Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 440/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN CẢI TẠO TRỤ SỞ LÀM VIỆC TRUNG ƯƠNG HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

Căn cứ Văn bản số 9523/BKHĐT-KCHTĐT ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo các dự án đầu tư xây dựng trụ sở, văn phòng đại diện, nhà làm việc của các tổ chức chính trị-xã hội;

Căn cứ Văn bản số 1215/BKHĐT-KCHTĐT ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc cho ý kiến theo yêu cầu tại Công văn số 11245/VPCP-CN ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ;

Xét đề nghị của Trung ương Hội Nông dân Việt Nam;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo Trụ sở làm việc Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại Hà Nội do Trung ương Hội Nông dân Việt Nam quản lý dự án, với những nội dung sau:

1. Mục tiêu đầu tư:

Đầu tư xây dựng cải tạo công trình Trụ sở làm việc Trung ương Hội Nông dân Việt Nam nhằm đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ và khắc phục tình trạng xuống cấp và phát huy tính bền vững, hiệu quả sử dụng của công trình.

2. Quy mô đầu tư:

- Cải tạo các lớp vật liệu hoàn thiện công trình gồm: Sơn lại toàn bộ ngoài nhà và một số phòng, thay thế cửa sổ, vách lấy sáng.

- Điều chỉnh công năng và mở rộng diện tích một số phòng hội thảo, hội trường, phòng họp, phòng làm việc.

- Xây dựng phòng truyền thống của giai cấp nông dân và Hội Nông dân Việt Nam, phòng tiếp dân, phòng trưng bày, giới thiệu nông sản, kho lưu trữ, thư viện.

- Sửa chữa hệ thống hạ tầng, phụ trợ gồm: Sân, đường nội bộ; hệ thống thoát nước ngoài nhà; nhà để xe; nhà bảo vệ, chống thấm mái.

3. Nhóm dự án: Nhóm B.

4. Tổng mức đầu tư dự án: 53 tỷ đồng. Được chia làm 02 giai đoạn như sau:

ạ) Giai đoạn I (2018-2020): 10 tỷ đồng.

b) Giai đoạn II (sau năm 2020): 43 tỷ đồng; được triển khai khi có chủ trương về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn theo quy định của pháp luật.

5. Cơ cấu nguồn vốn: vốn ngân sách nhà nước ngành Quản lý nhà nước.

6. Địa điểm thực hiện: số 9 Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

7. Thời gian, tiến độ thực hiện dự án:

a) Khởi công giai đoạn 2018 - 2020;

b) Hoàn thành giai đoạn 2021 - 2022.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Trung ương Hội Nông dân Việt Nam chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thiện Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án, trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư dự án theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và pháp luật liên quan.

2. Tổ chức triển khai thực hiện các dự án theo đúng quy hoạch được duyệt, quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật có liên quan.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này; báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định của pháp luật.

3. Trung ương Hội Nông dân Việt Nam và các Bộ, cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ; Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- UBND thành phố Hà Nội;
- Trung ương Hội Nông dân Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT; các Vụ: KTTH, NN, QHĐP;
- Lưu: VT, CN (3).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trịnh Đình Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 440/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Cải tạo Trụ sở làm việc Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 440/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2017
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Trịnh Đình Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản