Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ METHADONE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại cơ sở điều trị thay thế thuộc dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

2. Người nghiện các chất dạng thuốc phiện đủ tiêu chuẩn, đồng ý sử dụng dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone trên địa bàn tỉnh.

3. Cơ quan quản lý nhà nước về y tế; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh.

4. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone trên địa bàn tỉnh; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các cơ quan, tổ chức thực hiện dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và cấp phát thuốc: Gồm 05 (năm) định mức (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo):

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám xác định tình trạng nghiện;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám ban đầu;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám khởi liều điều trị;

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám định kỳ;

đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ cấp phát thuốc hàng ngày tại cơ sở điều trị thay thế.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm: Gồm 02 (hai) định mức (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo):

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm tìm chất gây nghiện trong nước tiểu bằng que thử một chân;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm tìm chất gây nghiện trong nước tiểu bằng que thử bốn chân.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn: Gồm 02 (hai) định mức (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo):

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn cá nhân;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn nhóm.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ quản lý, bảo quản thuốc Methadone: Gồm 03 (ba) định mức (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo):

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ lập dự trù, giao nhận, kiểm nhập thuốc Methadone từ đơn vị cung ứng;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giao nhận, kiểm kê, lưu kho, bảo quản thuốc Methadone và bảo dưỡng bơm cấp phát thuốc hàng ngày tại cơ sở điều trị thay thế;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ báo cáo, quyết toán thuốc Methadone tại cơ sở điều trị thay thế.

Điều 4. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại cơ sở điều trị thay thế thuộc lĩnh vực y tế và dân số có sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức giao nhiệm vụ và đặt hàng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 9 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Y tế (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ Công báo tỉnh;
+ Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.PTP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ CẤP PHÁT THUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Dịch vụ khám xác định tình trạng nghiện

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Quần, áo, mũ (bác sỹ)

Bộ

0,000068

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Dấu tên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Thẻ nhân viên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Khẩu trang (bác sỹ)

Cái

0,049662

(2 cái/ngày x 365 ngày)(/tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Quần, áo, mũ (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Dấu tên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khẩu trang (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,500949

(2 cái/ngày x 22 ngày x 12 tháng)/tổng lượt khám một năm

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,002846

3 đôi/năm/tổng lượt khám một năm

 

Găng tay sạch dùng một lần

Đôi

1,000000

1 đôi/lượt khám

 

Ga, gối

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đệm

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cốc giấy, cốc nhựa dùng 1 lần

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Bộ huyết áp, ống nghe

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nhiệt kế thủy ngân

Cái

0,049336

1 cái/tuần/tổng lượt khám một năm

 

Pin cho đèn soi tai và soi đồng tử

Viên

0,003795

1 viên/3 tháng/tổng lượt khám một năm

 

Ống nghe

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi tai

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,045541

8 lốc (48 cuộn)/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,006641

7 kg/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,001898

2 thùng/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp mực in

Cái

0,001898

2 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,003795

4 lần đổ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,004744

5 chai/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,007590

8 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi đót

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi xương

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hốt rác

Cái

0,003795

4 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

15,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

9,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

3,795066

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt khám một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy in A4

Tờ

12,000000

12 tờ/lượt khám

 

Bút bi

Cây

0,056926

60 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,002846

3 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,028463

30 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì nhựa nút

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,003795

4 lọ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ giao nhận phiếu tiếp nhận bệnh nhân

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ đăng ký điều trị Methadone

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005693

6 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,028463

2 quyển/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

 

Kẹp file lưu giữ bệnh án

Cái

0,014231

1 cái/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ)

Kw

1,191457

Số kw tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ) x (8 x 22 x 12) giờ/tổng lượt khám một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,070133

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước uống

Lít

0,851613

Số lít nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Phí điện thoại

Lượt

0,000949

Phí điện thoại trong năm/tổng lượt khám một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000190

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt khám một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,187856

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt khám một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Ghế chờ bệnh nhân (ghế băng)

Bộ

0,000119

1 bộ ghế/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Giường sắt 1m6

Cái

0,000119

1 cái/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Máy in

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Điện thoại bàn

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt hơi nước

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế xoay

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế bệnh nhân (ghế đơn)

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ đựng hồ sơ

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/ tổng dịch vụ Methadone một năm

 

Bộ dụng cụ cấp cứu ban đầu và bình oxy

Bộ

0,000190

1 bộ/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Cân đo sức khỏe, chiều cao

Cái

0,000190

1 cái/ 5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Đồng hồ treo tường

Cái

0,000380

2 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000009

1% giá trị cơ sở hạ tầng (phòng khám 12m²)/tổng số lượt khám một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,500000

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,250000

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,500000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

1,434800

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,533200

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

4,976232

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Máy tính

Bộ

0,000380

(2 bộ/tổng lượt khám một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000038

1 cơ sở hạ tầng (12 m²)/25 năm/tổng lượt khám một năm

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

2. Dịch vụ khám ban đầu

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Quần, áo, mũ (bác sỹ)

Bộ

0,000068

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Dấu tên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Thẻ nhân viên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Khẩu trang (bác sỹ)

Cái

0,049662

(2 cái/ngày x 365 ngày)(/tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Quần, áo, mũ (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Bộ

0,000949

1 bộ/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Dấu tên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khẩu trang (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,500949

(2 cái/ngày x 22 ngày x 12 tháng)/tổng lượt khám một năm

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,002846

3 đôi/năm/tổng lượt khám một năm

 

Găng tay sạch dùng một lần

Đôi

1,000000

1 đôi/lượt khám

 

Ga, gối

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đệm

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cốc giấy, cốc nhựa dùng 1 lần

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Bộ huyết áp, ống nghe

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nhiệt kế thủy ngân

Cái

0,049336

1 cái/tuần/tổng lượt khám một năm

 

Pin cho đèn soi tai và soi đồng tử

Viên

0,003795

1 viên/3 tháng/tổng lượt khám một năm

 

Ống nghe

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi tai

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,045541

8 lốc (48 cuộn)/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,006641

7 kg/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,001898

2 thùng/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp mực in

Cái

0,001898

2 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,003795

4 lần đổ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,004744

5 chai/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,007590

8 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi đót

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi xương

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hốt rác

Cái

0,003795

4 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thẻ bệnh nhân

Cái

1,000000

1 cái/người bệnh

 

Bì đựng thẻ

Cái

1,000000

1 cái/người bệnh

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

15,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

9,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

3,795066

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt khám một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy in A4

Tờ

4,000000

4 tờ/lượt khám

 

Giấy in A5

Tờ

3,000000

3 tờ/lượt khám

 

Bút bi

Cây

0,056926

60 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,002846

3 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,028463

30 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì nhựa nút

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,003795

4 lọ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ giao nhận phiếu tiếp nhận bệnh nhân

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ đăng ký điều trị Methadone

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005693

6 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ quản lý thẻ bệnh nhân

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/ tổng lượt khám một năm

 

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,028463

2 quyển/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

 

Kẹp file lưu giữ bệnh án

Cái

0,014231

1 cái/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ)

Kw

1,191457

Số kw tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ) x (8 x 22 x 12) giờ/tổng lượt khám một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,070133

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước uống

Lít

0,851613

Số lít nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Phí điện thoại

Lượt

0,000949

Phí điện thoại trong năm/tổng lượt khám một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000190

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt khám một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,187856

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt khám một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Ghế chờ bệnh nhân (ghế băng)

Bộ

0,000119

1 bộ ghế/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Giường sắt 1m6

Cái

0,000119

1 cái/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Máy in

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Điện thoại bàn

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt hơi nước

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế xoay

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế bệnh nhân (ghế đơn)

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ đựng hồ sơ

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/ tổng dịch vụ Methadone một năm

 

Bộ dụng cụ cấp cứu ban đầu và bình oxy

Bộ

0,000190

1 bộ/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Cân đo sức khỏe, chiều cao

Cái

0,000190

1 cái/ 5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Đồng hồ treo tường

Cái

0,000380

2 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000009

1% giá trị cơ sở hạ tầng (phòng khám 12m²)/tổng số lượt khám một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,500000

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,250000

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,500000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

1,434800

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,533200

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

4,976232

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Máy tính

Bộ

0,000380

(2 bộ/tổng lượt khám một năm) x khấu hao 20%

 

Máy in thẻ

Cái

0,000190

(1 cái/tổng lượt khám một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000038

1 cơ sở hạ tầng (12 m²)/25 năm/tổng số lượt khám một năm

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

3. Dịch vụ khám khởi liều điều trị

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Quần, áo, mũ (bác sỹ)

Bộ

0,000068

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Dấu tên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Thẻ nhân viên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Khẩu trang (bác sỹ)

Cái

0,049662

(2 cái/ngày x 365 ngày)(/tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Quần, áo, mũ (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Bộ

0,000949

1 bộ/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Dấu tên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khẩu trang (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,500949

(2 cái/ngày x 22 ngày x 12 tháng)/tổng lượt khám một năm

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,002846

3 đôi/năm/tổng lượt khám một năm

 

Găng tay sạch dùng một lần

Đôi

1,000000

1 đôi/lượt khám

 

Ga, gối

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đệm

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cốc giấy, cốc nhựa dùng 1 lần

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Bộ huyết áp, ống nghe

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nhiệt kế thủy ngân

Cái

0,049336

1 cái/tuần/tổng lượt khám một năm

 

Pin cho đèn soi tai và soi đồng tử

Viên

0,003795

1 viên/3 tháng/tổng lượt khám một năm

 

Ống nghe

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi tai

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,045541

8 lốc (48 cuộn)/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,006641

7 kg/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,001898

2 thùng/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp mực in

Cái

0,001898

2 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,003795

4 lần đổ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,004744

5 chai/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,007590

8 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi đót

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi xương

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hốt rác

Cái

0,003795

4 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

15,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

9,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

3,795066

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt khám một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy in A4

Tờ

1,000000

1 tờ/lượt khám

 

Giấy in A5

Tờ

3,000000

3 tờ/lượt khám

 

Bút bi

Cây

0,056926

60 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,002846

3 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,028463

30 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì nhựa nút

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,003795

4 lọ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ giao nhận phiếu tiếp nhận bệnh nhân

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ đăng ký điều trị Methadone

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005693

6 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,028463

2 quyển/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

 

Kẹp file lưu giữ bệnh án

Cái

0,014231

1 cái/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ)

Kw

1,191457

Số kw tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ) x (8 x 22 x 12) giờ/tổng lượt khám một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,070133

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một

 

 

 

 

năm

 

Nước uống

Lít

0,851613

Số lít nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Phí điện thoại

Lượt

0,000949

Phí điện thoại trong năm/tổng lượt khám một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000190

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt khám một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,187856

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt khám một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Ghế chờ bệnh nhân (ghế băng)

Bộ

0,000119

1 bộ ghế/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Giường sắt 1m6

Cái

0,000119

1 cái/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Máy in

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Điện thoại bàn

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt hơi nước

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế xoay

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế bệnh nhân (ghế đơn)

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ đựng hồ sơ

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/ tổng dịch vụ Methadone một năm

 

Bộ dụng cụ cấp cứu ban đầu và bình oxy

Bộ

0,000190

1 bộ/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Cân đo sức khỏe, chiều cao

Cái

0,000190

1 cái/ 5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Đồng hồ treo tường

Cái

0,000380

2 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000009

1% giá trị cơ sở hạ tầng (phòng khám 12m²)/tổng số lượt khám một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,500000

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,166667

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,500000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

1,434800

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,353333

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

4,976232

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Máy tính

Bộ

0,000380

(2 bộ/tổng lượt khám một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000038

1 cơ sở hạ tầng (12 m²)/25 năm/tổng số lượt khám một năm

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

4. Dịch vụ khám định kỳ

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Quần, áo, mũ (bác sỹ)

Bộ

0,000068

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Dấu tên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Thẻ nhân viên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Khẩu trang (bác sỹ)

Cái

0,049662

(2 cái/ngày x 365 ngày)(/tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Quần, áo, mũ (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Bộ

0,000949

1 bộ/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Dấu tên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,000949

1 cái/người/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khẩu trang (nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ)

Cái

0,500949

(2 cái/ngày x 22 ngày x 12 tháng)/tổng lượt khám một năm

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,002846

3 đôi/năm/tổng lượt khám một năm

 

Găng tay sạch dùng một lần

Đôi

1,000000

1 đôi/lượt khám

 

Ga, gối

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đệm

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cốc giấy, cốc nhựa dùng 1 lần

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Bộ huyết áp, ống nghe

Bộ

0,001898

2 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nhiệt kế thủy ngân

Cái

0,049336

1 cái/tuần/tổng lượt khám một năm

 

Pin cho đèn soi tai và soi đồng tử

Viên

0,003795

1 viên/3 tháng/tổng lượt khám một năm

 

Ống nghe

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi đáy mắt

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đèn soi tai

Cái

0,000949

1 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,000000

1 cái/lượt khám

 

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,045541

8 lốc (48 cuộn)/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,006641

7 kg/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,001898

2 thùng/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp mực in

Cái

0,001898

2 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,003795

4 lần đổ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,004744

5 chai/năm/tổng lượt khám một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,007590

8 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi đót

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Chổi xương

Cây

0,003795

4 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hốt rác

Cái

0,003795

4 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,000949

1 bộ/năm/tổng lượt khám một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

15,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

9,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

3,795066

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt khám một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy in A4

Tờ

1,000000

1 tờ/lượt khám

 

Giấy in A5

Tờ

3,000000

3 tờ/lượt khám

 

Bút bi

Cây

0,056926

60 cây/năm/tổng lượt khám một năm

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,002846

3 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,028463

30 hộp/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bì nhựa nút

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,018975

20 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005693

6 cái/năm/tổng lượt khám một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,003795

4 lọ/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ giao nhận phiếu tiếp nhận bệnh nhân

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ đăng ký điều trị Methadone

Quyển

0,000949

1 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005693

6 quyển/năm/tổng lượt khám một năm

 

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,028463

2 quyển/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

 

Kẹp file lưu giữ bệnh án

Cái

0,014231

1 cái/người bệnh/năm/tổng lượt khám một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ)

Kw

1,191457

Số kw tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy, máy tính, máy in, máy in thẻ) x (8 x 22 x 12) giờ/tổng lượt khám một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,070133

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Nước uống

Lít

0,851613

Số lít nước sử dụng trong năm/tổng lượt khám một năm

 

Phí điện thoại

Lượt

0,000949

Phí điện thoại trong năm/tổng lượt khám một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000190

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt khám một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,187856

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt khám một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Ghế chờ bệnh nhân (ghế băng)

Bộ

0,000119

1 bộ ghế/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Giường sắt 1m6

Cái

0,000119

1 cái/8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Máy in

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Điện thoại bàn

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt hơi nước

Cái

0,000190

1 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế xoay

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Ghế bệnh nhân (ghế đơn)

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000237

2 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Tủ đựng hồ sơ

Cái

0,000119

1 cái/ 8 năm/tổng lượt khám một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/ tổng dịch vụ Methadone một năm

 

Bộ dụng cụ cấp cứu ban đầu và bình oxy

Bộ

0,000190

1 bộ/5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Cân đo sức khỏe, chiều cao

Cái

0,000190

1 cái/ 5 năm/tổng lượt khám một năm

 

Đồng hồ treo tường

Cái

0,000380

2 cái/5 năm/tổng lượt khám một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000009

1% giá trị cơ sở hạ tầng (phòng khám 12m²)/tổng số lượt khám một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,083333

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,166667

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,166667

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,239127

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,353333

 

 

Nhân viên y tế hỗ trợ bác sỹ

Giờ

1,658744

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Máy tính

Bộ

0,000380

(2 bộ/tổng lượt khám một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000038

1 cơ sở hạ tầng (12 m²)/25 năm/tổng số lượt khám một năm

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

5. Dịch vụ cấp phát thuốc hàng ngày tại cơ sở điều trị thay thế

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Thuốc

 

 

 

 

Thuốc Methadone

Ml

6,546182

Tính liều trung bình 3 năm

2

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

2.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên cấp phát thuốc)

Bộ

0,000071

1 bộ/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Dấu tên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên cấp phát thuốc)

Cái

0,052055

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Quần, áo, mũ (bác sỹ)

Bộ

0,000068

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Dấu tên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Thẻ nhân viên (bác sỹ)

Cái

0,000068

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Khẩu trang (bác sỹ)

Cái

0,049662

(2 cái/ngày x 365 ngày)(/tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc một năm)

 

Dép đi trong phòng

Đôi

0,000220

3 đôi/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Găng tay

Đôi

0,106996

(4 đôi/ngày x 365 ngày)/tổng lượt cấp thuốc môt năm

 

Khay để ly

Cái

0,000220

3 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Ly uống nước dùng một lần

Cái

1,000000

1 cái/ một lượt uống thuốc

 

Thùng nhựa to đựng ly

Cái

0,000147

2 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,003518

8 lốc (48 cuộn)/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,000513

7kg/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,000147

2 thùng/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Hộp mực in

Cái

0,000147

2 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,000147

2 lần đổ/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Kệ xếp (đựng phiếu cấp phát thuốc)

Cái

0,000147

2 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Nước lau nhà Sunlight

Chai

0,000366

5 chai/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,000440

6 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Chổi đót

Cây

0,000293

4 cây/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Chổi xương

Cây

0,000293

4 cây/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Hốt rác

Cái

0,000293

4 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,000073

1 bộ/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

2.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

5,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

6,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

0,293141

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt cấp thuốc một năm

2.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Bìa thái A4

Tờ

0,032539

(1 tờ x số bệnh nhân trung bình trong tháng x 12 tháng)/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Giấy in A4

Tờ

0,032539

(1 tờ x số bệnh nhân trung bình trong tháng x 12 tháng)/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Bút bi

Cây

0,002931

40 cây/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,000147

2 hộp/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,000220

3 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,000733

10 hộp/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Bì nhựa nút

Cái

0,000733

10 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,003664

50 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Kẹp bướm Echo 32

Cái

0,007035

96 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Kẹp bướm Echo 41

Cái

0,006156

84 cái/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,000220

3 lọ/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,000440

6 quyển/năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

3

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, máy tính, máy in, 1/5 máy photocopy, máy quét thẻ, máy lọc nước, màn hình ti tính để xem camera, đầu thu camera)

Kw

0,093643

(Số kw tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, máy tính, máy in, 1/5 máy photocopy, máy quét thẻ, máy lọc nước, màn hình vi tính để xem camera, đầu thu camera) x (8 x 365) giờ/tổng lượt cấp thuốc một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Điện điều hòa

Kw

0,188313

Số kw điện điều hòa x (365 x 8) giờ/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Nước sạch

0,008854

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000015

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,011770

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Chi phí hủy chai thuốc

Kg

0,000660

10 vỏ chai =1kg

Chi phí hủy = số kg vỏ chai thải bỏ trong năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

4

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Ghế chờ bệnh nhân (ghế băng)

Bộ

0,000009

1 bộ ghế/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Máy quét thẻ

Cái

0,000015

1 cái/5 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Phần mềm quét thẻ( PM máy in thẻ)

Bộ

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Máy lọc nước

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Tủ lẻ đựng thuốc

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Giá để vỏ chai thuốc rỗng

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Đầu thu camera

Cái

0,000015

1 cái/5 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Màn hình vi tính để xem camera

Cái

0,000015

1 cái/5 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Máy in

Cái

0,000015

1 cái/5 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Ghế xoay

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Ghế gỗ

Cái

0,000018

2 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Tủ đựng hồ sơ

Cái

0,000009

1 cái/8 năm/tổng lượt cấp thuốc một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/ tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000001

1% giá trị cơ sở hạ tầng (phòng cấp thuốc 10 m²)/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng số dịch vụ dược một năm)

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên cấp phát thuốc

Giờ

0,032000

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,032000

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,032000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên cấp phát thuốc

Giờ

0,091920

 

 

Bác sỹ

Giờ

0,091800

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,068300

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

3

Chi phí làm thêm giờ

 

 

 

 

Vị trí bác sỹ

Lượt

1,000000

300 giờ/năm

 

Vị trí hành chính

Lượt

1,000000

300 giờ/năm

 

Vị trí cấp thuốc

Lượt

1,000000

300 giờ/năm

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Bơm định liều (1=10ml)

Cái

0,000007

(1 cái/tổng lượt cấp thuốc một năm) x khấu hao 10%

 

Bơm thuốc, giá đỡ

Bộ

0,000007

(1 cái/tổng lượt cấp thuốc một năm) x khấu hao 10%

 

Camera

Cái

0,000015

(1 cái/tổng lượt cấp thuốc một năm) x khấu hao 20%

 

Máy photocopy

cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Máy tính

Bộ

0,000015

(1 bộ/tổng lượt cấp thuốc một năm x khấu hao 20%

 

Điều hòa nhiệt độ

Cái

0,000009

(1 cái/tổng lượt cấp thuốc một năm) x khấu hao 12,5%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000003

1 cơ sở hạ tầng (10 m²)/25 năm/(tổng số lượt cấp thuốc

+ tổng dịch vụ dược một năm)

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Dịch vụ xét nghiệm tìm chất gây nghiện trong nước tiểu bằng que thử một chân

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên xét nghiệm)

Bộ

0,005425

1 bộ/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Dấu tên (nhân viên xét nghiệm)

Cái

0,005425

1 cái/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên xét nghiệm)

Cái

0,005425

1 cái/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Khẩu trang (nhân viên xét nghiệm)

Cái

2,864376

(2 cái/ngày x 22 ngày x 12 tháng)/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,005425

1 đôi/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Que thử 1 chân

Cái

1,000000

1 cái/lượt người bệnh

 

Găng tay

Đôi

1,000000

1 đôi/lượt người bệnh.

 

Ca múc nước

Cái

0,016275

3 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Thùng đựng nước 50 lít

Cái

0,010850

2 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,005425

1 lần/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,010850

2 kg/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,010850

2 thùng/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,027125

5 chai/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,032550

6 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Chổi đót

Cây

0,021700

4 cây/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Chổi xương

Cây

0,021700

4 cây/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Hốt rác

Cái

0,021700

4 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,005425

1 bộ/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

20,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

6,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

21,699819

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt xét nghiệm một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy A5

Tờ

1,000000

1 tờ/ lượt xét nghiệm

 

Bút bi

Cây

0,216998

40 cây/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,005425

1 lọ/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005425

1 quyển/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy)

Kw

1,862990

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy) x (8x22x12) giờ/tổng lượt xét nghiệm một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Điện tủ lạnh

Kw

1,568246

Công suất tiêu thụ điện của tủ lạnh x (365 x24) giờ/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Nước sạch

0,233447

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,186184

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

phí Internet

Lượt

0,001085

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt xét nghiệm một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Tủ lạnh sinh phẩm

Cái

0,001085

1 cái/5 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

labo rửa tay

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Máy tính

Giờ

0,500000

1 bộ dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

0,500000

1 cái dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Ghế gỗ

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,001356

2 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000054

1% giá trị cơ sở hạ tầng (10 m²)/tổng số dịch vụ xét nghiệm một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

0,500000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

10,978250

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000217

1 cơ sở hạ tầng (10 m²)/25 năm/(tổng số lượt xét nghiệm một năm)

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

2. Dịch vụ xét nghiệm tìm chất gây nghiện trong nước tiểu bằng que thử bốn chân

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên xét nghiệm)

Bộ

0,005425

1 bộ/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Dấu tên (nhân viên xét nghiệm)

Cái

0,005425

1 cái/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên xét nghiệm)

Cái

0,005425

1 cái/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Khẩu trang (nhân viên xét nghiệm)

Cái

2,864376

(2 cái/ngày x 22 ngày x 12 tháng)/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,005425

1 đôi/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Que thử 4 chân

Cái

1,000000

1 cái/lượt người bệnh

 

Găng tay

Đôi

1,000000

1 đôi/lượt người bệnh

 

Ca múc nước

Cái

0,016275

3 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Thùng đựng nước 50 lít

Cái

0,010850

2 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,005425

1 lần/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,010850

2 kg/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,010850

2 thùng/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,027125

5 chai/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,032550

6 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Chổi đót

Cây

0,021700

4 cây/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Chổi xương

Cây

0,021700

4 cây/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Hốt rác

Cái

0,021700

4 cái/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,005425

1 bộ/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

20,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

6,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

21,699819

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt xét nghiệm một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy A5

Tờ

1,000000

1 tờ/ lượt xét nghiệm

 

Bút bi

Cây

0,216998

40 cây/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,005425

1 lọ/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005425

1 quyển/năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy)

Kw

1,862990

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy) x (8 x22 x12) giờ/tổng lượt xét nghiệm một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Điện tủ lạnh

Kw

1,568246

Công suất tiêu thụ điện của tủ lạnh x (365x24) giờ/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Nước sạch

0,233447

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,186184

Số kg rác trung bình năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

phí Internet

Lượt

0,001085

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt xét nghiệm một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Tủ lạnh sinh phẩm

Cái

0,001085

1 cái/5 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

labo rửa tay

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Máy tính

Giờ

0,500000

1 bộ dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

0,500000

1 cái dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Ghế gỗ

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000678

1 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,001356

2 cái/8 năm/tổng lượt xét nghiệm một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000054

1% giá trị cơ sở hạ tầng (10 m²)/tổng số dịch vụ xét nghiệm một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

0,500000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

10,978250

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000217

1 cơ sở hạ tầng (10 m²)/25 năm/(tổng số lượt xét nghiệm một năm)

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TƯ VẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Dịch vụ tư vấn cá nhân

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên tư vấn)

Bộ

0,002806

1 bộ/tổng lượt tư vấn một năm

 

Dấu tên (nhân viên tư vấn)

Cái

0,002806

1 cái x 1 người/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên tư vấn)

Cái

0,002806

1 cái x 1 người/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Khẩu trang (nhân viên tư vấn)

Cái

1,481759

(2 cái/ ngày x 22 ngày x12 tháng)/tổng lượt tư vấn một năm

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,000000

1 tờ/1 người bệnh

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,002806

1 đôi/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,002806

1 lần/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,002806

1 kg/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,005613

2 thùng/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,014032

5 chai/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,016838

6 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Chổi đót

Cây

0,011225

4 cây/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Chổi xương

Cây

0,011225

4 cây/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Hốt rác

Cái

0,005613

2 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,002806

1 bộ/năm/tổng lượt tư vấn một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

5,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

3,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

11,225444

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt tư vấn một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

5,000000

5 tờ/lượt tư vấn

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,005613

2 hộp/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bút bi

Cây

0,168382

60 cây/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,008419

3 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,028064

10 hộp/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Kéo lớn

Cái

0,008419

3 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Kẹp bướm Echo 32

Cái

0,269411

96 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Kẹp bướm Echo 41

Cái

0,235734

84 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,014032

5 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,005613

2 lọ/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005613

2 quyển/năm/tổng lượt tư vấn một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy)

Kw

0,963736

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy) x (8x22x12) giờ/tổng lượt tư vấn một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,126690

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000561

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt tư vấn một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,185220

( Số kg rác/ngày x 22 ngày x12 tháng)/tổng lượt tư vấn một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Giá để tài liệu truyền thông

Cái

0,000702

2 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Máy tính

Giờ

0,500000

1 bộ dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

0,500000

1 cái dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000702

2 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000351

1 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Ghế gỗ

Cái

0,003508

10 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000702

2 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000028

1% giá trị cơ sở hạ tầng (14 m²)/tổng số dịch vụ tư vấn một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên tư vấn

Giờ

0,333300

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,166667

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên tư vấn

Giờ

3,994340

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,353333

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000112

1 cơ sở hạ tầng (14 m²)/25 năm/tổng số dịch vụ tư vấn một năm

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

2. Dịch vụ tư vấn nhóm

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên tư vấn)

Bộ

0,002806

1 bộ/tổng lượt tư vấn một năm

 

Dấu tên (nhân viên tư vấn)

Cái

0,002806

1 cái x 1 người/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên tư vấn)

Cái

0,002806

1 cái x 1 người/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Khẩu trang (nhân viên tư vấn)

Cái

1,481759

(2 cái/ ngày x 22 ngày x12 tháng)/tổng lượt tư vấn một năm

 

Quần, áo, mũ (nhân viên hành chính)

Bộ

0,000066

1 bộ/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Dấu tên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên hành chính)

Cái

0,000066

1 cái/năm/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên hành chính)

Cái

0,048487

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt khám + tổng lượt cấp thuốc + tổng lượt tư vấn một năm)

 

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,000000

1 tờ/1 người bệnh

 

Dép đi trong phòng khám

Đôi

0,002806

1 đôi/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Nước uống

Chai

5,000000

5 chai/buổi tư vấn

 

Mực in

Lần đổ

0,002806

1 lần/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,002806

1 kg/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,005613

2 thùng/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,014032

5 chai/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,016838

6 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Chổi đót

Cây

0,011225

4 cây/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Chổi xương

Cây

0,011225

4 cây/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Hốt rác

Cái

0,005613

2 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,002806

1 bộ/năm/tổng lượt tư vấn một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

5,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

3,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

11,225444

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng lượt tư vấn một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Giấy A4

Tờ

5,000000

5 tờ/lượt tư vấn

 

Giấy A0

Tờ

1,000000

1 tờ/cuộc thảo luận nhóm (buổi tư vấn)

`

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,005613

2 hộp/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bút bi

Cây

0,168382

60 cây/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,008419

3 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,028064

10 hộp/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Kéo lớn

Cái

0,008419

3 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Kẹp bướm Echo 32

Cái

0,269411

96 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Kẹp bướm Echo 41

Cái

0,235734

84 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,014032

5 cái/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,005613

2 lọ/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,005613

2 quyển/năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bút lông

Cái

0,361809

24 cái/năm/tổng lượt tư vấn nhóm một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy)

Kw

0,963736

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, quạt, 1/5 máy photocopy) x (8x22x12) giờ/tổng lượt tư vấn một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,126690

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000561

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng lượt tư vấn một năm

 

Phí xử lý rác thải

Kg

0,185220

( Số kg rác/ngày x 22 ngày x12 tháng)/tổng lượt tư vấn một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Giá để tài liệu truyền thông

Cái

0,000702

2 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Máy tính

Giờ

0,500000

1 bộ dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

0,500000

1 cái dùng 0,5 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000702

2 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000351

1 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Ghế gỗ

Cái

0,003508

10 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Quạt treo tường

Cái

0,000702

2 cái/8 năm/tổng lượt tư vấn một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000028

1% giá trị cơ sở hạ tầng(14 m²)/tổng số dịch vụ tư vấn một năm

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên tư vấn

Giờ

1,000000

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,166667

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên tư vấn

Giờ

11,984600

 

 

Nhân viên hành chính

Giờ

0,353333

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000112

1 cơ sở hạ tầng (14 m²)/25 năm/tổng số dịch vụ tư vấn một năm

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ QUẢN LÝ, BẢO QUẢN THUỐC METHADONE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2024/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Dịch vụ lập dự trù, giao nhận, kiểm nhập thuốc Methadone từ đơn vị cung ứng

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên quản lý kho)

Bộ

0,002643

1 bộ/tổng dịch vụ dược một năm

 

Dấu tên (nhân viên quản lý kho)

Cái

0,002643

1 cái/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên quản lý kho)

Cái

0,002643

1 cái/tổng dịch vụ dược một năm

 

Khẩu trang (nhân viên quản lý kho)

Cái

1,929515

(2 cái/ngày x 365 ngày)/tổng dịch vụ dược môt năm

 

Quần, áo, mũ (nhân viên cấp phát thuốc)

Bộ

0,000071

1 bộ/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Dấu tên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên cấp phát thuốc)

Cái

0,052055

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Nước lau nhà

Chai

0,013216

5 chai/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,007930

3 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Chổi đót

Cây

0,007930

3 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Chổi xương

Cây

0,010573

4 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Hốt rác

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,002643

1 bộ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,007930

3 kg/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,002643

1 thùng/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,005286

2 lần đổ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

5,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

3,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

10,572687

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng dịch vụ dược một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,007930

3 hộp/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Giấy A4

Tờ

10,000000

10 tờ/ 1 lần lập dự trù

 

Bút bi

Cây

0,079295

30 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,013216

5 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,052863

20 hộp/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,042291

16 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Kẹp bướm Echo 32

Cái

0,253744

96 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Kẹp bướm Echo 41

Cái

0,222026

84 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,007930

3 lọ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,015859

6 quyển/năm/tổng dịch vụ dược một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, 1/5 máy photocopy)

Kw

0,539258

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, 1/5 máy photocopy) x (8x22x12) giờ/tổng dịch vụ dược một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,108159

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000529

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng dịch vụ dược một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Máy tính

Giờ

1,000000

1 bộ dùng 1 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

1,000000

1 cái dùng 1 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000661

2 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000330

1 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000001

1% giá trị cơ sở hạ tầng (10 m²)/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng số dịch vụ dược một năm)

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên cấp phát thuốc

Giờ

8,000000

 

 

Nhân viên quản lý kho

Giờ

8,000000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên quản lý kho

Giờ

32,133200

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000003

1 cơ sở hạ tầng (10 m²)/25 năm/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

2. Dịch vụ giao nhận, kiểm kê, lưu kho, bảo quản thuốc Methadone và bảo dưỡng bơm cấp phát thuốc hàng ngày tại cơ sở điều trị thay thế

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên quản lý kho)

Bộ

0,002643

1 bộ/tổng dịch vụ dược một năm

 

Dấu tên (nhân viên quản lý kho)

Cái

0,002643

1 cái/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên quản lý kho)

Cái

0,002643

1 cái/tổng dịch vụ dược một năm

 

Khẩu trang (nhân viên quản lý kho)

Cái

1,929515

(2 cái/ngày x 365 ngày)/tổng dịch vụ dược môt năm

 

Quần, áo, mũ (nhân viên cấp phát thuốc)

Bộ

0,000071

1 bộ/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Dấu tên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên cấp phát thuốc)

Cái

0,052055

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Ổ khóa lớn

Cái

0,005286

2 cái /tổng dịch vụ dược một năm

 

Ấm điện

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bộ miếng cọ ly chén

Cái

0,005286

15 bộ /năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Nước lau nhà

Chai

0,005286

5 chai/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,005286

3 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Chổi đót

Cây

0,005286

3 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Chổi xương

Cây

0,005286

4 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Hốt rác

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,005286

1 bộ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,005286

3 kg/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,005286

1 thùng/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,005286

2 lần đổ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

5,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

3,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

10,572687

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng dịch vụ dược một năm

 

 

 

 

 

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,007930

3 hộp/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Giấy A4

Tờ

6,000000

6 tờ/ 1 lần kiểm kê

 

Bút bi

Cây

0,079295

30 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,013216

5 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,052863

20 hộp/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,042291

16 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Kẹp bướm Echo 32

Cái

0,253744

96 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Kẹp bướm Echo 41

Cái

0,222026

84 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,007930

3 lọ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,015859

6 quyển/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Sổ theo dõi xuất nhập thuốc Methadone hàng ngày

Quyển

0,021918

8 quyển/năm/365 dịch vụ một năm

 

Sổ theo dõi kho thuốc Methadone

Cuốn

0,019178

7 quyển/năm/365 dịch vụ một năm

 

Sổ mở đóng niêm phong kho thuốc Methadone hằng ngày

Cuốn

0,016438

6 quyển/năm/365 dịch vụ một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, 1/5 máy photocopy)

Kw

0,539258

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, 1/5 máy photocopy) x (8x22x12) giờ/tổng dịch vụ dược một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Điện điều hòa

Kw

21,120000

(0,88 kw x 1 điều hòa) x (365 x 24) giờ/365 dịch vụ một năm

 

Điện máy hút ẩm

Kw

0,233000

(0,233 kw x 1 máy hút ẩm) x (1 giờ/ngày x 365) giờ/365 dịch vụ một năm

 

Điện ấm điện

Kw

0,056610

(0,333 kw x 1 ấm điện) x (0,17 giờ/ngày x 365) giờ/365 dịch vụ một năm

 

Nước sạch

0,108159

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000529

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng dịch vụ dược một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Máy tính

Giờ

0,500000

1 bộ dùng 1 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

0,500000

1 cái dùng 1 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000661

2 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000330

1 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Máy hút ẩm

Cái

0,000330

1 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Tủ chính đựng thuốc

Cái

0,000330

1 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Két sắt

Cái

0,000330

1 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Ẩm kế, nhiệt kế

Cái

0,001057

2 cái/5 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000001

1% giá trị cơ sở hạ tầng (10 m²)/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng số dịch vụ dược một năm)

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên cấp phát thuốc

Giờ

1,000000

 

 

Nhân viên quản lý kho

Giờ

1,000000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên quản lý kho

Giờ

4,016620

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

3

Chi phí làm thêm giờ

 

 

 

 

Vị trí quản lý kho

Lượt

1,000000

160 giờ/năm

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Máy phát điện

Cái

0,000342

(1 cái/365 dịch vụ một năm) x khấu hao 12,5%

 

Hệ thống báo động

Hệ thống

0,000547

(1 cái/365 dịch vụ một năm) x khấu hao 20%

 

Điều hòa

Cái

0,000342

(1 cái/365 dịch vụ một năm) x khấu hao 12,5%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000003

1 cơ sở hạ tầng (10 m²)/25 năm/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

3. Dịch vụ báo cáo, quyết toán thuốc Methadone tại cơ sở điều trị thay thế

TT

Nguồn lực sử dụng

Đơn vị tính

Định mức

Cách tính định mức

I

Chi phí trực tiếp

 

 

 

1

Hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

1.1

Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế

 

 

 

 

Quần, áo, mũ (nhân viên quản lý kho)

Bộ

0,002643

1 bộ/tổng dịch vụ dược một năm

 

Dấu tên (nhân viên quản lý kho)

Cái

0,002643

1 cái/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thẻ nhân viên (nhân viên quản lý kho)

Cái

0,002643

1 cái/tổng dịch vụ dược một năm

 

Khẩu trang (nhân viên quản lý kho)

Cái

1,929515

(2 cái/ngày x 365 ngày)/tổng dịch vụ dược môt năm

 

Quần, áo, mũ (nhân viên cấp phát thuốc)

Bộ

0,000071

1 bộ/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Dấu tên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Thẻ nhân viên (nhân viên cấp thuốc)

Cái

0,000071

1 cái/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Khẩu trang (nhân viên cấp phát thuốc)

Cái

0,052055

(2 cái/ngày x 365 ngày)/(tổng lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

 

Nước lau nhà

Chai

0,013216

5 chai/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Khăn lau bàn

Cái

0,007930

3 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Chổi đót

Cây

0,007930

3 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Chổi xương

Cây

0,010573

4 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Hốt rác

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bộ cây lau nhà

Bộ

0,002643

1 bộ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bì ni lông

Kg

0,007930

3 kg/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thùng rác có nắp đậy

Thùng

0,002643

1 thùng/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Mực in

Lần đổ

0,005286

2 lần đổ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

1.2

Dung môi hóa chất

 

 

 

 

Dung dịch vệ sinh tay nhanh

Ml

5,000000

5 ml cho 1 lần sát khuẩn tay

 

Nước rửa tay

Ml

3,000000

3 ml cho 1 lần rửa tay

 

Hóa chất cho vệ sinh bề mặt

Ml

10,572687

1 chai 1000ml/3 tháng/tổng dịch vụ dược một năm

1.3

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

Hộp ghim tam giác

Hộp

0,007930

3 hộp/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Giấy A4

Tờ

10,000000

10 tờ/ 1 lần lập dự trù

 

Bút bi

Cây

0,079295

30 cây/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bấm ghim

Cái

0,013216

5 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Gim bấm

Hộp

0,052863

20 hộp/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Cặp 3 dây tốt

Cái

0,042291

16 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Kẹp bướm Echo 32

Cái

0,253744

96 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Kẹp bướm Echo 41

Cái

0,222026

84 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Thước kẻ

Cái

0,005286

2 cái/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Mực dấu

Lọ

0,007930

3 lọ/năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Sổ ghi chép loại lớn

Quyển

0,015859

6 quyển/năm/tổng dịch vụ dược một năm

2

Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường

 

 

 

 

Điện (bóng đèn, 1/5 máy photocopy)

Kw

0,539258

(Công suất tiêu thụ điện trong 1 giờ của: bóng đèn, 1/5 máy photocopy) x (8x22x12) giờ/tổng dịch vụ dược một năm

(1 máy photocopy sử dụng cho 5 khu vực)

 

Nước sạch

0,108159

Số m³ nước sử dụng trong năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

phí Internet

Lượt

0,000529

(Phí Internet trong năm/5 khu vực dùng internet)/tổng dịch vụ dược một năm

3

Công cụ, dụng cụ, thiết bị

 

 

 

 

Máy tính

Giờ

1,000000

1 bộ dùng 1 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ) x tỉ lệ hao mòn

 

Máy in

Giờ

1,000000

1 cái dùng 1 giờ/ngày

Giá 1 giờ = (giá thiết bị/(12 tháng x 22 ngày x 8 giờ)) x tỉ lệ hao mòn

 

Ghế xoay

Cái

0,000661

2 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Bàn làm việc

Cái

0,000330

1 cái/8 năm/tổng dịch vụ dược một năm

 

Dây điện 220V, nẹp dây điện, phích cắm, ổ cắm điện, dây cáp tín hiệu

Bộ

0,000008

1 bộ/8 năm/tổng dịch vụ Methadone một năm

4

Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000001

1% giá trị cơ sở hạ tầng (10 m²)/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng số dịch vụ dược một năm)

II

Chi phí nhân công

 

 

 

1

Chi phí nhân công trực tiếp

 

 

 

1.1

Chi phí phục vụ trong quy trình

 

 

 

 

Nhân viên cấp phát thuốc

Giờ

4,000000

 

 

Nhân viên quản lý kho

Giờ

4,000000

 

1.2

Chi phí phục vụ ngoài quy trình

 

 

 

 

Nhân viên quản lý kho

Giờ

16,066500

 

2

Chi phí nhân công gián tiếp

 

 

 

 

Bộ phận quản lý, điều hành

%

27,400000

27,4% chi phí nhân công trực tiếp

 

Bảo vệ

Giờ

0,135226

 

III

Chi phí khấu hao

 

 

 

 

Máy photocopy

Cái

0,000013

(1 cái/ tổng dịch vụ Methadone một năm) x khấu hao 20%

 

Khấu hao cơ sở hạ tầng

Cơ sở

0,000003

1 cơ sở hạ tầng (10 m²)/25 năm/(tổng số lượt cấp thuốc + tổng dịch vụ dược một năm)

IV

Chi phí quản lý

%

3,600000

3,6% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 45/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/08/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/09/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản