Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4549/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 05 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An tại Tờ trình số 2739/TTr-SVHTT ngày 01/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 124 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (đ/c Hoa);
- PVP UBND tỉnh (đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Hoa

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4549/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Các thức,

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC DI SẢN

1

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

2

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;

- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

100 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

5

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin;

- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ

7

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ

8

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ;

- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ văn hóa - Thông tin.

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

10

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/ 2016 của Chính phủ;

- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng

- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyển mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

II

LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

15

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng  các điều kiện:

Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

1. Thẩm định kịch bản phim:

a) Kịch bản phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 4.500.000đ

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình:

- Độ dài đến 60 phút: 1.800.000

- Độ dài đến 60 phút: 1.800.000

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện.

c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài:

1) Kịch bản phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 7.200.000đ

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

c.2) Kịch bản phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút: 2.800.000đ

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện.

2. Thẩm định và phân loại phim

a) Phim thương mại:

- Phim truyện:

Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ

Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:

Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.

- Phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

b) Phim phi thương mại:

- Phim truyện:

Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ

Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

- Phim ngắn:

Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ

Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

1. Thẩm định kịch bản phim:

a) Kịch bản phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 4.500.000đ

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình:

- Độ dài đến 60 phút: 1.800.000

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện.

c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài:

1) Kịch bản phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 7.200.000đ

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.

c.2) Kịch bản phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút: 2.800.000đ

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện.

2. Thẩm định và phân loại phim

a) Phim thương mại:

- Phim truyện:

Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ

Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập:

Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập.

- Phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

b) Phim phi thương mại:

- Phim truyện:

Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ

Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

- Phim ngắn:

Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ

Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.

Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;

- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

III

LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

17

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.

18

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

07 làm việc hoặc 20 ngày trong trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ VHTT&DL kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.

19

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ.

20

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2013/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

21

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ.

22

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

23

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

24

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa và Thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày 01/8/2019 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm.

25

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa và Thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày 01/8/2019 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm.

26

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa và Thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày 01/8/2019 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm.

27

Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa và Thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày 01/8/2019 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm.

28

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành Văn hóa và Thể thao; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2019/TT-BVHTTDL ngày 01/8/2019 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định nội dung triển lãm.

IV

LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

29

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

30

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

31

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016.

32

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày  làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

33

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

- Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau:

(Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn)

Đến 50 phút 1.500.000đ

Từ 51 đến 100 phút 2.000.000đ

Từ 101 đến 150 phút 3.000.000 đ

Từ 151 đến 200 phút 3.500.000đ

Từ 201 phút trở lên 5.000.000đ

- Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia, bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

34

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

- 05 ngày làm việc hoặc 07 ngày trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Phí thẩm định:

a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác;

- Đối với bản ghi âm:

Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức nhí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

Ghi trên 50 bài hát bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

35

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

V

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

36

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm  việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

3.000.000 đồng/Giấy phép.

- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 03/01/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính;

37

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

1.500.000 đồng/Giấy phép.

- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ:

- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 03/01/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.

38

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

1.500.000 đồng/Giấy phép.

- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 03/01/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.

39

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

40

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012.

41

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ.

42

Thông báo tổ chức lễ hội

15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức Lễ hội theo nội dung đã thông báo

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ.

43

Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

VI

LĨNH VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG

44

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

1. Tại thành phố, thị xã:

- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;

- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.

2. Tại các huyện còn lại trong tỉnh

- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;

- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

45

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng:

1. Tại thành phố, thị xã: Mức thu là 2.000.000 đồng/phòng

2. Tại các huyện còn lại trong tỉnh: Mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

46

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

- Tại thành phố, thị xã: Mức thu phí là 15.000.000 đồng/giấy;

- Tại các huyện còn lại trong tỉnh: Mức thu phí là 10.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

47

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

VII

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

48

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

02 ngày làm việc hoặc 10 ngày đối với trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

49

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

VIII

LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

50

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đ/tác phẩm/lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đ/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng

2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đ/tác phẩm/lần thẩm định;

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đ/tác phẩm/lần thẩm định

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

51

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

* Thẩm định và phân loại phim

1. Phim thương mại

a) Phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đ

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

b) Phim ngắn:

- Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đ

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

2. Phim phi thương mại:

a) Phim truyện:

- Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đ

- Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập

- Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập

b) Phim ngắn

- Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đ

- Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

52

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:

1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:

a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên bằng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng ( ) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;

Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000. 000 đồng/chương trình.

- Đối với bản ghi hình:

Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;

Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng ( ) mức phí tăng thêm là 75.000 đ/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đ/chương trình.

2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

IX

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

53

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

X

THỦ TỤC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

54

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an;

- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ Công an;

- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

XI

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

55

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

56

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

58

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chổng bạo lực gia đình

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

59

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

60

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

61

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Không quy định

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 cửa Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

62

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Không quy định

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Dịch vụ công mức độ 2, địa chỉ http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

63

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

64

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

65

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

66

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

XII

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

67

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

68

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

69

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

70

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ.

71

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

72

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

73

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

74

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số diều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

75

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

76

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

77

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

78

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

79

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

80

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao sổ 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

81

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 08/2018/TT BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

82

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

83

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

84

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

85

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

86

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

87

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao sổ 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

88

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

89

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

90

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

91

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

92

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

93

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

94

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

95

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

96

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

97

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

98

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

99

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

100

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

101

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở VHTT Nghệ An (74 - Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Vinh)

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức, địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

1

Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

1. Tại thành phố, thị xã:

- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu: 6.000.000 đồng/giấy;

- Từ 06 phòng trở lên, mức thu: 12.000.000 đồng/giấy.

2. Tại các huyện còn lại:

- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu: 3.000.000 đồng/giấy;

- Từ 06 phòng trở lên, mức thu: 6.000.000 đồng/giấy.

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng:

1. Tại thành phố, thị xã: mức thu 2.000.000 đ/phòng;

2. Tại các huyện còn lại: mức thu 1.000.000 đ/phòng;

- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

Đăng ký tổ chức lễ hội

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ.

4

Thông báo tổ chức lễ hội

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ.

5

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Liên đoàn Lao động cấp huyện

Không

Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

6

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

7

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

8

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

9

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

10

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

11

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

II

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

12

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

III

LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL  ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

15

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

16

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

18

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp huyện;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ;

- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL  ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

C THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức, địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA

1

Thông báo tổ chức lễ hội

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ.

2

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

3

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ.

II

LĨNH VỰC THƯ VIỆN

4

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000;

- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ;

- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ;

- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ.

III

LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

5

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã;

- Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: http://dichvucong.nghean.gov.vn

Không

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;

- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính;

- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4549/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, gia đình và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Văn hóa và Thể thao, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 4549/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Lê Ngọc Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/11/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản