Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh vĩnh long
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 54/TTr-SVHTTDL ngày 07 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 10 (Mười) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp tại Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 tại Mục B, Phần II Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 | 1.000920.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể dục thể thao | Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.001195.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | ||
3 | 1.000904.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | ||
4 | 1.000883.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | ||
5 | 1.000863.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | ||
6 | 1.000847.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | ||
7 | 1.000830.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | ||
8 | 1.000814.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | ||
9 | 1.000644.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | ||
10 | 1.000842.000.00.00.H61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Mã TTHC: 1.000920.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (Mã TTHC: 1.001195.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (Mã TTHC: 1.000904.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
| 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thờigian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã TTHC: 1.000883.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker (Mã TTHC: 1.000863.000.00.00H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã TTHC: 1.000847.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (Mã TTHC: 1.000830.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao (Mã TTHC: 1.000814.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ (Mã TTHC: 1.000644.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử |
| 1,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (Mã TTHC: 1.000842.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
b) Trường hợp tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử lý | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
- 1Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình; Thể dục, thể thao; Du lịch)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1397/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa, Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Văn hóa; Gia đình; Thể dục, thể thao; Du lịch)
- 9Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra