Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 454/QĐ-UBND

An Giang, ngày 31 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CÁC KỲ THI, HỘI THI VÀ CHẾ ĐỘ CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 04 năm 2012 của liên Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 90/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 03 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này một số mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 04 năm 2014 và thay thế Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/12/2006, Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 27/03/2009, Công văn số 1343/UBND-VX ngày 10/05/2011 Công văn số 1425/UBND-VX ngày 16/05/2011, Công văn số 1945/UBND-VX ngày 30/06/2011 và Công văn số 1774/VPUBND-VX ngày 11/09/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT UBND tỉnh (để báo cáo);
- Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- CVP, PCVP (Khối VX);
- Phòng: VHXH, TH;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: HC-TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Việt Hiệp

(Kèm theo Phụ lục)

 

PHỤ LỤC 1

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

ĐVT: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện

 

- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi

 

 

 

 

+ Đề trắc nghiệm

Người/ngày

150

Tối đa không quá 1.500/bộ đề/môn THPT; 1.800/bộ đề/môn đối với THPT chuyên

 

+ Đề tự luận, tự luận kết hợp với trắc nghiệm

Người/ngày

250

Tối đa không quá 2.500/bộ đề/môn đối với THPT; 3.000/bộ đề/môn đối với THPT

 

 

 

 

 

2

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

140

 

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng in sao

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

130

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Phục vụ, bảo về vòng ngoài

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

135

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký/giám thị

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi, phúc khảo

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)

Bài

8

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

175

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

115

 

 

+ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi

Người/ngày

100

 

6

Thanh tra thi :

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

 

PHỤ LỤC 2

MỨC CHI CÁC KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA VÀ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TIỂU HỌC, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện

 

- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi

 

 

 

 

+ Đề tự luận, trắc nghiệm, thực hành

Người/ngày

375

Tối đa không vượt quá 3.500đ/bộ đề/ môn

2

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

140

 

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

130

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Phục vụ, Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

135

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi, phúc khảo

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài (Tự luận, nói, thực hành):

 

 

 

 

* HS Giỏi

 

 

 

 

- THPT

Bài

35

 

 

- Tiểu học, THCS (70% THPT)

Bài

25

 

 

*Chọn đội tuyển dự thi HSGQG

Bài

45

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

175

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

115

 

 

+ Cán bộ chấm phúc khảo bài thi

Người/ngày

80

 

6

Thanh tra thi

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

 

PHỤ LỤC 3

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI CÁC HỘI THI PHONG TRÀO CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức chi các hội thi phong trào

Ghi chú

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi bộ đề có 1 người ra đề, 2 người phản biện

 

- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi

 

 

 

 

+ Đề lý thuyết (trắc nghiệm)

Người/ngày

105

Tối đa không quá 1.000/bộ đề/môn

 

+ Đề thực hành

Người/ngày

125

Tối đa không quá 1.200/bộ đề/môn

2

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

100

 

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

105

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

75

 

 

+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

45

 

4

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

105

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

75

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc

Người/ngày

45

 

5

Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

105

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

90

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

75

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

45

 

 

+ Chấm bài (tự luận, tự luận kết hợp trắc nghiệm)

Bài

20

 

 

+ Chấm bài thực hành

Bài

20

 

 

+ Chấm phần mềm (Tin học)

Sản phẩm

35

 

 

+ Chấm tiểu phẩm

Tiểu phẩm

100

 

 

+ Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

125

 

 

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

85

 

6

Thanh tra thi:

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

75

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

90

 

 

PHỤ LỤC 4

MỨC CHI CÁC HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ VÀ CÁC HỘI THI KHÁC CỦA GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG, MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

I

Giáo viên dạy giỏi, Chủ nhiệm giỏi, Cán bộ Đoàn, Đội, Thư viện Giỏi, Viết chữ đẹp, đúng...

 

 

 

1

Ra bộ đề thi: (Chính thức, dự bị, đáp án, phản biện đề thi)

 

 

Mỗi đề có 01 người ra đề, 02 người phản biện

 

- Chi cho cán bộ ra đề thi và phản biện đề thi

 

 

 

 

+ Đề tự luận; đề thực hành

Người/ngày

250

Tối đa không vượt quá 2.500/bộ đề/môn

 

+ Đề trắc nghiệm

Người/ngày

150

Tối đa không vượt quá 1.500/bộ đề/môn

2

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

175

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

140

 

3

Phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng sao in đề:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

130

 

 

+ Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

105

 

 

+ Phục vụ, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

60

 

4

Tổ chức coi thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

135

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, giám thị

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc

Người/ngày

50

 

5

Tổ chức chấm thi:

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

105

 

 

+ Bảo vệ, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

60

 

 

+ Chấm bài tự luận (lý thuyết):

 

 

 

 

- THPT

Bài

32

 

 

- THCS, TH, MN

Bài

25

 

 

+ Chấm bài thực hành GV dạy giỏi

 

 

1 GV dự thi dạy 2 tiết, 3 GK chấm, tính ra 1 GK chấm 1 tiết dạy 50 đến 70

 

- THPT

1 Gv thi

420

 

 

- THCS

1 Gv thi

420

 

 

- Tiểu học

1 Gv thi

360

 

 

- Mầm non

1 Gv thi

300

 

 

+ Chấm bài thực hành CB thư viện Giỏi, Đoàn, Đội Giỏi, GV viết chữ đẹp và đúng.

 

 

 

 

- THCS, THPT

1 Gv thi

200

 

 

- Tiểu học

1 Gv thi

160

 

 

+ Chấm bài trắc nghiệm (các cấp học)

Bài

20

 

6

Thanh tra thi

 

 

 

 

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi

 

 

 

 

+ Trưởng đoàn thanh tra

Người/ngày

150

 

 

+ Đoàn viên đoàn thanh tra

Người/ngày

105

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

125

 

 

Chế độ cấp huyện bằng 80% cấp tỉnh.

Chế độ cấp trường bằng 50% cấp tỉnh.

II

Thi viết Sáng kiến kinh nghiệm, làm Đồ dùng dạy học

 

 

 

 

- Tổ chức chấm thi

 

 

 

 

+ Chủ tịch

Người/ngày

150

 

 

+ Phó Chủ tịch

Người/ngày

125

 

 

+ Thư ký

Người/ngày

105

 

 

+ Nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi

Người/ngày

60

 

 

+ Giám khảo ĐDDH

Sản phẩm

240

 

 

+ Giám khảo SKNN

Sáng kiến

240

 

 

Chế độ cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh.

Chế độ cấp trường bằng 50% cấp tỉnh.

 

PHỤ LỤC 5

MỘT SỐ MỨC CHI KHÁC THUỘC CÁC KỲ THI, HỘI THI
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh

* Cấp trường bằng 50% cấp tỉnh

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Chi hỗ trợ tiền ăn cho CB in sao đề trong thời gian bị cách ly: Thi tuyển sinh 10, thi TN.THPT

Người/ngày

140

 

2

- Thu kiểm tra hồ sơ thi, nhập dữ liệu tại trường

Hồ sơ

3

 

3

- Kiểm tra hồ sơ, xử lý dữ liệu tại Sở, Phòng GDĐT

Phòng thi

30

 

4

Hội đồng xét duyệt tốt nghiệp THCS, THPT, tuyển sinh 10

 

 

 

 

+ Chủ tịch, phó chủ tịch

Người/ngày

115

 

 

+ Thư ký và các ủy viên

Người/ngày

95

 

5

Ban Chỉ đạo kỳ thi TN.THPT, Ban Tuyển sinh vào lớp 10 cấp tỉnh, bộ phận phục vụ

Người/ngày

 

 

 

- Trưởng ban

Người/ngày

250

 

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

200

 

 

- Ủy viên

Người/ngày

150

 

 

- Phục vụ

Người/ngày

80

 

6

Phụ cấp thành viên Hội đồng bộ môn

 

 

 

 

+ Lãnh đạo HĐBM (Tổ phó trở lên)

Người/tháng

250

 

 

+ Ủy viên

Người/tháng

200

 

7

Hội Khỏe phù đổng, Hội thi TDTT cấp tỉnh

 

 

 

 

Tập luyện

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

80

 

 

Thi đấu

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

120

 

 

+ Trọng tài, giám sát, người chấm chọn.

Người/ngày

100

 

 

+ Ban tổ chức

Người/ngày

70

 

 

+ Phục vụ

Người/ngày

50

 

8

Hội thi Văn nghệ, Ca múa nhạc, Liên hoan thiếu nhi kể chuyện Bác Hồ cấp tỉnh

 

 

 

 

Tập luyện

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

80

 

 

Thi diễn

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

120

 

 

+ Giám khảo làm việc ban ngày

Người/buổi

120

 

 

+ Giám khảo làm việc buổi tối

Người/buổi

250

 

 

+ Ban tổ chức

Người/ngày

70

 

 

+ Phục vụ

Người/ngày

50

 

9

Hội Khỏe phù đổng, Hội thi TDTT, Hội diễn, Liên hoan văn nghệ cấp khu vực và toàn quốc

 

 

 

 

Tập luyện

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

150

 

 

Thi đấu (diễn)

 

 

 

 

+ Tiền ăn

Người/ngày

120

 

 

+ Tiền nghỉ

Người/ngày

150

 

 

PHỤ LỤC 6

CHI KHEN THƯỞNG CÁC HỘI THI VĂN NGHỆ, HỘI KHỎE PHÙ ĐỔNG HỘI THAO GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

* Cấp huyện bằng 70% cấp tỉnh

* Cấp trường bằng 50% cấp tỉnh

 ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Định mức

Ghi chú

I

Hội thi văn nghệ, hội khỏe phù đổng, thể dục thể thao, hội thao

 

 

1

Hội thi văn nghệ, ca múa nhạc cấp tỉnh

 

 

 

Tiền thưởng

 

 

a

- Giải đơn ca

 

 

+ Huy chương vàng

150

 

+ Huy chương bạc

100

 

+ Huy chương đồng

80

 

b

- Giải song ca, tốp ca, tiểu phẩm hài, dàn dựng, ban nhạc, sáng tác

 

 

+ Huy chương vàng

320

 

+ Huy chương bạc

240

 

+ Huy chương đồng

160

 

c

- Giải múa

 

 

+ Huy chương vàng

1,200

 

+ Huy chương bạc

800

 

+ Huy chương đồng

650

 

d

Giải toàn đoàn

 

 

 

+ Huy chương vàng

2,400

 

 

+ Huy chương bạc

1,600

 

 

+ Huy chương đồng

800

 

2

Hội khỏe Phù đổng, hội thi thể dục thể thao cấp tỉnh

 

 

 

Tiền thưởng

 

 

a

- Giải cá nhân

 

 

+ Huy chương vàng

150

 

+ Huy chương bạc

100

 

+ Huy chương đồng

80

 

b

- Giải đôi, đồng đội, tiếp sức

 

 

+ Huy chương vàng

320

 

+ Huy chương bạc

240

 

+ Huy chương đồng

160

 

c

- Giải các môn trên 5 người, bóng đá 5x5, bóng đá

 

 

+ Huy chương vàng

1,200

 

+ Huy chương bạc

800

 

+ Huy chương đồng

650

 

d

- Giải bóng chuyền 3 người

 

 

+ Huy chương vàng

600

 

+ Huy chương bạc

400

 

+ Huy chương đồng

320

 

đ

- Giải toàn đoàn

 

 

+ Huy chương vàng

3,000

 

+ Huy chương bạc

2,000

 

+ Huy chương đồng

1,000

 

3

Hội khỏe Phù đổng cấp khu vực, toàn quốc (tham dự ngoài tỉnh)

 

 

 

Tiền thưởng

 

 

a

- Giải cá nhân

 

 

+ Huy chương vàng

500

 

+ Huy chương bạc

400

 

+ Huy chương đồng

300

 

b

- Giải đôi, đồng đội, tiếp sức

 

 

+ Huy chương vàng

1,000

 

+ Huy chương bạc

800

 

+ Huy chương đồng

500

 

c

- Giải các môn trên 5 người

 

 

+ Huy chương vàng

5,000

 

+ Huy chương bạc

4,000

 

+ Huy chương đồng

3,000

 

 

PHỤ LỤC 7

CHẾ ĐỘ KHEN THƯỞNG GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THCS, TIỂU HỌC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

ĐVT: 1.000 đồng

TT

Nội dung chi

Định mức

Ghi chú

1

Khen thưởng hoạt động phong trào: Viết sáng kiến kinh nghiệm; Tự làm đồ dùng dạy học; Giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh

 

 

 

- Giải A

800

 

 

- Giải B

600

 

 

- Giải C

400

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

2

Khen thưởng giáo viên có học sinh giỏi lớp 12, giỏi thực hành thí nghiệm cấp tỉnh

 

 

 

- Giải A

800

 

 

- Giải B

600

 

 

- Giải C

400

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

3

Khen thưởng học sinh giỏi lớp 12, giỏi thực hành thí nghiệm cấp tỉnh

 

 

 

- Giải A

800

 

 

- Giải B

600

 

 

- Giải C

400

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

4

Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu "Danh dự toàn trường"

 

 

 

- Tiểu học

500/1 phần thưởng

 

 

- Trung học cơ sở

800/1 phần thưởng

 

 

- Trung học phổ thông

1,000/1 phần thưởng

 

5

Khen thưởng học sinh xuất sắc, tiêu biểu cuối năm học

 

 

 

- Mầm non

300/1 lớp/3 học sinh

 

 

- Tiểu học

400/1 lớp/3 học sinh

 

 

- Trung học cơ sở

500/1 lớp/3 học sinh

 

 

- Trung học phổ thông .

600/1 lớp/3 học sinh

 

6

Khen thưởng giáo viên có học sinh đạt giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 5, lớp 9; giải toán bằng máy tính bỏ túi cấp tỉnh

 

 

 

- Giải A

800

 

 

- Giải B

600

 

 

- Giải C

400

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

7

Khen thưởng học sinh đạt giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 5, lớp 9; giải toán bằng máy tính bỏ túi cấp tỉnh; giải Toán trên Internet cấp tỉnh; Olympic tiếng Anh trên Internet cấp tỉnh.

 

 

 

- Giải A

800

 

 

- Giải B

600

 

 

- Giải C

400

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

8

Khen thưởng cho tập thể, cá nhân đạt giải trong các hội thi cấp tỉnh: Cán bộ thư viện giỏi; Sáng tác cho bé; Ứng dụng công nghệ thông tin; Thiếu nhi An Giang kể chuyện Bác Hồ

 

 

 

- Giải A

800

 

 

- Giải B

600

 

 

- Giải C

400

 

 

- Giải khuyến khích

200

 

 

PHỤ LỤC 8

QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

TT

Nội dung chi

Ghi chú

1

Chế độ minh họa (thao giảng, dạy mẫu)

 

a

Cán bộ, giáo viên trực tiếp minh họa

 

 

- Mầm non: 80.000 đồng/tiết

 

 

- Tiểu học: 90.000 đồng/tiết

 

 

- Trung học cơ sở: 100.000 đồng/tiết

 

 

- THPT, THCN: 120.000 đồng/tiết

 

b

Cán bộ, giáo viên khi tham gia xây dựng, thiết kế tiết minh họa được tính bằng 50% tiết thao giảng và được thanh toán tối đa cho 2 cán bộ, giáo viên

 

2

Giáo viên tiểu học được phân công dạy 2 buổi/ngày được thực hiện theo chế độ thêm giờ, buổi

 

3

Chế độ trang phục

 

a

Tổng phụ trách Đội các trường tiểu học, THCS, Trẻ em khuyết tật, Dân tộc nội trú được cấp trang phục 1 bộ/năm

 

b

Nhân viên (giáo viên) phụ trách thiết bị - thí nghiệm của các trường THCS, THPT được trang bị trang phục (gồm: áo blouse trắng, mũ vải, găng tay, giày, khẩu trang): 2 bộ/năm.

 

c

Bảo vệ cơ quan được trang bị mỗi năm 2 bộ đồng phục (áo, quần âu phục)

 

4

Cán bộ quản lý và giáo viên ở các trường hòa nhập trẻ khuyết tật được hưởng chế độ thêm giờ, buổi trong 9 tháng/năm học, như sau:

 

a

Giáo viên dạy hòa nhập trẻ khuyết tật

 

 

- Giáo viên mầm non: 1 buổi/tuần

 

 

- Giáo viên tiểu học: 3 tiết/tuần.

 

b

Cán bộ quản lý phụ trách hòa nhập (Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo, quản lý dạy hòa nhập)

 

 

- Trường mầm non: 2 buổi/tháng

 

 

- Trường tiểu học: 4 tiết/tháng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 454/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Hồ Việt Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 04/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản