ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4430/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 28/TTr-STC ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý. Cụ thể như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ: Phụ lục 1 kèm theo Quyết định.
2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy: Phụ lục 2 kèm theo Quyết định.
3. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan, đơn vị khối tỉnh: Phụ lục 3 kèm theo Quyết định.
4. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khối huyện, thành phố: Phụ lục 4 kèm theo Quyết định.
5. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp các lĩnh vực y tế, giáo dục, đào tạo, dạy nghề thực hiện theo quy định của các Bộ, ngành Trung ương. Trong khi các Bộ, ngành chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức thì sử dụng ổn định theo hiện trạng đã trang bị, trường hợp cần thiết phải mua sắm, đầu tư bổ sung, Sở Tài chính tham mưu cho UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh từng trường hợp cụ thể.
1. Các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức quy định tại Quyết định này và công khai thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng quy định hiện hành.
2. Trường hợp phát sinh các nội dung khác về trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của các đơn vị ngoài các nội dung quy định tại
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
4. Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm thực hiện công bố tiêu chuẩn đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực công nghệ thông tin (tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ) làm căn cứ các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện.
5. Giao Sở Tài chính hướng dẫn việc thực hiện Quyết định này đồng thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc phát sinh (nếu có) trong quá trình triển khai thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh và cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG LÀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG, DUNG LƯỢNG, CẤU HÌNH CAO HƠN MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2017/QĐ-TTG NGÀY 31/12/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Danh mục tài sản dự kiến ban hành định mức (Mức tối đa) | Ghi chú |
| ||||
Máy chủ | Máy Photocopy siêu tốc (chiếc) | Máy Scan (chiếc) | Máy tính (chiếc) | Máy in (A3, in màu) (chiếc) |
| |||
A | KHỐI ĐẢNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 1 | 1 | Trang bị theo số lượng người làm việc |
| Trong tổng số 03 máy photocopy có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc) |
|
2 | Các ban trực thuộc Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 1 |
|
|
| |
3 | Huyện/ Thành ủy | 1 | 1 | 1 |
| Trong tổng số 02 máy photocopy có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc) |
| |
4 | Đảng ủy xã |
|
|
| 1 |
|
|
|
B | CÁC CƠ QUAN KHỐI TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng UBND tỉnh | 1 | 1 | 3 | Trang bị theo số lượng người làm việc | Tối đa mỗi phòng chuyên môn 01 máy | Máy photocopy: - VPHĐND tỉnh và Văn phòng UBND tỉnh: theo tiêu chuẩn được trang bị 03 máy, trong đó có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc); - Các sở khác: Tài chính, KH- ĐT, GD-ĐT: theo tiêu chuẩn được trang bị 02 máy, trong đó có 01 máy siêu tốc |
|
| - Văn phòng HĐND tỉnh | 1 | 3 |
| ||||
| - Sở Tài chính | 7 | 1 | Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Vườn Quốc gia Hoàng Liên, Ban Quản lý khu kinh tế, Thanh tra tỉnh, Đài Phát thanh và Truyền hình, Cung thiếu nhi, Chi cục Kiểm Lâm được trang bị theo phòng chuyên môn làm việc, tối đa 02 máy (để trang bị cho Trưởng phòng và cán bộ tổng hợp). |
| |||
| - Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1 | 1 |
| ||||
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 | 1 |
| ||||
| - Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng | 1 |
| 1 |
|
| ||
| - Sở Tài nguyên - MT | 1 |
| 1 |
|
| ||
| - Các cơ quan, đơn vị còn lại | 1 |
| 1 |
|
| ||
C | CÁC CƠ QUAN KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Văn phòng HĐND&UBND | 1 | 1 | 1 | Trang bị tối đa 2 máy | 1 | Trong tổng số 02 máy photocopy có 01 máy chuyên dùng (siêu tốc) |
|
| - Phòng Giáo dục và Đào tạo | 1 | 1 | 1 | 1 |
| ||
| - Phòng TNMT | 1 |
| 1 | 1 |
|
| |
| - Các phòng chuyên môn còn lại | 1 |
| 1 | 1 |
|
| |
D | HĐND, UBND CẤP XÃ | 1 |
| 1 | Trang bị tối đa 2 máy: 01 máy cho cán bộ Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) và 01 máy cho cán bộ Tư pháp - Hộ tịch). |
|
|
|
Ghi chú: Sở Tài chính: 7 máy chủ, bao gồm: Máy chủ quản lý hệ thống thông tin (dùng chung của tỉnh); 01 máy quản trị phần mềm quản lý giá; 01 máy quản trị phần mềm quản lý đầu tư; 01 máy quản lý hệ thống máy trạm, diệt vi rút; 01 máy quản lý Domail (quản lý vùng của BTC trang bị); 01 máy dự phòng (bắt buộc của BTC về quản lý Domail của BTC trang bị); 01 máy chủ chạy phần mềm quản lý Ngân sách
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG KHỐI ĐẢNG
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
| - Thiết bị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
| - Thiết bị tích hợp dữ liệu của Khối Đảng - Đoàn thể năm 2019 |
|
|
|
| Máy chủ | Chiếc | 7 |
|
| Switch Cisco | Chiếc | 1 |
|
| Router Cisco | Chiếc | 1 |
|
| Thiết bị chuyển mạch Cisco | Chiếc | 3 |
|
| Thiết bị tường lửa và giám sát Cisco | Chiếc | 1 |
|
| Lưu điện máy chủ (UPS) | Chiếc | 1 |
|
2 | Huyện ủy Si Ma Cai |
|
|
|
| Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
3 | Huyện ủy Văn Bàn |
|
|
|
| Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
4 | Huyện ủy Sa Pa |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
| Máy chiếu | Chiếc | 1 |
|
5 | Huyện ủy Bảo Yên |
|
|
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
| Máy quét ảnh | Chiếc | 1 |
|
6 | Huyện ủy Bảo Thắng |
|
|
|
| Thiết bị trực tuyến | Hệ thống | 1 |
|
| Thiết bị lưu điện 3KVA online | Chiếc | 1 |
|
| Camera | Chiếc | 1 |
|
| Bo mạch máy chủ | Chiếc | 1 |
|
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
|
| Máy hút bụi | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
| Máy ép Plastic | Chiếc | 1 |
|
7 | Thành ủy Lào Cai |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
8 | Huyện ủy Bát Xát |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
9 | Huyện ủy Bắc Hà |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
10 | Huyện ủy Mường Khương |
|
|
|
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 1 |
|
| Máy in thẻ đảng | Chiếc | 1 |
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú (thuyết minh sự cần thiết về số lượng, chủng loại tài sản phải ban hành định mức) | ||
I | Khối Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT |
|
|
| ||
1.1 | Thiết bị văn phòng |
|
|
| ||
| Bộ Camera | Bộ | 1 |
| ||
1.2 | Thiết bị phục vụ công tác huấn luyện |
|
|
| ||
| - Bộ môn Boxing |
|
|
| ||
| Bộ dinh đài (Võ đài) | Bộ | 1 |
| ||
| Bao cát | Bộ | 10 |
| ||
| - Bộ môn Taekwondo |
|
|
| ||
| Thảm trải chất liệu cao su | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ giáp, mũ, tất điện tử | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn Cử tạ |
|
|
| ||
| Bộ tạ thi đấu nam | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ tạ thi đấu nữ | Bộ | 2 |
| ||
| Sàn tập cao su | Bộ | 2 |
| ||
| - Bộ môn Wushu |
|
|
| ||
| Thảm trải mặt sàn | Bộ | 2 |
| ||
| Đệm mút kê xung quanh đài thi đấu | Bộ | 1 |
| ||
| Giàn trụ đài thi đấu | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn Pencak Silat |
|
|
| ||
| Thảm trải chất liệu cao su | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn Bóng bàn |
|
|
| ||
| Bàn bóng bàn tập luyện | Bộ | 4 |
| ||
| Thảm sân bóng bàn | Bộ | 3 |
| ||
| - Bộ môn cầu lông |
|
|
| ||
| Bộ cột cầu lông tập luyện | Bộ | 4 |
| ||
| Thảm sân cầu lông | Bộ | 3 |
| ||
| - Bộ môn tennis |
|
|
| ||
| Bộ cọc lưới | Bộ | 4 |
| ||
| - Bộ môn xe đạp |
|
|
| ||
| Xe đạp địa hình | Chiếc | 10 |
| ||
| Xe đạp tập đường trường | Chiếc | 6 |
| ||
| - Bộ môn Vật |
|
|
| ||
| Thảm đấu vật | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ môn bóng đá |
|
|
| ||
| Cột gôn 11 người | Bộ | 1 |
| ||
| Cột gôn 5 người | Bộ | 1 |
| ||
| - Các dụng cụ tập thể lực chung |
|
|
| ||
| Máy ép đùi trong | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy gấp bụng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đạp đùi nghiêng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ép ngực | Chiếc | 1 |
| ||
| Xà Bay | Chiếc | 1 |
| ||
| Dàn gác tạ tay | Bộ | 15 |
| ||
| Tạ tay | Bộ | 5 |
| ||
| Tạ gang | Bộ | 7 |
| ||
| Đòn đẩy | Chiếc | 7 |
| ||
| Bao đấm đơn | Chiếc | 8 |
| ||
| Giàn treo bao đấm | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy tập thể lực đa năng | Chiếc | 2 |
| ||
| Bao đấm kép | Chiếc | 8 |
| ||
| Giàn tập đa năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Thang gióng gỗ | Chiếc | 2 |
| ||
| Tạ bình vôi | Bộ | 20 |
| ||
| Máy chạy bộ | Chiếc | 3 |
| ||
| - Các tài sản dùng phục vụ chung cho VĐV nội trú |
|
|
| ||
| Tủ bảo quản thức ăn tại bếp ăn | Chiếc | 2 |
| ||
| Ti vi Sony 60" | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ âm thanh (âm ly Loa thùng Micro,...) | Bộ | 2 |
| ||
1.3 | Thiết bị phục vụ công tác thi đấu |
|
|
| ||
| - Môn bóng chuyền |
|
|
| ||
| Bộ bóng chuyền tiêu chuẩn FBT | Bộ | 1 |
| ||
| Ghế trọng tài bóng chuyền | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ bọc trụ bóng chuyền FBT | Bộ | 1 |
| ||
| - Môn môn điền kinh |
|
|
| ||
| Bộ cọc đệm nhảy cao | Bộ | 1 |
| ||
| - Môn bóng đá |
|
|
| ||
| Bộ cột gôn bóng đá | Bộ | 4 |
| ||
| - Môn bóng bàn |
|
|
| ||
| Bàn bóng bàn thi đấu | Bộ | 6 |
| ||
| - Môn cầu lông |
|
|
| ||
| Bộ cột cầu lông thi đấu | Bộ | 5 |
| ||
| - Tài sản phục vụ chung cho các giải thi đấu |
|
|
| ||
| Màn hình Led Máy tính chuyên dụng nối màn hình LED | Bộ | 2 |
| ||
| Trống da đại | Chiếc | 1 |
| ||
| Đài đuốc | Chiếc | 1 |
| ||
1.4 | Thiết bị phục vụ công tác TDTT phong trào cơ sở, |
|
|
| ||
| Máy Ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy quay Camera KTS | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ máy chiếu Máy tính điều khiển | Bộ | 1 |
| ||
2 | Thư viện tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
2.1 | Thiết bị phục vụ công tác chuyên môn |
|
|
| ||
| - Máy in phích mô tả, in tài liệu tuyên truyền | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ máy chủ (trọn bộ) | Bộ | 3 |
| ||
| - Thiết bị Sao lưu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ máy quét tự phục vụ ( Kèm theo Giá cố định sách, Bàn cố định sách) | Bộ | 1 |
| ||
| - Thiết bị phục hồi đĩa | Chiếc | 1 |
| ||
| - Phần mềm quản lý số hoá tài liệu | Bộ | 1 |
| ||
2.2 | Phòng phục vụ bạn đọc |
|
|
| ||
| - Máy Photocoppy | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy in thẻ nhựa | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy in mã vạch | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đọc mã vạch | Chiếc | 3 |
| ||
| - Máy nạp khử từ | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy khử trùng tài liệu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Tủ, giá lưu trữ bảo quản tài liệu | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy hút bụi công nghiệp | Chiếc | 2 |
| ||
| - Cổng từ | Chiếc | 2 |
| ||
| - Giá để sách, báo, tạp chí... | Chiếc | 100 |
| ||
| - Tủ mục lục | Chiếc | 15 |
| ||
| - Hệ thống máy tính tra cứu | Chiếc | 10 |
| ||
| - Phần mềm xử lý nghiệp vụ, tra cứu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy tính phục vụ độc giả | Chiếc | 40 |
| ||
| - Máy hút ẩm | Chiếc | 8 |
| ||
| - Tủ trưng bày sách, báo, tạp chí. | Chiếc | 20 |
| ||
2.3 | Phòng thông tin thư mục và XD phong trào |
|
|
| ||
| - Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Trung tâm thực nghiệm và Biểu diễn |
|
|
| ||
3.1 | Thiết bị phục vụ chuyên môn nghiên cứu, sưu tầm |
|
|
| ||
| - Camera | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| ||
3.2 | Thiết bị phục vụ chuyên môn sáng tác, dàn dựng, tập luyện, biểu diễn |
|
|
| ||
| - Trống điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ mõ | Bộ | 1 |
| ||
| - Đàn bầu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ghi ta | Chiếc | 2 |
| ||
| - Đàn Piano | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ogan | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ công tác biểu diễn (Bộ điều khiển kỹ thuật số, Equalizer, Hộp Audiolink, Loa siêu trầm, Loa kiểm tra, Cục nén tín hiệu, Power công suất, Card điều khiển ánh sáng, Đèn moving beam, Đèn Par led, Bóng đèn halogen, Máy tính điều khiển ánh sáng âm thanh, Micro có dây, Ổn áp lioa, Tủ đựng các thiết bị âm thanh, ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| ||
4 | Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh |
|
|
| ||
4.1 | Thiết bị phục vụ chiếu bóng lưu động |
|
|
| ||
| - Bộ máy chiếu HD | Bộ | 2 |
| ||
| - Bóng đèn máy chiếu phim rạp | Chiếc | 1 |
| ||
4.2 | Thiết bị phục vụ công tác lồng tiếng, sản xuất phim |
|
|
| ||
| - Máy quay Camera | Chiếc | 2 |
| ||
| - Flycam | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính chuyên dùng để phục vụ công tác lồng tiếng | Bộ | 1 |
| ||
| - Bàn Mixer | Chiếc | 1 |
| ||
| - Cạc tiếng bộ máy lồng tiếng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ đẩy âm thanh Amply | Bộ | 1 |
| ||
| - Bộ máy lồng tiếng dân tộc | Bộ | 1 |
| ||
| - Míc thu âm, phụ kiện thu âm; chân mic | Bộ | 1 |
| ||
| - Loa kiểm tra phòng thu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Sound card thu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| ||
| - Màn hình LED (rạp chiếu phim) | Chiếc | 1 |
| ||
| - Tủ chống ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
4.3 | Thiết bị phục vụ hoạt động tuyên truyền lưu động |
|
|
| ||
| - Đàn Organ |
| 1 |
| ||
| - Hệ thống thiết bị âm thanh, ánh sáng phục vụ công tác biểu diễn tuyên truyền (Bàn điều khiển âm thanh, Âm ly cho loa toàn giải, Âm ly liền Mixer, Âm ly cho loa siêu trầm, Micro không dây, Loa toàn giải, kèm thùng, Loa siêu trầm, kèm thùng, Loa kiểm tra liền công suất, Mixer, Máy tính điều khiển âm thanh, Công suất ánh sáng, Bàn điều khiển ánh sáng, Đèn Par led, Đèn moving, Card ánh sáng, Bộ đèn Kít led, Tủ đựng các thiết bị âm thanh, ánh sáng ...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Máy phát điện 12 KVA |
| 1 |
| ||
4.4 | Thiết bị phục vụ hoạt động thông tin triển lãm |
|
|
| ||
| - Máy in phun KTS khổ lớn | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy tính cấu hình cao phục vụ cho việc thiết kế, market của đội CĐTL | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy hàn điện kính | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy khoan bê tông | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy khoan bắt vít | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy nén khí | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy cắt sắt | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy cắt chữ nổi (CNC) | Chiếc | 1 |
| ||
| - Giàn khung không gian | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 1 |
| ||
4.5 | Trang thiết bị phục vụ hoạt động tập luyện chương trình, tập huấn, hướng dẫn hoạt động văn hóa văn nghệ cơ sở |
|
|
| ||
| - Hệ thống âm thanh cố định (Bộ trộn âm thanh, Loa toàn giải kép, Âm li, Bộ tạo vang, Bộ chia tần số và nén âm kỹ thuật số...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Hệ thống gương gióng tập cơ bản | Bộ | 1 |
| ||
4.6 | Thiết bị âm thanh hội trường phòng họp nhỏ |
|
|
| ||
| - Hệ thống âm thanh cố định (Loa hội trường, Cục đẩy công suất, Micro có chân, Bàn Mixer ...) | Hệ thống | 1 |
| ||
4.7 | Thiết bị lắp đặt cố định phục vụ rạp chiếu phim |
|
|
| ||
| * Hệ thống âm thanh, ánh sáng (Loa toàn giải, Loa siêu trầm, Loa kiểm tra, Bộ quản lý tín hiệu âm thanh, Bộ điều khiển âm thanh kỹ thuật số, Âm ly, Mic không dây cầm tay, Đèn Par led, Đèn Moving Bean, Đèn Light, bàn điều khiển ánh sáng, Bộ chia và khuếch đại tín hiệu, ...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| -Máy hút ẩm | Chiếc | 5 |
| ||
| -Máy hút bụi công nghiệp | Chiếc | 2 |
| ||
5 | Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch |
|
|
| ||
5.1 | Thiết bị phục vụ nhiệm vụ chuyên môn |
|
|
| ||
| - Màn hình cảm ứng phục vụ công tác tra cứu dữ liệu, thông tin | Chiếc | 4 |
| ||
| - Hệ thống thiết bị tạo mã, quét mã, nhận mã tín hiệu đối với hiện vật trưng bày, diễn giải (Thiết bị tạo mã, Quét mã, nhận mã...) | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy tính chuyên dụng cấu hình cao | Chiếc | 2 |
| ||
| - Bộ Máy chiếu | Bộ | 3 |
| ||
| - Ti vi | Chiếc | 3 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy quay phim KTS | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy tạo không gian 3 chiều 3D | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống âm thanh, ánh sáng (Sound card thu âm, Audio interface, Âm ly, Loa thùng, Mixer, Bộ micro không dây, tủ đựng thiết bị âm thanh ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Hệ thống camera giám sát | Bộ | 1 |
| ||
| - Quầy lễ tân | Chiếc | 5 |
| ||
6 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
| ||
| - Máy đo ánh sáng | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy đo âm thanh | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo lượng clo | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ triệt nhiễu | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 4 |
| ||
| - Camera KTS | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy in màu | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo độ ồn | Chiếc | 2 |
| ||
| - Thước đo laze | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ Màn hình đầu đọc | Bộ | 1 |
| ||
7 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
| ||
7.1 | Thiết bị phục vụ cho Phòng kiểm kê bảo quản |
|
|
| ||
| -Tủ chống ẩm | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy ảnh tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy sấy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy hút ẩm | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy hút ẩm công nghiệp | Chiếc | 4 |
| ||
| - Thiết bị đo độ ẩm | Chiếc | 3 |
| ||
| - Bàn ủi hơi nước đứng hóng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Xe đẩy hàng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy sấy quần áo | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy hút bụi | Chiếc | 3 |
| ||
| - Tủ bảo quản hiện vật quý | Chiếc | 10 |
| ||
| - Máy ép Plattic chuyên dụng 55x65cm: | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính Apple chuyên dụng IMac 27” Retina 5K MNEA2 (làm máy chủ)- Kho bảo quản hiện vật | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính chuyên dùng | Chiếc | 3 |
| ||
7.2 | Thiết bị phục vụ cho Phòng nghiên cứu, sưu tầm |
|
|
| ||
| - La bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đèn flas | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo khoảng cách bằng laze | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ghi âm chuyên dùng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy thu âm chuyên dùng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh KTS | Chiếc | 1 |
| ||
7.3 | Thiết bị phòng trưng bày tuyên truyền |
|
|
| ||
| - Máy in màu chuyên dụng Brother DCP T700W | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy vi tính chuyên dụng dành cho dựng phim và đĩa | Chiếc | 1 |
| ||
| - Camera quay phim chuyên dụng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Âm ly, loa, đầu đĩa DVD (Phục vụ lưu động) | Bộ | 1 |
| ||
| - Xe kéo đa năng hai tầng | Chiếc | 2 |
| ||
| - Khung gian trưng bày triển lãm lưu động | Gian | 25 |
| ||
| - Bộ máy chiếu phục vụ công tác trưng bày, tuyên truyền, hội thảo | Bộ | 1 |
| ||
| - Máy vi tính laptop chuyên dụng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy phát điện 110TDX | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy in phun 3m2 đầu Konica Grando GDK32-512i-8 | Chiếc | 1 |
| ||
7.4 | Hệ thống Ngân hàng Dữ liệu - Bảo tàng tỉnh Lào Cai: |
|
|
| ||
| - Hệ thống sản xuất: |
|
|
| ||
| Máy quay phim Sony 4K (Dùng cho Quay phim và tác nghiệp tại hiện trường) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ghi âm Tascam DR-40 | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy quay phim trên cao (Flycam) | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống Biên tập - Số hóa Dữ liệu |
|
|
| ||
| Bộ máy ghi, dựng, biên tập, phần mềm chuẩn HD | Bộ | 3 |
| ||
| - Hệ thống chụp, quét hiện vật (Scanner 3D): |
|
|
| ||
| Thiết bị chụp/quét EinScan-Pro 3D | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy tính điều khiển máy chụp/quét 3D | Chiếc | 2 |
| ||
| - Hệ thống Tra cứu - Trình chiếu - Phát hành: |
|
|
| ||
| Máy trạm Tra cứu Dữ liệu: | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy chiếu 3D/4K (Trình chiếu) | Bộ | 2 |
| ||
| Máy chủ phát sóng trình chiếu: | Bộ | 1 |
| ||
| - Hệ thống Lưu trữ Dữ liệu Trung tâm (Data Storate): |
|
|
| ||
| NAS server cho dựng ONLINE trực tiếp trên server | Chiếc | 1 |
| ||
8 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
|
|
| ||
8.1 | Thiết bị phục vụ chuyên môn tập luyện, biểu diễn |
|
|
| ||
| - Trống điện tử | Chiếc | 2 |
| ||
| - Đàn bầu | Chiếc | 2 |
| ||
| - Đàn Ghi ta bass | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ghi ta xăng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Đàn Ogan | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ mõ | Bộ | 1 |
| ||
| - Đàn piano yamah | Chiếc | 1 |
| ||
| - Hệ thống âm thanh, ánh sáng (Bộ điều khiển kỹ thuật số, Eqelizer, Loa siêu trầm, Loa biểu diễn cao cấp; Loa kiểm tra cho sân khấu kèm công suất, Bộ khuếch đại công suất cao cấp cho loa biểu diễn, Bộ khuếch đại công suất cao cấp cho loa siêu trầm; Hộp kết nối kéo dài cho mixer kĩ thuật số; Bộ xử lý tín hiệu và quản lý hệ thống; Bộ micro cho trống; Bộ khuếch đại sóng cho micro không dây; Palang xích nâng hạ loa; Đèn moving; Đèn Par led; Công suất đèn Par; Máy khói; Cục công suất; Bàn điều khiển ánh sáng; Máy tính điều khiển ánh sáng; Bàn Mixer; Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số; Micro Shure; Power công suất; các phụ kiện và tủ đựng thiết bị âm thanh ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
| - Giàn khung sân khấu hình chữ U (20mx15mx4 trụ cao 8m) | Giàn | 1 |
| ||
8.2 | Thiết bị phòng thu |
|
|
| ||
| - Thiết bị phục vụ phòng thu (Cục âm thanh; Bàn trộn âm; Cạc xử lý; Microphone; khuếch đại micro; Máy tính xách tay phục vụ công tác thu âm; Loa kiểm tra; Chiaheadphone 5 kênh; Tai nghe kiểm tra; Tai nghe kiểm âm; Bàn phím midikeyboard61 phím; Chân Microphone; Màng lọc âm; Chân đế loa ISO - 155 và các phụ kiện và tủ đựng thiết bị âm thanh ánh sáng...) | Hệ thống | 1 |
| ||
II | Khối Ban Quản lý khu kinh tế |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Dịch vụ Khu kinh tế |
|
|
| ||
| Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
| ||
2 | Ban quản lý cửa khẩu |
|
|
| ||
| Trạm cân điện tử 150 tấn | Chiếc | 2 |
| ||
3 | Văn phòng Ban Quản lý khu kinh tế |
|
|
| ||
| Hệ thống camera giám sát KCN Tằng Loỏng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy đo khí độc đa chỉ tiêu (khí cháy nổ/metan, oxygen và các khí độc, CO2, VOCs); | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo đa chỉ tiêu nước cầm tay Model: HQ40d và các điện cực đo pH, độ dẫn, oxy hòa tan; | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy in phun màu khổ A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ảnh Canon | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy định vị GPS cầm tay: | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống Cabin cho lực lượng liên ngành | Hệ thống | 2 |
| ||
4 | Ban Quản lý dự án |
|
|
| ||
| - Máy thủy bình | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy kinh vỹ | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy toàn đạc | Chiếc | 1 |
| ||
III | Khối Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
1 | Văn phòng Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 5 |
| ||
| - Máy in màu A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh | Chiếc | 4 |
| ||
| - Máy Quay camera | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy ghi âm | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy photocopy khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy chiếu | Bộ | I |
| ||
| - Máy in màu A0 | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
|
| ||
| - Máy quay camera | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Chi cục Quản lý đất đai tỉnh |
|
|
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy in A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy photocopy khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy chiếu | Bộ | 1 |
| ||
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy Scan khổ A0 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy in màu A0 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy ảnh Canon | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy photocopy khổ A0 | Chiếc | 01 |
| ||
5 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai (VP tỉnh 9 CN huyện, thành phố) |
|
|
| ||
| - Máy đo toàn đạc điện tử | Chiếc | 13 |
| ||
| - Máy định vị vệ tinh GPS | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 14 |
| ||
| - Máy Scan A3 | Chiếc | 13 |
| ||
| - Máy in A0 | Chiếc | 01 |
| ||
| - Máy in A3 | Chiếc | 12 |
| ||
| - Máy hút bụi | Chiếc | 11 |
| ||
| - Máy hút ẩm | Chiếc | 11 |
| ||
6 | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| ||
| - Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 15 |
| ||
| - Máy GPS cầm tay | Chiếc | 5 |
| ||
| - Máy bộ đàm | Chiếc | 9 |
| ||
| - Máy GPS 2 tần (3 cục) | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy Thủy chuẩn điện tử | Chiếc | 2 |
| ||
| - Máy in màu khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy photo khổ A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy Scan khổ A3 | Chiếc | 2 |
| ||
7 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
| Máy hút bụi | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy in màu A3, A4 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy in màu A2, A0 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu đất | Chiếc | 2 |
| ||
| Bếp điện | Chiếc | 2 |
| ||
| Bộ Micro Pipette | Bộ | 2 |
| ||
| Bộ phân tích Coliform | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ phân tích Cyanua | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ phân tích TSS | Bộ | 2 |
| ||
| Bộ thiết bị phân tích BODn | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ thiết bị phân tích COD | Bộ | 1 |
| ||
| Cân phân tích điện tử 3 số lẻ | Bộ | 1 |
| ||
| Cân phân tích điện tử 5 số lẻ | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống phá và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl | Chiếc | 1 |
| ||
| Lò phá mẫu vi sóng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo DO để bàn (đầu đo có cánh khuấy) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ đục để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ đục hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo DO hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo độ rung | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo EC hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo nhanh khí thải ống khói | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo nhiệt độ tiếp xúc | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo pH để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo pH hiện trường | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo phóng xạ cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo quang phổ UV-Vis | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo tiếng ồn | Chiếc | 3 |
| ||
| Máy đo lưu tốc dòng chảy | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đo vi khí hậu | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy lấy mẫu bụi TSP, PM10, PM2,5 | Chiếc | 5 |
| ||
| Máy lấy mẫu khí lưu lượng thấp | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt ẩm | Chiếc | 4 |
| ||
| Thiết bị định vị vệ tinh GPS | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lắc mẫu kiểu ngang | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lắc mẫu kiểu Votex | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại đứng) | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang) | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị lọc nước cất 1 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lọc nước cất 2 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ bảo quản mẫu (sử dụng liên tục 24/24) | Chiếc | 2 |
| ||
| Tủ bảo quản hóa chất (sử dụng liên tục 24/24) | Chiếc | 2 |
| ||
| Tủ hút chịu dung môi hữu cơ | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hút chịu hóa chất, Axit | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy (tủ nhiệt) | Chiếc | 3 |
| ||
| Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy sắc ký ion | Chiếc | 1 |
| ||
IV | Khối Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
| ||
1 | Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
| ||
| Hệ thống giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| ||
2 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công Sa Pa |
|
|
| ||
| Máy giặt Elextrolux EDV 114 | Chiếc | 1 |
| ||
| Mấy sấy quần áo Electrolucx EDV114 | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ đông SANAKY 800 lít | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ đông SANAKY 1400 lít | Chiếc | 1 |
| ||
| Ghế massage toàn thân Maxcare 614B | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy tập chạy bộ điện đa năng 825SP | Chiếc | 2 |
| ||
| Giường massage Happy Dream ALL 70000 | Chiếc | 2 |
| ||
| Nồi nấu phở bàn quầy An Việt Phát | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Trung tâm Công tác xã hội tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
| Nồi hơi đốt than củi | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nấu cơm | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi nấu canh | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi xào | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nấu xôi | Chiếc | 1 |
| ||
| Lò hơi | Chiếc | 1 |
| ||
| Bồn tắm nước nóng | Cái | 1 |
| ||
| Téc nước 3000 lít | Cái | 1 |
| ||
| Công ten nơ loại 40 FET | Chiếc | 1 |
| ||
| Công ten nơ loại 20 FET | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy xay sát 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cưa đĩa 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cưa HUSQ Vina | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy mát xa toàn thân | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khâu | Chiếc | 10 |
| ||
| Máy vắt sổ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dập cúc | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn là quần áo | Chiếc | 2 |
| ||
4 | Cơ sở cai nghiện số I |
|
|
| ||
| Máy hàn đa năng 1 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nén khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ thực hành cưa xẻ động cơ 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khoan gỗ kiểu đứng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy tiện gỗ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy soi | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy đục mộng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy truốt gỗ tròn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy xới đất đa năng | Chiếc | 8 |
| ||
| Máy bào đa chức năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Giàn cuốn đa năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đục mộng lỗ vuông | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nấu cơm bằng điện, ga | Chiếc | 1 |
| ||
V | Khối Khoa học và Công nghệ |
|
|
| ||
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
| ||
| Đèn tử ngoại tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lắc Ngang | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ hẹn giờ chiếu sáng | Bộ | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nuôi cấy vi sinh | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo PH để bàn | Cái | 1 |
| ||
2 | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm hàng hóa |
|
|
| ||
| Thiết bị kiểm định Taximet | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang kế ngọn lửa | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy X-quang | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ bình chuẩn kim loại hạng II | Bộ | 1 |
| ||
| Thiết bị đo liều phóng xạ | Chiếc | 1 |
| ||
| Bể điều nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ phá mẫu và cất Kjaldahl | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích | Chiếc | 1 |
| ||
| Lò nung | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo PH để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lắc ngang có kiểm soát nhiệt độ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ly tâm lạnh đa năng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ ấm | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ lạnh bảo quản mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra máy CT Scaner | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phân tích xăng dầu bằng phương pháp cận hồng ngoại | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ huỳnh quang tia X | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở đất | Cái | 1 |
| ||
| Lò phá mẫu bằng lò vi sóng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền bi | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phá mẫu COD | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy so màu | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn kiểm công tơ 3 pha kỹ thuật số 12 vị trí | Chiếc | 1 |
| ||
| Bếp gia nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hút | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống phân tích đạm | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy nghiền rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy từ | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ cối và bi của máy nghiền rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích 5 số lẻ | Chiếc | 1 |
| ||
| Chén bạch kim | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cất nước 2 lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo nhiệt trị tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đọc liều bức xạ nhiệt huỳnh quang | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền hàm | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy sàng rây | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thử độ bền cách điện cao áp | Chiếc | 1 |
| ||
| Mê gôm mét đo điện trở cách điện chỉ thị kim | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị quang phổ huỳnh quang tia X | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ hút khí độc | Chiếc | 1 |
| ||
| X-quang tăng sáng truyền hình | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ thước cặp điện tử hiện số | Bộ | 1 |
| ||
| Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kinh vĩ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thủy chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở cách điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở đất, điện trở suất của đất | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo dòng điện và hiệu điện thế | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo khoảng cách điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, gió, môi trường | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo vận tốc dài và vận tốc quay, độ rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo tải trọng thử (lực kế) | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật cáp thép bằng phương pháp không phá hủy | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Áp kế mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm thử áp lực điều khiển điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Panme đo ngoài điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ xác định BOD | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm hút chân không | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm kiểm tra áp lực bằng khí nén | Chiếc | 1 |
| ||
| Bơm thủy lực kiểm tra áp lực chai khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống phân tích vi trùng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Hệ thống thu hồi và tăng áp LPG gas | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy cực phổ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo 4 chỉ tiêu nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo khí CO, CO2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo khí NO2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo oxy hòa tan | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lấy mẫu bụi khí thải ống khói | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lấy mẫu nước tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Sàng | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị chuẩn độ điện thế | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo chiều dày bằng sóng siêu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo khí SO2, H2S, CH4, O2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo khí thải cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra bên trong chai bằng phương pháp nội soi | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị phân tích C,S trong than | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị siêu âm đo chiều dày vật liệu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị siêu âm khuyết tật vật liệu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thùng thử độ kín của chai | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ ủ BOD | Chiếc | 1 |
| ||
3 | Chi Cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
| ||
| Chuẩn nhiệt độ | Chiếc | 1 |
| ||
| Công tơ mẫu 3 pha 3 dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình chuẩn hạng II | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn M1 | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Hộp quả cân chuẩn F1 | Hộp | 1 |
| ||
| Quả cân chuẩn hạng F2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn áp suất | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo chỉ số óc tan | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phân tích BOD | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ chuẩn dung tích bằng thủy tinh | Bộ | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo khí thải xe cơ giới - Xuất xứ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị chuẩn đo lường lưu động kiểm định taximet | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử cao áp V50 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra công tơ điện 3 pha | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình chuẩn di động kiểm tra đồng hồ nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn công tơ điện 3 pha 12 vị trí tự động - kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
| ||
| Thiết bị đo bệ trụ ngang bằng phương pháp quang | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo điện trở đất | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV M1 | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ áp suất mẫu đa chức năng hiển thị số | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn huyết áp kế | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình chuẩn di động kiểm tra đồng hồ nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng F2 (10mg-500mg) | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân chuẩn điện tử 33Kg(FEJ 33K 01 PM) | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ vạn năng điện tử (7345 - Sefram) | Chiếc | 1 |
| ||
| Hộp điện tử 9 thập phân trị số lớn RH - 9A | Hộp | 1 |
| ||
| Máy đo điện trở cách điện 3121 | Chiếc | 1 |
| ||
| Cầu đo điện trở QJ 57 | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV (20Kg) | Chiếc | 1 |
| ||
| Quả chuẩn hạng IV (10Kg) | Chiếc | 1 |
| ||
| Xi téc ô tô | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm công tơ điện 1 pha 3 vị trí lưu động kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử nghiệm TU TI lưu động | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra an toàn điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ chuẩn áp suất mẫu đa chức năng (cấp chính xác 0,025%) | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo chỉ số Octan và Cetane trong xăng dầu | Chiếc | 1 |
| ||
| Lưu lượng kế xăng dầu 2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và giãn nở ống | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định phương tiện đo tỷ trọng kế | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống kiểm định đồng hồ nước lạnh | Hệ thống | 1 |
| ||
| Sen so áp suất sử dụng với chuẩn mẫu áp suất | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định bể đong cố định trụ nằm đứng | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân điện tử kiểm tra định lượng hàng đóng gói sẵn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra mũ bảo hiểm | Chiếc | 1 |
| ||
| Thước mét chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ căn lá | Chiếc | 1 |
| ||
| Eke chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Mặt phẳng chuẩn bàn máp Cấp 00 | Chiếc | 1 |
| ||
| Thước cuộn | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ căn mẫu song phẳng | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ đồ gá căn mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ tấm kính song phẳng | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn Thiết bị đo bụi điện tử hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn thiết bị đo đạc chỉ tiêu khí cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở 1 chiều | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo điện trở cách điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử độ bền điện áp | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo công suất tổng hợp | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ nguồn chuẩn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định máy siêu âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử độ sắc cạnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Bể ổn nhiệt dây cáp | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử nén bằng viên bi | Chiếc | 1 |
| ||
| Lực kế hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử cháy bằng sợi dây nóng đỏ. | Chiếc | 1 |
| ||
| Dụng cụ tạo mô men xoắn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm định cầu thang máy | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thử độ cứng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thử đo độ bền kéo nén | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kiểm tra đo nồng độ cồn trong hơi thở | Chiếc | 1 |
| ||
| Ống trụ thử các chi tiết nhỏ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử độ bền nắp đồ chơi khép kín | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn thiết bị đo độ ẩm hạt nông sản | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn thiết bị đo hàm lượng bụi trong không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt kế, ẩm kế | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kiểm tra khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử đồ chơi kích hoạt bằng miệng | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn Thiết bị đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm tra đồng hồ khí dân dụng | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn kiểm đồng hồ lưu lượng khí Kiểm định đồng hồ lưu lượng khí | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị Kiểm tra đồng hồ khí công nghiệp | Chiếc | 1 |
| ||
| Đồng hồ bấm dây điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Dưỡng thử cho đồ chơi lúc lắc, đồ chơi hình người và một số đồ chơi khác | Chiếc | 1 |
| ||
| Dưỡng thử cho quả bóng nhỏ, quả len | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo độ dầy | Chiếc | 1 |
| ||
| Chuẩn Kiểm tra phương tiện đo mức xăng dầu tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị Kiểm tra phương tiện đo độ ồn | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị Kiểm tra phương tiện đo độ rung | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử nghiệm dây và dây co giãn của đồ chơi | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị thử rò rỉ của đồ chơi chứa chất lỏng | Chiếc | 1 |
| ||
| Lực kế hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Phương tiện đo độ rọi | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm phòng thử nghiệm | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật (Dải đo tới 320g) | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật (Dải đo tới 3000g) | Chiếc | 1 |
| ||
4 | Trạm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường tỉnh Lào Cai |
|
|
| ||
| Thiết bị đo dải liều thấp | Chiếc | 3 |
| ||
| Thiết bị đo dải liều cao | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị ghi đo bức xạ alpha, beta | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lấy mẫu khí lưu lượng trung bình | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị lấy bụi rơi lắng khô, ướt tự động | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống thiết bị đo các thông số khí tượng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Thiết bị đo suất liều và xác định đồng vị phóng xạ | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo nhiễm bẩn bề mặt alpha, beta, gamma | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo liều kế cá nhân | Chiếc | 5 |
| ||
| Thiết bị đo Gamma và tia X | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đo Neutron | Chiếc | 1 |
| ||
VI | Khối Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
| ||
1 | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
|
|
| ||
| Máy in GPLX bằng vật liệu PET | Chiếc | 4 |
| ||
| Ổ cứng sao lưu dữ liệu GPLX | Chiếc | 2 |
| ||
| Bộ trang thiết bị phục vụ công tác đăng kiểm thủy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kinh vĩ điện tử | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo toàn đạc | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải Lào Cai - Xây dựng |
|
|
| ||
| Máy quay Camera Panasonic | Chiếc | 4 |
| ||
| Cân ô tô xách tay kết nối không dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Camera giám sát Trạm cân | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ cân kiểm tra tải trọng xe lưu động | Bộ | 1 |
| ||
| Cân ô tô xách tay kết nối không dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân ô tô xách tay kết nối không dây | Chiếc | 1 |
| ||
| Tàu, xuồng chuyên dùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ảnh | Chiếc | 4 |
| ||
| Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình | Chiếc | 4 |
| ||
| Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả | Chiếc | 1 |
| ||
| Cưa máy xách tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ sâu luồng tuyến | Chiếc | 1 |
| ||
VII | Khối Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| ||
1 | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
|
| ||
| Bẫy đèn | Chiếc | 9 |
| ||
| Máy đo độ PH | Chiếc | 3 |
| ||
| Kính hiển vi gắn máy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
| Kính lúp soi nổi gắn máy ảnh | Chiếc | 5 |
| ||
| Tủ lạnh 1501 | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân phân tích | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ định ôn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ly tâm | Chiếc | 1 |
| ||
| Buồng cấy mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cất nước một lần | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Dụng cụ lấy mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo đa chỉ tiêu | Chiếc | 1 |
| ||
| Khoan lấy mẫu lòng máng | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy rây | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quay camera | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ máy chiếu | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phun vệ sinh | Chiếc | 1 |
| ||
| Mặt nạ phòng độc | Chiếc | 5 |
| ||
| Kính hiển vi gắn máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Kính lúp soi nổi gắn máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ lạnh 1501 | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ định ôn | Chiếc | 1 |
| ||
| Ống nhòm | Chiếc | 5 |
| ||
| Khung điều tra | Chiếc | 5 |
| ||
| Vợt | Chiếc | 5 |
| ||
| Máy quay camera | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy ghi âm | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Chi cục Thủy Lợi |
|
|
| ||
| Máy móc, trang thiết bị phòng kiểm nghiệm CL nước sinh hoạt NT | Hệ thống | 1 |
| ||
3 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
| ||
| Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy rừng đeo vai Hanagashi, | Chiếc | 10 |
| ||
| Máy phun đất cát chữa cháy rừng chuyên dụng | Chiếc | 10 |
| ||
| Nhà bạt di động phục vụ trực và chữa cháy rừng FOEFL Hanagashi | Hệ thống | 9 |
| ||
| Bồn chứa nước chuyên dụng | Chiếc | 9 |
| ||
| Máy bơm chữa cháy rừng | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy định vị tích hợp bộ đàm | Chiếc | 33 |
| ||
| Ống nhòm đêm tích hợp Camera | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy cưa xăng. Công suất: 4,8kW | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy in khổ AO HP T759 44 - in | Chiếc | 1 |
| ||
| Camera quay đêm chuyên dụng Hornet NV 5 x 50 MPR | Chiếc | 11 |
| ||
| Máy tính xách tay | Chiếc | 15 |
| ||
| Máy phát điện Honda Công suất lớn nhất 13.0 mã lực / 3600 v/p | Chiếc | 9 |
| ||
| Máy tính bảng | Chiếc | 160 |
| ||
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
| ||
| Tủ ấm CO2 | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ lọc vi trùng(DWRO-524) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút chân không Đức | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ PH(ITALIA) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm (Nhật) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy trộn mẫu (Đức) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy khuấy từ gia nhiệt | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy KT độ sạch thực phẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy trộn mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nuôi cấy an toàn sinh học | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy điện | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ lạnh âm sâu | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ ấm 53 lít | Chiếc | 1 |
| ||
| Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ đựng hoá chất | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy lắc Vortex | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy chưng cất nước | Chiếc | 1 |
| ||
| Kho lạnh bảo quản vắc xin | Kho | 1 |
| ||
5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
| ||
| - Máy móc, trang thiết bị dùng để bảo quản: |
|
|
| ||
| Tủ lạnh đông sâu | Hệ thống | 1 |
| ||
| Tủ làm mát giữ nhiệt | Hệ thống | 1 |
| ||
6 | Trung tâm Giống nông nghiệp |
|
|
| ||
| Thiết bị điều hòa hút ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy biến áp | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy móc thiết bị | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị kiểm nghiệm | Chiếc | 1 |
| ||
| Dàn máy bơm nước tưới (PX) | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy kéo Bông sen | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dán bao TQ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dán bao | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thổi trấu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị phòng thí nghiệm | Chiếc | 1 |
| ||
| Cụm máy sấy tĩnh vi ngang | Cụm | 1 |
| ||
| Gầu tải vào máy | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống điện | Hệ thống | 1 |
| ||
| Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy dán bao liên tục | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đập liên hoàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ ẩm hạt giống | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo độ PH cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy làm đất 12HP | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy làm sạch sơ bộ | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy sàng làm sạch phân loại | Chiếc | 1 |
| ||
| Trạm biến áp 35KV | Hệ thống | 1 |
| ||
| Dụng cụ khác | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy bơm nước PW 252 EA | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cắt cỏ BC 25 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy phun thuốc sát trùng HONDA | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy tỉa cành HUSQVARNA 435 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy cắt cỏ | Chiếc | 1 |
| ||
| Bình hút ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ quả cân chuẩn | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ sàng | Bộ | 1 |
| ||
| Cân điện tử chính xác DJ300 | Chiếc | 1 |
| ||
| Cân kỹ thuật Model TE2101 | Chiếc | 1 |
| ||
| Đĩa Petri thủy tinh | Chiếc | 1 |
| ||
| Hộp dụng cụ kiểm nghiệm viên | Hộp | 1 |
| ||
| Hộp sấy mẫu Inox | Hộp | 1 |
| ||
| Khay gạt mẫu Inox | Chiếc | 1 |
| ||
| Kính hiển vi SZ61 | Chiếc | 1 |
| ||
| Kính lúp cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Lọ đựng mẫu thủy tinh | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút Panasonic | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy nghiền mẫu IKA | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt kế hiện số | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt kế thủy tinh tối đa 2000c | Chiếc | 1 |
| ||
| Nhiệt kế thủy tinh tối đa 500c | Chiếc | 1 |
| ||
| Sàng phân loại hạt | Chiếc | 1 |
| ||
| Thiết bị đếm hạt cầm tay | Chiếc | 1 |
| ||
| Thùng chia mẫu | Chiếc | 1 |
| ||
| Thước kẹp đo kích thước hạt | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ nảy mầm SHH250GS | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ sấy UNB400 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy soi nổi đầu quan sát 2 cực SZ61 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy thổi hạt lép 757A | Chiếc | 1 |
| ||
| Tủ định ôn(FOC225E) | Chiếc | 1 |
| ||
| Bàn ghế giám định mẫu bằng Inox | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy đo nhiệt độ cầm tay điện HI83141 | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy hút ẩm phòng thí nghiệm AD-14B-EU | Chiếc | 1 |
| ||
| Kho lạnh bảo quản hạt giống | Kho |
|
| ||
VIII | Khối Vườn Quốc gia Hoàng liên |
|
|
| ||
1 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
|
|
| ||
| Máy bơm nước loại to | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy bơm nước loại nhỏ | Chiếc | 3 |
| ||
| Máy thổi gió vác vai | Chiếc | 3 |
| ||
| Máy thổi gió xách tay | Chiếc | 5 |
| ||
| Máy phun nước đeo vai | Chiếc | 1 |
| ||
2 | Trung tâm Cứu hộ bảo tồn và phát triển sinh vật Hoàng Liên |
|
|
| ||
| Kính hiển vi | Chiếc | 1 |
| ||
| Kính hiển vi soi nổi 3 mắt | Chiếc | 1 |
| ||
| Súng bắn phi tiêu gây mê | Chiếc | 1 |
| ||
IX | Khối Công thương |
|
|
| ||
1 | Sở Công thương |
|
|
| ||
| - Hệ thống giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| ||
2 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
|
| ||
| - Máy kiểm tra phân tích chất lượng điện | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy phân tích công suất | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo tốc độ và độ ẩm không khí | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo tốc độ vòng quay | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo cường độ ánh sáng | Chiếc | 1 |
| ||
| - Bộ ghi dữ liệu nhiệt độ, độ ẩm | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo tốc độ lưu lượng gió | Chiếc | 1 |
| ||
| - Thiết bị phân tích khí, khói thải | Chiếc | 1 |
| ||
| - Thiết bị phát hiện rò rỉ môi chất lạnh | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo độ rung | Chiếc | 1 |
| ||
| - Máy đo toàn đạc | Chiếc | 1 |
| ||
X | Các đơn vị khác |
|
|
| ||
1 | Đài Phát thanh và truyền hình |
|
|
| ||
| * Máy móc, thiết bị sản xuất, phát sóng chương trình phát thanh |
|
|
| ||
| - Máy móc, thiết bị phát sóng chương trình phát thanh: |
|
|
| ||
| Hệ thống máy phát thanh FM từ 5-10KWW: Máy phát thanh, exiter dự phòng, bộ khuếch đại công suất, ăn ten, cấp dẫn sóng, bộ chia công suất, bộ xử lý âm thanh,.... | Hệ thống | 2 |
| ||
| - Máy móc, thiết bị sản xuất, truyền dẫn chương trình phát thanh |
|
|
| ||
| Hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu và âm thanh sử dụng phần mềm chuyên dụng | Hệ thống | 2 |
| ||
| Máy tính trạm chuyên dụng sử dụng phần mềm bản quyền chuyên dụng | Cái | 12 |
| ||
| Hệ thống ma trận chuyển mạch | Bộ | 1 |
| ||
| Hệ thống âm thanh phục vụ công tác sản xuất chương trình: Bàn trộn âm thanh; Bộ tạo hiệu ứng âm thanh; Hệ thống Micro, tai nghe, loa kiểm tra; Khuếch đại tai nghe; Micro định hướng cho máy ghi âm, .... | Bộ | 1 |
| ||
| * Máy móc, thiết bị sản xuất, phát sóng chương trình Truyền hình |
|
|
| ||
| - Máy móc, thiết bị phát sóng chương trình Truyền hình |
|
|
| ||
| Máy phát hình màu công suất từ 1-5Kw | Cái | 2 |
| ||
| Máy phát sóng mặt đất truyền hình số | Cái | 1 |
| ||
| - Máy móc, thiết bị sản xuất, truyền dẫn chương trình Truyền hình |
|
|
| ||
| Camera lưu động sử dụng thẻ | Bộ | 40 |
| ||
| Camera phim trường | Bộ | 10 |
| ||
| Bộ dựng phân giải cao và lồng tiếng, gồm: Bộ dựng phi tuyến, Màn hình kiểm tra, Màn hình chính, Máy hiển thị sóng, Bộ trộn tín hiệu, .... | Bộ | 9 |
| ||
| Bộ dựng phân giải thấp và lồng tiếng, gồm: Máy tính cấu hình cao, sử dụng phần mềm chuyên dụng; Loa kiểm thính; Bộ trộn tín hiệu Audio kỹ thuật số; Micro điện động; Màn hình hiển thị; Tai nghe | Bộ | 25 |
| ||
| Bộ dựng phi tuyến: Máy tính cấu hình cao, sử dụng phần mềm chuyên dụng | Bộ | 3 |
| ||
| Máy quét và máy in màu |
| 3 |
| ||
| Bộ chuyển mạch phát sóng cho audio và video, gồm: Chuyển mạch phát sóng nhiều kênh; Card điều khiển; Nguồn dự phòng; Hệ thống điều khiển cấu hình; Panel điều khiển nâng cao, …….. | Bộ | 2 |
| ||
| Bộ máy bắn chữ, gồm: Bộ bắn chữ, Bộ bắn chữ, Phần mềm công cụ bản quyền, Màn hình kiểm tra, Server bao gồm bản quyền phần mềm chuyên dụng | Bộ | 4 |
| ||
| Màn hình kiểm soát-Monitor từ 60 inh trở lên | Cái | 9 |
| ||
| Bộ tạo xung đồng bộ số hệ thống tạo Time code chủ theo GPS | Bộ | 5 |
| ||
| Bộ hạn chế tín hiệu Video/Audio | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ chuyển đổi khẩn cấp bằng tay | Bộ | 1 |
| ||
| Máy hiển thị sóng cho tín hiệu số WFM | Cái | 4 |
| ||
| Bộ giải mã CF/ đồng bộ, chuyển đổi tín hiệu PAL sang SDI | Bộ | 4 |
| ||
| Đầu đọc Bluray | Cái | 4 |
| ||
| Hệ thống phân phối tín hiệu âm thanh và hình ảnh | Hệ thống | 4 |
| ||
| Bộ chuyển đổi phát sóng | Bộ | 2 |
| ||
| Thiết bị thu vệ tinh: máy thu vệ tinh băng tần KU, máy thu vệ tinh băng tần C | Bộ | 2 |
| ||
| Bộ xử lý Monitor - Multi viewer | Bộ | 4 |
| ||
| Ma trận liên lạc nội bộ kỹ thuật số | Bộ | 1 |
| ||
| Chuyển mạch quang | Bộ | 3 |
| ||
| Máy chủ phát sóng | Bộ | 2 |
| ||
| Hệ thống ổ cứng lưu trữ trung tâm | Hệ thống | 2 |
| ||
| Hệ thống lập lịch phát sóng | Hệ thống | 1 |
| ||
| Hệ thống quản lý dữ liệu | Hệ thống | 2 |
| ||
| Hệ thống lưu trữ dài hạn | Hệ thống | 1 |
| ||
| Chuyển mạch mạng Ethernet 24 cổng | Bộ | 3 |
| ||
| Bộ chuyển đổi tín hiệu dự phòng | Bộ | 1 |
| ||
| Bộ quản lý điều khiển nhập dữ liệu | Bộ | 1 |
| ||
| Thiết bị liên lạc nội bộ không dây với tai nghe kèm micro | Bộ | 3 |
| ||
| Micro không dây | Bộ | 6 |
| ||
| Bàn trộn video kỹ thuật số. | Chiếc | 3 |
| ||
| Bộ trộn tín hiệu Audio kỹ thuật số | Bộ | 3 |
| ||
| Hệ thống âm thanh hội trường, gồm: | hệ thống | 2 |
| ||
| Hệ thống ánh sáng trong trường quay | Bộ | 4 |
| ||
| Hệ thống làm chậm nhiều kênh | hệ thống | 2 |
| ||
| Bộ nhắc lời cho phát thanh viên | Bộ | 2 |
| ||
| Máy phát điện dự phòng | Bộ | 1 |
| ||
2 | Cung thiếu nhi |
|
|
| ||
| Máy vi tính | Chiếc | 2 | Máy chuyên làm nhạc, phục vụ giảng dạy | ||
| Bộ máy chiếu Màn hình 70 inh | Bộ | 1 |
| ||
| Máy ảnh | Chiếc | 1 |
| ||
| Máy quay phim | Chiếc | 1 |
| ||
| Đàn Oogar | Chiếc | 2 |
| ||
| Đàn Piano | Chiếc | 1 |
| ||
| Đàn Tứ bass điện cải tiến | Chiếc | 1 |
| ||
| Đàn Tam thập lục | Chiếc | 2 |
| ||
| Đàn Bầu điện | Chiếc | 2 |
| ||
| Đàn Tranh | Chiếc | 4 |
| ||
| Đàn Nguyệt | Chiếc | 2 |
| ||
| Đàn Nhị | Chiếc | 2 |
| ||
| Bộ gõ dân tộc | Chiếc | 1 |
| ||
| Kèn Săc xô phôn | Chiếc | 1 |
| ||
| Kèn Bass Bb | Chiếc | 8 |
| ||
| Kèn Trumpets | Chiếc | 18 |
| ||
| Kèn Back (Kèn giáo viên giảng dạy) | Chiếc | 1 |
| ||
| Bộ Trống nghi thức 5 | Chiếc | 5 |
| ||
| Hệ thống âm thanh, ánh sáng: thiết bị âm thanh, thiết bị trợ giảng, Đèn Moving, Đèn Parled, bộ khuếch đại, máy khói... | Hệ thống | 2 |
| ||
| Hệ thống thiết bị thu âm: phần mềm bản quyền, thiết bị nâng chất lượng đầu thu, bàn phím soạn nhạc, Micro thu âm, Micro không dây, loa kiểm âm.... | Hệ thống | 2 |
| ||
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| ||
| Máy in bằng | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy chiếu đa năng | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy hủy tài liệu | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy chấm thi trắc nghiệm | Chiếc | 2 |
| ||
| Máy phát điện | Chiếc | 2 |
| ||
4 | Sở Y tế |
|
|
| ||
| - Hệ thống giao ban trực tuyến ngành y tế (tài sản trang bị tại văn phòng Sở) |
|
|
| ||
| Máy vi tính để bàn | Chiếc | 1 |
| ||
| Camera full HD 10X | Bộ | 1 |
| ||
| Tivi 65 inch SAMSUNG | Chiếc | 1 |
| ||
| Các thiết bị âm thanh và phụ kiện đi làm (thiết bị hội thảo, mic, âm ly, loa, bộ thu phát, ....) | Bộ | 1 |
| ||
5 | Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
|
| ||
| Máy hút bụi | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy đo khí độc | Chiếc | 1 |
| ||
| Hệ thống số hóa tài liệu: máy tính, máy Scan, máy hủy tài liệu, máy ảnh... | Hệ thống | 1 |
| ||
6 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| ||
| Hệ thống Camera giám sát | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy chiếu | Chiếc | 3 |
| ||
| Hệ thống số hóa tài liệu | Hệ thống | 1 |
| ||
| Máy ảnh | Chiếc | 2 |
| ||
7 | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
|
| ||
| Thiết bị vi tính trang bị đại biểu HĐND | Chiếc | 56 |
| ||
| Hệ thống số hóa tài liệu | Hệ thống | 1 |
| ||
| TỔNG CỘNG |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU DANH MỤC TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 4430/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đơn vị | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú | |
I | UBND huyện Bảo Thắng |
|
|
| |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy Camera | Chiếc | 5 |
| |
| Bàn trộn tín hiệu PT-TH | Chiếc | 2 |
| |
| Bộ dựng tín hiệu chương trình | Bộ | 2 |
| |
| Bộ thu tín hiệu FM chuyên dùng | Bộ | 1 |
| |
| Máy ghi âm Sony | Chiếc | 4 |
| |
| Bộ mic chuyên dụng phát thanh | Bộ | 1 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Máy cắt chữ | Chiếc | 1 |
| |
| Đàn ocgan | Chiếc | 2 |
| |
| Tăng âm loa máy | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ đèn bạt | Chiếc | 1 |
| |
| Mixer | Chiếc | 1 |
| |
| Míc không dây | Chiếc | 5 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & MT |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu | Chiếc | 1 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
8 | UBND các xã |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 15 |
| |
II | UBND huyện Sa Pa |
|
|
| |
1 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
| Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Tháp truyền hình | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phát thanh RVR-1000W | Chiếc | 2 |
| |
| Máy phát hình DVB-T2 1000W | Chiếc | 2 |
| |
| Bộ dựng Truyền hình HD | Bộ | 1 |
| |
| Bộ dựng phát thanh Asia | Bộ | 1 |
| |
| Máy quay Camera | Chiếc | 2 |
| |
| Camera Sony HXR-NX5R | Chiếc | 2 |
| |
| Camera ghi hình trên thẻ nhớ Ag-HMC AG-HMC | Chiếc | 1 |
| |
| Camera kỹ thuật số ghi thẻ Panasonic AVCCAM Panasonic AVCCAM | Chiếc | 1 |
| |
| Chân máy quay Libec-THX | Chiếc | 4 |
| |
| Máy Fly Cam Phantom 4 pro plus | Chiếc | 1 |
| |
| Máy ảnh KTS Canon Canon EOS 70D | Chiếc | 2 |
| |
| Máy Ghi âm Sony ICD-UX | Chiếc | 4 |
| |
| Tủ chống ẩm cho thiết bị | Chiếc | 2 |
| |
| Máy điều hòa | Chiếc | 2 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & MT |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu | Chiếc | 1 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
8 | Ban Quản lý chợ huyện Sa Pa |
|
|
| |
| Camera QTX 253 AHD | Chiếc | 9 |
| |
| Camera speedoom QTX 8115 HD Questek | Chiếc | 1 |
| |
| Camera QTX 4123 AHD Questek | Chiếc | 10 |
| |
| Đầu ghi hình 32 kênh QN-8432AHD Questek | Chiếc | 1 |
| |
| Ti vi Led Sam sung 40 inches USA- 40H5100 FULL HD CMR 100HZ | Chiếc | 1 |
| |
9 | Trung tâm phát triển quỹ đất |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 2 |
| |
10 | UBND các xã |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 18 |
| |
III | UBND huyện Si Ma Cai |
|
|
| |
1 | Văn phòng HĐND & UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy chiếu | Chiếc | 1 |
| |
| Mạng lan | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình |
|
|
| |
| Máy Phát | Chiếc | 2 |
| |
| Camera kỹ thuật số | Chiếc | 3 |
| |
| Máy phát | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống máy PTFM 1000W | Chiếc | 2 |
| |
| Bộ nhớ So Ny | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ dựng phát thanh truyền hình kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Đàn Ocgan Prs 950 | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống âm thanh sân khấu | Hệ thống | 1 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & MT |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu | Chiếc | 1 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
8 | UBND các xã, Thị trấn |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 13 |
| |
IV | UBND thành phố Lào Cai |
|
|
| |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy Camera công nghệ HD (bao gồm các phụ kiện kèm theo: chân máy, mic chuyên dụng, thẻ...) | Chiếc | 5 |
| |
| Bộ dựng truyền hình theo công nghệ HD | Bộ | 2 |
| |
| Máy phát thanh FM | Chiếc | 1 |
| |
| Bàn trộn âm Mixo | Chiếc | 1 |
| |
| Máy quay phim Flycam | Chiếc | 1 |
| |
| Máy ghi âm chuyên dụng | Chiếc | 2 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Bộ tăng âm loa máy lưu động | Bộ | 2 |
| |
| Bộ dàn màn hình LED Hội trường | Bộ | 2 |
| |
| Bộ đèn ánh sáng sân khấu | Bộ | 2 |
| |
| Đàn YAMAHA | Chiếc | 2 |
| |
| Máy chiếu | Chiếc | 2 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & MT |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu | Chiếc | 1 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
8 | UBND các xã, phường |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 17 |
| |
V | UBND huyện Bảo Yên |
|
|
| |
1 | VP HĐND & UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy phát điện (phòng bảo vệ) | Chiếc | 1 |
| |
| Thiết bị giao ban trực tuyến | Bộ | 1 |
| |
| Cổng xếp Inox tự động | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống điện chiếu sáng sân, đường đi | Hệ thống | 1 |
| |
| Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - KH |
|
|
| |
| Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 2 |
| |
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
| |
| Ổn áp li oa 10kw | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy camera KTS | Chiếc | 3 |
| |
| Bộ VT dựng phi tuyến | Bộ | 1 |
| |
| Máy PH 500WW | Chiếc | 1 |
| |
| Máy ghi âm mazan | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phát thanh FMT2-300 | Chiếc | 1 |
| |
| Máy tăng âm truyền thanh 300W | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ dựng phi tuyến PT | Bộ | 1 |
| |
| Máy phát hình VHF 300S | Chiếc | 1 |
| |
| Tủ đựng thiết bị dựng C Trình | Chiếc | 1 |
| |
| Đầu dựng AG-DV 2500 | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ thu truyền thanh không dây, loa truyền thanh | Bộ | 1 |
| |
| Máy phát hình VHF300S | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phát thanh FM 1000W | Chiếc | 1 |
| |
| Máy ghi âm Tascam112 | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ camera SoNI | Bộ | 1 |
| |
| Bộ dựng PT T hình | Bộ | 1 |
| |
| Hệ thống chống sét tháp truyền hình | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy hút bụi công nghiệp | Chiếc | 1 |
| |
| Đầu dựng JVD | Chiếc | 1 |
| |
| Máy dựng chương trình truyền hình | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phát hình VHF 300S | Chiếc | 1 |
| |
| Máy PH 1000W | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ dựng truyền hình | Bộ | 1 |
| |
| Máy PTFM trung tâm, phát hình 50W Nghĩa Đô, 100W Vĩnh Yên | Chiếc | 1 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Loa siêu trầm 18"STX418S | Chiếc | 2 |
| |
| Máy cắt chữ cổ động | Chiếc | 2 |
| |
| Tăng âm loa đài | Chiếc | 2 |
| |
| Loa toàn giải 15" SRX815 | Chiếc | 2 |
| |
| Míc không dây SHURE BLX288A | Chiếc | 2 |
| |
| Loa siêu trầm 18"STX418S | Chiếc | 2 |
| |
| Máy chụp ảnh chuyên dụng | Chiếc | 2 |
| |
| Míc không dây SHURE BLX288A | Chiếc | 2 |
| |
| Âm ly YCA100 | Chiếc | 2 |
| |
| Loa toàn giải 15" SRX815 | Chiếc | 2 |
| |
| Đàn Yamaha | Chiếc | 3 |
| |
| Đàn guitar điện | Chiếc | 3 |
| |
| Máy quay phim | Chiếc | 2 |
| |
| Ổn áp | Chiếc | 2 |
| |
| Dàn đèn led chiếu sáng sân khấu 54 bóng | Chiếc | 12 |
| |
| Máy hút bụi công nghiệp | Chiếc | 1 |
| |
| Bộ máy chiếu bóng lưu động | Bộ | 1 |
| |
| Dàn đèn moving sân khấu | Chiếc | 6 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên - MT |
|
|
| |
| Máy Toàn Đạc điện tử topcon | Chiếc | 2 |
| |
| Máy GPS | Chiếc | 2 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 3 |
| |
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phát điện | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Ổn áp li oa 10kw | Chiếc | 1 |
| |
| Máy bơm nước thiên long HP | Chiếc | 1 |
| |
| Máy bơm nước Thiên Long HP | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
| Máy hút ẩm | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Máy tiêu trùng | Chiếc | 2 |
| |
| Máy tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
| Kính hiển vi | Chiếc | 2 |
| |
| Máy tiêu trung điện | Chiếc | 2 |
| |
| Tủ bảo quản công suất lớn | Chiếc | 18 |
| |
| Tủ bảo quản vắcxin | Chiếc | 2 |
| |
| Máy khử trùng Honda | Chiếc | 2 |
| |
| Máy ấp trứng | Chiếc | 2 |
| |
| Máy phát điện | Chiếc | 19 |
| |
| Máy cày | Chiếc | 3 |
| |
| Máy phát dọn cỏ | Chiếc | 3 |
| |
| Bình bơm gắn động cơ xăng | Chiếc | 5 |
| |
| Hệ thống camera | Hệ thống | 1 |
| |
| Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu gắn động cơ | Chiếc | 5 |
| |
| Máy bơm nước công suất lớn | Chiếc | 5 |
| |
8 | Ban quản lý di tích đền Bảo Hà |
|
|
| |
| Hệ thống camera | Hệ thống | 2 |
| |
| Máy lọc nước RO 50L | Chiếc | 1 |
| |
| Máy đếm tiền | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống phòng cháy chữa cháy | Hệ thống | 1 |
| |
| Máy ảnh Canon | Chiếc | 2 |
| |
9 | UBND các xã, thị trấn |
|
|
| |
| Máy GPS | Chiếc | 18 |
| |
| Máy thái lá dâu đa năng | Chiếc | 3 |
| |
| Máy phun thuốc sâu động cơ | Chiếc | 54 |
| |
| Máy bơm nước động cơ xăng | Chiếc | 36 |
| |
| Hệ thống Camera | Hệ thống | 18 |
| |
| Máy phát điện | Chiếc | 36 |
| |
| Hệ thống họp trực tuyến | Hệ thống | 18 |
| |
| Máy trộn bê tông | Chiếc | 85 |
| |
VI | UBND huyện Mường Khương |
|
|
| |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy Phát hình 100w | Chiếc | 4 |
| |
| Camera kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| |
| Camera kỹ thuật số thẻ SONI | Chiếc | 6 |
| |
| Máy quay Camera Panasonic | Chiếc | 2 |
| |
| Máy ghi âm chuyên dụng Mi8 | Chiếc | 1 |
| |
| Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phát sóng FM | Chiếc | 1 |
| |
| Ăng ten 4 chấn tử | Chiếc | 1 |
| |
| Cột ăngten |
| 2 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Đàn Ocgan Prs 950 | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống âm thanh sân khấu | Hệ thống | 1 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & Môi trường |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu | Chiếc | 2 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 9 |
| |
| Máy phun thuốc sát trùng DMC-721F/FW | Chiếc | 1 |
| |
8 | UBND các xã, Thị trấn |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 16 |
| |
VII | UBND huyện Văn Bàn |
|
|
| |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
| Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy ghi âm | Chiếc | 7 |
| |
| Camera; Flycam ghi hình | Chiếc | 6 |
| |
| Bộ dựng phát thanh | Bộ | 7 |
| |
| Bộ dựng Truyền hình | Bộ | 7 |
| |
| Máy phát sóng phát thanh số công suất 1000W | Chiếc | 3 |
| |
| Máy phát sóng truyền hình số công suất 1000W | Chiếc | 2 |
| |
| Máy phát điện 20KVA | Chiếc | 1 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & Môi trường |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 25 |
| |
| Kính hiển vi | Chiếc | 5 |
| |
| Máy phun thuốc trừ sâu cơ động | Chiếc | 25 |
| |
| Tủ bảo quản VACCINE | Chiếc | 28 |
| |
8 | UBND các xã, Thị trấn |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 23 |
| |
VIII | UBND huyện Bát Xát |
|
|
| |
1 | Văn phòng UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy Camera công nghệ HD (bao gồm các phụ kiện kèm theo: chân máy, mic chuyên dụng, thẻ...) | Chiếc | 5 |
| |
| Bộ dựng truyền hình theo công nghệ HD | Bộ | 2 |
| |
| Máy phát thanh FM | Chiếc | 1 |
| |
| Bàn trộn âm Mixo | Chiếc | 1 |
| |
| Máy quay phim Flycam | Chiếc | 1 |
| |
| Máy ghi âm chuyên dụng | Chiếc | 2 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Bộ tăng âm loa máy lưu động | Bộ | 2 |
| |
| Bộ dàn màn hình LED Hội trường | Bộ | 2 |
| |
| Bộ đèn ánh sáng sân khấu | Bộ | 2 |
| |
| Đàn YAMAHA | Chiếc | 2 |
| |
| Máy chiếu | Chiếc | 2 |
| |
4 | Phòng Tài nguyên & môi trường |
|
|
| |
| Máy toàn đạc | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 8 |
| |
| Máy phun thuốc (phòng, chống dịch) | Chiếc | 20 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
8 | UBND các xã, Thị trấn |
|
|
| |
| - Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 22 |
| |
IX | UBND huyện Bắc Hà |
|
|
| |
1 | Văn phòng UBND huyện |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 1 |
| |
2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| |
| Hệ thống máy chủ Tabmis | Hệ thống | 1 |
| |
3 | Trung tâm Văn hóa, thể thao, truyền thông |
|
|
| |
3.1 | Tài sản truyền thanh truyền hình: |
|
|
| |
| Máy quay Camera | Chiếc | 8 |
| |
3.2 | Tài sản văn hóa, thể thao |
|
|
| |
| Đàn Ocgan | Chiếc | 1 |
| |
| Hệ thống âm thanh sân khấu | Chiếc | 1 |
| |
4 | Phòng tài nguyên & môi trường |
|
|
| |
| Máy toàn đạc | Chiếc | 1 |
| |
| Máy định vị vệ tinh | Chiếc | 4 |
| |
5 | Phòng Nông nghiệp & PTNT |
|
|
| |
| Hệ thống máy bơm nước | Hệ thống | 3 |
| |
6 | Phòng kinh tế - Hạ tầng |
|
|
| |
| Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 1 |
| |
| Máy in khổ lớn | Chiếc | 1 |
| |
7 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| |
| Kính hiển vi thường | Chiếc | 1 |
| |
| Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 1 |
| |
| Máy khử trùng tiêu độc | Chiếc | 2 |
| |
8 | UBND các xã, Thị trấn |
|
|
| |
| Hệ thống trang thiết bị họp giao ban trực tuyến | Hệ thống | 21 |
| |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 4430/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- Số hiệu: 4430/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Hữu Thể
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Ngày hết hiệu lực: 10/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực