UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2008/QĐ-UBND | Thành phố Cao Lãnh, ngày 07 tháng 10 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09 tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ.TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 254/TTr.KHCN-VP ngày 01/9/2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức triển khai, tập huấn cho cán bộ, công chức của ngành và phổ biến cho nhân dân biết, thực hiện đúng thủ tục, trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 49/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh, điểm b, điểm c khoản 2 điều 6 và phụ lục 2, phụ lục 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 01/4/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(ban hành theo Quyết định số: 45/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Quy định này quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 2. Các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa
1. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
2. Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ;
3. Xét hỗ trợ hoạt động đổi mới doanh nghiệp;
4. Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X- quang y tế.
THỦ TỤC VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 3. Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và Công nghệ:
1. Hồ sơ gồm có (02 bộ, trong đó có 01 hồ sơ gốc):
a) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (theo mẫu 1)
b) Quyết định thành lập (trừ trường hợp cá nhân tự thành lập tổ chức khoa học và công nghệ);
c) Điều lệ và tổ chức hoạt động (theo mẫu 2)
d) Danh sách nhân lực khoa học và công nghệ (theo mẫu 3)
đ) Lý lịch khoa học của người đứng đầu tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu 4)
e) Hồ sơ về trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ;
g) Bản kê khai cơ sở vật chất – kỹ thuật của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu 5).
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Phí và lệ phí: (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường);
- Phí thẩm định: 500.000 đồng.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 200.000 đồng/giấy.
Điều 4. Cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi, bổ sung nội dung:
Sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ nếu có thay đổi hoặc bổ sung các nội dung về lĩnh vực hoạt động, thay đổi tên tổ chức, thay đổi cơ quan thành lập hay cơ quan quản lý, thay đổi trụ sở thì phải làm thủ tục thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Công văn đề nghị thay đổi, bổ sung;
b) Văn bản hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyển về việc thay đổi, bổ sung nội dung có trong Giấy chứng nhận;
c) Nếu trụ sở tổ chức khoa học và công nghệ chuyển từ tỉnh, thành phố khác thì hồ sơ cần bổ sung thêm:
- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trước khi chuyển;
- Bộ hồ sơ đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ đã nộp cho Sở Khoa học và Công nghệ tại tỉnh hoặc thành phố đặt trụ sở trước đây.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: 50.000 đồng/lần thay đổi (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường).
Điều 5. Cấp lại Giấy chứng nhận do tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi vốn:
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Công văn đề nghị đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ;
b) Văn bản thay đổi về vốn của tổ chức khoa học và công nghệ.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: 50.000 đồng (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường).
Điều 6. Cấp lại Giấy chứng nhận do bị rách, hỏng hoặc mất:
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Trường hợp bị rách, hỏng:
- Công văn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ bị rách, hỏng;
b) Trường hợp bị mất Giấy chứng nhận:
- Công văn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ;
- Xác nhận của cơ quan Công an về việc khai báo mất Giấy chứng nhận;
- Giấy biên nhận của cơ quan báo, đài về việc tổ chức khoa học và công nghệ bị mất Giấy chứng nhận đăng thông báo.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: 50.000 đồng (theo Thông tư số 106/TT-LB ngày 28/12/1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học Công nghệ và Môi trường).
Điều 7. Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Đơn đề nghị đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo mẫu 6)
b) Bản gốc hợp đồng chuyển giao đã được các bên ký và đóng dấu;
c) Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của các bên tham gia hợp đồng;
d) Bản giải trình tóm tắt về nội dung công nghệ được chuyển giao;
đ) Bản sao văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có);
e) Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về quyết định đầu tư;
g) Biên bản của Hội đồng quản trị hoặc văn bản của đại diện chủ sở hữu bên nhận (bản chính hoặc bản sao phải có chứng thực) chấp thuận hợp đồng chuyển giao (nếu bên nhận có sử dụng vốn từ ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh);
h) Chứng thư đánh giá, giám định công nghệ (đối với các công nghệ thuộc danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buột phải có chứng thư đánh giá, giám định công nghệ do Thủ tướng Chính phủ ban hành) (bản sao có chứng thực);
i) Giấy phép sản xuất sản phẩm (đối với sản phẩm pháp luật quy định phải có giấy phép sản xuất).
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lệ phí: Không thu.
Điều 8. Xét hỗ trợ đối với hoạt động đổi mới công nghệ
1. Chính sách khuyến khích:
a) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ tối đa không quá 30% tổng kinh phí thực hiện đề tài tạo ra công nghệ mới thuộc những ngành nghề đáp ứng các điều kiện được quy định tại danh mục A phụ lục ban hành kèm theo Nghị đinh số 164/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp.
b) Khi xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến như ISO, HACCP, GMP, SQF, BRC, IFS, 5S; cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ 50% chi phí tư vấn, đánh giá chứng nhận nhưng tối đa không quá 60 triệu đồng.
c) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ chi phí chuyển giao công nghệ đối với các dự án được Hội đồng khoa học và công nghệ của tỉnh chấp thuận và được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
d) Cơ sở kinh doanh được hỗ trợ chi phí thẩm định thiết bị, công nghệ, chi phí tư vấn khoa học và công nghệ, chi phí đào tạo sử dụng thiết bị và ứng dụng công nghệ, chi phí dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có liên quan đến hoạt động của cơ sở.
đ) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ chi phí sản xuất thử nghiệm các sản phẩm mới hoặc các sản phẩm hiện có nhưng đã được cải tiến đáng kể tính năng chất lượng, chi phí triển khai các mô hình thí điểm, phổ biến, nhân rộng ứng dụng kết quả nghiên cứu và phát triển.
e) Cơ sở sản xuất kinh doanh được hỗ trợ các chi phí để đăng ký SHCN, chi phí giới thiệu, trình diễn kết quả nghiên cứu và phát triển, chi phí tham gia hội chợ, triển lãm có liên quan đến KHCN.
2. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Đơn đề nghị hỗ trợ (theo mẫu 7);
b) Thuyết minh kinh phí và nội dung đề nghị hỗ trợ (theo mẫu 8);
c) Bản sao hợp đồng (tư vấn, chứng nhận, chuyển giao công nghệ).
d) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
đ) Bản sao (có chứng thực) giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ đã được cấp chính thức;
e) Các chứng từ liên quan đến tài chính.
3. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
4. Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Điều 9. Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X- quang y tế
1. Hồ sơ gồm có (01 bộ):
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (theo mẫu 9);
b) Phiếu khai báo cơ sở bức xạ (theo mẫu 10);
c) Phiếu khai báo người phụ trách an toàn bức xạ (theo mẫu 11);
d) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ (theo mẫu 12);
đ) Phiếu khai báo nguồn bức xạ (theo mẫu 13);
e) Bản đánh giá an toàn bức xạ;
g) Quyết định thành lập cơ sở bức xạ hoặc Giấy phép kinh doanh;
h) Quyết định bổ nhiệm người phụ trách an toàn bức xạ, chứng chỉ đào tạo về an toàn bức xạ của người phụ trách an toàn bức xạ do cơ sở được Bộ Khoa học và Công nghệ cho phép đào tạo cấp;
k) Chứng chỉ được đào tạo về an toàn bức xạ (nếu có), các văn bằng chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên bức xạ;
l) Hợp đồng dịch vụ xác định liều bức xạ cá nhân.
2. Trình tự thực hiện: Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Phí và lệ phí: (thực hiện theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ Tài chính).
- Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/thiết bị.
- Lệ phí cấp Giấy phép: 100.000 đồng/giấy phép.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các ngành, các cấp phản ánh về Sở Khoa học và Công nghệ giải quyết hoặc tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Kính gửi : Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
1. Tên tổ chức KH&CN:
Tên viết tắt (nếu có):
Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
Tên viết tắt theo tiếng nước ngoài (nếu có):
2. Trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Email:
3. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có):
Quyết định thành lập số: ......... ngày ......... tháng ......... năm .........
4. Họ và tên người đứng đầu tổ chức KH&CN:
Ngày tháng năm sinh:
Trình độ đào tạo: (Văn bằng đào tạo cao nhất)
Chức danh khoa học (nếu có):
Số Chứng minh nhân dân: ; nơi cấp: ; ngày cấp / /
Số hộ chiếu:.......cấp ngày.......tháng.......năm.......(Đối với người nước ngoài)
cơ quan cấp:
5. Chi nhánh (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
6. Văn phòng đại diện (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
7. Các lĩnh vực KH&CN xin đăng ký hoạt động: Căn cứ quyết định thành lập (nếu có) và điều lệ tổ chức và hoạt động.
8. Tổng số vốn đăng ký (Cơ sở vật chất - kỹ thuật): quy ra tiền mặt
9. Phần cam đoan: Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm về các nội dung kê khai trong Hồ sơ đăng ký hoạt động KH&CN. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN, tôi cam đoan hoạt động đúng quy định của pháp luật, đúng nội dung đã đăng ký và chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình trước pháp luật.
| . . . . . , ngày......tháng......năm...... Lãnh đạo tổ chức KH&CN (ký và ghi rõ họ, tên) |
TÊN TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Chương I
ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Tên gọi bằng tiếng Việt, tên gọi bằng tiếng nước ngoài (nếu có), tên viết tắt bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng nước ngoài (nếu có), trụ sở chính, trụ sở Chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có), điện thoại, fax, cơ sở pháp lý cho tổ chức và hoạt động của tổ chức KH&CN (Luật KH&CN, Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật KH&CN và các văn bản pháp luật khác có liên quan)...
Chương II
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN:
Chức năng, nhiệm vụ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, quyền và nghĩa vụ của thành viên...
Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức KH&CN trực thuộc không được vượt quá chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan, tổ chức chủ quản.
Chương III
TỔ CHỨC BỘ MÁY
Cơ cấu tổ chức, thể thức bổ nhiệm và miễn nhiệm, nhiệm vụ và quyền hạn của các chức danh trong bộ máy lãnh đạo và các cơ quan khác (Hội đồng sáng lập, Hội đồng khoa học, Hội đồng cố vấn) của tổ chức KH&CN.
Chương IV
CƠ SỞ VẬT CHẤT – KỸ THUẬT VÀ TÀI CHÍNH
Quy định về nguồn gốc cơ sở vật chất - kỹ thuật của tổ chức, nguyên tắc tăng giảm vốn hoạt động và các nguyên tắc về tài chính khác.
Chương V
GIẢI THỂ
Điều kiện, thủ tục giải thể.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thời gian điều lệ có hiệu lực, điều kiện sửa đổi và bổ sung điều lệ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
DANH SÁCH NHÂN LỰC CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ đào tạo | Chuyên ngành | Chế độ công tác | Nơi công tác | |
Chính nhiệm | Kiêm nhiệm | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Nhân lực của các tổ chức KH&CN tư nhân và tập thể phải khai thêm mục địa chỉ thường trú hoặc tạm trú;
- Nơi công tác: ghi tên, địa chỉ cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đó làm việc chính nhiệm
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) | . . . . . , ngày tháng năm Lãnh đạo tổ chức KH&CN (Ký và ghi rõ họ, tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên:
2. Sinh ngày.....tháng.....năm
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn) :
Từ . . . . . . . . . . . Đến. . . . . . . . . . | Ngành nghề đào tạo (Đại học và sau đại học) | Nơi đào tạo (Tên trường, nước) |
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . Đến . . . . . . . . | Chức vụ công tác | Lĩnh vực chuyên môn (làm gì) | Nơi công tác |
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ các mức: rất tốt, tốt, trung bình):
Ngoại ngữ | Trình độ | |||
Đọc | Viết | Nói | Nghe | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Những công trình đã công bố (ghi rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà xuất bản).
9. Phần cam đoan: Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
10. Giấy tờ kèm theo:
- Bản sao văn bằng đào tạo cao nhất (có chứng thực);
- Bản chụp giấy chứng nhận được phong GS, PGS (nếu có).
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) | . . . . . , ngày.....tháng.....năm..... Lãnh đạo tổ chức KH&CN (Ký và ghi rõ họ, tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN KÊ KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Tên tổ chức KH&CN:
Đồng Việt Nam
Số TT | Cơ sở vật chất - kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị tính | Trị giá | Nguồn gốc | ||
Nhà nước | Nước ngoài | Khác | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Cơ sở vật chất - kỹ thuật gồm có: nhà xưởng, thiết bị văn phòng, máy móc thiết bị, các phương tiện vật chất - kỹ thuật khác và vốn bằng tiền.
Xác nhận của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có) | . . . . . , ngày.....tháng.....năm..... Lãnh đạo tổ chức KH&CN (Ký và ghi rõ họ, tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
..., ngày.........tháng .......năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi : Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
I. Các Bên tham gia Hợp đồng chuyển giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ
Tên (tổ chức, cá nhân):
Địa chỉ:
Tel: ; email: ; Fax:
Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; chức danh:
2. Bên nhận công nghệ:
Tên:
Địa chỉ:
Tel: ; email: ; Fax:
Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
Tên người đại diện; chức danh:
3. Tổ chức, cá nhân được uỷ quyền thay mặt các Bên làm thủ tục đăng ký Hợp đồng (nếu có)
Tên:
Địa chỉ:
Tel: ; email: ; Fax:
Các lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
Tên người đại diện: ; chức danh:
II. Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc một trong các loại Dự án đầu tư sau (1):
+ Đầu tư trong nước: (2)
- Tổng vốn đầu tư:
- Vốn điều lệ:
+ Có sử dụng vốn Nhà nước (tỷ lệ) :
+ Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam:
- Tổng vốn đầu tư:
- Vốn pháp định:
+ Liên doanh:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia liên doanh:
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam:.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước : .........%
+ 100% vốn nước ngoài:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư vào Việt Nam:
+ Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (HTKD ):
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia Hợp đồng HTKD:
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam :.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước: :.........%
+ Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài:
+ Liên doanh:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia liên doanh:
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam: .........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước: .........%
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%
+ 100% vốn của Việt Nam:
Tên, địa chỉ, tổ chức, cá nhân đầu tư ra nước ngoài:
+ Hợp đồng HTKD:
Tên, địa chỉ các tổ chức, cá nhân tham gia Hợp đồng HTKD:
Tỷ lệ góp vốn Bên Việt Nam:.........%
Tỷ lệ sử dụng vốn Nhà nước:.........%
Tỷ lệ góp vốn Bên nước ngoài: ........%
+ Thời hạn hoạt động của Dự án:
III. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập ()
IV. Sản phẩm của công nghệ được chuyển giao:
1. Tên, ký hiệu sản phẩm:
2. Tiêu chuẩn chất lượng (theo tiêu chuẩn cơ sở, ngành, quốc gia, quốc tế...)
3. Sản lượng:
4. Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được):
V. Nội dung Hợp đồng:
1. Quyền liên quan đến công nghệ được chuyển giao :
+ Phạm vi lãnh thổ được chuyển giao công nghệ:
+ Sản xuất: Độc quyền /Không độc quyền ,
+ Công nghệ: Được chuyển giao lại / Không được chuyển giao lại ,
+ Bán hàng: Độc quyền trong phạm vi lãnh thổ /Không độc quyền trong phạm vi lãnh thổ
Được xuất khẩu / Không được xuất khẩu
2. Nội dung chuyển giao công nghệ:
Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
+ Bí quyết công nghệ | | |
|
+ Tài liệu kỹ thuật | | |
|
+ Đào tạo | | |
|
+ Trợ giúp kỹ thuật | | |
|
+ Giấy phép (licence) các đối tượng Sở hữu công nghiệp (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá...) | | |
|
3. Thời hạn Hợp đồng chuyển giao công nghệ:
4. Phương thức thanh toán của Bên nhận:
Trả gọn ; Trả theo % Giá bán tịnh ; Trả theo % Doanh thu thuần ;
Góp vốn bằng công nghệ với giá trị của công nghệ bằng? % Tổng vốn đầu tư: ;
Trả theo % lợi nhuận trước thuế ; Thanh toán theo các phương thức khác
5. Giá thanh toán cho chuyển giao công nghệ:
Nếu trong Hợp đồng việc thanh toán được chia ra cho nhiều nội dung thì ghi giá trị thanh toán cho từng nội dung cụ thể.
VI. Các văn bản kèm theo Đơn đề nghị đăng ký Hợp đồng:
- Bản Hợp đồng bằng tiếng Việt Nam , số lượng bản:....
- Bản Hợp đồng bằng tiếng (nước ngoài) ........ , số lượng bản:.....
- Bản tóm tắt về nội dung công nghệ được chuyển giao
(hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án )
- Bản dự kiến chi phí chuyển giao công nghệ phải trả từng năm và Tổng giá thanh toán trong suốt thời hạn Hợp đồng .
- Các văn bản xác nhận:
+ Giấy phép đầu tư (Đăng ký kinh doanh, Giấy phép hoạt động khoa học và công nghệ) của các Bên tham gia Hợp đồng
+ Giấy xác nhận tư cách pháp lý của người đại diện các Bên tham gia Hợp đồng (trường hợp tổ chức tham gia Hợp đồng không đóng dấu vào Hợp đồng)
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý đầu tư (nếu có sử dụng vốn Nhà nước) đối với Hợp đồng chuyển giao công nghệ
- Các Văn bằng bảo hộ liên quan đến đối tượng Sở hữu công nghiệp được chuyển giao
- Biên bản của Hội đồng quản trị Bên nhận nhất trí chấp thuận Hợp đồng chuyển giao công nghệ (trong trường hợp Bên nhận có sử dụng vốn Nhà nước và Điều lệ của Bên nhận quy định phải được nhất trí thông qua đối với kế hoạch thu, chi ngân sách hàng năm của Bên nhận) .
- Chứng thư đánh giá, giám định (đối với công nghệ nằm trong Danh mục các lĩnh vực công nghệ bắt buộc phải có Chứng thư đánh giá, giám định)
- Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền cho Bên thứ ba thực hiện đăng ký Hợp đồng chuyển giao công nghệ)
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
TM. Các bên
Bên giao (chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài | Bên nhận (chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu) đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam. |
Lưu ý:
(1) Căn cứ loại Dự án đầu tư của mình, người nộp đơn điền vào dạng đầu tư thích hợp.
(2) Đối với ô trống , nếu có (hoặc đúng) thì đánh dấu x vào trong ô trống;
()Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập được hiểu là không kèm theo mua sắm thiết bị, đầu tư xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
1. Tên đơn vị :
2. Địa chỉ :
3. Điện thoại : , Fax :
4. Cơ quan quyết định thành lập (nếu có) :
5. Thuộc loại hình :
- Doanh nghiệp nhà nước : *
- Doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài : *
- Các loại hình khác : *
6. Lĩnh vực hoạt động : (theo Quyết định thành lập hoặc đăng ký kinh doanh)
7. Nội dung và kinh phí đề nghị hỗ trợ :
8. Phần cam đoan của doanh nghiệp (về tính xác thực của hồ sơ )
| ............................., ngày...... tháng...... năm..... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
THUYẾT MINH KINH PHÍ VÀ NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp.
1. Đơn vị :
Địa chỉ :
Điện thoại : , Fax :
Lĩnh vực kinh doanh :
2. Thuyết minh kinh phí :
Tổng số :
Bằng chữ :
Trong đó :
2.1. Hỗ trợ từ nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học :
Chi tiết các khoản chi :
-
-
-
2.2. Vốn tự có của đơn vị :
Chi tiết các khoản chi :
-
-
-
3. Thuyết minh nội dung :
- Trình bày sơ bộ về mục tiêu đầu tư và nội dung các công việc thực hiện của toàn bộ dự án.
- Thuyết minh chi tiết về nội dung đề nghị hỗ trợ
| ..........., Ngày tháng..... năm...... Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............ | .............., ngày tháng năm |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ BỨC XẠ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp
Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ
1. Tên cơ sở bức xạ:(Nếu khác với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép)
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Họ và tên người quản lý cơ sở bức xạ:
Chức vụ: Giới tính: Nam (Nữ)
3. Các công việc bức xạ đề nghị được tiến hành:
Tên công việc bức xạ | Ngày dự kiến bắt đầu |
|
|
|
|
4. Các hồ sơ có liên quan khác:
(1)
(2)
(3)
.............. (Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép) cam kết cung cấp đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước về an toàn và kiểm soát bức xạ, cam đoan các khai báo là đúng sự thật, bảo đảm chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về an toàn bức xạ và các điều kiện ghi trong giấy phép.
| NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
I. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân khai báo:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: 4. Fax: 5. E-mail:
II. CƠ SỞ BỨC XẠ (nếu khác với tổ chức, cá nhân khai báo)
1. Tên cơ sở bức xạ:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: 4. Fax: 5. E-mail:
III. NGUỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ
1. Họ và tên: Giới tính: Nam / Nữ
2. Chức vụ:
3. Ngày sinh:
4. Nơi sinh:
5. Số CMND: 6. Ngày cấp: 7. Nơi cấp:
8. Quê quán:
9. Hộ khẩu thường trú:
10. Điện thoại: 11. Fax: 12. E-mail
13. Trình độ đào tạo: 14. Chuyên ngành:
15. Có được đào tạo về an toàn bức xạ không? Có o Không o
NGƯỜI LẬP PHIẾU (ký tên và ghi rõ họ tên) | ............, ngày..........tháng.........năm........ NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ (ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU KHAI BÁO NGƯỜI PHỤ TRÁCH AN TOÀN BỨC XẠ
I. CƠ SỞ BỨC XẠ
Tên cơ sở bức xạ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
II. LÝ LỊCH CÁ NHÂN
Họ và tên: Nam Nữ
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:
Số CMND: Ngày cấp: Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Địa chỉ hiện nay:
Trình độ đào tạo: Chuyên ngành:
Trình độ nghiệp vụ:
Phòng/ khoa/phân xưởng đang làm việc:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax
Quyết định bổ nhiệm là cán bộ phụ trách an toàn bức xạ số , ngày ký
Có được đào tạo về an toàn bức xạ không?:
Có Không
Giấy chứng nhận số: Ngày:
Cơ quan cấp:
NGƯỜI LẬP PHIẾU (ký tên và ghi rõ họ tên) | ......... , ngày ........ tháng ........ năm ....... NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ (ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHIẾU KHAI BÁO NHÂN VIÊN BỨC XẠ
I. CƠ SỞ BỨC XẠ
Tên cơ sở bức xạ:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
II. LÝ LỊCH CÁ NHÂN
Họ và tên: Nam ; Nữ
Ngày tháng năm sinh:
Nơi sinh:
Số CMND: Ngày cấp: Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Địa chỉ hiện nay:
Trình độ đào tạo:
Trình độ nghiệp vụ:
Phòng/ khoa/phân xưởng đang làm việc:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Làm việc với loại bức xạ nào?:
Tia X Gamma
Alpha Beta
Nơtron
Làm việc với loại nguồn nào?
Kín Hở
Làm việc trong lĩnh vực nào?
X-quang y tế Xạ trị Y học hạt nhân
Chụp ảnh phóng xạ
Hệ đo công nghiệp Thăm dò giếng khoan
Thăm dò địa chất Nghiên cứu và giảng dạy
Các ứng dụng khác (nêu rõ tên).
Làm nhân viên bức xạ từ ngày, tháng, năm nào?
Có đào tạo về an toàn bức xạ không?
Không Có
Nếu có thì:
Giấy chứng nhận: Số: Ngày: Cơ quan cấp:
Có được theo dõi liều bức xạ nghề nghiệp không?
Không Có
Nếu có từ năm nào? Liều hàng năm trong 5 năm gần nhất (mSv/năm)
Liệt kê danh sách các cơ sở bức xạ khác mà nhân viên bức xạ đang tham gia làm việc đồng thời
III. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC TRƯỚC ĐÂY CỦA NHÂN VIÊN
Tên Cơ sở bức xạ thứ nhất/thứ hai...:
Thời gian bắt đầu: Thời gian kết thúc:
Công việc:
Có dùng liều kế cá nhân không?
Không Có
Các lần nhận liều vượt quá mức cho phép (thời gian và liều đã nhận):
NGƯỜI LẬP PHIẾU (ký tên và ghi rõ họ tên) | ........, ngày……..tháng…….năm…… NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ (ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
I. Thông tin về cơ sở
Tên tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cấp giấy phép :
Địa chỉ :
Điện thoại: Fax: Email:
II. Đặc tính của máy phát tia X (dùng để khai báo cho từng máy)
2.1. Mã hiệu máy (Model): 2.2. Số Seri:
2.3. Hãng, nước sản xuất: 2.4. Điện áp cực đại (kV):
2.5. Dòng cực đại (mA): 2.6. Năm sản xuất:
2.7. Ngày lắp đặt :
2.8. Liệt kê các bộ phận chính của máy cùng với mã hiệu:
2.9. Mục đích sử dụng:
Chiếu chẩn đoán (CĐ) Chiếu CĐ có tăng sáng truyền hình
Chụp CĐ tổng hợp Chụp mạch máu (Angio)
Chụp răng Chụp vú
Chụp cắt lớp CT Chụp ảnh công nghiệp
Soi kiểm tra hành lý Phân tích huỳnh quang tia X
2.11. Cố định hay di chuyển:
Cố định Di chuyển
2.12. Tình trạng sử dụng:
2.13. Nơi đặt máy:
III. BÀN KHIỂN MÁY
3.1. Mã hiệu ( Model): 3.2. Số sêri:
3.3. Hãng sản xuất: 3.4. Năm sản xuất:
NGƯỜI LẬP PHIẾU (Ký và ghi rõ họ tên) | .............., ngày tháng năm NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
- 1Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 49/2007/QĐ-UBND về Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 2Quyết định 955/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 106-LB/TT năm 1993 quy định chế độ thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoa học công nghệ do Bộ Tài chính-Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường ban hành
- 3Luật Khoa học và Công nghệ 2000
- 4Nghị định 164/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành
- Số hiệu: 45/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trương Ngọc Hân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2008
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực