- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 73-CP năm 1993 Hướng dẫn việc phân hạng đất tính Thuế Sử dụng Đất nông nghiệp
- 3Thông tư liên bộ 92/TTLB năm 1993 hướng dẫn Nghị định 73-CP về việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm - Bộ Tài chính - Tổng cục Quản lý ruộng đất ban hành
- 4Luật Đất đai 2003
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 8Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 228/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ 20 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4498/2010/QĐ-UBND | Việt Trì, ngày 29 tháng 12 năm 2010 |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 8/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 228/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ 20;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009, các Quyết định khác trái với Quyết định này của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành theo Quyết định số: 4498 /2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Điều 1. Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là văn bản cụ thể hoá Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ và Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNTM-BTC ngày 8/01/2010 liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Giá đất các loại được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35, Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33, Luật Đất đai năm 2003.
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59, Luật Đất đai năm 2003.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định tại Quy định này.
Điều 2. Giá đất được phân thành 9 loại chủ yếu:
1. Giá đất trồng lúa nước.
2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại (gồm đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác).
3. Giá đất trồng cây lâu năm.
4. Giá đất rừng sản xuất.
5. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
6. Giá đất ở tại nông thôn.
7. Giá đất ở tại đô thị.
8. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
9. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và tại đô thị.
Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá đất.
1. Nguyên tắc xác định giá đất. a. Phân vùng đất.
Việc phân vùng đất căn cứ vào Điều 8, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ. Đất được chia thành 2 vùng: Đồng bằng; Trung du, miền núi, trong đó:
- Vùng đồng bằng (gồm các xã đồng bằng, các phường và 03 thị trấn: Lâm Thao, Phong Châu, Hưng Hóa): 35 xã, phường, thị trấn.
- Vùng trung du, miền núi: 242 xã, thị trấn.
b. Phân hạng đất:
- Hạng đất để định giá đất áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương được Chính phủ phê duyệt.
- Phân hạng đất để định giá cho các loại đất: Đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thuỷ sản, các loại đất nông nghiệp khác.
- Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993, Nghị định số 73/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, Thông tư liên bộ số 92/TT-LB ngày 10/11/1993 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm - Tổng cục quản lý ruộng đất hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/CP và kế thừa việc phân hạng đất theo Quyết định số 4722/2009/QĐ- UBND ngày 96/12/2098 của UBND tỉnh. Đất nông nghiệp các loại được phân hạng cho cả 2 vùng: đồng bằng, trung du và miền núi như sau:
+ Đất trồng lúa nước được phân từ hạng 1 đến hạng 6
+ Đất trồng cây hàng năm còn lại được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất nuôi trồng thuỷ sản được phân từ hạng 1 đến hạng 6.
+ Đất trồng cây lâu năm được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
+ Đất rừng sản xuất được phân từ hạng 1 đến hạng 5.
c. Phân loại khu vực để xác định giá đất (đối với đất ở nông thôn)
Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
d. Phân loại đô thị (đối với đất ở tại đô thị)
Đô thị bao gồm:
- Đô thị loại 2: thành phố Việt Trì .
- Đô thị loại 4: thị xã Phú Thọ .
- Đô thị loại 5: các thị trấn còn lại.
e. Phân loại vị trí
* Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
- Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực (đối với đất ở tại nông thôn) được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ hai trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
- Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh dịch vụ, du lịch và khoảng cách so với trục đường giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi. Vị trí số 1 áp dụng đối với đất liền cạnh đường phố (mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi áp dụng đối với đất không ở liền cạnh đường phố có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
* Đối với đất nông nghiệp:
Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất được phân theo vị trí từ vị trí 1 đến vị trí 3.
Vị trí của từng loại đất được xác định cụ thể như sau:
- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng (hệ thống giao thông, thủy lợi nội đồng), các lợi thế cho sản xuất kinh doanh.
- Đối với đất nuôi trồng thủy sản căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất kinh doanh, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung.
- Đối với đất rừng sản xuất căn cứ vào khoảng cách từ nơi sản xuất tới nơi tiêu thụ sản phẩm (đưa được sản phẩm lên phương tiện vận chuyển đưa đi tiêu thụ).
Các yếu tố và điều kiện nêu trên tại vị trí 1 là thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề.
f. Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, giữa các huyện, thành, thị
- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 500 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở nông thôn tại khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 300 mét.
- Đối với đất phi nông nghiệp ở đô thị thuộc cùng 1 loại đô thị thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính với các tỉnh vào sâu địa phận tỉnh Phú Thọ tối thiểu 200 mét.
- Trường hợp khu vực đất giữa các tỉnh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng từ 100 mét trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của tỉnh Phú Thọ theo quy định (500m, 300m, 200m) tương ứng với các loại đất giáp ranh nêu trên. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh trên 100 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được xác định theo nguyên tắc: khoảng cách đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi huyện ,thành, thị tối thiểu 100m, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy định hiện hành thì mức giá đất tương đương nhau, nhưng mức giá tối đa không vượt khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Trường hợp tại khu vực giáp ranh mà điều kiện kết cấu hạ tầng không như nhau thì giá đất tại khu vực đất giáp ranh được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế của từng khu vực.
- Đối với đất ở tại nông thôn ở các vùng ven đô thị (các thôn tiếp giáp với thành phố, thị xã, thị trấn của các đô thị) thì giá đất tại các khu vực này được xác định theo nguyên tắc định giá cho các thửa đất liền kề và được vận dụng khung giá đất do Chính phủ quy định cho từng loại đô thị nằm liền kề.
2. Phương pháp định giá cụ thể cho từng loại đất
a. Đất nông nghiệp:
- Đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất áp dụng phương pháp thu nhập để xác định giá, trên cơ sở điều tra xác định thu nhập thực tế từ việc sản xuất đối với mỗi loại đất nông nghiệp và lãi suất ngân hàng. Khi định giá cho loại đất nào thì áp dụng khung giá do Chính phủ quy định đối với loại đất đó.
- Đối với đất hạng 1 của từng vùng (đồng bằng; trung du và miền núi) và từng loại đất có các yếu tố vị trí, địa hình, điều kiện khí hậu, thời tiết và các điều kiện tưới tiêu tốt nhất ứng với giá cao nhất; các hạng tiếp sau đó theo thứ tự từ hạng 2 trở đi có các yếu tố kém hơn ứng với các mức giá thấp hơn.
- Phân loại vị trí đất nông nghiệp và hệ số của từng vị trí như sau:
+ Đối với đất trồng lúa, trồng cây hàng năm còn lại:
Vị trí 1 (hệ số 1,2): áp dụng cho các phường thuộc Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ, các thôn, khu tiếp giáp khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, khu đô thị mới; thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng), thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); thị trấn Yên Lập (Huyện Yên Lập), thị trấn Thanh Ba (huyện Thanh Ba), thị trấn Hạ Hoà (huyện Hạ Hoà); thị trấn Lâm Thao, thị trấn Hùng Sơn (huyện Lâm Thao), thị trấn Hưng Hoá (huyện Tam Nông), thị trấn Sông Thao (huyện Cẩm Khê); thị trấn Thanh Thủy (huyện Thanh Thuỷ); thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn).
Vị trí 2 (hệ số 1,1): áp dụng cho diện tích đất của các thôn, khu tiếp giáp với diện tích đất vị trí 1; xã Tiên Kiên (huyện Lâm Thao), xã Ninh Dân, Yên Nội (huyện Thanh Ba); xã Tây Cốc, Sóc Đăng (huyện Đoan Hùng); xã Hoàng Xá, Xuân Lộc (huyện Thanh Thuỷ), xã Cổ Tiết, Hồng Đà, Thượng Nông, Tam Cường, Văn Lương, Hương Nộn, Dậu Dương, Tứ Mỹ (huyện Tam Nông); xã Phú Lộc, xã Phù Ninh (huyện Phù Ninh); xã Tân Phú (huyện Tân Sơn); các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ; xã Đồng bằng còn lại các huyện.
Vị trí 3 (hệ số 1): áp dụng cho các xã còn lại.
+ Đối với đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất:
Vị trí 1 (hệ số 1,2): áp dụng cho diện tích của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường quốc lộ.
Vị trí 2 (hệ số 1,1): áp dụng cho diện tích của các ô, thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh lộ, đường huyện lộ.
Vị trí 3 (hệ số 1) : áp dụng cho diện tích của các ô, thửa còn lại.
Giá đất nông nghiệp tại vị trí 3 theo từng hạng được xác định theo bảng giá đất nông nghiệp đính kèm. Đối với các vị trí còn lại được xác định theo hạng đất tại vị trí 3 nhân với hệ số vị trí của từng loại đất.
* Giá đất một số trường hợp được xác định như sau:
- Đối với giá loại đất nông nghiệp khác được xác định theo giá loại đất nông nghiệp thấp nhất liền kề trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo giá đất nông nghiệp thấp nhất cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
- Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng căn cứ vào giá đất rừng sản xuất do UBND tỉnh quyết định và phương pháp định giá đất rừng sản xuất quy định tại Điều 13, Nghị định số 188/NĐ-CP đồng thời kế thừa bảng giá đất tại Quyết định số 4722/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ để định giá. Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng 70% so với giá đất rừng sản xuất.
- Trường hợp đất vườn, ao, trong cùng một thửa có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở (trước đây là đất vườn tạp theo Luật đất đai năm 1993) được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn, nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
- Giá đất được quy định bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn trong các trường hợp sau:
+ Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt.
+ Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị .
- Xây dựng bảng giá đất năm 2011 áp dụng phương pháp điều tra thực địa và so sánh trực tiếp thông qua việc tiến hành phân tích các mức giá thực tế đã chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường trong điều kiện bình thường tương tự về loại đất, diện tích thửa đất, loại đô thị, khu vực, đường phố và khả năng sinh lợi ở từng vị trí; Căn cứ Quyết định số 3066/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của UBND tỉnh ban hành quy định về phân loại đường phố, vị trí đất trong từng loại đường phố, làm căn cứ xây dựng giá đất đô thị và kế thừa việc định giá đất theo vị trí tại Quyết định số 4722/2009/QĐ- UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ và điều chỉnh mức giá tại những nơi có điều kiện kết cấu hạ tầng, vị trí thuận lợi trong kinh doanh để có mức giá tương ứng tại thời điểm hiện nay.
- Mức giá đất tại các vị trí trên các tuyến đường giáp ranh giữa các huyện, thành, thị trong tỉnh đều được xác định mức giá cụ thể trên cơ sở từng đoạn đường có điều kiện thuận lợi cho phù hợp với thực tế.
- Đất giáp ranh giữa các tỉnh được tham khảo, trao đổi với các tỉnh bạn.
- Đối với giá đất tại các thị trấn, thị tứ, được xem xét các điều kiện: vị trí đô thị trên các trục đường giao thông quan trọng, điều kiện thuận lợi về kết cấu hạ tầng, về hoạt động dịch vụ trên địa bàn để xác định.
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm.
c. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị và các loại đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề tại khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất phi nông nghiệp khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
d. Giá của các loại đất khác còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều loại khác nhau thì căn cứ vào giá loại đất có mức giá cao nhất.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm: thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và hướng dẫn kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đóng quy định này. Căn cứ kết quả điều tra giá đất thị trường tại khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất; Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình UBND tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp cho ý kiến trước khi quyết định.
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 kèm theo quy định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có những vướng mắc đề nghị phản ánh bằng văn bản về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định./.
(Kèm theo Quyết định số: 4498 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2011
ĐVT: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | XÃ ĐỒNG BẰNG | XÃ TRUNG DU, MIỀN NÚI |
1 | Đất trồng lúa nước |
|
|
| Hạng 1 + Hạng 2 | 29,800 | 27,100 |
| Hạng 3 + Hạng 4 | 26,800 | 24,400 |
| Hạng 5 + Hạng 6 | 25,300 | 23,000 |
2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
|
| Hạng 1 + Hạng 2 | 25,300 | 23,000 |
| Hạng 3 + Hạng 4 | 22,800 | 20,700 |
| Hạng 5 + Hạng 6 | 21,500 | 19,600 |
3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
| Hạng 1 + Hạng 2 | 25,300 | 23,000 |
| Hạng 3 + Hạng 4 | 22,800 | 20,700 |
| Hạng 5 + Hạng 6 | 21,500 | 19,600 |
4 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
| Hạng 1 + Hạng 2 | 24,100 | 21,900 |
| Hạng 3 | 21,700 | 19,700 |
| Hạng 4 + Hạng 5 | 20,500 | 18,600 |
5 | Đất rừng sản xuất |
|
|
| Hạng 1 + Hạng 2 | 11,200 | 7,100 |
| Hạng 3 | 10,100 | 6,400 |
| Hạng 4 + Hạng 5 | 9,600 | 6,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN CẨM KHÊ NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đất ven đường QL 32C |
|
| Đối với đất khu phố xã Phương Xá và xã Phú Lạc đất thuộc ven QL32C | 500,000 |
| Đối với xã Sai Nga; Hiền Đa và xã Cát Trù đất thuộc ven đường QL32C | 400,000 |
| Đất ao hồ bám theo đường quốc lộ 32C của xã Phương Xá | 300,000 |
| Đất 2 mặt đường QL 32C của các xã : Phú Lạc giáp Yên Tập, Điêu Lương từ giáp xã cát Trù qua Đồng Lương đến sông Bứa | 300,000 |
| Đất dọc theo đường QL 32C của các xã: Phùng Xá; Sơn Nga: Tuy Lộc; Phú Khê; Yên Tập; Tình Cương; Hiền Đa (giáp Tình Cương) | 300,000 |
| Đất ao hồ, thùng đào ven đường 32C của xã Tuy Lộc và Tình Cương | 200,000 |
2 | Đất Ven đường tỉnh lộ 313 từ TT Sông Thao đi Yên Lập |
|
| Đất 2 mặt đường TL313 thuộc xã Thanh Nga | 200,000 |
| Đất ven đường 313 thuộc xã Sơn tình, Hương Lung | 200,000 |
3 | Đất ven đường tỉnh lộ 321C từ xã Phương Xá đi Lương Sơn |
|
| Đất dọc đường 321C thuộc xã Phương Xá, Đồng Cam (trừ trung tâm xã Phương Xá) | 350,000 |
| Các vị trí còn lại dọc theo tuyến (trừ trung tâm các xã) | 100,000 |
4 | Đất ven đường tỉnh lộ 313C từ Đồng Lương đi Hương Lung |
|
| Đoạn từ ngã ba chợ vực đến ngã ba kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lương | 250,000 |
| Ngã ba Xí nghiệp dịch vụ chè Vạn Thắng | 150,000 |
| Các vị trí còn lại dọc tuyến | 100,000 |
5 | Đất ven đường tỉnh lộ 313B cũ từ ngã 3 xã Hương Lung đi Văn Bán |
|
| Từ ngã ba Hương Lung (đường 313B cũ) đến hết đất xã Hương Lung | 150,000 |
| Đoạn thuộc xã Sơn Tình, Cấp Dẫn | 90,000 |
| Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Cấp Dẫn đến trạm Y tế xã Văn Bán | 80,000 |
6 | Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã |
|
| Đất hai bên đường rặng nhãn thuộc xã Sai Nga: |
|
| . Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ | 200,000 |
| . Các vị trí còn lại của đường rặng nhãn | 150,000 |
| Đất hai bên đường đê quai thuộc xã Cát Trù | 200,000 |
| Đất 2 bên đường 98 (cũ) từ Phú Lạc đến Hương Lung: |
|
| . Đoạn từ QL 32C (theo đường 98 cũ) đến ngã ba Yên Tập | 200,000 |
| . Trung tâm xã Tạ Xá và ngã ba đường 98 cũ gặp tỉnh lộ 313C | 150,000 |
| . Các vị trí còn lại trên tuyến | 80,000 |
| Đất 2 bên đường huyện lộ từ Xương Thịnh đi Đồng Cam: |
|
| . Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Cam | 300,000 |
| . Các vị trí còn lại dọc tuyến (trừ đất thuộc trung tâm các xã) | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc (trừ đất trung tâm của các xã) | 100,000 |
| Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ (trừ đất trung tâm của các xã) | 100,000 |
| Đất hai bên đường huyện lộ từ Hiền Đa đi Văn Khúc: |
|
| . Đoạn từ giáp QL 32C đến trường cấp 3 Hiền Đa | 350,000 |
| . Các vị trí khác còn lại dọc theo tuyến | 100,000 |
| Đường từ ngã ba bưu điện Phú Lạc đi Chương Xá: |
|
| . Đoạn từ Bưu điện Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc | 200,000 |
| . Các vị trí còn lại | 100,000 |
| Đất dọc theo đường liên xã thuộc địa phận xã Phú Khê: |
|
| . Đoạn giáp QL 32C (ngã ba chân dốc Me) đến nhà ông Tĩnh và đầu trên đoạn từ giáp thị trấn Sông Thao đến nhà ông Sành | 250,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Sành qua UBND xã Phú Khê đến nhà ông Tĩnh | 150,000 |
| Đoạn từ chân Dốc Me xã Yên Tập qua lò gạch ông Cường đến ngã 3 đường 98 | 100,000 |
7 | Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm |
|
| Đường liên thôn xã Phương Xá | 150,000 |
| Đường liên thôn, liên xóm của các xã: Sai Nga; Hiền Đa; Cát Trù | 150,000 |
| Đường nhựa mới từ TL313 đến TL313B thuộc xã Sơn Tình | 100,000 |
| Đường từ QL32C đến UBND xã Điêu Lương (trừ đất trung tâm xã và ven QL32C) | 80,000 |
| Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn (trừ đất trung tâm xã) | 80,000 |
| Đường liên thôn, liên xóm của các xã còn lại (trừ TT Sông Thao) | 70,000 |
8 | Đất thuộc trung tâm các xã (trừ TT Sông Thao) |
|
| Tại trung tâm xã Phương Xá (từ ngã ba QL32C đến hết chợ mới Phương Xá) | 550,000 |
| Tại trung tâm xã Tuy Lộc (từ ngã ba QL32C đến ngã ba nhà ông Bốn) | 400,000 |
| Tại trung tâm xã : Hiền Đa; Cát Trù; Sai Nga | 300,000 |
| Tại trung tâm các xã: Tiên Lương; Đồng Cam; Ngô Xá; Phượng Vỹ; Tam Sơn; Thuỵ Liễu; Văn Bán; Tùng Khê; Cấp Dẫn; Xương Thịnh; Tạ Xá; Chương Xá; Yên Dưỡng; Đồng Lương; Phú Lạc; Sơn Tình; Hương Lung; Văn Khúc; Sơn Nga; Phùng Xá; Yên Tập; Tình Cương; | 200,000 |
| Tại các trung tâm xã Phú Khê; Thanh Nga; Điêu Lương | 150,000 |
9 | Đất đồi gò giao thông không thuận tiện của tất cả các xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Sông Thao) | 60,000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi bến phà Tình Cương đến hết địa phận thị trấn |
|
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Vị trí hai mặt tiền: | 1,400,000 |
| . Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến hết nhà ông Long Thoa | 400,000 |
| . Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên | 350,000 |
| . Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên đến hét nhà ông Xoay | 300,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ. Vị trí hai mặt tiền | 1,200,000 |
| . Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) đến hết nhà ông Thăng | 300,000 |
| . Ngõ từ sau nhà văn hoá khu 7 đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu | 250,000 |
| . Ngõ từ sau BHXH đến hết nhà Hùng Ngân | 350,000 |
| . Ngõ từ sau nhà Hùng Ngân đến hết ao Tơ | 300,000 |
| . Ngõ sau nhà ông Thuận Phú đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế. | 200,000 |
| Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. Vị trí hai mặt tiền: | 1,000,000 |
| . Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa | 300,000 |
| . Ngõ sau nhà ông Tân Điều đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú | 200,000 |
| Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm đến hết đất nhà bà Dũng và bà Thực. Vị trí hai mặt tiền | 800,000 |
| Đoạn từ nhà bà Dũng, bà Thực đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. Vị trí hai mặt tiền | 800,000 |
| Đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền | 550,000 |
2 | Đường QL32C từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết địa phận thị trấn |
|
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng. Vị trí hai mặt tiền | 1,400,000 |
| Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân đến hết đất CTTNHH Cương Lĩnh. Vị trí hai mặt tiền: | 1,200,000 |
| . Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn | 250,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Được đến hết nhà Chức Hiền | 300,000 |
| Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ. Vị trí hai mặt tiền | 900,000 |
| Đoạn từ sau nhà ông Hồ đến hết nhà ông Ninh + ông Quang Liệu. Vị trí hai mặt tiền | 700,000 |
| Đoạn từ sau nhà ông Ninh + ông Hải đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền | 550,000 |
| Đoạn theo đường 24 cũ từ sau nhà ông Thuỳ Hoà + Tiến Tân đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền | 300,000 |
3 | Đường TL313 từ ngã tư thị trấn đi Yên Lập đến hết địa phận thị trấn |
|
| Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đào. Vị trí hai mặt tiền: | 1,400,000 |
| . Ngõ vào băng 2 chợ cũ, từ nhà ông Thược Hằng đến nhà ông Tâm Tỵ | 400,000 |
| . Ngõ sau cửa hàng VLXD Thi Dụ đến nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt. Ngõ sau nhà Hải Thiết đến nhà ông Cường Quý. Ngõ sau nhà Ngân Sắc H93đến hết nhà Quang Toản. Ngõ sau nhà Thanh Hương đến hết nhà Tám Triệu | 400,000 |
| . Ngõ sau nhà ông Tiến Cảnh + Tuyến Nguyệt đến hết nhà Hải Được. Ngõ sau nhà Thuỷ Đào đến hết nhà ông Thành. Ngõ sau nhà Tuyết Hảo đến hết nhà bà Nhung. Ngõ sau nhà Giáp Trạm đến hết nhà Duy Việt. Ngõ sau nhà Tâm Thanh G97đến hết nhà Đức Tiến | 350,000 |
| . Ngõ sau nhà Sơn Hằng đến hết nhà bà Anh. Ngõ sau nhà Năm Vinh đến hết nhà ông Mạnh và ngõ sau nhà bà Điệp đến hết nhà bà Nhung | 300,000 |
| Đoạn từ nhà Hảo Tuyết + Thuỷ Đảo đến hết nhà Ngân Sắc (đường rẽ đi Thanh Nga) | 1,200,000 |
| Đoạn từ nhà Ngân Sắc (ngõ rẽ đi Thanh Nga) đến hết đất của nhà ông Chiến và cổng trường cấp 2, hai mặt tiền | 1,100,000 |
| . Ngõ từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà ông Đoàn ánh | 300,000 |
| Đoạn từ cổng trường cấp 2 đến hết nhà Hải Khanh và nhà ông Hữu. Vị trí hai mặt tiền | 900,000 |
| Đoạn từ sau nhà Hải Khanh + ông Hữu đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền | 550,000 |
| . Ngõ vào băng 2 cơ khí đến giáp đất của ông Quỳ | 250,000 |
4 | Đường làng nghề từ ngã tư thị trấn đi bến đò Đồng Viên sang Chí Chủ |
|
| Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết đất nhà bà Nga và đường vào trường Tiểu học. Vị trí hai mặt tiền: | 1,300,000 |
| . Ngõ vào băng hai UBND huyện + Ngân hàng (Từ nhà ông Dư đến hết nhà ông Hoàng Ngân) | 400,000 |
| . Ngõ vào băng 2 từ trường mầm non Hoa Hồng đến nhà ông Luân Nghiệp | 400,000 |
| . Ngõ từ giáp nhà ông Luân Nghiệp đến cổng trường tiểu học | 300,000 |
| . Ngõ từ sau cổng trường tiểu học đến hết đất nhà bà Thọ + ông Luyến, ngõ sau nhà Hương Tường đến hết nhà Quang My + ông Lục, ngõ sau UBND thị trấn đến hết nhà ông Chuyền Nhu | 300,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Sơn Nguyệt đến giáp đường rẽ vào băng 2 UBND huyện | 300,000 |
| Đoạn từ cổng trường mầm non Hoa Hồng đến hết đất nhà ông Tám Học và ông Thuật Dậu. Vị trí hai mặt tiền | 1,000,000 |
| Đoạn từ đất nhà ông Lộc và ông Quyền đến hết đất nhà ông Đạt + ông Luật Diệp (đoạn dốc). Vị trí hai mặt tiền | 550,000 |
| Đoạn từ nhà ông Tiến Hiền + đường rẽ trước nhà ông Đạt đến hết đất thị trấn. Vị trí hai mặt tiền | 450,000 |
5 | Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao |
|
| Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp QL 32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông Sướng Tý. | 550,000 |
| Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu. | 350,000 |
6 | Đất hai bên đường nối đường vành đai với chợ thị trấn Sông Thao | 300,000 |
7 | Đất dọc theo 2 mặt tiền tuyến đê Hữu Thao (QL32C mới) |
|
| Đoạn từ nhà ông Quang Liệu đến hết nhà ông Vinh Tỉnh | 450,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Tỉnh đến hết nhà ông Lưu Thập | 400,000 |
8 | Đất theo đường liên thôn, liên xóm còn lại | 250,000 |
9 | Đất lèo lẻ không thuận tiện giao thông còn lại của thị trấn | 150,000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và tại Đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực |
|
Tổng số xã, thị trấn là 31, trong đó:
1. Xã trung du (5):
Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù.
2. Xã miền núi (25): Tiên Lương, Ngô Xá, Phượng Vỹ, Tam Sơn, Thuỵ Liễu, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, Sơn Tình, Xương Thịnh, Hương Lung, Tạ Xá, Chương Xá, Văn Khúc, Yên Dưỡng, Điêu Lương, Đồng Lương, Sơn Nga, Phùng Xá, Tuy Lộc, Thanh Nga, Phú Khê, Yên Lập, Phú Lạc, Tình Cương .
3. Thị trấn (01):
Thị trấn Sông Thao.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐOAN HÙNG NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1 | Quốc lộ 2 |
|
| Đất 2 bên đường QL2 thuộc xã Sóc Đăng |
|
| Đoạn từ trường dân tộc nội trú đến giáp hồ Sóc Đăng | 1,500,000 |
| Đoạn từ hồ Sóc Đăng đến hết trạm biến thế | 1,000,000 |
| Đoạn từ trạm biến thế đến hết trạm kiểm soát lâm sản | 1,000,000 |
| Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản đến đường vào TTBTXH -PT | 700,000 |
| Đoạn từ đường rẽ TTBTXH – PT đến hết xã Sóc Đăng | 500,000 |
| Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chí Đám |
|
| Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến hết trạm thuế Chí Đám | 1,200,000 |
| Từ km 21 đến cổng sư đoàn 316 | 600,000 |
| Từ trạm thuế Chí Đám đến đường rẽ vào trưường tiểu học Tân Phượng | 1,000,000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào trưường tiểu học Tân Phượng đến đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh | 800,000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào mỏ đá Gò Thanh đến Km 21 Tuyên Quang | 600,000 |
| Đoạn từ cổng Sư đoàn 316 đến hết địa phận xã Chí Đám | 600,000 |
| Đất ven đường quốc lộ 2 thuộc xã Vân Du | 1,200,000 |
| Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Chân Mộng |
|
| Đoạn từ Km 96 (chợ cũ) đến Cầu Quyên thôn 4 (bưu điện) | 800,000 |
| Đoạn từ Cầu Quyên đến giáp xã Minh Tiến và từ cổng nhà ông Tụng thôn 2 đến cầu Chân mộng thôn 1 | 600,000 |
| Đoạn từ Km96 dến nhà ông Tụng thôn 2 và từ cầu Chân mộng đén hết địa phận xã Chân Mộng | 500,000 |
| Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Minh Tiến | 500,000 |
| Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Tiêu Sơn |
|
| Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết nhà ông Hiền (Tường) | 500,000 |
| Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp xã Minh Tiến | 400,000 |
| Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Yên Kiện | 400,000 |
| Đất hai bên đường QL2 thuộc xã Yên Kiện |
|
| Đoạn từ Cầu Sắt đến hết chợ Yên Kiện | 600,000 |
| Đoạn từ Cầu Sắt đến giáp xã Tiêu Sơn và từ chợ Yên Kiện đến giáp xã Sóc Đăng | 400,000 |
2 | Quốc Lộ 70 |
|
| Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Tây Cốc |
|
| Đoạn từ đường vào xóm ông Khóa đến đườngvào xưởng sắn cũ (bà Thông) | 1,200,000 |
| Đoạn từ trạm thuế đến hết công ty chè Phú Bền (theo đường319) | 900,000 |
| Đoạn từ đưòng rẽ xưưởng sắn cũ đến cổng nhà ông Dực | 700,000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào xóm ông Khoá đến cổng Lâm Trường | 600,000 |
| Đoạn từ cổng Lâm Trưường Đoan Hùng đến giáp xã Ngọc Quan | 400,000 |
| Đoạn từ cổng nhà ông Dực đến giáp xã Phúc Lai | 400,000 |
| Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Bằng Luân |
|
| Đoạn từ cổng ông Thân Yên đến nhà ông Truy thôn 16 | 600,000 |
| Đoạn cổng ông Thân Yến đến giáp xã Quế Lâm | 300,000 |
| Đoạn từ nhà ông Truy đến đường rẽ đi Đức Thái | 400,000 |
| Đoạn từ đường rẽ đi Đức Thái đến giáp xã Minh Lương | 300,000 |
| Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Ngọc Quan |
|
| Đoạn từ chợ mới đến đường rẽ nhà ông Quý | 700,000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Quý đến đường rẽ dự án chè | 400,000 |
| Đoạn từ đường rẽ dự án chè đến giáp xã Tây Cốc | 350,000 |
| Đoạn từ chợ mới đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 500,000 |
| Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Quế Lâm |
|
| Đoạn từ cổng trưường cấp II đến đường rẽ đi chợ Ngà | 500,000 |
| Đoạn từ đường rẽ chợ Ngà đến giáp xã Bằng Luân | 300,000 |
| Đoạn từ cổng trưường cấp II đến giáp xã Phúc Lai | 300,000 |
| Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Minh Lưương |
|
| Đoạn từ xã Bằng Luân đến giáp xã Đại Phạm | 300,000 |
| Đất hai bên đường QL70 thuộc xã Phúc Lai |
|
| Đoạn từ giáp xã Tây Cốc đến giáp xã Quế Lâm | 350,000 |
| ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNGTỈNH LỘ |
|
1 | Đất hai bên đường tỉnh Lộ 319 từ Tây Cốc đi Hạ Hòa |
|
| Đoạn từ nhà máy chè Phú Bền đến giáp đường rẽ đi Phúc Lai | 400,000 |
| Khu vực trung tâm xã Ca đình | 150,000 |
| Đoạn từ giáp xã Ca Đình đi Phưong Viên | 150,000 |
| Các khu vực còn lại | 150,000 |
2 | Tỉnh lộ 331( Đưường Chiến thắng Sông Lô) |
|
| Đất hai bên đường thuộc xã Sóc Đăng |
|
| Hai bên đường từ giáp thị trấn Đoan Hùng đến trụ sở xã Sóc Đăng | 450,000 |
| Từ trụ sở UBND xã Sóc Đăng đến giáp xã Hùng Long | 300,000 |
| Khu vực xã Hùng Long |
|
| Khu vực trung tâm xã ( từ đường Bê tông thôn Tân Việt đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao) | 300,000 |
| Khu vưc Chợ ( từ trạm biến áp đến cây đa ( đường rẽ Vân Đồn) | 300,000 |
| Các khu vực còn lại | 200,000 |
| Đất khu vực xã Vụ Quang |
|
| Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang( từ cổng ông Du thôn 5 dến hết đất bà Phượng thôn 4) | 400,000 |
| Khu vực Chợ ( Từ Cầu Rơm đến hết đất ông Lâm thôn 6) | 400,000 |
| Từ cống Ao Mái thôn 4 đến cống Lim thôn 2 | 250,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 200,000 |
3 | Tỉnh lộ 322 ( Vân du đi Đông Khê) |
|
| Đất 2 bên đường thuộc xã Vân Du, Chí Đám |
|
| Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm | 500,000 |
| Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình (Cống Cầu Đất) | 350,000 |
| Các khu vực còn lại | 200,000 |
| Đất 2 bên đường thuộc xã Hùng Quan |
|
| Đoạn từ nhà ông Sửu thôn Đông Tiệm đến trạm Ytế xã | 350,000 |
| Các khu vực còn lại | 200,000 |
| Đất 2 bên đường thuộc xã Nghinh Xuyên |
|
| Khu trung tâm xã Nghinh Xuyên ( từ Bưu điện VHX đến cổng Nhà thờ ) | 250,000 |
| Các khu vực còn lại | 150,000 |
| Đất 2 bên đường thuộc xã Đông Khê |
|
| Khu Trung tâm (Đoạn từ cổng ông Hải đến trạm y tế xã) | 200,000 |
| Các khu vực còn lại | 150,000 |
4 | Tỉnh Lộ 318, 318B, 318C (333 cũ) |
|
| Đất hai bên đường thuộc xã Yên Kiện | 200,000 |
| khu Trung tâm xã Vân Đồn (Cổng ông Quỳnh đến cổng ông Phượng) | 300,000 |
| khu vực Trung tâm xã Minh Phú (Từ đài tưởng niệm đến cầu sắt) | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ quốc lộ 2 đến Cầu dát thôn 6 xã Chân Mộng | 300,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại của xã Chân Mộng | 150,000 |
| Đất 2 bên đường thuộc xã Vụ Quang | 150,000 |
| Các khu vực còn lại của xã Vân Đồn và xã Minh Phú | 150,000 |
5 | Tỉnh lộ 319B (Tây cốc- Minh Lương) |
|
| Đất hai bên đường xã Tây Cốc | 200,000 |
| Đất hai bên đường thuộc xã Phúc Lai |
|
| Đoạn từ nhà ông Thiện đến Cầu Quê | 300,000 |
| Các khu vực còn lại | 200,000 |
| Đất 2 bên đường thuộc xã Bằng Doãn |
|
| Khu Trung tâm xã( từ cầu Gia bao đến hết nhà ông Vĩnh thôn 1) | 300,000 |
| Từ nhà ông Vĩnh thôn 1 dến hết nhà ông Phúc thôn 2 và từ cầu Gia Bao đến cổng nhà ông Thìn thôn 6. | 200,000 |
| Các khu vực còn lại | 150,000 |
| Đất 2 bên đường thuộc xã Minh Lương |
|
| Khu Trung tâm xã Minh Lương (Từ cổng ông Hương đến cống ông Tặng) | 300,000 |
| Các khu vực còn lại | 150,000 |
6 | Tỉnh lộ 319C ( minh Lương đi Quốc lộ 70) |
|
| Khu Trung tâm xã Minh Lương ( Đài tưởng niệm đến đường rẽ Hà Lương) | 300,000 |
| Các khu vực còn lại | 150,000 |
7 | Tỉnh Lộ 311 |
|
| Hai bên đường xã Minh Lương | 150,000 |
8 | Tỉnh lộ 314B (Chân mông- Thanh Ba) |
|
| Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Tiến | 400,000 |
| Khu vực còn lại | 250,000 |
9 | Đất 2 bên đường chiến Thằng Sông Lô( Từ Phong Phú đi Quế Lâm) |
|
| Thuộc xã Phong Phú |
|
| Khu Trung tâm xã( Từ đường rẽ Bến quán thôn 1 đến đường rẽ sân Vân động và từ cổng ông Huấn đến giáp thị trấn Đoan Hùng | 250,000 |
| Khu vực còn lại | 150,000 |
| Thuộc xã Phưương Trung |
|
| Khu Trung tâm xã( Từ công Cầu Đá đén hết đất ông Nhuế) | 250,000 |
| Khu vực còn lại | 150,000 |
| Thuộc xã Quế Lâm |
|
| Từ cổng ông Thoại đến cổng ông Dương Thôn 5 | 200,000 |
| Khu vực còn lại | 150,000 |
10 | Đất khu dân cưưư nông thôn xác định theo địa giới hành chính |
|
| Đất hai bên đường liên xã ( thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư) | 200,000 |
| Đất hai ven đường liên xã còn lại | 150,000 |
| Đất hai bên đường Liên thôn, xóm | 100,000 |
| Đất khu dân cư còn lại của xã | 80,000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng |
|
1 | Đường Quốc Lộ 2 |
|
| Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ | 1,600,000 |
| Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan vỵ) đến hết trạm Thú y | 2,000,000 |
| Từ trạm Thú y đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng | 1,500,000 |
| Từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng trường THPT Đoan Hùng | 1,200,000 |
| Từ cổng trưưường THPT Đoan Hùng đến cầu Đoan Hùng | 1,300,000 |
2 | Đưường Quốc Lộ 70 |
|
| Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận | 2,000,000 |
| Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm | 1,200,000 |
| Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng | 1,000,000 |
| Từ giáp đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy 19/5 | 1,200,000 |
| Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan | 1,000,000 |
3 | Đất hai bên đường Chiến thắng Sông Lô |
|
| Từ Quốc lộ 2( Nhà ông Chí) đi Cầu Tế | 900,000 |
| Từ Cầu Tế đến cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng | 700,000 |
| Từ cổng Nhà máy nưước Đoan Hùng đén cống ông Định | 600,000 |
| Từ cống ông Định đến Quốc lộ 2 | 800,000 |
| Từ Quốc lộ 2 theo đường rẽ đi Phong Phú đén hết đất thị trấn | 600,000 |
| Từ Trạm than đén giáp đất Sóc Đăng | 600,000 |
4 | Đường từ Quốc Lộ 2 vào bệnh viện đến khu Thọ sơn |
|
| Từ Quốc lộ 2 đến hết đất ông Bảy | 800,000 |
| Từ đất ông Bảy đến cổng Bệnh viện | 700,000 |
| Từ cổng bệnh viện đến hết đườngvào khu Thọ sơn | 400,000 |
5 | Đất 2 bên đường từ giáp QL2 vào cổng huyện uỷ | 800,000 |
6 | Đường từ giáp QL2(cổng ông Nghiệp Hường) đi Trường Chính Trị | 700,000 |
7 | Đường từ Trường Chính Trị đi Bưu điện Đoan Hùng | 500,000 |
8 | Đường từ giáp QL2( cổng ông Thông) đi Nghĩa địa Tân Long |
|
| Từ Quốc lộ 2 ( cổng ông Thông) đến hết đất hội trường thôn Tân Long | 500,000 |
| Từ hội trường thôn Tân Long đến Nghĩa địa Tân Long – đến Cổng 19-5 | 400,000 |
9 | Đường từ giáp QL2( đất bà Minh) đi ra đường chiến thắng Sông Lô | 500,000 |
10 | Đường từ giáp QL2( qua trạm Y tế ) ra đường chiến thắng Sông Lô | 500,000 |
| Đoạn từ nhà ông Bàng đến bến Phà cũ | 400,000 |
11 | Đường từ QL2 đi Hồ vạ |
|
| Đoạn từ QL2 ( cổng ông Kim) đến hết đất ông Chiến Hát | 400,000 |
| Đoạn từ ông Chiến hát đến Hồ vạ và đoạn còn lai | 300,000 |
12 | Đường từ QL2 đi Tưượng đài( qua228 cũ) đến dưường chiến thắng S. Lô | 400,000 |
13 | Các đường nhánh còn lại và băng 2 của đường quốc lộ 2 và Quốc lộ 70 | 250,000 |
14 | Đất 2 bên đường liên thôn xóm của thị trấn | 250,000 |
15 | Đất khu dân cưư còn lại của thị trấn Đoan Hùng | 150,000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực |
|
Tổng số xã, thị trấn là 28, trong đó :
1. Các xã Miền núi (27):
Minh Lương, Bằng Luân, Bằng Doãn, Quế Lâm, Phúc Lai, Tây Cốc, Ca Đình, Ngọc Quan, Yên Kiện, Hùng Long, Vân Đồn, Tiêu Sơn, Minh Tiến, Chân Mộng, Minh Phú, Vụ Quang, Đông Khê, Nghinh Xuyên, Vân Du, Chi Đám, Hữu Đô, Đại Nghĩa, Phú Thứ, Phương Trung, Phong Phú, Hùng Quan, Sóc Đăng.
2. Thị trấn (01):
Thị trấn Đoan Hùng
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HẠ HÒA NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
A | QUỐC LỘ |
|
1 | Đường QL 70 đi Yên Bái từ Km 19 đến Km 22 Đại Phạm |
|
| Đất hai bên đường từ nhà ông Lương đến nhà ông Khanh, khu 17, xã Đại Phạm | 300,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Khanh, khu 17, đến nhà bà Thúy, khu 17, xã Đại Phạm | 500,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Thúy đến nhà ông Nghinh, khu 16, xã Đại Phạm (giáp ranh tỉnh Yên Bái) | 300,000 |
2 | Đường QL 32C từ Minh Côi đến hết xã Hiền Lương |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Giành đến giáp nhà ông Hồng (Chợ Minh Côi cũ) | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Nhận xã Minh Côi | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Nhận xã Minh Côi đến Ngòi Văn Lang | 340,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Ngòi Văn Lang đến nhà của Đội sửa chữa đường bộ | 360,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà của Đội sửa chữa đường bộ đến bến đò Chuế Lưu sang Chợ Ấm Thượng | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp bến đò Chuế Lưu sang Chợ Ấm Thượng đến Cầu Lường xã Xuân Áng | 360,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cầu Lường Xuân Áng đến hết Phòng khám Đa khoa Xuân Áng | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Phòng khám Đa khoa Xuân Áng đến hết nhà bà Chung xã Hiền Lương (Đối diện Bến xe khách) | 340,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Chung xã Hiền Lương đến hết nhà ông Tâm (Nhà nghỉ) xã Hiền Lương | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tâm xã Hiền Lương đến giáp cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương (Gần chợ Hiền Lương) | 700,000 |
| Đất 2 bên đường đi Yên Bái từ cầu Ngòi Vần xã Hiền Lương đến hết địa phân xã Hiền Lương (Giáp xã Minh Quân-Tỉnh Yên Bái) | 400,000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
1 | Tuyến đường tỉnh 314 từ Yên Kỳ đi Đại Phạm (311 cũ) |
|
| Đất hai bên đường giáp xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba đến ngã 3 vào UBND xã Yên Kỳ | 120,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã ba vào UBND xã Yên Kỳ đến cổng trường Tiểu học Yên Kỳ | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường Tiểu học Yên Kỳ đến Đồng Bứa xã Hương Xạ | 120,000 |
| Đất 2 bên đường từ Đồng Bứa xã Hương Xạ đến cổng trường THCS Hương Xạ | 320,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cổng trường THCS Hương Xạ đến ngã 3 Cáo Điền (Ngã 3 đường rẽ trụ sở UBND xã Cáo Điền) | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 Cáo Điền đến ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Phương Viên | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Phương Viên đến ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ | 240,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 Làng Trầm xã Ấm Hạ đến hết nhà ông Toàn xã Ấm Hạ | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 Chu Hưng Ấm Hạ (Cổng trường THCS Ấm Hạ) đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Dược khu 8 đến ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền | 160,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp ngã 4 đường vùng đồi đi Gia Điền đến ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng | 120,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp ngã ba đường rẽ đi xã Minh Lương đến nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương | 120,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thơ, khu 2, xã Hà Lương đến đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm | 120,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp đường rẽ vào khu 8 xã Đại Phạm đến nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn (Đoàn), khu 9, xã Đại Phạm đến giáp QL 70 (Km 22) | 100,000 |
2 | Tuyến đường tỉnh 314 E từ Chu Hưng, Ấm Hạ đến Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa) |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Toàn xã Ấm Hạ đến Gò Đầm Đàng xã Ấm Hạ | 400,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Gò Đầm Đàng xã Ấm Hạ đến Trạm biến áp Ấm Hạ | 400,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Trạm biến áp Ấm Hạ đến giáp Ấm Thượng (Thị trấn Hạ Hòa) | 240,000 |
3 | Tuyến đường tỉnh 320 |
|
| Đất 2 bên đường từ xã Y Sơn giáp Thị trấn Hạ Hòa đến cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh | 160,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cổng Xí nghiệp gạch Tuynel xã Phụ Khánh đến đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường THCS Phụ Khánh đến nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh) | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thịnh xã Đan Thượng (giáp xã Lệnh Khanh) đến nhà ông Thư xã Đan Thượng | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thư xã Đan Thượng đến hết nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai) | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Lý (Đường rẽ ra kênh Đồng Phai) đến hết UBND xã Đan Hà | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp UBND xã Đan Hà đến đường sắt Hà -Lào | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ đường sắt rẽ đi Hậu Bổng đến giáp nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà máy chè Phú Cường xã Hậu Bổng đến hết ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê). | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 xã Hậu Bổng (Ngã ba lên đê) đến hết địa phận tỉnh Phú Thọ. | 120,000 |
| Đất 2 bên đường từ xã Minh Hạc giáp Thị trấn Hạ Hòa (Chè Cúc Đạt) đến đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) | 360,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp đường đê bao xã Minh Hạc (Tràn San) đến đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Lang Sơn đến nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang) | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thế bến đò Lang Sơn (Bến đò sang Văn Lang) đến cống Ngòi Trang xã Mai Tùng | 160,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Trang xã Mai Tùng đến giáp xã Vụ Cầu | 200,000 |
4 | Tuyến đường tỉnh 321 từ Bằng Giã đi Tân Long Yên Lập |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã (gần Bưu điện văn hoá xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã đến hết địa phận xã Vô Tranh | 120,000 |
5 | Tuyến đường tỉnh 319C đoạn Hà Lương – Minh Lương, Đoan Hùng |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Hà Lương | 120,000 |
6 | Tuyến đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (Đoạn từ ngã ba Hương Xạ giáp đường tỉnh 314 đến hết địa phận xã Phương Viên, huyện Hạ Hòa) |
|
| Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Hương Xạ với đường tỉnh 314 đến giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng | 120,000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
1 | Tuyến đường P7 từ giáp Ngã 3 Xuân Áng đi Trại Tân Lập |
|
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Chì xã Xuân Áng đến hết Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Ngân Hàng Nông nghiệp chi nhánh Xuân Áng đến hết ngã ba đường sang xóm ông Bách khu 5 xã Xuân Áng | 200,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường sang xóm ông Bách khu 5 đến ngã 3 cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cổng bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng đến nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân Áng | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Tuấn Mùi xã Xuân áng đến Trại Tân Lập | 80,000 |
2 | Tuyến đường huyện đoạn Vĩnh Chân – Hương Xạ |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã 3 giáp ĐT 320 đến đường rẽ trường THCS Vĩnh Chân | 160,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Chân đến Trạm y tế Vĩnh Chân | 240,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Trạm y tế Vĩnh Chân đến ngã 3 đường rẽ đi Chính Công | 160,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi Chính Công đến ngã 3 đường tỉnh 314 (Ngã 3 đường rẽ đi UBND xã Hương Xạ) | 100,000 |
3 | Tuyến đường huyện từ Hiền Lương- Quân Khê |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp ngã 3 chợ Hiền Lương đến nhà ông Ngữ xã Hiền Lương | 400,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngữ đến giáp xã Quân Khê | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp xã Hiền Lương đến nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê | 160,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Bình (Doanh), xã Quân Khê đến ngã ba đường rẽ đi Ao Trời - Suối Tiên | 160,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đường rẽ đi Ao Trời - Suối tiên đến Cầu cây Kéo, xã Quân Khê | 80,000 |
| Đất hai bên đường từ cầu Cây kéo đến Ao Trời - Suối Tiên, xã Quân Khê | 80,000 |
4 | Tuyến đường huyện từ Bằng Giã đi Vô Tranh (Đê Đồng Bầu) |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Bằng Giã đến cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cống Ngòi Khuân xã Bằng Giã đến hết xã Vô Tranh | 120,000 |
5 | Tuyến đường huyện đoạn Đan Hà - Đại Phạm |
|
| Đất hai bên đường từ giáp đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến nhà bà Ngọc (Thái) | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ngọc (Thái) đến hết địa địa bàn xã Đan Hà | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Đan Hà đến nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Cảnh, khu 5, xã Đại Phạm đến giáp đường tỉnh 314 | 110,000 |
6 | Tuyến đường huyện đoạn Đan Thượng - Liên Phương - Hậu Bổng (đê 15) |
|
| Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 320 đến giáp xã Đan Thượng | 200,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp xã Đan Thượng đến hết địa phân xã Liên Phương | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp xã Liên Phương đến giáp ngã ba đường tỉnh 320 thuộc xã Hậu Bổng | 100,000 |
D | ĐẤT KHU DÂN CƯ XÃ TRUNG DU (01 XÃ VỤ CẦU) |
|
| Đất 2 bên đường tỉnh 320 thuộc xã Vụ Cầu (đoạn còn lại) | 200,000 |
| Đất khu trung tâm (Đất 2 bên đường từ Trường Tiểu học đến hết nhà ông Dũng Huyền | 240,000 |
| Đất khu vực còn lại | 100,000 |
E | ĐẤT KHU DÂN CƯ CÁC XÃ MIỀN NÚI (32 XÃ, THỊ TRẤN CÓ PHỤ LỤC KÈM THEO) |
|
| Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Cương đến hết nhà bà Nhũ (khu 3) xã Hiền Lương | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ UBND xã Hiền Lương đến Đập Ngòi Vần (nhà bà Thanh) xã Hiền Lương | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Hợi khu 5 xã Xuân Áng, đến ngã ba Quân Khê (đường rẽ Ao Trời, Suối tiến) | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ ráp Quốc lộ 32C đến Chổ cầu đường rẽ đi UBND xã Minh Côi | 240,000 |
| Đất 2 bên đường từ ngã 4 khu 5 (quán ông Hoà) đến hết nhà văn hoá khu 8 xã Xuân Áng | 100,000 |
| Đất trung tâm xã ( đất 2 bên đường cách trụ sở UBND xã 500m về hai bên) và đất ven 2 bên đường huyện còn lại | 100,000 |
| Đất khu vực gần chợ (đất hai bên đường cách chợ 200m về hai bên đối với khu vực còn lại, không nằm trên các trục đường đã có ở trên) | 140,000 |
| Đất hai bên đường liên xã | 90,000 |
| Đất hai bên đường liên thôn, xóm | 80,000 |
| Đất khu vực còn lại | 70,000 |
| Riêng khu vực Tiến Mỹ, xã Xuân Áng và Tiến Lang, xã Quân Khê | 60,000 |
G | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA) |
|
| Đất 2 bên đường tỉnh 320 (312 cũ) từ ngã 3 Bưu Điện đến ngã 3 chợ (từ nhà ông Phượng đến đường rẽ bến đò chợ) | 1,500,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Toản Hằng (Bến đò chợ) đến hết Bến xe khách Ấm Thượng | 1,500,000 |
| Đất 2 bên đường vào ga Ấm Thượng từ ngã 3 chợ đến Trạm Thuế (Từ giáp nhà ông Dần đến Trạm Thuế) | 1,100,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Trạm thuế đến khu tập thể Công an Trại Tân Lập | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Bến xe khách Ấm Thượng đến giáp xã Minh Hạc (Gần xí nghiệp chè Cúc Đạt | 800,000 |
| Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Phượng đến hết nhà ông Nghĩa | 600,000 |
| Đất 2 bên đường đi Y Sơn từ giáp nhà ông Nghĩa đến giáp xã Y Sơn | 300,000 |
| Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ kênh tiêu Lửa Việt đến đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa | 800,000 |
| Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ đường rẽ vào Trường THPT Hạ Hòa đến hết nhà bà Dung Khánh | 600,000 |
| Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp nhà bà Dung Khánh đến ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành Cháy) | 400,000 |
| Đất 2 bên đường đi Ấm Hạ (ĐT314 E) từ giáp ngã 3 đường nối cầu Hạ Hòa với QL 70 (dốc ông Thành Cháy) đến giáp xã Ấm Hạ | 260,000 |
| Đất 2 bên đường nối Cầu Hạ Hòa với QL 70 giáp ĐT 314E (Dốc ông Thành Cháy) đến Cầu Hạ Hòa | 300,000 |
| Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp ĐT 314E đến nhà bà Tiến Cần | 160,000 |
| Đất 2 bên đường quy hoạch từ giáp nhà bà Tiến Cần đến đường Bê tông khu 4, TT Hạ Hòa | 160,000 |
| Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa từ giáp nhà ông Hậu (cũ) đến ngã ba đường nối Cầu Hạ Hòa với Quốc lộ 70 | 300,000 |
| Đất 2 bên đường vào Cty giấy Lửa Việt từ nhà bà Loan Lý đến hết nhà ông Lý Kiểm | 360,000 |
| Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà ông Bang Y tá đến sân bóng Lửa Việt | 200,000 |
| Đất 2 bên đường vào Cty Giấy Lửa Việt từ nhà ông Tài đến nhà bà Thao Thả | 200,000 |
| Đất 2 bên đường bê tông từ nhà bà Tâm Kính đến giáp đường tỉnh 314 E (Nhà ông Tấn Sùng) | 200,000 |
| Đất 2 bên đường đi Đập bờ dài từ nhà ông Kiểm đến Đập bờ dài (Ao Châu) | 240,000 |
| Đất 2 bên đường bê tông trước cửa Nhà bia từ nhà ông Hoan Ba đến nhà ông Mậu | 340,000 |
| Đất 2 bên đường từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đến đường vào trường THPT Hạ Hòa | 260,000 |
| Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Châm Thoả đến hết nhà ông Thuỵ | 600,000 |
| Đất 2 bên đường vào Bệnh viện Đa khoa Hạ Hòa từ giáp nhà ông Thuỵ đến cổng Bệnh viện đa khoa và từ giáp nhà ông Thuỵ đến đường sắt | 360,000 |
| Đất bên đường bê tông song song với đường sắt từ nhà ông Việt đến giáp đường rẽ ra nhà ông Thuỵ | 340,000 |
| Tuyến đường từ đường tỉnh 314E đến giáp chùa Kim Sơn | 300,000 |
| Đất 2 bên đường song song với đường sắt (Sau công an huyện) | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ Viện Kiểm sát, Toà án đến chợ Ấm Thượng | 340,000 |
| Đất 2 bên đường sau Viện Kiểm sát song song với đường sắt | 340,000 |
| Đất 2 bên đường bê tông từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Đạo | 160,000 |
| Đất 2 bên đường vào trường THPT Hạ Hòa (Quy hoạch) từ trạm Biến áp đến đường sắt | 160,000 |
| Đất hai bên trục đường còn lại | 160,000 |
| Đất khu vực còn lại | 140,000 |
H | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực |
|
Tổng số xã, thị trấn là 33, trong đó :
1. Thị trấn (01): Thị trấn Hạ Hòa
2. Xã Trung du (01): Xã Vụ Cầu
3. Xã miền núi (31)
Quân Khê, Hiền Lương, Động Lâm, Lâm Lợi, Xuân Áng, Chuế Lưu, Vô Tranh, Bằng Giã, Văn Lang, Minh Côi, Hậu Bổng, Liên Phương, Đan Hà, Đan Thượng, Lệnh Khanh, Phụ Khánh, Y Sơn, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng, Vĩnh Chân, Yên Luật, Chính Công, Yên Kỳ, Hương Xạ, Cáo Điền, Phương Viên, Ấm Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TÂN SƠN NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| XÃ TÂN PHÚ |
|
1 | Giá đất ở những khu vực đã quy định. |
|
| Đất hai ven đường QL 32A giáp Mỹ Thuận đến Cầu Voi | 540,000 |
| Đất hai ven đường QL 32A từ Cầu Voi đến giáp xã Thạch Kiệt | 450,000 |
| Đất hai ven đường đi Minh Đài từ QL 32A đến hết nhà máy Chè Tân Phú | 270,000 |
| Đất hai ven đường đi khu 5, khu 7 từ nhà ông Chung Huấn đến nhà văn hoá khu 7 | 180,000 |
| Đất hai ven đường đi khu 8, từ quán nhà Hường Phẫu đến nhà văn hoá khu 8 | 270,000 |
| Đất hai ven đường đi xóm Sặt, từ Quốc lộ 32A (nhà ông Sáu khu 2B) đến nhà ông Vinh khu 3 | 270,000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 2B,5,8,9,10 | 144,000 |
| Đất hai ven đường từ Nhà máy Chè Tân Phú đến hết nhà ông Sừ (trên đường đi Mỹ Thuận) | 160,000 |
| Đất hai ven đường khu 9 từ cây Xăng đến nhà ông Ngoạn, từ nhà ông Báu đến hết nhà ông Tấn | 160,000 |
| Đất hai ven đường khu 1, từ nhà ông Nhiên Đạt đến giáp đường tránh Quốc lộ 32A. | 160,000 |
| Đất hai ven đường khu 2A từ nhà ba Dự đến hết nhà ông Đoàn. | 160,000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 2A,2B,5,8,9,10 | 144,000 |
| Đất trong khu dân cư nông thôn khu 1,3,4,6,7. | 90,000 |
2 | Giá đất ở những khu vực bổ sung |
|
| Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ trụ sở viện kiểm sát nhân dân đến giáp Quốc lộ 32 A ( nhà ông Bình khu 2A) | 400,000 |
| Đất hai ven đường 26m trong trung tâm huyện từ nhà ông Khuyên khu 10 đến nhà ông Ngọc khu 2A. | 300,000 |
| Đất hai ven đường tránh QL 32A từ nhà bà Nguyên khu 10 đến giáp đường 36m trong khu trung tâm huyện. | 250,000 |
| Đất hai ven đường tránh QL 32A từ đường 36m trong khu trung tâm huyện đến giáp QL32 (nhà ông Gia khu1) | 200,000 |
| XÃ THU NGẠC |
|
1 | Đất hai bên đường khu trung tâm xã (đường liên xã). |
|
| Đoạn từ nhà ông Vuông giáp xóm Chiềng - Mỹ Thuận đến nhà bà Nương khu Mang Hạ. | 100,000 |
| Đoạn từ ngã ba chợ đến cống cửa Mang. | 80,000 |
| Đoạn từ cống cửa Mang đến nhà ông Đỗ Nhung khu Sài Cái. | 60,000 |
| Đoạn từ nhà bà Nương đến tràn Côm | 60,000 |
| Đoạn từ Tràn Côm đi Cọ Sơn 1 | 50,000 |
| Đoạn từ ngã ba Côm đến nhà ông Quân khu Còn 2 | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Quân đến nhà bà Mão | 50,000 |
2 | Đất ở các khu dân cư |
|
| Đất ở trong các khu dân cư: Tân An, Tân Ve, Liên Minh, Sài, Mang Hạ, Nà Nờm, Phai Vả, Côm,Còn 2 | 50,000 |
| Đất ở trong các khu dân cư: Còn 1, Mang Thượng, Đèo Mương 1, Đèo Mương 2, Cọ Sơn 1, Cọ Sơn 2, | 50,000 |
3 | Đất nằm trong các khu dân cư còn lại | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Cửu Mang Hạ đến nhà ông Tuyến khu Phai Vả. | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông tuyến khu Phai Vả đến nhà ông Danh khu Mang Thượng. | 50,000 |
| XÃ VĂN LUÔNG |
|
1 | Đất đường tỉnh lộ 316C qua địa bàn xã Văn Luông |
|
| Đất từ nhà ông Nguyện khu Lũng đến nhà ông Viết khu Đồng Thanh. | 150,000 |
| Đất từ nhà ông Trị khu khu Đồng Thanh đến nhà ông nhi khu Láng, từ dốc nhà ông Hải khu Đồng Gạo di Ngọc Chấu đến khu Luông | 100,000 |
2 | Đất đường liên xã |
|
| Đất từ nhà ông Sánh khu Láng đến nhà ông Tình khu Hoàng hà. | 60,000 |
| Đất từ nhà ông Lớp khu Lối qua đội 8, qua Hoàng Văn đến nhà ông Được khu Đồng Hẹ. | 60,000 |
3 | Đất đường liên xóm |
|
| Đất khu trung tâm Đồng Thanh. | 60,000 |
| Đất trung tâm vào xóm các khu Lũng, Đép, Bến Gạo, Luông Mành, Văn Tân, Hoàng Văn. | 50,000 |
| Đất khu trung tâm vào các khu xóm còn lại của xã Văn Luông. | 50,000 |
| XÃ KIỆT SƠN |
|
1 | Khu vực ngã 3 Vèo từ nhà ông Đại đến hết nhà ông Bình. | 220,000 |
2 | Hai ven đường Quốc lộ đoạn từ nhà Văn Hoá Khu 3 đến đồi đá Đồng Than. | 100,000 |
3 | Khu vực chợ Vèo hai bên ven đường huyện lộ đi Lai Đồng, đoạn từ nhà ông Quyết ngã 3 Vèo đến nhà ông Sinh. | 150,000 |
4 | Đất hai bên đường huyện lộ |
|
| Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bính ngã ba Vèo đến nhà ông Hà Văn Rối xóm Dọc. | 100,000 |
| Đoạn từ nhà bà Hướng đến nhà ông Rối. | 60,000 |
5 | Khu vực trung tâm xã |
|
| Hai bên đường huyện lộ từ nhà ông Hà Văn Toản khu Đồng Ngào đến nhà bà Nguyễn Thị Kim Thoa. | 60,000 |
6 | Đất ven đường liên xã |
|
| Đoạn từ nhà ông Trung xóm Chiềng đến nhà ông Thiếp (xã Tân Sơn). | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến nhà ông Hà Văn Binh xóm Dọc. | 50,000 |
| Đất khu Đồng Than đoạn từ nhà ông Sơn đi Lai Đồng. | 50,000 |
7 | Đất ven đường liên thôn |
|
| Đoạn từ ngã 3 đi Tân Sơn đến nhà ông Hà Đức Cường xóm Liệm. | 50,000 |
8 | Đất ở các khu dân cư nông thôn | 50,000 |
| XÃ VINH TIỀN |
|
| Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến khu quy hoạch UBND xã mới | 120,000 |
| Đất hai ven đường từ cầu tràn khu Mận Gạo đến nhà ông Tâm | 80,000 |
| Đất hai ven đường từ hộ nhà bà Vịnh đến cầu tràn Mận Gạo | 120,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà bà Vịnh đến nhà ông Lềnh khu Đồng Thi | 80,000 |
| Đất hai ven đường từ UBND xã đến Suối Cham | 100,000 |
| Đất hai ven đường từ khu tập thể giáo viên đến nhà ông Đoàn xóm Bương | 50,000 |
| Đất ở các khu còn lại | 50,000 |
| XÃ LAI ĐỒNG |
|
| Đất hai ven đường từ chợ đến cổng trường tiểu học khu Chiềng 2. | 120,000 |
| Đất hai ven đường từ cổng trường THCS đến nhà ông Chinh khu Vường 2 | 80,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Chinh khu Vường 2 đi khu Phắt 2. | 60,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Nhiệt đến nhà ông Đào khu Vường 1 | 60,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Nguyễn khu Đoàn đến khu Kết | 50,000 |
| Đất hai ven đường từ đỉnh dốc Tre đến đầu Tràn Vẻ | 50,000 |
| Đất ở trong khu dân cư xa trung tâm xã | 50,000 |
| XÃ TAM THANH |
|
| Đất hai ven đường 316 D từ giáp ranh xã Văn Miếu đến trường mầm non xóm Giát. | 100,000 |
| Đất hai ven đường 316 D từ trường mầm non xóm Giát đến ao nhà ông Hậu xóm Giát và nhánh đi đến trạm y tế xã | 130,000 |
| Đất hai ven đường từ ao nhà ông Hậu xóm Giát đến giáp ranh xã Vinh Tiền | 60,000 |
| Đất hai ven đường từ cầu bến dự xóm Giát đến giáp xã Long Cốci. | 60,000 |
| Đoạn từ tràn Bến Dự đến xóm én. | 60,000 |
| Đoạn từ đội 6 xóm Vảo đến đồi Đình xóm Chiêu. | 60,000 |
| Đoạn từ đồi Đình xóm Chiêu đến giáp ranh xã Khả Cửu. | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Xuân xóm Giát đến đội 15 XN chè. | 60,000 |
| Đoạn xóm Múc từ hộ nhà anh Thịnh đến tràn ổ Vịt | 50,000 |
| Đất khu dân cư còn lại. | 50,000 |
| XÃ XUÂN SƠN |
|
| Đất hai ven đường ở khu trung tâm xã xóm Dù. Từ nhà ông Hà Văn Dục đến nhà ông Đặng Văn Hoà. | 100,000 |
| Đất hai ven đường từ xóm Dù đi xóm Lấp, xóm Cỏi, xóm Lạng | 70,000 |
| Các khu vực còn lại của xóm Dù. | 60,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 50,000 |
| XÃ XUÂN ĐÀI |
|
| Đoạn từ ngã 3 đi xóm Chiềng đến nhà ông Trang xóm Vượng. | 70,000 |
| Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Dụ từ nhà ông Thương đến nhà ông Tươi. | 90,000 |
| Hai ven đường đi Xuân Sơn thuộc xóm Nâu từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Phương. | 90,000 |
| Trung tâm cụm xã hai bên ven đường thuộc xóm Mu từ nhà bà Lương đến nhà ông Nổn. | 200,000 |
| Đoạn từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Vì đi Xuân Sơn | 250,000 |
| Đoan từ nhà ông Chín đi xóm Ai đến nhà ông Sỹ. | 70,000 |
| Đoan từ nhà ông Dũng đi xóm Ai đến nhà ông Bích, đi ra đường trục chính đến nhà ông Vì. | 80,000 |
| Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà ông Tuý | 80,000 |
| Đoạn từ nhà ông Sềng đến nhà ông Vỹ | 80,000 |
| Đoạn từ nhà ông Thái đến nhà bà Hiến | 80,000 |
| Đoạn từ nhà ông Quyền án đến nhà bà Các | 60,000 |
| Đoạn từ nhà ông Tuyển đến nhà ông Lếnh (xóm Nâu) | 50,000 |
| Ngã ba xóm Dụ đến khu nhà Văn hoá xóm Dụ | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Dần đến nhà ông Tiến (Bãi Muỗi). | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Nguyện hai bên đường nhựa đi Xuân Sơn (Bãi Muỗi). | 60,000 |
| Khu đất hai ven đường từ nhà ông Sơn đến Trụ sở làm việc Vườn Quốc Gia Xuân Sơn | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bịnh thuộc xóm Mu. | 60,000 |
| Đoạn từ nhà ông Lý đén nhà ông Chéc thuộc khu Đống Cả (316E đi Kim Thượng). | 200,000 |
| Đất trong các xóm còn lại. | 50,000 |
| XÃ KIM THƯỢNG |
|
| Đất hai ven đường từ xóm Chiềng đi Xuân Đài. | 100,000 |
| Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Xuân. | 100,000 |
| Đất hai ven đường từ UBND xã đi xóm Quyền. | 80,000 |
| Đất hai ven đường từ xóm Quyền đi xóm Tân Lập. | 70,000 |
| Đất trong các khu còn lại | 50,000 |
| XÃ THU CÚC |
|
| Đất hai ven đường QL 32A từ cửa hàng xăng dầu Khu Trung tâm đến đỉnh dốc hòn đá đổ. | 400,000 |
| Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm từ ngã 3 đến nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi). | 400,000 |
| Đất hai ven đường QL 32B khu trung tâm đoạn từ nhà ông Nhiều (đường vào xóm Soi) đến đầu cầu Đồng Tăng. | 150,000 |
| Đất hai ven đường QL32B đoạn từ đầu cầu Đồng Tăng đến nhà ông Tuất (đường vào xóm cón). | 200,000 |
| Đất hai ven đường QL 32A,32B còn lại trên địa bàn xã. | 100,000 |
| Đất hai ven đường vào xóm Giác 2 đoạn từ nhà ông Quy đến nhà ông Hợi. | 50,000 |
| Đất hai ven đường vào xóm Bặn đoạn từ nhà ông Xuân đến nhà ông Tuấn. | 50,000 |
| Đất hai ven đường liên thôn có điểm đầu từ đường QL đi các khu còn lại. | 50,000 |
| Đất nằm trong khu dân cư thuộc các khu Quẽ, Mỹ á, Ngả 2, Tân Lập, Liên Trung, Dáy. | 50,000 |
| Đất nằm trong các khu dân cư tập trung còn lại. | 50,000 |
| XÃ MINH ĐÀI |
|
| Đất 2 ven đường thuộc khu trung tâm xã từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Đắc xóm Minh Tâm | 300,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Sử xóm Minh Tâm đến ngã 3 sang xóm Chào. | 200,000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 bà Ngọc xóm Minh Tâm đến nhà ông Ninh xóm Minh Tâm. | 250,000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Xoan giáp xã Văn Luông. | 250,000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 ông Tám xóm Đồng Thịnh đến nhà ông Trại xóm Đồng Thịnh. | 250,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Đăng xóm Tân Lập đến nhà ông Vần xóm Tân Thư. | 150,000 |
| Đất thuộc trung tâm các khu còn lại | 100,000 |
| Đất thuộc các xóm khu dân cư còn lại. | 50,000 |
| XÃ MỸ THUẬN |
|
1 | Tuyến Quốc lộ 32A |
|
| Đất hai ven đường QL 32A từ giáp đất xã Địch Quả đến giáp cầu xóm Bình | 120,000 |
| Đất từ Cầu xóm Bình đến đỉnh dốc Tay Quay (giáp nhà ông Hà Văn Danh). | 70,000 |
| Đất hai ven đường QL32A từ đỉnh dốc Tay Quay (Nhà ông Danh) đến cầu Chung – xóm Chung. | 220,000 |
| Đất hai ven đường QL32A từ đầu cầu Chung đến cầu Mịn. | 100,000 |
| Đất hai ven đường QL32A chân dốc Mịn đến đường đi Đồng Mít khu Mịn 2 (giáp nhà ông Phùng Văn Nhường). | 150,000 |
| Đất hai ven đường QL32A từ đường rẽ Đồng Mít khu Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú. | 250,000 |
2 | Đường liên xã |
|
| Từ cầu Chiềng xóm Chiềng đến giáp đất Thu Ngạc. | 100,000 |
| Từ cầu Minh Thuận qua xóm Thuận, xóm Lực, xóm Mới, Mịn 2 đến giáp đất Tân Phú. | 100,000 |
| Từ ngã 3 xóm Lực đi cầu Mịn QL 32A. | 80,000 |
| Đất ở các khu trung tâm Đường 1, Đường 2.. | 60,000 |
| Tuyến từ ngã 3 vườn ươm xóm Mịn 2 đi Hồng Phong, Hồng Kiên. | 70,000 |
| Điểm nối QL32A từ xóm Đường 2 đi Mu Vố, xóm Chóc, đến ngã 3 Chóc-Lực-Mịn. | 60,000 |
| Đất còn lại nằm trong các xóm. | 50,000 |
| XÃ THẠCH KIỆT |
|
| Hai ven đường QL 32A khu trung tâm xã từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến nhà ông Quý Thuỷ. | 350,000 |
| Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Quý Thuỷ đến nhà ông Hải Nhung. | 250,000 |
| Hai ven đường QL 32A từ nhà ông Hải Nhung đến giáp đất xã Tân Phú. | 350,000 |
| Đoạn hai ven đường QL 32A từ nhà ông Nguyễn Văn Chiến đến giáp đất xã Kiệt Sơn. | 150,000 |
| Đất khu dân cư còn lại của khu Cường Thịnh 1 + Cường Thịnh 2. | 100,000 |
| Đất khu tập trung dân cư nông thôn khu Chiềng, khu Dặt,khu Dùng 1+2, khu Dàn, Bình Thọ 1+2. | 60,000 |
| Đất thôn bản vùng sâu, vùng xa: Khu Lóng1+2, khu Minh Nga, khu Dụt. | 50,000 |
| XÃ TÂN SƠN |
|
| Đất 2 ven đường từ Kiệt Sơn đến cầu Cửa Bớt. | 50,000 |
| Đoạn từ cầu Cửa Bớt đến nhà ông A xóm Thừ. | 50,000 |
| Đất 2 ven đường từ trung tâm xã đến trường tiểu học (ngã 3 Sận - Lèn). | 50,000 |
| Đất 2 ven đường khu chợ từ nhà ông Quân xóm Thừ đến cổng UBND xã. | 80,000 |
| Đất 2 ven đường từ nhà ông Đặng xóm Thừ đến quán bà Tới xóm Sận. | 50,000 |
| Đất 2 ven đường từ nhà ông Điếu xóm Thừ đến ông Sinh xóm Bương. | 50,000 |
| Đất trong các xóm còn lại. | 50,000 |
| Đất hai ven đường từ nhà ông Hân xóm Thừ đến nhà ông Huyến xóm Thính. | 50,000 |
| XÃ LONG CỐC |
|
| Đất hai ven đường từ đồi Măng Anh xóm Kén đến ngã 3 nhà anh Minh xóm Măng 1. | 70,000 |
| Đất 2 ven đường từ nhà anh Minh xóm Măng 1 đến ngã 3 đường đi xóm Bông 2 nhà anh Hoàng Chăm. | 100,000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Liệm Văn Miếu. | 60,000 |
| Hai ven đường từ nhà anh Hà Xi đi xóm Cạn đến trạm biến thế. | 70,000 |
| Đất hai ven đường từ ngã 3 xóm Cạn đi xã Tam Thanh. | 70,000 |
| Đất từ ngã ba Bông 1 nhà anh Hoàng Chăm đi Bông 2, Bông 3, ra xóm láng xã Văn Luông | 70,000 |
| Đất khu dân cư xóm Đải và khu dân cư xóm Nhội | 50,000 |
| Đất trong các khu dân cư còn lại. | 50,000 |
| XÃ ĐỒNG SƠN |
|
| Đất 2 ven đường liên xã. | 80,000 |
| Đất 2 ven đường còn lại. | 60,000 |
| Đất trong khu dân cư. | 50,000 |
II | Giá đât sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tai đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số xã, thị trấn là 17 xã miền núi :
Mỹ Thuận, Tân Phú, Thu Ngạc, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Lai Đồng, Đồng Sơn, Tân Sơn, Kiệt Sơn, Xuân Đài, Kim Thượng, Xuân Sơn, Minh Đài, Văn Luông, Long Cốc, Tam Thanh, Vinh Tiền.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN LÂM THAO NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C |
|
| Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến hết đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên | 1,100,000 |
| Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến hết nhà khách Công ty Supe | 1,500,000 |
| Đoạn từ giáp nhà khách Super đến hết nhà ông Vinh Hoa - TT Hùng Sơn | 1,900,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Vinh Hoa đến cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng | 1,500,000 |
| Đoạn từ giáp cây xăng Cty TNHH Huy Hoàng đến hết nhà bà Tiết Ngọ - TT Lâm Thao | 1,200,000 |
| Đoạn từ giáp nhà bà Tiết Ngọ đến hết nhà ông Đình Phiên - TT Lâm Thao | 1,500,000 |
| Đoạn từ giáp cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu Phong Châu | 1,000,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C mới từ cầu Phong Châu đến giáp địa phận xã Thụy Vân – TP Việt Trì. | 1,000,000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 325b |
|
| Đoạn từ giáp địa phận Thị trấn Phong Châu đến giáp đường rẽ vào nhà thờ Xóm bướm | 700,000 |
| Đoạn từ đường rẽ vào Nhà thờ xóm bướm đến hết nhà ông Hạnh Mười | 1,500,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Hạnh Mười đến Ngã 3 Tiên Kiên | 1,000,000 |
3 | Đường tỉnh 320 và ven đê Sông Hồng |
|
| Đất hai bên đường 320 và ven đê Sông Hồng đoạn từ giáp tỉnh lộ 324 Cao Xá đến cầu Phong Châu | 350,000 |
| Đất hai bên đường 320 và ven đê sông Hồng đoạn từ giáp cầu Phong Châu đến giáp địa phận xã Hà Thạch | 250,000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh 324B |
|
| Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Sơn Vy) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã) | 400,000 |
| Đoạn từ giáp đường tỉnh 324 (Cao Xá) đến nghĩa địa Vân Hùng (Tứ Xã) | 600,000 |
| Đoạn từ giáp nghĩa địa Vân Hùng xã Tứ Xã đến Cầu Cơ giới | 900,000 |
| Đoạn từ giáp Cầu cơ giới xã Tứ Xã đến đê Bản Nguyên | 700,000 |
5 | Đất hai bên đường tỉnh 324C |
|
| Đoạn từ giáp nhà Ông Yên Hùng xã Tứ Xã đến giáp đường Quốc lộ 32C | 600,000 |
6 | Đất hai bên đường tỉnh 324 |
|
| Đoạn từ giáp nhà ông Phùng đến hết địa phận thị trấn Lâm Thao | 1,300,000 |
| Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Lâm Thao đến đường 324 rẽ đi Tứ Xã | 1,100,000 |
| Đoạn từ đường rẽ Sơn Vy đi Tứ Xã đến hết sân vận động Cao Xá | 700,000 |
| Đoạn từ giáp sân vận động xã Cao Xá đến chân đê Sông Hồng xã Cao Xá | 1,000,000 |
| Đoạn từ dốc đê chợ Cao Xá đến giáp địa phận xã Thuỵ Vân - Việt Trì | 500,000 |
7 | Đất hai bên đường các tuyến đường huyện |
|
| Đường được trải nhựa hoặc bê tông | 400,000 |
| Đường huyện L6 từ giáp đường tỉnh 325B đi Hà Thạch | 250,000 |
8 | Đất hai bên đường liên xã |
|
| Đất hai bên đường liên xã các xã Tứ Xã; Cao Xá; Sơn Vy; Thạch Sơn | 400,000 |
| Đất trong khu vực chợ các xã Tứ Xã; Cao Xá; Sơn Vi; Thạch Sơn | 800,000 |
| Đất hai bên đường liên xã các xã còn lại | 250,000 |
| Đất khu vực chợ các xã còn lại | 500,000 |
9 | Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng |
|
| Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng trên địa bàn TT Lâm Thao; thị trấn Hùng Sơn; | 700,000 |
| Các khu dân cư tập trung mới, được đầu tư 1 phần kết cấu hạ tầng các xã còn lại | 240,000 |
10 | Đất trong khu vực Trường cao đẳng hoá xã Tiên Kiên: |
|
| Đất hai bên đường bê tông 2.5m trở lên | 700,000 |
| Đất các khu vực còn lại trong trường Cao đẳng hóa | 500,000 |
11 | Các khu dân cư còn lại |
|
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên ở các xã đồng bằng. | 300,000 |
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên ở các xã miền núi. | 180,000 |
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m ở các xã đồng bằng. | 180,000 |
| Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng dưới 3m ở các xã miền núi. | 120,000 |
| Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã đồng bằng. (Đường đất rộng 3m trở lên) | 150,000 |
| Đất các khu vực tương đối thuận lợi về giao thông các xã miền núi. (Đường đất rộng 3m trở lên) | 120,000 |
| Đất ven đường bê tông trước UBND xã Sơn Dương, song song với đường 324C. |
500,000 |
| Đất ven đường từ giáp tỉnh lộ 320 đến hết trạm bơm Lê Tính. | 250,000 |
| Đất hai bên đường từ đường liên thôn xã Hợp Hải nối với Quốc lộ 32C | 400,000 |
12 | Đất các khu vực còn lại |
|
| Xã Đồng bằng | 120,000 |
| Xã Miền núi | 90,000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
1 | Khu vực Thị trấn Lâm Thao |
|
| Đất hai bên đường QL 32C từ giáp ngã ba dốc Đình Phiên đến Cầu Trắng. | 1,000,000 |
| Đất hai bên đường từ Công ty TNHH Sơn Hà (nhà ông Phong) đến giáp quỹ tín dụng xã Sơn Vi | 1,100,000 |
| Đất hai bên đường từ nhà Duy Hiểu đến giáp đê tả Sông Hồng, đường tỉnh 320 | 600,000 |
| Đất hai bên đường từ nhà ông Đình Phiên giáp QL 32C đến giáp địa phận xã Sơn Vy . | 600,000 |
| Đất ở tiếp giáp với chợ TT trấn Lâm Thao. | 700,000 |
| Đất hai bên đường từ TT GDTX đến tiếp giáp đường tỉnh 324. | 1,000,000 |
| Đất hai bên đường nội thị từ nhà ông Đình Phiên đến nhà ông Phùng TT Lâm Thao. | 1,500,000 |
| Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến Kho Thuỳ Nhật | 1,300,000 |
| Đất hai bên đường từ Đảo tròn tới hết trường THCS Lâm Thao. | 1,000,000 |
| Đất hai bên đường liên thôn + đường bê tông rộng từ 3m trở lên. | 300,000 |
| Đất hai bên đường bê tông xing măng dưới 3m | 200,000 |
| Đất hai bên đường tương đối thuận tiện giao thông (đường đất từ 2.5m trở lên) | 150,000 |
| Đất các khu dân cư còn lại. | 120,000 |
| Đất hai bên đường bê tông từ Huyện đội đi khu Lâm Nghĩa | 700,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp Quốc lộ 32C (dốc Đình Phiên) đi Sơn Vi | 1,000,000 |
2 | Khu vực Thị trấn Hùng Sơn. |
|
| Đất hai bên đường nối với Quốc lộ 32C vào chợ và bao quanh chợ khu công nhân Supe. | 1,000,000 |
| Đất trong khu tập thể công nhân ắc quy - Pin Vĩnh Phú. | 400,000 |
| Đất hai bên đường nhựa hoặc bê tông trong khu công nhân super và khu vực Trường CĐ Hoá rộng từ 2.5m trở lên. | 600,000 |
| Đất hai bên đường nhựa bê tông trong khu Công nhân supe và khu trường Cao đẳng hóa rộng dưới 2.5m | 500,000 |
| Đất hai bên đường liên thôn trên 3m | 300,000 |
| Đất hai bên đường liên thôn dưới 3m | 200,000 |
| Đất các khu dân cư còn lại. | 120,000 |
| Đoạn QL 32C giáp tram sỉ đến cầu Miễu – Chu Hóa | 800,000 |
| Đoạn giáp QL 32C (nhà ông Hùng Thọ) đến nhà ông Nhuận Hằng giáp đường huyện lộ P7 | 200,000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số xã, thị trấn là 14, trong đó:
1.Thị trấn (2): Thị trấn Lâm Thao, Thị trấn Hùng Sơn.
2.Xã Đồng bằng (10):
Cao Xá; Vĩnh Lại; Kinh Kệ; Tứ Xã; Sơn Vi; Sơn Dưương; Hợp Hải; Thạch Sơn; Xuân Huy, Bản Nguyên.
3.Xã Miền Núi (2): Tiên Kiên; Xuân Lũng.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÙ NINH NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
1 | Đất khu dân cư các xã trung du (gồm 3 xã: Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ) |
|
| Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ | 200,000 |
| Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư. | 150,000 |
| Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện còn lại | 110,000 |
| Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã | 80,000 |
2 | Đất khu dân cư các xã miền núi (gồm 16 xã có phụ lục đính kèm) |
|
| Đất khu trung tâm các xã, khu vực chợ | 200,000 |
| Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện ở các khu vực trung tâm đông dân cư. | 130,000 |
| Đất 2 bên đường liên thôn hoặc đường xã, đường huyện còn lại | 100,000 |
| Đất các khu vực dân cư còn lại của các xã | 70,000 |
3 | Đường Quốc lộ |
|
| Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp xã Kim Đức) đến hết tường rào khu công nghiệp đồng lạng | 3,000,000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6. | 1,700,000 |
| Đất 2 bên đường từ hạt giao thông 6 đến giáp thị trấn Phong Châu (Cầu Lầm) | 1,100,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Phong Châu đến nhà ông Sự Điển (Công an xã Phú Lộc) | 1,200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Sự đến hết nhà ông Quýnh | 1,000,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh đến đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc – Trung Giáp - Tiên Phú. | 1,500,000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc – Trung Giáp – Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc. | 650,000 |
| Đất 2 bên đường từ cấu Quan giáp xã Phú Hộ đến nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú. | 450,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thành Học đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản). | 350,000 |
| Đất 2 bên đường từ đỉnh dốc Bò Cày đến cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m. | 300,000 |
| Đất 2 bên đường khu ngã ba xã Trạm Thản cách ngã ba Trạm Thản 100 m về phía Việt Trì và 100 m về phía Đoan Hùng. | 500,000 |
| Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m đến giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng. | 350,000 |
4 | Đường tỉnh |
|
| Đường 325B (Từ ngã ba Phù Lỗ đi Tiên Kiên Lâm Thao) |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã ba Phù Lỗ đến đường rẽ vào đền mẫu âu Cơ | 700,000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào đền mẫu Âu Cơ đến hết địa phận thị trấn Phong Châu | 500,000 |
| Đường 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến quán nhà ông Tầm giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã Phù Ninh | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ quán nhà ông Tầm đến cách ngã ba chợ An Đạo 50 m | 300,000 |
| Đất 2 bên đường khu vực ngã ba chợ An Đạo cách ngã ba chợ An Đạo 50m về phìa Phù Ninh đến cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m về phía Từ Đà | 400,000 |
| Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then. | 300,000 |
5 | Các đường khác. |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã ba xã Trạm Thản đi liên Hoa đến hết nhà ông Thân (cách ngã ba Trạm Thản 100m). | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đến hết bệnh viện Phụ sản tỉnh Phú Thọ. | 400,000 |
| Đoạn từ ngã ba chợ An Đạo ra cảng An Đạo 150 m (qua cổng chợ An Đạo) | 400,000 |
| Đoạn từ giáp Quốc lộ II qua nhà ông Quế thuộc địa phận xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu | 800,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II đi Phú Nham đến hết ngân hàng cũ. | 300,000 |
| Đất ven đường tỉnh còn lại và đường chiến thắng sông Lô | 300,000 |
| Đất 2 bên đường từ Đồi Lim xã Trung Giáp(giáp xã Phú Hộ) qua cổng XN Z121 đến ngã ba đường đến trung tâm xã Lệ Mỹ (hết nhà ông Tuấn, khu 8, Trung Giáp) | 200,000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| Đường Quốc lộ II. |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam. | 2,200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu. | 2,500,000 |
| Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến). | 2,200,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến hết địa phận thị trấn Phong Châu. | 1,500,000 |
| Đường khác: |
|
| Đất 2 bên đường Nam từ ngân hàng Công thương Đền Hùng đến cổng công ty giấy Bãi Bằng. | 3,000,000 |
| Đất 2 bên đường từ cổng công ty Giấy đi khu Tầm Vông qua đường rẽ sang khu Mã Thượng phía phải giáp nhà Căn Lê, phía trái giáp đường rẽ vào HTX phèn Hưng Long. | 800,000 |
| Đường trục chính từ giáp cổng công ty Giấy đi khu Nam Tiến đến hết phấn rải nhựa. | 300,000 |
| Đường trục chính còn lại khu Nam Tiến đến cổng Bắc giáp nhà bà Thảo | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà khách công ty giấy qua cổng trường cao đẳng nghề Giấy và Cơ Điện đến giáp Quốc lộ II. | 1,500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Thanh Tâm) đến cổng trạm xá công ty Giấy | 800,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Tiến Vôi) đến hết nhà thi đấu công ty Giấy. | 800,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II (nhà ông Cao Kỳ) đến hết nhà ông Triệu Vương Hà. | 800,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II ngã ba lắp máy đến cổng Bắc công ty Giấy (hết địa phận thị trấn Phong Châu) | 1,000,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua TT GDTX đến giáp đường Nam (xóm Trại Cầu) | 800,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ II qua cổng UBND huyện đến hết nhà ông Sáng Mùi | 800,000 |
| Đát 2 bên đường từ giáp Quốc Lộ II khu vực ngã ba Phù Lỗ đến hết nhà trẻ Phù Lỗ. | 400,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà trẻ Phù Lỗ đến giáp đường ống. | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà ông Căn Lê ra cảng đến hết địa phận thị trấn Phong Châu. | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp QL 2 (sau băng 1 QL 2) đến cổng UBND thị trấn Phong Châu | 500,000 |
| Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác. | 500,000 |
| Đất còn lại của các ngõ ở trung tâm thị trấn và gần trung tâm (thuộc các khu phi nông nghiệp). | 300,000 |
| Đất còn lại của các ngõ ở xã trung tâm trị trấn và đường còn lại thuộc các khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, Nam Tiến, Núi Voi, Rừng Mận, Đá Thờ, Cống Tám. | 150,000 |
| Các trục đường chính giáp thị trấn Phong Châu: Đoạn đường cảng từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng cảng nguyên liệu giấy thuộc địa phận xã An Đạo; Đoạn từ giáp thị trấn Phong Châu đến cổng Bắc công ty Giấy thuộc địa phận xã Phú Nham và các đoạn đường trục chính khác tương đương giáp thị trấn Phong Châu. | 300,000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
1. Xã Trung du (03):
Tổng số xã, thị trấn là 19, trong đó:
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ.
2. Xã Miền núi (15):
Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du, Phú Nham, Phú Lộc, Tiên Phú, Hạ Giáp, Trung Giáp, Bảo Thanh, Gia Thanh, Trị Quận, Trạm Thản, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ,
3. Thị trấn (1):
Thị trấn Phong Châu.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN TAM NÔNG NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
A | VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
1 | Đường 32A( từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông- Thanh Sơn). |
|
| Đất một bên đường (phía trái) QL 32A từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương. | 1,000,000 |
| Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới hành chính Thượng Nông - Dậu Dương đến điạ giới hành chính Dậu Dương - Hưng Hoá. | 1,000,000 |
| Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh) | 1,200,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ giáp đất ông Trương Bảo đến đường đi khu 3 xã Hương Nộn (giáp Trạm thuỷ nông). | 1,500,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ đường đi khu 3 xã Hương Nộn đến đường đi rẽ vào XN gạch Tuy Nen Hương Nộn | 1,500,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ XN gạch Tuy nen Hương Nộn đến địa giới xã Hương Nộn - Cổ Tiết. | 1,800,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới Hương Nộn - Cổ Tiết đến đường rẽ vào Trạm điện trung gian. | 2,000,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào Trạm điện trung gian đến đường rẽ vào xóm Đức Phong ( nhà ông Quân ). | 1,700,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ đường rẽ vào xóm Đức Phong (nhà ông Quân ) đến qua ngã tư Cổ Tiết 150m | 2,000,000 |
| Đất hai bên đường Ql 32A từ qua ngã tư Cổ Tiết 150m đến chân dốc Sở ( đường rẽ vào đầm Chòm ). | 1,500,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ chân dốc Sở đến suối 1. | 700,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ suối 1 đến qua tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m . | 450,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ qua tỉnh lộ 315 (Đường tránh lũ) 100m đến địa giới hành chính Phương Thịnh - Tề Lễ. | 450,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ giáp địa phận huyện Thanh Sơn. | 500,000 |
2 | Hai bên quốc lộ 32C ( từ ngã tư Cổ Tiết đi cầu Tứ Mỹ). |
|
| Đất hai bên đường QL 32C từ ngã tư Cổ Tiết đến đường rẽ vào xóm Rừng xã Cổ Tiết. | 1,700,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào xóm Rừng đến đường rẽ vào trạm y tế xã Cổ Tiết. | 1,700,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào trạm y tế Cổ Tiết đến đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ. | 1,000,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ vào khu Lưu niệm Bác Hồ đến hết đất Tiểu đoàn 17. | 800,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ hết đất Tiểu đoàn 17 đến đường rẽ đi Xuân Quang. | 600,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ đường rẽ Xuân quang đến hết đất bà Liêm. | 500,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà bà Liêm đến hết nhà ụng Trực | 700,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ụng Trực đến hết đất nhà ông Tờ. | 1,000,000 |
| Đất hai bên đường QL 32C từ giáp nhà ông Tờ đến cầu Tứ Mỹ | 500,000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH: |
|
1 | Đường tỉnh 315 (ngã tư Cổ Tiết đến xã Hương Nộn) |
|
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ ngã tư Cổ Tiết đến qua ngã tư Cổ Tiết 100m. | 1,700,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua ngã tư Cổ Tiết 100m đến đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu. | 1,500,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ đường rẽ vào đầu làng Danh Hựu đến cầu Tam Cường. | 1,200,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ cầu Tam Cường đến địa giới Tam Cường – Thanh Uyên. | 500,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Tam Cường- Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan. | 500,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ địa giới Thanh Uyên - Hiền Quan đến qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m. | 500,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 315 từ qua đường vào UBND xã Hiền Quan 100m đến qua bến phà Ngọc Tháp 100m. | 550,000 |
| Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 qua phà Ngọc Tháp 100m, qua UBND xã Vực Trường đến ngã 3 giao với đường tỉnh lộ 315 (mới, tại Km 18 + 200) | 300,000 |
| Đất hai bên đường từ ngã 3 giao đường tỉnh lộ 315 (mới, giao với huyện lộ số 1 mới tại Km 18 + 200) đến hết trường THCS Xuân Quang. | 200,000 |
| Đất hai bên đường giáp đất trường THCS Xuân Quang đến hết nhà ông Hiện. | 250,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp đất ông Hiện đến hết đập Trổ Lội. | 250,000 |
| Đất hai bên đường từ giáp đập Trổ Lội vào đường lên Gò Giang xã Tứ Mỹ | 400,000 |
| Đất hai bên đường từ đường lên Gò Giang đến hết trường THCS Tứ Mỹ. | 600,000 |
| Đất hai bên đường từ trường THCS Tứ Mỹ đến đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3). | 400,000 |
| Đất hai bên đường từ đường rẽ đi UBND xã Quang Húc (huyện lộ số 3) đến điểm tiếp giáp với QL 32A | 300,000 |
| Đất hai bên đường từ QL 32A đến đường rẽ đi khu 2 xã Hương Nộn. | 350,000 |
| Đất hai bên đường từ đường rẽ đi khu 2 Hương Nộn đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông | 900,000 |
| Đất hai bên đường từ hết nghĩa trang Liệt sỹ huyện Tam Nông đến 2 điểm tiếp giáp QL 32A. | 1,100,000 |
2 | Đường tỉnh 316 ( đầu cầu Trung Hà đến địa giới HC huyện Tam Nông- Thanh Thuỷ ). | 400,000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN: |
|
1 | Đường huyện số 1 (Hiền Quan - Hương Nha) |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km9 + 700) qua UBND xã Hương Nha đến điểm giao tỉnh lộ 315 (Km18 + 200) | 300,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền Quan) đến hết đất ở hộ Bà Tứ (khu 15) | 400,000 |
| Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Chợ Hiền Quan) từ hết đất ở hộ Bà Tứ (khu 15) đến cổng ông Tước xã Hiền Quan (giao nhánh huyện lộ số 1) | 200,000 |
| Nhánh 3 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km 17 + 500, Chợ Hương Nha) tới nhánh huyện lộ 1, ngã tư Trảng Cày xã Hương Nha | 200,000 |
2 | Đường huyện số 2 ( đường tỉnh 315, Km 7 + 480 đến cổng ông Nhì xã Xuân Quang) |
|
| Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 7 +480) đến trụ sở UBND xã Thanh Uyên. | 200,000 |
| Đất hai bên đường từ trụ sở UBND xã Thanh Uyên đến địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang | 200,000 |
| Đất hai bên đường từ địa giới Thanh Uyên - Xuân Quang đến đường huyện số 4. | 200,000 |
3 | Đường huyện số 3 (Xuân Quang - Tề Lễ). |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315 (Km 20 + 500, xã Xuân Quang) tới ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ | 200,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ ranh giới 2 xã Xuân Quang - Tứ Mỹ đến nhà ông Lượng - xã Hùng Đô | 200,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông Lượng - xã Hùng Đô đến UBND xã Hùng Đô | 200,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã Hùng Đô đến cổng trụ sở UBND xã Quang Húc (Khu A ) | 200,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ cổng trụ sở UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ | 300,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ địa giới Quang Húc - Tề Lễ đến giao với quốc lộ 32A tại Km 85 + 400 | 350,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ UBND xã Quang Húc đến địa giới Quang Húc - Tề Lễ ( Khu B ) | 150,000 |
| Nhánh 2 - Từ điểm giao vói tỉnh lộ 315(Km 27+200) đến điểm giao với nhánh 1 (Bưu điện văn hoá xã Quang Húc) | 250,000 |
4 | Đường huyện số 4 ( Tam Cường - Xuân Quang) |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường tỉnh lộ 315 (Km 2+300) đến qua cầu Ngòi Tam Cường. | 300,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ qua cầu Ngòi Tam Cường đến đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương. | 200,000 |
| Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi trạm y tế xã Văn Lương đến đường rẽ đi nhà Trang | 150,000 |
| Nhánh 1 - Từ đường rẽ đi nhà Trang đến đường rẽ đi gò Dộc Dềnh | 150,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ gò Dộc Dềnh đến tỉnh lộ 315 (mới) | 200,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm tiếp giáp QL 32C (Km 29+200 (dốc Dát xã Tứ Mỹ đến điểm tiếp giáp Huyện lộ 4 nhánh 1, nhà ông Chinh xã Văn Lương | 200,000 |
5 | Đường huyện số 5 ( Cổ Tiết - Hương Nộn) |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Quang - khu 10 xã Cổ Tiết đến tiếp giáp quốc lộ 32A (Km75), cổng UBND xã Hương Nộn | 250,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 315, cổng ông Hồng xã Hương Nộn đến cầu gỗ xã Hương Nộn (tiếp giáp với huyện lộ số 9) | 250,000 |
6 | Đường huyện số 6 ( Tề Lễ - Quang Húc) |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A (Km87+300 đến đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ | 250,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường rẽ vào UBND xã Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 3 | 150,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ tiếp giáp nhánh 1 của huyện lộ số 6 ra bến đò Tề Lễ đến tiếp giáp huyện lộ số 7 (Khu B - xã Tề Lễ) | 200,000 |
7 | Đường huyện số 7 ( Khu 1 xã Tề Lễ - Đập phai xã Quang Húc) |
|
| Đất hai bên đường từ cống Đồng Giang xã Tề Lễ đến đập phai xã Quang Húc | 150,000 |
8 | Đường huyện số 8 ( từ Km 83 + 300 quốc lộ 32A đến đường huyện lộ số 9 đến, gianh giới xã Thọ Văn - Dị Nậu) |
|
| Điểm đầu nối với huyện lộ số 9 đến trường THCS Thọ Văn | 150,000 |
| Từ trường THCS Thọ Văn đến cây Đa khu 6 | 100,000 |
| Từ cây Đa khu 6 đến Quốc lộ 32A, tại Km 83 + 300 | 100,000 |
9 | Đường huyện số 9 (Hương Nộn - Dị Nậu). |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ QL 32A (Km 73+650) đến cầu gỗ | 900,000 |
| Nhánh 2-Đất hai bên đường QL 32A (Km 73+650) từ cầu gỗ đến đường rẽ đi Thọ Văn, Dị Nậu | 600,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ đường từ đường rẽ đi Thọ Văn đến cầu Đình Chua | 200,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ cầu Đình Chua đến hết trường THCS Dị Nậu. | 300,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Dị Nậu đến địa danh Dị Nậu- Đào Xá. | 200,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ quốc lộ 32A (Km 74+250) đến cầu gỗ xã Hương Nộn | 600,000 |
10 | Đường huyện số 10 (Đá cú Hưng Hoá - huyện lộ số 9, quán ông Hồng xã Dị Nậu). |
|
| Đất hai bên đường từ huyện lộ số 9, cổng nhà ông Hưng tới địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu | 200,000 |
11 | Đường huyện số 11 (từ QL 32A, Km 70 + 200 đến Km7, tỉnh lộ 316B) |
|
| Đất hai bên đường nhựa từ địa giới Dậu Dương - Hưng Hoá đến hết Nhà ông Chương - khu 1 xã Dậu Dương | 300,000 |
12 | Đường huyện số 12 ( Thượng Nông - Xuân Lộc). |
|
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối QL 32A (Km69+400) đến hết đất trường THCS Thượng Nông. | 700,000 |
| Nhánh 1 - Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Thượng Nông đến địa giới hành chính Thượng Nông- Xuân Lộc. | 650,000 |
| Nhánh 2 - Đất hai bên đường từ điểm đầu nối nhánh 1 đường huyện lộ số 12 (cổng nhà ông Nghĩa ) đến điểm đầu nối QL 32A(Km 68+800). | 700,000 |
13 | Đường huyện số 13 ( QL 32A đi đò Lời). |
|
| Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đến qua trường THCS Hồng Đà 100m | 300,000 |
| Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi đò Lời | 250,000 |
| Đất hai bên đường từ đầu cầu Trung Hà đi bến phà cũ, chợ ( đường QL 32A cũ ) | 350,000 |
14 | Đất ở các xã: Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Tam Cường. |
|
| Cách trung tâm xã, chợ, khu vực (có đường giao thông) cách về hai phía 150 m | 200,000 |
| Hai bên đường giao thông trục chính nội xã. | 200,000 |
| Các khu vực còn lại. | 120,000 |
15 | Các xã còn lại |
|
| Hai bên đường giao thông trục chính nội xã. | 150,000 |
| Các khu vực còn lại. | 100,000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ: THỊ TRẤN HƯNG HOÁ |
|
| Đất một bên đường QL 32A (phía trái) từ địa giới hành chính xã Dậu Dương - Hưng Hoá đến giáp đất nhà ông Sinh | 1,400,000 |
| Đất hai bên đường QL 32A từ đất nhà ông Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến | 1,500,000 |
| Đất một bên đường (phía trái) từ đất nhà ông Tiến đến địa giới Hưng Hoá - Hương Nộn | 1,300,000 |
| Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ điểm đấu với quốc lộ 32A đến hết đất trường THCS Hưng Hoá. | 1,100,000 |
| Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp trường THCS Hưng Hoá đến hết đất viện Kiểm sát. | 1,000,000 |
| Đất hai bên tỉnh lộ 316B từ giáp đất Viện kiểm sát đến địa giới huyện Tam Nông- Thanh Thuỷ. | 800,000 |
| Đất hai bên đường huyện lộ số 10 từ điểm nối với huyện lộ số 11 đến UBND thị trấn Hưng Hoỏ ( đường nội thị). | 700,000 |
| Đất hai bên đường huyện lộ số 10 từ UBND thị trấn Hưng Hoỏ đến địa giới Hưng Hoá - Dị Nậu | 300,000 |
| Đất hai bên đường huyện lộ số 11 từ QL 32A đến địa giới Dậu Dương – Hưng Hóa | 1,000,000 |
| Đất một bên đường ven hồ | 500,000 |
| Khu dân cư nội thị không qua các trục đường trên. | 300,000 |
| Khu dân cư còn lại. | 200,000 |
III | Đát sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số các xã, thị trấn là 20, trong đó:
1. Xã Trung du gồm: 3 xã
Vực Trường, Hồng Đà, Tam Cường.
2. Các xã miền núi gồm: 16 xã và thị trấn Hưng Hoá
Dị Nậu, Thọ Văn, Tề lễ, Quang Húc, Xuân Quang, Thượng Nông, Dậu Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Văn Lương, Thanh Uyên, Hiền Quan, Hương Nha, Tứ Mỹ, Phương Thịnh, Hùng Đô và Thị trấn Hưng Hoá.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH BA NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
1 | Đất hai bên đường QL 2 thuộc khu vực xã Năng Yên | 250,000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 314 Khải Xuân - Hanh Cù (Trừ khu vực TT)- 311 cũ |
|
| Đoạn từ ranh giới huyện (Khải Xuân) đến cách chợ Khải Xuân 150m | 200,000 |
| Đất 2 bên đường khu vực chợ Khải Xuân 150m(về 2 phía) | 450,000 |
| Đất từ cách chợ Khải Xuân 150m đến hết cổng nhà máy M1 | 250,000 |
| Đoạn từ giáp cổng nhà máy M1 đến cách chợ Võ Lao 100m | 250,000 |
| Đất hai bên đường bê tông từ đường tỉnh 314 đến cổng nhà máy M1 (BQP) | 200,000 |
| Đoạn khu vực chợ Võ Lao dài 100m (về 2 phía) | 350,000 |
| Đoạn từ cách chợ Võ Lao 100m đến nhà ông Hải (cầu Võ Lao) | 200,000 |
| Đoạn từ nhà ông Hải đến ngã 3 Sen (Ninh Dân) | 150,000 |
| Đoạn từ giáp ngã 3 Sen (Ninh dân) đến nhà ông Mão (Nhà nghỉ) | 500,000 |
| Đoạn từ nhà ông Mão (Nhà nghỉ) đến cầu ông Tố - Ninh Dân (Đường 314 cũ) | 350,000 |
| Đoạn từ cầu ông Tố đến Cổng chính Xi măng Sông Thao (Đường 314 cũ) | 600,000 |
| Đoạn từ cổng chính Xi măng Sông Thao đến ranh giới với thị trấn | 700,000 |
| Đoạn đường tránh 314 mới |
|
| . Đất 2 bên đường của lô A1, A3, A4 khu tái định cư Xi Măng Sông Thao | 800,000 |
| . Đoạn từ khu tái định cư Xi Măng đến ngã ba đường rẽ đi Chí tiên | 700,000 |
| . Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Chí tiên đến đường Tỉnh 314 cũ | 500,000 |
| . Băng 2 của lô A1, A3, A4, A5, A6 khu tái định cư Xi Măng | 200,000 |
| . Đất tại vị trí lô A2 khu tái định cư Xi Măng Sông Thao | 150,000 |
| Đoạn từ ranh giới xã Đồng Xuân đến hết đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây thị) | 400,000 |
| Đoạn từ đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây thị) đến cổng trụ sở UBND xã Thanh Vân | 250,000 |
| Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã Thanh Vân đến cách ngã 3 Hanh Cù 100m | 200,000 |
| Khu ngã 3 Hanh Cù: Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (hướng Thanh Vân xuống) đến biến thế Hanh Cù (dốc Hanh cù hướng Yến Khê) và từ ngã ba Hanh cù (100m) hướng Hạ Hoà xuống . | 400,000 |
| Đoạn từ cách ngã 3 Hanh Cù 100m (hướng đi Hạ Hoà) đến cổng Công ty TNHH Hoàng Anh | 300,000 |
| Đoạn từ Công ty TNHH Hoàng Anh đến ranh giới Thanh Ba, Hạ Hoà | 150,000 |
3 | Đất 2 bên đường tỉnh 314B tuyến Đào giã - Chân Mộng (trừ thị trấn) |
|
| Đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An) | 200,000 |
| Đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Sự (mổ lợn) | 250,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Sự đến cổng trường THCS Thái Ninh | 200,000 |
| Đoạn từ cổng trường THCS Thái Ninh đến ranh giới thị trấn | 300,000 |
4 | Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yển (trừ thị trấn) |
|
| Đoạn từ cầu rượu (ranh giới thị trấn) đến hết nhà bà Nhượng (Thuế) | 300,000 |
| Đoạn từ giáp nhà bà Nhượng (thuế) đến hết cầu đen (yển Khê) | 150,000 |
| Đoạn từ giáp cầu đen đến cây xăng (Yển Khê) | 300,000 |
| Đoạn từ cây xăng Yển Khê đến hết nhà ông Tuần (GĐ phân lân) | 400,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Tuần đến đường sắt cắt ngang | 300,000 |
| Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến hết chân đê sông Hồng | 400,000 |
5 | Đất 2 bên đường Tỉnh 320 tuyến Phú Thọ - bến phà Tình Cương |
|
| Đoạn từ giáp TX Phú thọ đến HTX mua bán cũ (áp phích Thanh Hà) | 350,000 |
| Đoạn từ giáp HTX mua bán cũ đến Bến phà Tình Cương | 200,000 |
6 | Đất hai bên đường tỉnh 320 (Trừ hành lang đê sông Hồng) - 313B cũ |
|
| Đoạn từ ngã ba (Trạm bơm Sơn Cương đến trạm bơm Chí tiên) | 200,000 |
| Đoạn từ trạm bơm Chí Tiên đến cống ông Hợi | 350,000 |
| Đoạn từ cống ông Hợi đến Cây Đa (Dốc Phủ) | 200,000 |
| Đoạn từ cây đa (Dốc Phủ) đến hết địa phận xã Vũ Yển | 300,000 |
7 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 320C Ninh dân - Thanh vinh ( TX Phú Thọ) |
|
| Đoạn từ Ngã Ba Sen đến đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông Thao) | 300,000 |
| Đoạn từ đường rẽ đi mỏ sét (Xi măng Sông Thao) đến Trường THCS Đông Thành | 200,000 |
| Đoạn từ Trường THCS Đông Thành đến hết nhà văn hóa khu 13, xã Đông Thành | 250,000 |
| Đoạn từ hết nhà văn hóa khu 13, xã Đông Thành đến ranh giới xã Thanh Vinh | 200,000 |
8 | Đất hai bên đê Tả thao từ thị xã Phú thọ đến bến phà Tình Cương |
|
| Đoạn từ nhà ông Xuyến (thôn Bộ Đầu-LL) đến đình khu 9,10 thôn Quán Lương | 250,000 |
| Đoạn thuộc địa bàn xã Đỗ Xuyên: |
|
| . Đất thuộc thôn Tăng Nhi | 300,000 |
| . Đất thuộc thôn Đỗ Xuyên | 400,000 |
| Các khu vực khác còn lại đê tả thao | 200,000 |
9 | Đường huyện : |
|
| Đất 2 bên đường vào cụm Công nghiệp làng nghề phía nam huyện Thanh Ba | 350,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến ngã 3 cây thị đi Tây Cốc |
|
| . Đoạn từ ngã ba cây Thị đến hết cổng nhà ông Vĩ (Đồng Xuân) | 300,000 |
| . Đoạn từ giáp nhà cổng nhà ông Vĩ (Đồng Xuân) đến đường rẽ đi Thanh Vân | 200,000 |
| . Đoạn từ đường rẽ đi Thanh Vân đến nhà bà Thám (Vân Lĩnh) | 350,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Thám (Vân Lĩnh) đến hết ranh giới xã Vân Lĩnh | 150,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Yển Khê- Hanh Cù |
|
| . Đoạn từ ngã 3 yển Khê đến trường mầm non xã Yển Khê | 300,000 |
| . Đoạn từ trường MN xã đến cách ngã 3 Hanh cù 400m | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Hà - Đỗ Sơn | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh | 150,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Đại An - Năng Yên | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Thái Ninh - Ninh Dân | 80,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Xá - Yên Nội - Hoàng Cương |
|
| . Đoạn từ đường tỉnh 314 ( mới ) đến nhà ông Đạo (Yên Nội) | 200,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Đạo đến hết trường tiểu học Yên Nội | 250,000 |
| . Đoạn từ hết trường tiểu học Yên Nội đến đường sắt (Hoàng Cương) | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện (đường bê tông) tuyến Ninh Dân - Chí Tiên |
|
| . Đoạn từ đường tỉnh 314 mới đến đường rẽ (cổng lữ đoàn 168) | 250,000 |
| . Đoạn từ đường rẽ lữ đoàn 168 đến ngã ba đường rẽ đi Hoàng Cương | 250,000 |
| . Đoạn từ ngã 3 đường rẽ đi H.Cương đến UBND xã Chí Tiên (đường bê tông) | 150,000 |
| . Đoạn từ ngã 3 đường rẽ đi H.Cương đến UBND xã Chí Tiên (đường cấp phối) | 80,000 |
| . Đoạn từ UBND xã Chí Tiên đến đê sông Hồng | 300,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Thanh Vân - Thái Ninh |
|
| . Đoạn từ ngã ba Vân Lĩnh (sân vận động) đến trạm thu mua chè | 300,000 |
| . Các khu vực còn lại thuộc tuyến đường huyện lộ Thanh Vân - Thái Ninh | 80,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến từ Đồng Xuân đến UBND xã Phương Lĩnh | 80,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến từ đê Sông Hồng (320) đến UBND xã Phương Lĩnh cũ | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến từ đê Sông Hồng (320) đến UBND xã Mạn Lạn | 100,000 |
| Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Đông Thành - Chí Tiên |
|
| . Đoạn từ tỉnh lộ 314 (chợ Võ Lao) đến hết đất Võ Lao | 250,000 |
| . Đoạn từ giáp đất võ lao đến ngã tư UBND xã Chí Tiên | 150,000 |
| Đất hai bên đường nối đường tỉnh 314 và đường tránh 314 mới (đoạn 200m - chợ Ninh Dân) | 500,000 |
| Đất hai bên đường liên xã: |
|
| Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314C ( chợ Vũ Yển ) đến ga Vũ Yển | 100,000 |
| Đất hai bên đường bê tông từ ngã ba chợ Yển Khê đi lò than | 90,000 |
| Đất hai bên đường Từ hồ Quán sấu đến trường tiểu học Yển Khê | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ hồ quán sấu đi Nhà Trích | 80,000 |
| Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lợi - Cây Đa - Vĩnh Chân (Hết địa phận Yển khê) | 80,000 |
| Đoạn đường từ đường tỉnh 314 ( áp phích Khải Xuân ) Đi QL 2 |
|
| . Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314 đến UBND xã Khải Xuân | 150,000 |
| . Đất hai bên đường từ UBND xã đến cổng trường tiểu học Khải Xuân | 100,000 |
| . Đất hai bên đường cổng trường tiểu học Khải Xuân - đến Chùa Tà | 80,000 |
| Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314 ( Nhà Ô Hoè) đi Quảng Nạp - đến đường rẽ Quảng Nạp - Thái Ninh | 150,000 |
| Đất hai bên đường từ đường tỉnh 314 đến cổng trường NN Khải Xuân | 150,000 |
| Đất hai bên đường bê tông Đỗ Xuyên từ nhà Ô Lực Khu 12 đến nhà Ô Thử Khu 6 | 150,000 |
| Đất hai bên đường từ TX Phú thọ đến đường huyện tuyến |
|
| Đỗ Sơn - Thanh Hà | 150,000 |
| Đất hai bên đường từ Nhà văn hóa Khu 13 xã Đông Thành đến Nhà máy M1 | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ Đông Thành đến UBND xã Sơn Cương đến Thanh Hà | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ Đê Sông Hồng (320) đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Sơn Cương | 150,000 |
| Đất hai bên đường từ UBND xã Yên Nội đến Khu 7 thị trấn Thanh Ba | 100,000 |
| Đất hai bên đường từ Khu 3, xã Đồng Xuân đến ngã ba đường rẽ đi Vân Lĩnh (cây thị) | 100,000 |
10 | Đất khu vực dân cư các xã vùng trung du |
|
| Đất 2 bên đường liên thôn các xã | 70,000 |
| Đất các khu vực còn lại thuộc các xã của cả 2 nhóm trên | 60,000 |
11 | Đất các xã thuộc khu vực miền núi |
|
| Đất 2 bên đường liên thôn các xã | 60,000 |
| Đất các khu vực còn lại của các xã trên | 50,000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| Khu vực nội thị thị trấn Thanh Ba |
|
| Đường tỉnh 314 từ Ngã ba Đào Giã đến đi Vũ Yển |
|
| . Đoạn từ ngã ba Đào Giã đến cổng trường cao đẳng Cơ điện I | 2,500,000 |
| . Đoạn từ Cổng trường Cao đẳng Cơ điện I đến hết nhà ông Tiến (đường rẽ Y.Nội) | 3,000,000 |
| . Đoạn từ giáp nhà ông Tiến (đường rẽ Yên Nội) đến hết ranh giới TT Thanh Ba | 2,000,000 |
| Đường từ ngã 3 Đồng Xuân đến hết cầu trường chuyên | 2,000,000 |
| Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Đại An đường tỉnh 314B |
|
| . Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến hết nhà ông Hội ( Tài chính) | 2,000,000 |
| . Đoạn từ giáp nhà ông Hội đến cổng Trung tâm GD thường xuyên | 800,000 |
| . Đoạn từ cổng trung tâm GDTX đến hết khu vực thị trấn | 500,000 |
| Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Phú Thọ TL314 (hết khu vực thị trấn) |
|
| . Đoạn từ ngã ba Đào Giã đến cổng Đài truyền thanh | 2,000,000 |
| . Đoạn từ cổng Đài truyền thanh đến ngã ba cây xăng số 12 | 1,500,000 |
| Đoạn từ ngã ba cây xăng số 12 đến hế ranh giới thị trấn Thanh Ba | 2,000,000 |
| Đường bê tông từ đường TL 314 (cổng XN Chè) đến cây xăng | 800,000 |
| Đường Tránh nội thị từ cầu Văng đến cây Xăng (Đồng Xuân) |
|
| . Đoạn từ cầu Văng đến hết nhà ông Tám (khu 4 - TT) | 400,000 |
| . Đoạn từ giáp nhà ông Tám khu 4 - TT đến đường tỉnh 314 ( Cây xăng) | 300,000 |
| Đường từ ngã 3 Đào Giã đi Hố Nụ |
|
| . Đoạn từ ngã 3 Đào Giã đến cầu Bạch | 200,000 |
| . Đoạn từ cầu Bạch đến hết khu vực thị trấn | 150,000 |
| Đường từ nhà bà Yên (chè) đến cổng huyện uỷ | 200,000 |
| Đường bê tông từ TL 314 (nhà bà Hạc) đến nhà ông Dương Bổn | 300,000 |
| Đường bê tông từ TL 314 (cổng rượu) đến cổng nhà ông Vĩnh Lược | 400,000 |
| Đất 2 bên đường tuyến từ nhà ông Tiến (thương binh) đi Yên Nội |
|
| . Đoạn từ nhà ông Tiến đến chân dốc (đường rẽ vào nhà ông Tặng chè) | 300,000 |
| . Đoạn từ chân dốc (đường rẽ) đến hết ranh giới TT | 150,000 |
| Đường từ UBND thị trấn đến Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện TB | 200,000 |
| . Đất 2 bên đường liên thôn còn lại trong khu vực TT Thanh Ba | 100,000 |
| . Đất các khu vực còn lại trong TT Thanh Ba | 80,000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề ở khu vực |
|
Tổng số có 27 xã, thị trấn, trong đó:
1- Các xã trung du (Có 5 xã):
Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển
2- Các xã Miền núi (Gồm 22 xã):
Thị trấn Thanh Ba, Năng Yên, Quảng Nạp, Đại an, Khải Xuân, Võ Lao, Thanh Vân, Đông Lĩnh, Thái Ninh, Chí Tiên, Đông Thành,Ninh Dân, Hanh Cù, Yển Khê, Đồng Xuân, Hoàng Cương, Thanh Xá, Mạn Lạn, Yên Nội, Phương Lĩnh, Sơn Cương và Vân Lĩnh.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH SƠN NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| XÃ GIÁP LAI |
|
1 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 316: Từ giáp Thị trấn đến giáp xã Thạch Khoán | 300,000 |
| Đất 2 bên đường liên xóm: |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã ba chợ đến nhà Ông San khu 5, nhà Ông Đông khu 2 | 150,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà Ông Đông khu 2 đến nhà Ông Tiệp khu 3, nhà bà Hoạch khu 4 | 50,000 |
2 | Đất khu dân cư tập trung: |
|
| Khu hành chính 1, 2, 3, 5,6, 7, 8 | 50,000 |
| Khu hành chính 7 (đất khu tập thể khu công nhân Pirít cũ) | 100,000 |
| Khu hành chính 8: (Đất giáp ranh Thị trấn - Khu tràn đình) | 150,000 |
3 | Đất ở nông thôn còn lại chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ SƠN HÙNG |
|
1 | Đường quốc lộ 32 A |
|
| Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Khánh đến cống thoát nước ra sông Bứa | 500,000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ cống thoát nước ra sông Bứa đến đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân | 450,000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ đường rẽ vào làng nghề xóm Khuân đến tiếp giáp huyện Tam Nông | 500,000 |
2 | Đất 2 bên đường liên xã |
|
| Từ giáp hộ Bà Yến đến tiếp giáp đất Tề Lễ | 200,000 |
| Đất hai bên đường từ trạm xá xã đến trường tiểu học | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ trường tiểu học đến giáp xã Thục Luyện | 50,000 |
3 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các khu: Khu Bục, Lánh, Soi Cả, Gai | 50,000 |
4 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các khu: Chanh, Khuân | 70,000 |
5 | Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên | 50,000 |
6 | Từ nhà bà Lập (Xóm Ngọc Sơn II) đi nhà ông Tuấn (khu Ngọc Sơn I) | 50,000 |
| XÃ THỤC LUYỆN |
|
1 | Đường Quốc lộ 32 A |
|
| Đất 2 bên đường đoạn từ cầu Bình Dân đến đài truyền thanh, truyền hình ( hết đất thổ cư hộ ông Đức khu 6) | 700,000 |
| Đất 2 bên đường đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình (giáp hộ ông Đức) đến tiếp giáp xã Địch Quả (hết hộ ông Hanh khu 15) | 500,000 |
2 | Đường tỉnh lộ 316 |
|
| Đoạn từ điểm tiếp giáp Thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba nhà Bà Thứ Tịnh (khu phố Soi) | 300,000 |
| Đoạn từ ngã ba Thục Luyện giáp nhà Bà Thứ Tịnh đến điểm tiếp giáp xã Cự Thắng | 250,000 |
3 | Đường tỉnh lộ 316 C |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà Bà Thứ Tịnh đến hết hộ Ông Viện (Khu Đồng Lão) | 300,000 |
| Đoạn từ giáp nhà ông Viện đến tiếp giáp xã Võ Miếu | 150,000 |
4 | Đường tỉnh lộ 320: |
|
| Đất hai bên đường từ Quốc lộ 32A đến hết hộ ông Hoàng Ngọc Tăng (khu Bình Dân) | 300,000 |
5 | Đường liên thôn |
|
| Đất 2 bên đường từ 316C (giáp đất nhà ông Trình) đến khu Ngọc Đồng (hết hộ ông Hải), đoạn giáp đất hộ ông Tuấn đến khu 8 (hết đất hộ ôngVinh), đoạn giáp đất ông Hữu đến khu Bến Đình (hết đất hộ ông Bình) | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ 316C (giáp đất ông Chú) đến khu Đồng Cỏ (hết đất hộ ông Hợi) | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ Quốc lộ 32A giáp đất hộ ông Xuất (khu 6), đến hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) đến hộ bà Vân (khu Bình Dân) | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ Quốc lộ 32A giáp đất hộ ông Xuất (khu 6), đến hộ ông Nam (khu 6), đoạn giáp đất hộ ông Tỉnh (khu 6) đến hộ bà Vân (khu Bình Dân) | 100,000 |
6 | Đất tập trung dân cư nông thôn |
|
| Khu 6, khu Bình Dân, khu 15 | 80,000 |
| Khu phố Soi, khu Đồng Xịa, khu Đa Đu, khu Đồng Lão | 60,000 |
| Đất khu tập trung dân cư nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên | 50,000 |
| Đất ở rải rác xa khu tập trung dân cư chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ THẠCH KHOÁN |
|
1 | Đất 2 bên đường tỉnh lộ 316 |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm : Từ cầu Đen đến giáp xã Giáp Lai | 350,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại | 300,000 |
2 | Đất 2 bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên |
|
| Từ hộ Ông Tuấn khu Cầu Đen đến hộ Ông Đán khu Phú Đặng | 50,000 |
| Từ đường Đồng Cả đi Khu Đình đi tỉnh lộ 316 ( Giáp trạm y tế) | 200,000 |
| Đất hai bên đường tư nhà ông Canh đi xóm Nội (đến nhà Bà Nhượng) | 100,000 |
| Đất hai bên đường tư nhà Bà Nhượng qua cánh đồng đến tỉnh lộ 316 | 200,000 |
3 | Đất tập trung dân cư nông thôn |
|
| Khu Nhang Quê, Đá Bạc, Trung Hưng | 50,000 |
| Đất khu dân cư nông thôn còn lại | 50,000 |
| XÃ ĐỊCH QUẢ |
|
1 | Đường quốc lộ 32A: |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã Địch Quả (Từ hộ Ông Bắc Lan đến ngã ba Việt Tiến) | 450,000 |
| Đất tiếp giáp thị trấn |
|
| Đất Ngã ba Việt Tiến đến tiếp giáp xã Thục Luyện | 250,000 |
| Đất từ hộ ông Bắc Lan đến tiếp giáp xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn | 200,000 |
2 | Đường tỉnh lộ 313D: |
|
| Đất hai bên đường từ ngã ba Việt Tiến đến giáp huyện Yên Lập.(Từ hộ Ông Ánh đến hộ Ông Đôn) | 200,000 |
3 | Đất nằm hai bên đường D1 - K6 |
|
| Từ hộ Bà Hiền đến trường tiểu học Địch Quả cũ | 150,000 |
| Từ trường tiểu học Địch Quả đến nhà Ông Hải Lượng xóm Chiềng | 50,000 |
4 | Đất 2 bên đường liên thôn từ Đồng Vọng đi Gò Giữa (Từ hộ nhà Bà Luyến (Hùng) đến hộ Ông Lý xóm 6) | 50,000 |
5 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn (Xóm Chát, Chiềng, Lóng, Lủm, Gò Giữa, Vũ Thịnh, Suối Nai, Muôi, Giếng, Bèo, Cầu Khoả, Múc Trới, Đền Vọng, Đồng Mè, Ao Vèn, Đình, Đồn Ướt, Việt Phú, Mơ) | 50,000 |
6 | Đất khu nông thôn còn lại chưa tính phần ở trên, đất xóm vùng cao khu Quyết Tiến | 50,000 |
| XÃ VÕ MIẾU |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316 C |
|
| Đất 2 bên đường từ giáp xã Thục Luyện đến nhà bà Minh | 120,000 |
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ Bà Minh đến hộ Ông Tế (đầu tràn sông Dân); | 200,000 |
| Đất 2 bên đường tỉnh lộ 316C còn lại chưa tính ở trên | 120,000 |
2 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời: đoạn từ hộ nhà bà An đến hộ Ông Hưởng (xóm Trại) | 100,000 |
3 | Đất nằm hai bên đường liên xã ngoài khu vực đã tính ở trên: Đoạn từ hộ Ông Tự đến hộ Ông Tư (xóm Gò Vường); đoạn từ hộ ông Hữu đến hộ Ông Toại (xóm Dù); đoạn từ nhà Ông Danh đến trường tiểu học 1 khu Rịa | 50,000 |
4 | Đất ở tập trung khu Hàm Yên | 50,000 |
5 | Đất ở khu Rịa 1 | 50,000 |
6 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ VĂN MIẾU |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316 C |
|
| Đất hai bên đường từ giáp xã Võ Mỉếu đến giáp xã Văn Luông | 100,000 |
2 | Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316D cũ ) |
|
| Đất 2 bên đường từ ngã ba đi Minh Đài đến nhà Ông Công xóm Mật | 150,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà Ông Công xóm Mật đến cây xăng Hoà Liên xóm Dẹ 1 | 250,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp cây xăng Hoà Liên đến nhà Ông Thanh Dẹ 2 | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp nhà Ông Thanh Dẹ 2 đến nhà Ông Thao Dung Dẹ 2 | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà Ông Thao Dung Dẹ 2 đến hết nhà Ông Thiện xóm Văn Phú | 120,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại của tỉnh lộ 316D | 60,000 |
3 | Đường Văn Miếu - Vinh Tiền |
|
| Đất hai bên đường từ ngã ba Chợ văn Miếu đến ruộng ổ Cò | 500,000 |
| Đất 2 bên đường từ giáp ruộng ổ Cò đến giáp xã Tam Thanh | 100,000 |
4 | Đường Văn Miếu - Khả Cửu |
|
| Đất 2 bên đường Từ ngã ba xóm Trống đến giáp xã Khả Cửu | 60,000 |
5 | Đường Văn Miếu đi Long Cốc huyện Tân Sơn | 50,000 |
| Đất 2 bên đường từ nhà Ông Cống Dẹ 1 đến cổng trường THPT | 200,000 |
6 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn tại 10 khu |
|
| Khu Liệm, Kén, Cát, Trống, trầu, Mật, Dẹ 1, Dẹ 2, Văn Lâm, Văn Phú | 50,000 |
7 | Đất các thôn bản vùng sâu: Xè 1, Xè 2, Thành Công, Tam Văn và dân cư ở không tập trung còn lại chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ KHẢ CỬU |
|
1 | Đường Văn Miếu-Khả Cửu - Đông Cửu - Thượng Cửu |
|
| Đất 2 bên đường huyện lộ từ giáp xã Văn Miếu đến nhà ông Nhiệm | 60,000 |
| Đất 2 bên đường từ Nhà ông Nhiệm đến nhà ông án Chính | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ hộ ông án Chính đến giáp xã Thượng Cửu | 50,000 |
| Đất 2 bên đường từ hộ ông Thủ đến hộ ông Xoạn xóm Câu | 50,000 |
| Đất 2 bên đường từ hộ ông Xoạn Xóm Câu đến giáp xã Đông Cửu | 50,000 |
2 | Đất 2 bên đường liên thôn | 50,000 |
3 | Đất khu Chợ từ nhà ông Oanh đến nhà ông Xuân, đến nhà ông Hải | 100,000 |
4 | Đất khu dân cư tập chung: |
|
| Xóm Bãi Lau (bên kia bờ suối) | 50,000 |
| Khu vực suối Lú; khu gốc Qoèn, xóm Chuôi | 50,000 |
5 | Đất ở khu dân cư các xóm còn lại | 50,000 |
| XÃ ĐÔNG CỬU |
|
1 | Đất 2 bên đường Văn Miếu, Khả Cửu, Đông Cửu |
|
| Từ hộ Ông Hạnh xóm Quét đến giáp hộ ông Kiểu xóm Bái. đất 2 bên | 50,000 |
| đường khu trung tâm xã gồm các xóm: Mu 1, Mu 2, Bầu, Bái, Nhồi |
|
2 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời |
|
| Từ hộ Ông Thành xóm Mu2 đến hộ Ông Lệ xóm Mu 2 | 50,000 |
3 | Đất nằm hai bên đường liên thôn gồm các xóm: Xóm Cạn, Dọc, Nhổi, Quét, Vừn, Cốc, Bư | 50,000 |
4 | Đất các xóm vùng Cao : Hạ Thành, Bư, Cốc, Dấu | 50,000 |
5 | Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên | 50,000 |
| XÃ THƯỢNG CỬU |
|
1 | Đất 2 bên đường Văn Miếu, Khả Cửu, Thượng Cửu |
|
| Đoạn từ giáp xã Khả Cửu đến giáp nhà ông Son | 50,000 |
| Đoạn từ nhà ông Son đến hết nhà ông Dũng (UB cũ) | 80,000 |
2 | Đất 2 bên đường liên thôn | 50,000 |
3 | Đất vùng cao, vùng sâu xóm Sinh Tàn | 50,000 |
4 | Đất khu dân cư còn lại | 50,000 |
| XÃ TÂN LẬP |
|
1 | Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316 D cũ) |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ Ông Mai đến hộ ông Chỉnh | 100,000 |
| Đất 2 bên đường từ hộ Ông Chỉnh đến hộ ông Nối | 50,000 |
2 | Đất hai bên đường liên xã |
|
| Từ hộ Ông Sơn đến hộ ông Bảy | 100,000 |
| Từ hộ Ông Thành đến hộ Dốc Chu Biên | 50,000 |
| Từ hộ Ông Chung đến hộ ông Quây | 50,000 |
3 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn gồm các xóm: Xóm Mít, Mận, Chủng, Nưa Thượng | 50,000 |
4 | Đất các thôn bản vùng sâu: xóm Chẹn | 50,000 |
| XÃ TÂN MINH |
|
1 | Đường Văn Miếu - Hương Cần (tỉnh lộ 316 D cũ) |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ Ông Phán đến hộ ông Trọng; Từ hộ Ông Thân đến hộ ông Nhu, Từ hộ Ông Hiền đến nhà Ông Tuấn | 100,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại | 50,000 |
2 | Đất tập trung dân cư nông thôn | 50,000 |
3 | Đất các khu vực rải rác không tập trung | 50,000 |
4 | Đất hai bên đường liên xã |
|
| Từ hộ ông Quân (Nhằn Hạ) đến hộ ông Thẳng (Nhằn Thượng) | 50,000 |
| XÃ CỰ THẮNG |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316: |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ Ông Trần Đại Việt khu Cầu Trắng đến tiếp giáp xã Tất Thắng | 250,000 |
| Đất hai bên đường còn lại | 150,000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn từ : Hộ ông Tiêu khu 4.1 đến hộ ông Thế khu Nương; Hộ ông Thành khu 5 đến hộ ông Trí khu ; Hộ ông Liên khu 2 đến hộ ô Thêm khu 2; từ trường cấp 2 đến hộ ông Sinh khu 10; từ hộ ông thành khu 13 đến hộ ông Tiến | 50,000 |
3 | Đất ở còn lại ngoài khu vực đã tính ở trên | 50,000 |
| XÃ TẤT THẮNG |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316 |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: Từ hộ Ông Thiệu (Dung) đến hộ ông Hoà cầu Khoang Xanh | 250,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại | 100,000 |
2 | Đường tất Thắng - Sơn Thuỷ |
|
| Đất hai bên đường từ ngân hàng Tam Thắng đến hộ ông Văn khu 1 | 100,000 |
3 | Đất 2 bên đường liên xã |
|
| Từ hộ ông Bình khu 11 đến hộ ông Thứ khu 12 | 50,000 |
| Từ hộ ông Tạo khu 12 đế hộ ông Chiến (Đảng) khu 12 | 50,000 |
| Từ hộ ông Đảng khu 12 đến hộ ông Binh khu 3; từ hộ ông Đĩnh khu 9 đến hộ ông Dưỡng khu 6 | 50,000 |
4 | Đất 2 bên đường liên thôn |
|
| Từ hộ ông Thỏa khu 9 đến hộ ông Gia khu 9 | 70,000 |
| Đất 2 bên đường liên thôn còn lại | 50,000 |
5 | Đất khu nông thôn còn lại chưa tính ở phần trên | 50,000 |
| XÃ CỰ ĐỒNG |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316: |
|
| Đất 2 bên đường khu trung tâm xã: từ hộ ông Doanh xóm Minh Khai đến hộ Quang xóm Đồn, từ hộ bà Vinh xóm Minh Khai đến hộ ông Lục xóm Đồn | 250,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại | 100,000 |
2 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời Từ hộ Ông Mai khu Chón đến hộ ông Tâm khu Chón, đoạn từ hộ Ông Khoa đến hộ ông Vân xóm Minh Khai | 70,000 |
3 | Đất hai bên đường liên xã : từ hộ Ông Tâm đến hộ bà Thuý khu Chón, Từ hộ Ông Vân đến hộ ông Long khu Quyết Tiến, Từ hộ Ông Hải đến hộ ông Lâm xóm Minh Khai | 50,000 |
4 | Đất ở còn lại chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ THẮNG SƠN |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316: |
|
| Từ đầu cầu Đá Mài đến nhà Ông Gia | 175,000 |
| Từ hộ Ông Gia đến nhà Ông Hảo | 200,000 |
| Từ nhà ông Hảo đến nhà ông Hoa Đá Cóc | 250,000 |
2 | Đường 317C Từ Thắng Sơn đi Hoàng Xá |
|
| Đất 2 bên đường: từ đường rẽ Đá Bia đến Suối Đục | 250,000 |
| Đất 2 bên đường còn lại | 200,000 |
3 | Đường liên xã Từ Thắng Sơn đi Trung Thịnh |
|
| Từ hộ Bà Giếng đến ao nhà ông Ông Tường | 200,000 |
| Đất hai bên đường còn lại | 200,000 |
4 | Đất hai bên đường Hoàng Xá - Trung Nghĩa qua Đa Nghệ Thắng Sơn | 100,000 |
5 | Đất 2 bên đường từ rẽ liệt sỹ đi Đồng Đằm và từ bà Giếng đi Đồng Đằm | 50,000 |
6 | Đất 2 bên đường từ nhà ông Cảnh Đồng Cốc đi đồng Đằm | 50,000 |
| Đất 2 bên đường từ rẽ Đa Nghệ đi Đá Đen | 50,000 |
7 | Đất ở khu dân cư còn lại | 50,000 |
| XÃ HƯƠNG CẦN |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316 : |
|
| Từ hộ Ông Hùng đến hộ ông Hưởng khu Xén | 400,000 |
| Từ hộ Ông Thắng đến hộ Bà Hoa xóm Tân Hương | 450,000 |
| Từ hộ Ông Thuật khu Đồng Đa đến hộ ông Kiếm khu Khoang | 300,000 |
| Từ hộ Ông Hoà đến hộ bà Tuất khu Đồn; Hộ ông Thế Tân Hương đến hộ ông Viết Tân Hương; | 350,000 |
| Đất hai bên đường còn lại | 200,000 |
2 | Đường Hương Cần - Văn Miếu |
|
| Từ giáp hộ ông Kỳ Tân Hương đến hộ ông Cần Lịch 1 | 200,000 |
3 | Đất hai bên đường liên xã : |
|
| Từ hộ ông Bắc đến hộ ông Lan xóm Ong | 100,000 |
| Từ hộ Ông Long đến hộ ông Viện khu Lèo | 150,000 |
| Từ hộ Ông Nhâm đến hộ ông Dũng Khu Đồng Sạng | 80,000 |
| Từ hộ ông Thuần khu Tân Hương đến hộ ông Thanh xóm Ong | 200,000 |
| Từ hộ ông Tĩnh đến hộ ông Thắng khu Trại | 150,000 |
4 | Đất nằm hai bên đường liên thôn |
|
| Từ hộ Ông Đóng đến hộ ông Việt khu Khoang | 100,000 |
| Từ hộ Ông Sinh đến hộ ông Khai khu Lèo | 100,000 |
| Từ hộ ông Cần xóm Xén đến hộ ông Bách xóm Hem | 100,000 |
5 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn: Khu Đồn, Lịch 1, Đồng Kẹm, Lèo, Xén, Lich 2, Đồng Quán, Các khu Khu Cháu, Đồng Sạng, Đồng Đa, Hem | 50,000 |
6 | Đất Khu Đá Cạn và các khu vực rải rác chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ YÊN LƯƠNG |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316: |
|
| Đất 2 bên đường từ hộ Ông Cường khu Cầu Trắng đến hộ ông Uý khu 4, Từ hộ Ông Bảy Lãng đến hộ ông Cởi khu 5 | 200,000 |
| Đất 2 bên đường 316 còn lại | 100,000 |
2 | Đất nằm hai bên đường liên xã từ tỉnh lộ 316 đi xóm Gò Đa xã Yên Lãng, Đất từ hộ bà Nhung đến hộ Bà Nghi xóm Gò Đa Yên Lãng | 50,000 |
3 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn |
|
| Khu 1, khu 2, khu 4, khu 5 (trừ khu Tâm Ván) | 50,000 |
| Khu 6, khu 7, khu 8 | 50,000 |
| Đất ở còn lại | 50,000 |
| XÃ YÊN LÃNG |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316: |
|
| Đất hai bên đường từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Sơn | 200,000 |
2 | Đường liên xã: |
|
| Đoạn từ Ngã ba Dốc Đỏ đến giáp đất xã Tu Vũ huyện Thanh Thủy | 50,000 |
| Đoạn từ nhà Đồng Đường đến nhà ông Huy (thú y) | 100,000 |
| Đoạn từ ngã tư Đông Thịnh đến nhà bà Môn | 50,000 |
| Đoạn từ nhà Ông Sỹ (Hoà) đến nhà Ông Chiến, Đoạn từ đường rẽ vào nhà Thắng Xuân đến ngã Ba quán ông Hải (Thu) | 100,000 |
| Đoạn từ nhà Ông Đường đến nhà Ông Lan (Giang), Đoạn từ nhà Ông Hàm đến nhà Ông Sảo, Đoạn từ nhà Ông Hợp đến nhà Ông Tuấn (Nam) | 80,000 |
| Đoạn từ nhà Ông Hùng đến nhà Ông Vỹ, Đoạn từ nhà Ông Hạ (Khai) đến nhà Ông Tỵ, Đoạn từ nhà Ông Bảo đến nhà Ông Lâm (Hải), Đoạn từ nhà Ông Lưu San đến nhà Ông Bảo Toàn | 50,000 |
| Đoạn từ nhà Ông Thái (Danh) đến nhà Ông Thích Thuỷ (Bãi San), đoạn từ nhà Bà Dư đến Cầu Bạt | 50,000 |
3 | Đường liên thôn từ xóm Đông Thịnh đến xóm Gò Đa |
|
| Đoạn từ nhà Ông Thắng (Lâm Nghiệp) đến nhà Ông Ninh Hải, Đoạn từ nhà Ông Đá Yên đến quán ông Hùng | 100,000 |
| Đoạn từ nhà ông Minh Thủy đến nhà ông Tú Hải xóm Đông Thịnh | 60,000 |
| Đoạn từ nhà ông Thận (Đông Thịnh) đến nhà ông Thứ xóm Gò Đa, khu vực xung quanh chợ Dốc Đỏ | 50,000 |
| Đoạn từ ông Dũng Dinh đến nhà ông Hạnh Hạ | 50,000 |
4 | Đất khu quy hoạch mới, khu tập chung dân cư nông thôn |
|
| Khu Đồng Bóp, Pheo, Trung Thịnh, Đông Vượng, Đông Thịnh | 50,000 |
| Đất quy hoạch mới khu Đồng Bóp, Đồng Ve xóm Đành, khu Pheo, khu Đông Vượng | 50,000 |
| Đất các khu còn lại chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ YÊN SƠN |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316: |
|
| Đất 2 bên đường từ hộ Ông Hiền (Khải) đến hộ Ông Tồn (Hương) | 250,000 |
| Từ hộ Ông Tự (Cống 3 cửa) đến hộ Ông Hoan (Khu Mố) | 150,000 |
| Đất dọc theo 2 bên đường tỉnh lộ 316 còn lại | 100,000 |
2 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ có khả năng sinh lời |
|
| Từ hộ nhà Ông Thanh (Độ) đến cổng UBND xã, Từ hộ Ông Điển đến hộ ông Vui (Liên Chung). | 80,000 |
| Từ hộ Ông Hán đến hộ ông Cát (Liên Chung) | 50,000 |
3 | Đất hai bên đường liên xã |
|
| Đường liên xã từ Liên Chung đi Kết Bình, Từ đường 316 đi khu Trại Yên, Từ hộ nhà Ông Toàn (Liên Chung) đến ngã ba khu Chen | 50,000 |
4 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn : |
|
| Khu Mố, Lau, Von Mỏ, Liên Chung, Kết Bình, Đề Ngữ | 50,000 |
| Khu Chen, Chự, Hồ, Hạ Sơn, Bến Dầm và các khu vực còn lại chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ LƯƠNG NHA |
|
1 | Đường tỉnh lộ 317: |
|
| Từ đầu cầu Lương Nha đến nhà Ông Hoạch xóm Lạc Song | 200,000 |
| Đất hai bên đường còn lại | 150,000 |
2 | Đất khu tập trung dân cư nông thôn |
|
| Khu hành chính 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9 | 50,000 |
| Khu hành chính 5, 8 | 80,000 |
3 | Đất ở rải rác không tập trung chưa tính ở trên | 50,000 |
| XÃ TINH NHUỆ |
|
1 | Đường tỉnh lộ 316 |
|
| Đất 2 bên đường từ Ngã ba đến địa phận giáp tỉnh Hòa Bình | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ Ngã ba đến hộ ông Nhân xóm Tân | 140,000 |
| Đất 2 bên đường từ hộ ông Nhân đến hộ ông Dự | 100,000 |
2 | Đường tỉnh lộ 317: |
|
| Đất 2 bên đường từ Ngã ba qua chợ đến hộ ông Nghiêm | 200,000 |
| Đất 2 bên đường từ hộ ông Nghiêm đến cổng UBND xã Tinh Nhuệ | 200,000 |
| Đất 2 bên đường đoạn cổng UBND xã đến hộ ông Mít xóm Giáo (giáp xã Lương Nha) | 150,000 |
3 | Đường liên xã đoạn từ hộ ông Nhường xóm Tân đến Đá Kê xóm Sính | 50,000 |
4 | Đất trong khu dân cư và các đường còn lại | 50,000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
| THỊ TRẤN THANH SƠN (ĐÔ THỊ LOẠI 5 ) |
|
1 | Đoạn từ đường vào Phòng giáo dục đến cổng đường vào bệnh viện | 1,200,000 |
2 | Đoạn từ đường rẽ vào phòng Giáo dục đến hết nhà Ông Hoạch (Điện nước) | 1,100,000 |
3 | Đoạn từ hạt kiểm lâm đến hết nhà Ô Hùng Kem | 1,100,000 |
4 | Đoạn từ nhà Ô Hoạch điện đến đầu cầu 19/5 | 1,000,000 |
5 | Đoạn từ ngã ba vào Chợ Vàng đến trạm biến áp | 900,000 |
6 | Đoạn từ đường rẽ vào Bệnh viện đến Ao Gia | 900,000 |
7 | Đoạn hai ven đường xuống bến cảng | 700,000 |
8 | Đoạn từ giáp trạm biến áp đến đường rẽ vào xóm Hoàng Trung | 700,000 |
9 | Đoạn hai ven đường vào Bệnh viện (từ giáp quốc lộ 32 A đến cổng B. viện) | 800,000 |
10 | Đoạn quốc lộ 32A từ Ao Gia đến hạt bảy giao thông đối diện nhà Ông Lương | 900,000 |
11 | Đoạn từ nhà Ông Bộ kiểm lâm đến hết nhà Ông Thuận Lương | 500,000 |
12 | Đoạn từ giáp nhà Ông Lương (hạt bảy) đến Cầu Khánh | 700,000 |
13 | Đoạn từ nhà Ông Lộc Tính đến đầu cầu Ròng | 500,000 |
14 | Đoạn từ giáp nhà Ông Thuận Lương đến Ao Bong (đường rẽ đội 12 ) | 400,000 |
15 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 316 đoạn từ Ao Bong ( đường rẽ đội 12 ) đến giáp địa phận xã Giáp Lai. | 300,000 |
16 | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đường quốc lộ 32 (đường đi lương thực ) | 500,000 |
17 | Đất nằm phía sau (băng 2 của vị trí 1,2,3 nêu trên ) | 150,000 |
18 | Đất nằm phía sau (băng 2) của vị trí 4,5,6 | 150,000 |
19 | Đất hai bên đường vào và sau sân vận động | 300,000 |
20 | Hai ven đường nhánh thuộc thị trấn Thanh Sơn (chưa tính ở phần trên) | 150,000 |
21 | Đất khu dân cư nông thôn ở thị trấn | 150,000 |
22 | Đất còn lại nằm sâu trong các khu dân cư giao thông không thuận tiện | 50,000 |
III | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số xã, thị trấn là 22 xã miền núi và 1 thị trấn:
1. Thị trấn (01): thị trấn Thanh Sơn
2. Xã Miền núi (22):
Sơn Hùng, Địch Quả, Giáp Lai, Thục Luyện, Võ Miếu, Thạch Khoán, Cự Thắng, Tất Thắng, Văn Miếu, Cự Đồng, Thắng Sơn, Tân Minh, Hương Cần, Khả Cửu, Tân Lập, Đông Cửu, Yên Lãng, Yên Lương, Thượng Cửu, Lương Nha, Yên Sơn, Tinh Nhuệ.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH THUỶ NĂM 2011
ĐVT: đồng/ m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
A | Các xã vùng trung du(gồm 4 xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc) |
|
| Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên | 150,000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m | 140,000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m | 130,000 |
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên | 310,000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m | 290,000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m | 250,000 |
| Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 150,000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất đồi) | 100,000 |
3 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất bãi) | 130,000 |
B | Các xã vùng miền núi (Gồm : Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thuỷ, thị trấn Thanh Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá) |
|
| Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất đồi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên | 140,000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m | 120,000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m | 100,000 |
* | Khu vực đường quy hoạch (Khu vực đất bãi) |
|
1 | Các trục đường từ 6m trở lên | 200,000 |
2 | Các trục đường từ 5m đến dưới 6m | 180,000 |
3 | Các trục đường từ 3m đến dưới 5m | 150,000 |
| Khu vực khác |
|
1 | Đất vùng ven trung tâm và vùng ven tụ điểm kinh tế | 120,000 |
2 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất đồi) | 90,000 |
3 | Đất khu vực dân cư còn lại (Khu vực đất bãi) | 110,000 |
C | Đất hai bên đường tỉnh lộ 316: |
|
1 | Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến cách đường rẽ đi Thượng Nông | 450,000 |
2 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m và qua đường rẽ đi Thượng Nông 50m. | 550,000 |
3 | Đất hai bên đường từ cách đường rẽ đi Thượng Nông 50m phía trên đến điếm canh đê | 450,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp điếm canh đê đến hết địa phận xã Xuân Lộc | 400,000 |
5 | Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập đầm sen) nhà ông Hội Thạch Đồng | 400,000 |
6 | Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến đường rẽ đi bến Đồng ón (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng | 450,000 |
7 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi Bến Đồng ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương) | 400,000 |
8 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 Quán ông Chức (Đường rẽ đi Đập Sụ Tân Phương) | 450,000 |
9 | Đất hai bên đường từ Dốc đường TL 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân Phương) rẽ đường TL 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê) | 350,000 |
10 | Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương) | 450,000 |
D | Đất hai bên đường tỉnh 316B: |
|
1 | Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa đến ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng. | 250,000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đường rẽ đi Thạch Đồng đến hết địa phận xã Đào Xá (giáp Tân Phương) | 230,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đào Xá đến đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương | 250,000 |
4 | Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Hữu Khánh đến cầu Dát xã Tân Phương | 350,000 |
5 | Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh lộ 316 | 400,000 |
E | Đường Tỉnh 317 |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) đến nhà ông Kiên khu 5 xã La Phù | 600,000 |
2 | Đất hai bên đường từ nghĩa trang liệt sỹ La Phù đến nhà ông Vận Ngọc (hết địa phận xã La Phù) | 800,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp xã La Phù đến nhà ông Năng xã Bảo Yên | 700,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp hộ ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên) | 490,000 |
5 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận | 490,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận | 480,000 |
7 | Đất hai bên đường từ đường vào nhà ông Thảo khu 7 xã đồng Luận đến đường vào sân vận động xã Đồng Luận | 600,000 |
8 | Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động xã đến cổng nhà ông Phan khu 2 xã Đồng Luận. | 400,000 |
9 | Đất hai bên đường từ hết cổng nhà ông Phan khu 2 đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa) | 350,000 |
10 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận qua ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao) | 250,000 |
11 | Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Yến Mao) | 200,000 |
12 | Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến trạm y tế xã Yến Mao | 200,000 |
13 | Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Yến Mao đến nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao | 300,000 |
14 | Đất hai bên đường giáp đất nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao đến hết trường THCS xã Yến Mao | 250,000 |
15 | Đất hai bên đường từ trường THCS Yến Mao đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ) | 200,000 |
16 | Đất hai bên đường từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp tượng đài chiến thắng Tu Vũ | 230,000 |
17 | Đất hai bên đường từ tượng đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa xã Tu Vũ) | 300,000 |
18 | Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng | 180,000 |
F | Đất hai bên đường huyện lộ nối từ QL 32A xã Thượng Nông đến xã Xuân Lộc |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến ngã 3 đập Xuân Dương | 400,000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đập Xuân Dương đến Quán Xuân Dương | 500,000 |
3 | Đất hai bên đường từ Quán Xuân Dương đến giáp nhà ông Lạc xã Xuân Lộc | 600,000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà Ô Lạc đến ngã 3 tiếp giáp T. Lộ 316 xã Xuân Lộc | 800,000 |
G | Đất hai bên đường tỉnh lộ 317 B từ Yến Mao đi Đá cóc |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã 3 trung tâm đến nhà Ô Quyết K 6 (đường vào xóm 5) | 300,000 |
2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến nhà bà Kẻ khu 11 (đường vào đền Sồi) | 250,000 |
3 | Đất hai bên đường từ nhà bà Kẻ khu 11 đến hết địa phận xã Yến Mao | 140,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết địa phận xã Phượng Mao | 100,000 |
H | Đất hai bên đường huyện lộ từ Bảo Yên đi Đoan Hạ - Hoàng Xá |
|
1 | Đất hai bên đường từ đường TL 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá qua địa phận xã Bảo Yên, qua địa phận xã Đoan Hạ đến đầu cầu Hoàng Xá. | 350,000 |
2 | Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đến hết nhà ông Mưu xã Hoàng Xá | 550,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Mưu khu 2 đến hết đất nhà ông Thục khu 4 xã Hoàng Xá | 700,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thục đến hết đất ông Hoàn | 800,000 |
5 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ) đến hết nhà ông Diện xã Hoàng Xá | 1,350,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Diện xã Hoàng Xá đến ngã 3 nhà ông Tình khu 22 | 1,000,000 |
7 | Đất hai bên đường từ nhà Ô Tình khu 22 đến hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá | 800,000 |
8 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Doanh đến hết đất nhà ông Sáu xã Hoàng Xá | 700,000 |
9 | Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 ô Sáu đến hết đất nhà ông Đồng xã Hoàng Xá | 450,000 |
10 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đồng đến giáp đất Thắng Sơn hết đất xã Hoàng Xá | 350,000 |
11 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 317 (Điểm chợ chiều xã Đoan Hạ) rẽ đi đường TL 317C vào Hoàng Xá | 420,000 |
I | Đất hai bên đường liên xã LX: 1A xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh |
|
1 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn đến hết đất nhà ông Thắng | 700,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng đến hết đất nhà anh Tuấn khu 22 | 500,000 |
J | Đất hai bên đường liên xã từ Hoàng Xá đi Trung Thịnh LX: 1B |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m từ giáp đất ông Khoa khu 22 đến hết đất ông Nghị khu 22 | 1,350,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp đất ông Nghị đến ngã tư nhà ông Liên | 1,000,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến nhà ông Thư khu 13 xã Hoàng Xá | 900,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thư đến hết địa phận xã Hoàng Xá | 800,000 |
5 | Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm đến cầu Tròi xã Trung Thịnh | 700,000 |
6 | Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn | 550,000 |
K | Đất hai bên đường liên xã LX: 2 từ Bảo Yên đi Sơn Thuỷ |
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba tỉnh lộ 317 (nhà ông Sâm) đến giáp địa phận xã Sơn Thuỷ | 650,000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thuỷ | 250,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến hết chợ Bến thôn Thuỷ Trạm (chợ Đón) | 250,000 |
4 | Đất hai bên đường từ chợ Đón Thuỷ Trạm đến hết đất Sơn Thuỷ | 200,000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch) | 200,000 |
6 | Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ | 120,000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hằng | 120,000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ | 120,000 |
L | Đất hai bên đường liên xã LX: 3 từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận(giáp xã Trung Nghĩa) | 150,000 |
2 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa | 200,000 |
3 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa | 250,000 |
4 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp tỉnh lộ 317) đến trạm xá xã Trung Nghĩa | 300,000 |
5 | Đất hai bên đường từ Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương | 250,000 |
6 | Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao) | 130,000 |
7 | Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến điểm nối vào đường 317B thuộc xã Phượng Mao | 130,000 |
8 | Đất hai ben đường từ nhà ông Hồng ( khu 6 ) đi qua nhà văn Hòa khu 7 đến cổng nhà ông Động khu 8 | 120,000 |
M | Đất hai bên đường liên xã LX: 4 từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi Dị Nậu |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã từ ngã ba gặp tỉnh lộ 317 đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào xá | 150,000 |
N | Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác |
|
1 | Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến trạm y tế xã Phượng Mao | 120,000 |
2 | Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 6 đến điểm nối khu 7 | 100,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ. | 130,000 |
4 | Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng Xẻo | 100,000 |
5 | Đất hai bên đường từ UBND xã Đồng Luận đến cầu Trung Thịnh | 400,000 |
6 | Đất xung quanh Gò Nồi xã Hoàng Xá | 100,000 |
7 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đường 316 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng | 150,000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thành Long khu 4 đến hết nhà ông Chuyển khu 3 xã Thạch Đồng | 200,000 |
9 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá -địa phận xã Thạch Đồng | 150,000 |
10 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng | 130,000 |
11 | Đất hai bên đường nối từ TL 316 (từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 4 đến hết nhà ông Huệ khu 6 xã Thạch Đồng | 130,000 |
12 | Đất hai bên đường nối từ TL 316 (từ nhà ông Chấn khu 4) qua nhà ông Hùng- Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương khu 4 xã Thạch Đồng | 150,000 |
13 | Đất hai bên đường nối từ TL 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh khu 4 xã Thạch Đồng | 140,000 |
14 | Đất hai bên đường từ trụ sở khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ) | 300,000 |
15 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Quán Đảng đi giáp xã Thạch Đồng (Đường tránh lũ) | 150,000 |
16 | Đất hai bên đường từ Đình Đào xá đến cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá | 150,000 |
17 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá đến giáp xã Thạch Đồng (Đường tránh lũ) | 130,000 |
18 | Đất hai bên đường từ nhà văn hoá khu 15 xã Đào Xá đến giáp xã Xuân Lộc (Đường tránh lũ ) | 130,000 |
19 | Đất hai bên đường từ Cầu Sào đến cổng nhà ông Lại khu 18 xã Đào Xá (Đường tránh lũ) | 150,000 |
20 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Lại khu 18 đến cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 xã Đào Xá (Đường tránh lũ) | 120,000 |
21 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Hồng Vượng khu 17 đến cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá (Đường tránh lũ) | 110,000 |
22 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá đén giáp đất Thanh Sơn (Đường tránh lũ) | 120,000 |
23 | Đất hai bên đường nối từ TL 317 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đào Xá | 80,000 |
O | Đất khu vực đường quy hoạch vùng nước nóng xã Bảo Yên, thị trấn Thanh Thủy |
|
1 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 6 m trở lên | 400,000 |
2 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 5m đến dưới 6 m | 300,000 |
3 | Đất hai bên đường các trục đường quy hoạch 3m đến dưới 5 m | 250,000 |
P | Khu trung tâm huyện lỵ |
|
1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Kiên qua bến xe khách đến cổng Bưu Điện huyện Thanh Thuỷ. | 1,500,000 |
2 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Minh Xuân) đến ngã 3 hết đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 (dọc đường xanh) | 600,000 |
3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng Bưu điện huyện qua cổng Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 1,000,000 |
4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm đấu vào đường chiến lược) | 700,000 |
5 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6 | 400,000 |
6 | Đất hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh | 600,000 |
7 | Đất hai bên đường từ sau nhà ông Thành Hà đến nhà ông Sinh Thông gặp ông Phúc khu 6 | 500,000 |
8 | Đất hai bên đường từ ngã tư (ao anh Toán) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long) | 500,000 |
9 | Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đường mới mở thuộc khu Ao San | 300,000 |
10 | Đất hai bên đường nhánh khu dân cư 6 còn lại | 300,000 |
11 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Táo (nhà ÔMinh Xuân) đến trạm bơm tiêu | 800,000 |
12 | Đất hai bên đường từ trạm bơm tiêu đến chân đồi Ô rô ( khu 1- 2) | 400,000 |
13 | Đất băng 2 ven Sân vận động trung tâm huyện | 300,000 |
14 | Đất hai bên đường nối từ đường TL 316 qua hết đất BCH quân sự huyện đến nhà ông Hành Thanh | 1,100,000 |
15 | Đất 2 bên đường từ tỉnh lộ 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1 | 600000 |
16 | Đất hai bên đường ven sông Đà (đường 317 ) từ giáp xã Tân Phương đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy | 600,000 |
17 | Đất hai bên đường từ đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm đến công ngân hàng NN& PTNT huyện | 1,000,000 |
18 | Đất hai bên đường từ công Ngân hàng NN& PTNT huyện đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện nối vào đường 316 | 1,200,000 |
19 | Đất hai bên đường ven phố từ cổng Bưu điện huyện đến cổng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Thanh Thủy | 1,500,000 |
20 | Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 1,500,000 |
21 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Thủy (giáp Thạch Khoán) | 1,000,000 |
22 | Đất hai bên đường tuyến quy hoạch Đường nội thị khu vực đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy | 500,000 |
23 | Đất hai bên đường quy hoạch các nhánh còn lại khu vực đồng Sạn xã La Phù | 400,000 |
24 | Đất ở thuộc khu vực liền kề xung quanh trường THPT Thanh Thuỷ (trường mới đồi ông Bống) | 300,000 |
II | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đât ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số các xã, thị trấn là 15, trong đó:
1.Thị trấn (1): Thị trấn Thanh Thủy
2. Xã Trung du (4):
Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc
3. Các xã miền núi (10):
Tu Vũ, Yến Mao, Phượng Mao, Trung Nghĩa, Trung Thịnh, Hoàng Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Đào Xá và thị trấn Thanh Thủy
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ PHÚ THỌ NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
| XÃ VĂN LUNG |
|
1 | Đường Tỉnh lộ 315 B |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền từ cầu Quảng đến đường rẽ khu 1 | 1,500,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường rẽ khu 1 đến giáp nhà Ô.Trường khu 4 | 1,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đất từ nhà ô.Trường đến Nghĩa Trang KM4 | 1,300,000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ đường vào Nghĩa trang Km4 đến Cầu Dóc | 600,000 |
2 | Đường ĐH7 |
|
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ TL315 đến hết nhà ô.Tằng khu 3 | 200,000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà ô.Hiền khu 3 đến đường rẽ đi Đông Thành | 150,000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền từ nhà Ông Sảo khu 5 đến Tỉnh lộ 315 B | 200,000 |
3 | Đất băng hai đường Tỉnh lộ 315B | 150,000 |
4 | Đất 2 bên đường bê tông liên thôn, xã | 100,000 |
5 | Đất các khu vực còn lại của xã | 70,000 |
| XÃ HÀ THẠCH |
|
1 | Đường Tỉnh lộ 315B: |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền TL315B (Giáp T.thịnh đến Bến Phà Ngọc Tháp) | 1,000,000 |
| Đất băng 2 bên đường 315B từ bến phà đi phường Trường Thịnh | 200,000 |
2 | Đường Tỉnh Lộ 320 B |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền TL320B (Bến phà Ngọc Tháp) đến ga Xép | 800,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường 320B cống Bờ Rúc đi Gò Gai hết địa giới Hà Thạch | 400,000 |
| Đất băng 2 hai bên đường 320B từ ga xép đi Gò Gai đến hết địa giới xã Hà Thạch | 500,000 |
| Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp | 500,000 |
| Đất trong khu tái định cư Gò Mít dự án Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 200,000 |
3 | Đường Trục xã Hà Thạch (Nối Tỉnh lộ 320B với đường L6- Lâm Thao) |
|
| Đất 2 bên mặt tiền từ đầu đường trục đến hết khu quy hoạch trung tâm xã Hà Thạch (từ dốc nhà Ô. Đức Điều đi đến nhà Ô. Huyên) | 700,000 |
| Đất băng 2 đường trục xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) | 300,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường trục khu vực còn lại | 250,000 |
4 | Đường liên xã, liên thôn: |
|
| Đường ống từ giáp đường TL 320B đi Xuân Lũng Bãi Bằng giáp xã Xuân Lũng đến hết địa giới xã Hà Thạch | 100,000 |
| Đường từ nhà Ô. Uý khu 6 đi UBND xã đến nhà Ô. Huyên khu 5 | 150,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch) | 400,000 |
| Đất băng 2 hai bên đường TL320B từ ga xép đi Xuân Huy (hết địa phận Hà Thạch) | 100,000 |
| Đường Hà Thạch đi Phú Hộ hai bên mặt tiền | 150,000 |
| Đường bê tông liên thôn, xã | 100,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 70,000 |
| XÃ THANH VINH |
|
1 | Đất bên đường TL 320 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 1,500,000 |
2 | Đất bên đường TL 320C |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp Đông Thành đến giáp đường rẽ đi Chiêu ứng | 250,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ đường rẽ đi Chiêu ứng đến TL 320 | 700,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1Thanh Vinh đi khu 1 Phường Trường Thịnh | 300,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 4 Thanh Vinh đi Khu 3 Phường Trường Thịnh | 500,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường từ TL 320 khu 6 rẽ đi sân bay | 1,500,000 |
| Đất các hộ dân khu quy hoạch dân cư băng 2 Tơ Tằm | 250,000 |
| Đất băng 2 khu trung tâm xã | 250,000 |
3 | Đất các khu vực còn lại của xã | 70,000 |
| Đất băng 2 đường TL 320 khu 6 rẽ đi sân bay | 500,000 |
4 | Đất hai bên mặt tiền từ TL 320 đến cổng nhà máy Thanh Hà | 500,000 |
| XÃ HÀ LỘC |
|
1 | Dọc theo tỉnh lộ 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Dóc đến Cầu Thia | 1,200,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ đầu Cầu Thia đến hết địa phận Hà Lộc | 1,000,000 |
2 | Dọc theo tỉnh lộ 314 |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3km5 đến đầu Cầu Vân Thê | 1,200,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ cầu VânThê đến hết địa phận Hà Lộc | 300,000 |
| Đất còn lại trong khu tái định cư dự án Đường Cao tốc Nội Bài-Lào Cai | 300,000 |
3 | Dọc theo tỉnh lộ 320B (giáp xã Hà Thạch) | 400,000 |
4 | Dọc theo đường ĐH4 |
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hải khu 3 đến đầu cầu Đát khu 10 | 150,000 |
| Từ cầu Đát khu 10 đến đầu nhánh rẽ đi Hà Thạch (TL320B) và Trường Thịnh (ngã ba) | 100,000 |
| Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu dự án TĐC đường Cao tốc Nội Bài- Lào Cai và 35 M | 300,000 |
| Đoạn từ nhánh rẽ đi Phường Trường Thịnh | 150,000 |
| Đoạn nhánh rẽ từ nhà ông Tân khu 12 đến đường Tỉnh 320 B | 150,000 |
5 | Các đoạn khác |
|
| Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn từ cuối băng 1 đường Tỉnh lộ 315B (nhà bà Liên khu 2)đến nhà ông Sinh Soi (Nhà Thờ Xuân Sơn) | 150,000 |
| Dọc 2 bên đường liên thôn đoạn từ nhà Ô. Sinh soi đến cổng nhà Ô. Hùng khu 1 (Ngã ba) | 100,000 |
| Dọc 2 bên đường liên thôn từ nhà Ô Hùng khu 7 đến Cầu Bà Đỉa | 150,000 |
| Đất trong các khu TDC Ao ông Điển, Ao Sen, Rừng Lá Nâng Cao | 300,000 |
| Đất hai bên đường liên thôn | 100,000 |
| Đoan tiếp giáp từ đường TL 315B vào cổng Trường Dân tộc nội trú | 200,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường vào trường TH Cơ điện NLN Phú Thọ | 200,000 |
| Đất băng 2 đường TL 315B | 150,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 15 (Gần khu liên đoàn địa chất) | 100,000 |
6 | Đất các khu vực còn lại của xã | 70,000 |
| XÃ PHÚ HỘ |
|
1 | Đường Quốc lộ II |
|
| Đất hai bên mặt tiền Đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà Bà Hiền Ngãi | 350,000 |
| Đất từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4 | 450,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà Cầu Khấc khu 4 đến nhà Bà Hà khu 13 | 550,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) đến cổng Viện KHNLNMN phía Bắc | 1,500,000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ Viện KH NLN MN Phía Bắc đến đường rẽ đi Trung Giáp | 700,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ Trung Giáp đến Cầu Quan | 550,000 |
2 | Đường TL 315B | 1,000,000 |
3 | Đường huyện lộ, thị lộ. |
|
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô.Y đến đường rẽ nhà văn hoá khu 4 | 300,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền từ đường rẽ nhà VH khu 4 đến giáp Hà Thạch | 250,000 |
| Đất từ đường rẽ đi Trung Giáp đến hết địa phận xã Phú Hộ | 250,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ) | 800,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm còn lại) | 250,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên | 250,000 |
4 | Đường liên xã, các đường nhánh |
|
| Đất hai bên mặt tiền các đường liên xã từ 3m trở lên | 150,000 |
| Đất thuộc trung tâm xã, khu C.ty Z21 | 100,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Đồng Giò đi Trung Giáp | 150,000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ nhà Ô. Thể (khu 4) đến giáp xã Hà Thạch | 150,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Khu 3 đi khu 10 đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII) | 150,000 |
| Đất nằm trong khu tái định cư Phú Cường | 200,000 |
5 | Đất các khu vực còn lại của xã | 70,000 |
| XÃ THANH MINH |
|
1 | Đất 2 bên mặt tiền đường 320 | 1,500,000 |
2 | Các đoạn khác |
|
| Đoạn từ cổng Trường Cao Đẳng Ytế đến nhà Ô. Lạng | 1,000,000 |
| Từ giáp nhà ông Lạng đến hết đất Thanh Minh (đi Lương Lỗ) | 300,000 |
| Đường rẽ khu 1A,1B đi Thanh Vinh | 1,500,000 |
| Đoạn từ nhà Ô.Kết đến trụ sở UBND xã | 700,000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ Cống Sấu đi Đỗ Sơn | 600,000 |
| Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Thanh Lâu-Thanh Minh | 100,000 |
| Đất ven theo các tuyến đường ngõ khu vực Hạ mạo-Thanh Minh | 150,000 |
| Các tuyến đường liên thôn | 100,000 |
| Đất các khu vực còn lại | 70,000 |
3 | Băng 2 đường tỉnh lộ 320 | 500,000 |
| Băng 2 khu Đồng Ao Đình | 400,000 |
| Băng 2 đường rẽ từ 1A+1B Thanh Vinh | 500,000 |
II | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
| PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
1 | Đường tỉnh lộ 315 (cũ 315B) |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng UBND phường đến ngã tư chợ | 4,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Phường đến XN đường bộ | 2,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến cổng CN điện Phú thọ | 2,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền trong ngõ1,2 tổ 23 phố Tân Thành | 500,000 |
2 | Đường Tân Thành |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Trắng đến nhà số 8 | 1,200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền trong các ngõ | 200,000 |
3 | Đường TL 320 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư 27/7 đến nhà Bà Luyện | 3,000,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hằng Quốc đến cổng trường bồi dưỡng giáo viên | 2,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ cổng trường bồi dưỡng giáo viên đến số nhà 203 | 2,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 6 | 500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 18 | 400,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Tân Lập từ nhà số 36 đến số 12 | 300,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 4 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 5 phố Tân Lập từ nhà số 2 đến số 20 | 200,000 |
4 | Đường Nhà Dần |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường nhà dần | 1,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Long Xuyên từ nhà số 2 đến 10 | 200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Phố Long Xuyên (giáp đường sắt) | 200,000 |
5 | Đường Đoàn Kết |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Đoàn kết | 500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 phố Đoàn Kết từ nhà số 3 đến số 33 | 250,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 phố Đoàn Kết | 200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 phố Đoàn Kết từ nhà số 2 đến số 16 | 200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ bên hành lang đường sắt | 100,000 |
6 | Đường Tân An |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ ngã 3 CA cũ đến thôn Liêm) | 800,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ từ nhà văn hoá Tân An theo tường rào XN 27/7 | 300,000 |
| đến nhà số 19 và tổ 7 phố Tân An |
|
| Đất các hộ thuộc khu vực trường công an cũ | 300,000 |
7 | Đường Tân Trung |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ 27/7 đến nhà đa năng trường ĐH H. Vương) | 1,500,000 |
| Đất các hộ dân cư mới QH cạnh trường P.Châu | 1,000,000 |
8 | Đường Sa Đéc |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư chợ Phường đến tháp nước | 1,200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ tháp nước qua tổ 15 phố SaĐéc đến cổng trường SaĐéc | 800,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường 35 m (Đoạn qua phường Hùng Vương) | 1,500,000 |
| Đất các hộ mặt tiền nhà ô Tâm đến nhà Ô. Thọ | 400,000 |
| Đất các hộ băng 2,3 khu quy hoạch mới cho CB giáo viên Đại Học Hùng Vương | 400,000 |
| Đất băng 2 khu tái định cư dự án đường 35 của Phường Hùng Vương | 700,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cổng Trường Tiểu học Hùng Vương đến Đường Sắt | 400,000 |
| Đất các hộ mặt tiền Đường Tháp nước từ số nhà 04 đến số nhà 16 | 300,000 |
| Đất thuộc khu tập thể cũ từ số nhà 64 đến số nhà 50 | 300,000 |
| Đất từ số nhà 08 đến số nhà 24 | 300,000 |
| Đất từ số nhà 24 đến số nhà 06 | 300,000 |
| Đất từ số nhà 38 đến số nhà 26 | 300,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ thể thao từ số nhà 04 đến số nhà 09 | 400,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ truyền thanh từ nhà số 01 đến số nhà 54 | 300,000 |
| Đất khu tập thể đường bộ thuộc Phố Tân An | 300,000 |
| Đất băng 2,3 khu quy hoạch 27/7 | 500,000 |
9 | Đất các khu vực còn lại của phường | 100,000 |
| PHƯỜNG ÂU CƠ |
|
1 | Đường tháng 8 và Bạch Đằng |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua CA Thị ra bờ sông | 4,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường Bãi Chạp | 2,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ bến xe khách đến hết hiệu sách Thị xã | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn đường từ CN điện đến hết gốc đa lịch sử | 3,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Đình | 400,000 |
2 | Các đường khác |
|
| Hai bên mặt tiền đoạn từ Đài truyền thanh đến Phòng công chứng số 2 | 2,500,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đoạn từ gốc cây đa lịch sử qua ngã tư gốc quéo đến hết BV đa khoa | 3,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ ngã tư gốc quéo đến trường Trần Phú | 3,000,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường Nguyễn Du từ chi nhánh điện đến hết hiệu sách thị xã | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ bến ôtô đến chi nhánh điện | 3,500,000 |
| Đất 2 bên mặt tiền đường Lê Đồng đoạn từ rạp chiếu bóng đến thư viện cũ, đường S. Hồng từ T.Viện cũ đến chợ Mè | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Ngô Quyền | 3,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Cao Du | 2,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Bách hoá đến cột 3F | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú, ngõ 3 Tân Hưng, ngõ 4 Tân Phú | 600,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 3 Nguyễn Trãi, ngõ lương thực, ngõ Cao Trung | 600,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 1 Bạch Đằng | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ Giếng Chanh | 1,700,000 |
| Đất hai bên mặt tiền Ngõ 4 Tân Hưng,Ngõ Tân Phú, Ngõ1 tổ 28 Lê Đồng, ngõ Giếng Cao, Ngõ tổ 8 Nguyễn Trãi | 300,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nguyễn Khuyến | 1,200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ chợ phường Âu Cơ đến rạp chiếu bóng | 1,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn Đền Đõm( từ nhà Ô.Lưu đến cổng may điện cũ) | 1,200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tháng 8 đoạn trường Trần Phú đến Thị Đội | 2,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ đường ao Viên, ngõ 2 Nguyễn Du | 600,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ 2 Nguyễn Du | 400,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Tân Phú đến cột 3D, ngõ 8/3 đến cột 3c | 300,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ngõ 2 Quang Trung, ngõ 4 Quang Trung, ngõ 5 Tân Hưng | 300,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Nhật Tân | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đường Tân Minh | 200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ao Bà Y | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Hoà Bình | 1,300,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Tân Bình | 400,000 |
| Đất các hộ mặt tiền ngõ 1-Lê Đồng, Ngõ 3-Lê Đồng, Ngõ Trần Phú, Ngõ 5 Quang Trung, | 300,000 |
| Đất băng 2,3 khu khu tập thể Bệnh viện Đa khoa | 400,000 |
| Đất trong khu quy hoạch chi tiết sau trường Trân Phú | 1,000,000 |
3 | Khu đất còn lại | 100,000 |
| Ngõ Thư viện cũ | 200,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Đền Đõm( Từ cổng Nhà máy điện cũ đến hết đường nhựa) | 300,000 |
| Ngõ 1, Ngõ 2, Ngõ 5 Hoà Bình, Ngõ 1 Nguyễn Khuyễn, Ngõ Xóm Mận, Ngõ 2,7 và 8 NT |
400,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường Tháng tám đoạn từ Thị đội đi Thanh Vinh | 1,000,000 |
| Các ngõ còn lại của phố Tân Minh, Tân Bình | 200,000 |
| Đất hai bên mặt tiền đường bê tông phố Lê Lợi | 200,000 |
| PHƯỜNG PHONG CHÂU |
|
1 | Đường Bạch Đằng |
|
| Đất từ bến xe đến CATX | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường Bạch Đằng ( Từ CATX ra bờ sông) | 4,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ở ngõ tổ 12 ( Sau nhà Ô. Quang bí thư) | 500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đất ngõ giếng cóc ( chia làm 2 đoạn): |
|
| Đoạn 1: Từ số nhà 27 đến số nhà 04 | 800,000 |
| Đoạn 2: Từ số nhà 06 đến số nhà 20 | 500,000 |
2 | Đường Tháng Tám |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1:Từ nhà ông Ninh đến C.ty DV-MT- ĐT | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ nhà ông Hồng đến nhà ông Ninh | 4,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ C.ty DV - MT- ĐT đến Toà án | 1,700,000 |
3 | Đường Phố bình, Phú Thịnh |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 4,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiềnNgõ số 5 phố Phú Thịnh | 400,000 |
4 | Đường Nguyễn Du |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 13 phố Phú An | 800,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ ngõ 1,2 ngõ tổ 13 ngõ nhà thờ Phố Phú An | 400,000 |
5 | Đường phố Phú Bình, phố Thịnh |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 1: Từ số nhà 73 đến số nhà 39 | 2,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 2: Từ số nhà 43 đến số nhà 96 | 1,200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn 3: Từ số nhà 46 đến số nhà 82 | 1,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ Đền xóm Sở từ số nhà 02 đến nhà số 28 | 700,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8B, ngõ tổ 5, tổ 6, tổ 7 | 360,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền ngõ tổ 8A ông Sơn | 290,000 |
6 | Đường phố Phú Hà |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền (từ Cty may ra bờ sông) | 2,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 3 Phú Hà từ số nhà 47 đến 57 và từ nhà Ô. Cường đến nhà Ô. Bắc | 500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ bê tông tổ 9 Phú Bình | 400,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ trạm y tế phường | 500,000 |
7 | Đường phố Phú An |
|
| Đất hai mặt tiền từ NHCT đến Trường mầm non Phong Châu | 3,000,000 |
8 | Đường TL 315 |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền | 2,500,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ tổ 14B Phú An | 400,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ toàn bộ tổ 15,16 phố Phú An | 200,000 |
9 | Đường Sông Hồng |
|
| Đất các hộ mặt đường | 2,000,000 |
10 | Đường phố mới Phú Hà tổ 2A và 2B |
|
| - Đất các hộ mặt đường phố mới tổ 2A,2B | 1,500,000 |
| - Đất các hộ hai bên mặt tiền đường ngõ 03 Phú Hà: |
|
| + Từ số nhà 33 đến số nhà 01 | 500,000 |
| + Từ số nhà 28 đến số nhà 10 | 400,000 |
| + Từ số nhà 11 đến số nhà 13 | 400,000 |
| - Đất các hộ hai bên mặt tiền các hộ đường bê tông tổ 14 phố Phú An | 1,000,000 |
| - Đất băng 2 đường phố Phú Hà | 1,200,000 |
11 | Khu đất còn lại | 100,000 |
| PHƯỜNG TRƯỜNG THỊNH |
|
1 | Đường TL 315B |
|
| Đất hai bên mặt tiền TL 315B từ cầu Quảng đến giáp Phường Hùng Vương | 2,500,000 |
| Đoạn từ kênh phú lợi đến Ga Phú Thọ | 1,000,000 |
| Đất khu vực còn lại ( đất băng 2 đường TL 315B): |
|
| Đoạn từ Cây xăng đến giáp Lô Than | 200,000 |
| Đoạn từ Giáp Phường Hùng Vương đến Cầu Quảng | 300,000 |
2 | Đường nội thị |
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Ven đường Bệnh viện đi trường Y | 3,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn giáp trường Dân lập đến xã Thanh Vinh | 2,000,000 |
| Các hộ 2 bên mặt tiền khu Cầu Quảng đi khu 1 | 1,000,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trụ sở UBND phường vào xóm Cao Bang | 200,000 |
| Đất khu 1 giáp Thanh Vinh | 100,000 |
| Đất còn lại của khu 2 | 200,000 |
| Đất các hộ hai bên mặt tiền Đoạn từ trường TH Trường Thịnh đến Cơ Khí Phú thọ | 300,000 |
| Đất các ngõ còn lại của khu 3 | 200,000 |
| Khu gò sỏi phía nam ga Phú thọ | 300,000 |
| Toàn bộ khu dân cư thôn Phú Lợi | 200,000 |
| Đất hai bên mặt tiền từ Trường TH Trường Thịnh đến nhà Ông Đăng | 300,000 |
| Đất khu quy hoạch dân cư Lò Giác | 500,000 |
| Đất khu 3 cây tháp | 300,000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 1 đi Thanh Vinh | 500,000 |
| Đất các hộ 2 bên mặt tiền đường khu 3 đi Thanh Vinh | 500,000 |
| Đất các khu vực còn lại của Phường Trường Thịnh | 100,000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Danh mục các Phường , xã ( 10).
1. Phường ( 4).
Phường Hùng Vương; Phường Âu Cơ ; Phường Phong Châu; Phường Trường Thịnh;
2. Xã Trung du ( 4)
xã Văn Lung; xã Hà Lộc; xã Thanh Minh; xã Thanh Vinh;
3. Xã Miền núi ( 2)
xã Hà Thạch; xã Phú Hộ;
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ NĂM 2011
Đơn vị: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
| XÃ SÔNG LÔ |
|
1 | Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2 | 300,000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn | 200,000 |
3 | Đất nằm giáp chân đê bao (mới) | 300,000 |
4 | Đất còn lại | 150,000 |
| XÃ TRƯNG VƯƠNG |
|
1 | Đường A - B từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông | 1,000,000 |
2 | Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc | 1,000,000 |
3 | Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ | 700,000 |
4 | Đường Z - H - E đi từ Trụ sở liên đoàn lao động tỉnh đến cổng bà Nhiên xóm Mộ (tách từ đường Z-H-E đến cổng sở lương thực cũ) | 2,000,000 |
5 | Từ cổng bà Nhiên xóm mộ tới cổng Sở Lương thực cũ | 700,000 |
6 | Đường E - M - N từ cổng Sở Lương thực cũ đến Trường Chính trị thành phố | 600,000 |
7 | Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến cổng nhà ông Trò |
|
| . Phía bên xóm Đình (Đồi) | 700,000 |
| . Phía bên Đồng | 500,000 |
8 | Khu dân cư đồi Thú y cũ | 500,000 |
9 | Khu dân cư đồi Bình Hải | 500,000 |
10 | Đất thuộc Trung tâm xã, chợ | 500,000 |
| . Phía đồi | 600,000 |
| . Phía đồng | 400,000 |
11 | Đất 2 bên đường liên thôn |
|
| . Phía đồi | 400,000 |
| . Phía đồng | 300,000 |
12 | Đất đồi Mụ | 400,000 |
13 | Đất đồi Quế | 300,000 |
14 | Đất còn lại | 200,000 |
15 | Khu cây Vối, Giếng ngược | 400,000 |
16 | Khu Giếng nhà (dộc ông Mít) | 300,000 |
17 | Khu đồng Súi | 400,000 |
18 | Khu lô kết | 200,000 |
19 | Khu vực mới phát sinh( Khu Gò Se Đồng Chầu) | 250,000 |
| XÃ THỤY VÂN |
|
| . Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ | 600,000 |
| . Đất hai bên đường liên thôn | 500,000 |
| . Đất còn lại | 250,000 |
| XÃ PHƯỢNG LÂU |
|
1 | Đất 2 bên bờ đê Sông Lô (Đất 2 bên bờ đê sông Lô đi Xí nghiệp chế biến rác thải, đất thuộc trung tâm xã được tách ra làm 2 đoạn ) | 300,000 |
2 | Đất 2 bên đường từ đê đi XNRT | 300,000 |
3 | Đất từ cây hoè đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn được tách ra làm 4 đoạn) | 250,000 |
4 | Đất từ nhà ông Khanh đến Cầu Nhồi | 250,000 |
5 | Đất từ Đình Phượng An đến ông Thọ | 250,000 |
6 | Đất từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ | 250,000 |
7 | Khu 3 An Thái ( Tái định cư) | 200,000 |
8 | Đất còn lại | 180,000 |
| XÃ HY CƯƠNG |
|
1 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 2 (Đổi tên thành Đường Văn Lang) |
|
| . Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến hết địa phận xã Hy Cương ( từ tim đường vào 20 m) |
4,500,000 |
| . Đoạn từ Ngã Ba Đền Hùng đến đồi thông | 4,000,000 |
2 | Đất hai bên đường ven Quốc lộ 32C (đổi tên thành đường Lạc Hồng): |
|
| . Đất hai bên đường từ giáp xã Vân Phú đến nhà ông Thanh Dung (rẽ vào đơn vị 652)- từ tim đường vào 20 m | 2,000,000 |
| . Đất hai bên đường từ đường 32C rẽ vào 652 đến hết địa phận xã Hy Cương nhà bà Phương-từ tim đường vào 20 m | 1,700,000 |
| . Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương, từ tim đường vào 20 m | 2,300,000 |
| . Đoạn từ giáp nhà bà Bùi thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương, từ tim đường vào 20 m | 1,900,000 |
| . Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn từ tim đường vao 20 m | 1,700,000 |
| .Cổng biểu tựơng Đền Hùng qua khu tái định cư đi Quốc lộ 32C (Đã đổi tên mới), từ tim đường vào 20 m | 1,500,000 |
| .Đoạn từ nhà ông Uẩn đi Quốc lộ 32C (Đã đổi tên mới), từ tim đường vào 20 m | 1,300,000 |
| . Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn đến nhà ông Quan hết địa phận xã Hy Cương từ tim đường vào 20 m | 1,000,000 |
| . Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ | 800,000 |
| . Đất hai bên đường từ đập Phân Muồi đi Quốc lộ 32C, từ tim đường vào 20 m | 1,500,000 |
| . Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến Đồi Thông, từ tim đường vào 20 m | 1,500,000 |
| . Đoạn từ 309 đi Quốc lộ 32C (qua Chùa), từ tim đường vào 20 m | 1,000,000 |
| . Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4) | 300,000 |
| . Đất từ nhà văn hoá thôn 2 đến Gò Lán thôn 5 | 300,000 |
| . Đoạn từ Quốc lộ 32C đi làng Chằm | 250,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Tú đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính | 800,000 |
3 | Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2) | 300,000 |
4 | Đất các khu vực còn lại và hạ tầng 3-4 | 200,000 |
| XÃ CHU HÓA |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ |
|
| . Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình | 400,000 |
| . Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi thị trấn Hùng Sơn | 300,000 |
| . Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi xã Hy Cương (Được chia làm 2 đoạn sau) |
|
| .Từ UBND xã đến khu đấu giá Đồi Cây Đa | 800,000 |
| .Từ khu đấu giá Đồi cây Đa đến QL 32C (giáp nhà ông Đào anh Tuấn) | 400,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới) | 300,000 |
2 | Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng |
|
| . Các khu có đường bê tông | 250,000 |
| . Các khu không có đường bê tông | 180,000 |
3 | Khu vực ắc quy |
|
| . Đất hai bên đường từ giáp QL - 32C vào cổng Nhà máy ắc quy | 400,000 |
| . Đất hai bên đường từ giáp QL - 32C đến UBND xã Chu Hoá | 800,000 |
4 | Đất ven đường quốc lộ 32C |
|
| . Đoạn từ giáp xã Vân Phú đến rẽ vào đường 652 | 1,700,000 |
| . Đoạn từ rẽ vào UBND xã Chu Hoá đến nhà ông Bẩy giáp TT Lâm Thao | 1,200,000 |
5 | Khu tái định cư Hóc Thiểu |
|
| . Từ nhà Ông Nhất đến nhà ông Thọ | 500,000 |
| . Các vị trí còn lại | 400,000 |
6 | Đất các khu vực còn lại |
|
| . Các khu tương đối thuận lợi giao thông | 200,000 |
| . Các khu dân cư còn lại | 150,000 |
| XÃ THANH ĐÌNH |
|
1 | Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ |
|
| . Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ | 600,000 |
2 | Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng |
|
| . Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 400,000 |
3 | Đất khu dân cư còn lại |
|
| . Đất hai bên đường tương đối thuận lợi về giao thông xã miền núi | 200,000 |
4 | Đất các khu vực còn lại |
|
| Xã miền núi | 140,000 |
| XÃ KIM ĐỨC |
|
1 | Đất hai bên đường Quốc Lộ 2 | 4,500,000 |
2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Đền Hùng đến nhà ông Lân (cách ngã ba 60 m) | 1,500,000 |
3 | Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Lân đến đường đi vào đơn vị D16 | 1,000,000 |
4 | Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp đi vào D16 đến giáp xã Hùng Lô | 500,000 |
5 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ | 250,000 |
6 | Đất hai bên đường liên thôn còn lại | 200,000 |
7 | Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc): |
|
| . Băng 1 | 500,000 |
| . Băng 2 | 150,000 |
8 | Đất các khu dân cư còn lại | 140,000 |
| XÃ HÙNG LÔ |
|
1 | Khu vực 1: |
|
| . Đất ở hai bên đường tỉnh 323b từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323 đến đê hữu sông Lô. | 1,000,000 |
| . Đất ở hai bên đường liên thôn K4 tiếp giáp đường tỉnh 323b đến nhà ông Tình Đông (khu 4) | 500,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B | 500,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn K7 từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B | 500,000 |
| . Đất ở đường nội thôn K5 từ nhà ô Khoa Nghĩa đến tiếp giáp đường tỉnh 323B | 500,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B | 500,000 |
2 | Khu vực 2: |
|
| . Đất ở hai bên đường tỉnh 323B từ nhà ông Hoà Ẩm K5 đến tiếp xã Kim Đức | 900,000 |
| . Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong từ giáp xã Vĩnh Phú đến giáp xã Phượng Lâu | 700,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn khu 9 từ cầu ra tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô | 700,000 |
| . Đất ở đường nội thôn K8 từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô | 700,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Đáp Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B | 500,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô | 500,000 |
| . Đất ở hai bên đường nội thôn K5 từ nhà ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô | 300,000 |
| . Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5, khu 6 tiếp giáp Đường tỉnh 323B | 300,000 |
3 | Khu vực 3: |
|
| . Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1 đến khu 10 | 300,000 |
| . Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 8, khu 9 | 500,000 |
| . Đất ở khu vực chợ Xốm | 1,000,000 |
| . Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài | 400,000 |
| . Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại | 200,000 |
4 | Khu 4 (Tái định cư đường xuyên Á) | 200,000 |
| XÃ TÂN ĐỨC |
|
1 | Đất hai bên ven đường trục chính trung tâm của xã | 300,000 |
2 | Đất còn lại | 200,000 |
II | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
A | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH |
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
| . Đoạn từ nút A2 đến đầu cầu Việt Trì | 3,000,000 |
| . Đoạn từ A2 đến nút A3 | 6,500,000 |
| . Đoạn từ A3 đến nút A5 | 8,000,000 |
| . Đoạn từ A5 đến nút A9 | 10,000,000 |
| . Đoạn từ A9 đến nút A11 | 10,000,000 |
| . Đoạn từ A11 đến nút A12 | 9,000,000 |
| . Đoạn từ nút A12 đến cầu Nang | 7,000,000 |
| . Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng | 5,500,000 |
2 | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | 9,000,000 |
3 | Đường Trần Phú |
|
| . Đoạn từ A7 đến C7 | 7,000,000 |
| . Đoạn từ C7 đến D7 | 6,000,000 |
| . Đoạn từ D7 đi đê sông Lô | 5,000,000 |
4 | Đường Nguyễn Tất Thành |
|
| . Từ nút A2 đến nút C10 | 4,500,000 |
5 | Đường Hoà Phong (Đổi tên thành đường Quang Trung) |
|
| . Đoạn A9 - C9 | 9,000,000 |
6 | Đường Châu Phong |
|
| . Đoạn A8 - C8 | 7,000,000 |
| . Đoạn từ C8 đến hồ Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 4,000,000 |
7 | Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ) | 4,000,000 |
8 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| . Từ đường Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Tất Thành | 5,000,000 |
9 | Đường Trần Nguyên Hãn |
|
| . Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành | 4,000,000 |
10 | Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ) |
|
| . Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt | 3,500,000 |
11 | Phố Hàm Nghi (Đường Thanh Xuân cũ) |
|
| . Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 tổ 4D khu 19 | 4,000,000 |
| . Đoạn từ giáp số nhà 106 tổ 4D khu 19 đến tiếp giáp đường Lê Quý Đôn | 3,000,000 |
12 | Đường Lê Quý Đôn |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến tiếp phố Hà Liễu | 4,000,000 |
| . Từ đường Nhi Đồng đến đường sắt | 3,000,000 |
13 | Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ ) |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quí Đôn | 3,000,000 |
14 | Đường Đoàn Kết |
|
| . Từ Công an Tiên Cát đến đường Lạc Long Quân | 4,000,000 |
15 | Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ) |
|
| . Từ A10 qua cổng Nhà máy Dệt đến đường Nguyệt Cư | 3,000,000 |
16 | Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thuỵ Vân) |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp | 3,500,000 |
17 | Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ) |
|
| . Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong | 4,000,000 |
18 | Đường Nguyễn Du |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành | 4,000,000 |
| . Đoạn từ đình Hương Trầm, phường Giữu Lâu đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành | 500,000 |
| . Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu | 800,000 |
| Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình Hương Trầm | 600,000 |
19 | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) |
|
| . Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến cổng Trường Đinh Tiên Hoàng | 2,500,000 |
| . Đoạn từ cổng Trường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư (Ông To) | 2,000,000 |
| . Đoạn từ lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng | 2,000,000 |
20 | Đường Lạc Long Quân (Đường Sông Thao cũ) |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến nút A11 (toàn tuyến) | 2,500,000 |
21 | Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) |
|
| . Từ cầu Việt Trì đến đê Bầu Sao | 1,000,000 |
22 | Phố Nàng Nội ( Đường Du Lịch Bạch Hạc - Bến Gót cũ ) | 1,000,000 |
23 | Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ) | 4,000,000 |
| PHƯỜNG BẠCH HẠC |
|
1 | Phố Châu Phong |
|
| . Đoạn từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen | 250,000 |
| . Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông Khai | 250,000 |
| . Trục đường chùa Bi (đổi tên thành Phố Chùa Bi) | 250,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc(Chử Đồng Tử) vào hết khu tập thể Cty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ | 250,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
2 | Phố Bạch Hạc |
|
| . Ven đường kè du lịch Bạch Hạc | 250,000 |
| . Trục đường Trần Nhật Duật (đổi tên Phố Trần Nhật Duật) | 245,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc (Chử Đồng Tử) nhà ông Hảo đến nhà bà Thu | 200,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh đến nhà ông Kim Văn Hùng | 200,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội | 200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
3 | Phố Đoàn Kết |
|
| . Ven bờ kè Bạch Hạc | 250,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc(Chử Đồng Tử) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc | 250,000 |
| . Ngõ từ đường Bạch Hạc( Chử Đồng Tử) vào khu lò vôi cũ | 250,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
4 | Khu vực Mộ Thượng |
|
| . Trục đường Trần Nhật Duật (Phố Trần Nhật Duật) | 150,000 |
| . Ngõ từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến đường Nhị Hà (phố Nhị Hà) | 150,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 150,000 |
5 | Khu vực Lăng Đài |
|
| . Trục đường Nhị Hà(đổi tên thành phố Nhị Hà) | 500,000 |
6 | Khu vực mộ Hạ |
|
7 | Khu tái định cư |
|
| . Băng mặt đường (băng 1) | 500,000 |
| . Các băng còn lại | 300,000 |
| . Tuyến đường tại khu dãn dân Phong Châu | 170,000 |
| . Các tuyến đường còn lại | 200,000 |
| PHƯỜNG THANH MIÊU |
|
1 | Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) |
|
| . Từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12) | 2,000,000 |
2 | Đường Thanh Bình (đổi tên thành Phố Nguyễn Văn Dốc) |
|
| . Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp đường Đồi Cam (phố Đồi Cam) | 1,000,000 |
3 | Đường Lý Tự Trọng (đổi tên thành Phố Lý Tự Trọng) |
|
| .Từ nhà ông Triệu đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4) | 2,500,000 |
| Từ Trường mầm non Cty Giấy đến cổng trường THPT Công nghiệp Việt Trì (thuộc khu 3) | 1,000,000 |
4 | Đường Thanh Hà |
|
| . Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (thuộc khu 5 + 6) | 500,000 |
5 | Các con đường khác trong khu dân cư |
|
| . Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9) | 1,500,000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12) | 500,000 |
| . Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp đường Lý Tự Trọng (phố Lý Tự Trọng) thuộc khu 1 + 2 | 560,000 |
| . Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư | 300,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại 14 khu | 250,000 |
| PHƯỜNG BẾN GÓT |
|
1 | Khu phố Việt Hưng |
|
| . Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát) | 1,600,000 |
| . Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát | 1,500,000 |
| . Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng) | 1,000,000 |
| . Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng | 300,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
2 | Khu phố Hoà Bình 1 + 2 |
|
| . Đoạn từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình) | 1,000,000 |
| . Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì) | 450,000 |
| . Đoạn từ cổng Cty đường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết) | 550,000 |
| . Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô | 300,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
3 | Khu phố Kiến Thiết |
|
| . Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Công ty than | 550,000 |
| . Ngõ bao quanh phố | 300,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
4 | Khu phố Hồng Hà 1 + 2 |
|
| . Từ Công an phường Bến Gót đến Trại Thanh Hà | 600,000 |
| . Băng 2 khu Ga Việt Trì | 850,000 |
| . Băng 2 khu Cảng Việt Trì | 550,000 |
| . Cửa Ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m | 1,000,000 |
| . Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót | 570,000 |
| . Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông Hồng | 1,000,000 |
| . Đoạn đường ký túc xá PăngRim | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường sông Thao đến Trạm thực phẩm cũ (tổ 22) | 1,000,000 |
| . Ngõ bao quanh phố | 300,000 |
| . Ngõ hẻm còn lại | 250,000 |
| PHƯỜNG THỌ SƠN |
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
| . Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến đường Lạc Long Quân) | 2,000,000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh | 2,000,000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Cty TNHH Chí Hòa | 2,000,000 |
| . Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn | 2,000,000 |
| . Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7 | 850,000 |
2 | Đường Hai Bà Trưng |
|
| . Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B | 1,000,000 |
| . Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng | 2,000,000 |
| . Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 - phố Thành Công | 2,000,000 |
3 | Khu phố Long Châu Sa |
|
| Khu vực Công ty xây dựng số 22 |
|
| . Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10 | 1,300,000 |
| . Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12 | 1,300,000 |
| . Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B | 1,300,000 |
| . Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A | 1,100,000 |
| . Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10 | 550,000 |
| . Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10 | 700,000 |
| . Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10 | 550,000 |
| Khu vực báo Phú Thọ cũ |
|
| . Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A | 550,000 |
| . Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A | 350,000 |
| Khu vực rạp Long Châu Sa |
|
| . Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12 | 550,000 |
| Khu vực giáp Trạm xá Nhà máy Mì chính cũ |
|
| . Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15 | 550,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
4 | Khu phố Sông Thao |
|
| Khu vực đồi chợ |
|
| . Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B | 1,000,000 |
| . Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A | 650,000 |
| . Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A | 650,000 |
| . Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hải đến hộ ông Phước tổ 4B) | 450,000 |
| Khu hồ hóa chất |
|
| . Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B | 900,000 |
| . Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A | 900,000 |
| . Các ngõ ven hồ Hóa chất tổ 8B | 350,000 |
| Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ |
|
| . Đoạn đường từ nhà bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B | 870,000 |
| Khu đồi vật tư |
|
| . Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2 | 420,000 |
| . Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3 | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 350,000 |
5 | Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221) |
|
| . Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ bà Truyền tổ 17 | 870,000 |
| . Đoạn đường từ bà Hợp đến hộ ông Toại | 700,000 |
| . Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16, 22 | 550,000 |
| . Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16, 22 | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
6 | Khu phố Thành Công |
|
| Khu đồi lắp máy |
|
| . Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B | 1,000,000 |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28 | 450,000 |
| Khu đồi A |
|
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30 | 550,000 |
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33 | 350,000 |
| Khu đồi Chùa |
|
| . Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34 | 450,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 300,000 |
7 | Khu phố Long Châu Sa |
|
| . Ngõ sau Bệnh viện xây dựng Việt Trì | 350,000 |
8 | Khu phố Thành Công |
|
| . Khu vực mới quy hoạch thuộc tổ 27B | 400,000 |
| PHƯỜNG TIÊN CÁT |
|
1 | Các tuyến đường lớn |
|
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến cổng Trường Chính trị tỉnh | 3,000,000 |
| . Đoạn từ UBND phường Tiên Cát đến Trung tâm GDTX tỉnh | 3,000,000 |
| . Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ | 2,500,000 |
| . Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm | 2,500,000 |
| . Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia Hồng Hà ra đường Sông Thao | 2,000,000 |
| . Từ đường Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Mỗ ngay cũ | 1,500,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến Công ty bê tông vật liệu XD CMC | 2,500,000 |
| Đoạn từ góc đường sắt tổ 11b AD song song với Đ sắt qua Cung Đ ngang đến đường Hùng Vương | 1,000,000 |
2 | Khu phố Thành Công |
|
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật đến đường công viên Văn Lang | 1,500,000 |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua Đè Hàng và đến đường Công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39 | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 38 | 500,000 |
3 | Khu phố Tiên Sơn |
|
| . Từ cổng Đảng uỷ cơ quan tỉnh qua nhà thờ họ Lưu đến đường nam công viên Văn Lang | 2,000,000 |
| . Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường nam công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Các hộ còn lại tổ 41 | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 800,000 |
4 | Khu phố Đoàn Kết |
|
| . Từ đường Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ | 1,500,000 |
| . Từ đường Hùng Vương đến Cổng Trường tiểu học Chính Nghĩa | 1,500,000 |
| . Từ ngã 3 Công an phường Tiên Cát qua nhà thờ họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17 | 1,000,000 |
| . Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết | 1,000,000 |
| . Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Sông Thao | 1,500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 500,000 |
5 | Khu phố Minh Hà1 |
|
| . Các hộ còn lại tổ 18A | 2,500,000 |
| . Các ngõ còn lại (thuộc băng 2) | 1,500,000 |
6 | Khu phố Mai Sơn II |
|
| . Các đường khu Mai Sơn II | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
7 | Khu phố Hồng Hà |
|
| . Đường Tiên Dung(đoạn từ nhà ông Tân song song với đường sắt - nhà bà | 1,500,000 |
| Tình Lan) |
|
| Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm | 1,000,000 |
| . Đường Tiên Dung( đoạn từ nhà ông Lợi song song với đường sắt đến nhà ông Thiềm) | 1,200,000 |
| . Từ đường rẽ vào tổ 4A qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 400,000 |
8 | Khu phố Sông Thao |
|
| . Từ đường Ngọc Hoa vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B đến cổng Cty Bê tông vật liệu XD | 1,200,000 |
| . Từ đường Ngọc Hoa vào tổ 8B | 1,200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 400,000 |
9 | Khu phố Thi Đua |
|
| . Từ UBND phường Tiên Cát đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 | 1,500,000 |
| . Từ ngã 3 giáp tổ 36 qua hội trường khu đến đường Tiên Sơn (phố Tiên Sơn) | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
10 | Khu phố Tiền Phong |
|
| . Từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi | 1,500,000 |
| . Từ đường Hùng Vương vào đến trường tiểu học Tiên Cát | 1,500,000 |
| . Từ Trường tiểu học Tiên Cát đến Đè Hàng | 1,000,000 |
| . Các ngõ còn lại | 500,000 |
11 | Khu phố Thọ Mai |
|
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Nam công viên Văn Lang | 1,500,000 |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến đường nam công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước) | 1,000,000 |
| . Đường vào nhà văn hoá Thọ Mai cũ | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
12 | Khu phố Gát |
|
| . Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê | 400,000 |
13 | Khu phố Mai Sơn I |
|
| . Đoạn từ Trường Chính trị qua nhà Ô. Quân Điển đến đường Nam công viên Văn Lang | 1,500,000 |
| . Đoạn từ Trường Chính trị đến Nam công viên Văn Lang | 1,200,000 |
| . Các đường tái định cư (khu B trường chính trị - khu TBXH cũ) | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ (sau băng I) qua nhà văn hoá đến nhà ông Luyện | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ (sau băng I) đến nhà ông Vọng | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Âu Cơ đến nhà bà Viên | 1,200,000 |
| . Các hộ còn lại tổ 22A | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
14 | Khu phố Anh Dũng |
|
| . Đoạn từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC đến đường Lạc Long Quan (đường Sông Thao cũ) | 2,000,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội) | 2,000,000 |
| . Khu tổ 13 | 1,500,000 |
| . Tổ 14A đến đường Lạc Long Quan ( đường Sông Thao cũ) | 1,500,000 |
| . Các đường còn lại của tổ 14A | 1,000,000 |
| Cổng Công ty Bê tông song song đường sắt đến cung đường ngang |
|
| . Đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng | 1,500,000 |
| Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
15 | Khu phố Âu Cơ |
|
| . Từ đường Âu Cơ theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Hùng Vương | 1,500,000 |
| . Các đường khu Âu Cơ (tổ 26) | 1,200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
16 | Khu phố Tiên Phú |
|
| Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân đến đương Tiên Sơn | 1,200,000 |
| . Đường từ ngã 3 Truyền thanh qua tập thể Công ty 26 đến hội trường khu đổi thành Đoạn từ ngã ba nhà ông Luân vòng nhà bà Liên đến hội trường khu | 1,500,000 |
| . Các đường khu Tiên Phú | 1,200,000 |
| . Đường vào tổ 46 (lòng hồ công viên Văn Lang) | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
17 | Phố Minh Hà 2 |
|
| . Đoạn từ cung đường ngang song song với đường sắt đến nhà ông Dũng Phúc | 1,200,000 |
| . Các đường còn lại | 500,000 |
| . Từ đường Hùng Vương đến hết nhà ông Dũng (Phúc) | 1,500,000 |
| . Từ đường Hùng Vương đến hết cổng trường tiểu học Chính Nghĩa | 1,500,000 |
| PHƯỜNG GIA CẨM |
|
1 | Các ngõ đường Hùng Vương |
|
| . Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 | 3,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 | 2,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 2173 | 1,500,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1783 và ngõ 1538 | 1,200,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1655 và ngõ 1679 | 1,100,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1502 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 1548 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 1631, 1643, 1719, 1771, 2112 và các hẻm còn lại | 900,000 |
2 | Ngõ đường Đoàn Kết |
|
| . Đoạn đường ngõ 128 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 22, 24, 12 và ngõ 102 | 1,000,000 |
3 | Ngõ đường Trần Phú |
|
| . Đoạn đường ngõ 23B | 1,500,000 |
| . Đoạn đường ngõ 23A | 1,000,000 |
4 | Ngõ 07, 13 | 1,000,000 |
| . Các hẻm còn lại | 300,000 |
5 | Ngõ đường Quang Trung (tên cũ là ngõ đường Hòa Phong) |
|
| . Đoạn đường ngõ 02 | 2,500,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 102 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 14 | 500,000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 500,000 |
6 | Ngõ đường Châu Phong |
|
| . Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356 | 700,000 |
| . Đoạn đường ngõ 388, 424 | 300,000 |
| . Đoạn đường ngõ 440 | 2,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 | 600,000 |
| . Đoạn đường các hẻm còn lại | 300,000 |
7 | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ |
|
| . Đoạn từ đường Trần Phú đến số nhà 106 (đoạn đường cũ được chia làm 2 đoạn) | 4,000,000 |
| . Đoạn từ số nhà 107 đến đầu ngõ 188 | 3,000,000 |
| . Đoạn từ ngõ 188 đến đường Lê Quí Đôn | 3,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78 | 1,200,000 |
| . Đoạn đường ngõ 218, 221 | 500,000 |
| . Đoạn đường ngõ 111 | 900,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130. | 800,000 |
| . Đoạn đường ngõ 169, 188, 174, 180, 183, 184, 186, 211, 249 | 600,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 141 (không có ngõ 167) | 1,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 139, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại | 600,000 |
| . Ngõ 125 | 300,000 |
| . Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111 | 500,000 |
8 | Phố Lê Quý Đôn (Tên cũ là Đường Lê Qúy Đôn) và các ngõ |
|
| . Ngõ 2 Từ số nhà 01 đến số nhà 23 | 1,000,000 |
| . Ngõ 2 Từ số nhà 25 đến số nhà 59 | 700,000 |
| . Đoạn đường ngõ 186, 126, 226, 250, 210, 254 | 800,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 133, 284, 316 và ngõ 354 | 600,000 |
| . Đoạn đường ngõ 71 | 500,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 20, 52, 60, 23 và ngõ 53 | 400,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại | 300,000 |
9 | Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ |
|
| . Các ngõ 22, 49, 41 và ngõ 35 | 600,000 |
10 | Phố Võ Thị Sáu (đường Võ Thị Sáu cũ) toàn tuyến | 3,000,000 |
11 | Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến | 2,000,000 |
12 | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ |
|
| . Ngõ từ đường Hùng Vương đến đường Phan Chu Trinh | 3,300,000 |
| . Đoạn đường ngõ 38 | 600,000 |
| . Đoạn đường ngõ 01 | 1,500,000 |
| . Đoạn đường ngõ 17, 19 | 500,000 |
| . Ngõ từ Phan Chu Trinh đến Trường cấp 3 Việt Trì | 2,600,000 |
| . Ngõ 20, 22, 31, 36 | 700,000 |
13 | Phố Phan Chu Trinh (Tên cũ là Đường Phan Chu Trinh) và các ngõ |
|
| . Đoạn đường từ số 02 - 24, 01 - 09, 13 - 29, 01 - 132, 73 - 105 (toàn tuyến) | 4,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 15 và ngõ 21 | 700,000 |
| . Đoạn đường ngõ 71B và các hẻm còn lại (không có ngõ 71B) | 500,000 |
14 | Đường Lăng Cẩm và các ngõ |
|
| . Đoạn đường từ đường Trần Phú qua nhà văn hoá TP, Bệnh viên Y học CT đến hết nhà ông Nguyễn Huy Mai | 2,000,000 |
| . Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú) | 1,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49 | 1,000,000 |
| Đoạn đường ngõ 225 | 300,000 |
| . Đoạn đường ngõ 105 | 600,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4 | 300,000 |
15 | Đường 30-4 và các ngõ |
|
| . Đoạn đường từ số 01 đến số 37 | 1,500,000 |
| . Đoạn đường từ số 39 đến số 59 | 1,200,000 |
| . Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và từ số 01 đến số 19) | 1,000,000 |
| . Các hẻm còn lại | 600,000 |
16 | Phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) và các ngõ |
|
| . Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06 | 1,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 47 | 600,000 |
| . Đoạn đường từ cây xăng Gia Cẩm qua tiểu học Tiên Dung đến phố Hà Chương (ĐN đổi thành ngõ 02 phố Hà Chương) | 3,000,000 |
| Phố Nguyễn Thái Học (đường Nguyễn Thái Học cũ) và các ngõ |
|
| . Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến nhà ông Bảo | 3,000,000 |
| . Đoạn đường các ngõ 10, 73 và ngõ 85 | 800,000 |
| Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ) và các ngõ |
|
| . Đoạn đường từ số 01 (nhà ông Chinh) đến số 31 (Trung tâm dạy nghề Sở Lao động) | 3,000,000 |
| . Đoạn từ Trung tâm dạy nghề đến nhà số 02 (bà Nguyễn Thị Hoà tổ 36A - khu 1) | 3,000,000 |
| . Đoạn từ nhà số 2 đến đường Nguyễn Thái Học (nhà ông Lê Văn Cúc) | 1,000,000 |
| . Đoạn đường ngõ 31 từ số 02 đến số 46 | 800,000 |
| PHƯỜNG TÂN DÂN |
|
1 | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành |
|
| . Đường từ LĐLĐ tỉnh đến nhà bà Tích Tổ 1 Tân Việt | 1,500,000 |
| . Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Hợi Dung Tân Việt | 1,800,000 |
| . Đường từ hộ ông Dụng tổ 3 đến tiếp giáp đường Trần Phú phía sau Tỉnh uỷ | 1,800,000 |
| . Đường Trưng Vương (tiếp giáp đường Trần Phú đến cổng Trường Chính trị thành phố) | 2,500,000 |
| Đường Vũ Thê Lang (từ cổng trường Chính Trị tỉnh đến hết ( Chỉ áp dụng giá khi đã hoàn thành) | 2,500,000 |
| . Đường ngang từ đường Tân Bình (Phố Hàn Thuyên) sang đường Nguyễn Tất Thành khu tổ 6 a Sở TN và MT và VKS tỉnh (đổi tên thành Đường 13m khu phố Tân Tiến và Tân Xuân nối từ đường Tân Bình sang đường Nguyễn Tất Thành) | 1,800,000 |
| . Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) | 2,000,000 |
2 | Khu Tân Bình: |
|
| . Đường khu tổ 4 từ nhà ông Viết đến tiếp giáp đường Châu Phong (Khu giáo viên Trường chuyên Hùng Vương, tổ 19B khu Tân An cũ) | 1,800,000 |
| . Đường từ tổ 3 từ nhà ông Tuấn xuống nhà ông Tần đến khu dân cư ven Trường chuyên Hùng Vương (tổ 20B Tân An cũ) | 1,500,000 |
| . Đường từ nhà ông Quang tổ 3 khu giáo viên Trường chuyên đến nhà ông Vàng (Tổ 20B phố Tân An cũ) | 1,500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ) | 500,000 |
3 | Khu phố Tân An (Mới): |
|
| . Đường bao quanh đồi mâm xôi tổ 3 (từ nhà ô Cường Nhân đến nhà ô Đức tổ 25 phố Tân An cũ) | 1,500,000 |
| . Đường nhà ô Minh Kim tổ 2 đến giáp đường bao quanh đồi mâm xôi (trước nhà VH) | 1,000,000 |
| . Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS | 1,000,000 |
| . Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; ô Thụ | 1,000,000 |
| . Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6) | 800,000 |
| . Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3) | 500,000 |
4 | Khu phố Tân Thuận: |
|
| . Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m | 1,500,000 |
| . Đường từ nhà ông Chùy tổ 2 đến nhà ông Ngọc | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1, tổ 2 | 500,000 |
5 | Khu phố Tân Tiến |
|
| . Đường từ nhà ô Huyên tổ 3 đến nhà ô Nam tổ 4 (tổ 11; 12 cũ) | 1,500,000 |
| . Đường rộng 6,5m; 7m trong khu Tân Tiến (tổ 13, 14, 10a, 10b cũ) | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến | 500,000 |
6 | Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) |
|
| . Đường khu tổ 7, tổ 8 từ nhà bà Thanh Cảnh đến nhà ông Nhu và từ nhà bà Nhân đến nhà bà Đủ | 1,000,000 |
| . Đường từ nhà ông Thanh đến nhà bà Tài phía sau Sở GD và Đào tạo | 1,000,000 |
| . Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình tổ 9 | 1,800,000 |
| . Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh. | 1,500,000 |
7 | Khu phố Tân Phú |
|
| . Đường khu tổ 4 sang Trường Dự bị ĐH DTTW từ nhà ô Sơn đến nhà ô Tự tổ 3 | 1,800,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hiển đến nhà bà Nga tổ 3 (tổ 27B cũ) | 1,500,000 |
| . Đoạn từ nhà ô Xuyền tổ 2 đến nhà ô Khoản ô Sơn tổ 2 | 1,000,000 |
| . Băng 2 khu tổ 2 từ nhà ô Xuân đến nhà ô Khoa Trực | 1,000,000 |
| . Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân | 2,500,000 |
| . Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu) | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
8 | Khu phố Tân Thịnh |
|
| . Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ) | 1,500,000 |
| . Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận và các ngõ hẻm còn lại | 500,000 |
9 | Khu phố Tân Thành |
|
| . Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Hoà (khu chợ Tân Dân) | 1,000,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hữu đến nhà ô Mỹ khu Trầm Mộc tổ 4 | 700,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Lan đến giáp nhà ông Bình Năm tổ 3 | 700,000 |
| . Các đường ngõ phía sau Đài Truyền thanh tỉnh tổ 5; 7; 8 từ nhà ô Tình đến nhà ô Xuân, nhà ô Đoán xuống giáp cơ quan Đài truyền hình cũ | 700,000 |
| . Đoạn từ cổng Đài Truyền hình tỉnh đến giáp nhà ông Thạch đường Tân Đức (đổi tên Phố Thiều Hoa) | 800,000 |
| . Đoạn từ nhà ô Cường Dung đến nhà ô Thạch và nhà ô Ngư ô Thẩm tổ 2 | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành | 500,000 |
10 | Khu phố Tân Việt (đổi tên đường Tân Việt thành Phố Đồi Giàm) |
|
| . Đường Tân Việt(Phố Đồi Giàm) từ tiếp giáp đường Trần Phú đến tiểu đoàn đoàn 2 lữ 297 (đã gộp đoạn từ Tân Việt đến nhà ông Hùng tổ 5) | 1,000,000 |
| . Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Hùng tổ 5 qua nhà ông Đăng đến miếu | 500,000 |
| . Đường tiếp giáp nhà ông Xâm Lơ đến nhà ông Bảo Hợi tổ 4 Tân Việt | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại đường Tân Việt | 500,000 |
| . Đuờng qui hoạch khu đè then cửa đình | 300,000 |
| . Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2 phố Tân Việt | 300,000 |
11 | Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu) | 500,000 |
12 | Phố Tân Xuân (Ao Hóc Chuối) | 1,000,000 |
| PHƯỜNG DỮU LÂU |
|
1 | Băng II đường Trần Phú | 1,200,000 |
2 | Băng II đường Nguyễn Du (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ) | 500,000 |
3 | Từ giáp đường Châu Phong đến hết trường dạy nghề (đồi Cây Mốc và đồi Gò a) | 700,000 |
4 | đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô) | 700,000 |
5 | Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường Giữu Lâu (đường Đè Sòi) | 1,000,000 |
6 | Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua | 500,000 |
7 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu | 600,000 |
8 | Đường bao quanh Trường Dạy nghề | 600,000 |
9 | Đường từ tổ 4A khu Hương Trầm đến đồi Ong Vang | 400,000 |
10 | Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo) | 500,000 |
11 | Đoạn từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo) | 400,000 |
12 | Đoạn từ đường Nguyễn Du (ông Chương) - đình Quế Trạo | 400,000 |
13 | Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác | 600,000 |
14 | Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo và đất trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm | 300,000 |
15 | Các đường trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm | 400,000 |
16 | Các đường trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm | 600,000 |
17 | Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm | 450,000 |
18 | đường từ nhà ông Lâm tổ 7 đến nhà ông Kết | 600,000 |
19 | Các đường trong tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 400,000 |
20 | Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 300,000 |
21 | Các đường trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 350,000 |
22 | Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 300,000 |
23 | Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I | 400,000 |
24 | Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các tổ 16, 17, 18, 20) | 300,000 |
25 | Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III | 400,000 |
26 | Đồng Chằm Thu | 600,000 |
27 | Đồng Cửa Rừng | 600,000 |
28 | Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm | 600,000 |
29 | Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm | 600,000 |
30 | Đất băng 3 - đường Trần Phú Dữu Lâu | 600,000 |
31 | Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I | 1,000,000 |
32 | Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến đồi Sau Sau | 700,000 |
33 | Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao | 600,000 |
34 | Khu đồi Rừng Làng (khu Quế Trạo) | 400,000 |
35 | Đường từ đình Hương Trầm đến nhà ông Hân (tách đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang) | 600,000 |
36 | Đường từ nhà ông Hân đến giáp phường Nông Trang (Đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang) | 700,000 |
37 | Đoạn từ đường Trần Phú - bà Phụng (Tổ 22 khu III) | 500,000 |
38 | Đoạn từ đê sông Lô (khu II ) - ông Lợi Quế Trạo | 400,000 |
39 | Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ) | 600,000 |
40 | Đường bao quanh tổ 6 khu Bảo Đà | 450,000 |
41 | Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang | 2,000,000 |
42 | Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm) | 600,000 |
43 | Đất đồng Đè Sòi, Cây Nhãn, Hưng Vạn | 600,000 |
44 | Đất tổ 19 khu phố II | 350,000 |
45 | Đường từ nhà Tường (tổ 4a) đến nhà ông Sáu | 400,000 |
46 | Đường từ nhà ông Hùng tổ 6 đến cống Gò Gianh (giáp đường Hoà Phong kéo dài) | 600,000 |
47 | Đất trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo Phú Thọ | 400,000 |
48 | Đường Đồng Lạc Ngàn giáp phường Tân Dân | 600,000 |
49 | Băng 1 đường Nguyễn Du mới | 3,500,000 |
50 | Băng 2 đường Nguyễn Du mới | 2,500,000 |
51 | Băng 1 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài | 3,600,000 |
52 | Băng 2 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài | 2,000,000 |
53 | Đất trong khu dân cư đồi Ong Vang giáp trường THPT Dân Lập Việt Trì | 600,000 |
| PHƯỜNG NÔNG TRANG |
|
1 | Các tuyến đường lớn |
|
| . Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ) | 3,000,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương vào cổng Bộ CHQS tỉnh Phú Thọ | 2,000,000 |
2 | Khu phố 1A |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua Bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong) | 900,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A | 900,000 |
| . Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang | 900,000 |
| . Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược) | 700,000 |
| . Đường từ đường Quang Trung (Hoà Phong cũ) từ A9. C9 qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang | 700,000 |
| . Đường khu 1A, 1B | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 400,000 |
3 | Khu 1B |
|
| . Đường từ nút C9 đường sắt đi Hương Trầm (Dữu Lâu) | 1,000,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A | 700,000 |
| . Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ | 1,000,000 |
| . Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Pháo) | 400,000 |
| . Các ngõ hẻm khu 1B (đồi Mỏ Quàng) (Đổi thành Đoạn nối từ đường Nguyễn Tất Thành qua khu nhà ở CB BCHQS Tỉnh ra tiếp giáp đường Hoà Phong kéo dài)(Mới xây dựng đường nhựa) | 1,000,000 |
4 | Khu phố 2A |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7 | 2,500,000 |
| . Đường từ A10 - C10 ven tường Bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh | 900,000 |
| . Đoạn nối từ A10 - C10 đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Dệt) | 700,000 |
| . Đường tiếp giáp đường 20/7( nhà ông Viện tổ 17 đến gặp đường sau cổng Tỉnh đội) | 1,000,000 |
| . Đường từ đường Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới) | 700,000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường đi 20/7 (Phố Từ Diên ) qua Bệnh xá Tỉnh đội cũ vòng ra nhà ông Công trưởng khu 2A | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 2A | 400,000 |
5 | Khu phố 2B |
|
| . Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang | 1,000,000 |
| . Đường từ tiếp giáp vào cổng Tỉnh đội xuống nhà ông Hải | 800,000 |
| . Ngõ từ sau cổng Tỉnh đội xuống Trường tiểu học Nông Trang cũ vòng ra đường sắt về cổng sau Tỉnh đội | 800,000 |
| . Ngõ nối đường qua BHYT vào Tỉnh đội và từ Tỉnh đội xuống dốc ngược | 600,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 2B | 400,000 |
6 | Khu phố 3 |
|
| . Đường tiếp giáp đường đi Cty xây dựng hạ tầng vào hết nhà trẻ Hoa Sen (khu Lâm Thắng) | 800,000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen ra đường sắt (ranh giới khu 3, 4) đến đường rẽ khu 5 | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 400,000 |
7 | Khu phố 4 |
|
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen vòng sau qua nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3 | 450,000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Sen đến tiếp giáp khu 6B | 450,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 4 | 400,000 |
8 | Khu phố 5 |
|
| . Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu | 500,000 |
| . Ngõ từ đường sắt qua nhà trẻ Hoa Phượng đến hết đường khu 5 | 450,000 |
| . Ngõ từ nhà trẻ Hoa Phượng vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường | 450,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5 | 400,000 |
9 | Khu phố 6A |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau chợ Nông Trang qua nhà ông Cát (trưởng khu 6A cũ) đến cổng sau chợ | 1,000,000 |
| . Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga | 450,000 |
| . Đường chia khu 6A, 6C | 450,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 6A | 400,000 |
10 | Khu phố 6B |
|
| . Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt) | 2,000,000 |
| . Đường từ tiếp giáp đường 20/7 vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường | 400,000 |
| . Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng 70A) | 450,000 |
| . Đường nội bộ đồi ông To | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B | 400,000 |
11 | Khu phố 6C |
|
| . Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam) | 1,500,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua phòng khám Đa khoa phía bắc đến tường rào Cty xây dựng Hạ tầng | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C | 400,000 |
12 | Khu phố 7 |
|
| . Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư | 1,000,000 |
| . Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Hồng đến H10 - từ nhà trẻ đến nhà ông Nghị | 700,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 | 400,000 |
13 | Khu phố 8 |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành) | 700,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt | 700,000 |
| . Đường tiếp giáp đường Sông Thao qua nhà ông Đích đến giáp xã Minh Nông | 500,000 |
| . Băng II tổ 90, khu 8 | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8 | 400,000 |
| PHƯỜNG MINH PHƯƠNG |
|
| . Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm | 1,500,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ | 1,500,000 |
| . Đoạn từ đường Nguyệt Cư qua cổng Trường THCS Minh Phương | 1,600,000 |
| . Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương. | 500,000 |
| Đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đi ngã ba đông lạnh | 1,500,000 |
| . Đất còn lại phía trong đường chính của các khu | 300,000 |
| PHƯỜNG MINH NÔNG |
|
1 | Khu xóm Minh Tân |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân | 1,500,000 |
| . Đoạn từ hội trường dân cư đến hết dốc Minh Tân (nhà ông Bình) | 800,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến ngã 3 lối rẽ lên hội trường xóm (đối diện Sở Giao thông) | 1,500,000 |
| . Băng 1 trục đường Mã Lao | 800,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể | 1,000,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm | 500,000 |
2 | Khu xóm Thông Đậu |
|
| . Đoạn từ kho Vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành) | 1,400,000 |
| . Đoạn từ dốc Thông Đậu đến đường Lạc Long Quân | 1,000,000 |
| . Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh | 600,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu | 500,000 |
| , Đoạn dốc đá từ giáp phường Gia Cẩm xuống ven đồng | 800,000 |
| . Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3 | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 350,000 |
3 | Khu xóm Minh Bột |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến nhà bà Thịnh | 800,000 |
| . Đoạn từ đường QL2 đến nhà bà Khuyên | 900,000 |
| . Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột | 700,000 |
| . Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1) | 900,000 |
| . Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1) | 700,000 |
| , Đoạn từ nhà ông Đạt đến nhà bà An Phương | 600,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Minh Bột | 500,000 |
| , Đồng Mun (Tái định cư 32C) | 800,000 |
| , Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn | 400,000 |
4 | Khu xóm Hòa Phong |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến cổng Trường Tiểu học | 1,200,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng Trường Tiểu học | 1,200,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Vinh + ông Cầu | 1,200,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hà Mai | 1,000,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Thùy đến nhà ông Luyện | 800,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu | 1,200,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xâm | 900,000 |
| . Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoàn | 1,000,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng | 800,000 |
| . Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong | 500,000 |
5 | Khu xóm Hồng Hải |
|
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết cổng nhà ông Yến | 1,000,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết nhà bà Bàng ra đê | 600,000 |
| . Đoạn từ đường Sông Thao đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng | 700,000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê) | 600,000 |
| . Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê) | 500,000 |
| . Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau) | 700,000 |
| PHƯỜNG VÂN CƠ |
|
1 | Đường Tản Viên ( Tên đường cũ là Đường Bạch Đằng) |
|
| . Đoạn từ nút A12 đến Cty CP nhựa cao cấp và xây dựng | 1,200,000 |
2 | Phố Đông Sơn (Tên đường cũ là đường Nguyễn Viết Xuân) |
|
| . Đoạn từ Đường Hùng Vương đến đường sắt cắt ngang | 1,700,000 |
3 | Khu phố 1 |
|
| . Đoạn đường từ Hùng Vương vào cổng nhà ông Triệu tổ 1B | 850,000 |
| . Từ tiếp giáp nhà ông Quý đến nhà văn hoá khu 1 | 850,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Năm qua nhà ông Tuý tổ 1B | 450,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Chi qua nhà bà Hà ra đường sắt tổ 1C | 650,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tổ 1A, 1B, 1C, 2 | 350,000 |
| . Đoạn đường từ nhà bà Thu tới nhà ông Vượng (tổ 3B) | 350,000 |
| . Đường từ nhà ông Tấn đến nhà ông Tú | 450,000 |
| . Đoạn đường từ nhà bà Trinh tới nhà ông Chi Phán | 600,000 |
| . Đoạn đường từ nhà ông Chi đến nhà ông Lưu tổ 3A | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1 | 250,000 |
4 | Khu phố 2 |
|
| . Đường từ khách sạn Hoàng Long vào ao Cty Việt Hà đổi tên đường thành Phố Từ Diên: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường QH khu Lò Đá. | 1,300,000 |
| . Đoạn đường từ ao Cty Việt Hà vào cổng Trường THCS Vân Phú đổi tên đường thành Phố Từ Diên: Đoạn từ đường QH khu Lò Đá vào phường Vân Phú | 1,000,000 |
| . Đoạn đường từ tiếp đường Hùng Vương vào nhà trẻ Hoa Sen | 600,000 |
| . Các ngõ hẻm sau Bách hoá xi măng tổ 6 + 8 | 350,000 |
| . Đoạn đường bưu điện Vân Cơ vào cổng Chi cục dự trữ | 600,000 |
| . Đường Hồ Xuân Hương: Từ UBND phường Vân Cơ đến hết nhà văn hoá khu 2 | 850,000 |
| . Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà văn hoá khu phố 2 | 600,000 |
| . Đoạn từ nhà ông Dự đến tiếp giáp đường Hồ Xuân Hương | 850,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại thuộc tổ 5, tổ 7 | 350,000 |
| , Đường từ nhà ông Thuật đến giáp nhà ô Thu tổ 8 | 450,000 |
| , Đường Hồ Xuân Hương từ nhà văn hoá khu 2 vào Trường trung học cơ sở | 450,000 |
| . Ngõ hẻm còn lại khu 2 | 250,000 |
5 | Khu phố 3 |
|
| . Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1,300,000 |
| . Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi qua Cty may đến Trường Mầm non tư thục Thanh Vân | 850,000 |
| . Từ Trường Mầm non tư thục Thanh Vân đến nhà ông Minh Như | 450,000 |
| . Các ngõ tập thể Cty đường bộ cũ tổ 17B | 350,000 |
| . Ngõ từ nhà ông Thành Đăng vào nhà ông Minh Như tổ 14 | 450,000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào Trạm biến thế cát sỏi | 450,000 |
| . Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi vào qua nhà bà Thái | 450,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 300,000 |
6 | Khu phố 4 |
|
| . Đoạn từ Cty CP cửa nhựa cao cấp và xây dựng đến Trại giam đổi tên đường thành đường Tản Viên | 450,000 |
| . Đường Trần Quốc Toản đến cổng B770 tiểu học Vân Cơ | 850,000 |
| . Đường Ngô Tất Tố đến cổng Công ty cơ giới 14 | 850,000 |
| . Đoạn từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Hiệu | 525,000 |
| . Ngõ Hoà Bình từ Cty Việt Hùng vào Trường THCS Vân Cơ | 450,000 |
| . Ngõ từ XN cơ giới 14 đến nhà ông Thống | 450,000 |
| . Ngõ sau Trường Tiểu học và THCS Vân Cơ | 350,000 |
| . Đường nối tổ 13 đi tổ 18 | 350,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại tại khu 4 | 250,000 |
7 | Khu phố 5 |
|
| . Đường Tô Vĩnh Diện: Từ A12 đến dốc đội xe Thuỷ lợi cũ (đổi tên đường Tô Vĩnh Diện thành phố Gò Mun) | 1,200,000 |
| . Từ đội xe Thuỷ lợi đến hết kho xăng dầu | 850,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 5 | 250,000 |
8 | Khu phố 6 |
|
| . Đoạn từ đường Hùng Vương vào khu tập thể Cty ô tô | 600,000 |
| . Đoạn từ tiệm vàng Công Tuấn đi nghĩa trang Minh Phương | 450,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại khu 6 | 300,000 |
| PHƯỜNG VÂN PHÚ |
|
| . Đường Trường Chinh (Đường nội thị từ Vân Phú đi Thụy Vân cũ (từ Trường dạy nghề vào KCN). (Cổng trên) | 3,000,000 |
1 | Khu 1 |
|
| . Đất băng 2, đường QL2. Đổi thành Băng 2, đường Hùng Vương | 1,500,000 |
| . Đất băng 1, đường QL 32C đến đường rẽ Trạm xá Quân khu đổi thành Băng 1 Đường Lạc Hồng (nối QL 2 đến đường rẽ Trạm xá QK2) | 1,500,000 |
| . Đường vành đai Quân khu II | 800,000 |
| . Khu tái định cư cổng biểu tượng Đền Hùng đổi thành Đoạn từ Trạm xá QK 2 đến giáp ngã ba Đền Hùng | 1,000,000 |
| . Đường từ Quốc lộ 2 đi Kim Đức (cổng Trường THKT vào ngã tư Trường DN Kim Đức). đổi thành Đoạn nối từ Đường Hùng Vương đến trường THKT Kim Đức | 1,000,000 |
| . Đất còn lại | 400,000 |
2 | Khu 2 |
|
| . Đất băng 1, đường QL 32C từ đường rẽ Trạm xá Quân khu đến giáp xã Hy Cương. Đổi tên thành Đất băng 1 đường Lạc Hồng đến giáp xã Hy Cương | 1,500,000 |
| . Hai bên đường, đoạn từ đường Lạc Hồng đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân | 500,000 |
| Đất băng 2 khu tái định cư đường Lạc Hồng | 500,000 |
| . Đất còn lại | 200,000 |
3 | Khu 3 |
|
| . Đoạn đường liên thôn từ Hùng Vương đến giáp tuyến đường nội thị Vân Phú - Thụy Vân | 1,500,000 |
| . Đất còn lại ở các đường nhánh | 1,000,000 |
| . Đất còn lại | 400,000 |
4 | Khu 4 |
|
| . Đất các ngõ nhánh (trừ băng 1 của đường Hùng Vương đi XNCB rác thải) | 1,000,000 |
| . Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến giáp đường Nguyễn Tất Thành | 1,000,000 |
| . Đất các ngõ hẻm còn lại | 400,000 |
5 | Khu 5 |
|
| . Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu | 600,000 |
| . Đất các đoạn đường ngõ, nhánh | 400,000 |
| . Đất còn lại | 200,000 |
6 | Khu 6 |
|
| . Đoạn từ giáp phường Vân Cơ qua UBND phường Vân Phú đến ngã 4 cổng nhà Ô. Nguyên | 1,000,000 |
| . Đoạn giáp từ đường nhựa đi XN chế biến rác thải qua DNTN Linh Anh, DNTN Đại Hưng | 1,000,000 |
| . Đoạn đường từ ngã 4 đi khu 8 giáp xã Phượng Lâu | 500,000 |
| . Đoạn đường từ cây đa đến bờ Luông và đoạn đường từ Trạm bơm đến cổng đình | 800,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
7 | Khu 7 |
|
| . Đoạn đường từ UBND phường Vân Phú đi Trại giam Phủ Đức | 500,000 |
| . Đất qui hoạch vào tái định cư gò Na | 200,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
8 | Khu 8 |
|
| . Đoạn từ ngã tư đi Phượng Lâu | 500,000 |
| . Các ngõ hẻm còn lại | 200,000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số xã, phường là 23, trong đó:
1. Phường (13):
Gia Cẩm; Tiên Cát; Nông Trang; Thanh Miếu; Bến Gót; Bạch Hạc; Dữu Lâu; Vân Cơ; Tân Dân; Thọ Sơn; Minh Phương; Minh Nông; Vân Phú
2. Xã đồng bằng (5):
Sông Lô; Trưng Vương; Thuỵ Vân; Phượng Lâu; Tân Đức.
3. Xã trung du (1): Hùng Lô
4. Xã miền núi (4): Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN LẬP NĂM 2011
ĐVT: đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá 2011 |
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
A | ĐƯỜNG TỈNH 321 |
|
1 | HƯNG LONG |
|
| Từ Cổng Trường THPT Yên lập đến cổng ông Nhỡ | 240,000 |
| Từ cổng ông Nhỡ đến hết ngã ba Tân Hương | 400,000 |
| Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành | 200,000 |
| Đất dọc các các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã | 50,000 |
| Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã. | 50,000 |
2 | XUÂN THUỶ |
|
| Khu trung tâm xã ( Từ lối rẽ vào đường bê tông xóm 4 đến hết trường THCS ) | 300,000 |
| Đất từ Bưu điện VH đến hộ ông Hùng khu 4 | 270,000 |
| Đất từ hộ ông Hoàn khu 4 đến hộ ông Tráng khu 2 | 270,000 |
| Đất từ Cống Dâu đến đến hết Ao Than khu 1 | 200,000 |
| Đất từ hộ ông Dưỡng khu 8 đến hết Dốc Đen | 200,000 |
| Đất hai bên ven đường vành đai | 100,000 |
| Đất từ hộ ông Xuất đến Trạm Điện | 100,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã | 50,000 |
| Đất ở còn lại các khu vực khác trong xã | 50,000 |
3 | XUÂN VIÊN |
|
| Khu trung tâm xã ( Từ giáp trường THCS Xuân Viên đến hết nhà Ông Huy cũ) | 300,000 |
| Đất từ trường THCS Xuân Viên đến giữa hết dốc Đất Đen | 200,000 |
| Đất từ nhà ông Huy cũ đến hết đầu cầu Ngòi Giành | 200,000 |
| Đất hai bên đường trục các xóm: Đồng Xuân, Quảng Đông, Quyết tiến Vải Đạng và Chợ xã | 50,000 |
| Đất khu dân cư còn lại của xã | 50,000 |
4 | XUÂN AN |
|
| Khu trung tâm xã ( Từ nhà bà Thực đến nhà ông Sơn ) | 300,000 |
| Đất từ nhà bà Thực đến cầu Ngòi Giành | 200,000 |
| Đất từ nhà ông Sơn đến nhà ông Vụ | 200,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuốc khu TT xã và Chợ xã | 50,000 |
| Đất khu dân cư còn lại của xã | 50,000 |
5 | LƯƠNG SƠN |
|
| Khu trung tâm xã hai bên đường tỉnh 321 - A ( Từ nhà Ông Hiệu đến cầu A ) | 500,000 |
| Đất còn lại hai bên đường tỉnh 321-A | 170,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm và Chợ xã. | 150,000 |
| Đất khu dân cư còn lại của xã | 50,000 |
6 | MỸ LƯƠNG |
|
| Khu trung tâm xã ( Từ tràn ngòi Thiểu đến nhà Ông Thuận ) | 250,000 |
| Đất hai bên đường còn lại dọc Đường 321 | 150,000 |
| Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và Chợ xã | 70,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
7 | MỸ LUNG |
|
| Hai bên ven đường cách trước chợ Mỹ Lung 100 m | 300,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 321- A từ cách Chợ xã 100m đến nhà bà Hùng Sầm | 200,000 |
| Đất hai bên đường tỉnh 321- A từ cách Chợ xã 100m đến Cầu Ngòi Lao | 170,000 |
| Khu vực còn lại dọc tỉnh 321 | 150,000 |
| Đất các khu vực còn lại dọc đường thôn xóm khu trung tâm và Chợ xã | 50,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
| Đất dọc chân núi khu 1a, 1b, khu Xuân Thắng, khu8, khu 9 | 50,000 |
B | ĐƯỜNG TỈNH 313D |
|
1 | XÃ NGỌC LẬP |
|
| Đất hai bên đường tỉnh (Từ cầu gốc Gạo đến lối rẽ Đài tưởng niệm) | 300,000 |
| Đất còn lại dọc đường tỉnh 313 D | 180,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và Chợ xã | 50,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
2 | XÃ PHÚC KHÁNH |
|
| Hai bên ven đường tỉnh 313 D ( Từ xưởng chè ông Quang đên cổng trường Mầm non) | 250,000 |
| Hai bên ven đường tỉnh 313 D ( Từ cổng trường Mần non đến nhà ông Phúc xóm Đình) | 150,000 |
| Hai bên ven đường tỉnh 313 D ( Từ nhà ông Phúc xóm Đình đến nhà ông Thọ xóm Hầm) | 100,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT xã và Chợ xã | 50,000 |
| Đất dọc tuyến đường Quốc phòng (trung tâm các khu dân cư) | 50,000 |
| Đất khu vực còn lại | 50,000 |
3 | XÃ ĐỒNG THỊNH |
|
| Đất hai bên ven đường 313D (Từ Cống Quán Hải đến giáp nhà ông Vượng thị trấn | 500,000 |
| Đất hai bên ven đường 313D (Từ giáp thị trấn đến Cầu Nghè) | 400,000 |
| Đất khu vực còn lại dọc hai bên đường tỉnh 313D | 150,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã | 50,000 |
| Đất các khu dân cư còn lại khác | 50,000 |
C | ĐƯỜNG TỈNH 330 |
|
1 | XÃ ĐỒNG LẠC |
|
| Đất hai bên ven đường tỉnh 330D (Từ nhà Ông Thịnh đến Đài tưởng niệm) | 200,000 |
| Đất hai bên ven đường tỉnh 330D còn lại và chợ xã | 100,000 |
| Đất hai bên đường rẽ từ tỉnh 330 đi trường TH | 50,000 |
| Đất hai bên đường từ UBND xã đi Khu Minh Tân | 50,000 |
| Đất hai bên đường từ UBND xã đi Khu Dân Thanh | 50,000 |
| Đất các khu dân cư còn lại khác | 50,000 |
2 | MINH HOÀ |
|
| Đất hai bên đường TL 330D (Từ tràn Đồng Guốc đến hết nhà ông Lý ) | 300,000 |
| Đất hai bên đường TL 330D (Từ tràn Đồng Guốc đến Trạm Điện số1 ) | 150,000 |
| Đất hai bên đường TL 330D (Từ nhà ông Lý đến Nhà ông Sửu ) | 150,000 |
| Đất hai bên đường TL 330D còn lại | 100,000 |
| Đất khu vực trung tâm khác | 50,000 |
| Đất khu dân cư còn lại | 50,000 |
3 | NGỌC ĐỒNG |
|
| Đất hai bên đường TL 330D (Từ Ngã ba Ngọc đồng đến cầu Gốc sống) | 200,000 |
| Đất hai bên đường TL 330D khu vực còn lại | 150,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu TT và chợ xã | 50,000 |
| Đất khu dân cư còn lại | 50,000 |
D | ĐƯỜNG TỈNH 321C |
|
| Đất hai bên đường tỉnh 321C (Từ Bưu điện Lương Sơn đến cầu Ngã 2 Lương Sơn) | 350,000 |
| Khu vực còn lại dọc tỉnh 321C | 200,000 |
E | ĐƯỜNG TỈNH 321B |
|
| XÃ TRUNG SƠN |
|
| Đất hai bên đường (Từ xóm Nai đến nhà ông Phận xóm Cả) | 150,000 |
| Đất hai bên đường (Từ nhà ông Phận xóm Cả đi xóm Dùng) | 100,000 |
| Đất hai bên đường (Từ nhà ông Phận xóm Cả đi xóm Ngọt) | 100,000 |
| Đất hai bên đường (Từ nhà ông Phận xóm Cả đi xóm Dích) | 50,000 |
| Đất hai bên đường từ xóm Dùng đi Sáu Khe | 50,000 |
| Khu vực còn lại | 50,000 |
F | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
1 | XÃ THƯỢNG LONG |
|
| Đất hai bên đường huyện (Từ lối rẽ xóm Đắng vào nhà ông Kim Sàn xóm Đồng Chung) | 300,000 |
| Đất khu vực còn lại hai bên đường huyện | 100,000 |
| Đất dọc các tuyến đường thôn xóm thuộc khu trung tâm xã | 80,000 |
| Đất khu vực giáp Hồ Ly gồm các xóm móc, xóm Thiều | 50,000 |
| Đất hai bên đường tờ xóm Đắng đi Phúc Khánh | 50,000 |
| Đất khu dân cư còn lại | 50,000 |
2 | XÃ NGA HOÀNG |
|
| Đất hai bên ven đường từ nhà ông Toàn (Uyển) - đến hết nhà ông Hải khu 4 | 150,000 |
| Đất hai bên đường từ nhà ông Hải khu 4 đến trường THCS Nga Hoàng | 150,000 |
| Đất dọc tuyến đường thôn, xóm thuộc khu TT xã | 50,000 |
| Khu vực dân cư còn lại | 50,000 |
3 | HƯNG LONG |
|
| Đất từ ngã ba Tân Hương đi Ngòi Thiện | 160,000 |
| Từ Ngã ba Xí nghiệp Chè đến cổng nhà bà Xa | 140,000 |
4 | ĐỒNG LẠC |
|
| Từ đường tỉnh 330 D đi Chương xá(Cẩm Khê) | 100,000 |
| Từ đường tỉnh 330 D đi Hương Lung(Cẩm Khê) | 50,000 |
G | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
1 | Hai bên đường tỉnh 313 |
|
| Từ ngã ba Hạt 8 giao thông đến hết Trung tâm giáo dục thường xuyên. | 600,000 |
| Từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên đến hết Bưu điện. | 700,000 |
| Từ giáp Bưu điện đến lối rẽ vào Công ty cổ phần và dịch vụ đô thị. | 900,000 |
| Lối rẽ vào Công ty cổ phần và dịch vụ đô thị đến hết ngã 3 Bến Xe. | 1,200,000 |
| Từ giáp ngã 3 Bến Xe đến đỉnh dốc Thuỷ điện cũ. | 800,000 |
| Từ giáp đỉnh dốc Thuỷ điện cũ đến ngã 3 đường rẽ tỉnh 330 | 300,000 |
| Khu vực còn lại dọc tỉnh 313 | 200,000 |
| Đất dọc hai bên đường tỉnh 330 từ nhà ông Sáng Nhạn đến nhà bà Ninh | 180,000 |
| Đất còn lại đường tỉnh 330 D | 150,000 |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 321 ( Ngã 3 Bến Xe đi Mỹ Lung ) |
|
| Từ giáp Ngã 3 Bến Xe đến hết thổ cư Bà Chất khu Chùa 11 | 700,000 |
| Từ giáp thổ cư Bà Chất đến hết thổ cư Bà Sao khu Chùa 11. | 500,000 |
| Từ giáp thổ cư Bà Sao khu Chùa 11 đến cổng Trường THPT Yên Lập. | 300,000 |
3 | Đất hai bên đường vành đai chợ Thị trấn |
|
a | Từ Ngã 3 cổng chợ đến lối rẽ vào nhà ông Vị khu Tân An 3. | 800,000 |
b | Từ giáp lối rẽ vào nhà ông Vị Tân An 3 đến Hạt 8 giao thông. | 600,000 |
4 | Đất hai bên đường huyện từ Công an huyện đi Thượng Long |
|
| Từ Ngã 3 Công an đến hết ao cá Bác Hồ khu Trung Ngãi 5. | 700,000 |
| Từ giáp Ao cá Bác Hồ đến hết nhà Bà Thế khu Trung Ngãi 5. | 400,000 |
| Từ giáp nhà Bà Thế đến hết nhà Ông Thuật khu Đồng Cạn8 | 300,000 |
| Từ giáp nhà ông Thuật đến hết ranh giới thị trấn Yên Lập | 250,000 |
5 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Bưu điện đến hết Trường Mầm non huyện | 500,000 |
6 | Đất hai bên đường ngã ba Bến sơn16 đến tràn thiện | 100,000 |
7 | Đất hai bên đường liên thôn xóm qua các khu hành chính |
|
| Từ nhà Ông Khoa đến hết nhà Ông Quân khu Tân An 1. | 150,000 |
| Từ giáp nhà Ông Quân đến hết nhà Ông Vinh khu Tân An 1. | 100,000 |
| Các vị trí còn lại khu Tân An 1, 2, 3, 4 | 60,000 |
8 | Từ nhà ông Dũng khu Tân 2 đến nhà bà Thành khu Trung Ngãi 6 | 200,000 |
9 | Từ nhà bà Thành khu Trung Ngãi 6 đến nhà ông Hậu khu Trung Ngãi 5 | 150,000 |
10 | Đất các khu dân cư còn lại thuộc Thị trấn | 55,000 |
11 | Đất các khu đất tái định cư đã xây dựng hạ tầng thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 150,000 |
III | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Nông thôn và đô thị được tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí liền kề của khu vực. |
|
Tổng số xã, thị trấn là 17, trong đó:
1. Thị trấn (01): thị trấn Yên Lập
2. Xã Miền núi (14): Mỹ Lung, Mỹ Lương, Lương Sơn, Xuân An, Xuân Viên, Xuân Thuỷ, Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, Ngọc Lập, Ngọc Đồng, Minh Hoà, Đồng Lạc.
3. Xã vùng cao (02): Nga Hoàng, Trung Sơn
- 1Quyết định 4722/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 12/2011/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật
- 1Quyết định 4722/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3Quyết định 12/2011/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 73-CP năm 1993 Hướng dẫn việc phân hạng đất tính Thuế Sử dụng Đất nông nghiệp
- 3Thông tư liên bộ 92/TTLB năm 1993 hướng dẫn Nghị định 73-CP về việc phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm - Bộ Tài chính - Tổng cục Quản lý ruộng đất ban hành
- 4Luật Đất đai 2003
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 7Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 8Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 228/2010/NQ-HĐND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ 20 ban hành
Quyết định 4498/2010/QĐ-UBND về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành
- Số hiệu: 4498/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Dân Mạc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực