 

0

 

 

 

 

2

Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (phần mặt đường)

Huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7065674

2009-2010

 

80.251

 

 

2.100

 

2.100

 

 

1.830

 

1.830

 

 

3

Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

3.000

 

3.000

 

 

0

 

 

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường đê Tây sông Trẹm, huyện Thới Bình

 

 

 

 

0

 

 

5.000

 

5.000

 

 

0

 

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng lộ Bắc Biện Nh (đoạn từ Bệnh viện Đa khoa huyện đến cầu 30/4)

 

 

 

 

0

 

 

2.500

 

2.500

 

 

0

 

 

 

 

6

Xây dựng lộ giao thông nông thôn từ cầu Cây Dương đến cầu Xóm Miễu, xã Định Bình, thành phố Cà Mau

 

 

 

 

0

 

 

500

 

500

 

 

0

 

 

 

 

7

Nâng cp, mở rộng tuyến lộ khu hành chính huyện U Minh

 

 

 

 

0

 

 

4.000

 

4.000

 

 

0

 

 

 

 

8

Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đm Dơi

 

7021553

 

 

134.478

 

 

17.000

 

17.000

 

 

11.180

 

11.180

 

 

V*

Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

1.456.751

 

 

563.800

 

563.800

 

 

373.675

 

373.675

 

 

V.1

Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2015

 

 

 

 

1.247.657

 

 

325.800

 

325.800

 

 

233.495

 

233.495

 

 

V.1.1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

11.439

 

 

92.700

 

92.700

 

 

44.562

 

44.562

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

11.439

 

 

92.700

 

92.700

 

 

44.562

 

44.562

 

 

1

Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau

 

 

 

 

8.200

 

 

8.200

 

8.200

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)

 

7249003

 

 

1.849

 

 

30.000

 

30.000

 

 

31.828

 

31.828

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tc Th - Vàm Đá Bạc)

Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7249001

 

 

1.389

 

 

54.500

 

54.500

 

 

12.735

 

12.735

 

 

4

Dự án đầu tư khu tái định cư cầu Đầm Cùng

 

7251828

2010-2011

 

9.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.1.2

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

251.532

 

 

35.000

 

35.000

 

 

55.326

 

55.326

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

251.532

 

 

35.000

 

35.000

 

 

55.326

 

55.326

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau

Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7006161

 

 

251.532

 

 

35.000

 

35.000

 

 

55.326

 

55.326

 

 

V.1.3

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

 

 

 

 

3.132

 

 

42.000

 

42.000

 

 

52.161

 

52.161

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

3.132

 

 

42.000

 

42.000

 

 

52.161

 

52.161

 

 

1

Dự án đu tư nâng cấp đê biển Tây, tỉnh Cà Mau

 

7189107

 

 

3.132

 

 

42.000

 

42.000

 

 

52.161

 

52.161

 

 

V.1.4

Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền

 

 

 

 

9.051

 

 

15.000

 

15.000

 

 

1.482

 

1.482

 

 

a

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

9.051

 

 

15.000

 

15.000

 

 

1.482

 

1.482

 

 

1

Dự án đu tư xây dựng bến cá kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm

Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7027505

 

 

9.051

 

 

15.000

 

15.000

 

 

1.482

 

1.482

 

 

V.1.5

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tnh, huyện

 

 

 

 

56.770

 

 

11.000

 

11.000

 

 

7.478

 

7.478

 

 

a

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

30.477

 

 

7.500

 

7.500

 

 

7.132

 

7.132

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Phú Tân

Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7440795

 

 

30.477

 

 

7.500

 

7.500

 

 

7.132

 

7.132

 

 

b

Dự án khi công mới

 

 

 

 

26.293

 

 

3.500

 

3.500

 

 

347

 

347

 

 

1

Trung tâm Y tế huyện Thi Bình

 

7498318

 

 

26.293

 

 

3.500

 

3.500

 

 

347

 

347

 

 

V.1.6

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

 

 

 

 

80.776

 

 

7.600

 

7.600

 

 

7.335

 

7.335

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

80.776

 

 

7.600

 

7.600

 

 

7.335

 

7.335

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh Hạ

Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7047679

 

 

80.776

 

 

7.600

 

7.600

 

 

7.335

 

7.335

 

 

V.1.7

Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển

 

 

 

 

569.333

 

 

70.000

 

70.000

 

 

28.973

 

28.973

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

569.333

 

 

70.000

 

70.000

 

 

28.973

 

28.973

 

 

1

Tuyến đường trục chính Khu Kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1)

 

7457160

 

 

569.333

 

 

70.000

 

70.000

 

 

28.973

 

28.973

 

 

V.1.8

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

 

 

 

 

209.729

 

 

30.000

 

30.000

 

 

29.964

 

29.964

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

209.729

 

 

30.000

 

30.000

 

 

29.964

 

29.964

 

 

1

Dự án đu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2

 

7422113

 

 

1.437

 

 

6.000

 

6.000

 

 

5.973

 

5.973

 

 

2

Vườn Quốc gia U Minh Hạ

Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7070714

2007-2012

 

144.560

 

 

20.000

 

20.000

 

 

20.030

 

20.030

 

 

3

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7007595

 

 

63.733

 

 

4.000

 

4.000

 

 

3.961

 

3.961

 

 

V.1.9

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy li trên các đảo có đông dân cư

 

 

 

 

3.127

 

 

13.500

 

13.500

 

 

4.652

 

4.652

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

3.127

 

 

13.500

 

13.500

 

 

4.652

 

4.652

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hồ cha nước ngọt trên đo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7351084

 

 

3.127

 

 

13.500

 

13.500

 

 

4.652

 

4.652

 

 

V.1.10

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

52.768

 

 

9.000

 

9.000

 

 

1.561

 

1.561

 

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

52.768

 

 

9.000

 

9.000

 

 

1.561

 

1.561

 

 

1

Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư vàm kênh Lung Ranh, huyện U Minh

Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7238158

 

 

16.800

 

 

6.000

 

6.000

 

 

1.536

 

1.536

 

 

2

Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư vàm kênh Ba Tnh, huyện Trần Văn Thời

Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7006177

 

 

35.968

 

 

3.000

 

3.000

 

 

25

 

25

 

 

V.2

Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015

 

 

 

 

3.132

 

 

120.000

 

120.000

 

 

61.857

 

61.857

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

7189107

 

 

3.132

 

 

120.000

 

120.000

 

 

61.857

 

61.857

 

 

V.3

Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015

 

 

 

 

55.260

 

 

58.000

 

58.000

 

 

2.982

 

2.982

 

 

1

Dự án gây bi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời

 

7536615

 

 

18.256

 

 

12.000

 

12.000

 

 

983

 

983

 

 

2

Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển khu vực Đất Mũi

 

7536619

 

 

36.000

 

 

16.000

 

16.000

 

 

1.004

 

1.004

 

 

3

Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020

 

7536253

 

 

1.004

 

 

30.000

 

30.000

 

 

994

 

994

 

 

V.4

Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015

 

 

 

 

145.997

 

 

30.000

 

30.000

 

 

11.825

 

11.825

 

 

1

Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2)

 

7422113

 

 

1.437

 

 

5.000

 

5.000

 

 

14

 

14

 

 

2

Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ

Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7070714

2007-2012

 

144.560

 

 

25.000

 

25.000

 

 

11.810

 

11.810

 

 

V.5

Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 15/01/2016

 

 

 

 

3.132

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau

 

7189107

 

 

3.132

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

V.6

Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014

 

 

 

 

1.574

 

 

 

 

 

 

 

36.828

 

36.828

 

 

1

Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

7310799

 

 

1.574

 

 

 

 

 

 

 

36.828

 

36.828

 

 

VI*

Ngun vốn chương trình MTQG

 

 

 

 

188.459

 

 

54.016

 

54.016

 

 

12.749

 

12.749

 

 

VI.1

CTMTQG về văn hóa - Quyết định số 253/QĐ-UBND, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư

 

 

 

 

46.972

 

 

300

 

300

 

 

955

 

955

 

 

1

Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng

 

7159765

 

 

104

 

 

0

 

0

 

 

755

 

755

 

 

2

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích Biệt khu Hi Yến - Bình Hưng

Xã Tân Hải, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

7258703

 

 

46.869

 

 

300

 

300

 

 

200

 

200

 

 

VI.2

Vốn CTMTQG về nước sạch 00071 - Quyết định số 1559/QĐ UBND ngày 15/10/2015

 

 

 

 

4.640

 

 

7.095

 

7.095

 

 

6.128

 

6.128

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa và m rộng công trình cấp nước nông thôn thành phố Cà Mau (ấp 4, xã Tân Thành; ấp 4, xã Tc Vân)

Tc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7400219

 

 

99

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

2

Xây dựng mới công trình cấp nước cụm dân cư nông thôn xã Lý Văn Lâm, Hòa Thành - Thành phố Cà Mau

Các xã: Lý Văn Lâm, Hòa Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7400220

 

 

768

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

Xây dựng mới công trình cấp nước cụm dân cư nông thôn xã Hàng Vịnh và Hiệp Tùng - Năm Căn

Các xã: Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7400222

 

 

483

 

 

4.696

 

4.696

 

 

4.084

 

4.084

 

 

4

Xây dựng mới công trình cấp nước cụm dân cư nông thôn ấp 2, 3, xã Khánh Bình Tây Bắc - Trần Văn Thời

Khánh Bình Tây Bc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7400225

 

 

826

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa m rộng công trình cấp nước nông thôn huyện Cái Nước (ấp Cái Rắn A - PH)

Phú Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

7400238

 

 

129

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

6

Giếng khoan công trình cấp nước nông thôn ấp Vồ Dơi - Trần Hợi - Trần Văn Thời

Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

7417192

 

 

16

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

7

Nâng cấp, sửa chữa, m rộng cấp nước Thới Bình (ấp Ph thờ, xã Trí Lực)

 

7542400

 

 

162

 

 

172

 

172

 

 

141

 

141

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa, m rộng cấp nước Trần Văn Thời (ấp 6, KBĐ, ấp Rạch Ruộng xã Khánh Lộc)

 

7542406

 

 

842

 

 

946

 

946

 

 

755

 

755

 

 

9

Nâng cấp, sửa chữa, m rộng cấp nước Cái Nước (ấp Lý n và ấp Rau Dừa, xã Hưng Mỹ)

 

7542412

 

 

306

 

 

308

 

308

 

 

270

 

270

 

 

10

Nâng cấp, sa chữa, m rộng cấp nước Năm Căn (LNT Tam Giang 3)

 

7542417

 

 

482

 

 

463

 

463

 

 

424

 

424

 

 

11

Nâng công suất cấp nước cụm dân cư ấp 2 và 3 xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

 

7542424

 

 

529

 

 

510

 

510

 

 

455

 

455

 

 

12

Chưa phân khai

 

 

 

 

0

 

 

2.805

 

2.805

 

 

0

 

0

 

 

VI.3

Chương trình MTQG về y tế (Quyết định số 228/QĐ-UBND)

 

 

 

 

20.921

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

1

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau

 

7205059

2010-2012

 

20.921

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

VI.4

Chương trình MTQG về việc làm và dạy nghề (Quyết định số 256, 1859/QĐ-UBND)

 

 

 

 

4.546

 

 

0

 

0

 

 

10

 

10

 

 

1

Trung tâm Dạy nghề huyện Cái Nước

Tân Hưng, huyện Cái Nước, tnh Cà Mau

7490969

2014-2015

 

504

 

 

0

 

0

 

 

10

 

10

 

 

2

Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi

Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

7303012

2011-2011

 

1.429

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

Xây dựng Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau (giai đoạn II)

Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7185307

 

 

2.613

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

VI.5

CTMTQG về GD&ĐT - Quyết định số 423/QĐ-UBND

 

 

 

 

103.790

 

 

6.790

 

6.790

 

 

4.221

 

4.221

 

 

1

Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau

Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7418968

 

 

741

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

2

Hỗ trợ CSVT Trường Sư phạm Cà Mau

Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7422375

 

 

5.744

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa lớn tài sản cố định Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau

Phường 8,Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

7484917

 

 

2.829

 

 

0

 

0

 

 

985

 

985

 

 

4

Xây dựng Trường PTTH chuyên Phan Ngọc Hiển

Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

7087208

2011-2014

 

87.872

 

 

0

 

0

 

 

1.530

 

1.530

 

 

5

Hỗ trợ xây dựng Trường PTDT Danh Thị Tươi

 

7535438

 

 

6.605

 

 

6.790

 

6.790

 

 

1.707

 

1.707

 

 

VI.6

Chương trình MTQG về giảm nghèo bền vng (Quyết định số 375/QĐ-UBND)

 

 

 

 

7.486

 

 

0

 

0

 

 

1.149

 

1.149

 

 

1

Tuyến lộ Lung Lá - Lung Ranh, xã Khánh Hội

Xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7464099

 

 

991

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

2

Tuyến lộ Nam kênh Lung Ngang, xã Khánh Tiến

Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7464105

 

 

992

 

 

0

 

0

 

 

0

 

0

 

 

3

Nâng cấp lộ BT từ Nhà Ông Phan Thanh Hồi - Lê Thanh Bình xã Viên An

Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7480924

 

 

990

 

 

0

 

0

 

 

25

 

25

 

 

4

M rộng lộ BT từ cầu Nhà Phiếu - Bến phà Ô Rô - Tân Ân - Ngọc Hiển

Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7480926

 

 

1.188

 

 

0

 

0

 

 

436

 

436

 

 

5

Nâng cấp lộ BT khu hành chính xã Viên An - Ngọc Hiển

Xã Viên An, huyện Ngọc Hin, tỉnh Cà Mau

7480930

 

 

1.207

 

 

0

 

0

 

 

220

 

220

 

 

6

Xây dựng lộ BT chống tràn khu Trung tâm Hành chính xã Tam Giang Tây - Ngọc Hiển

Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7480932

 

 

1.174

 

 

0

 

0

 

 

24

 

24

 

 

7

Đường BT vào Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi - Ngọc Hiển

Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

7480936

 

 

944

 

 

0

 

0

 

 

444

 

444

 

 

8

Chưa phân khai

 

 

 

 

0

 

 

37.026

 

37.026

 

 

0

 

0

 

 

VII*

Nguồn khác

 

 

 

 

21.734

 

 

13.163

 

13.163

 

 

10.820

 

10.820

 

 

VII.1

Nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư

 

 

 

 

4.101

 

 

8.581

 

8.581

 

 

7.243

 

7.243

 

 

1

Xây dựng một số hạng mục công trình quanh khu vực Bia Kỷ niệm Ban n loát Nam Bộ

Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

7506608

 

 

4.101

 

 

4.000

 

4.000

 

 

2.848

 

2.848

 

 

VII.2

Trung ương hỗ trợ có mục tiêu - Kinh phí sự nghiệp

 

 

 

 

14.922

 

 

1.870

 

1.870

 

 

1.004

 

1.004

 

 

1

Xây dựng lò hỏa táng cho đồng bào Khmer

Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

7367815

 

 

14.922

 

 

1.870

 

1.870

 

 

1.004

 

1.004

 

 

VII.3

Nguồn vốn huy động hoàn trả ca ngành điện

 

 

 

 

2.711

 

 

2.711

 

2.711

 

 

2.573

 

2.573

 

 

1

Phát triển lưới điện phục vụ nhu cu cấp thiết tại huyện Đm Dơi và Cái Nước

 

7500055

 

 

2.711

 

 

2.711

 

2.711

 

 

2.573

 

2.573

 

 


Mẫu số: 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên chương trình, mục tiêu

Quyết toán năm 2015

Tổng số

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

825.119

770.545

54.574

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

80.953

26.379

54.574

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

12.801

10.127

2.674

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

8.556

10

8.546

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường

7.544

6.128

1.415

4

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.808

-

5.808

5

Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế

4.503

-

4.503

6

Chương trình MTQG văn hóa

2.837

1.253

1.583

7

Chương trình giáo dục đào tạo

14.596

4.221

10.375

8

Chương trình phòng, chống tội phạm

230

-

230

9

Chương trình phòng, chống ma túy

720

-

720

10

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

753

-

753

11

Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS

578

-

578

12

Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

-

-

-

13

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

3.329

61

3.268

14

Chương trình MTQG bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động

38

-

38

15

Chương trình 135

13

-

13

16

Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học

18.651

4.579

14.072

II

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

7.528

7.528

-

III

Mt số mục tiêu, nhiệm v khác

736.637

736.637

-

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

44.562

44.562

-

2

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

55.326

55.326

-

3

Hỗ trợ đầu tư từ các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

7.478

7.478

-

4

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

7.335

7.335

-

5

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

1.561

1.561

-

6

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

52.161

52.161

-

7

Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển

28.973

28.973

-

8

Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền

1.482

1.482

-

9

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

29.964

29.964

-

10

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

4.653

4.653

-

11

Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây (Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015)

61.857

61.857

-

12

Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau (Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014)

36.828

36.828

-

13

Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời (Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015)

983

983

-

14

Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Đất Mũi (Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015)

1.004

1.004

-

15

Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn giai đoạn 2015 - 2020 (Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015)

994

994

-

16

Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015)

14

14

-

17

Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015)

11.810

11.810

-

18

Dự án không bố trí kế hoạch vốn 2015

26.688

26.688

-

19

Ghi thu ghi chi

362.963

362.963

-

 

Mẫu số: 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu ngân sách trên địa bàn theo phân cấp

Tổng chi cân đi ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

764.531

3.811.658

3.114.467

2.170.517

943.950

1

Thành phố Cà Mau

390.198

652.800

410.299

290.199

120.100

2

Huyện Thới Bình

44.939

373.582

376.452

287.586

88.866

3

Huyện U Minh

50.152

437.495

335.160

192.333

142.827

4

Huyện Trần Văn Thời

62.662

625.278

480.887

346.382

134.505

5

Huyện Cái Nước

44.844

344.572

309.274

245.308

63.966

6

Huyện Phú Tân

31.434

566.952

275.870

195.796

80.074

7

Huyện Đầm Dơi

57.827

234.567

488.331

330.332

157.999

8

Huyện Năm Căn

42.847

305.275

205.136

142.429

62.707

9

Huyện Ngọc Hiển

39.628

271.138

233.058

140.152

92.906

 

Mẫu số: 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Phần trăm (%)

STT

Huyện, thành phố

Chi tiết các khoản thu

Thuế GTGT và TNDN

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá th

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

1

Thành phố Cà Mau

30

0

0

0

0

1.1

Nhóm 1: Các phường

0

100

100

100

100

1.2

Nhóm 2: Các xã

0

0

0

0

0

2

Huyện Thới Bình

100

0

0

0

0

3

Huyện U Minh

100

0

0

0

0

4

Huyện Trần Văn Thời

100

0

0

0

0

5

Huyện Phú Tân

100

0

0

0

0

6

Huyện Cái Nước

100

0

0

0

0

7

Huyện Đầm Dơi

100

0

0

0

0

8

Huyện Năm Căn

100

0

0

0

0

9

Huyện Ngọc Hiển

100

0

0

0

0

 

Mẫu số: 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Phần trăm (%)

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế GTGT

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

1

Thành phố Cà Mau

 

 

 

 

 

1.1

Các phường

0

0

0

0

0

1.2

Các xã

0

100

100

100

100

2

Huyện Thới Bình

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

3

Huyện U Minh

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

4

Huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

5

Huyện Phú Tân

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

6

Huyện Cái Nước

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

7

Huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

8

Huyện Năm Căn

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100

9

Huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

0

100

100

100

100