Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC HẢI QUAN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 455/1998/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 455/1998/QĐ-TCHQ NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG DOANH MỤC THUẾ SUẤT HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CHỊU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng do Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX kỳ họp 11 thông qua ngày 10-5-1997;
Căn cứ Nghị định số 28/1998/NĐ-CP ngày 11-5-1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 102/1998NĐ-CP ngày 21-12-1998 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 28/1998/NĐ-CP.
Căn cứ Thông tư số 89/1998/TT-BTC ngày 27-6-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 28/1998/NĐ-CP
Căn cứ Thông tư số 175/1998/TT-BTC ngày 24-12-1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 102/1998/NĐ-CP

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Sửa đổi bổ sung tên và thuế suất một số mặt hàng quy định trong danh mục thuế suất hàng hoá nhập khẩu chịu thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Quyết định số 384/1998/TCQH-QĐ ngày 19-11-1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thành tên và thuế suất thuế giá trị gia tăng mới ghi tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành đối với tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan từ ngày 01-01-1999.

Điều 3. Các ông Cục trưởng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng cục Hải quan các tỉnh, thành phố và tổ chức, cá nhân có hàng hoá nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Phạm Văn Dĩnh

(Đã ký)

 

DANH SÁCH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA DANH MỤC THUẾ SUẤT HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CHỊU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 455/1988/TCHQ-QĐ ngày 31-12-1998)

Mã số

Mô tả nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

 

 

0901

11

00

-- Chưa khử chất cafein

5

1302

11

00

-- Từ thuốc phiện

10

1302

12

00

-- Từ cam thảo

10

1302

13

00

-- Từ hu-bơ-lông (hublong)

10

1302

14

00

-- Từ cây kim cúc hoặc rễ một loại cây có chứa chất rotenone

10

1302

19

00

-- Từ các loại cây khác

10

1302

20

00

-- Chất Péc-tic, muối và axit péctic

10

1302

31

00

-- Thạch trắng

10

1302

32

00

-- Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác

10

1302

39

00

-- Loại khác

10

2103

30

00

- Bột mịn, bột thô và từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

10

2301

20

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ....

5

2851

00

90

- Loại khác

10

2942

00

00

Hợp chất hữu cơ khác

10

3818

00

00

Các nguyên tố hoá học...

10

3820

00

00

Chế phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã chế biến

10

3821

00

00

Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh

10

3822

00

00

Chất thử phản ứng trợ giúp.....

5

4101

10

00

Da trâu, bò thuộc nguyên con....

10

4301

20

00

- Của loài thỏ nguyên con da....

10

4301

30

00

- Của các giống cừu sau...

10

4301

40

00

- Của hải ly nguyên con da...

10

4302

13

00

- Của các giống cừu sau...

10

4413

00

00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn...

10

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh...

10

4707

10

00

- Từ giấy hoặc bìa giấy krap...

10

4707

20

00

- Từ giấy hoặc bìa giấy khác...

10

4802

40

00

- Giấy làm nền sx giấy bồi tường

10

4803

00

00

- Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng...

10

4901

99

00

--- Sách giáo khoa, sách kinh tế, xã hội.

Riêng: Sách khoa học - kỹ thuật, sách văn học nghệ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật (trừ sách văn bản pháp luật)

10



5

4903

00

00

Các loại sách, tranh ảnh, sách...

5

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh...

10

5110

00

00

Sợi làm từ lông động vật loại thô...

10

5301

21

00

-- Đã đập hoặc tước

10

5301

29

00

-- Loại khác

10

5301

30

00

- Xơ và phế liệu lanh

10

5302

90

00

- Loại khác

10

5303

90

00

- Loại khác

10

5304

90

00

- Loại khác

10

5305

19

00

-- Loại khác

10

5305

29

00

-- Loại khác

10

5305

99

00

-- Loại khác

10

5306

10

00

- Đơn

10

5306

20

00

- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi

10

5308

20

00

- Sợi từ xơ gai dầu

10

5308

30

00

- Sợi giấy

10

5308

90

00

- Sợi khác

10

5702

20

00

- Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa

5

7014

00

00

Dụng cụ tín hiệu bằng thuỷ tinh

10

7015

90

00

- Loại khác

10

7112

20

00

- Từ bạch kim, kể cả kim loại...

10

7113

19

00

-- Bằng kim loại quý khác...

10

7113

20

00

- Bằng kim loại thường đã mạ...

10

7114

19

00

-- Bằng kim loại quý khác đã....

10

7228

30

00

- Ở dạng thỏi và thanh khác...

10

8419

89

10

-- Thiết bị khử và tiệt trùng

10

8448

20

00

- Các chi tiết và phụ trợ

10

8544

11

91

---- Dạng mặt cắt hình chữ nhật...

10

8544

11

99

---- Loại khác

10

8545

19

00

-- Loại khác

10

9504

40

00

Cỗ bài

 

9601

10

00

- Ngà đã gia công...

10

9601

90

10

-- Đồi mồi đã gia công

10

9601

90

90

-- Loại khác

10

Ghi chú: Để tránh ban hành Danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 455/1998/QĐ-TCHQ sửa đổi tên và thuế suất thuế giá trị gia tăng một số mặt hàng trong danh mục thuế suất hàng hoá nhập khẩu chịu thuế giá trị gia tăng do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 455/1998/QĐ-TCHQ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/1998
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Phan Văn Dĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản