ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 451/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 451/QĐ-UBDT ngày 31/7/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT)
STT | Tên TTHC | Số hiệu, ngày ký Quyết định Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc | Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện hoặc qua các hình thức khác | Không thực hiện | |||
1. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1 | Tiếp công dân | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
| X |
2 | Giải quyết khiếu nại | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính - Trực tiếp tại địa điểm tiếp công dân; - Qua hòm thư góp ý; - Qua cơ quan đơn vị khác chuyển đến theo PL quy định. |
|
3 | Giải quyết tố cáo | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính - Trực tiếp tại địa điểm tiếp công dân; - Qua hòm thư góp ý; - Qua cơ quan đơn vị khác chuyển đến theo PL quy định. |
|
4 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển các dân tộc” | - Quyết định số 737/QĐ-UBDT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính |
|
5 | Thi đua, khen thưởng | - Quyết định số 737/QĐ-UBDT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính. |
|
6 | Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính. |
|
7 | Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 | - Quyết định số 17/QĐ-UBDT ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua Bưu chính; - Thư Điện tử; - Nộp trực tiếp tại trụ sở UBDT. |
|
II | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
8 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính |
|
III | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
9 | Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính. |
|
IV | Thủ tục hành chính cấp xã | |||
10 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính. |
|
11 | Hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015 | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính. |
|
12 | Cho vay vốn để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp đối với đồng bào DTTS nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2013-2015 | - Quyết định số 660/QĐ-UBDT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | - Qua dịch vụ Bưu chính; - Trụ sở cơ quan Hành chính. |
|
- 1Quyết định 631/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 484/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 17/2017/TT-BTTTT quy định nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 2752/QĐ-BGDĐT năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 5Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1774/QĐ-TTCP năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 7Quyết định 3199/QĐ-BTNMT năm 2017 về Quy trình thí điểm liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 9Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 347/QĐ-UBDT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 3Quyết định 631/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 484/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng có thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 17/2017/TT-BTTTT quy định nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 2752/QĐ-BGDĐT năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1774/QĐ-TTCP năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 9Quyết định 3199/QĐ-BTNMT năm 2017 về Quy trình thí điểm liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 180/QĐ-UBDT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
- 11Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Quyết định 347/QĐ-UBDT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc
Quyết định 451/QĐ-UBDT năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 451/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Lê Sơn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực