- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 104/TTr-SNV ngày 14 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Lĩnh vực Công chức, viên chức); Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 03 (ba) thủ tục hành chính, được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố tại Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3 năm 2024 (Phụ lục 1).
- Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 04 (bốn) thủ tục hành chính (01 thủ tục tại Phụ lục Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 và 03 thủ tục tại Phụ lục 2 Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh) (Phụ lục 2).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nội vụ:
Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt; triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện niêm yết công khai, tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả TTHC đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo tình hình, kết quả thực hiện các TTHC được công bố tại Quyết định này (trong kỳ Báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Công chức, viên chức).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Lĩnh vực Công chức, viên chức)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (8) |
1 | 1.012299 | Thủ tục Thi tuyển viên chức | Trong 210 ngày | Tại trụ sở các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | (1) Trực tiếp (Tại trụ sở các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng) (2) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Phí: - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. (Thông tư số 92/2021/TT-BTC) | Thẩm quyền tuyển dụng viên chức 1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và đơn vị sự nghiệp công.lập bảo đảm chi thường xuyên: Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức. 2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: a) Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: Chủ tịch UBND tỉnh b) Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở và tương đương: Giám đốc Sở và tương đương. c) Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12. - Luật số 52/2019/QH14 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định chế độ tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; nội quy công chức, thi tuyển, xét tuyển ccvc, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. - Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí tuyển dụng, phí dự thi nâng ngạch, thăng hạng CCVC. - Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư. - Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy Ban nhân dân tỉnh quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 | 1.012300 | Thủ tục Xét tuyển viên chức | Trong 180 ngày | Tại trụ sở các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | (1) Trực tiếp (Tại trụ sở các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng) (2) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Phí: - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; | Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập | (Như trên) |
3 | 1.012301 | Thủ tục Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Không quy định | Tại trụ sở các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Trực tiếp | Không quy định | Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Tổng số gồm: 03 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Lĩnh vực Công chức, viên chức)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên Thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | 1.005394.000.00.00.H04 | Thủ tục Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
2 | 1.005388.000.00.00.H04 | Thủ tục Thi tuyển viên chức | (Như trên) |
3 | 1.005392.000.00.00.H04 | Thủ tục Xét tuyển viên chức | (Như trên) |
4 | 1.005393.000.00.00.H04 | Thủ tục Tiếp nhận vào làm viên chức | (Như trên) |
Tổng số gồm: 04 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Công chức, viên chức) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện (Lĩnh vực Công chức, viên chức) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Công chức, viên chức)
- Số hiệu: 446/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết