Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4450/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1736/TTr-SCT ngày 11/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ trong các lĩnh vực Quản lý công nghiệp, Thương mại, Kỹ thuật năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ được ban hành mới và lập danh sách quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập/bãi bỏ quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4450/QĐ-
UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

I

Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/ 2018/NĐ-CP).

* 25 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các hoạt động:

(i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;

(iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;

(iv) Xây dựng công trình ngầm

* 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện

* 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
 hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động trồng cây lâu năm

* 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động:

(i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, nghiệp vụ;

(ii) Nuôi trồng thủy sản;

(iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác

* 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

2

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

3

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

* 15 ngày làm vic, ktngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối vi các hoạt động:

(i) Xây dng công trình mi; (ii) Lp bến, bãi tp kết nguyên liu, nhiên liu, vt liu, vật tư, phương tin; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sn, vt liu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thi vào công trình thy điện, trxả nước thi vi quy mô nhvà không cha chất độc hi, cht phóng x; (v) Xây dng công trình ngm

* 05 ngày làm vic, ktngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối vi hoạt động:

(i) Trồng cây lâu năm;

(ii) Hoạt động của phương tin thy nội địa, phương tiện cơ giới

* 10 ngày làm vic, ktngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối vi hoạt động: (i) Du lch, ththao, nghiên cu khoa hc, kinh doanh, dch v; (ii) Nuôi trng thy sn; (iii) Nmìn và các hoạt động gây nkhác

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

4

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

5

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

6

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

7

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

8

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

* Thi hn giải quyết 25 ngày làm vic đối với trường hp ni dung phương án cắm mốc chgii phù hp với quy định ca pháp lut hin hành và đặc điểm nơi xây dựng đập

* Thi hn giải quyết 05 ngày làm vic đối với trường hp ni dung phương án cắm mốc chgii không phù hp vi quy định ca pháp lut hin hành hoc không phù hp với đặc điểm nơi xây dựng đập

- Trong thi hn 05 ngày làm vic ktngày tchc thm định, UBND tnh có trách nhim ban hành văn bản yêu cu chshữu đập, hcha thủy điện điều chnh, bổ sung phương án cắm mốc chgii

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

- Luật Thủy lợi ngày 09/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp

1

Thủ tục số 4, Quyết định số 2998/QĐ-CT ngày 04/12/2012

Thủ tục thành lập Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp

Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 68/2017/NĐ-CP.

2

Thủ tục số 5, Quyết định số 2998/QĐ-CT ngày 04/12/2012

Thủ tục thành lập cụm công nghiệp

3

Thủ tục số 6, Quyết định số 2998/QĐ-CT ngày 04/12/2012

Thủ tục mở rộng cụm công nghiệp

4

Thủ tục số 7, Quyết định số 2998/QĐ-CT ngày 04/12/2012

Thủ tục bổ sung quy hoạch phát triển cụm công nghiệp

II

Lĩnh vực Điện

1

2.001724.000.00.00.H46

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Đã được công bố ban hành mới tại Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình.

2

2.000484.000.00.00.H46

Thủ tục điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung hạ áp sau các trạm 110 kV)

Công bố chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 1761/QĐ-BCT ngày 02/7/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC bị sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

III

Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn và môi trường

1

Thủ tục số 1, Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP hết hiệu lực; thẩm quyền cấp, cấp lại, thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đã được Bộ Công Thương phân cấp cho Sở Công Thương (khoản 3, Điều 6, Thông tư 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018).

2

2.000179.000.00.00.H46

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

Công bố chuẩn hóa TTHC theo Quyết định số 3341/QĐ-BCT ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

3

Thủ tục số 3, Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

4

Thủ tục số 4 Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

5

Thủ tục số 5, Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

Thủ tục tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B,C

Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương quy định về nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đối với các mỏ khoáng sản.

6

Thủ tục số 12, Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

Thủ tục xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực Công nghiệp

Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất: Điểm b, khoản 1, điều 21 của Nghị định quy định: “Chủ đầu tư ra quyết định ban hành Biện pháp (phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất) và xuất trình cơ quan có thẩm quyền khi có yêu cầu”.

IV

Lĩnh vực Quản lý thương mại

1

Thủ tục số 1, Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015

Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

Thông tư số 14/2017/TT-BCT ngày 28/7/2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.

2

2.001264.000.00.00.H46

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4450/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công nghiệp, Thương mại, Kỹ thuật năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công thương tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 4450/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký:
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản