Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 20/3/2020), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 18/3/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 03/TB-HĐTĐ ngày 15/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| LOẠI ĐẤT |
| 40.758,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31.855,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.925,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.688,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.503,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.468,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.440,20 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.033,22 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 484,46 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.899,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,48 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,55 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,05 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 178,03 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 168,53 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 36,00 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.772,74 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1.264,46 |
| Đất thủy lợi | DTL | 407,94 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,74 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,80 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,90 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,29 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 62,47 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16,00 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,33 |
| Đất chợ | DCH | 7,81 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,15 |
| Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,81 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20,97 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 768,92 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,93 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,51 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,01 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 45,93 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 189,63 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,52 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,92 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,30 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,60 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 997,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.538,18 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.003,91 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.438,45 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| LOẠI ĐẤT |
| 402,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 362,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 44,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 86,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,99 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 196,94 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,36 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,23 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,57 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,60 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,35 |
| Đất chợ | DCH | 0,58 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,53 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,70 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,13 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 14,46 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 360,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 20,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 86,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,49 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 196,94 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,80 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,90 |
| Trong đó: |
| - |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,40 |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,13 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,46 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,16 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,30 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,00 |
| Trong đó: |
| - |
| Đất thủy lợi | DTL | 11,90 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 |
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An.
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vi tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chí Thạnh | xã An Dân | xã An Ninh Tây | xã An Ninh Đông | Xã An Thạch | xã An Định | xã An Nghiệp | xã An Hải | xã An Cư | xã An Xuân | xã An Lĩnh | xã An Hòa | Xã An Hiệp | xã An Mỹ | xã An Chấn | Xã An Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| LOẠI ĐẤT |
| 40.758,97 | 1.438,45 | 2.022,37 | 1.204,21 | 2.329,60 | 1.108,43 | 1.789,81 | 3.941,94 | 1.428,24 | 2.081,43 | 3.431,69 | 6.206,09 | 2.203,12 | 4.596,77 | 1.354,56 | 1.324,50 | 4.297,76 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31.855,84 | 988,63 | 1.522,71 | 800,42 | 1.334,73 | 851,62 | 1.292,75 | 3.150,69 | 782,58 | 1.464,65 | 3.302,90 | 5.435,74 | 1.564,70 | 3.768,44 | 988,28 | 794,80 | 3.812,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.925,47 | 191,80 | 198,80 | 404,98 | 257,58 | 447,83 | 389,42 | 382,33 | 20,39 | 455,02 | 185,01 | 263,68 | 447,17 | 507,25 | 366,93 | 198,32 | 208,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.688,50 | 138,85 | 144,95 | 396,71 | 149.34 | 443,66 | 367,12 | 319,18 | 6,40 | 375,79 | 2,23 | 3,34 | 11,96 | - | 186.83 | 142,14 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.503,58 | 333,55 | 329,55 | 204,98 | 672,76 | 331,34 | 293,48 | 716,35 | 142,66 | 749,89 | 949,54 | 1.870,20 | 606,62 | 1.399,71 | 485,18 | 461,45 | 956,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.468,79 | 14,11 | 11,81 | 49,15 | 43,57 | 4,14 | 16,11 | 8,63 | 7,05 | 30,61 | 1.197,23 | 1.069,31 | 131,22 | 10,95 | 18,87 | 20,31 | 835,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.440,20 | 106,30 | 36,99 |
| 226,56 | - | 107,27 | 337,84 | 92,76 | - | 297,90 | 85,48 | 49,98 | - | 44,02 | 55,10 | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.033,22 | 342,69 | 938,78 | 88,26 | 24,10 | 68,31 | 484,35 | 1.705,04 | 498,15 | 99,04 | 673,22 | 2.146,43 | 229,64 | 1.795,89 | 70,18 | 58,02 | 1.811,13 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 484,46 | 0,19 | 6,78 | 53,05 | 110,16 | - | 2,12 | 0,50 | 21,58 | 130,09 | - | 0,55 | 100,07 | 54,64 | 3,10 | 1,59 | 0,04 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 | - | - | - | - | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.899,22 | 276,76 | 352,76 | 341,93 | 628,44 | 176,77 | 222,32 | 276,20 | 561,84 | 616,03 | 128,79 | 308,67 | 575,88 | 559,35 | 263,21 | 302,89 | 307,40 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,48 | 7,25 | - | 3,20 | 11,37 | - | 3,00 | - | 3,01 | - | - | 4,26 | 0,12 | - | - | 2,27 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,55 | 1,28 | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - | - | 1,27 | - | - |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,55 | - | - | - | - | 19,50 | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 178,03 | 1,24 | 0,33 | 2,19 | 0,50 | - | 0,17 | 0,24 | 145,80 | 0,64 | - | - | 0,10 | 2,50 | 0,35 | 22,97 | 1,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 168,53 | 5,02 | 10,59 | 6,42 | 0,65 | 0,64 | 1,72 | - | 26,21 | 0,50 | 2,79 | - | 1,30 | 0,34 | 19,40 | 92,39 | 0,56 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 36,00 | - | - | - | - | - | 28,99 | - | - | - | - | - | - | - | 7,01 | - | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng… | DHT | 1.772,74 | 118,85 | 76,11 | 69,88 | 167,61 | 61,30 | 63,24 | 183,22 | 30,70 | 125,61 | 73,93 | 102,13 | 155,88 | 143,78 | 118,81 | 103,46 | 178,23 |
2.8 | Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất giao thông | DGT | 1. 264,46 | 85,61 | 67,74 | 44,87 | 147,97 | 40,27 | 35,80 | 46,84 | 29,13 | 109,48 | 46,46 | 97,59 | 126,10 | 99,85 | 96,62 | 62,19 | 127,94 |
| Đất thủy lợi | DTL | 407,94 | 16,00 | 3,77 | 17,23 | 12,13 | 17,62 | 22,22 | 128,73 | - | 12,32 | 20,41 | 1,29 | 23,52 | 39,28 | 14,44 | 35,72 | 43,26 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 2,74 | 0,55 | 0,35 | 0,08 | - | - | 0,15 | - | 0,01 | 0,33 | - | - | 0,21 | 0,31 | 0,17 | 0,22 | 0,36 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,80 | 0,24 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,10 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,90 | 1,58 | 0,11 | 0,82 | 0,11 | 0,16 | 0,54 | 1,75 | - | - | - | - | - | 0,12 | - | 0,33 | 0,38 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 4,29 | 2,40 | 0,06 | 0,25 | 0,10 | 0,18 | 0,28 | 0,07 | 0,04 | 0,08 | 0,16 | 0,08 | 0,09 | 0,09 | 0,15 | 0,15 | 0,11 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 62,47 | 6,45 | 2,31 | 6,18 | 5,07 | 1,87 | 3,27 | 4,69 | 1,40 | 3,06 | 3,07 | 2,98 | 4,50 | 2,39 | 5,85 | 4,08 | 5,30 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 16,00 | 5,20 | 1,46 | - | 0,57 | 0,93 | 0,65 | 0,64 | - | - | 3,68 | - | 0,65 | 0,61 | 0,96 | - | 0,65 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,33 | - | - | - | 0,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 7,81 | 0,82 | 0,27 | 0,40 | 1,29 | 0,26 | 0,31 | 0,48 | 0,09 | 0,24 | 0,11 | 0,14 | 0,77 | 1,10 | 0,59 | 0,74 | 0,20 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,15 | - | 0,52 | - | 7,10 | - | - | - | - | - | 0,36 | - | 0,06 | 4,05 | - | - | 0,06 |
| Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,81 | - | - | - | 0,81 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20,97 | 14,12 | - | 1,14 | 3,59 | - | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | 2,00 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 768,92 | - | 65,27 | 68,28 | 83,51 | 31,14 | 31,29 | 33,57 | 26,96 | 71,89 | 26,79 | 54,90 | 68,07 | 45,70 | 66,62 | 62,74 | 32,21 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 63,93 | 63,93 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,51 | 6,50 | 0,45 | 0,20 | 0,15 | 0,55 | 0,58 | 0,44 | 2,05 | 0,47 | 0,55 | 0,82 | 0,36 | 0,45 | 0,37 | 0,36 | 0,21 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở ... | DTS | 2,01 | 0,60 | - | - | - | - | 0,11 | - | 1,30 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 45,93 | 1,80 | 0,95 | 3,38 | 1,03 | 6,60 | 2,77 | 0,53 | 0,15 | 1,49 | - | 0,46 | 0,61 | 3,04 | 1,46 | 1,66 | 20,00 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,… | NTD | 189,63 | 13,69 | 14,74 | 28,40 | 39,19 | 4,85 | 8,55 | 4,29 | 10,66 | 5,00 | 3,30 | 1,31 | 13,20 | 14,72 | 16,97 | 9,73 | 1,03 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng,... | SKX | 6,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,92 | 0,53 | 0,43 | 1,35 | 0,36 | 0,32 | 0,37 | 0,63 | 1,08 | 1,09 | 1,11 | 0,51 | 2,36 | 1,19 | 0,56 | 0,46 | 0,57 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,30 | 0,08 | - | - | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | 0,52 | - | - | - | - |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,60 | 0,08 | 1,66 | 0,11 | 0,42 | 0,04 | 0,75 | 0,23 | 0,17 | 0,03 | - | - | 0,65 | 0.86 | 0,41 | 0,11 | 0,08 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 997,45 | 40,72 | 174,88 | 148,43 | 61,20 | 47,81 | 80,35 | 52,85 | 2,60 | 63,77 | 19,93 | 144,28 | 5,19 | 73,36 | 10,48 | 6,68 | 64,93 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.538,18 | 1,07 | 6,83 | 8,95 | 250,25 | 23,52 | 0,43 | 0,20 | 310,04 | 339,99 | 0,03 |
| 327,47 | 269,36 | - | 0,05 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.003,91 | 173,06 | 146,90 | 61,86 | 366,44 | 80,05 | 274,74 | 515,06 | 83,82 | 0,75 | 0,01 | 461,69 | 62,55 | 268,98 | 103,07 | 226,81 | 178,12 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế* | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.438,45 | 1.438,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú:
- Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải.
- (*) Không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên.
THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chí Thạnh | xã An Dân | xã An Ninh Tây | xã An Ninh Đông | xã An Thạch | xã An Định | xã An Nghiệp | xã An Hải | xã An Cư | xã An Xuân | xã An Lĩnh | xã An Hòa | xã An Hiệp | xã An Mỹ | xã An Chấn | xã An Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| LOẠI ĐẤT |
| 402,58 | 23,49 | 5,09 | 7,43 | 27,98 | 2,20 | 9,74 | 5,81 | 150,85 | 1,30 | 0,11 | - | 5,64 | 37,24 | 23,97 | 70,09 | 31,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 362,76 | 22,83 | 5,07 | 6,01 | 16,85 | 030 | 7,92 | 2,81 | 150,85 | 0,55 | 0,11 | - | 1,94 | 35,06 | 17,27 | 63,67 | 31,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 44,82 | 15,92 | 3,02 | 1,46 | 2,20 | - | 2,97 | 0,60 | - | 0,42 | - | - | 0,34 | 2,70 | 5,78 | 9,41 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 20,69 | 15,42 | 2,02 | 1,21 | - | - | 2,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 86,89 | 6,18 | 2,02 | 3,75 | 14,65 | 0,20 | 1,42 | 0,21 | 1,12 | 0,10 | - | - | 1,10 | 15,06 | 9,19 | 28,26 | 3,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,32 | 0,71 | 0,01 | - | - | - | 0,51 | - | 0,12 | 0,01 | - | - | 0,50 | 0,30 | - | 1,15 | 20,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9,99 | - | - | - | - | - | - | 1,00 | 7,49 | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 196,94 | 0,02 | 0,02 | - | - | - | 3,02 | 1,00 | 142,12 | 0,02 | 0,11 | - | - | 17,00 | 0,80 | 24,85 | 7,98 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,80 | - | - | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,36 | 0,64 | - | 0,12 | 9,13 | - | 1,80 | 3,00 | - | 0,73 | - | - | 0,20 | 0,18 | 5,36 | 4,20 | - |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,23 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5,23 | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng .... | DHT | 1,57 | 0,04 | - | - | - | - | 0,10 | - | - | 0,73 | - | - | 0,20 | - | - | 0,50 | - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,60 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,35 | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,58 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,38 | - | - | 0,20 | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,53 | - | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 | 0,13 | 0,20 | - |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,20 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,70 | 0,40 | - | - | - | - | 1,70 | 3,00 | - | - | - | - | - | 0,10 | - | 2,50 | - |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 9,13 | - | - | - | 9,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 14,46 | 0,02 | 0,02 | 130 | 2,00 | 2,00 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | 3,50 | 2,00 | 1,34 | 2,22 | 0,02 |
Ghi chú:
- Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải.
- (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chí Thạnh | xã An Dân | xã An Ninh Tây | xã An Ninh Đông | xã An Thạch | xã An Định | xã An Nghiệp | xã An Hải | xã An Cư | xã An Xuân | xã An Linh | xã An Hòa | xã An Hiệp | xã An Mỹ | xã An Chấn | xã An Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 360,86 | 22,83 | 5,07 | 6,01 | 16,85 | 0,20 | 7,92 | 2,81 | 150,85 | 0,55 | 0,11 | - | 1,94 | 35,06 | 15,37 | 63,67 | 31,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 44,82 | 15,92 | 3,02 | 1,46 | 2,20 | - | 2,97 | 0,60 | - | 0,42 | - | - | 0,34 | 2,70 | 5,78 | 9,41 | - |
| Trong đó Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 20,69 | 15,42 | 2,02 | 1,21 | - | - | 2,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 86,49 | 6,18 | 2,02 | 3,75 | 14,65 | 0,20 | 1,42 | 0,21 | 1,12 | 0,10 | - | - | 1,10 | 15,06 | 8,79 | 28,26 | 3,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,32 | 0,71 | 0,01 | - | - | - | 0,51 | - | 0,12 | 0,01 | - | - | 0,50 | 0,30 | - | 1,15 | 20,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,49 | - | - | - | - | - | - | 1,00 | 7,49 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 196,94 | 0,02 | 0,02 | - | - | - | 3,02 | 1,00 | 142,12 | 0,02 | 0,11 | - | - | 17,00 | 0,80 | 24,85 | 7,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,80 | - | - | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,90 | - | - |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,40 | - | - |
2.2 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,50 | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,13 | - | - | - | 9,13 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - |
Ghi chú: Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chí Thạnh | xã An Dân | xã An Ninh Tây | xã An Ninh Đông | xã An Thạch | xã An Định | xã An Nghiệp | xã An Hải | xã An Cư | xã An Xuân | xã An Lĩnh | xã An Hòa | xã An Hiệp | xã An Mỹ | xã An Chấn | xã An Thọ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,46 | 0,02 | 0,02 | 1,30 | 2,00 | 2,00 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | 3,50 | 2,00 | 1,34 | 2,22 | 0,02 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,16 | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,18 | 1,12 | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12,00 | 0,02 | 0,020 | 1,30 | 2,00 | 2,00 | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | 3,50 | 2,00 | - | 1,10 | 0,02 |
| Trong đó |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất thủy lợi | DTL | 11, 90 | - | - | 1,30 | 2,00 | 2,00 | - | - | - | - | - | - | 3,50 | 2,00 | - | 1,10 | - |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 | 0,02 | 0,02 | - | - | - | 0,02 | - | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
Ghi chú: Xã An Hòa và xã An Hải nay sáp nhập thành xã An Hòa Hải
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 1645/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 448/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra