Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 442/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2022

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 298/SLĐTBXH-BTXH ngày 15/02/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 894/STC-NS ngày 01/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội năm 2022, như sau:

1. Đối tượng hỗ trợ:

a) Đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý được trợ giúp hàng tháng là 93.261 đối tượng (bao gồm 3.675 đối tượng được hỗ trợ mai táng phí).

b) Đối tượng bảo trợ xã hội tại cơ sở bảo trợ xã hội là 165 đối tượng (bao gồm 03 đối tượng được hỗ trợ mai táng phí).

2. Thời gian thực hiện trợ cấp:

Thời gian thực hiện trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022.

3. Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện: 581.325,85 triệu đồng, trong đó:

a) Kinh phí trợ cấp hàng tháng cho đối tượng do xã, phường, thị trấn quản lý là 550.575,36 triệu đồng và hỗ trợ mai táng phí là 26.460 triệu đồng.

b) Kinh phí trợ cấp hàng tháng cho đối tượng xã hội nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội là 2.872,8 triệu đồng, hỗ trợ mai táng phí là 54 triệu đồng và hỗ trợ vật dụng hàng ngày là 1.363,689 triệu đồng.

(Chi tiết số đối tượng và kinh phí của các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm)

4. Nguồn kinh phí thực hiện

a) Kinh phí được giao trong cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố và bổ sung cho Sở Lao động - Thương và Xã hội năm 2022 tại Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh là 562.346 triệu đồng.

b) Nguồn cải cách tiền lương của tỉnh năm 2022 là 15.183,5 triệu đồng.

c) Từ nguồn kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách an sinh xã hội tại Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh là 3.796,35 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm thông báo bổ sung phần kinh phí còn thiếu sau khi các cơ quan, đơn vị báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện; chủ trì phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài chính theo quy định. Sau khi Trung ương bổ sung kinh phí thực hiện, Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định hoàn trả nguồn cải cách tiền lương theo quy định.

2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

a) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu đã báo cáo tại Công văn số 298/SLĐTBXH-BTXH&GN ngày 15/02/2022.

b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội đảm bảo đúng đối tượng, quy trình, thủ tục và nội dung theo quy định hiện hành.

c) Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện ở các địa phương, hướng dẫn các địa phương xây dựng cơ sở quản lý dữ liệu đối tượng để làm cơ sở thực hiện chính sách trợ giúp xã hội; đồng thời, chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thực hiện theo quy định.

d) Chỉ đạo Trung tâm Công tác xã hội thực hiện chính sách trợ giúp đảm bảo tính xác thực về đối tượng, đúng quy trình, nội dung theo quy định của Nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

a) Có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện chính sách trợ giúp đảm bảo tính xác thực về đối tượng, đúng quy trình, nội dung theo quy định của Nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội.

b) Tổng hợp báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện năm 2022 và gửi về Sở Tài chính trước ngày 30/10/2022 để tổng hợp, bổ sung kinh phí còn thiếu cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu: VT, P.KGVX308.

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH KINH PHÍ TRỢ CẤP ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Chi tiết loại đối tượng

Hệ số trợ cấp

Mức htrợ (ngàn đồng)

Cả tỉnh

1. Thành phố Quảng Ngãi

2. Lý Sơn

3. Bình Sơn

4. Sơn Tịnh

5. Tư Nghĩa

6. Nghĩa Hành

7. Mộ Đức

8. Đức Phổ

9. Trà Bng

10. n Hà

11. Sơn Tây

12. Minh Long

13. Ba Tơ

14. Trung tâm công

Số lượng đi tưng (người)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

Số lượng đi tưng (ngưi)

Kinh phí thực hiện (triệu đng)

A

TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG

 

 

93.261

577.035,36

18.204

114.426,72

1.162

7.551,36

12.631

76.093,92

6.390

40.132,08

10.088

61.462,08

7.780

46.695,60

12.673

81.190,80

10.474

63.575.28

4.971

32.021,28

4.411

25.469,28

1.343

8.557,20

885

5.798,16

2.249

14.061,60

0

,0

I

Tr cp hội tháng

 

 

84.459

511.524,72

15.592

97.346,88

1.017

6.449,76

11.718

68.078,88

5.999

35.490,96

9.180

54.127,44

7.048

41.519.52

11.350

72.576,0

9.549

56.382,48

4.646

29.920,32

4.231

23.712,48

1.272

8.097,84

793

5.086,80

2.064

12.735,36

0

,0

1

Trem (mồ côi/bỏ rơi) dưi 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

328

2.181,60

60

427,68

1

6,48

23

149,04

14

90,72

24

155,52

10

69,12

25

170,64

24

155,52

51

334,80

28

181,44

37

239,76

11

71,28

20

129,60

0

,0

1.1

Trẻ em dưới 04 tuổi

2,5

900

13

140,40

9

97,20

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

1

10,80

2

21,60

0

,0

1

10,80

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

 

 

1.2

Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi

1,5

540

315

2.041,20

51

330,48

1

6,48

23

149,04

14

90,72

24

155,52

9

58,32

23

149,04

24

155,52

50

324,0

28

181,44

37

239,76

11

71,28

20

129,60

 

 

2

Người t16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trưng hợp của Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học ngh, trung học chuyên nghiệp, cao đng, đại học văn bằng thứ nhất

1,5

540

112

725,76

28

181,44

5

32,40

11

71,28

17

110,16

13

84,24

12

77,76

2

12,96

11

71,28

7

45,36

2

12,96

4

25,92

0

,0

0

,0

 

 

3

Trẻ em bị nhim HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhim HIV thuc h nghèo không còn kh năng lao động mà không có lương hưu, trợ cp bảo him hội hằng tháng, tr cp ưu đãi người có công hàng tháng, tr cp hàng tháng khác

 

 

4

38,88

0

,0

2

21,60

0

,0

0

,0

0

,0

1

8,64

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

1

8,64

0

,0

3.1

Dưới 04 tuổi

2,5

900

2

21,60

0

,0

2

21,60

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

 

 

3.2

Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi

2

720

2

17,28

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

1

8,64

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

1

8,64

 

 

4

Người đơn thân nghèo đang nuôi con

 

 

3.111

20.952,0

313

1.969,92

25

172,80

478

3.054,24

57

332,64

201

1.386,72

171

1.131,84

253

1.576,80

426

2.829,60

579

4.268,16

352

2.298,24

149

1.205,28

37

241,92

70

483,84

0

,0

4.1

Đang nuôi 01 con

1

360

1.645

7.106,40

190

820,80

11

47,52

270

1.166,40

40

172,80

106

457,92

88

380,16

145

626,40

233

1.006,56

260

1.123,20

204

881,28

44

190,08

20

86,40

34

146,88

 

 

4.2

Đang nuôi 02 con

2

720

1.237

10.687,68

107

924,48

13

112,32

189

1.632,96

14

120,96

76

656,64

75

648,0

104

898,56

163

1.408,32

245

2.116,80

125

1.080,0

81

699,84

15

129,60

30

259,20

 

 

4.3

Đang nuôi 03 con

3

1080

189

2.449,44

12

155,52

1

12,96

17

220,32

3

38,88

15

194,40

8

103,68

4

51,84

25

324,0

58

751,68

15

194,40

23

298,08

2

25,92

6

77,76

 

 

4.4

Đang nuôi 04 con

4

1440

36

622,08

4

69,12

 

 

2

34,56

 

 

2

34,56

 

,0

 

,0

4

69,12

16

276,48

7

120,96

1

17,28

 

 

 

,0

 

 

4.5

Đang nuôi 05 con

5

1800

4

86,40

0

,0

 

 

 

,0

 

 

2

43,20

 

,0

 

,0

1

21,60

 

,0

1

21,60

 

,0

 

 

 

,0

 

 

4.6

Đang nuôi 06 con

6

2160

0

,0

0

,0

 

 

 

,0

 

 

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

 

 

,0

 

 

4.7

Đang nuôi 07 con

7

2520

0

,0

0

,0

 

 

 

,0

 

 

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

,0

 

 

 

.0

 

 

5

Người cao tui

 

 

44.829

199.026,72

8.150

36.156,24

474

2.067,12

7.054

31.585,68

3.315

14.577,84

5.453

23.973,84

4.248

18.796,32

5.220

23.129,28

5.435

24.133,68

1.406

6.333,12

2.498

11.147,76

387

1.728,0

350

1.630,80

839

3.767,04

0

,0

5.1

Người cao tuổi không có nghĩa vụ và quyn phụng dưỡng, trong đó:

 

 

1.756

12.346,56

164

1.095,12

8

54,0

412

2.892,24

103

702,0

155

1.086,48

168

1.170,72

197

1.404,0

245

1.695,60

85

626,40

115

853,20

23

155,52

35

270,0

46

341,28

0

,0

5.1.1

Người cao tuổi từ 60 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng

1,5

540

1.308

8.475,84

149

965,52

7

45,36

309

2.002,32

87

563,76

117

758,16

130

842,40

138

894,24

195

1.263,60

50

324,0

65

421,20

20

129,60

15

97,20

26

168,48

 

 

5.1.2

Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng

2

720

448

3.870,72

15

129,60

1

8,64

103

889,92

16

138,24

38

328,32

38

328,32

59

509,76

50

432,0

35

302,40

50

432,0

3

25,92

20

172,80

20

172,80

 

 

5.2

Người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến 80 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc diện quy định ở điểm a khoản này đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc biệt khó khăn

1

360

1.074

4.639,68

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

10

43,20

0

,0

0

,0

309

1.334,88

415

1.792,80

81

349,92

65

280,80

194

838,08

 

 

5.3

Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp xã hội hằng tháng

1

360

41.929

181.133,28

7.921

34.218,72

466

2.013,12

6.642

28.693,44

3.212

13.875,84

5.298

22.887,36

4.070

17.582,40

5.020

21.686,40

5.188

22.412,16

1.012

4.371,84

1.968

8.501,76

283

1.222,56

250

1.080,0

599

2.587,68

 

 

 

Trong đó: Thuộc diện hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng quy định tại Điều 19 Luật người cao tuổi

3

1080

70

907,20

65

842,40

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

3

38,88

2

25,92

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

6

Ngưi khuyết tật

 

138

33.285

270.520,56

7.038

58.592,16

510

4.149,36

4.150

33.205,68

2.595

20.373,12

3.485

28.501,20

2.569

21.196,08

5.849

47.679,84

3.650

29.172,96

1.261

10.242,72

920

7.279,20

272

2.157,84

335

2.754,0

651

5.216,40

0

,0

6.1

Người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

8.581

84.996,0

2.624

25.596,0

129

1.330,56

849

8.359,20

391

3.825,36

895

8.974,80

724

7.415,28

1.295

12.942,72

878

8.618,40

299

3.008,88

170

1.706,40

61

604,80

105

1.026,0

161

1.587,60

0

,0

6.1.1

Dưới 16 tuổi

2,5

900

951

10.270,80

277

2.991,60

8

86,40

84

907,20

61

658,80

105

1.134,0

47

507,60

67

723,60

85

918,0

67

723,60

60

648,0

29

313,20

15

162,0

46

496,80

 

 

6.1.2

Từ 16 tuổi đến 60 tuổi

2

720

3.555

30.715,20

1.270

10.972,80

29

250,56

375

3.240,0

184

1.589,76

320

2.764,80

187

1.615,68

483

4.173,12

400

3.456,0

102

881,28

60

518,40

25

216,0

50

432,0

70

604,80

 

 

6.1.3

Từ đủ 60 tuổi trở lên

2,5

900

4.075

44.010,0

1.077

11.631,60

92

993,60

390

4.212,0

146

1.576,80

470

5.076,0

490

5.292,0

745

8.046,0

393

4.244,40

130

1.404,0

50

540,0

7

75,60

40

432,0

45

486,0

 

 

6.2

Người khuyết tật nặng

 

 

24.704

185.524,56

4.414

32.996,16

381

2.818,80

3.301

24.846,48

2.204

16.547,76

2.590

19.526,40

1.845

13.780,80

4.554

34.737,12

2.772

20.554,56

962

7.233,84

750

5.572,80

211

1.553,04

230

1.728,0

490

3.628,80

0

,0

6.2.1

Dưới 16 tuổi

2

720

2.139

18.480,96

212

1.831,68

32

276,48

291

2.514,24

177

1.529,28

220

1.900,80

165

1.425,60

284

2.453,76

200

1.728,0

198

1.710,72

150

1.296,0

70

604,80

40

345,60

100

864,0

 

 

6.2.2

Từ 16 tuổi đến 60 tuổi

1,5

540

12.925

83.754,0

2.380

15.422,40

219

1.419,12

1.701

11.022,48

1.155

7.484,40

1.320

8.553,60

1.000

6.480,0

2.134

13.828,32

1.572

10.186,56

499

3.233,52

420

2.721,60

125

810,0

120

777,60

280

1.814,40

 

 

6.2.3

Từ đủ 60 tuổi trở lên

2

720

9.640

83.289,60

1.822

15.742,08

130

1.123,20

1.309

11.309,76

872

7.534,08

1.050

9.072,0

680

5.875,20

2.136

18.455,04

1.000

8.640,0

265

2.289,60

180

1.555,20

16

138,24

70

604.80

110

950,40

 

 

7

Trẻ em dưi 3 tuổi thuộc din hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc đối tưng quy định tại các khon 1, 3 và 6 Điều 5 đang sng ti địa bàn các xã, thôn vùng đng bào dân tộc thiu số và miền núi đặc biệt khó khăn

1,5

540

2.767

17.930,16

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

35

226,80

0

,0

0

,0

1.340

8.683,20

431

2.792,88

421

2.728,08

60

388,80

480

3.110,40

 

 

8

Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn kh năng lao động mà không có lương hưu, tr cp bo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người...

1,5

540

23

149,04

3

19,44

0

,0

2

12,96

1

6,48

4

25,92

2

12,96

1

6,48

3

19,44

2

12,96

0

,0

2

12,96

0

,0

3

19,44

 

 

II

Chăm sóc nuôi dưng tại cộng đồng

 

 

8.802

39.050,64

2.612

11.823,84

145

669,60

913

3.983,04

391

1.689,12

908

3.950,64

732

3.181,68

1.323

5.778.0

925

4.104,0

325

1.460,16

180

799,20

71

336,96

92

423,36

185

851,04

0

,0

1

Gia đình/cá nhân nhận nuôing trẻ em mồ côi/b b rơi

 

 

150

997,92

40

276,48

16

112,32

9

58,32

0

,0

0

,0

0

,0

2

12,96

9

58,32

26

168,48

9

58,32

8

51,84

11

71,28

20

129,60

0

,0

1.1

Trẻ em dưới 04

2,5

900

6

64,80

4

43,20

2

21,60

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

 

 .

1.2

Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi

1,5

540

144

933,12

36

233,28

14

90,72

9

58,32

0

,0

0

,0

0

,0

2

12,96

9

58,32

26

168,48

9

58,32

8

51,84

11

71,28

20

129,60

 

 

2

Người nhận chăm sóc Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vvà quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sng ở cộng đồng, đđiều kiện tiếp nhận vào cơ sbảo trợ xã hội, nhà xã hội

1,5

540

60

388,80

40

259,20

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

19

123,12

0

,0

1

6,48

0

,0

0

,0

0

,0

 

 

3

Gia đình/cá nhân nhn chăm sóc, nuôi dưng Người khuyết tt đc biệt nng đủ điều kiện tiếp nhn vào cơ sở bo trợ xã hội, nhà xã hội

 

 

172

1.140,48

133

874,80

0

,0

7

49,68

0

,0

0

,0

1

6,48

10

64,80

15

97,20

0

,0

0

,0

2

21,60

0

,0

4

25,92

0

,0

3.1

Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng

1,5

540

166

1.075,68

130

842,40

0

,0

6

38,88

0

,0

0

,0

1

6,48

10

64,80

15

97,20

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

4

25,92

 

 

3.2

Nhận nhân chăm sóc, nuôi dưỡng mỗi một trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng

2,5

900

6

64,80

3

32,40

0

,0

1

10,80

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

2

21,60

0

,0

0

,0

 

 

4

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tt

 

 

8.420

36.523,44

2.399

10.413,36

129

557,28

897

3.875,04

391

1.689,12

908

3.950,64

731

3.175,20

1.311

5.700,24

882

3.825,36

299

1.291,68

170

734,40

61

263,52

81

352,08

161

695,52

0

,0

4.1

Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 1 con dưới 36 tháng tuổi

1,5

540

49

317,52

7

45,36

0

,0

0

,0

0

,0

13

84,24

6

38,88

15

97,20

7

45,36

0

,0

0

,0

0

,0

1

6,48

0

,0

0

,0

4.2

Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi

2

720

4

34,56

3

25,92

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

1

8,64

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

4.3

Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ 2 con trở lên dưới 36 tháng tuổi

2

720

6

51,84

5

43,20

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

1

8,64

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

0

,0

4.4

Hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng

1

360

8.361

36.119,52

2.384

10.298,88

129

557,28

897

3.875,04

391

1.689,12

895

3.866,40

724

3.127,68

1.295

5.594,40

875

3.780,0

299

1.291,68

170

734,40

61

263,52

80

345,60

161

695,52

0

,0

III

Mai ng phí cho đi tưng BTXH hng tháng tại cộng đồng

20

7200

3.675

26.460,0

730

5.256,0

60

432,0

560

4.032,0

410

2.952,0

470

3.384,0

277

1.994,40

394

2.836,80

429

3.088,80

89

640,80

133

957,60

17

122,40

40

288,0

66

475,20

 

 

B

NUÔI DƯỠNG TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

165

4.290,49

 

,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

4.290,49

1

Người có hoàn cảnh xã hội đặc biệt khó khăn

 

 

165

2.872,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

2.872,80

a)

Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

 

 

28

505,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

505,44

 

Dưới 04 tuổi

5,0

1.800

5

108,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

108,0

 

Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi

4,0

1.440

23

397,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

397,44

b)

Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học

4,0

1.440

7

120,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

120,96

c)

Người cao tuổi

4.0

1.440

54

933,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

933,12

d)

Người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không lo được cuộc sống

 

 

76

1.313,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

1.313,28

 

Dưới 04 tuổi

5,0

1.800

 

,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

,0

 

Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi

4,0

1.440

7

120,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

120,96

 

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi

4.0

1.440

59

1.019,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

1.019,52

 

Từ đủ 60 tuổi trở lên

4.0

1.440

10

172,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

172,80

2

Người cần bảo vệ khẩn cấp (hưởng tối đa 03 tháng/năm)

 

 

0

,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

,0

 

Dưới 04 tuổi

5,0

1.800

 

,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

,0

 

Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi

4,0

1.440

 

,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

,0

 

Từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi

4,0

1.440

 

,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

,0

 

Từ đủ 60 tuổi trở lên

4,0

1.440

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

3

Người chưa thành niên, người không còn khả năng lao động (theo quy định về xử lý vi phạm hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

Dưới 04 tuổi

5,0

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

Từ đủ 04 tuổi trở lên

4,0

1.440

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

4

Mai táng phí đối tượng tại Cơ sở trợ giúp xã hội

50,0

18.000

3

54,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

54,0

5

Hỗ trợ vật dụng hàng ngày

 

 

 

1.363,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

1.363,69

 

TỔNG CỘNG KINH PHÍ (A B)

 

 

93.426

581.325,85

18.204

114.426,72

1.162

7.551,36

12.631

76.093,92

6.390

40.132,08

10.088

61.462,08

7.780

46.695,60

12.673

81.190,80

10.474

63.575,28

4.971

32.021,28

4.411

25.469,28

1.343

8.557,20

885

5.798,16

2.249

14.061,60

165

4.290,49

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 442/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản
Các nội dung liên quan: một lần cho cả thời gian thuêthuê đất trả tiềnnghĩa vụ mời bạn đọc tham khảo thêm trong Điều 85 của Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai

Điều 85. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

1. Người sử dụng đất nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký biến động.

2. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu phù hợp quy định của pháp luật thì thực hiện các công việc sau đây:

a) Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;

b) Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp (hạng) nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng;

c) Gửi thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật;

d) Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; thông báo cho người sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất với cơ quan tài nguyên và môi trường đối với trường hợp phải thuê đất;

đ) Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận cho người được cấp hoặc gửi Ủy ban nhân dân cấp xã để trao đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã.

3. Trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất kết hợp với đăng ký biến động về các nội dung theo quy định tại Điều này thì thực hiện thủ tục quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này đồng thời với thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất.