- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4475/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7549/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Đức: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Đức là: 64 dự án, diện tích 193,77 ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 22,630.03 | 100.00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,429.47 | 68.18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,118.73 | 35.88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,963.03 | 30.77 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,155.70 | 5.11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 975.27 | 4.31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 281.99 | 1.25 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3,192.82 | 14.11 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,284.69 | 5.68 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,458.30 | 6.44 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117.66 | 0.52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7,060.10 | 31.20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 751.25 | 3.32 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13.17 | 0.06 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45.76 | 0.20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 37.19 | 0.16 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,220.04 | 9.81 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3.48 | 0.02 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1.77 | 0.01 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 16.91 | 0.07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,880.45 | 8.31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 82.53 | 0.36 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16.68 | 0.07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1.44 | 0.01 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47.53 | 0.21 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 193.92 | 0.86 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 102.25 | 0.45 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19.80 | 0.09 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6.17 | 0.03 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 56.92 | 0.25 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 494.63 | 2.19 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,058.07 | 4.68 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 10.13 | 0.04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 140.46 | 0.62 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của Ủy Ban Nhân Dân thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | |||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn | |||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố | 193,44 | 40,38 | 192,53 |
|
|
| ||||
I | Các dự án thuộc biểu 2A (Các dự án vốn ngân sách thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) | 2,92 | 0,94 | 2,92 |
|
|
| |||
1 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường Mầm non trung tâm xã Hùng Tiến | DGD | UBND huyện | 0,68 |
| 0,68 | Mỹ Đức | Hùng Tiến | QĐ số 1552/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt Báo cáo KTKT | |
2 | Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A | DGD | UBND huyện | 0,75 | 0,75 | 0,75 | Mỹ Đức | Tuy Lai | Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. | |
3 | Nhà văn hóa trung tâm xã An Phú | DSH | UBND huyện | 0,15 |
| 0,15 | Mỹ Đức | An Phú | Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 vv điều chỉnh thời gian thực hiện dự án | |
4 | Mở rộng Trường Mầm non Đốc Tín | DGD | UBND huyện | 0,15 |
| 0,15 | Mỹ Đức | Đốc Tín | Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình Trường Mầm non xã Đốc Tín. Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt điều chỉnh thiết kế dự toán và cơ cấu đầu tư trong tổng mức đầu công trình xây dựng trường Mầm non Đốc Tín | |
5 | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Vĩnh An | DSH | UBND xã | 0,185 | 0,185 | 0,185 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An, xã Hồng Sơn | |
6 | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung | DSH | UBND xã | 0,26 |
| 0,26 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung, xã Hồng Sơn | |
7 | Thu hồi đất Trường tiểu học xã Vạn Kim | DGD | UBND xã | 0,74 |
| 0,74 | Mỹ Đức | Vạn Kim | QĐ số 1378/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 24/7/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư trường tiểu học Vạn Kim | |
II | Các dự án thuộc biểu 2B (Các dự án ngân sách dân sinh bức xúc, trọng điểm thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) | 171,77 | 39,44 | 170,86 |
|
|
| |||
8 | Mở rộng bến đò hang vò + cải tạo suối Long Vân | DGT | UBND huyện Mỹ Đức | 10,38 |
| 10,38 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng | |
9 | Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai" | SNN, TMD | UBND huyện | 26,50 |
| 26,50 | Mỹ Đức | Tuy Lai | Thông báo số 95-TB/HU ngày 09/12/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 637/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | |
10 | Đường từ tỉnh lộ 419 đi tỉnh lộ 425 (thuộc quần thể khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn với khu di tích Tam Chúc-Khả Phong tỉnh Hà Nam), huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | DGT | UBND huyện | 20,88 |
| 20,88 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Quyết định số 4218/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | |
11 | Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội. | DGD | UBND huyện | 0,089 |
| 0,089 | Mỹ Đức | Đồng Tâm | Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ hương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình | |
12 | Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức | DGD | UBND huyện | 0,57 | 0,57 | 0,57 | Mỹ Đức | Tuy Lai | Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. | |
13 | Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến | DGD | UBND huyện | 0,99 |
| 0,99 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư | |
14 | Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú | DGD | UBND huyện | 0,40 | 0,1819 | 0,1819 | Mỹ Đức | An Phú | QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | |
15 | Trường THCS xã Hồng Sơn (Giai đoạn 2) | DGD | UBND huyện | 0,84 |
| 0,1463 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | QĐ số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương dự án | |
16 | Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền | DSH | UBND xã | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Mỹ Đức | Hợp Thanh | Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | |
17 | Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND và UBND thị trấn Đại Nghĩa | TSC | UBND thị trấn | 0,76 |
| 0,76 | Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | |
18 | Thu hồi đất Trường mầm non xã Vạn Kim | DGD | UBND xã | 0,61 |
| 0,61 | Mỹ Đức | Vạn Kim | QĐ số 518/QĐ-UBND của UBND huyện Mỹ Đức ngày 23/3/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình trường mần non Vạn Kim | |
19 | Thu hồi đất vườn hoa đường cổng làng thôn Kim Bôi | DCK | UBND xã | 0,30 |
| 0,30 | Mỹ Đức | Vạn Kim | QĐ số 86a/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND xã Vạn Kim vv phê duyệt chủ trương đầu tư | |
20 | Xây dựng trạm y tế xã Vạn Kim | DYT | UBND xã | 0,20 |
| 0,20 | Mỹ Đức | Vạn Kim | QĐ số 2127/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trạm y tế xã Vạn Kim | |
21 | Cải tạo sửa chữa trường Tiểu học xã Thượng Lâm | DGD | UBND huyện | 0,43 |
| 0,43 | Mỹ Đức | Thượng Lâm | Quyết định số 2435/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư | |
22 | Nhà văn hóa thôn Trung, xã Thượng Lâm | DSH | UBND xã | 0,32 |
| 0,32 | Mỹ Đức | Thượng Lâm | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư | |
23 | Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Ao Áng Thượng, thôn Áng Thượng 0,82ha; Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,88ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,27ha) | ONT | UBND huyện | 1,97 |
| 1,97 | Mỹ Đức | Lê Thanh | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
24 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng chùa khoảnh 1, Thôn Vĩnh Xương Thượng 1,45ha; cổng chùa khoảnh 2, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,97ha; Thanh lan rặng gạo ,Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,3ha; Ruộng trại chăn nuôi, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,5ha; Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,28ha; Ao ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,45ha; trường mầm non cũ,Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,16ha; Ao cá đội 3, Thôn Vĩnh Lạc 0,3 3ha; Ao xen kẹt Đội 4, Thôn Vĩnh Lạc 0,1ha; Ao đồng danh,Thôn Vĩnh Lạc 0,45ha; Ruộng dâu thượng ,Thôn Vĩnh Lạc 0,56ha) | ONT | UBND huyện | 5,55 | 1,69 | 5,55 | Mỹ Đức | Mỹ Thành | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
25 | Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phúc Lâm (Ao Bèo thôn Khảm Lâm 0,6ha; Phân Viện Đa Khoa thôn PL Hạ 0,3 8ha; Khu Cửa làng Thôn Phù Yên 0,3ha; Khu Vực Bài Chân Chim 0,15ha; Khu Ao Hãng thôn PL Trung 0,67ha; Khu vực ao Lò Gạch thôn Khảm Lâm 1,1ha; Đồng Xương thôn Khảm Lâm 0,13ha; Nhà Văn hóa cũ thôn PL thượng 0,032ha; Khu Văn Công thôn Phúc Lâm thượng 2,0ha; Khu xứ đông Gủng, thôn Phúc Lâm trung 0,6ha; Khu Xứ đồng Dòng thôn PL Trung 0,51 ha; Khu Xứ đồng Cửa kho thôn PL Trung 0,25 ha; Khu Xứ đồng Cừ thôn PL Trung 0,68ha; Nhà Văn Hóa cũ thôn PL hạ 0,034ha; Trạm bơm cũ 0,06ha; Xứ đồng Bán thôn PL hạ 0,05ha; Khu Trại thấp, Trại cao 0,22ha; Nhà văn hóa cũ thôn Phù Yên 0,022ha; Cửa làng thôn Phù Yên 0,34ha; Cánh Vực thôn Phù Yên 0,2ha) | ONT | UBND huyện | 8,24 | 4,90 | 8,24 | Mỹ Đức | Phúc Lâm | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. Văn bản số 6139/QHKT-KHTH ngày 17/12/2020 của Sở Quy hoạch-Kiến trúc thành phố Hà Nội về việc thông tin địa điểm quy hoạch khu đất đề xuất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, Hà Nội. | |
26 | Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (Giếng cạnh nhà ông Thủy 0,023ha; Sát nhà văn hóa thôn 7: 0,07ha; Đất cạnh nhà ông Truân thôn 2: 0,021 ha; Đất ao cạnh nhà ông Đích 0,035ha) | ONT | UBND huyện | 0,15 |
| 0,15 | Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
27 | Đấu giá QSD đất ở Ao Đình, TDP Tế Tiêu 0,14ha | ONT | UBND huyện | 0,14 |
| 0,14 | Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
28 | Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Vệ Lăng, thôn Thượng 1,18ha; Đồng Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,55ha; Khu Trại Lợn, thôn Đặng 0,18ha; Đồng Gốc Đa, Nẻ Sau Làng, Hang Dê, thôn Thanh Lợi 0,9ha; Khu Đồng Vẹ, thôn Thượng 1,03ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Đồng Hồi, thôn Đặng 0,86ha; Đồng Ải, thôn Đặng 0,46ha; Đồng Miễu, đồng Vòng thôn Thượng 4,43ha; Cửa Trung, thôn Trung 0,86ha; Cửa Hạ, thôn Hạ Sở 1,26ha; Khu Đồng Xy, thôn Bình Lạng 0,72ha) | ONT | UBND huyện | 12,5 |
| 12,5 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
29 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói - thôn Đốc Tín 0,1ha; Ba Bụi - thôn Đốc Kính 0,08ha; Văn Mai - Thôn Đốc Kính 0,3ha; Xóm 3 - Thôn Đốc Tín gần trường Tiểu học 0,06ha) | ONT | UBND huyện | 0,54 |
| 0,54 | Mỹ Đức | Đốc Tín | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
30 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (Ao ông Nguyễn Văn Khanh 2,64ha; Khu vực thôn Nội xen kẹt trong khu dân cư 0,065ha; Khu vực ngõ đồng thôn Tân Độ 0,05ha; Khu ao Nghĩa, giáp nhà ông Hai Soạn 0,05ha; Giáp chùa Độ 4,48ha; Gốc cậy + cửa chùa Độ 0,6ha; Ao ông Thường tới sát ao Lò gạch thôn Thượng 0,4ha; Ao thôn Đoài 0,23 ha; Xen kẹt khu dân cư thôn Thượng 0,083ha; Trường mầm non thôn Nghĩa 0,054ha) | ONT | UBND huyện | 8,63 |
| 8,63 | Mỹ Đức | Xuy Xá | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
31 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng Trai thôn Mỹ Tiên 0,13ha; Khu Cửa Võng thôn Mỹ Tiên 0,25ha; Khu Dung Dưới thôn Bột Xuyên 0,33ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu 0,1 ha) | ONT | UBND huyện | 0,81 | 0,81 | 0,81 | Mỹ Đức | Bột Xuyên | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
32 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Thanh (Khu vực đồng 50: 1,98ha; Khu vực Kỵ Điền Ải 1,64ha; Khu vực Lọc Giống, Cửa quán thôn Thọ 0,87ha; Khu vực giáp trường cấp I B 0,13ha) | ONT | UBND huyện | 4,62 | 2,5 | 4,62 | Mỹ Đức | Hợp Thanh | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, điện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
33 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã An Tiến (Đầu Chùa, thôn Hòa Lạc 0,3 ha; thôn Hiền Giáo 0,19ha; thôn Hiền Giáo 0,7ha; Đầm 3 sào, thôn Phú Duy 0,6ha; thôn Hổ Khê 1,28ha) | ONT | UBND huyện | 3,05 | 0,3 | 3,05 | Mỹ Đức | An Tiến | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
34 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Vạn Kim, Thôn Kim Bôi 0,075ha (trạm y tế cũ) | ONT | UBND huyện | 0,075 |
| 0,075 | Mỹ Đức | Vạn Kim | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
35 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phùng Xá (Ao ông cánh Mẫu: 0,09ha; Ao đội 3, đội 4; 0,9ha; Đầu Rùa 2,05ha; Rộc Láng: 5,6ha; Khu Mả đồng: 1,33ha; Mả Đồng đầu thôn Hạ 1,1 ha; Đồng Đường Ngang 0,6ha) | ONT | UBND huyện | 11,7 | 0,6 | 11,7 | Mỹ Đức | Phùng Xá | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
36 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đại Hưng Ao Dục, đội 11 thôn Thượng Tiết 0,25ha | ONT | UBND huyện | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Mỹ Đức | Đại Hưng | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
37 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Tiến (Khu Gò Ông Sơn, thôn La Đồng 0,4ha; Khu Dương Hạ, thôn Viêm Khê 0,3ha; Khu Chuôm Chính, thôn Phú Liễn 0,24ha; Khu Cõi Lim, thôn Hạ Quất 0,3ha; Khu Đồng Quan, thôn Thượng Quất 0,3ha; Khu Bầu Sào Đống Thượng, thôn Phú La 0,2ha; Khu mầm non cũ, thôn Viêm Khê 0,16ha) | ONT | UBND huyện | 1,9 | 1,34 | 1,9 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
38 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Tiến (Xứ đồng Cây Nêu 1,0ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Nông Khê 0,032ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Nông Khê 0,21ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn Trung Hòa 0,23 ha; Bầu Đầm thôn Trung Hòa 0,72ha; Đồng Nảy Cạn thôn Đông Bình 0,5ha; Ao nuôi trồng thủy sản thôn An Duyệt 0,4ha) | ONT | UBND huyện | 3,4 | 0,5 | 3,4 | Mỹ Đức | Hùng Tiến | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
39 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã An Mỹ (Khu Lô 3 Đồng Chùa 2,0ha; Khu Đồng Muôn 0,52ha; Khu Cửa Chùa 1,05ha; Trạm y tế cũ 0,041ha; Khu Đồng Láng Nửa; Cánh Buồm 0,66ha; Khu Dộc Dưới 1,5ha) | ONT | UBND huyện | 5,78 | 4,2 | 5,78 | Mỹ Đức | An Mỹ | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
40 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Thượng Lâm (Đồng Dư 0,35ha; Vườn cây nhà ông Ba 0,02ha; Khu Ao cá Bác Hồ 0,1 ha; Đồng Ri Bờ Và 1,23 ha; Mái Sau 0,65ha) | ONT | UBND huyện | 2,35 |
| 2,35 | Mỹ Đức | Thượng Lâm | Nghị Quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2020 và các năm tiếp theo. | |
41 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại TT Đại Nghĩa (khu Mạ Cống Đê, TDP Tế Tiêu 0,05ha; Khu Góc nam, TDP Thọ Sơn 1,45ha; xứ đồng Đường ngang trên, TDP Văn Giang: 0,55ha). | ONT | UBND huyện | 2,05 | 0,55 | 2,05 | Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
42 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Ao ông Tuyển, đội 4, thôn Lê Xá 0,1ha; sân kho đội 1, thôn Lê Xá 0,04 ha). | ONT | UBND huyện | 0,14 |
| 0,14 | Mỹ Đức | Lê Thanh | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
43 | Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phúc Lâm (thôn Chân Chim 0,01ha) | ONT | UBND huyện | 0,01 |
| 0,01 | Mỹ Đức | Phúc Lâm | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
44 | Dự án đấu giá QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (Khu Trạm y tế cũ 1,88ha; thửa số 51, đường 424: 0,013ha; thửa số 210, đường 424: 0,13ha; thửa số 83, đường 424: 0,09ha). | ONT | UBND huyện | 1,9 |
| 1,9 | Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
45 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (Khu kho HTX, thôn Thượng 0,12ha). | ONT | UBND huyện | 0,12 |
| 0,12 | Mỹ Đức | Xuy Xá | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
46 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Cống Tảo Khê 0,34ha; lò Gạch, thôn Phú Văn 0,28ha). | ONT | UBND huyện | 0,62 |
| 0,62 | Mỹ Đức | Bột Xuyên | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
47 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Vạn Kim (Khu ao Đằng Sông 1,3ha; khu Đằng Cừ, Cổ Mèo Dâu 1,17ha; khu Bãi Sậy, Bãi Cao, Đường Chợ, Cừ Ngoài 1,7ha; Mỏ Phượng 0,56ha; Đồng Ngọ 1,33ha; Đầu Đồng 0,41ha; Đồng Làng 0,28ha; Vườn Ghè 0,32ha; Của Dỏ 1,8ha). | ONT | UBND huyện | 8,87 | 4,1 | 8,87 | Mỹ Đức | Vạn Kim | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
48 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đại Hưng (xứ Đồng Gia, Hà Xá 0,25ha; Ao Dục, thôn Thượng Tiết 0,5ha). | ONT | UBND huyện | 0,75 | 0,75 | 0,75 | Mỹ Đức | Đại Hưng | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
49 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hợp Tiến (khu Dương Hạ 0,1 ha; khu Nghĩa trang ngoài, thôn Phú Liễn 0,24ha; khu Đồng Quan, cạnh NVH thôn Thượng Quất 0,2ha; Trường Tiểu học cũ, thôn Viêm Khê 0,23ha). | ONT | UBND huyện | 0,77 |
| 0,77 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
50 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hồng Sơn (khu rãnh Chùa, thôn Vĩnh An: 0.2ha; khu Của hàng, thôn Hạ Sở: 0.014ha; thôn Thanh Lợi: 0.35ha; khu Vệ Lăng, thôn Thượng: 1.22ha; khu đồng Đồng Đài, thôn Vĩnh An 0.27ha). | ONT | UBND huyện | 2,06 |
| 2,06 | Mỹ Đức | Hồng Sơn | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
51 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phùng Xá (khu Gò Cả, thôn Thượng 5,6ha). | ONT | UBND huyện | 5,6 | 5,6 | 5,6 | Mỹ Đức | Phùng Xá | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
52 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn Tiên Mai 0,22ha). | ONT | UBND huyện | 0,22 |
| 0,22 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
53 | Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Hợp Tiến (thực hiện cửa hàng xăng dầu, thôn Phú Liễn 0,12ha). | DTM | UBND huyện | 0,12 |
| 0,12 | Mỹ Đức | Hợp Tiến | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
54 | Đấu giá cho thuê QSD đất thực hiện dự án khu nhà ở và dịch vụ thương mại (thôn Yến Vỹ 9,8ha) | DTM | UBND huyện | 9,8 | 9,8 | 9,8 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
55 | Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Xuy Xá (thực hiện dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu, xứ đồng Giải Thượng 0,15ha). | DTM | UBND huyện | 0,15 |
| 0,15 | Mỹ Đức | Xuy Xá | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
56 | Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (thực hiện dự án xây dựng xưởng dệt may, hoàn thiện sản phẩm và KDDV, xứ đồng Cửa Chéo 0,5ha). | DTM | UBND huyện | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ở, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
57 | Đấu giá cho thuê QSD đất tại xã Phù Lưu Tế (thực hiện dự án đào tạo nghề và thương mại dịch vụ khu Bờ Le 2,5ha). | DTM | UBND huyện | 2,5 |
| 2,5 | Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | Nghị Quyết số 130/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí, diện tích các khu đất trên địa bàn huyện để đấu giá quyền sử dụng đất ô, đấu giá cho thuê đất thực hiện đầu tư các dự án năm 2021 và các năm tiếp theo. | |
58 | Xây dựng trụ sở công an các xã, thị trấn | CAN | Công An thành phố Hà Nội | 0,326 | 0,1 | 0,326 | Mỹ Đức | Hợp Thanh; Bột Xuyên; Lê Thanh | Văn bản số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ Công an v/v quy hoạch, bố trí quy hoạch đất An ninh để xây dựng trụ sở công an xã, thị trấn thuộc bộ Công an trên toàn quốc. | |
59 | Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ | NTD | UBND xã Phùng Xá | 0,05 |
| 0,05 | Mỹ Đức | Phùng Xá | Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phùng Xá giai đoạn 2; Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phùng Xá; | |
60 | Thu hồi, xây dựng bãi chung chuyển rác thải sinh hoạt xã Phùng Xá | DRA | UBND xã Phùng Xá | 0,09 |
| 0,09 | Mỹ Đức | Phùng Xá | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 28/06/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án công trình: Xây dựng mới điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt tại xã Phùng Xá. Địa điểm xây dựng: Xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội. | |
III | Các dự án thuộc biểu 3 (Các dự án ngoài ngân sách thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) | 18,75 | 0,00 | 18,75 |
|
|
| |||
61 | Dự án Xây dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | 0,95 |
| 0,95 | Mỹ Đức | Xã Phù Lưu Tế, Phùng Xá, | Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”, | |
62 | Dự án xây dựng Cáp treo Hương Bình | DGT | CT TNHH một thành viên Thái Bình | 17,80 |
| 17,80 | Mỹ Đức | Hương Sơn | Thông báo Kết luận của tập thể lãnh đạo số 1277/TB-UBND ngày 29/10/2019 của UBND thành phố, QĐ số 72/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về chủ trương đầu tư tuyến cáp treo | |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố | 0,34 | 0,00 | 0,09 |
|
|
| ||||
63 | Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã Đồng Tâm | DQP | Ban CH QS huyện | 0,089 |
| 0,089 | Mỹ Đức | Đồng Tâm | QĐ số 754/QĐ-BTL, ngày 31/3/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, kế hoạch lựa trọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở ban CHQS xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức | |
64 | Xây dựng trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức | TSC | UBND huyện Mỹ Đức | 0,247 |
|
| Mỹ Đức | Phù Lưu Tế | Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2.471,6 m2 đất tại xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức; giao cho UBND huyện Mỹ Đức để quản lý, lập dự án Xây dựng trụ sở làm việc của HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế, huyện Mỹ Đức | |
| Tổng |
|
| 193,77 | 40,38 | 192,61 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 4477/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1994/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 24/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung: Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 4476/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4477/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1994/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
Quyết định 4475/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4475/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực