Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 4507/QĐ-CT-THNVĐT

Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 07/HMV ngày 01/3/2009 của C.ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam, Công văn số 08/CV-09, 09/CV-09, 10/CV-09 ngày 10/3/2009 của C.ty TNHH Hồng Đà về việc thông báo giá bán xe và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 09/03/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI
SẢN XUẤT NĂM

1999-
2000

2001-
2002

2003-
2004

2005-
2006

2007-
2009

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

 

NISSAN TERRANO

 

 

 

 

 

 

2.4; 07 chỗ

410

450

500

560

700

4

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

 

 

 

MAZDA 3

 

 

 

 

 

 

1.6; 05 chỗ

290

320

360

400

500

12

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

 

 

TOYOTA YARIS

 

 

 

 

 

 

G,E,Y MT 1.5; 05 chỗ

350

390

430

480

600

 

G,E,Y AT 1.5; 05 chỗ

370

410

450

500

630

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)

1

NHÃN HIỆU HYUNDAI

 

 

 

 

 

 

HYUNDAI SANTA FE

 

 

 

 

 

 

TC3 2.7; 07 chỗ

390

430

480

530

663

 

TC3 2.2; 07 chỗ

410

450

500

560

698

 

TC1 2.7; 07 chỗ

510

570

630

700

873

 

TC1 4X4 2.2; 07 chỗ

540

600

670

740

925

 

TCT 2X4 2.2; 07 chỗ

520

580

640

710

890

 

HYUNDAI VERACRUZ

390

430

480

530

663

 

3.0; 07 chỗ

710

790

880

980

1222

 

3.8; 07 chỗ

650

720

800

890

1118

 

HUYNDAI GRAND STAEX

 

 

 

 

 

 

2.5; 03 chỗ (Tải van)

250

280

310

340

428

 

2.4; 08 chỗ

340

380

420

470

586

 

2.5; 09 chỗ

380

420

470

520

645

2

NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

 

 

KIA MORNING

 

 

 

 

 

 

1.0; (Tải van)

130

140

160

180

220

Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ XE MỚI

 

CHƯƠNG IV: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

 

HARLEY-DAVIDSON XL883C, 900cc

450

 

CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

4

NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT

 

 

ENJOY 125 Z3 (KAH) 125cc

13

5

NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC

 

 

REBEL MINI 110; 110cc

13,3

 

REBELUSA DD150E-8; 150cc

26,5

 

REBEL SPORT 170; 170cc

30,7

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe do C.ty TNHH Hồng Đà sản xuất được áp dụng từ ngày 10/3/2009).

Điều 4. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- UBND thành phố Hà Nội (để báo cáo);
- Sở Tài chính Hà Nội; (để phối hợp)
- Như điều 3; (để thực hiện)
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4507/QĐ-CT-THNVĐT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 4507/QĐ-CT-THNVĐT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/03/2009
  • Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
  • Người ký: Phi Vân Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/03/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản