- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 440/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 76 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
+ Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 92/315 người; chiếm 29% tổng số;
+ Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 160/315 người; chiếm 51% tổng số;
+ Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương: 60 người/315, chiếm 19%;
+ Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương là 03/315 người; chiếm 01% tổng số;
+ Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 31 người.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 18 | ||||
1 | Giám đốc | SNNPTNT-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Ban giám đốc |
|
2 | Phó Giám đốc | SNNPTNT-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Ban giám đốc |
|
3 | Chánh văn phòng | SNNPTNT-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở, Văn phòng Điều phối |
|
4 | Chánh Thanh tra | SNNPTNT-LĐQL-04 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
6 | Phó Chánh văn phòng | SNNPTNT-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở, Văn phòng Điều phối |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra | SNNPTNT-LĐQL-07 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
|
8 | Phó trưởng phòng thuộc sở | SNNPTNT-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
|
9 | Chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-09 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Các chi cục |
|
10 | Phó chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-10 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Các chi cục |
|
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-11 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
|
12 | Phó trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-12 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
|
13 | Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-13 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
|
14 | Phó đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-14 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
|
15 | Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-15 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
|
16 | Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-16 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Kiểm lâm |
|
17 | Trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-17 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| ||||
Chi cục Chất lượng, Chế biến và phát triển thị trường |
| ||||
18 | Phó trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở | SNNPTNT-LĐQL-18 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| ||||
Chi cục Chất lượng, Chế biến và phát triển thị trường |
| ||||
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25 | ||||
1 | Kiểm lâm viên chính | SNNPTNT-NVCN-01 | Kiểm lâm viên chính | Chi cục Kiểm lâm |
|
2 | Kiểm lâm viên | SNNPTNT-NVCN-02 | Kiểm lâm viên | Chi cục Kiểm lâm |
|
3 | Kiểm lâm viên trung cấp | SNNPTNT-NVCN-03 | Kiểm lâm viên trung cấp | Chi cục Kiểm lâm |
|
4 | Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | SNNPTNT-NVCN-04 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
|
5 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | SNNPTNT-NVCN-05 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường |
|
6 | Chuyên viên chính về công tác quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNNPTNT-NVCN-06 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Thủy lợi |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai. | SNNPTNT-NVCN-07 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Thủy lợi |
|
8 | Chuyên viên về công tác quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | SNNPTNT-NVCN-08 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Thủy lợi |
|
9 | Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai. | SNNPTNT-NVCN-09 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Thủy lợi |
|
10 | Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt | SNNPTNT-NVCN-10 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
11 | Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật | SNNPTNT-NVCN-11 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
12 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | SNNPTNT-NVCN-12 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
13 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật | SNNPTNT-NVCN-13 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
14 | Kiểm dịch viên thực vật | SNNPTNT-NVCN-14 | Kiểm dịch viên thực vật | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
15 | Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi | SNNPTNT-NVCN-15 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
16 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | SNNPTNT-NVCN-16 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
17 | Chuyên viên chính về quản lý thú y | SNNPTNT-NVCN-17 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
18 | Chuyên viên về quản lý thú y | SNNPTNT-NVCN-18 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
19 | Chuyên viên chính về quản lý thủy sản | SNNPTNT-NVCN-19 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
20 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | SNNPTNT-NVCN-20 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
21 | Kiểm dịch viên chính động vật | SNNPTNT-NVCN-21 | Kiểm dịch viên chính động vật | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
22 | Kiểm dịch viên động vật | SNNPTNT-NVCN-22 | Kiểm dịch viên động vật | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
23 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | SNNPTNT-NVCN-23 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
|
24 | Chuyên viên chính về Phát triển nông thôn | SNNPTNT-NVCN-24 | Chuyên viên chính và tương đương | Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
|
25 | Chuyên viên về Phát triển nông thôn | SNNPTNT-NVCN-25 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
|
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 30 | ||||
1 | Thanh tra viên chính | SNNPTNT-CMDC-01 | TTVC và tương đương | Thanh tra Sở |
|
2 | Thanh tra viên | SNNPTNT-CMDC-02 | TTV và tương đương | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên về thanh tra | SNNPTNT-CMDC-03 | Chuyên viên và tương đương | Thanh tra Sở |
|
Các Chi cục |
| ||||
4 | Chuyên viên chính về pháp chế | SNNPTNT-CMDC-04 | Chuyên viên chính và tương đương | Văn phòng Sở |
|
5 | Chuyên viên về pháp chế | SNNPTNT-CMDC-05 | Chuyên viên và tương đương | Văn phòng Sở |
|
Các Chi cục |
| ||||
6 | Chuyên viên về tổng hợp | SNNPTNT-CMDC-06 | Chuyên viên và tương đương | Văn phòng Sở |
|
Các Chi cục | |||||
7 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | SNNPTNT-CMDC-07 | Chuyên viên và tương đương | Văn phòng Sở |
|
Các Chi cục |
| ||||
8 | Cán sự về hành chính - văn phòng | SNNPTNT-CMDC-08 | Cán sự | Chi cục Kiểm lâm |
|
9 | Chuyên viên chính về quản trị công sở | SNNPTNT-CMDC-09 | Chuyên viên chính và tương đương | Văn phòng Sở |
|
10 | Chuyên viên về quản trị công sở | SNNPTNT-CMDC-10 | Chuyên viên và tương đương | Văn phòng Sở |
|
11 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | SNNPTNT-CMDC-11 | Chuyên viên chính và tương đương | Phòng Tổ chức cán bộ, các Chi cục |
|
12 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SNNPTNT-CMDC-12 | Chuyên viên và tương đương | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
Chi cục Kiểm lâm |
| ||||
13 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | SNNPTNT-CMDC-13 | Chuyên viên chính và tương đương | Phòng Tổ chức cán bộ, các Chi cục |
|
14 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SNNPTNT-CMDC-14 | Chuyên viên và tương đương | Phòng Tổ chức cán bộ, các Chi cục |
|
Chi cục Kiểm lâm |
| ||||
15 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | SNNPTNT-CMDC-15 | Chuyên viên chính và tương đương | Văn phòng Sở |
|
16 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SNNPTNT-CMDC-16 | Chuyên viên và tương đương | Văn phòng Sở |
|
17 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | SNNPTNT-CMDC-17 | Chuyên viên chính và tương đương | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
18 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | SNNPTNT-CMDC-18 | Chuyên viên và tương đương | Phòng Tổ chức cán bộ |
|
19 | Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư | SNNPTNT-CMDC-19 | Chuyên viên chính và tương đương | Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
20 | Chuyên viên chính về Tài chính | SNNPTNT-CMDC-20 | Chuyên viên chính và tương đương | Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
21 | Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư | SNNPTNT-CMDC-21 | Chuyên viên và tương đương | Chi cục Thủy lợi, Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
22 | Chuyên viên về Tài chính | SNNPTNT-CMDC-22 | Chuyên viên và tương đương | Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
23 | Kế toán trưởng | SNNPTNT-CMDC-23 | Kế toán viên trở lên | Văn phòng Sở, Các chi cục |
|
24 | Kế toán viên chính | SNNPTNT-CMDC-24 | Kế toán viên chính | Văn phòng Sở, Các chi cục |
|
25 | Kế toán viên | SNNPTNT-CMDC-25 | Kế toán viên | Các chi cục |
|
26 | Kế toán viên trung cấp | SNNPTNT-CMDC-26 | Kế toán viên trung cấp | Chi cục Kiểm lâm |
|
27 | Văn thư viên | SNNPTNT-CMDC-27 | Văn thư viên | Văn phòng Sở, Các chi cục |
|
28 | Văn thư viên trung cấp | SNNPTNT-CMDC-28 | Văn thư viên trung cấp | Các Chi cục |
|
29 | Chuyên viên về lưu trữ | SNNPTNT-CMDC-29 | Chuyên viên và tương đương | Văn phòng Sở, các Chi cục |
|
30 | Nhân viên thủ quỹ | SNNPTNT-CMDC-30 | Nhân viên thủ quỹ | Văn phòng Sở, các Chi cục |
|
III | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03 | ||||
1 | Nhân viên lái xe | SNNPTNT-HTPV-01 | Nhân viên | Các Chi cục |
|
2 | Nhân viên bảo vệ | SNNPTNT-HTPV-02 | Nhân viên | Các Chi cục |
|
3 | Nhân viên phục vụ | SNNPTNT-HTPV-03 | Nhân viên | Văn phòng Sở, các Chi cục |
|
- 1Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 316/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 7Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 316/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
- 10Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực