Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4483/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; các đề án, chính sách đã ban hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2278/SNN-KHTC ngày 12/11/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu định hướng một số chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 cho các huyện, thành phố, thị xã (như Phụ lục 01 đến Phụ lục 14 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 của tỉnh và chỉ tiêu được giao tại Quyết định này, triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo hoàn thành kế hoạch.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bí thư, Phó Bí thư TT Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NL, NL1.
Gửi: - VB giấy (36b): Như Điều 3 và các TP không nhận VB điện tử.
- VB điện tử: Các TP còn lại.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 01

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng đàn (con)

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Giống nái ngoại

Chăn nuôi tập trung quy mô lớn liên kết với doanh nghiệp (quy mô ≥ 500 con)

Chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ với doanh nghiệp

Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300 con/cơ sở trở lên)

Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới

Số lượng đàn (con)

Tổng số cơ sở

Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới

Số lượng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Tổng số mô hình

Trong đó: Số mô hình phát triển mới

Số lượng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Tổng

495.000

96.200

36

11

22.066

142

13

109.270

27.318

244

120

64.635

16.159

1

TP. Hà Tĩnh

6.700

800

 

 

 

2

 

1.000

250

0

 

 

 

2

TX. Hồng Lĩnh

5.500

700

1

0

1.200

0

 

 

0

2

1

300

75

3

Hương Sơn

44.400

7.100

5

2

1.700

27

4

21.220

5.305

30

27

5.800

1.450

4

Đức Thọ

34.500

8.500

2

1

600

16

1

9.300

2.325

30

22

6.835

1.709

5

Vũ Quang

25.500

5.150

3

1

1.400

15

2

11.840

2.960

18

4

4.190

1.048

6

Nghi Xuân

17.000

2.500

3

1

900

6

 

7.790

1.948

14

8

3.430

858

7

Can Lộc

66.000

14.700

5

1

5.066

13

1

7.970

1.993

17

9

3.470

868

8

Hương Khê

49.000

8.500

3

2

1.600

21

4

18.140

4.535

22

14

6.555

1.639

9

Thạch Hà

87.600

16.500

3

2

4.600

13

 

7.300

1.825

42

15

12.195

3.049

10

Cẩm Xuyên

87.000

17.400

6

0

2.200

15

 

11.700

2.925

35

5

13.855

3.464

11

Kỳ Anh

47.500

10.100

4

0

2.500

6

1

4.180

1.045

20

7

5.055

1.264

12

Lộc Hà

14.500

2.500

1

1

300

4

 

5.590

1.398

5

2

950

238

13

TX. Kỳ Anh

9.800

1.750

0

 

0

4

 

3.240

810

9

6

2.000

500

 

PHỤ LỤC 02

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng đàn (con)

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Bò Zêbu (con)

Bò chất lượng cao liên kết với Tổng Công ty KS&TM Hà Tĩnh

Bò thịt chất lượng cao liên kết với Công ty Bình Hà

Chăn nuôi quy mô gia trại (quy mô ≥ 10 con)

Phối giống lai tạo bò Zebu, bò chất lượng cao

Số mô hình

Trong đó: Số mô hình phát triển mới

Số lượng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi (tấn)

Tổng số (con)

Thụ tinh nhân tạo (con)

Nhảy trực tiếp (con)

Tổng

302.600

36.000

69.700

5.800

50.000

489

132

6.712

1.105

21.750

15.850

5.900

1

TP. Hà Tĩnh

3.719

140

893

385

 

1

 

10

1,8

500

300

200

2

TX. Hồng Lĩnh

2.730

90

1.300

255

 

8

1

583

10,49

1.100

900

200

3

Hương Sơn

34.500

1.596

9.500

420

3.500

40

20

648

117

3.100

1.900

1.200

4

Đức Thọ

26.490

2.888

20.000

850

 

50

28

558

100

3.400

2.700

700

5

Vũ Quang

11.500

255

5.175

370

 

20

 

267

55

1.600

1.000

600

6

Nghi Xuân

18.890

620

3.000

920

3.000

29

15

324

60

2.300

1.700

600

7

Can Lộc

39.000

1.900

7.000

1.090

4.000

10

 

152

27

1.000

800

200

8

Hương Khê

20.957

810

2.724

 

 

50

10

650

80

1.300

600

700

9

Thạch Hà

25.000

1.286

4.600

55

3.000

30

 

400

72

1.650

1.200

450

10

Cẩm Xuyên

52.300

15.958

5.142

660

42.500

45

 

585

105

2.650

2.150

500

11

Kỳ Anh

48.800

14.500

3.753

500

42.500

150

43

1.858

335

2.300

2.000

300

12

Lộc Hà

11.714

552

4.513

295

1.500

16

7

257

53

550

400

150

13

TX. Kỳ Anh

7.000

1.405

2.100

 

 

40

8

420

88

300

200

100

 

PHỤ LỤC 03

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HƯƠU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

 

 

Tổng đàn (con)

Sản lượng nhung hươu (tấn)

Chăn nuôi gia trại (quy mô ≥ 10 con)

Tổng số mô hình

Trong đó: Số mô hình phát triển mới

Số lượng đàn (con)

Tổng

43.843

22.20

395

31

7.308

1

Thành phố Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

2

Thị xã Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

3

Hương Sơn

40.570

15,0

333

20

6.650

4

Đức Thọ

920

0,55

7

1

78

5

Vũ Quang

900

0,14

22

2

260

6

Nghi Xuân

 

 

 

 

 

7

Can Lộc

600

1,8

15

5

150

8

Hương Khê

1.600

0,8

15

2

150

9

Thạch Hà

130

0,049

 

 

 

10

Cẩm Xuyên

120

0,05

 

 

 

11

Kỳ Anh

 

 

3

1

20

12

Lộc Hà

 

 

 

 

 

13

TX. Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH NUÔI TÔM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng DT nuôi tôm (ha)

Trong đó

Năng suất nuôi BQ (tấn/ha)

Trong đó

Sản lượng (tấn)

Trong đó

Số cơ sở nuôi tôm đạt quy mô trang trại

Tổng diện tích các cơ sở nuôi đạt quy mô trang trại

Diện tích nuôi tôm sú (ha)

Trong đó

Diện tích nuôi tôm thẻ (ha)

Trong đó:

NS nuôi tôm sú (tấn/ha)

NS nuôi tôm thẻ (tấn/ha)

SL tôm sú (tấn)

SL tôm thẻ (tấn)

Nuôi QCCT, BTC (ha)

Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha)

Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha)

Tổng số cơ sở

Trong đó: Số cơ sở phát triển mới

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Diện tích các cơ sở phát triển mới (ha)

Tổng

2.200

430

430

1.770

920

850

2,05

0,70

2,37

4.500

300

4.200

_53

10

253,8

37

1

Thành phố Hà Tĩnh

171

50

50

121

91

30

1,08

0,70

1,24

185

35

150

3

1

7,5

3

2

Thị xã Kỳ Anh

370

50

50

445

375

70

1,18

0,70

0,90

435

35

400

2

1

28

8

3

Huyện Kỳ Anh

450

30

30

295

275

20

1,13

0,33

1,69

510

10

500

3

1

9,5

5

4

Huyện Cẩm Xuyên

295

0

0

307

57

250

3,39

 

3,26

1000

 

1000

17

2

63,8

6

5

Huyện Thạch Hà

290

40

40

250

30

220

4,00

1,50

4,40

1160

60

1100

9

2

64

6

6

Huyện Lộc Hà

152

50

50

102

72

30

1,22

0,70

1,47

185

35

150

6

1

36

3

7

Huyện Nghi Xuân

472

210

210

250

20

230

2,17

0,60

3,60

1025

125

900

13

2

45

6

Ghi chú: Cơ sở đạt quy mô trang trại theo 02 tiêu chí, gồm: diện tích nuôi từ 2,1 ha trở lên; doanh thu > 700 triệu đồng/năm.

 

PHỤ LỤC 05

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT RAU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Cả năm

Vụ Xuân

Vụ Hè

Vụ Đông

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển, bãi bồi ven sông

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển, bãi bồi ven sông

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

Tổng

11.248

69,6

78.229

4.850

202

73,2

35.483

2.620

70,8

18.551

3.778

400

64,1

24.195

1

TP. Hà Tĩnh

300

50,0

1.501

130

 

50,50

657

70

52

364

100

 

48,00

480

2

Hồng Lĩnh

180

72,6

1.307

70

 

71,00

497

30

70,0

210

80

 

75,0

600

3

Hương Sơn

850

57,6

4.900

350

 

60,00

2.100

200

50

1.000

300

 

60,00

1.800

4

Đức Thọ

1.005

54,2

5.443

307

5

58,70

1.802

215

50,4

1.084

483

5

53,00

2.557

5

Vũ Quang

210

48,5

1.019

77

5

58,00

447

50

45

225

83

5

41,80

347

6

Nghi Xuân

725

98,5

7.141

300

45

95,40

2.862

175

120,0

2.100

250

45

87,17

2.179

7

Can Lộc

1.245

64,8

8.064

345

 

72,00

2.484

300

76

2.280

600

 

55

3.300

8

Hương Khê

800

50,1

4.009

350

 

55,00

1.925

200

41,7

834

250

 

50,00

1.250

9

Thạch Hà

1.900

71,3

13.553

950

30

73,50

6.983

500

67,5

3.375

450

228,5

71,00

3.195

10

Cẩm Xuyên

2.200

87,1

19.160

1.200

100

88,00

10.560

500

87

4.350

500

100

85

4.250

11

Kỳ Anh

930

71,2

6.620

383

 

80,00

3.064

152

65

988

395

16,5

65,00

2.568

12

Lộc Hà

500

69,0

3.449

110

 

82,00

902

168

80,1

1.346

222

 

54,10

1.201

13

Thị xã Kỳ Anh

403

51,2

2.065

278

16,5

43,20

1.201

60

66

396

65

 

72,00

468

 

PHỤ LỤC 06

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CAM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha)

DT cho sản phẩm (ha)

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (tấn/ha)

Tổng

4.286

749

2.564

97

24.871

1

TP. Hà Tĩnh

21

 

18

55

99,00

2

TX. Hồng Lĩnh

13

 

9

64

57,60

3

Hương Sơn

1.350

200

855

110

9.405

4

Đức Thọ

47

 

32

100

320

5

Vũ Quang

1150

250

450

100

4.500

6

Nghi Xuân

17

 

12

70

84

7

Can Lộc

275

45

200

100

2.000

8

Hương Khê

1000

200

650

90

5.850

9

Thạch Hà

141

23

117

75

877,5

10

Cẩm Xuyên

180

16

145

92

1334

11

Kỳ Anh

72

15

61

45

274,5

12

Lộc Hà

20

 

15

46

69

13

TX. Kỳ Anh

 

 

 

 

0

 

PHỤ LỤC 07

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha)

DT cho sản phẩm (ha)

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (tấn/ha)

Tổng

1.943

275

1.272

96.8

12.315

1

TP. Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

2

TX. Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

3

Hương Sơn

112

10

75

90,0

675

4

Đức Thọ

 

 

 

 

 

5

Vũ Quang

55

 

45

100,0

450

6

Nghi Xuân

 

 

 

 

 

7

Can Lộc

224

40

100

80,0

800

8

Hương Khê

1.500

200

1.000

100,0

10.000

9

Thạch Hà

 

 

 

 

 

10

Cẩm Xuyên

 

 

 

 

 

11

Kỳ Anh

52

25

52

75,0

390

12

Lộc Hà

 

 

 

 

 

13

TX. Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 08

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT LÚA HÀNG HÓA, LÚA CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Cả năm

Vụ Xuân

Vụ Hè Thu

Tổng diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha)

Số  lượng Cánh đồng lớn

Năng suất BQ (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha)

Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm

Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống

Năng suất BQ (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha)

Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm

Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống

Năng suất BQ (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng

45.288

26

52,79

239.073

25.508

9

4

57,0

143.803

19.780

9

4

48,17

95.270

1

TP. Hà Tĩnh

1.500

0

52,23

7.835

850

 

 

57,0

4.845

650

 

 

46,0

2.990

2

Hồng Lĩnh

925

2

46,11

4.265

10,00

1

 

56,0

56

915

1

 

46,0

4.209

3

Hương Sơn

2.200

0

42,36

9.320

700

 

 

56,0

3.920

1.500

 

 

36,0

5.400

4

Đức Thọ

6.463

6

56,47

36.497

3.748

2

1

60,0

22.488

2.715

2

1

51,6

14.009

5

Vũ Quang

450

0

49,40

2.223

300

 

 

60,1

1.803

150

 

 

28,0

420

6

Nghi Xuân

800

0

47,95

3.836

600

 

 

50,4

3.024

200

 

 

40,6

812

7

Can Lộc

7.000

6

55,00

38.500

3.500

2

1

60,0

21.000

3.500

2

1

50,0

17.500

8

Hương Khê

2.500

0

50,00

12.500

2.000

 

 

55,0

11.000

500

 

 

30,0

1.500

9

Thạch Hà

10.600

4

51,70

54.800

5.600

1

1

55,0

30.800

5.000

1

1

48,0

24.000

10

Cẩm Xuyên

8.000

6

56,88

45.500

5.000

2

1

58,0

29000

3000

2

1

55,0

16.500

11

Kỳ Anh

2.500

2

48,60

12.150

1.500

1

 

50

7.500

1.000

1

 

46,5

4.650

12

Lộc Hà

1.200

0

55,39

6.647

700

 

 

57

3.997

500

 

 

53,0

2.650

13

TX. Kỳ Anh

1.150

0

43,48

5.000

1.000

 

 

44

4.370

150

 

 

42,0

630

 

PHỤ LỤC 09

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT LẠC 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Cả năm

Vụ Xuân

Vụ Hè Thu

Vụ Đông

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

Tổng

18.839

24,3

45.828

17.806

24,7

44.065

876

16,8

1.472

157

18,5

290

1

TP. Hà Tĩnh

350

23,29

815

300

25,0

750

50

13,00

65

 

 

0

2

Hồng Lĩnh

20

24,00

48

20

24,0

48

 

 

0

 

 

0

3

Hương Sơn

2.150

24,49

5.265

2050

25,0

5.125

100

14,00

140

 

 

0

4

Đức Thọ

1.443

24,12

3.480

1428

24,2

3.456

 

 

0

15

16,3

24

5

Vũ Quang

682

23,68

1.615

652

23,9

1.561

30

18,02

54

 

 

0

6

Nghi Xuân

2.095

26,95

5.646

2060

27,0

5.562

 

 

0

35

24,00

84

7

Can Lộc

820

23,07

1.892

650

25,0

1.625

120

16

192

50

15,00

75

8

Hương Khê

2.350

21,96

5.160

2200

22,0

4.840

100

22,00

220

50

20,0

100

9

Thạch Hà

1.700

27,41

4.660

1600

28,0

4.480

100

18,00

180

 

 

0

10

Cẩm Xuyên

1.185

24,50

2.903

1100

25,0

2.750

85

18

153

 

 

0

11

Kỳ Anh

3.200

21,63

6.920

3000

22,0

6.600

200

16,00

320

 

 

0

12

Lộc Hà

1.478

24,50

3,621

1400

25,0

3.500

71

16,00

114

7

10,0

7

13

Thị xã Kỳ Anh

1.366

27,84

3.803

1346

28,0

3.769

20

17,0

34

 

 

0

 

PHỤ LỤC 10

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng diện tích  (ha)

Trong đó: DT trồng mới trong năm (ha)

Trong đó: Diện tích chè trồng liên kết với Công ty CP Chè Hà Tĩnh (ha)

Trong đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh

Diện tích chè đưa vào kinh doanh (Ha)

Năng suất (tạ/ha)

Sản lượng (tấn)

Tổng

1.202

166

1.100

815

126

10.233

1

TP. Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

2

TX. Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

3

Hương Sơn

552

100

450

400

180,0

7200

4

Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

5

Vũ Quang

 

 

 

 

 

 

6

Nghi Xuân

 

 

 

 

 

 

7

Can Lộc

 

 

 

 

 

 

8

Hương Khê

250

50

250

175

85,0

1487,5

9

Thạch Hà

 

 

 

 

 

 

10

Cẩm Xuyên

 

 

 

 

 

 

11

Kỳ Anh

400

16

400

240

62,0

1545

12

Lộc Hà

 

 

 

 

 

 

13

TX. Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 11

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÂY CAO SU, GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện

Trồng cây cao su

Nguyên liệu gỗ rừng trồng

Tổng DT (ha)

Trong Đó:

Trồng rừng nguyên liệu (ha)

Sản lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3)

Đại điền (ha)

Tiểu điền (ha)

 

Tổng

270

 

270

5.755

290.000

1

Hương Sơn

0

 

 

1.050

70.000

2

Đức Thọ

20

 

20

45

1.000

3

Vũ Quang

 

 

 

150

27.000

4

Nghi Xuân

 

 

 

100

1.000

5

Can Lộc

 

 

 

100

1.000

6

Hương Khê

250

 

250

1.660

50.000

7

Thạch Hà

 

 

 

800

23.000

8

Cẩm Xuyên

 

 

 

250

27.000

9

Kỳ Anh

 

 

 

1.600

90.000

 

PHỤ LỤC 12

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIA CẦM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng đàn (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Sản lượng trứng (1.000 quả)

Mô hình chăn nuôi (quy mô ≥ 1.000 con)

Tổng số mô hình

Trong đó: Xây dựng mới

Số lượng đàn (con)

Tổng

6.781.024

12.564

229.328

404

88

593.600

1

Thành phố Hà Tĩnh

189.000

320

5.000

8

0

24.400

2

Thị xã Hồng Lĩnh

140.000

250

4.800

3

0

6.000

3

Hương Sơn

640.000

1.260

45.000

10

2

14.000

4

Đức Thọ

720.000

1.440

1.750

35

5

77.600

5

Vũ Quang

281.000

546

4.900

10

4

15.000

6

Nghi Xuân

520.000

1.000

18.500

18

1

21.600

7

Can Lộc

1.000.000

1.700

35.000

40

10

60.000

8

Hương Khê

625.000

1.000

19.000

30

9

33.000

9

Thạch Hà

930.000

1.553

40.000

100

20

110.000

10

Cẩm Xuyên

920.000

1.420

33.000

80

20

128.000

11

Kỳ Anh

460.000

1.450

17.000

40

7

68.000

12

Lộc Hà

236.024

425

1.878

10

5

12.000

13

Thị xã Kỳ Anh

120.000

200

3.500

20

5

24.000

 

PHỤ LỤC 13

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THỦY SẢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thành phố, thị xã

Tổng SL (tấn)

Trong đó

Diện tích nuôi (ha)

Trong đó

Sản lượng khai thác (tấn)

Sản lượng nuôi trồng (tấn)

Mặn lợ (ha)

Ngọt (ha)

 

Tổng

46.480

32.280

14.200

7.820

2.748

5.072

1

Kỳ Anh

2.750

2.000

750

808

459

349

2

Cẩm Xuyên

9.800

7.500

2.300

843

363

480

3

TP. Hà Tĩnh

435

85

350

286

191

95

4

Thạch Hà

6.600

4.100

2.500

970

370

600

5

Lộc Hà

6.240

4.440

1.800

450

342

108

6

Nghi Xuân

10.800

8.300

2.500

1.411

591

820

7

TX. Hồng Lĩnh

270

70

200

70

 

70

8

Đức Thọ

2.020

520

1.500

890

 

890

9

Can Lộc

990

240

750

690

 

690

10

Vũ Quang

170

70

100

100

 

100

11

Hương Sơn

510

60

450

490

 

490

12

Hương Khê

545

95

450

300

 

300

13

Thị xã Kỳ Anh

5.350

4.800

550

512

432

80

 

PHỤ LỤC 14

CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÔ 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Cả năm

Vụ Đông năm trước

Vụ Xuân

Vụ Hè Thu

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

DT
(ha)

NS
tạ/ha

SL
(tấn)

Tổng

10.575

43.52

46.018

4.660

40,55

18.895

4.312

49,36

21.285

1.603

36,43

5.838

1

TP. Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TX. Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hương Sơn

4.460

47,67

21.260

2360

45

10620

1400

55

7700

700

42

2940

4

Đức Thọ

1.642

43,88

7.203

969

42

4069,8

543

50,3

2731,29

129,7

31

402,07

5

Vũ Quang

848

41,56

3.523

370

35

1295

348

50

1740

129,5

37,65

487,5675

6

Nghi Xuân

218

32,41

706

40

27,63

110,52

150

34,14

512,1

27,9

30

83,7

7

Can Lộc

400

35,00

1.400

400

35

1400

 

 

0

 

 

 

8

Hương Khê

1.851

44,47

8.232

200

30

600

1300

50

6500

351

32,24

1131,624

9

Thạch Hà

400

32,25

1.290

130

20

260

220

40

880

50

30

150

10

Cẩm Xuyên

246

28,14

693

70

27

189

62

26

161,2

114,4

30

343,2

11

Kỳ Anh

186

30,81

573

60

30

180

30

35

105

96

30

288

12

Lộc Hà

304

35,19

1.070

61

28

170,8

243

37

899,1

 

 

 

13

TX. Kỳ Anh

20

34,00

68

 

 

0

16

35

56

4

30

12

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • Số hiệu: 4483/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/11/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Lê Đình Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản