Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2019/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 12 về giá đất 5 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1325/TTr-STNMT ngày 17/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

Trường hợp khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất, khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng hoặc giảm tỷ lệ theo quy định tại khoản 1, Điều 14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất; bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành theo quy định quy định tại khoản 3, Điều 9 của Thông tư số 36/2014/TT-BTMNT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập dự án và tổ chức xây dựng điều chỉnh bảng giá đất theo quy định hiện hành.

Điều 2. Các nội dung khác chưa được quy định trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu, được thực hiện như sau:

1. Đối với giá các loại đất khác chưa quy định trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu:

a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.

b) Đất sản xuất nông nghiệp khác: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề nhiều loại đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất nông nghiệp có giá thấp nhất.

c) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác: Giá đất bằng 70% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

d) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Giá đất bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ cùng vị trí và khu vực.

đ) Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất bằng 60% giá loại đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

e) Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất được xác định bằng 60% giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì giá đất được xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ cùng vị trí và khu vực.

g) Đất chưa sử dụng khi cần định giá thì giá đất bằng 20% giá đất loại đất liền kề, nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất sau khi đưa vào sử dụng.

2. Giá đất trong trường hợp đặc biệt

a) Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp với 2 đường, tuyến đường, phố có giá trở lên thì xác định giá theo đường, tuyến đường, phố có mức giá cao nhất; vị trí 1 được tính hệ số bằng 1,2 giá đất của đường, tuyến đường, phố có giá đất cao nhất. Các vị trí còn lại được xác định theo vị trí của đường, tuyến đường, phố có khoảng cách gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, tuyến đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, tuyến đường, phố có giá cao nhất. Trường hợp thửa đất không tiếp giáp với tuyến đường, đoạn đường, phố, khu dân cư có giá nhưng tiếp giáp với đường ngõ, ngách đi chung (đường ngõ, ngách do Nhà nước quản lý) chưa có giá thì được xác định theo giá đất của vị trí còn lại trong Bảng giá đất.

b) Trường hợp thửa đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có nhiều mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo từng mục đích sử dụng đất của từng vị trí, khu vực của thửa đất đó.

3. Giá đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố

Đất phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố vào mỗi bên 100 m; đối với đất nông nghiệp được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố vào mỗi bên 200 m. Đất giáp ranh được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:

a) Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá đất được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.

b) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất.

c) Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối có chiều rộng bề mặt từ 50 m trở lên thì không xếp loại đất giáp ranh.

4. Quy định về khu vực, vị trí

a) Đối với đất nông nghiệp:

- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.

Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

- Vị trí 2:

+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.

Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.

- Vị trí 3:

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.

+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.

b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

- Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.

+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

- Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.

- Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.

Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.

c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:

- Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;

- Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.

- Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.

- Vị trí còn lại: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3.

Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020 và thay thế Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trong bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TNMT, Tài chính, Tư pháp;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Lai Châu;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm THCB tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trần Tiến Dũng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

I.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

39

35

33

I.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

40

36

35

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

38

35

33

I.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

39

35

33

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

37

34

32

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

34

32

29

I.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

39

35

33

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

37

34

32

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

34

32

29

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

32

29

27

I.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

37

34

29

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

35

33

28

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

33

29

27

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

29

27

25

I.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

39

35

33

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

37

34

32

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

34

32

29

I.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

37

34

29

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

35

33

28

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

33

29

27

I.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

37

34

29

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

35

33

28

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

33

29

27

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

II.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

37

33

28

II.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

37

33

28

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

35

31

26

II.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

37

33

28

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

35

31

26

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

31

29

24

II.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

37

33

28

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

35

31

26

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

31

29

24

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

29

27

22

II.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

35

31

26

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

31

29

24

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

29

27

22

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

27

22

20

II.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

37

33

28

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

35

31

26

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

31

29

24

II.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

35

31

26

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

31

29

24

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

29

27

22

II.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

35

31

26

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

31

29

24

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

29

27

22

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

III.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

35

30

24

III.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

36

32

27

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

33

29

25

III.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

35

30

27

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

33

29

25

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

29

25

23

III.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài

35

30

27

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

33

29

25

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

30

28

23

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm

28

26

21

III.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

33

30

24

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

31

27

23

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

28

25

20

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

26

23

19

III.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

35

30

27

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

33

29

25

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San

29

25

23

III.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

33

30

24

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

31

27

23

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

28

25

20

III.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

33

30

24

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

31

27

23

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

28

25

20

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

 

IV.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

37

33

28

 

IV.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

37

33

28

 

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

35

31

26

 

IV.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

37

33

28

 

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

35

31

26

 

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

31

29

24

 

IV.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài

37

33

28

 

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

35

31

26

 

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

31

29

24

 

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

29

27

22

 

IV.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

35

31

26

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

31

29

24

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

29

27

22

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

27

22

20

 

IV.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

37

33

28

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

35

31

26

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San

31

29

24

 

IV.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

35

31

26

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

31

29

24

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

29

27

22

 

IV.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

35

31

26

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

31

29

24

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

29

27

22

 

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

 

V.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

37

33

28

 

V.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

37

33

28

 

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

35

31

26

 

V.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

37

33

28

 

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

35

31

26

 

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

31

29

24

 

V.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài

37

33

28

 

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

35

31

26

 

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

31

29

24

 

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

29

27

22

 

V.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

35

31

26

 

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

31

29

24

 

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

29

27

22

 

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

27

22

20

 

V.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

37

33

28

 

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

35

31

26

 

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San

31

29

24

 

V.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

35

31

26

 

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

31

29

24

 

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

29

27

22

 

V.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

35

31

26

 

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

31

29

24

 

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

29

27

22

 

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

 ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

VI.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

30

27

22

VI.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

33

29

25

2.2

Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

30

27

22

VI.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

30

27

22

3.2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

28

25

20

3.3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

25

23

18

VI.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài

30

27

22

4.2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

28

25

20

4.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng

25

23

18

4.4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

23

21

16

VI.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ

28

25

20

5.2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

25

22

18

5.3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá

22

20

16

5.4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

20

18

14

VI.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

30

27

22

6.2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho

28

25

20

6.3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

25

23

18

VI.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

28

25

20

7.2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban

25

22

18

7.3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì

22

20

16

VI.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

28

25

20

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

25

22

18

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

22

20

16

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VII.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

1.1

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

7

VII.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

2.1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

7

VII.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

3.1

Thị trấn Tân Uyên. Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít

7

VII.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

4.1

Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm

7

VII.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

5.1

Thị trấn Sìn Hồ. Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

6

VII.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

6.1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào, Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho. Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San.

7

VII.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

7.1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban

6

VII.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

8.1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

6

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Đất ở tại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

 

VIII.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

3.000

1.200

560

 

2

Đường 30-4

Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

3.900

1.200

560

 

3

Đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh

5.500

 

 

 

4

Phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.800

660

490

 

5

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

2.000

 

 

 

6

Phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

2.000

 

 

 

7

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

2.500

670

490

 

8

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

4.500

1.200

560

 

9

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

3.900

1.200

560

 

10

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)

4.500

1.200

560

 

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.800

 

 

 

12

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

2.000

650

480

 

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

2.500

760

490

 

14

Đường 19-8

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

3.600

1.200

560

 

15

Đường 19-8

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

3.300

1.200

560

 

16

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

2.000

670

430

 

17

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường tránh ngập

900

450

330

 

18

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

900

380

260

 

19

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

750

380

260

 

20

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

2.700

840

560

 

21

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

2.400

840

470

 

22

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

2.400

880

630

 

23

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

1.500

530

330

 

24

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.500

530

260

 

25

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.500

 

 

 

26

Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Cuối đường

1.400

 

 

 

27

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

900

 

 

 

28

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.500

630

360

 

29

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30-4

2.700

880

500

 

30

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

3.000

1.000

600

 

31

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

3.000

1.000

600

 

32

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

4.800

1.200

560

 

33

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

6.300

1.400

750

 

34

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

4.800

1.200

560

 

35

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

3.900

960

560

 

36

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

3.300

960

560

 

37

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

2.100

840

470

 

38

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

Hết địa phận phường Quyết Thắng

2.400

840

470

 

39

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)

3.000

 

 

 

40

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

2.500

1.300

500

 

41

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

4.500

1.400

750

 

42

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

1.100

450

330

 

43

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

3.000

1.300

490

 

 

KHU DÂN CƯ 1A

 

 

 

 

44

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

2.500

1.200

600

 

45

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.100

 

 

 

46

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.800

 

 

 

47

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

2.500

 

 

 

48

Phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.100

 

 

 

49

Phố Phạm Hồng Thái

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.100

 

 

 

50

Đường Trần Khát Chân

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

1.100

 

 

 

51

Đường B10 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

1.100

 

 

 

52

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.100

 

 

 

53

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

1.100

 

 

 

54

Phố Nguyễn Phong Sắc

Giao với đường quy hoạch số 2-15

Giao với tuyến đường số 2

900

 

 

 

55

Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 4

1.500

530

330

 

56

Tuyến số 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

900

 

 

 

57

Tuyến số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

1.500

 

 

 

58

Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

600

300

200

 

59

Đường 13,5m mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp tuyến số 2

900

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

 

60

Phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

2.500

 

 

 

61

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.800

 

 

 

62

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.800

 

 

 

63

Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

1.100

 

 

 

64

Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

1.100

 

 

 

65

Phố Trần Quang Khải

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

1.100

 

 

 

66

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

1.100

 

 

 

67

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

1.100

 

 

 

68

Đường số 10 và số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

1.100

 

 

 

69

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

1.100

 

 

 

70

Đường A14

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

1.100

 

 

 

71

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

1.500

 

 

 

72

Đường A2 (Khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

1.100

 

 

 

73

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

1.100

 

 

 

74

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

2.000

730

450

 

75

Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

1.500

 

 

 

76

Phố Triệu Quang Phục (1B-6)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1.500

 

 

 

77

Phố Đặng Dung (1B-7)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1.100

 

 

 

78

Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1.100

 

 

 

79

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1.100

 

 

 

80

Đường 1B-1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1.100

 

 

 

81

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận phường Đông Phong

900

450

260

 

82

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực

1.100

 

 

 

83

Phố Phùng Hưng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

1.100

 

 

 

84

Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng

720

360

210

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

 

85

Đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

1.500

 

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

 

86

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

 

 

 

87

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

 

 

 

88

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.600

 

 

 

89

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.600

 

 

 

90

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.500

 

 

 

91

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

1.300

 

 

 

92

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

 

 

 

93

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

1.500

 

 

 

94

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.500

 

 

 

95

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

1.500

 

 

 

96

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

1.500

 

 

 

97

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

1.600

 

 

 

98

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.800

 

 

 

99

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.600

 

 

 

100

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

900

 

 

 

101

Đường nhánh số 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

800

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2

 

 

 

 

102

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.500

630

460

 

103

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.500

630

460

 

104

Phố Trịnh Hoài Đức (T01)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.500

 

 

 

105

Phố Lê Văn Hưu (T02)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.500

 

 

 

106

Đường T03 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Cuối đường

1.500

530

390

 

107

Đường D01 (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.600

 

 

 

108

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.800

 

 

 

109

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

1.500

530

390

 

110

Phố Quyết Tiến

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

1.800

 

 

 

111

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thành phố

1.000

700

500

 

112

Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Hết địa phận thành phố Lai Châu

900

450

260

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

 

113

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.500

 

 

 

114

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường 2-6

1.800

 

 

 

115

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

1.500

 

 

 

116

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

2.000

 

 

 

117

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

1.500

 

 

 

118

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

1.500

 

 

 

119

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.700

 

 

 

120

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.300

 

 

 

121

Đường 2 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

1.300

 

 

 

122

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

1.500

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

 

123

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.500

 

 

 

124

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Phạm Công Bân

1.500

 

 

 

125

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

2.500

 

 

 

126

Phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

3.000

 

 

 

127

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

1.500

 

 

 

128

Phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.500

 

 

 

129

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

2.000

 

 

 

130

Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.500

530

330

 

131

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

1.600

 

 

 

132

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

1.500

530

330

 

133

Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.500

 

 

 

134

Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

900

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

 

135

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.500

 

 

 

136

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

1.500

 

 

 

137

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.500

 

 

 

138

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.500

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

 

139

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

2.500

 

 

 

140

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

1.500

 

 

 

141

Phố Kim Đồng

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

1.500

630

460

 

142

Đường N-04

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp phố Kim Đồng

1.500

 

 

 

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

143

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

3.000

 

 

 

144

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp phố Hoàng Diệu

2.500

 

 

 

145

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

2.800

 

 

 

146

Đường 28-06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

2.800

 

 

 

147

Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp đường 5C

1.500

 

 

 

 

KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)

 

 

 

 

148

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

1.600

 

 

 

149

Phố Lê Lai

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.700

 

 

 

150

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

1.300

 

 

 

151

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.300

 

 

 

152

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

2.000

 

 

 

153

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.300

 

 

 

154

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.300

 

 

 

155

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

1.300

 

 

 

156

Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.500

 

 

 

157

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.300

 

 

 

158

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.100

 

 

 

159

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

2.000

 

 

 

160

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.600

 

 

 

161

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

1.600

 

 

 

 

KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

162

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường

600

420

290

 

163

Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

600

420

350

 

164

Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết

 

 

600

320

260

 

 

KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)

 

 

 

 

165

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)

720

380

260

 

166

Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

720

380

260

 

167

Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

 

 

700

 

 

 

168

Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động

900

450

330

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

 

169

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19-8

Hết ranh giới đất Sân vận động

2.500

 

 

 

170

Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ranh giới Sân vận động

2.200

920

600

 

171

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

2.500

840

540

 

172

Đường nhánh

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

900

450

330

 

173

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

1.500

530

330

 

174

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

1.500

 

 

 

175

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

1.500

530

330

 

176

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

1.500

530

330

 

177

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.300

650

250

 

178

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.500

 

 

 

179

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.800

 

 

 

180

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

2.200

 

 

 

181

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.800

 

 

 

182

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

2.000

910

 

 

183

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

1.500

 

 

 

184

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.500

 

 

 

185

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Trần Phú

2.000

 

 

 

186

Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

1.500

 

 

 

187

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

1.500

 

 

 

188

Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.600

 

 

 

189

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.500

 

 

 

190

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1.300

 

 

 

191

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.300

 

 

 

192

Phố Lê Đại Hành (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

1.500

 

 

 

193

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

1.300

 

 

 

194

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

1.300

 

 

 

195

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường số D13A

1.300

 

 

 

196

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp phố Mường Than

Tiếp giáp đường số 11

1.300

 

 

 

197

Phố Mường Than

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường D13A

1.300

 

 

 

198

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường D13

1.500

 

 

 

199

Đường tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19-8

630

380

260

 

200

Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

1.100

530

260

 

201

Đường nhánh sau Sân vận động

Từ trường Mầm non Hoa Sen

Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

900

500

350

 

 

KHU AO CÁ BÁC HỒ

 

 

 

 

 

 

202

Ngõ 224 đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Phú

Cuối đường

900

450

330

 

203

Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú

900

460

330

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

 

204

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

1.100

 

 

 

205

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

1.100

 

 

 

206

Đường T3

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường T2

900

 

 

 

207

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

1.100

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

 

208

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

2.000

 

 

 

209

Đường số 11

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.600

 

 

 

210

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.600

 

 

 

211

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

1.300

 

 

 

212

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.100

 

 

 

213

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.100

 

 

 

214

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

600

 

 

 

215

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.200

500

350

 

216

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

720

360

260

 

217

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

720

360

260

 

218

Đường ven Hồ thượng lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

2.300

760

390

 

 

KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH

 

 

 

 

219

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

1.600

 

 

 

220

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

2.200

 

 

 

221

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.500

630

390

 

222

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

1.500

 

 

 

223

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

900

 

 

 

224

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

1.100

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

 

 

 

 

225

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)

1.100

660

450

 

226

Đường N6, N9 (13,5 m)

Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường số 17

900

 

 

 

227

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

900

 

 

 

228

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

900

 

 

 

229

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

900

 

 

 

230

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường TN1

900

 

 

 

231

Đường số 18

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

900

 

 

 

232

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

 

233

Phố Bà Triệu (Đường R6A)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

1.500

 

 

 

234

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

900

 

 

 

235

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

900

 

 

 

236

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

900

 

 

 

237

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

900

 

 

 

238

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

 

239

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

900

 

 

 

240

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

900

 

 

 

241

Đường L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

 

242

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

900

 

 

 

243

Đường R13

Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

 

244

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

900

 

 

 

245

Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)

Tiếp giáp Nguyễn Trãi

Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)

1.000

 

 

 

246

Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng

 

 

600

320

260

 

247

Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)

Từ đường 10-10

Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng

600

320

260

 

248

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

900

 

 

 

249

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

900

 

 

 

250

Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

900

 

 

 

251

Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

900

 

 

 

252

Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10-10

900

 

 

 

253

Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

750

350

200

 

254

Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)

Tiếp giáp đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

600

300

200

 

255

Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

600

300

200

 

 

KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

 

256

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

900

 

 

 

257

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

900

 

 

 

258

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

900

 

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

 

259

Đường số 7 (Nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

720

380

260

 

260

Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

630

380

260

 

261

Các vị trí còn lại của thành phố

 

 

200

 

 

 

VIII.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ

Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

4.200

1.500

800

 

2

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)

3.000

1.300

600

 

3

Đường Điện Biên Phủ

Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)

Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

2.700

1.200

500

 

4

Đường Điện Biên Phủ

Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

Hết ranh giới số nhà 227

2.300

1.000

440

 

5

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 225

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

2.100

930

400

 

6

Phố Lương Định Của

Ngã 3 (Số nhà 002)

Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)

1.300

550

290

 

7

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên

680

330

170

 

8

Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt

760

320

160

 

9

Phố Lý Tự Trọng

Ranh giới số nhà 002

Đường Thanh Niên (Số nhà 082)

760

320

160

 

10

Đường 15/10

UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 192

760

320

160

 

11

Ngõ 534 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 013

660

280

140

 

12

Ngõ 542 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 029

660

280

140

 

13

Phố Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)

1.000

280

140

 

14

Ngõ 413 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 045

660

280

140

 

15

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 016

660

280

140

 

16

Ngõ 695 Điện Biên Phủ

Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

430

220

140

 

17

Ngõ Đi Sen Đông

Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

430

220

140

 

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017)

1.800

800

390

 

19

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020)

Cổng Huyện đội (Số nhà 086)

880

400

200

 

20

Ngõ 821 Điện Biên Phủ

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)

880

400

200

 

21

Đường Tôn Thất Tùng

Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)

Ngã tư (Gần số nhà 046)

1.100

470

260

 

22

Phố Hoàng Liên

Ngã 3 (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 089

880

400

200

 

23

Phố Chu Văn An

Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)

Ngã 3 (Hết số nhà 059)

1.100

470

260

 

24

Phố Phạm Ngọc Thạch

Ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)

760

320

160

 

25

Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

980

480

200

 

26

Đường sau Sân vận động

Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)

750

320

160

 

27

Ngõ 193 Đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)

660

280

140

 

28

Đường Tôn Thất Tùng

Ngã 4 (Gần số nhà 083)

Hết ranh giới số nhà 135

660

280

140

 

29

Ngõ 552 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 010

660

280

140

 

30

Phố Trần Huy Liệu

Ranh giới số nhà 002

Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)

660

280

140

 

31

Phố Lương Định Của

Ranh giới số nhà 084

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)

660

280

140

 

32

Ngõ phố Tô Vĩnh Diện

Ranh giới số nhà 01

Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng

390

210

140

 

33

Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

430

220

140

 

34

Phố Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)

Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)

430

220

140

 

35

Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 026

430

220

140

 

36

Ngõ 82 Lương Định Của

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 005

430

220

140

 

37

Phố Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)

Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)

430

220

140

 

38

Đường Thanh Niên

Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

440

220

140

 

39

Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 019

430

220

140

 

40

Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

430

220

140

 

41

Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 023

430

220

140

 

42

Đường Tôn Thất Tùng

Ranh giới số nhà 137

Tiếp giáp đường Thanh Niên

610

250

160

 

43

Ngõ 192 đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 192

Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)

750

320

160

 

44

Ngõ 9 đường 15/10

Ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)

660

330

170

 

45

Ngõ 66 đường 15/10

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 031

430

220

140

 

46

Ngõ 32 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)

780

320

160

 

47

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp số nhà 018

Hết ranh giới số nhà 092

660

280

140

 

48

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp ranh giới số nhà 092

Hết ranh giới số nhà 131

380

220

140

 

49

Ngõ 123 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 021

340

180

130

 

50

Ngõ 135 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

340

180

130

 

51

Ngõ 10 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

400

220

150

 

52

Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 011

340

180

130

 

53

Ngõ 2 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

340

180

130

 

54

Ngõ 28 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 025

340

180

130

 

55

Ngõ 12 Lương Định Của

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 017

400

220

150

 

56

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh

Hết địa phận thị trấn

400

220

150

 

57

Ngõ 665 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 013

340

180

130

 

58

Ngõ 819 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 015

340

180

130

 

59

Ngõ 14 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

340

180

130

 

60

Ngõ 476 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 007

340

180

130

 

61

Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp ranh giới số nhà 015

400

220

150

 

62

Ngõ 18 đường Thanh Niên

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)

400

220

150

 

63

Ngõ 181 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 007

270

190

130

 

64

Ngõ 119 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 012

270

190

130

 

65

Ngõ 483 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 016

340

180

130

 

66

Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 030

340

180

130

 

67

Ngõ 86 đường Thanh Niên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 028

400

220

150

 

68

Ngõ 164 đường Thanh Niên

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 014

340

180

130

 

69

Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh

Cổng Huyện đội (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 015

400

220

150

 

70

Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 012

Hết ranh giới số nhà 034

270

190

130

 

71

Ngõ 44 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 004

340

220

150

 

72

Ngõ 22 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

340

220

150

 

73

Ngõ 36 Lý Tự Trọng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 009

340

220

150

 

74

Ngõ 146 đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

270

190

130

 

75

Ngõ 110 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 011

270

190

130

 

76

Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 021

270

190

130

 

77

Phố Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới nhà ông An

Hết ranh giới đất nhà ông Thế

270

190

130

 

78

Ngõ 83 Trần Huy Liệu

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

270

190

130

 

79

Phố Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)

Tiếp giáp số nhà 022

680

540

250

 

80

Ngõ 400 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)

400

220

150

 

81

Ngõ 529 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)

400

220

150

 

82

Ngõ 73 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)

400

220

150

 

83

Ngõ 159 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 009

340

180

130

 

84

Ngõ 122 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)

Hết ranh giới số nhà 002

270

190

130

 

85

Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 004

270

190

130

 

86

Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

270

190

130

 

87

Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 084

Hết ranh giới số nhà 001

270

190

130

 

88

Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 174

Hết ranh giới số nhà 001

270

190

130

 

89

Ngõ 122 đường Thanh Niên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 124

Hết ranh giới số nhà 003

400

220

150

 

90

Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 017

270

190

130

 

91

Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ

Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213

Hết ranh giới số nhà 007

270

190

130

 

92

Ngõ 54 đường 15 /10

Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056

Hết ranh giới số nhà 015

780

320

160

 

93

Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

340

180

130

 

94

Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 006

340

180

130

 

95

Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 532

Hết ranh giới số nhà 009

660

280

140

 

96

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

200

 

 

 

VIII.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

3.000

1.800

1.500

 

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

2.200

1.400

1.100

 

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

2.300

1.400

1.100

 

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc)

2.200

1.400

1.100

 

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa)

850

520

410

 

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

850

520

410

 

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

850

520

410

 

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

850

520

410

 

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

700

480

310

 

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

760

520

330

 

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

1.100

600

460

 

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

700

480

310

 

13

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

360

250

200

 

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32)

760

470

310

 

15

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26)

760

470

310

 

16

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

580

390

270

 

17

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

550

370

260

 

18

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

850

520

410

 

19

Đường nhánh nội thị

Tiếp giáp đường nội thị

Nhà văn hóa khu cơ quan

540

370

260

 

20

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bê tông khu 17

460

370

240

 

21

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

400

280

210

 

22

Đường xung quanh Chợ

1.500

 

 

 

23

Các tổ: 1, 3, 7

410

230

180

 

24

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

 

 

230

200

160

 

 

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

 

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

1.000

 

 

 

26

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

1.000

 

 

 

27

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

1.000

 

 

 

28

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

1.000

 

 

 

29

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

 

 

790

 

 

 

VIII.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 Công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

2.100

460

310

 

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

2.200

540

300

 

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

1.600

380

230

 

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

760

230

150

 

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

760

230

150

 

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

810

230

150

 

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

780

230

150

 

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

2.500

540

310

 

9

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

1.100

300

230

 

10

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

1.800

520

240

 

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

2.400

540

260

 

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

2.400

540

260

 

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

2.300

540

260

 

14

Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

720

 

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã 3 bản Bình Luông

750

 

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

1.200

 

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

1.400

 

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

1.200

 

 

 

19

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

990

 

 

 

21

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

510

 

 

 

22

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.100

300

180

 

23

Đường số 7 (15,5m)

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

1.300

330

180

 

24

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

480

 

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

1.100

 

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Tiếp giáp đường 36m

1.100

 

 

 

27

Đường nội thi (khu F5,F6)

 

 

1.400

 

 

 

28

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

1.200

 

 

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Tiếp giáp đường 4D cũ

1.100

400

320

 

30

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

2.000

 

 

 

31

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

2.200

 

 

 

32

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

2.200

 

 

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

830

240

150

 

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

2.000

520

310

 

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

530

210

150

 

36

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

1.300

 

 

 

37

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

130

 

 

 

VIII.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

1.200

720

300

 

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

1.200

720

300

 

3

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

960

460

250

 

4

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

960

460

250

 

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

960

460

250

 

6

Đường nội thị

Ranh giới đất trường Mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

740

380

250

 

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

740

380

250

 

8

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

740

380

250

 

9

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

400

250

150

 

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

540

300

170

 

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

590

320

180

 

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt

540

300

170

 

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

540

300

170

 

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

740

360

230

 

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

Hết cổng trường THCS thị trấn

470

240

150

 

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

940

620

340

 

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

810

420

290

 

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

740

360

230

 

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Tiếp giáp đường vành đai

560

310

170

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

540

300

170

 

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

480

240

150

 

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

420

220

140

 

23

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

480

230

150

 

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

400

220

140

 

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

Tiếp giáp đường vành đai

340

180

130

 

26

Đường nội thị

Ranh giới đất Trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

340

180

130

 

27

Đường nội thị

Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

340

180

130

 

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

320

180

120

 

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

340

180

130

 

30

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

940

620

340

 

31

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

320

180

120

 

32

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

202

 

 

 

VIII.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

2.400

 

 

 

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

2.000

1.300

 

 

3

Quốc lộ 4D

từ Km1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1.800

1.100

800

 

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

1.000

660

400

 

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối Quốc lộ 4D

Đấu nối Quốc lộ 100

190

120

100

 

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

1.100

510

280

 

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

1.800

 

 

 

8

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

2.500

 

 

 

9

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

2.000

1.300

530

 

10

Quốc lộ 12

từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1.200

520

260

 

11

Quốc lộ 12

Km21+300

Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

600

380

290

 

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

1.600

 

 

 

13

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

1.300

 

 

 

14

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.500

 

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.500

 

 

 

17

Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

2.000

 

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.500

 

 

 

19

Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

1.100

 

 

 

20

Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết

 

 

250

 

 

 

21

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

100

 

 

 

VIII.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

360

250

180

 

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường 36m

440

320

210

 

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp đường 36

Hết cầu Nậm Hàng

600

500

300

 

4

Tỉnh lộ 127

Hết cầu Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Nhùn

600

500

300

 

5

Tỉnh lộ 127 (Đường mới)

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

340

240

170

 

6

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

300

200

160

 

7

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

300

230

170

 

8

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

Hết địa phận bản Nậm Hàng

340

240

200

 

9

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

220

180

130

 

10

Đường 36

Từ nhà ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

600

500

300

 

11

Đường 36

Cổng trường THPT

Khu trung tâm hành chính huyện

600

500

300

 

12

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

240

170

140

 

13

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp ngã ba đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn)

230

150

140

 

14

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

900

720

540

 

15

Đường D2

Tiếp giáp đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36m

750

600

450

 

16

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

620

450

330

 

17

Đường nội thị (N5)

Nhà nghỉ Phượng Huyền

Phan Văn Cốc

680

540

410

 

18

Đường nội thị

Từ sau NVH bản Pa Kéo 1

Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền

680

540

410

 

19

Đường nội thị

Tiếp giáp đường D3

Sau trường THCS

680

540

410

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Đến qua ĐTH + 500m

340

240

200

 

21

Đường nội thị

Cầu Nậm Nhùn

Cầu Nậm Manh

300

200

160

 

22

Đường nội thị

Cầu Nậm Manh

Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh

230

150

140

 

23

Đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36

Cầu Nậm Bắc

750

600

450

 

24

Đường nội thị N2

Ngã ba tiếp giáp đường D3

Tiếp giáp đường N1

900

700

500

 

25

Đường nội thị N3

Tiếp giáp đường 36

Tiếp giáp đường D9

680

540

410

 

26

Tỉnh lộ 127

Cầu Nậm Nhùn

Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn

340

240

170

 

27

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

150

 

 

 

VIII.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (QL4H)

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

1.100

600

430

 

2

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết gianh giới bến khách của Huyện

900

550

470

 

3

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

900

550

470

 

4

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

750

500

450

 

5

Đường nội thị (QL4H)

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

1.000

570

450

 

6

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Hết ranh giới công ty Thương Mại

1.000

570

450

 

7

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Trụ sở UBND huyện

1.000

570

450

 

8

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

1.000

570

450

 

9

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

1.000

570

450

 

10

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

1.000

570

450

 

11

Đường nội thị

Sau công ty Thương Mại

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

750

500

450

 

12

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh

Đến bờ kè tam cấp

750

500

450

 

13

Đường vòng qua Đảo

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

950

550

450

 

14

Đường nội thị

Phía sau cây xăng Bảo Toàn

Trước cửa nhà ông Đại

750

500

450

 

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

750

500

450

 

16

Đường nội thị

Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX

Hết đất nhà bà Chim

800

540

440

 

17

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

750

500

450

 

18

Đường nội thị

Phía sau Công ty Thương Mại

Hết gianh giới nhà ông Sách

750

500

450

 

19

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

750

500

450

 

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

750

500

450

 

21

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

750

500

450

 

22

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong- Thúy

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

750

500

450

 

23

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa

Đến nhà Lỳ Ma Xá

800

540

440

 

24

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

750

500

450

 

25

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

600

 

 

 

26

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

600

 

 

 

27

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

600

 

 

 

28

Đường nội thị

Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

Tiếp giáp NVH khu phố 12

1.100

600

480

 

29

Đường nội thị (Đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

600

450

360

 

30

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

1.000

570

470

 

31

Đường 32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

1.400

 

 

 

32

Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

Cầu Nậm Cấu mới

Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1)

1.100

600

550

 

33

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Trung tâm y tế huyện

750

500

450

 

34

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Từ nhà ông Phiên

Ngã ba đi Vàng San

1.300

700

550

 

35

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

1.200

650

520

 

36

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

1.400

740

550

 

37

Đường nội thị

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

1.000

570

450

 

38

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

160

 

 

 

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

 ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Đất thương mại dịch vụ tại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

 

IX.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

1

Đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

2.100

840

390

 

2

Đường 30-4

Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

2.700

840

390

 

3

Đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh

3.900

 

 

 

4

Phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.300

460

340

 

5

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.400

 

 

 

6

Phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

1.400

 

 

 

7

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.800

470

340

 

8

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

3.200

840

390

 

9

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

2.700

840

390

 

10

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)

3.200

840

390

 

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.300

 

 

 

12

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.400

460

340

 

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

1.800

530

340

 

14

Đường 19-8

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

2.500

840

390

 

15

Đường 19-8

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

2.300

840

390

 

16

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

1.400

470

300

 

17

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường tránh ngập

600

320

230

 

18

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

600

270

180

 

19

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

500

270

180

 

20

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.900

590

390

 

21

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

1.700

590

330

 

22

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.700

620

440

 

23

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

1.100

370

230

 

24

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.100

370

180

 

25

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.100

 

 

 

26

Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Cuối đường

1.000

 

 

 

27

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

630

 

 

 

28

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.100

440

250

 

29

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30-4

1.900

620

350

 

30

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

2.100

700

420

 

31

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

2.100

700

420

 

32

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

3.400

840

390

 

33

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

4.400

1.000

530

 

34

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

3.400

840

390

 

35

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

2.700

670

390

 

36

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

2.300

670

390

 

37

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

1.500

590

330

 

38

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

Hết địa phận phường Quyết Thắng

1.700

590

330

 

39

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)

2.100

 

 

 

40

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

1.800

910

350

 

41

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

3.200

1.000

530

 

42

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

770

320

230

 

43

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

2.100

910

340

 

 

KHU DÂN CƯ 1A

 

 

 

 

44

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

1.800

840

420

 

45

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

770

 

 

 

46

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.300

 

 

 

47

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.800

 

 

 

48

Phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

770

 

 

 

49

Phố Phạm Hồng Thái

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

770

 

 

 

50

Đường Trần Khát Chân

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

770

 

 

 

51

Đường B10 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

770

 

 

 

52

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

770

 

 

 

53

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

770

 

 

 

54

Phố Nguyễn Phong Sắc

Giao với đường quy hoạch số 2-15

Giao với tuyến đường số 2

630

 

 

 

55

Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 4

1.100

370

230

 

56

Tuyến số 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

630

 

 

 

57

Tuyến số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

1.100

 

 

 

58

Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

420

210

140

 

59

Đường 13,5m mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp tuyến số 2

630

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

 

60

Phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.800

 

 

 

61

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.300

 

 

 

62

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.300

 

 

 

63

Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

770

 

 

 

64

Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

770

 

 

 

65

Phố Trần Quang Khải

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

770

 

 

 

66

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

770

 

 

 

67

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

770

 

 

 

68

Đường số 10 và số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

770

 

 

 

69

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

770

 

 

 

70

Đường A14

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

770

 

 

 

71

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

1.050

 

 

 

72

Đường A2 (Khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

770

 

 

 

73

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

770

 

 

 

74

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

1.400

510

320

 

75

Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

1.100

 

 

 

76

Phố Triệu Quang Phục (1B-6)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

1.100

 

 

 

77

Phố Đặng Dung (1B-7)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

770

 

 

 

78

Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

770

 

 

 

79

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

770

 

 

 

80

Đường 1B-1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

770

 

 

 

81

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận phường Đông Phong

630

320

180

 

82

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực

770

 

 

 

83

Phố Phùng Hưng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

770

 

 

 

84

Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng

500

250

150

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

 

85

Đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

1.100

 

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

 

86

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.100

 

 

 

87

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.100

 

 

 

88

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.100

 

 

 

89

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.100

 

 

 

90

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.100

 

 

 

91

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

910

 

 

 

92

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.100

 

 

 

93

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

1.100

 

 

 

94

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.100

 

 

 

95

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

1.100

 

 

 

96

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

1.100

 

 

 

97

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

1.100

 

 

 

98

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.300

 

 

 

99

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.100

 

 

 

100

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

630

 

 

 

101

Đường nhánh số 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

560

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2

 

 

 

 

102

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.100

440

320

 

103

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.100

440

320

 

104

Phố Trịnh Hoài Đức (T01)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.100

 

 

 

105

Phố Lê Văn Hưu (T02)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.100

 

 

 

106

Đường T03 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Cuối đường

1.100

370

270

 

107

Đường D01 (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.100

 

 

 

108

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.300

 

 

 

109

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

1.100

370

270

 

110

Phố Quyết Tiến

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

1.300

 

 

 

111

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thành phố

700

490

350

 

112

Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Hết địa phận thành phố Lai Châu

630

320

180

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

 

113

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.100

 

 

 

114

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường 2-6

1.300

 

 

 

115

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

1.100

 

 

 

116

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.400

 

 

 

117

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

1.100

 

 

 

118

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

1.100

 

 

 

119

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.200

 

 

 

120

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

910

 

 

 

121

Đường 2 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

910

 

 

 

122

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

1.100

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

 

123

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.100

 

 

 

124

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Phạm Công Bân

1.100

 

 

 

125

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.800

 

 

 

126

Phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

2.100

 

 

 

127

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

1.100

 

 

 

128

Phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.100

 

 

 

129

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.400

 

 

 

130

Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.100

370

230

 

131

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

1.100

 

 

 

132

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

1.100

370

230

 

133

Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.100

 

 

 

134

Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

630

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

 

135

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.100

 

 

 

136

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

1.100

 

 

 

137

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.100

 

 

 

138

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.100

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

 

139

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.800

 

 

 

140

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

1.100

 

 

 

141

Phố Kim Đồng

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

1.050

440

320

 

142

Đường N-04

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp phố Kim Đồng

1.050

 

 

 

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

143

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

2.100

 

 

 

144

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp phố Hoàng Diệu

1.800

 

 

 

145

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

2.000

 

 

 

146

Đường 28-06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

2.000

 

 

 

147

Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp đường 5C

1.100

 

 

 

 

KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)

 

 

 

 

148

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

1.100

 

 

 

149

Phố Lê Lai

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.200

 

 

 

150

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

910

 

 

 

151

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

910

 

 

 

152

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.400

 

 

 

153

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

900

 

 

 

154

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

910

 

 

 

155

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

910

 

 

 

156

Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.100

 

 

 

157

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

910

 

 

 

158

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

770

 

 

 

159

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.400

 

 

 

160

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.100

 

 

 

161

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

1.100

 

 

 

 

KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

162

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường

420

290

200

 

163

Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

420

290

250

 

164

Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết

 

 

420

220

180

 

 

KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)

 

 

 

 

165

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)

500

270

180

 

166

Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

500

270

180

 

167

Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

 

 

490

 

 

 

168

Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động

630

320

230

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

 

169

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19-8

Hết ranh giới đất Sân vận động

1.800

 

 

 

170

Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ranh giới Sân vận động

1.500

640

420

 

171

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.800

590

380

 

172

Đường nhánh

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

630

320

230

 

173

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

1.100

370

230

 

174

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

1.100

 

 

 

175

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

1.100

370

230

 

176

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

1.100

370

230

 

177

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

900

460

180

 

178

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.100

 

 

 

179

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.300

 

 

 

180

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.500

 

 

 

181

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.300

 

 

 

182

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

1.400

640

 

 

183

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

1.100

 

 

 

184

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.100

 

 

 

185

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.400

 

 

 

186

Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

1.100

 

 

 

187

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

1.100

 

 

 

188

Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.100

 

 

 

189

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.100

 

 

 

190

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

910

 

 

 

191

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

910

 

 

 

192

Phố Lê Đại Hành (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

1.100

 

 

 

193

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

910

 

 

 

194

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

910

 

 

 

195

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường số D13A

910

 

 

 

196

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp phố Mường Than

Tiếp giáp đường số 11

910

 

 

 

197

Phố Mường Than

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường D13A

910

 

 

 

198

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường D13

1.100

 

 

 

199

Đường tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19-8

440

270

180

 

200

Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

770

370

180

 

201

Đường nhánh sau Sân vận động

Từ trường Mầm non Hoa Sen

Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

630

350

250

 

 

KHU AO CÁ BÁC HỒ

 

 

 

 

 

 

202

Ngõ 224 đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Phú

Cuối đường

630

320

230

 

203

Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú

630

320

230

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

 

204

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

770

 

 

 

205

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

770

 

 

 

206

Đường T3

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường T2

630

 

 

 

207

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

770

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

 

208

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.400

 

 

 

209

Đường số 11

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.100

 

 

 

210

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.100

 

 

 

211

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

910

 

 

 

212

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

770

 

 

 

213

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

770

 

 

 

214

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

420

 

 

 

215

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

840

350

250

 

216

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

500

250

180

 

217

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

500

250

180

 

218

Đường ven Hồ thượng lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.600

530

270

 

 

KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH

 

 

 

 

219

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

1.100

 

 

 

220

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

1.500

 

 

 

221

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.100

440

270

 

222

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

1.100

 

 

 

223

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

630

 

 

 

224

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

770

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

 

 

 

 

225

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)

800

460

320

 

226

Đường N6, N9 (13,5 m)

Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường số 17

630

 

 

 

227

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

630

 

 

 

228

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

630

 

 

 

229

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

630

 

 

 

230

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường TN1

630

 

 

 

231

Đường số 18

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

630

 

 

 

232

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

630

 

 

 

233

Phố Bà Triệu (Đường R6A)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

1.100

 

 

 

234

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

630

 

 

 

235

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

630

 

 

 

236

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

630

 

 

 

237

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

630

 

 

 

238

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

630

 

 

 

239

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

630

 

 

 

240

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

630

 

 

 

241

Đường L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

630

 

 

 

242

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

630

 

 

 

243

Đường R13

Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

630

 

 

 

244

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

630

 

 

 

245

Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)

Tiếp giáp Nguyễn Trãi

Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)

700

 

 

 

246

Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng

 

 

420

220

180

 

247

Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)

Từ đường 10-10

Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng

420

220

180

 

248

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

630

 

 

 

249

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

630

 

 

 

250

Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

630

 

 

 

251

Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

630

 

 

 

252

Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10-10

630

 

 

 

253

Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

530

250

140

 

254

Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)

Tiếp giáp đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

420

210

140

 

255

Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

420

210

140

 

 

KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

 

256

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

630

 

 

 

257

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

630

 

 

 

258

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

630

 

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

 

259

Đường số 7 (Nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

500

270

180

 

260

Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

440

270

180

 

261

Các vị trí còn lại của thành phố

 

 

140

 

 

 

IX.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ

Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

2.900

1.100

560

 

2

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)

2.100

910

420

 

3

Đường Điện Biên Phủ

Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)

Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

1.900

840

350

 

4

Đường Điện Biên Phủ

Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

Hết ranh giới số nhà 227

1.600

700

310

 

5

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 225

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

1.500

650

280

 

6

Phố Lương Định Của

Ngã 3 (Số nhà 002)

Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)

910

390

200

 

7

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên

480

230

120

 

8

Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt

530

220

110

 

9

Phố Lý Tự Trọng

Ranh giới số nhà 002

Đường Thanh Niên (Số nhà 082)

530

220

110

 

10

Đường 15/10

UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 192

530

220

110

 

11

Ngõ 534 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 013

460

200

100

 

12

Ngõ 542 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 029

460

200

100

 

13

Phố Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)

700

200

100

 

14

Ngõ 413 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 045

460

200

100

 

15

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 016

460

200

100

 

16

Ngõ 695 Điện Biên Phủ

Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

300

150

100

 

17

Ngõ Đi Sen Đông

Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

300

150

100

 

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017)

1.300

560

270

 

19

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020)

Cổng Huyện đội (Số nhà 086)

620

280

140

 

20

Ngõ 821 Điện Biên Phủ

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)

620

280

140

 

21

Đường Tôn Thất Tùng

Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)

Ngã tư (Gần số nhà 046)

770

330

180

 

22

Phố Hoàng Liên

Ngã 3 (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 089

620

280

140

 

23

Phố Chu Văn An

Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)

Ngã 3 (Hết số nhà 059)

770

330

180

 

24

Phố Phạm Ngọc Thạch

Ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)

530

220

110

 

25

Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

690

340

140

 

26

Đường sau Sân vận động

Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)

530

220

110

 

27

Ngõ 193 Đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)

460

200

100

 

28

Đường Tôn Thất Tùng

Ngã 4 (Gần số nhà 083)

Hết ranh giới số nhà 135

460

200

100

 

29

Ngõ 552 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 010

460

200

100

 

30

Phố Trần Huy Liệu

Ranh giới số nhà 002

Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)

460

200

100

 

31

Phố Lương Định Của

Ranh giới số nhà 084

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)

460

200

100

 

32

Ngõ phố Tô Vĩnh Diện

Ranh giới số nhà 01

Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng

270

150

100

 

33

Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

300

150

100

 

34

Phố Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)

Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)

300

150

100

 

35

Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 026

300

150

100

 

36

Ngõ 82 Lương Định Của

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 005

300

150

100

 

37

Phố Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)

Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)

300

150

100

 

38

Đường Thanh Niên

Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

310

150

100

 

39

Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 019

300

150

100

 

40

Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

300

150

100

 

41

Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 023

300

150

100

 

42

Đường Tôn Thất Tùng

Ranh giới số nhà 137

Tiếp giáp đường Thanh Niên

430

180

110

 

43

Ngõ 192 đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 192

Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)

530

220

110

 

44

Ngõ 9 đường 15/10

Ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)

460

230

120

 

45

Ngõ 66 đường 15/10

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 031

300

150

100

 

46

Ngõ 32 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Trường Mầm non số 2 (Số nhà 011)

550

220

110

 

47

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp số nhà 018

Hết ranh giới số nhà 092

460

200

100

 

48

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp ranh giới số nhà 092

Hết ranh giới số nhà 131

270

150

100

 

49

Ngõ 123 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 021

240

130

90

 

50

Ngõ 135 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

240

130

90

 

51

Ngõ 10 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

280

150

110

 

52

Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 011

240

130

90

 

53

Ngõ 2 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

240

130

90

 

54

Ngõ 28 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 025

240

130

90

 

55

Ngõ 12 Lương Định Của

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 017

280

150

110

 

56

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh

Hết địa phận thị trấn

280

150

110

 

57

Ngõ 665 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 013

240

130

90

 

58

Ngõ 819 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 015

240

130

90

 

59

Ngõ 14 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

240

130

90

 

60

Ngõ 476 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 007

240

130

90

 

61

Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp ranh giới số nhà 015

280

150

110

 

62

Ngõ 18 đường Thanh Niên

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)

280

150

110

 

63

Ngõ 181 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 007

190

130

90

 

64

Ngõ 119 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 012

190

130

90

 

65

Ngõ 483 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 016

240

130

90

 

66

Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 030

240

130

90

 

67

Ngõ 86 đường Thanh Niên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 028

280

150

110

 

68

Ngõ 164 đường Thanh Niên

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 014

240

130

90

 

69

Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh

Cổng Huyện đội (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 015

280

150

110

 

70

Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 012

Hết ranh giới số nhà 034

190

130

90

 

71

Ngõ 44 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 004

240

150

110

 

72

Ngõ 22 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

240

150

110

 

73

Ngõ 36 Lý Tự Trọng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 009

240

150

110

 

74

Ngõ 146 đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

190

130

90

 

75

Ngõ 110 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 011

190

130

90

 

76

Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 021

190

130

90

 

77

Phố Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới nhà ông An

Hết ranh giới đất nhà ông Thế

190

130

90

 

78

Ngõ 83 Trần Huy Liệu

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

190

130

90

 

79

Phố Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)

Tiếp giáp số nhà 022

480

380

180

 

80

Ngõ 400 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)

280

150

110

 

81

Ngõ 529 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)

280

150

110

 

82

Ngõ 73 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)

280

150

110

 

83

Ngõ 159 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 009

240

130

90

 

84

Ngõ 122 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)

Hết ranh giới số nhà 002

190

130

90

 

85

Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 004

190

130

90

 

86

Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

190

130

90

 

87

Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 084

Hết ranh giới số nhà 001

190

130

90

 

88

Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 174

Hết ranh giới số nhà 001

190

130

90

 

89

Ngõ 122 đường Thanh Niên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 124

Hết ranh giới số nhà 003

280

150

110

 

90

Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 017

190

130

90

 

91

Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ

Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213

Hết ranh giới số nhà 007

190

130

90

 

92

Ngõ 54 đường 15 /10

Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056

Hết ranh giới số nhà 015

550

220

110

 

93

Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

240

130

90

 

94

Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 006

240

130

90

 

95

Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 532

Hết ranh giới số nhà 009

460

200

100

 

96

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

140

 

 

 

IX.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

2.100

1.300

1.100

 

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

1.500

980

770

 

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

1.600

980

770

 

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

1.500

980

770

 

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

600

360

290

 

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

600

360

290

 

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

600

360

290

 

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

600

360

290

 

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

490

340

220

 

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

530

360

230

 

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

770

420

320

 

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

490

340

220

 

13

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

250

180

140

 

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32)

530

330

220

 

15

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26)

530

330

220

 

16

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

410

270

190

 

17

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

390

260

180

 

18

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

600

360

290

 

19

Đường nhánh nội thị

Tiếp giáp đường nội thị

Nhà văn hóa khu cơ quan

380

260

180

 

20

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bê tông khu 17

320

260

170

 

21

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

280

200

150

 

22

Đường xung quanh Chợ

 

 

1.100

 

 

 

23

Các tổ: 1, 3, 7

 

 

290

160

130

 

24

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

 

 

160

140

110

 

 

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

 

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

700

 

 

 

26

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

700

 

 

 

27

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

700

 

 

 

28

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

700

 

 

 

29

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

 

 

550

 

 

 

IX.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 Công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

1.500

320

220

 

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

1.500

380

210

 

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

1.100

270

160

 

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

530

160

110

 

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

530

160

110

 

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

570

160

110

 

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

550

160

110

 

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

1.800

380

220

 

9

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

770

210

160

 

10

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

1.300

360

170

 

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

1.700

380

180

 

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

1.700

380

180

 

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

1.600

380

180

 

14

Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

500

 

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã 3 bản Bình Luông

530

 

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

840

 

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

980

 

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

840

 

 

 

19

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

770

 

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

690

 

 

 

21

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

 

22

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

770

210

130

 

23

Đường số 7 (15,5m)

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

910

230

130

 

24

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

340

 

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

770

 

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Tiếp giáp đường 36m

770

 

 

 

27

Đường nội thi (khu F5,F6)

 

 

1.000

 

 

 

28

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

840

 

 

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Tiếp giáp đường 4D cũ

770

280

220

 

30

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

1.400

 

 

 

31

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

1.500

 

 

 

32

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

1.500

 

 

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

580

170

110

 

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

1.400

360

220

 

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

370

150

110

 

36

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

910

 

 

 

37

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

90

 

 

 

IX.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

840

500

210

 

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

840

500

210

 

3

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

670

320

180

 

4

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

670

320

180

 

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

670

320

180

 

6

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

520

270

180

 

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

520

270

180

 

8

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

520

270

180

 

9

Đường lên Huyện đội

Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

280

180

110

 

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

380

210

120

 

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

410

220

130

 

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt

380

210

120

 

13

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1

380

210

120

 

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

520

250

160

 

15

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

Hết cổng trường THCS thị trấn

330

170

110

 

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

660

430

240

 

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

570

290

200

 

18

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

520

250

160

 

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương

Tiếp giáp đường vành đai

390

220

120

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

380

210

120

 

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

340

170

110

 

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

290

150

100

 

23

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

340

160

110

 

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

280

150

100

 

25

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà

Tiếp giáp đường vành đai

240

130

90

 

26

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

240

130

90

 

27

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

240

130

90

 

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

220

130

80

 

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

240

130

90

 

30

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

660

430

240

 

31

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

220

130

80

 

32

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

140

 

 

 

IX.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

1.700

 

 

 

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

1.400

910

 

 

3

Quốc lộ 4D

từ Km1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1.300

770

560

 

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

700

460

280

 

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối Quốc lộ 4D

Đấu nối Quốc lộ 100

130

80

70

 

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

770

360

200

 

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

1.300

 

 

 

8

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

1.800

 

 

 

9

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

1.400

910

370

 

10

Quốc lộ 12

từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

840

360

180

 

11

Quốc lộ 12

Km21+300

Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

420

270

200

 

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

13

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

910

 

 

 

14

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

770

 

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

17

Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

1.400

 

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

19

Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

770

 

 

 

20

Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết

 

 

180

 

 

 

21

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

70

 

 

 

IX.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

250

180

130

 

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường 36m

310

220

150

 

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp đường 36

Hết cầu Nậm Hàng

420

350

210

 

4

Tỉnh lộ 127

Hết cầu Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Nhùn

420

350

210

 

5

Tỉnh lộ 127 (Đường mới)

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

240

170

120

 

6

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

210

140

110

 

7

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

210

160

120

 

8

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

Hết địa phận bản Nậm Hàng

240

170

140

 

9

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

150

130

90

 

10

Đường 36

Từ nhà ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

420

350

210

 

11

Đường 36

Cổng trường THPT

Khu trung tâm hành chính huyện

420

350

210

 

12

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

170

120

100

 

13

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)

160

110

100

 

14

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

630

500

380

 

15

Đường D2

Tiếp giáp đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36m

530

420

320

 

16

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

430

320

230

 

17

Đường nội thị (N5)

Nhà nghỉ Phượng Huyền

Phan Văn Cốc

480

380

290

 

18

Đường nội thị

Từ sau NVH bản Pa Kéo 1

Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền

480

380

290

 

19

Đường nội thị

Tiếp giáp đường D3

Sau trường THCS

480

380

290

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Đến qua ĐTH + 500m

240

170

140

 

21

Đường nội thị

Cầu Nậm Nhùn

Cầu Nậm Manh

210

140

110

 

22

Đường nội thị

Cầu Nậm Manh

Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh

160

110

100

 

23

Đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36

Cầu Nậm Bắc

530

420

320

 

24

Đường nội thị N2

Ngã ba tiếp giáp đường D3

Tiếp giáp đường N1

630

490

350

 

25

Đường nội thị N3

Tiếp giáp đường 36

Tiếp giáp đường D9

480

380

290

 

26

Tỉnh lộ 127

Cầu Nậm Nhùn

Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn

240

170

120

 

27

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

110

 

 

 

IX.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (QL4H)

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

770

420

300

 

2

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết gianh giới bến khách của Huyện

630

390

330

 

3

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan Văn Thái)

630

390

330

 

4

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

530

350

320

 

5

Đường nội thị (QL4H)

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

700

400

320

 

6

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Hết ranh giới công ty Thương Mại

700

400

320

 

7

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Trụ sở UBND huyện

700

400

320

 

8

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

700

400

320

 

9

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

700

400

320

 

10

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

700

400

320

 

11

Đường nội thị

Sau công ty Thương Mại

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

530

350

320

 

12

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh

Đến bờ kè tam cấp

530

350

320

 

13

Đường vòng qua Đảo

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

670

390

320

 

14

Đường nội thị

Phía sau cây xăng Bảo Toàn

Trước cửa nhà ông Đại

530

350

320

 

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

530

350

320

 

16

Đường nội thị

Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX

Hết đất nhà bà Chim

560

380

310

 

17

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

530

350

320

 

18

Đường nội thị

Phía sau Công ty Thương Mại

Hết gianh giới nhà ông Sách

530

350

320

 

19

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

530

350

320

 

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

530

350

320

 

21

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

530

350

320

 

22

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong- Thúy

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

530

350

320

 

23

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa

Đến nhà Lỳ Ma Xá

560

380

310

 

24

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

530

350

320

 

25

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

420

 

 

 

26

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

420

 

 

 

27

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

420

 

 

 

28

Đường nội thị

Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

Tiếp giáp NVH khu phố 12

800

420

340

 

29

Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

420

320

250

 

30

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

700

400

330

 

31

Đường 32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

1.000

 

 

 

32

Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

Cầu Nậm Cấu mới

Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)

800

420

390

 

33

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Trung tâm y tế huyện

530

350

320

 

34

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Từ nhà ông Phiên

Ngã ba đi Vàng San

910

490

390

 

35

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

840

460

360

 

36

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

1.000

520

390

 

37

Đường nội thị

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

700

400

320

 

38

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

110

 

 

 

X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

 

X.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

1

Đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.500

600

280

 

2

Đường 30-4

Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

2.000

600

280

 

3

Đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh

2.800

 

 

 

4

Phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

900

330

250

 

5

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.000

 

 

 

6

Phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

1.000

 

 

 

7

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.300

340

250

 

8

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

2.300

600

280

 

9

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

2.000

600

280

 

10

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng)

2.300

600

280

 

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

900

 

 

 

12

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.000

330

240

 

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

1.300

380

250

 

14

Đường 19-8

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.800

600

280

 

15

Đường 19-8

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.700

600

280

 

16

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

1.000

340

220

 

17

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường tránh ngập

450

230

170

 

18

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

450

190

130

 

19

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

380

190

130

 

20

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.400

420

280

 

21

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

1.200

420

240

 

22

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.200

440

320

 

23

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

750

270

170

 

24

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

750

270

130

 

25

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

750

 

 

 

26

Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Cuối đường

700

 

 

 

27

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

450

 

 

 

28

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

750

320

180

 

29

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30-4

1.400

440

250

 

30

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.500

500

300

 

31

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

1.500

500

300

 

32

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

2.400

600

280

 

33

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

3.200

700

380

 

34

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

2.400

600

280

 

35

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

2.000

480

280

 

36

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

1.700

480

280

 

37

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

1.100

420

240

 

38

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

Hết địa phận phường Quyết Thắng

1.200

420

240

 

39

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây)

1.500

 

 

 

40

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

1.300

650

250

 

41

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

2.300

700

380

 

42

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

550

230

170

 

43

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.500

650

250

 

 

KHU DÂN CƯ 1A

 

 

 

 

44

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

1.300

600

300

 

45

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

550

 

 

 

46

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

900

 

 

 

47

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.300

 

 

 

48

Phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

550

 

 

 

49

Phố Phạm Hồng Thái

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

550

 

 

 

50

Đường Trần Khát Chân

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

550

 

 

 

51

Đường B10 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

550

 

 

 

52

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

550

 

 

 

53

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

550

 

 

 

54

Phố Nguyễn Phong Sắc

Giao với đường quy hoạch số 2-15

Giao với tuyến đường số 2

450

 

 

 

55

Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 4

750

270

170

 

56

Tuyến số 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

450

 

 

 

57

Tuyến số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

750

 

 

 

58

Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

300

150

100

 

59

Đường 13,5m mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp tuyến số 2

450

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

 

60

Phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.300

 

 

 

61

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

900

 

 

 

62

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

900

 

 

 

63

Phố Trần Bình Trọng (Đường A4)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

550

 

 

 

64

Phố Trần Nhật Duật (Đường A5)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

550

 

 

 

65

Phố Trần Quang Khải

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

550

 

 

 

66

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

550

 

 

 

67

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

550

 

 

 

68

Đường số 10 và số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật

550

 

 

 

69

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

550

 

 

 

70

Đường A14

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

550

 

 

 

71

Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

750

 

 

 

72

Đường A2 (Khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

550

 

 

 

73

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng

550

 

 

 

74

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

1.000

370

230

 

75

Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m)

800

 

 

 

76

Phố Triệu Quang Phục (1B-6)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

750

 

 

 

77

Phố Đặng Dung (1B-7)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

550

 

 

 

78

Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

550

 

 

 

79

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

550

 

 

 

80

Đường 1B-1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

550

 

 

 

81

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận phường Đông Phong

450

230

130

 

82

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực

550

 

 

 

83

Phố Phùng Hưng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

550

 

 

 

84

Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng

360

180

110

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

 

85

Đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

750

 

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

 

86

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

 

 

87

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

 

 

88

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

800

 

 

 

89

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

800

 

 

 

90

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

750

 

 

 

91

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

650

 

 

 

92

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

 

 

93

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

750

 

 

 

94

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

 

 

95

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

750

 

 

 

96

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

750

 

 

 

97

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

800

 

 

 

98

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

900

 

 

 

99

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

800

 

 

 

100

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

450

 

 

 

101

Đường nhánh số 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

400

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2

 

 

 

 

102

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

750

320

230

 

103

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

750

320

230

 

104

Phố Trịnh Hoài Đức (T01)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

750

 

 

 

105

Phố Lê Văn Hưu (T02)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

750

 

 

 

106

Đường T03 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Cuối đường

750

270

200

 

107

Đường D01 (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

800

 

 

 

108

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

900

 

 

 

109

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

750

270

200

 

110

Phố Quyết Tiến

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

900

 

 

 

111

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thành phố

500

350

250

 

112

Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Hết địa phận thành phố Lai Châu

450

230

130

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

 

113

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

750

 

 

 

114

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường 2-6

900

 

 

 

115

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

750

 

 

 

116

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.000

 

 

 

117

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

750

 

 

 

118

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

750

 

 

 

119

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

900

 

 

 

120

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

650

 

 

 

121

Đường 2 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

650

 

 

 

122

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

750

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

 

123

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

750

 

 

 

124

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Phạm Công Bân

750

 

 

 

125

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.300

 

 

 

126

Phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.500

 

 

 

127

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

750

 

 

 

128

Phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

750

 

 

 

129

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.000

 

 

 

130

Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

750

270

170

 

131

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

800

 

 

 

132

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

750

270

170

 

133

Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

750

 

 

 

134

Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

450

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

 

135

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

750

 

 

 

136

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản

750

 

 

 

137

Phố Trần Quốc Toản

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

750

 

 

 

138

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

750

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

 

139

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.300

 

 

 

140

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

800

 

 

 

141

Phố Kim Đồng

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

750

320

230

 

142

Đường N-04

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp phố Kim Đồng

750

 

 

 

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

143

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.500

 

 

 

144

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp phố Hoàng Diệu

1.300

 

 

 

145

Phố Hoàng Diệu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

1.400

 

 

 

146

Đường 28-06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.400

 

 

 

147

Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28-06

Tiếp giáp đường 5C

750

 

 

 

 

KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG)

 

 

 

 

148

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

800

 

 

 

149

Phố Lê Lai

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

900

 

 

 

150

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

650

 

 

 

151

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

650

 

 

 

152

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.000

 

 

 

153

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

700

 

 

 

154

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

650

 

 

 

155

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

650

 

 

 

156

Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

750

 

 

 

157

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

650

 

 

 

158

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

550

 

 

 

159

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.000

 

 

 

160

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

800

 

 

 

161

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2)

800

 

 

 

 

KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

162

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cuối đường

300

210

150

 

163

Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

300

210

180

 

164

Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết

 

 

300

160

130

 

 

KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ)

 

 

 

 

165

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ)

360

190

130

 

166

Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

360

190

130

 

167

Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

 

 

350

 

 

 

168

Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động

450

230

170

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

 

169

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19-8

Hết ranh giới đất Sân vận động

1.300

 

 

 

170

Phố Chiêu Tấn (Kéo dài)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ranh giới Sân vận động

1.100

460

300

 

171

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.300

420

270

 

172

Đường nhánh

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

450

230

170

 

173

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

750

270

170

 

174

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

750

 

 

 

175

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

750

270

170

 

176

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

750

270

170

 

177

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

650

330

130

 

178

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

750

 

 

 

179

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

900

 

 

 

180

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.100

 

 

 

181

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

900

 

 

 

182

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

1.000

460

 

 

183

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

750

 

 

 

184

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

750

 

 

 

185

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.000

 

 

 

186

Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

750

 

 

 

187

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

750

 

 

 

188

Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

800

 

 

 

189

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

750

 

 

 

190

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

650

 

 

 

191

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

650

 

 

 

192

Phố Lê Đại Hành (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Phố Bạch Đằng

750

 

 

 

193

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

650

 

 

 

194

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

650

 

 

 

195

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường số D13A

650

 

 

 

196

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp phố Mường Than

Tiếp giáp đường số 11

650

 

 

 

197

Phố Mường Than

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường D13A

650

 

 

 

198

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19-8

Tiếp giáp đường D13

750

 

 

 

199

Đường tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19-8

320

190

130

 

200

Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

550

270

130

 

201

Đường nhánh sau Sân vận động

Từ trường Mầm non Hoa Sen

Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

450

250

180

 

 

KHU AO CÁ BÁC HỒ

 

 

 

 

 

 

202

Ngõ 224 đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Phú

Cuối đường

450

230

170

 

203

Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú

450

230

170

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

 

204

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

550

 

 

 

205

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

550

 

 

 

206

Đường T3

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường T2

450

 

 

 

207

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

550

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

 

208

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.000

 

 

 

209

Đường số 11

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

800

 

 

 

210

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

800

 

 

 

211

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

650

 

 

 

212

Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

550

 

 

 

213

Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12)

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

550

 

 

 

214

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

300

 

 

 

215

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

600

250

180

 

216

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

360

180

130

 

217

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

360

180

130

 

218

Đường ven Hồ thượng lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.200

380

200

 

 

KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH

 

 

 

 

219

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

800

 

 

 

220

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

1.100

 

 

 

221

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

750

320

200

 

222

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

750

 

 

 

223

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

450

 

 

 

224

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

550

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

 

 

 

 

225

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng)

550

330

230

 

226

Đường N6, N9 (13,5 m)

Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường số 17

450

 

 

 

227

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

450

 

 

 

228

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

450

 

 

 

229

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

450

 

 

 

230

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường TN1

450

 

 

 

231

Đường số 18

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

450

 

 

 

232

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

450

 

 

 

233

Phố Bà Triệu (Đường R6A)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

750

 

 

 

234

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

450

 

 

 

235

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

450

 

 

 

236

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

450

 

 

 

237

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

450

 

 

 

238

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

450

 

 

 

239

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

450

 

 

 

240

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

450

 

 

 

241

Đường L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

450

 

 

 

242

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

450

 

 

 

243

Đường R13

Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

450

 

 

 

244

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

450

 

 

 

245

Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố)

Tiếp giáp Nguyễn Trãi

Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can)

500

 

 

 

246

Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng

 

 

300

160

130

 

247

Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng)

Từ đường 10-10

Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng

300

160

130

 

248

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

450

 

 

 

249

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

450

 

 

 

250

Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

450

 

 

 

251

Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

450

 

 

 

252

Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10-10

450

 

 

 

253

Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

380

180

100

 

254

Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng)

Tiếp giáp đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

300

150

100

 

255

Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

300

150

100

 

 

KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

 

256

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

450

 

 

 

257

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

450

 

 

 

258

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

450

 

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

 

259

Đường số 7 (Nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

360

190

130

 

260

Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

320

190

130

 

261

Các vị trí còn lại của thành phố

 

 

100

 

 

 

X.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ

Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634)

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

2.100

750

400

 

2

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550)

Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548)

1.500

650

300

 

3

Đường Điện Biên Phủ

Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631)

Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

1.400

600

250

 

4

Đường Điện Biên Phủ

Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402)

Hết ranh giới số nhà 227

1.200

500

220

 

5

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 225

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

1.100

470

200

 

6

Phố Lương Định Của

Ngã 3 (Số nhà 002)

Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC)

650

280

150

 

7

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên

340

170

90

 

8

Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt

380

160

80

 

9

Phố Lý Tự Trọng

Ranh giới số nhà 002

Đường Thanh Niên (Số nhà 082)

380

160

80

 

10

Đường 15/10

UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 192

380

160

80

 

11

Ngõ 534 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 013

330

140

70

 

12

Ngõ 542 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 029

330

140

70

 

13

Phố Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551)

500

140

70

 

14

Ngõ 413 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 045

330

140

70

 

15

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 016

330

140

70

 

16

Ngõ 695 Điện Biên Phủ

Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

220

110

70

 

17

Ngõ Đi Sen Đông

Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

220

110

70

 

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017)

900

400

200

 

19

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020)

Cổng Huyện đội (Số nhà 086)

440

200

100

 

20

Ngõ 821 Điện Biên Phủ

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001)

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005)

440

200

100

 

21

Đường Tôn Thất Tùng

Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001)

Ngã tư (Gần số nhà 046)

550

240

130

 

22

Phố Hoàng Liên

Ngã 3 (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 089

440

200

100

 

23

Phố Chu Văn An

Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001)

Ngã 3 (Hết số nhà 059)

550

240

130

 

24

Phố Phạm Ngọc Thạch

Ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046)

380

160

80

 

25

Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

490

240

100

 

26

Đường sau Sân vận động

Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh)

380

160

80

 

27

Ngõ 193 Đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc)

330

140

70

 

28

Đường Tôn Thất Tùng

Ngã 4 (Gần số nhà 083)

Hết ranh giới số nhà 135

330

140

70

 

29

Ngõ 552 Điện Biên Phủ

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 010

330

140

70

 

30

Phố Trần Huy Liệu

Ranh giới số nhà 002

Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016)

330

140

70

 

31

Phố Lương Định Của

Ranh giới số nhà 084

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106)

330

140

70

 

32

Ngõ phố Tô Vĩnh Diện

Ranh giới số nhà 01

Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng

200

110

70

 

33

Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh

Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b)

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

220

110

70

 

34

Phố Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020)

Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076)

220

110

70

 

35

Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh

Ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 026

220

110

70

 

36

Ngõ 82 Lương Định Của

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 005

220

110

70

 

37

Phố Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028)

Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066)

220

110

70

 

38

Đường Thanh Niên

Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170)

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

220

110

70

 

39

Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 019

220

110

70

 

40

Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

220

110

70

 

41

Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch

Hết địa phận số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 023

220

110

70

 

42

Đường Tôn Thất Tùng

Ranh giới số nhà 137

Tiếp giáp đường Thanh Niên

310

130

80

 

43

Ngõ 192 đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 192

Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018)

380

160

80

 

44

Ngõ 9 đường 15/10

Ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037)

330

170

90

 

45

Ngõ 66 đường 15/10

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 031

220

110

70

 

46

Ngõ 32 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Trường Mần non số 2 (Số nhà 011)

390

160

80

 

47

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp số nhà 018

Hết ranh giới số nhà 092

330

140

70

 

48

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp ranh giới số nhà 092

Hết ranh giới số nhà 131

190

110

70

 

49

Ngõ 123 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 021

170

90

70

 

50

Ngõ 135 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

170

90

70

 

51

Ngõ 10 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

200

110

80

 

52

Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 011

170

90

70

 

53

Ngõ 2 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

170

90

70

 

54

Ngõ 28 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 025

170

90

70

 

55

Ngõ 12 Lương Định Của

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 017

200

110

80

 

56

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh

Hết địa phận thị trấn

200

110

80

 

57

Ngõ 665 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 013

170

90

70

 

58

Ngõ 819 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 015

170

90

70

 

59

Ngõ 14 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

170

90

70

 

60

Ngõ 476 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 007

170

90

70

 

61

Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp ranh giới số nhà 015

200

110

80

 

62

Ngõ 18 đường Thanh Niên

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015)

200

110

80

 

63

Ngõ 181 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 007

140

100

70

 

64

Ngõ 119 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 012

140

100

70

 

65

Ngõ 483 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 016

170

90

70

 

66

Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 030

170

90

70

 

67

Ngõ 86 đường Thanh Niên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 028

200

110

80

 

68

Ngõ 164 đường Thanh Niên

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 014

170

90

70

 

69

Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh

Cổng Huyện đội (Số nhà 001)

Hết ranh giới số nhà 015

200

110

80

 

70

Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới số nhà 012

Hết ranh giới số nhà 034

140

100

70

 

71

Ngõ 44 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 002

Hết ranh giới số nhà 004

170

110

80

 

72

Ngõ 22 phố Hoàng Liên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

170

110

80

 

73

Ngõ 36 Lý Tự Trọng

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 009

170

110

80

 

74

Ngõ 146 đường 15/10

Hết ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

140

100

70

 

75

Ngõ 110 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 011

140

100

70

 

76

Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện

Ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 021

140

100

70

 

77

Phố Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp ranh giới nhà ông An

Hết ranh giới đất nhà ông Thế

140

100

70

 

78

Ngõ 83 Trần Huy Liệu

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 015

140

100

70

 

79

Phố Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002)

Tiếp giáp số nhà 022

340

270

130

 

80

Ngõ 400 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006)

200

110

80

 

81

Ngõ 529 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002)

200

110

80

 

82

Ngõ 73 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005)

200

110

80

 

83

Ngõ 159 Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 009

170

90

70

 

84

Ngõ 122 Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá)

Hết ranh giới số nhà 002

140

100

70

 

85

Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 004

140

100

70

 

86

Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 003

140

100

70

 

87

Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 084

Hết ranh giới số nhà 001

140

100

70

 

88

Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp số nhà 174

Hết ranh giới số nhà 001

140

100

70

 

89

Ngõ 122 đường Thanh Niên

Tiếp giáp ranh giới số nhà 124

Hết ranh giới số nhà 003

200

110

80

 

90

Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 017

140

100

70

 

91

Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ

Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213

Hết ranh giới số nhà 007

140

100

70

 

92

Ngõ 54 đường 15/10

Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056

Hết ranh giới số nhà 015

390

160

80

 

93

Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10

Tiếp giáp ranh giới số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 008

170

90

70

 

94

Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10

Tiếp giáp số nhà 001

Hết ranh giới số nhà 006

170

90

70

 

95

Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp ranh giới số nhà 532

Hết ranh giới số nhà 009

330

140

70

 

96

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

100

 

 

 

X.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

1.500

900

750

 

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

1.100

700

550

 

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

1.200

700

550

 

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

1.100

700

550

 

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

430

260

210

 

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

430

260

210

 

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

430

260

210

 

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

430

260

210

 

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

350

240

160

 

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

380

260

170

 

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

550

300

230

 

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

350

240

160

 

13

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

180

130

100

 

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32)

380

240

160

 

15

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26)

380

240

160

 

16

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

290

200

140

 

17

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Đường đi tổ dân phố 4 cũ

280

190

130

 

18

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

430

260

210

 

19

Đường nhánh nội thị

Tiếp giáp đường nội thị

Nhà văn hóa khu cơ quan

270

190

130

 

20

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bê tông khu 17

230

190

120

 

21

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

200

140

110

 

22

Đường xung quanh Chợ

 

 

800

 

 

 

23

Các tổ: 1, 3, 7

 

 

210

120

90

 

24

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

 

 

120

100

80

 

 

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

 

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

500

 

 

 

26

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

500

 

 

 

27

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

500

 

 

 

28

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

500

 

 

 

29

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

 

 

400

 

 

 

X.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 Công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

1.100

230

160

 

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

1.100

270

150

 

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

800

190

120

 

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

380

120

80

 

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

380

120

80

 

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

410

120

80

 

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

390

120

80

 

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

1.300

270

160

 

9

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

550

150

120

 

10

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

900

260

120

 

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

1.200

270

130

 

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

1.200

270

130

 

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

1.200

270

130

 

14

Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã 3 bản Bình Luông

380

 

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

600

 

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

700

 

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

600

 

 

 

19

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

550

 

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

500

 

 

 

21

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

260

 

 

 

22

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

550

150

90

 

23

Đường số 7 (15,5m)

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

650

170

90

 

24

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

240

 

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

550

 

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Tiếp giáp đường 36m

550

 

 

 

27

Đường nội thi (khu F5,F6)

 

 

700

 

 

 

28

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

600

 

 

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Tiếp giáp đường 4D cũ

550

200

160

 

30

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

1.000

 

 

 

31

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

32

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

1.100

 

 

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

420

120

80

 

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

1.000

260

160

 

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

270

110

80

 

36

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

650

 

 

 

37

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

 

 

70

 

 

 

X.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

600

360

150

 

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

600

360

150

 

3

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

480

230

130

 

4

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

480

230

130

 

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Tiếp giáp ranh giới trường mầm non

480

230

130

 

6

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

370

190

130

 

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

370

190

130

 

8

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

370

190

130

 

9

Đường lên Huyện đội

Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

200

130

80

 

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

270

150

90

 

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

300

160

90

 

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt

270

150

90

 

13

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1

270

150

90

 

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2

370

180

120

 

15

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên

Hết cổng trường THCS thị trấn

240

120

80

 

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

470

310

170

 

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

410

210

150

 

18

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

370

180

120

 

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương

Tiếp giáp đường vành đai

280

160

90

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

270

150

90

 

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

240

120

80

 

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

210

110

70

 

23

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

240

120

80

 

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

200

110

70

 

25

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà

Tiếp giáp đường vành đai

170

90

70

 

26

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

170

90

70

 

27

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

170

90

70

 

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

160

90

60

 

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

170

90

70

 

30

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

470

310

170

 

31

Đường Hạ tầng du lịch

Trạm Y tế

Đường Vành đai

160

90

60

 

32

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

100

 

 

 

X.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

1.200

 

 

 

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km1+600

1.000

650

 

 

3

Quốc lộ 4D

từ Km1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

900

550

400

 

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

500

330

200

 

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối Quốc lộ 4D

Đấu nối Quốc lộ 100

100

60

50

 

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

550

260

140

 

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

900

 

 

 

8

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

1.300

 

 

 

9

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết bệnh viện)

1.000

650

270

 

10

Quốc lộ 12

từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

600

260

130

 

11

Quốc lộ 12

Km21+300

Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

300

190

150

 

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

800

 

 

 

13

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

650

 

 

 

14

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

550

 

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

750

 

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

750

 

 

 

17

Đường nội thị (20,5m và 22,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

1.000

 

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

750

 

 

 

19

Đường nội thị (Khu vực trường nội trú)

Tiếp giáp QL12 (huyện đội)

Tiếp giáp QL12 (Công an huyện)

550

 

 

 

20

Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết

 

 

130

 

 

 

21

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

50

 

 

 

X.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

180

130

90

 

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

Đường 36m

220

160

110

 

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp đường 36

Hết cầu Nậm Hàng

300

250

150

 

4

Tỉnh lộ 127

Hết cầu Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Nhùn

300

250

150

 

5

Tỉnh lộ 127 (Đường mới)

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

170

120

90

 

6

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

150

100

80

 

7

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

150

120

90

 

8

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

Hết địa phận bản Nậm Hàng

170

120

100

 

9

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

110

90

70

 

10

Đường 36

Từ nhà ông Vàng Văn Tiến

Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải

300

250

150

 

11

Đường 36

Cổng trường THPT

Khu trung tâm hành chính huyện

300

250

150

 

12

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

120

90

70

 

13

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)

120

80

70

 

14

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

450

360

270

 

15

Đường D2

Tiếp giáp đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36m

380

300

230

 

16

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

310

230

170

 

17

Đường nội thị (N5)

Nhà nghỉ Phượng Huyền

Phan Văn Cốc

340

270

210

 

18

Đường nội thị

Từ sau NVH bản Pa Kéo 1

Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền

340

270

210

 

19

Đường nội thị

Tiếp giáp đường D3

Sau trường THCS

340

270

210

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Đến qua ĐTH + 500m

170

120

100

 

21

Đường nội thị

Cầu Nậm Nhùn

Cầu Nậm Manh

150

100

80

 

22

Đường nội thị

Cầu Nậm Manh

Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh

120

80

70

 

23

Đường nội thị N1

Tiếp giáp đường 36

Cầu Nậm Bắc

380

300

230

 

24

Đường nội thị N2

Ngã ba tiếp giáp đường D3

Tiếp giáp đường N1

450

350

250

 

25

Đường nội thị N3

Tiếp giáp đường 36

Tiếp giáp đường D9

340

270

210

 

26

Tỉnh lộ 127

Cầu Nậm Nhùn

Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn

170

120

90

 

27

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

80

 

 

 

X.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị (QL4H)

Cầu Mường Tè 1

Nhà ông Sung Giang

550

300

220

 

2

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Sung Giang

Hết gianh giới bến khách của Huyện

450

280

240

 

3

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp bến xe

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái)

450

280

240

 

4

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Linh

Giáp địa phận xã Bum Nưa

380

250

230

 

5

Đường nội thị (QL4H)

Nhà ông Quang Thiều

Hết nhà ông Linh

500

290

230

 

6

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Hết ranh giới công ty Thương Mại

500

290

230

 

7

Đường nội thị

Ngã tư khu phố 8

Trụ sở UBND huyện

500

290

230

 

8

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

500

290

230

 

9

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

500

290

230

 

10

Đường nội thị (QL4H)

Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái

Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều

500

290

230

 

11

Đường nội thị

Sau công ty Thương Mại

Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9

380

250

230

 

12

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh

Đến bờ kè tam cấp

380

250

230

 

13

Đường vòng qua Đảo

Tiếp giáp với công ty Thương Mại

Tiếp giáp Đài truyền hình

480

280

230

 

14

Đường nội thị

Phía sau cây xăng Bảo Toàn

Trước cửa nhà ông Đại

380

250

230

 

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

380

250

230

 

16

Đường nội thị

Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX

Hết đất nhà bà Chim

400

270

220

 

17

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

 Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

380

250

230

 

18

Đường nội thị

Phía sau Công ty Thương Mại

Hết gianh giới nhà ông Sách

380

250

230

 

19

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

tiếp giáp Trung tâm dạy nghề

380

250

230

 

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

380

250

230

 

21

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

380

250

230

 

22

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong- Thúy

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà

380

250

230

 

23

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa

Đến nhà Lỳ Ma Xá

400

270

220

 

24

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

380

250

230

 

25

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

300

 

 

 

26

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

300

 

 

 

27

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

300

 

 

 

28

Đường nội thị

Tiếp giáp cầu Nậm Cấu

Tiếp giáp NVH khu phố 12

550

300

240

 

29

Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

300

230

180

 

30

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11)

500

290

240

 

31

Đường 32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

700

 

 

 

32

Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

Cầu Nậm Cấu mới

Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)

550

300

280

 

33

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Trung tâm y tế huyện

380

250

230

 

34

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Từ nhà ông Phiên

Ngã ba đi Vàng San

650

350

280

 

35

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

600

330

260

 

36

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

700

370

280

 

37

Đường nội thị

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

500

290

230

 

38

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

80

 

 

 

 

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

  ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT1

XI.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

1.300

750

450

 

 

 

1.2

Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

1.400

800

450

 

 

 

1.3

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

900

600

350

 

 

 

1.4

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

1.000

750

350

 

 

 

1.5

Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

900

600

350

 

 

 

1.6

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

550

330

220

330

200

110

XI.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

XÃ MƯỜNG CANG

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ

1.300

580

250

 

 

 

2.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ

910

410

180

 

 

 

2.3

Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã

480

290

130

 

 

 

2.4

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn

480

290

130

 

 

 

2.5

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

480

290

130

 

 

 

2

XÃ MƯỜNG THAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường

730

430

250

 

 

 

2.7

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

460

290

130

 

 

 

3

XÃ PHÚC THAN

 

 

 

 

 

 

2.8

Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

730

430

250

 

 

 

2.9

Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm

730

430

250

 

 

 

2.10

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

460

290

130

 

 

 

2.11

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

460

290

130

 

 

 

4

XÃ MƯỜNG KIM

 

 

 

 

 

 

2.12

Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

590

360

230

 

 

 

2.13

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

310

150

110

 

 

 

2.14

QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

590

360

230

 

 

 

2.15

QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

310

150

110

 

 

 

2.16

QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim

310

150

110

 

 

 

5

Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

590

380

230

380

230

120

6

Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

460

310

210

240

120

90

7

Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

190

160

110

130

80

80

XI.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc

860

520

410

 

 

 

3.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

750

470

360

 

 

 

3.3

Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư

540

310

260

 

 

 

3.4

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

500

360

250

300

180

130

3.5

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

450

300

210

270

180

110

3.6

Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

190

140

110

140

90

70

3.7

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

120

90

70

100

70

60

XI.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

340

160

130

 

 

 

4.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

280

90

60

 

 

 

4.3

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

390

120

100

 

 

 

4.4

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

310

100

90

 

 

 

4.5

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

3.000

2.000

1.000

 

 

 

4.6

Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)

3.000

1.000

600

 

 

 

4.7

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng

1.000

700

500

 

 

 

4.8

Xã Hồ Thầu

210

90

60

100

70

70

4.9

Xã Sơn Bình

290

90

60

100

70

70

4.10

Xã Giang Ma

200

80

60

100

60

60

4.11

Xã Thèn Sìn

280

80

60

100

60

60

4.12

Xã Bình Lư

310

170

130

230

140

80

4.13

Xã Sùng Phài

220

110

80

100

70

70

4.14

Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo

140

90

60

100

70

70

4.15

Xã Khun Há

120

80

60

80

60

60

XI.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

5.1

Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

300

140

90

110

70

60

5.2

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá

150

100

60

90

50

50

5.3

Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

110

60

50

60

50

50

XI.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Mường So

560

340

220

260

170

100

6.2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho

370

210

140

220

160

90

6.3

Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

330

180

120

210

130

80

6.4

Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

280

160

100

140

100

70

XI.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

7.1

Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

130

90

70

90

50

50

7.2

Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh

110

80

50

80

50

50

7.3

Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì

90

50

40

50

40

40

XI.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

8.1

Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

140

100

70

100

60

60

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

124

80

60

80

50

50

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

100

70

50

80

44

44

XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

 ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT1

XII.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

910

530

320

 

 

 

1.2

Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

980

560

320

 

 

 

1.3

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

630

420

250

 

 

 

1.4

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

700

530

250

 

 

 

1.5

Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

630

420

250

 

 

 

1.6

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

390

230

150

230

140

80

XII.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

XÃ MƯỜNG CANG

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ

910

410

180

 

 

 

2.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ

640

290

130

 

 

 

2.3

Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã

340

200

90

 

 

 

2.4

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn

340

200

90

 

 

 

2.5

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

340

200

90

 

 

 

2

XÃ MƯỜNG THAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường

510

300

180

 

 

 

2.7

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

320

200

90

 

 

 

3

XÃ PHÚC THAN

 

 

 

 

 

 

2.8

Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

510

300

180

 

 

 

2.9

Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm

510

300

180

 

 

 

2.10

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

320

200

90

 

 

 

2.11

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

320

200

90

 

 

 

4

XÃ MƯỜNG KIM

 

 

 

 

 

 

2.12

Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

410

250

160

 

 

 

2.13

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

220

110

80

 

 

 

2.14

QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

410

250

160

 

 

 

2.15

QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

220

110

80

 

 

 

2.16

QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim

220

110

80

 

 

 

5

Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

410

270

160

270

160

80

6

Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

320

220

150

170

80

60

7

Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

130

110

80

90

60

60

XII.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc

600

360

290

 

 

 

3.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

530

330

250

 

 

 

3.3

Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư

380

220

180

 

 

 

3.4

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

350

250

180

210

130

90

3.5

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

320

210

150

190

130

80

3.6

Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

130

100

80

100

60

50

3.7

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

80

60

50

70

50

40

XII.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

240

110

90

 

 

 

4.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

200

60

40

 

 

 

4.3

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

270

80

70

 

 

 

4.4

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

220

70

60

 

 

 

4.5

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

2.100

1.400

700

 

 

 

4.6

Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)

2.100

700

420

 

 

 

4.7

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng

700

490

350

 

 

 

4.8

Xã Hồ Thầu

150

60

40

70

50

50

4.9

Xã Sơn Bình

200

60

40

70

50

50

4.10

Xã Giang Ma

140

60

40

70

40

40

4.11

Xã Thèn Sìn

200

60

40

70

40

40

4.12

Xã Bình Lư

220

120

90

160

100

60

4.13

Xã Sùng Phài

150

80

60

70

50

50

4.14

Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo

100

60

40

70

50

50

4.15

Xã Khun Há

80

60

40

60

40

40

XII.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

5.1

Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

210

100

60

80

50

40

5.2

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá

110

70

40

60

40

40

5.3

Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

80

40

40

40

40

40

XII.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Mường So

390

240

150

180

120

70

6.2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho

260

150

100

150

110

60

6.3

Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

230

130

80

150

90

60

6.4

Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

200

110

70

100

70

50

XII.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

7.1

Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

90

60

50

60

40

40

7.2

Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh

80

60

40

60

40

40

7.3

Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì

60

40

30

40

30

30

XII.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

8.1

Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

100

70

50

70

40

40

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

90

60

40

60

40

40

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

70

50

40

60

30

30

XIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT1

XIII.1

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

650

380

230

 

 

 

1.2

Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

700

400

230

 

 

 

1.3

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng

450

300

180

 

 

 

1.4

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

500

380

180

 

 

 

1.5

Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loòng

450

300

180

 

 

 

1.6

Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

280

170

110

170

100

60

XIII.2

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

 

1

XÃ MƯỜNG CANG

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ

650

290

130

 

 

 

2.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ

460

210

90

 

 

 

2.3

Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã

240

150

70

 

 

 

2.4

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn

240

150

70

 

 

 

2.5

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

240

150

70

 

 

 

2

XÃ MƯỜNG THAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường

370

220

130

 

 

 

2.7

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

230

150

70

 

 

 

3

XÃ PHÚC THAN

 

 

 

 

 

 

2.8

Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

370

220

130

 

 

 

2.9

Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm

370

220

130

 

 

 

2.10

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

230

150

70

 

 

 

2.11

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

230

150

70

 

 

 

4

XÃ MƯỜNG KIM

 

 

 

 

 

 

2.12

Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

300

180

120

 

 

 

2.13

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

160

80

60

 

 

 

2.14

QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

300

180

120

 

 

 

2.15

QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

160

80

60

 

 

 

2.16

QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim

160

80

60

 

 

 

5

Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

300

190

120

190

120

60

6

Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

230

160

110

120

60

50

7

Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

100

80

60

70

40

40

XII.3

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe Chợ xã Thân Thuộc

430

260

210

 

 

 

3.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

380

240

180

 

 

 

3.3

Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư

270

160

130

 

 

 

3.4

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

250

180

130

150

90

70

3.5

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

230

150

110

140

90

60

3.6

Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

100

70

60

70

50

40

3.7

Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít

60

50

40

50

40

30

XIII.4

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

170

80

70

 

 

 

4.2

Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

140

50

30

 

 

 

4.3

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

200

60

50

 

 

 

4.4

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

160

50

50

 

 

 

4.5

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

1.500

1.000

500

 

 

 

4.6

Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài)

1.500

500

300

 

 

 

4.7

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng

500

350

250

 

 

 

4.8

Xã Hồ Thầu

110

50

30

50

40

40

4.9

Xã Sơn Bình

150

50

30

50

40

40

4.10

Xã Giang Ma

100

40

30

50

30

30

4.11

Xã Thèn Sìn

140

40

30

50

30

30

4.12

Xã Bình Lư

160

90

70

120

70

40

4.13

Xã Sùng Phài

110

60

40

50

40

40

4.14

Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo

70

50

30

50

40

40

4.15

Xã Khun Há

60

40

30

40

30

30

XIII.5

HUYỆN SÌN HỒ

 

 

 

 

 

 

5.1

Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

150

70

50

60

40

30

5.2

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá

80

50

30

50

30

30

5.3

Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

60

30

30

30

30

30

XIII.6

HUYỆN PHONG THỔ

 

 

 

 

 

 

6.1

Xã Mường So

280

170

110

130

90

50

6.2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho

190

110

70

110

80

50

6.3

Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông

170

90

60

110

70

40

6.4

Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chài, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

140

80

50

70

50

40

XIII.7

HUYỆN NẬM NHÙN

 

 

 

 

 

 

7.1

Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

70

50

40

50

30

30

7.2

Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh

60

40

30

40

30

30

7.3

Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì

50

30

20

30

20

20

XIII.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

 

8.1

Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

70

50

40

50

30

30

8.2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

60

40

30

40

30

30

8.3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

50

40

30

40

20

20

XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG

XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 12

600

480

360

2

(Cuối đường 28m - Km1)

3

Lô số 1

2.100

 

 

4

Lô số 2

1.400

 

 

5

Lô số 3

1.100

 

 

6

Lô số 4

1.000

 

 

7

Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông

390

270

200

8

Khu M5, M6, M7

820

9

Khu 23 hộ dân TĐC

1.140

 

 

XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 12 (đường 28m)

1.280

850

 

2

Đường B5, B5 kéo dài

620

3

Đường 13,5m

620

4

Đường tuần tra

490

5

Khu TM1, TM2, TM3, TM4

490

XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 12 (đường 28m)

1.070

710

 

2

Đường B5, B5 kéo dài

520

3

Đường 13,5m

310

4

Đường tuần tra

410

5

Khu TM1, TM2, TM3, TM4

410

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 45/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Trần Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản