Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 440/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 76 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 18 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

+ Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 92/315 người; chiếm 29% tổng số;

+ Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 160/315 người; chiếm 51% tổng số;

+ Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương: 60 người/315, chiếm 19%;

+ Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương là 03/315 người; chiếm 01% tổng số;

+ Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 31 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 440/QĐ-UBND ngày 15/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 18

1

Giám đốc

SNNPTNT-LĐQL-01

Chuyên viên chính trở lên

Ban giám đốc

 

2

Phó Giám đốc

SNNPTNT-LĐQL-02

Chuyên viên chính trở lên

Ban giám đốc

 

3

Chánh văn phòng

SNNPTNT-LĐQL-03

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở, Văn phòng Điều phối

 

4

Chánh Thanh tra

SNNPTNT-LĐQL-04

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-05

Chuyên viên trở lên

Phòng chuyên môn

 

6

Phó Chánh văn phòng

SNNPTNT-LĐQL-06

Chuyên viên trở lên

Văn phòng Sở, Văn phòng Điều phối

 

7

Phó Chánh Thanh tra

SNNPTNT-LĐQL-07

TTV hoặc tương đương trở lên

Thanh tra Sở

 

8

Phó trưởng phòng thuộc sở

SNNPTNT-LĐQL-08

Chuyên viên trở lên

Phòng chuyên môn

 

9

Chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-09

Chuyên viên và tương đương trở lên

Các chi cục

 

10

Phó chi cục trưởng Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-10

Chuyên viên và tương đương trở lên

Các chi cục

 

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-11

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

 

12

Phó trưởng phòng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-12

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

 

13

Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-13

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

 

14

Phó đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-14

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

 

15

Hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-15

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

 

16

Phó hạt trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-16

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Kiểm lâm

 

17

Trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-17

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Chất lượng, Chế biến và phát triển thị trường

 

18

Phó trạm trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở

SNNPTNT-LĐQL-18

Chuyên viên và tương đương trở lên

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Chất lượng, Chế biến và phát triển thị trường

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 25

1

Kiểm lâm viên chính

SNNPTNT-NVCN-01

Kiểm lâm viên chính

Chi cục Kiểm lâm

 

2

Kiểm lâm viên

SNNPTNT-NVCN-02

Kiểm lâm viên

Chi cục Kiểm lâm

 

3

Kiểm lâm viên trung cấp

SNNPTNT-NVCN-03

Kiểm lâm viên trung cấp

Chi cục Kiểm lâm

 

4

Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNNPTNT-NVCN-04

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

 

5

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

SNNPTNT-NVCN-05

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

 

6

Chuyên viên chính về công tác quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNNPTNT-NVCN-06

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Thủy lợi

 

7

Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai.

SNNPTNT-NVCN-07

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Thủy lợi

 

8

Chuyên viên về công tác quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

SNNPTNT-NVCN-08

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Thủy lợi

 

9

Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai.

SNNPTNT-NVCN-09

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Thủy lợi

 

10

Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt

SNNPTNT-NVCN-10

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

11

Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật

SNNPTNT-NVCN-11

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

12

Chuyên viên về quản lý trồng trọt

SNNPTNT-NVCN-12

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

13

Chuyên viên về bảo vệ thực vật

SNNPTNT-NVCN-13

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

14

Kiểm dịch viên thực vật

SNNPTNT-NVCN-14

Kiểm dịch viên thực vật

Chi cục Trồng trọt và BVTV

 

15

Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi

SNNPTNT-NVCN-15

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

16

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

SNNPTNT-NVCN-16

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

17

Chuyên viên chính về quản lý thú y

SNNPTNT-NVCN-17

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

18

Chuyên viên về quản lý thú y

SNNPTNT-NVCN-18

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

19

Chuyên viên chính về quản lý thủy sản

SNNPTNT-NVCN-19

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

20

Chuyên viên về quản lý thủy sản

SNNPTNT-NVCN-20

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

21

Kiểm dịch viên chính động vật

SNNPTNT-NVCN-21

Kiểm dịch viên chính động vật

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

22

Kiểm dịch viên động vật

SNNPTNT-NVCN-22

Kiểm dịch viên động vật

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

23

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

SNNPTNT-NVCN-23

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

 

24

Chuyên viên chính về Phát triển nông thôn

SNNPTNT-NVCN-24

Chuyên viên chính và tương đương

Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

 

25

Chuyên viên về Phát triển nông thôn

SNNPTNT-NVCN-25

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Phát triển nông thôn, Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

 

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 30

1

Thanh tra viên chính

SNNPTNT-CMDC-01

TTVC và tương đương

Thanh tra Sở

 

2

Thanh tra viên

SNNPTNT-CMDC-02

TTV và tương đương

Thanh tra Sở

 

3

Chuyên viên về thanh tra

SNNPTNT-CMDC-03

Chuyên viên và tương đương

Thanh tra Sở

 

Các Chi cục

 

4

Chuyên viên chính về pháp chế

SNNPTNT-CMDC-04

Chuyên viên chính và tương đương

Văn phòng Sở

 

5

Chuyên viên về pháp chế

SNNPTNT-CMDC-05

Chuyên viên và tương đương

Văn phòng Sở

 

Các Chi cục

 

6

Chuyên viên về tổng hợp

SNNPTNT-CMDC-06

Chuyên viên và tương đương

Văn phòng Sở

 

Các Chi cục

7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SNNPTNT-CMDC-07

Chuyên viên và tương đương

Văn phòng Sở

 

Các Chi cục

 

8

Cán sự về hành chính - văn phòng

SNNPTNT-CMDC-08

Cán sự

Chi cục Kiểm lâm

 

9

Chuyên viên chính về quản trị công sở

SNNPTNT-CMDC-09

Chuyên viên chính và tương đương

Văn phòng Sở

 

10

Chuyên viên về quản trị công sở

SNNPTNT-CMDC-10

Chuyên viên và tương đương

Văn phòng Sở

 

11

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SNNPTNT-CMDC-11

Chuyên viên chính và tương đương

Phòng Tổ chức cán bộ, các Chi cục

 

12

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SNNPTNT-CMDC-12

Chuyên viên và tương đương

Phòng Tổ chức cán bộ

 

Chi cục Kiểm lâm

 

13

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SNNPTNT-CMDC-13

Chuyên viên chính và tương đương

Phòng Tổ chức cán bộ, các Chi cục

 

14

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SNNPTNT-CMDC-14

Chuyên viên và tương đương

Phòng Tổ chức cán bộ, các Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

15

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

SNNPTNT-CMDC-15

Chuyên viên chính và tương đương

Văn phòng Sở

 

16

Chuyên viên về cải cách hành chính

SNNPTNT-CMDC-16

Chuyên viên và tương đương

Văn phòng Sở

 

17

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

SNNPTNT-CMDC-17

Chuyên viên chính và tương đương

Phòng Tổ chức cán bộ

 

18

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SNNPTNT-CMDC-18

Chuyên viên và tương đương

Phòng Tổ chức cán bộ

 

19

Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư

SNNPTNT-CMDC-19

Chuyên viên chính và tương đương

Phòng Kế hoạch – Tài chính

 

20

Chuyên viên chính về Tài chính

SNNPTNT-CMDC-20

Chuyên viên chính và tương đương

Phòng Kế hoạch – Tài chính

 

21

Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư

SNNPTNT-CMDC-21

Chuyên viên và tương đương

Chi cục Thủy lợi, Phòng Kế hoạch – Tài chính

 

22

Chuyên viên về Tài chính

SNNPTNT-CMDC-22

Chuyên viên và tương đương

Phòng Kế hoạch – Tài chính

 

23

Kế toán trưởng

SNNPTNT-CMDC-23

Kế toán viên trở lên

Văn phòng Sở, Các chi cục

 

24

Kế toán viên chính

SNNPTNT-CMDC-24

Kế toán viên chính

Văn phòng Sở, Các chi cục

 

25

Kế toán viên

SNNPTNT-CMDC-25

Kế toán viên

Các chi cục

 

26

Kế toán viên trung cấp

SNNPTNT-CMDC-26

Kế toán viên trung cấp

Chi cục Kiểm lâm

 

27

Văn thư viên

SNNPTNT-CMDC-27

Văn thư viên

Văn phòng Sở, Các chi cục

 

28

Văn thư viên trung cấp

SNNPTNT-CMDC-28

Văn thư viên trung cấp

Các Chi cục

 

29

Chuyên viên về lưu trữ

SNNPTNT-CMDC-29

Chuyên viên và tương đương

Văn phòng Sở, các Chi cục

 

30

Nhân viên thủ quỹ

SNNPTNT-CMDC-30

Nhân viên thủ quỹ

Văn phòng Sở, các Chi cục

 

III

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 03

1

Nhân viên lái xe

SNNPTNT-HTPV-01

Nhân viên

Các Chi cục

 

2

Nhân viên bảo vệ

SNNPTNT-HTPV-02

Nhân viên

Các Chi cục

 

3

Nhân viên phục vụ

SNNPTNT-HTPV-03

Nhân viên

Văn phòng Sở, các Chi cục

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 440/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Võ Ngọc Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản