Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Thông tư số 76/2021/TT-BTC ngày 15/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn khoản 1 và khoản 2 Điều 31 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 298/SLĐTBXH-BTXH ngày 15/02/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 894/STC-NS ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội năm 2022, như sau:
a) Đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý được trợ giúp hàng tháng là 93.261 đối tượng (bao gồm 3.675 đối tượng được hỗ trợ mai táng phí).
b) Đối tượng bảo trợ xã hội tại cơ sở bảo trợ xã hội là 165 đối tượng (bao gồm 03 đối tượng được hỗ trợ mai táng phí).
2. Thời gian thực hiện trợ cấp:
Thời gian thực hiện trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022.
3. Tổng nhu cầu kinh phí thực hiện: 581.325,85 triệu đồng, trong đó:
a) Kinh phí trợ cấp hàng tháng cho đối tượng do xã, phường, thị trấn quản lý là 550.575,36 triệu đồng và hỗ trợ mai táng phí là 26.460 triệu đồng.
b) Kinh phí trợ cấp hàng tháng cho đối tượng xã hội nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội là 2.872,8 triệu đồng, hỗ trợ mai táng phí là 54 triệu đồng và hỗ trợ vật dụng hàng ngày là 1.363,689 triệu đồng.
(Chi tiết số đối tượng và kinh phí của các huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục đính kèm)
a) Kinh phí được giao trong cân đối cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố và bổ sung cho Sở Lao động - Thương và Xã hội năm 2022 tại Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh là 562.346 triệu đồng.
b) Nguồn cải cách tiền lương của tỉnh năm 2022 là 15.183,5 triệu đồng.
c) Từ nguồn kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách an sinh xã hội tại Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh là 3.796,35 triệu đồng.
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm thông báo bổ sung phần kinh phí còn thiếu sau khi các cơ quan, đơn vị báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện; chủ trì phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài chính theo quy định. Sau khi Trung ương bổ sung kinh phí thực hiện, Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định hoàn trả nguồn cải cách tiền lương theo quy định.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu đã báo cáo tại Công văn số 298/SLĐTBXH-BTXH&GN ngày 15/02/2022.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố thực hiện chính sách trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội đảm bảo đúng đối tượng, quy trình, thủ tục và nội dung theo quy định hiện hành.
c) Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện ở các địa phương, hướng dẫn các địa phương xây dựng cơ sở quản lý dữ liệu đối tượng để làm cơ sở thực hiện chính sách trợ giúp xã hội; đồng thời, chịu trách nhiệm tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả thực hiện theo quy định.
d) Chỉ đạo Trung tâm Công tác xã hội thực hiện chính sách trợ giúp đảm bảo tính xác thực về đối tượng, đúng quy trình, nội dung theo quy định của Nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
a) Có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện chính sách trợ giúp đảm bảo tính xác thực về đối tượng, đúng quy trình, nội dung theo quy định của Nhà nước về chính sách trợ giúp xã hội.
b) Tổng hợp báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện năm 2022 và gửi về Sở Tài chính trước ngày 30/10/2022 để tổng hợp, bổ sung kinh phí còn thiếu cho các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KINH PHÍ TRỢ CẤP ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Chi tiết loại đối tượng | Hệ số trợ cấp | Mức hỗ trợ (ngàn đồng) | Cả tỉnh | 1. Thành phố Quảng Ngãi | 2. Lý Sơn | 3. Bình Sơn | 4. Sơn Tịnh | 5. Tư Nghĩa | 6. Nghĩa Hành | 7. Mộ Đức | 8. Đức Phổ | 9. Trà Bồng | 10. Sơn Hà | 11. Sơn Tây | 12. Minh Long | 13. Ba Tơ | 14. Trung tâm công | |||||||||||||||
Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Số lượng đối tượng (người) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | ||||
A | TRỢ CẤP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN TẠI CỘNG ĐỒNG |
|
| 93.261 | 577.035,36 | 18.204 | 114.426,72 | 1.162 | 7.551,36 | 12.631 | 76.093,92 | 6.390 | 40.132,08 | 10.088 | 61.462,08 | 7.780 | 46.695,60 | 12.673 | 81.190,80 | 10.474 | 63.575.28 | 4.971 | 32.021,28 | 4.411 | 25.469,28 | 1.343 | 8.557,20 | 885 | 5.798,16 | 2.249 | 14.061,60 | 0 | ,0 |
I | Trợ cấp xã hội tháng |
|
| 84.459 | 511.524,72 | 15.592 | 97.346,88 | 1.017 | 6.449,76 | 11.718 | 68.078,88 | 5.999 | 35.490,96 | 9.180 | 54.127,44 | 7.048 | 41.519.52 | 11.350 | 72.576,0 | 9.549 | 56.382,48 | 4.646 | 29.920,32 | 4.231 | 23.712,48 | 1.272 | 8.097,84 | 793 | 5.086,80 | 2.064 | 12.735,36 | 0 | ,0 |
1 | Trẻ em (mồ côi/bỏ rơi) dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
| 328 | 2.181,60 | 60 | 427,68 | 1 | 6,48 | 23 | 149,04 | 14 | 90,72 | 24 | 155,52 | 10 | 69,12 | 25 | 170,64 | 24 | 155,52 | 51 | 334,80 | 28 | 181,44 | 37 | 239,76 | 11 | 71,28 | 20 | 129,60 | 0 | ,0 |
1.1 | Trẻ em dưới 04 tuổi | 2,5 | 900 | 13 | 140,40 | 9 | 97,20 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 10,80 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 1 | 10,80 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
1.2 | Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 1,5 | 540 | 315 | 2.041,20 | 51 | 330,48 | 1 | 6,48 | 23 | 149,04 | 14 | 90,72 | 24 | 155,52 | 9 | 58,32 | 23 | 149,04 | 24 | 155,52 | 50 | 324,0 | 28 | 181,44 | 37 | 239,76 | 11 | 71,28 | 20 | 129,60 |
|
|
2 | Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi thuộc một trong các trường hợp của Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất | 1,5 | 540 | 112 | 725,76 | 28 | 181,44 | 5 | 32,40 | 11 | 71,28 | 17 | 110,16 | 13 | 84,24 | 12 | 77,76 | 2 | 12,96 | 11 | 71,28 | 7 | 45,36 | 2 | 12,96 | 4 | 25,92 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
3 | Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác |
|
| 4 | 38,88 | 0 | ,0 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 8,64 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 8,64 | 0 | ,0 |
3.1 | Dưới 04 tuổi | 2,5 | 900 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
3.2 | Từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 2 | 720 | 2 | 17,28 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 8,64 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 8,64 |
|
|
4 | Người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
| 3.111 | 20.952,0 | 313 | 1.969,92 | 25 | 172,80 | 478 | 3.054,24 | 57 | 332,64 | 201 | 1.386,72 | 171 | 1.131,84 | 253 | 1.576,80 | 426 | 2.829,60 | 579 | 4.268,16 | 352 | 2.298,24 | 149 | 1.205,28 | 37 | 241,92 | 70 | 483,84 | 0 | ,0 |
4.1 | Đang nuôi 01 con | 1 | 360 | 1.645 | 7.106,40 | 190 | 820,80 | 11 | 47,52 | 270 | 1.166,40 | 40 | 172,80 | 106 | 457,92 | 88 | 380,16 | 145 | 626,40 | 233 | 1.006,56 | 260 | 1.123,20 | 204 | 881,28 | 44 | 190,08 | 20 | 86,40 | 34 | 146,88 |
|
|
4.2 | Đang nuôi 02 con | 2 | 720 | 1.237 | 10.687,68 | 107 | 924,48 | 13 | 112,32 | 189 | 1.632,96 | 14 | 120,96 | 76 | 656,64 | 75 | 648,0 | 104 | 898,56 | 163 | 1.408,32 | 245 | 2.116,80 | 125 | 1.080,0 | 81 | 699,84 | 15 | 129,60 | 30 | 259,20 |
|
|
4.3 | Đang nuôi 03 con | 3 | 1080 | 189 | 2.449,44 | 12 | 155,52 | 1 | 12,96 | 17 | 220,32 | 3 | 38,88 | 15 | 194,40 | 8 | 103,68 | 4 | 51,84 | 25 | 324,0 | 58 | 751,68 | 15 | 194,40 | 23 | 298,08 | 2 | 25,92 | 6 | 77,76 |
|
|
4.4 | Đang nuôi 04 con | 4 | 1440 | 36 | 622,08 | 4 | 69,12 |
|
| 2 | 34,56 |
|
| 2 | 34,56 |
| ,0 |
| ,0 | 4 | 69,12 | 16 | 276,48 | 7 | 120,96 | 1 | 17,28 |
|
|
| ,0 |
|
|
4.5 | Đang nuôi 05 con | 5 | 1800 | 4 | 86,40 | 0 | ,0 |
|
|
| ,0 |
|
| 2 | 43,20 |
| ,0 |
| ,0 | 1 | 21,60 |
| ,0 | 1 | 21,60 |
| ,0 |
|
|
| ,0 |
|
|
4.6 | Đang nuôi 06 con | 6 | 2160 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
| ,0 |
|
|
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
|
|
| ,0 |
|
|
4.7 | Đang nuôi 07 con | 7 | 2520 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
| ,0 |
|
|
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
| ,0 |
|
|
| .0 |
|
|
5 | Người cao tuổi |
|
| 44.829 | 199.026,72 | 8.150 | 36.156,24 | 474 | 2.067,12 | 7.054 | 31.585,68 | 3.315 | 14.577,84 | 5.453 | 23.973,84 | 4.248 | 18.796,32 | 5.220 | 23.129,28 | 5.435 | 24.133,68 | 1.406 | 6.333,12 | 2.498 | 11.147,76 | 387 | 1.728,0 | 350 | 1.630,80 | 839 | 3.767,04 | 0 | ,0 |
5.1 | Người cao tuổi không có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, trong đó: |
|
| 1.756 | 12.346,56 | 164 | 1.095,12 | 8 | 54,0 | 412 | 2.892,24 | 103 | 702,0 | 155 | 1.086,48 | 168 | 1.170,72 | 197 | 1.404,0 | 245 | 1.695,60 | 85 | 626,40 | 115 | 853,20 | 23 | 155,52 | 35 | 270,0 | 46 | 341,28 | 0 | ,0 |
5.1.1 | Người cao tuổi từ 60 tuổi đến dưới 80 tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng | 1,5 | 540 | 1.308 | 8.475,84 | 149 | 965,52 | 7 | 45,36 | 309 | 2.002,32 | 87 | 563,76 | 117 | 758,16 | 130 | 842,40 | 138 | 894,24 | 195 | 1.263,60 | 50 | 324,0 | 65 | 421,20 | 20 | 129,60 | 15 | 97,20 | 26 | 168,48 |
|
|
5.1.2 | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng hoặc có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hằng tháng | 2 | 720 | 448 | 3.870,72 | 15 | 129,60 | 1 | 8,64 | 103 | 889,92 | 16 | 138,24 | 38 | 328,32 | 38 | 328,32 | 59 | 509,76 | 50 | 432,0 | 35 | 302,40 | 50 | 432,0 | 3 | 25,92 | 20 | 172,80 | 20 | 172,80 |
|
|
5.2 | Người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến 80 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc diện quy định ở điểm a khoản này đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc biệt khó khăn | 1 | 360 | 1.074 | 4.639,68 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 10 | 43,20 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 309 | 1.334,88 | 415 | 1.792,80 | 81 | 349,92 | 65 | 280,80 | 194 | 838,08 |
|
|
5.3 | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp xã hội hằng tháng | 1 | 360 | 41.929 | 181.133,28 | 7.921 | 34.218,72 | 466 | 2.013,12 | 6.642 | 28.693,44 | 3.212 | 13.875,84 | 5.298 | 22.887,36 | 4.070 | 17.582,40 | 5.020 | 21.686,40 | 5.188 | 22.412,16 | 1.012 | 4.371,84 | 1.968 | 8.501,76 | 283 | 1.222,56 | 250 | 1.080,0 | 599 | 2.587,68 |
|
|
| Trong đó: Thuộc diện hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng quy định tại Điều 19 Luật người cao tuổi | 3 | 1080 | 70 | 907,20 | 65 | 842,40 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 3 | 38,88 | 2 | 25,92 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
6 | Người khuyết tật |
| 138 | 33.285 | 270.520,56 | 7.038 | 58.592,16 | 510 | 4.149,36 | 4.150 | 33.205,68 | 2.595 | 20.373,12 | 3.485 | 28.501,20 | 2.569 | 21.196,08 | 5.849 | 47.679,84 | 3.650 | 29.172,96 | 1.261 | 10.242,72 | 920 | 7.279,20 | 272 | 2.157,84 | 335 | 2.754,0 | 651 | 5.216,40 | 0 | ,0 |
6.1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
| 8.581 | 84.996,0 | 2.624 | 25.596,0 | 129 | 1.330,56 | 849 | 8.359,20 | 391 | 3.825,36 | 895 | 8.974,80 | 724 | 7.415,28 | 1.295 | 12.942,72 | 878 | 8.618,40 | 299 | 3.008,88 | 170 | 1.706,40 | 61 | 604,80 | 105 | 1.026,0 | 161 | 1.587,60 | 0 | ,0 |
6.1.1 | Dưới 16 tuổi | 2,5 | 900 | 951 | 10.270,80 | 277 | 2.991,60 | 8 | 86,40 | 84 | 907,20 | 61 | 658,80 | 105 | 1.134,0 | 47 | 507,60 | 67 | 723,60 | 85 | 918,0 | 67 | 723,60 | 60 | 648,0 | 29 | 313,20 | 15 | 162,0 | 46 | 496,80 |
|
|
6.1.2 | Từ 16 tuổi đến 60 tuổi | 2 | 720 | 3.555 | 30.715,20 | 1.270 | 10.972,80 | 29 | 250,56 | 375 | 3.240,0 | 184 | 1.589,76 | 320 | 2.764,80 | 187 | 1.615,68 | 483 | 4.173,12 | 400 | 3.456,0 | 102 | 881,28 | 60 | 518,40 | 25 | 216,0 | 50 | 432,0 | 70 | 604,80 |
|
|
6.1.3 | Từ đủ 60 tuổi trở lên | 2,5 | 900 | 4.075 | 44.010,0 | 1.077 | 11.631,60 | 92 | 993,60 | 390 | 4.212,0 | 146 | 1.576,80 | 470 | 5.076,0 | 490 | 5.292,0 | 745 | 8.046,0 | 393 | 4.244,40 | 130 | 1.404,0 | 50 | 540,0 | 7 | 75,60 | 40 | 432,0 | 45 | 486,0 |
|
|
6.2 | Người khuyết tật nặng |
|
| 24.704 | 185.524,56 | 4.414 | 32.996,16 | 381 | 2.818,80 | 3.301 | 24.846,48 | 2.204 | 16.547,76 | 2.590 | 19.526,40 | 1.845 | 13.780,80 | 4.554 | 34.737,12 | 2.772 | 20.554,56 | 962 | 7.233,84 | 750 | 5.572,80 | 211 | 1.553,04 | 230 | 1.728,0 | 490 | 3.628,80 | 0 | ,0 |
6.2.1 | Dưới 16 tuổi | 2 | 720 | 2.139 | 18.480,96 | 212 | 1.831,68 | 32 | 276,48 | 291 | 2.514,24 | 177 | 1.529,28 | 220 | 1.900,80 | 165 | 1.425,60 | 284 | 2.453,76 | 200 | 1.728,0 | 198 | 1.710,72 | 150 | 1.296,0 | 70 | 604,80 | 40 | 345,60 | 100 | 864,0 |
|
|
6.2.2 | Từ 16 tuổi đến 60 tuổi | 1,5 | 540 | 12.925 | 83.754,0 | 2.380 | 15.422,40 | 219 | 1.419,12 | 1.701 | 11.022,48 | 1.155 | 7.484,40 | 1.320 | 8.553,60 | 1.000 | 6.480,0 | 2.134 | 13.828,32 | 1.572 | 10.186,56 | 499 | 3.233,52 | 420 | 2.721,60 | 125 | 810,0 | 120 | 777,60 | 280 | 1.814,40 |
|
|
6.2.3 | Từ đủ 60 tuổi trở lên | 2 | 720 | 9.640 | 83.289,60 | 1.822 | 15.742,08 | 130 | 1.123,20 | 1.309 | 11.309,76 | 872 | 7.534,08 | 1.050 | 9.072,0 | 680 | 5.875,20 | 2.136 | 18.455,04 | 1.000 | 8.640,0 | 265 | 2.289,60 | 180 | 1.555,20 | 16 | 138,24 | 70 | 604.80 | 110 | 950,40 |
|
|
7 | Trẻ em dưới 3 tuổi thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo không thuộc đối tượng quy định tại các khoản 1, 3 và 6 Điều 5 đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đặc biệt khó khăn | 1,5 | 540 | 2.767 | 17.930,16 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 35 | 226,80 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1.340 | 8.683,20 | 431 | 2.792,88 | 421 | 2.728,08 | 60 | 388,80 | 480 | 3.110,40 |
|
|
8 | Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người... | 1,5 | 540 | 23 | 149,04 | 3 | 19,44 | 0 | ,0 | 2 | 12,96 | 1 | 6,48 | 4 | 25,92 | 2 | 12,96 | 1 | 6,48 | 3 | 19,44 | 2 | 12,96 | 0 | ,0 | 2 | 12,96 | 0 | ,0 | 3 | 19,44 |
|
|
II | Chăm sóc nuôi dưỡng tại cộng đồng |
|
| 8.802 | 39.050,64 | 2.612 | 11.823,84 | 145 | 669,60 | 913 | 3.983,04 | 391 | 1.689,12 | 908 | 3.950,64 | 732 | 3.181,68 | 1.323 | 5.778.0 | 925 | 4.104,0 | 325 | 1.460,16 | 180 | 799,20 | 71 | 336,96 | 92 | 423,36 | 185 | 851,04 | 0 | ,0 |
1 | Gia đình/cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi/bị bỏ rơi |
|
| 150 | 997,92 | 40 | 276,48 | 16 | 112,32 | 9 | 58,32 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 2 | 12,96 | 9 | 58,32 | 26 | 168,48 | 9 | 58,32 | 8 | 51,84 | 11 | 71,28 | 20 | 129,60 | 0 | ,0 |
1.1 | Trẻ em dưới 04 | 2,5 | 900 | 6 | 64,80 | 4 | 43,20 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
| . |
1.2 | Trẻ em từ 04 tuổi đến dưới 16 tuổi | 1,5 | 540 | 144 | 933,12 | 36 | 233,28 | 14 | 90,72 | 9 | 58,32 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 2 | 12,96 | 9 | 58,32 | 26 | 168,48 | 9 | 58,32 | 8 | 51,84 | 11 | 71,28 | 20 | 129,60 |
|
|
2 | Người nhận chăm sóc Người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | 1,5 | 540 | 60 | 388,80 | 40 | 259,20 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 19 | 123,12 | 0 | ,0 | 1 | 6,48 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
3 | Gia đình/cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng Người khuyết tật đặc biệt nặng đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
|
| 172 | 1.140,48 | 133 | 874,80 | 0 | ,0 | 7 | 49,68 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 6,48 | 10 | 64,80 | 15 | 97,20 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 4 | 25,92 | 0 | ,0 |
3.1 | Nhận nuôi dưỡng, chăm sóc mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng | 1,5 | 540 | 166 | 1.075,68 | 130 | 842,40 | 0 | ,0 | 6 | 38,88 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 6,48 | 10 | 64,80 | 15 | 97,20 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 4 | 25,92 |
|
|
3.2 | Nhận nhân chăm sóc, nuôi dưỡng mỗi một trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng | 2,5 | 900 | 6 | 64,80 | 3 | 32,40 | 0 | ,0 | 1 | 10,80 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 2 | 21,60 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
|
|
4 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
|
| 8.420 | 36.523,44 | 2.399 | 10.413,36 | 129 | 557,28 | 897 | 3.875,04 | 391 | 1.689,12 | 908 | 3.950,64 | 731 | 3.175,20 | 1.311 | 5.700,24 | 882 | 3.825,36 | 299 | 1.291,68 | 170 | 734,40 | 61 | 263,52 | 81 | 352,08 | 161 | 695,52 | 0 | ,0 |
4.1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai hoặc nuôi 1 con dưới 36 tháng tuổi | 1,5 | 540 | 49 | 317,52 | 7 | 45,36 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 13 | 84,24 | 6 | 38,88 | 15 | 97,20 | 7 | 45,36 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 6,48 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
4.2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang mang thai và nuôi con dưới 36 tháng tuổi | 2 | 720 | 4 | 34,56 | 3 | 25,92 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 8,64 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
4.3 | Người khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật nặng đang nuôi từ 2 con trở lên dưới 36 tháng tuổi | 2 | 720 | 6 | 51,84 | 5 | 43,20 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 1 | 8,64 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 | 0 | ,0 |
4.4 | Hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng mỗi một người khuyết tật đặc biệt nặng | 1 | 360 | 8.361 | 36.119,52 | 2.384 | 10.298,88 | 129 | 557,28 | 897 | 3.875,04 | 391 | 1.689,12 | 895 | 3.866,40 | 724 | 3.127,68 | 1.295 | 5.594,40 | 875 | 3.780,0 | 299 | 1.291,68 | 170 | 734,40 | 61 | 263,52 | 80 | 345,60 | 161 | 695,52 | 0 | ,0 |
III | Mai táng phí cho đối tượng BTXH hằng tháng tại cộng đồng | 20 | 7200 | 3.675 | 26.460,0 | 730 | 5.256,0 | 60 | 432,0 | 560 | 4.032,0 | 410 | 2.952,0 | 470 | 3.384,0 | 277 | 1.994,40 | 394 | 2.836,80 | 429 | 3.088,80 | 89 | 640,80 | 133 | 957,60 | 17 | 122,40 | 40 | 288,0 | 66 | 475,20 |
|
|
B | NUÔI DƯỠNG TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
| 165 | 4.290,49 |
| ,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | 4.290,49 |
1 | Người có hoàn cảnh xã hội đặc biệt khó khăn |
|
| 165 | 2.872,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 165 | 2.872,80 |
a) | Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
| 28 | 505,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 | 505,44 |
| Dưới 04 tuổi | 5,0 | 1.800 | 5 | 108,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 108,0 |
| Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi | 4,0 | 1.440 | 23 | 397,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23 | 397,44 |
b) | Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học | 4,0 | 1.440 | 7 | 120,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 120,96 |
c) | Người cao tuổi | 4.0 | 1.440 | 54 | 933,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54 | 933,12 |
d) | Người khuyết tật đặc biệt nặng không nơi nương tựa, không lo được cuộc sống |
|
| 76 | 1.313,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76 | 1.313,28 |
| Dưới 04 tuổi | 5,0 | 1.800 |
| ,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ,0 |
| Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi | 4,0 | 1.440 | 7 | 120,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 120,96 |
| Từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | 4.0 | 1.440 | 59 | 1.019,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59 | 1.019,52 |
| Từ đủ 60 tuổi trở lên | 4.0 | 1.440 | 10 | 172,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 172,80 |
2 | Người cần bảo vệ khẩn cấp (hưởng tối đa 03 tháng/năm) |
|
| 0 | ,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ,0 |
| Dưới 04 tuổi | 5,0 | 1.800 |
| ,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ,0 |
| Từ đủ 04 tuổi trở lên đến dưới 16 tuổi | 4,0 | 1.440 |
| ,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ,0 |
| Từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | 4,0 | 1.440 |
| ,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ,0 |
| Từ đủ 60 tuổi trở lên | 4,0 | 1.440 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
3 | Người chưa thành niên, người không còn khả năng lao động (theo quy định về xử lý vi phạm hành chính) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| Dưới 04 tuổi | 5,0 | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| Từ đủ 04 tuổi trở lên | 4,0 | 1.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
4 | Mai táng phí đối tượng tại Cơ sở trợ giúp xã hội | 50,0 | 18.000 | 3 | 54,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 54,0 |
5 | Hỗ trợ vật dụng hàng ngày |
|
|
| 1.363,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 1.363,69 |
| TỔNG CỘNG KINH PHÍ (A B) |
|
| 93.426 | 581.325,85 | 18.204 | 114.426,72 | 1.162 | 7.551,36 | 12.631 | 76.093,92 | 6.390 | 40.132,08 | 10.088 | 61.462,08 | 7.780 | 46.695,60 | 12.673 | 81.190,80 | 10.474 | 63.575,28 | 4.971 | 32.021,28 | 4.411 | 25.469,28 | 1.343 | 8.557,20 | 885 | 5.798,16 | 2.249 | 14.061,60 | 165 | 4.290,49 |
- 1Quyết định 46/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 85/2016/QĐ-UBND quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 06/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Kế hoạch 552/KH-UBND thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật, người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 quy định về đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng và cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Luật người cao tuổi năm 2009
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 6Quyết định 46/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 85/2016/QĐ-UBND quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Thông tư 76/2021/TT-BTC hướng dẫn Khoản 1 và Khoản 2 Điều 31 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 06/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Kế hoạch 552/KH-UBND thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật, người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1472/QĐ-UBND năm 2022 quy định về đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng và cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra