- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4509/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MÊ LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7562/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của các danh mục dự án đề nghị UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh), như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh là: 19 dự án, với diện tích 102,49 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch năm 2021 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 14.129,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.670,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.040,18 |
+ | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.929,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.032.51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 169,92 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,48 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 327,50 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 90,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.368,67 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,87 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,67 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 346,35 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 82,47 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 179,85 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.671,29 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,88 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,41 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.069,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 940,31 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,45 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,08 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 103,86 |
2.20 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,17 |
2.22 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,52 |
2.23 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 561,39 |
2.24 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 171,08 |
2.25 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,52 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 89,87 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND Thành phố thành: 172 dự án, diện tích: 1.648,07 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết số 4509/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi Chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
|
| 102,49 | 10,92 | 26,57 |
|
|
|
| ||
1.1 | Các dự án phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 |
|
| 92,89 | 10,92 | 26,51 |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa thôn Thọ Lão | DSH | UBND xã Tiến Thịnh | 0,21 | 0,20 | 0,21 | H.Mê Linh | Xã Tiến Thịnh | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500. | 2A |
2 | Nhà văn hóa thôn Trung Hà | DSH | UBND xã Tiến Thịnh | 0,149 | 0,149 | 0,149 | H.Mê Linh | Xã Tiến Thịnh | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh; Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500. | 2A |
3 | Xây dựng trường Tiểu học Đại Thịnh A. xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | DGD | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 1,66 | 1,40 | 1,66 | Mê Linh | Đại Thịnh | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1019 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án;Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án | 2A |
4 | Cải tạo mở rộng trường Tiểu học Tráng Việt B. xã Tráng Việt, huyện Mê Linh | DGD | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 0,97 | 0,64 | 0,97 | Mê Linh | Tráng Việt | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1016 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án | 2A |
5 | Xây dựng trường Mầm non xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh (khu Bạch Trữ). | DGD | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 1,0 | 0,15 | 1,0 | Mê Linh | Tiến Thắng | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1017 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án | 2A |
6 | Trụ sở Đảng . HĐND và UBND xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | TSC | UBND huyện Mê Linh | 1,41 | 1,41 | 0,96 | Mê Linh | Mê Linh | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 1018 ngày 05/03/2021 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 về việc Phê duyệt dự án | 2A |
7 | Trụ sở mới hội trường Đảng ủy . HĐND - UBND và nhà truyền thống xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | TSC | Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Mê Linh | 1,37 | 1,37 | 1,37 | Mê Linh | Mê Linh | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Mê Linh; Quyết định số 3936/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 Phê duyệt địa điểm quy hoạch dự án; Quyết định số 3960/QĐ-UBND ngày 03/12/2021về việc Phê duyệt dự án | 2A |
8 | Nhà văn hóa thôn Đại Bái | DSH | UBND xã Đại Thịnh | 0,21 |
| 0,21 | H.Mê Linh | Xã Đại Thịnh | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
9 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện | 3,92 | 3,1 | 3,92 | Mê Linh | Tam Đồng, Thanh Lâm | Văn bản số 60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3342/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; UBND huyện đã có Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 13/5/2021 đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu tư công và đã được HĐND huyện tổ chức họp ngày 14/5/2021. | 2B |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện | 3,44 | 2,5 | 3,44 | Mê Linh | Tam Đồng, Thanh Lâm | VB số 61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; số 3340/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND huyện phê duyệt địa điểm và quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 dự án; UBND huyện đã có Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 13/5/2021 đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương một số dự án sử dụng vốn đầu tư công và đã được HĐND huyện tổ chức họp ngày 14/5/2021. | 2B |
11 | Nhà văn hóa thôn Văn Quán 2, xã Văn Khê | DSH | UBND xã Văn Khê | 0,18 |
| 0,18 | Mê Linh | Văn Khê | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
12 | Nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 3, xã Văn Khê | DSH | UBND xã Văn Khê | 0,18 |
| 0,18 | Mê Linh | Văn Khê | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
13 | Nhà văn hóa thôn Khê Ngoại 5, xã Văn Khê | DSH | UBND xã Văn Khê | 0,21 |
| 0,21 | Mê Linh | Văn Khê | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
14 | Nhà văn hóa thôn 1 Hạ Lôi, xã Mê Linh | DSH | UBND xã Mê Linh | 0,15 |
| 0,15 | Mê Linh | Mê Linh | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
15 | Nhà văn hóa thôn 2 Hạ Lôi, xã Mê Linh | DSH | UBND xã Mê Linh | 0,15 |
| 0,15 | Mê Linh | Mê Linh | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
16 | Nhà văn hóa thôn 4 Hạ Lôi, xã Mê Linh | DSH | UBND xã Mê Linh | 0,20 |
| 0,20 | Mê Linh | Mê Linh | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
17 | Nhà văn hóa thôn Thanh Vân, xã Thanh Lâm | DSH | UBND xã Thanh Lâm | 0,25 |
| 0,25 | Mê Linh | Thanh Lâm | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Mê Linh | 2B |
18 | Khu đô thị mới An Thịnh | ODT | Cty TNHH ĐTXD An Thịnh | 77,25 |
| 11,37 | H.Mê Linh | Đại Thịnh; Tiền Phong; Thanh Lâm; Quang Minh | Văn bản số 4057/QHKH-P2 ngày 26/6/2017 của Sở QHKT TP điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ: 1/500; Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc cho phép đầu tư dự án; Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ: 1/500 Khu đô thị mới An Thịnh; Văn bản số 969/BCĐ-NV2 ngày 24/12/2010 của Ban chỉ đạo GPMB Thành phố; Văn bản số 3709/UBND-TTQĐ ngày 27/7/2018 của UBND huyện Mê Linh; Văn bản số 315/TB-VP ngày 04/10/2018; Kết luận số 1076/KL-STNMT-ĐTTr ngày 08/5/2019; Kết luận số 2626/KL-STNMT-TTr ngày 15/4/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường; Thông báo số 112/TB-VP ngày 08/3/2021 về kết luận của Phó Chủ tịch UBND Thành phố | B3 |
|
| 9,6 |
|
|
|
|
|
| ||
19 | Xây dựng kho tàng công nghiệp tại thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa | TMD | Thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng | 9,6 |
|
| Mê Linh | X.Kim Hoa | Văn bản số 11243/VP-ĐT ngày 30/12/2020 và Văn bản số 10733/VP-ĐT ngày 08/12/2020 của Văn phòng UBND thành phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó Chủ tịch UBND thành phố giao Sở TNMT chủ trì hướng dẫn các bên liên quan; Văn bản số 2025/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi Trường về việc Công ty cổ phần Khu công nghiệp Bạch Đa đề nghị nhận góp vốn quyền sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Kho tàng công nghiệp tại thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh. |
|
- 1Quyết định 4534/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4537/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4504/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4534/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4537/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4504/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Quyết định 4509/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực