Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4483/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 4037/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 và Công văn số 1955/UBND ngày 29 tháng 5 năm 2019; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4767/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 6 năm 2019, Tờ trình số 5833/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 7 năm 2019, Công văn số 7308/STNMT-QLĐ ngày 30 tháng 8 năm 2019 và Công văn số 8338/STNMT-QLĐ ngày 01 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2015 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp thành phố phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 25.255,99 |
| 25.255,99 | 0,00 | 25255,99 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17036,24 | 67,45 | 9.515,60 |
| 9515,60 | 37,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5330,51 | 21,11 | 350,00 | 0,00 | 350,00 | 1,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4018,55 | 15,91 | 350 | 0,00 | 350,00 | 1,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3638,09 | 14,40 | 3.000,00 |
| 3000,00 | 11,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5790,01 | 22,93 | 3.685,50 |
| 3685,50 | 14,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 262,68 | 1,04 | 730,00 |
| 730,00 | 2,89 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29,92 | 0,12 | 29,92 |
| 29,92 | 0,12 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 769,81 | 3,05 | 740 |
| 740,00 | 2,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1146,05 | 4,54 | 911.00 |
| 911,00 | 3,61 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 69,16 | 0,27 |
| 69.17 | 69,17 | 0,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8219,74 | 32,55 | 15.740,39 | 0,00 | 15740,39 | 62,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 17,25 | 0,07 | 78,80 |
| 78,80 | 0,31 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,81 | 0,06 | 42,24 |
| 42,24 | 0,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 366,28 | 1,45 | 2117,74 |
| 2117,74 | 8,39 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 170,40 | 0,67 | 156,00 |
| 156,00 | 0,62 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,67 | 0,11 | 118,03 |
| 118,03 | 0,47 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 732,97 | 2,90 | 1143,48 | -191,79 | 951,69 | 3,77 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2240,03 | 8,87 | 6223,93 | -245,45 | 5978,48 | 23,67 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 73,24 | 0,29 | 645,37 | 58,20 | 703,57 | 2,79 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,19 | 0,00 | 251,41 |
| 251,41 | 1,00 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69,87 | 0,28 | 1048,56 | 58,69 | 1107,25 | 4,38 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 91,47 | 0,36 | 473,15 | 36,08 | 509,23 | 2,02 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 14,49 | 0,06 |
| 14,49 | 14,49 | 0,06 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,71 | 0,00 |
| 0,81 | 0,81 | 0,00 |
| Đất giao thông | DGT | 1558,88 | 6,17 |
| 2818,95 | 2818^95 | 11,16 |
| Đất thủy lợi | DTL | 416,00 | 1,65 |
| 511,37 | 511,37 | 2,02 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 7,50 | 0,03 |
| 51,07 | 51,07 | 0,20 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,35 | 0,01 |
| 2,70 | 2,70 | 0,01 |
| Đất chợ | DCH | 5,33 | 0,02 |
| 7,63 | 7,63 | 0,03 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,56 | 0,01 | 4,49 |
| 4,49 | 0,02 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 322,04 | 1,28 | 655,79 |
| 655,79 | 2,60 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 949,87 | 3,76 | 1852,16 |
| 1852,16 | 7,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1942,45 | 7,69 | 2248,14 |
| 2248,14 | 8,90 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 63,12 | 0,25 | 65,02 |
| 65,02 | 0,26 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,23 | 0,02 | 0,13 | 5,10 | 5,23 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 49,48 | 0,20 | 51,65 | 0,00 | 51,65 | 0,20 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 77,90 | 0,31 | 202,37 |
| 202,37 | 0,80 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,21 | 0,02 |
| 9,70 | 9,70 | 0,04 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DK.V | 51,36 | 0,20 |
| 96,09 | 96,09 | 0,38 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,54 | 0,03 |
| 6,34 | 6,34 | 0,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1152,33 | 4,56 |
| 1079,17 | 1079,17 | 4,27 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 21,26 | 0,08 |
| 21,26 | 21,26 | 0.08 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
| 2162,61 | 66,93 | 2229,54 | 8,83 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chuyên trồng lúa nước | KVL |
|
|
| 350,00 | 350,00 | 1,39 |
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KVN |
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ | KPH |
|
|
| 730,00 | 730,00 | 2,89 |
4 | Khu vực rừng đặc dụng | KDD |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất | KSX |
|
|
| 740,00 | 740,00 | 2,93 |
6 | Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp | KKN |
|
|
| 2273,74 | 2273,74 | 9,00 |
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
| 252,00 | 252,00 | 1,00 |
8 | Khu du lịch | KDL |
|
|
| 90,00 | 90,00 | 0,36 |
9 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
| 14513,00 | 14513,00 | 57,46 |
(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Tân Túc | Xã Phạm Văn Hai | Xã Vĩnh Lộc A | Xã Vĩnh Lộc B | Xã Bình Lợi | Xã Lê Minh Xuân | Xã Tân Nhựt | Xã Tân Kiên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7520,63 | 468,71 | 1047,40 | 577,73 | 263,20 | 306,69 | 1204,20 | 358,26 | 274,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1300,67 | 32,56 |
| 143,80 | 15,96 | 29,98 | 118,72 | 40,11 | 90,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 960,91 | 32,56 |
| 65,45 | 14,45 |
|
| 40,11 | 90,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1811,45 | 10,41 | 351,21 | 182,74 | 80,07 | 121,63 | 646,75 | 47,50 | 11,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3753,13 | 425,23 | 521,04 | 247,38 | 165,26 | 151,97 | 211,69 | 266,11 | 166,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng dặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 400,18 |
| 175,15 |
|
|
| 225,03 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 250,59 | 0,51 |
|
| 1,91 | 3,11 | 2,02 | 4,54 | 5,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,62 |
|
| 3.81 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 2133,38 | 160,71 | 0,08 | 225,81 | 59,74 | 120,40 | 324,30 | 702,39 | 34,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1806,34 | 127,69 |
| 225,54 | 52,19 | 120,40 | 100,71 | 700,83 | 15,16 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 200,00 |
|
|
|
|
| 200,00 |
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 127,04 | 33,02 | 0,08 | 0,27 | 7,55 |
| 23,59 | 1,56 | 19,14 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Tổng diện tích | Xã Bình Hưng | Xã Phong Phú | Xã An Phú Tây | Xã Hưng Long | Xã Đa Phước | Xã Tân Quý Tây | Xã Bình Chánh | Xã Quy Đức | |||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (20) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 7520,63 | 183,03 | 512,54 | 327,76 | 642,41 | 581,64 | 198,69 | 322,81 | 251,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1300,67 | 30,30 | 80,91 | 149,05 | 273,49 | 208,94 | 5,69 | 39,71 | 40,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 960,91 |
|
| 149,05 | 273,49 | 208,94 | 5,69 | 39,71 | 40,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1811,45 | 0,16 | 51,21 | 33,16 | 73,46 | 43,47 | 43,77 | 73,80 | 41,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3753,13 | 50,40 | 268,28 | 145,07 | 285,54 | 326,58 | 146,76 | 206,87 | 167,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 400,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 250,59 | 102,17 | 111,81 |
| 9,92 | 2,65 | 2,46 | 2,42 | 1,98 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 4,62 |
| 0,33 | 0,48 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 2133,38 | 29,35 | 49,15 | 32,19 | 184,46 | 104,74 | 26,70 | 55,05 | 24,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1806,34 | 3,24 | 48,30 | 20,83 | 183,14 | 102,97 | 26,29 | 55,05 | 24,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 127,04 | 26,11 | 0,85 | 11,36 | 1,32 | 1,77 | 0,41 |
| 0,01 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng: Trên địa bàn huyện Bình Chánh không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (2016-2020) của huyện Bình Chánh.
Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định số 4227/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của huyện Bình Chánh phải thống nhất chặt chẽ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
3. Tổ chức lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định Luật Đất đai; đảm bảo phù hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm căn cứ thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo thực hiện đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo quy định pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4227/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 8Công văn 3652/UBND-ĐT năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
- 9Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 3501/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 3485/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4483/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra