Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 30 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 24 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 (bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 07 (bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
LĨNH VỰC: XUẤT BẢN | |||
01 | T-BLI-108870-TT | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương: Chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương | - Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Thông tư 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) - Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) |
2 | T-BLI-180866-TT | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho cơ quan, tổ chức thuộc địa phương, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của Trung ương tại địa phương | - Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Luật số 12/2008/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Thông tư số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) |
3 | T-BLI-180873-TT | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương | - Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 11 năm 2014) - Nghị định số 72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Điều 11 Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) |
4 | T-BLI-180883-TT | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | - Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 12/2008/QH12 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 20 tháng 6 năm 2012) - Thông tư 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) - Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) |
5 | T-BLI-180898-TT | Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã | - Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Luật số 12/2008/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 11 năm 2014) - Điều 11, Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15/02/2015) |
6 | T-BLI-181026-TT | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in ở địa phương | - Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Luật số 12/2008/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Nghị định số 72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Thông tư 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) - Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) |
7 | T-BLI-181081-TT | Cấp Giấy phép hoạt động in đối với xuất bản phẩm, sản phẩm báo chí, tem chống giả cho cơ sở in của địa phương | - Luật Xuất bản số 30/2004/QH11 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Luật số 12/2008/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03/6/2008 (hết hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2013) - Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 11 năm 2014) - Nghị định số 72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 của Chính phủ (hết hiệu lực ngày 01 tháng 3 năm 2014) - Điều 11, Thông tư số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) - Thông tư 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) - Thông tư số 12/2011/TT-BTTTT ngày 27/5/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông (hết hiệu lực ngày 15 tháng 02 năm 2015) |
Phụ chú: Các văn bản hết hiệu lực thi hành đã được Bộ Thông tin và Truyền thông công bố tại 03 Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 295/QĐ-BTTTT ngày 21/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2013.
2. Quyết định số 125/QĐ-BTTTT ngày 28/01/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2014.
3. Quyết định số 195/QĐ-BTTTT ngày 14/02/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- 1Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính.
- 6Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Quyết định 3482/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông dưới hình thức Sao y bản chính.
- 10Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 2730/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 441/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lê Thị Ái Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra