Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 451/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021 CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư pháp; thời gian công bố Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 vào tháng 6 năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị khác có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021 CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 451/QĐ-BTP ngày 24/3/2022 của Bộ Tư pháp)
Thời gian công bố: Tháng 6/2022
Hình thức phổ biến: Website của Bộ Tư pháp (www.moj.gov.vn)
Thông tin từ số thứ tự 1-21 là số liệu thống kê năm 2021 (thời gian lấy số liệu từ 01/01/2021-31/12/2021);
Thông tin tại số thứ tự 22 là số liệu thống kê năm 2021 (thời gian lấy số liệu từ 01/10/2020-30/9/2021).
STT | Tên chỉ tiêu | Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê | Đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm chủ trì thu thập tổng hợp số liệu | Ghi chú |
A | B | (1) | (2) | (3) |
1 | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
1.1 | Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền) | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
1.1.1 | Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành |
|
|
|
1.1.1.1 | Luật, Nghị quyết của Quốc hội |
|
|
|
1.1.1.2 | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH |
|
|
|
1.1.1.3 | Nghị định của Chính phủ |
|
|
|
1.1.1.4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
1.1.2 | Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành |
|
|
|
1.1.2.1 | Thông tư |
|
|
|
1.1.2.2 | Thông tư liên tịch |
|
|
|
1.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
1.2.1 | Tại cấp tỉnh |
|
|
|
1.2.2 | Tại cấp huyện |
|
|
|
1.2.3 | Tại cấp xã |
|
|
|
2 | Thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
2.1 | Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
2.1.1 | Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp) |
|
|
|
2.1.1.1 | Thông tư |
|
|
|
2.1.1.2 | Thông tư liên tịch |
|
|
|
2.1.2 | Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định |
|
|
|
2.1.2.1 | Luật, Nghị quyết của Quốc hội |
|
|
|
2.1.2.2 | Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH |
|
|
|
2.1.2.3 | Nghị định của Chính phủ |
|
|
|
2.1.2.4 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
2.1.2.5 | Thông tư |
|
|
|
2.1.2.6 | Thông tư liên tịch |
|
|
|
2.2 | Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
2.2.1 | Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định |
|
|
|
2.2.2 | Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định |
|
|
|
3 | Kiểm tra văn bản QPPL | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
3.1 | Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ. |
|
|
|
3.1.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra |
|
|
|
3.1.2 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền |
|
|
|
3.1.3 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý |
|
|
|
3.2 | Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp |
|
|
|
3.2.1 | Số VBQPPL đã kiểm tra |
|
|
|
3.2.2 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền |
|
|
|
3.2.3 | Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý |
|
|
|
4 | Kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
4.1 | Kết quả rà soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
|
|
|
4.1.1 | Số VBQPPL phải được rà soát |
|
|
|
4.1.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát |
|
|
|
4.1.3 | Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát |
|
|
|
4.1.4 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý |
|
|
|
4.2 | Kết quả rà soát VBQPPL tại UBND các cấp |
|
|
|
4.2.1 | Số VBQPPL phải được rà soát |
|
|
|
4.2.2 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát |
|
|
|
4.2.3 | Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát |
|
|
|
4.2.4 | Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý |
|
|
|
5 | Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
5.7 | Số báo cáo viên, tuyên truyền viên |
|
|
|
5.1.1 | Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật |
5.1.2 | Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
5.1.3 | Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
5.1.4 | Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
5.2 | Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
5.2.1 | Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp |
|
|
|
5.2.1.1 | Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp |
|
|
|
5.2.1.2 | Số lượt người tham dự |
|
|
|
5.2.2 | Kết quả thi tìm hiểu pháp luật |
|
|
|
5.2.2.1 | Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật |
|
|
|
5.2.2.2 | Số lượt người dự thi |
|
|
|
5.2.3 | Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát hành |
|
|
|
6 | Hòa giải | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
6.1 | Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở |
|
|
|
6.1.1 | Số tổ hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
6.1.2 | Số hòa giải viên |
|
|
|
6.2 | Kết quả hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
6.2.1 | Số vụ việc tiếp nhận hòa giải |
|
|
|
6.2.2 | Số vụ việc hòa giải thành |
|
|
|
6.3 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
6.3.1 | Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
6.3.2 | Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
7 | Hộ tịch | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
7.1 | Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước |
|
|
|
7.1.1 | Đăng ký mới |
|
|
|
7.1.1.1 | Đăng ký đúng hạn |
|
|
|
7.1.1.2 | Đăng ký quá hạn |
|
|
|
| Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo |
|
|
|
7.1.2 | Đăng ký lại |
|
|
|
7.2 | Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước |
|
|
|
7.2.1 | Đăng ký mới |
|
|
|
7.2.1.1 | Đăng ký đúng hạn |
|
|
|
7.2.1.2 | Đăng ký quá hạn |
|
|
|
7.2.2 | Đăng ký lại |
|
|
|
7.3 | Số cặp đăng ký kết hôn trong nước |
|
|
|
7.3.1 | Đăng ký mới |
|
|
|
7.3.2 | Đăng ký lại |
|
|
|
7.4 | Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
7.5 | Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
7.6 | Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
8 | Nuôi con nuôi |
|
|
|
8.1 | Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
8.2 | Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Chính thức | Cục Con nuôi | Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính (Nguồn: Hồ sơ quản lý hành chính của Cục Con nuôi) |
9 | Quốc tịch | Chính thức | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính (Nguồn: Hồ sơ quản lý hành chính của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) |
9.1 | Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
|
|
9.2 | Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam |
|
|
|
9.3 | Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
|
|
10 | Chứng thực | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
10.1 | Số bản sao được chứng thực |
|
|
|
10.2 | Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
10.2.1 | Số việc chứng thực chữ ký |
|
|
|
10.2.2 | Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
11 | Lý lịch tư pháp | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
11.1 | Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp |
|
|
|
11.1.1 | Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp |
|
|
|
11.1.2 | Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp |
|
|
|
11.2 | Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử lý |
|
|
|
11.2.1 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được |
|
|
|
11.2.2 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu xử lý |
|
|
|
11.2.2.1 | Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại |
|
|
|
11.2.2.2 | Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật bổ sung |
|
|
|
12 | Trợ giúp pháp lý (TGPL) | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
12.1 | Số lượt người đã được TGPL |
|
|
|
12.2 | - Số vụ việc TGPL thực hiện trong kỳ |
|
|
|
| Trong đó: Số vụ việc TGPL tham gia tố tụng thực hiện trong kỳ |
|
|
|
| - Số vụ việc TGPL kết thúc |
|
|
|
| Trong đó: Số vụ việc TGPL tham gia tố tụng kết thúc. |
|
|
|
13 | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
13.1 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Cục Đăng ký quốc gia về giao dịch bảo đảm |
13.1.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý |
|
|
|
13.1.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết |
|
|
|
13.1.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý |
|
|
|
13.1.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết |
|
|
|
13.1.5 | Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý |
|
|
|
13.1.6 | Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết |
|
|
|
13.2 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
13.2.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý |
|
|
|
13.2.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết |
|
|
|
13.2.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý |
|
|
|
13.2.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết |
|
|
|
13.3 | Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
13.3.1 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý |
|
|
|
13.3.2 | Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết |
|
|
|
13.3.3 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý |
|
|
|
13.3.4 | Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được giải quyết |
|
|
|
14 | Luật sư trong nước |
|
|
|
14.1 | Số tổ chức hành nghề luật sư | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp |
14.2 | Số luật sư hành nghề | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp |
14.3 | Số việc thực hiện xong | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| Số việc tố tụng |
|
|
|
| Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác |
|
|
|
| Số việc trợ giúp pháp lý |
|
|
|
14.4 | Số tiền nộp thuế | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
15 | Công chứng |
|
|
|
15.1 | Số tổ chức hành nghề công chứng | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp |
15.2 | Số công chứng viên | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp |
15.3 | Số việc công chứng | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
15.3.1 | Công chứng hợp đồng, giao dịch |
|
|
|
15.3.2 | Công chứng bản dịch và các loại việc khác |
|
|
|
16 | Giám định tư pháp | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
| Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp |
|
|
|
16.1 | Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng |
|
|
|
16.2 | Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định |
|
|
|
16.3 | Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác |
|
|
|
17 | Đấu giá tài sản | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
17.1 | Số tổ chức đấu giá tài sản |
|
|
|
17.2 | Số đấu giá viên |
|
|
|
17.3 | Số cuộc đấu giá đã thực hiện |
|
|
|
| Trong đó: Số cuộc đấu giá thành |
|
|
|
17.4 | Số tiền nộp ngân sách/thuế |
|
|
|
18 | Trọng tài |
|
|
|
18.1 | Số tổ chức trọng tài | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp |
18.2 | Số trọng tài viên | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
18.3 | Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải thành | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
18.5 | Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
19 | Ủy thác tư pháp | Chính thức | Cục Kế hoạch - Tài chính | Đơn vị phối hợp: Vụ Pháp luật quốc tế |
19.1 | Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài |
|
|
|
19.2 | Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam |
|
|
|
20 | Bồi thường nhà nước | Sơ bộ | Cục Bồi thường nhà nước | Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính |
20.1 | Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
|
|
20.1.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
20.1.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý |
|
|
|
20.1.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
|
|
|
20.1.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
|
|
|
20.1.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại |
|
|
|
20.1.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
20.1.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả |
|
|
|
20.1.2.2 | Số tiền đã hoàn hả |
|
|
|
20.2 | Trong hoạt động tố tụng |
|
|
|
20.2.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
20.2.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý |
|
|
|
20.2.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
|
|
|
20.2.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
|
|
|
20.2.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại |
|
|
|
20.2.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
20.2.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả |
|
|
|
20.2.2.2 | Số tiền đã hoàn trả |
|
|
|
20.3 | Trong hoạt động Thi hành án |
|
|
|
20.3.1 | Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường |
|
|
|
20.3.1.1 | Số vụ việc đã thụ lý |
|
|
|
20.3.1.2 | Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
|
|
|
20.3.1.3 | Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật |
|
|
|
20.3.1.4 | Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại |
|
|
|
20.3.2 | Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả |
|
|
|
20.3.2.1 | Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả |
|
|
|
20.3.2.2 | Số tiền đã hoàn trả |
|
|
|
21 | Pháp chế | Sơ bộ | Cục Kế hoạch - Tài chính |
|
21.1 | Tổ chức pháp chế |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
21.1.1 | Có tổ chức bộ máy |
|
|
|
21.1.2 | Chưa thành lập tổ chức: cử công chức, viên chức chuyên trách |
|
|
|
21.1.3 | Chưa thành lập tổ chức; cử công chức, viên chức kiêm nhiệm |
|
|
|
21.2 | Số công chức, viên chức làm công tác pháp chế |
|
|
|
21.2.1 | Số công chức, viên chức làm công tác pháp chế chia theo tính chất |
|
|
|
21.2.1.1 | Chuyên trách |
|
|
|
21.2.1.2 | Kiêm nhiệm |
|
|
|
21.2.2 | Số công chức, viên chức làm công tác pháp chế chia theo trình độ chuyên môn |
|
|
|
21.2.2.1 | Có trình độ chuyên môn Luật |
|
|
|
| Trung cấp |
|
|
|
| Đại học |
|
|
|
| Sau đại học |
|
|
|
21.2.2.2 | Có trình độ chuyên môn khác |
|
|
|
22 | Thi hành án dân sự | Chính thức | Tổng cục Thi bành án dân sự | Đơn vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính |
22.1 | Kết quả thi hành án dân sự về việc |
|
|
|
22.1.1 | Tổng số việc phải thi hành |
|
|
|
22.1.2 | Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành |
|
|
|
22.1.3 | Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành |
|
|
|
22.1.4 | Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành |
|
|
|
22.1.5 | Số việc còn lại chuyển sang năm sau |
|
|
|
22.2 | Kết quả thi hành án dân sự về tiền |
|
|
|
22.2.1 | Tổng số tiền phải thi hành |
|
|
|
22.2.2 | Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành |
|
|
|
22.2.3 | Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số tiền phải thi hành |
|
|
|
22.2.4 | Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện thi hành |
|
|
|
22.2.5 | Số tiền còn lại chuyển sang năm sau./. |
|
|
|
- 1Luật thống kê 2015
- 2Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thống kê
- 3Nghị định 96/2017/NĐ-CP về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
- 4Thông tư 03/2019/TT-BTP quy định về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 6067/QĐ-BYT năm 2019 về Lịch phổ biến thông tin thống kê của Bộ Y tế năm 2020
- 6Quyết định 445/QĐ-BTP năm 2020 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2019 của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 588/QĐ-BTP năm 2021 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2020 của Bộ Tư pháp
- 8Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê 2021
Quyết định 451/QĐ-BTP năm 2022 về Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư pháp
- Số hiệu: 451/QĐ-BTP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2022
- Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
- Người ký: Mai Lương Khôi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra