Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2025/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG; CƠ CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ NGHIỆM THU DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 42/TTr-SKHCN ngày 21 tháng 3 năm 2024; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 332/BC-STP ngày 29 tháng 10 năm 2024; ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn bản xin ý kiến số 1099/VP.UBND-VHXH ngày 01 tháng 4 năm 2025); ý kiến thống nhất của Đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 351-CV/ĐU ngày 26 tháng 4 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Kho bạc Nhà nước khu vực III và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tư pháp; Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý
vi phạm hành chính- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh,
- Sở Tư pháp;
- V0, V2; VX1, TM3;
- TTTT (Văn phòng UBND tỉnh)
- Lưu: VT, VX6.
QĐ25.10 KHCN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG; CƠ CHẾ GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VÀ NGHIỆM THU DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực khoa học và công nghệ; cơ quan nhà nước được ủy quyền quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh.

2. Đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công là mức độ dịch vụ đáp ứng được các tiêu chí, tiêu chuẩn được quy định tại Quy định này.

2. Tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công là những chỉ tiêu làm cơ sở đo lường chất lượng dịch vụ sự nghiệp công, đảm bảo tuân thủ các quy định của Nhà nước và đáp ứng theo yêu cầu của của cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng để các đơn vị cung ứng dịch vụ phải đáp ứng.

3. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước là kết quả đánh giá các tiêu chí cần đạt được khi thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4. Tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ

Quy định tiêu chí tiêu chuẩn các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Danh mục các dịch vụ theo Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 5. Kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công

Chậm nhất 01 tháng trước khi kết thúc dịch vụ sự nghiệp công, cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công tiến hành kiểm tra, giám sát việc thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khoa học và công nghệ theo các tiêu chí tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu đáp ứng theo quy định tại Phụ lục kèm theo. Khi phát hiện sai sót, cơ quan giao/đặt hàng yêu cầu bên cung ứng dịch vụ khắc phục, xử lý nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 6. Kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công

Trong quá trình kiểm tra, giám sát, đánh giá, cơ quan giao nhiệm vụ/ đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công có quyền kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công khi cần thiết. Việc kiểm định chất lượng sẽ được thực hiện bởi các đơn vị có chức năng phù hợp theo quy định pháp luật. Kinh phí kiểm định chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 7. Cơ chế đánh giá, nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công, thanh toán dịch vụ, quyết toán kinh phí

1. Khi đơn vị hoàn thành cung ứng dịch vụ sự nghiệp công, Cơ quan giao nhiệm vụ/ đặt hàng/đấu thầu tổ chức nghiệm thu đánh giá chất lượng dịch vụ làm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí thực hiện dịch vụ.

2. Việc đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công được thực hiện trên các tiêu chí tiêu chuẩn chất lượng tại phụ lục kèm theo. Kết quả đánh giá theo mức “Đạt” hoặc “Không đạt”.

Chất lượng dịch vụ được đánh giá “Đạt” khi tổng điểm từ 80 điểm trở lên;

Chất lượng dịch vụ được đánh giá là “Không đạt” khi tổng điểm dưới 80 điểm.

3. Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công được đánh giá mức “Đạt” trở lên, dịch vụ sự nghiệp công được nghiệm thu, thanh toán 100% kinh phí theo quy định của pháp luật.

4. Chất lượng dịch vụ sự nghiệp công được đánh giá “Không đạt”:

a) Trước khi kết thúc niên độ ngân sách, cơ quan giao nhiệm vụ/đặt hàng đánh giá “Đạt” và thanh toán 100% kinh phí đối với các dịch vụ sự nghiệp công đã được khắc phục chất lượng, được đánh giá lại từ 80 điểm trở lên.

b) Trường hợp hết niên độ ngân sách, dịch vụ sự nghiệp công có số điểm đánh giá dưới 80 điểm thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 11 và Điều 15 Nghị định số 32/2019/NĐ-CP thì được điều chỉnh kinh phí để thanh toán, quyết toán.

c) Đơn vị cung ứng dịch vụ sự nghiệp công không được thanh toán và phải hoàn lại kinh phí đã tạm ứng (nếu có) đối với các trường hợp không thuộc điểm a, điểm b khoản này.

5. Đơn vị cung ứng dịch vụ lập, quyết toán kinh phí theo quy định của Quyết định hoặc Hợp đồng giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu dịch vụ sự nghiệp công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành về tạm ứng, quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Trách nhiệm của Sở Khoa học và Công nghệ

1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy định này.

2 Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị liên quan thực hiện Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong trường hợp cần thiết. Trình Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công được điều chỉnh, bổ sung (nếu có).

3. Phối hợp với các cơ quan liên quan giám sát, kiểm tra các đơn vị cung ứng dịch vụ; nghiệm thu, đánh giá việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công theo quy định này. Hằng năm, trước ngày 31/12, báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khoa học và công nghệ.

4. Căn cứ kết quả kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng dịch vụ để xem xét, tham mưu hoặc quyết định (theo ủy quyền) giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ năm tiếp theo đảm bảo hiệu quả và đúng quy định pháp luật.

5. Giải quyết khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về hành vi, quyết định của các bên trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

Điều 9. Trách nhiệm của Sở Tài chính

Phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn việc giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh theo thẩm quyền.

Điều 10. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan đến dịch vụ sự nghiệp công

1. Tạo điều kiện thuận lợi cho đơn vị cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thực hiện đúng tiến độ, đạt số lượng, khối lượng, chất lượng dịch vụ theo Hợp đồng/Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu dịch vụ và theo quy định này.

2. Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công. Thông báo kịp thời đến Sở Khoa học và Công nghệ nếu phát hiện đơn vị cung ứng dịch vụ có dấu hiệu vi phạm để tổng hợp, xử lý theo quy định.

Điều 11. Trách nhiệm của đơn vị cung ứng dịch vụ

1. Tổ chức, thực hiện cung cấp dịch vụ đảm bảo về số lượng, khối lượng, tiến độ theo yêu cầu của cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu và theo chất lượng dịch vụ được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy định này.

2. Thanh, quyết toán kinh phí cung cấp dịch vụ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định của pháp luật.

3. Thực hiện báo cáo định kỳ theo Hợp đồng/Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu hoặc báo cáo đột xuất khi cấp có thẩm quyền yêu cầu.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 12. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.

Đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh đã được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu trước ngày Quyết định có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại thời điểm giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại quy định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì được thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Khoa học và Công nghệ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC I.

TIÊU CHÍ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025)

I. Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ

1.1. Công bố thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Thu thập thông tin

 

 

 

1.1

- Thu thập thông tin nhiệm vụ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước

Phiếu thu thập thông tin và phiếu cập nhật thông tin (nếu nhiệm vụ có sửa đổi, bổ sung)

Phiếu thông tin gồm bản giấy và bản điện tử

10

 

1.2

Thu thập thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước

Phiếu thông tin và phiếu cập nhật thông tin (nếu nhiệm vụ có sửa đổi, bổ sung)

Phiếu thông tin gồm bản giấy và bản điện tử

10

 

1.3

- Thu thập thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Phiếu thông tin (gồm bản giấy và bản điện tử)

10

 

2.

Tiêu chí 2: Xử lý thông tin và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ

Thông tin được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.

Đối với nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách, nhiệm vụ phải được cơ quan nhà nước quản lý nhiệm vụ KH&CN thẩm định trước khi cập nhật

20

 

3

Tiêu chí 3: Sản phẩm

 

 

 

3.1

- Báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành trong năm theo quy định.

Xây dựng Báo cáo gửi về cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ của bộ, ngành và địa phương và về Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

10

 

3.2

Báo cáo tổng hợp kết quả ứng dụng các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Báo cáo gửi về cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ của bộ, ngành và địa phương và về Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

10

 

3.3

- Tổng hợp số liệu về số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ứng dụng trong năm theo quy định

Số liệu gửi về cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ của bộ, ngành và địa phương và về Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

10

 

4

Tiêu chí 4: Công bố thông tin

 

 

 

4.1

Công bố danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành

Công bố lên Cổng Thông tin điện tử của Sở KH&CN

10

 

4.2

- Công bố báo cáo về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Công bố lên Cổng Thông tin điện tử của Sở KH&CN

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

1.2. Tuyên truyền, phổ biến thông tin khoa học và công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chủ đề tuyên truyền, phổ biến thông tin

- Chủ đề tuyên truyền, phổ biến thông tin theo hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

20

 

2

Tiêu chí 2. Số lượng cuộc tuyên truyền, phổ biến thông tin

- Số lượng các cuộc tuyên truyền, phổ biến thông tin theo hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

20

 

3

Tiêu chí 3. Thời điểm tổ chức

- Thời điểm tổ chức tuyên truyền, phổ biến thông tin KH&CN theo hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

20

 

4

Tiêu chí 4. Số lượng đại biểu tham gia

- 100% số lượng đại biểu tham gia theo hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

20

 

5

Tiêu chí 5. Báo cáo tổng hợp kết quả tổ chức tuyên truyền, phổ biến thông tin

- Tổng quan được các kết quả tổ chức phổ biến thông tin

20

 

 

TỔNG ĐIỂM

100

 

2. Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cung cấp chuyên gia trong nước, quốc tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến; hỗ trợ kinh phí sản xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

2.1. Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Xây dựng kế hoạch, dự toán chi tiết trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Kế hoạch, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt

30

 

2

Tiêu chí 2. Nội dung hỗ trợ

Theo Hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

30

 

3

Tiêu chí 3. Đối tượng hỗ trợ

Theo Hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

20

 

4

Tiêu chí 4. Sản phẩm

Theo Hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

20

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

2.2. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cá nhân và tổ chức khoa học và công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ

 

 

1.1

Lập danh mục các tổ chức KH&CN.

Danh sách các tổ chức KH&CN

5

 

1.2

Thu thập thông tin các tổ chức KH&CN.

Biểu ghi về các thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ: ngày thành lập, địa chỉ, số điện thoại, email, website, thủ trưởng, Cơ quan quản lý trực tiếp, loại hình tổ chức, lĩnh vực nghiên cứu, loại hình hoạt động khoa học và công nghệ chính

15

 

1.3

Tạo và cấp tài khoản cho các tổ chức KH&CN.

Danh sách tên tài khoản của các tổ chức khoa học và công nghệ

10

 

1.4

Kiểm tra, rà soát, chuẩn hóa thông tin và trao đổi với các tổ chức KH&CN

Biểu ghi về các thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ được bổ sung đầy đủ thông tin còn thiếu hoặc hiệu chỉnh thông tin không chính xác

15

 

1.5.

Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Cơ sở dữ liệu của các tổ chức khoa học và công nghệ được cấp có thẩm quyền phê duyệt

10

 

1.6

Kiểm tra lại lần cuối hiển thị của biểu ghi vừa xuất bản trên trang mạng Hệ thống thông tin KH&CN.

Biểu ghi được điền đầy đủ thông tin trên hệ thống thông tin KH&CN

5

 

2

Tiêu chí 2. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ

 

 

2.1

Tạo và cấp tài khoản cho các Cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

Danh sách tài khoản được cấp

5

 

2.2

Nhận thông tin phản hồi và hiệu chỉnh.

Biểu ghi được hiệu chỉnh theo các thông tin phản hồi (nếu có phản hồi)

15

 

2.3

Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và xuất bản.

Cơ sở dữ liệu được lãnh đạo phê duyệt

10

 

2.4

Kiểm tra lại lần cuối hiển thị của biểu ghi vừa xuất bản trên trang mạng Hệ thống thông tin KH&CN.

Biểu ghi được điền đầy đủ thông tin được đăng tải trên hệ thống thông tin KH&CN.

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3. Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao công nghệ; tổ chức thực hiện khảo sát, tìm kiếm lựa chọn tiến bộ kỹ thuật đề xuất triển khai thành các nhiệm vụ KH&CN các cấp

3.1. Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1.

Tiêu chí 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ

Báo cáo xác định các yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ;

Biên bản thỏa thuận thực hiện dịch vụ.

10

 

2.

Tiêu chí 2. Lập kế hoạch thực hiện

Bảng kế hoạch thực hiện và kết quả dự kiến.

10

 

3.

Tiêu chí 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

- Báo cáo phương án đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

- Báo cáo kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

- Đội ngũ nhân lực của Bên sử dụng dịch vụ được tập huấn các kiến thức cần thiết, bộ phiếu điều tra, khảo sát được xây dựng để thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.

20

 

4

Tiêu chí 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

Báo cáo hỗ trợ hoạt động khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.

15

 

5

Tiêu chí 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ

- Báo cáo đánh giá thực trạng trình độ và năng lực công nghệ.

- Báo cáo đánh giá hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ.

- Báo cáo đánh giá khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ.

- Báo cáo đánh giá hoạt động đổi mới công nghệ

- Báo cáo đánh giá năng lực hấp thụ công nghệ.

20

 

6

Tiêu chí 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ

- Kế hoạch công bố kết quả đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất;

- Kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống Cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.

15

 

7.

Tiêu chí 7. Kết thúc dịch vụ

- Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ;

- Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3.2. Hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1.

Tiêu chí 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ

Báo cáo xác định các yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ;

Biên bản thỏa thuận thực hiện dịch vụ.

15

 

2.

Tiêu chí 2. Lập kế hoạch thực hiện.

- Bảng kế hoạch thực hiện dịch vụ và kết quả dự kiến.

15

 

3.

Tiêu chí 3. Hỗ trợ xây dựng hồ sơ công nghệ

- Các hồ sơ công nghệ chi tiết theo yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ

15

 

4.

Tiêu chí 4. Xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ

- Báo cáo lộ trình đổi mới công nghệ.

20

 

5.

Tiêu chí 5. Lập kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ

- Kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ.

- Kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở để thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ

20

 

6.

Tiêu chí 6. Kết thúc dịch vụ

- Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.

- Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.

15

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3.3. Hỗ trợ đổi mới công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

2

Tiêu chí 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ

- Báo cáo xác định nhu cầu hỗ trợ đổi mới công nghệ của Bên sử dụng dịch vụ;

- Biên bản thỏa thuận thực hiện dịch vụ.

10

 

3.

Tiêu chí 2. Đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch thực hiện

- Báo cáo đánh giá hiện trạng công nghệ, thiết bị

- Bảng kế hoạch thực hiện hoạt động đổi mới công nghệ.

15

 

4.

Tiêu chí 3. Phân tích, đánh giá công nghệ

- Báo cáo tổng hợp, phân tích đánh giá các công nghệ liên có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ.

- Báo cáo đề xuất các phương án đổi mới công nghệ.

15

 

5.

Tiêu chí 4. Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ

- Báo cáo phân tích, đánh giá xác định các lựa chọn các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ ưu tiên.

- Biên bản xác nhận phương án đổi mới công nghệ.

 

 

5.1

Đánh giá khả năng tiếp nhận (đối với bên có công nghệ chuyển giao - Bên cung công nghệ)

Báo cáo đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ.

15

 

5.2

Đánh giá khả năng chuyển giao (đối với bên tiếp nhận công nghệ chuyển giao - Bên cầu công nghệ)

Báo cáo đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ.

15

 

6.

Tiêu chí 6. Hỗ trợ triển khai đổi mới công nghệ

- Bản kế hoạch chi tiết triển khai phương án đổi mới công nghệ;

- Biên bản (hợp đồng) hỗ trợ triển khai phương án đổi mới công nghệ.

20

 

7.

Tiêu chí 7. Kết thúc dịch vụ

- Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ;

- Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ.

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3.4 Hỗ trợ chuyển giao công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ

- Báo cáo xác định các yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ;

- Biên bản thỏa thuận thực hiện dịch vụ.

10

 

2.

Tiêu chí 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện

 

 

 

2.1

Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện (đối với bên có công nghệ chuyển giao - Bên cung công nghệ)

- Báo cáo đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ, xác định tiềm năng thị trường và khả năng chuyển giao công nghệ;

- Bảng kế hoạch thực hiện hoạt động xúc tiến chuyển giao công nghệ

10

 

2.2

Nội dung đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện (đối với bên tiếp nhận công nghệ chuyển giao - Bên cầu công nghệ)

- Báo cáo đánh giá hiện trạng, xác định nhu cầu chuyển giao công nghệ;

- Bảng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ.

10

 

3.

Tiêu chí 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ

 

 

 

3.1

Đánh giá nhu cầu công nghệ (đối với bên có công nghệ chuyển giao - Bên cung công nghệ)

Báo cáo đánh giá nhu cầu công nghệ.

8

 

3.2

Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ (đối với bên tiếp nhận công nghệ chuyển giao - Bên cầu công nghệ)

Báo cáo kết quả lựa chọn công nghệ.

7

 

4.

Tiêu chí 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ

 

 

 

4.1

Đánh giá khả năng tiếp nhận (đối với bên có công nghệ chuyển giao - Bên cung công nghệ)

Báo cáo đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ.

8

 

4.2

Đánh giá khả năng chuyển giao (đối với bên tiếp nhận công nghệ chuyển giao - Bên cầu công nghệ)

Báo cáo đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ.

7

 

5.

Tiêu chí 5. Kết nối chuyển giao công nghệ

- Biên bản thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ

- Hợp đồng chuyển giao công nghệ

15

 

6.

Tiêu chí 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ

- Bản kế hoạch chi tiết thực hiện biên bản/hợp đồng chuyển giao công nghệ;

- Biên bản thống nhất triển khai các hoạt động hỗ trợ chuyển giao công nghệ.

15

 

7.

Tiêu chí 7. Kết thúc dịch vụ

- Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ;

- Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3.5. Mô hình trình diễn, kết nối cung cầu công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1.

Tiêu chí 1. Quy mô của dịch vụ/mô hình

- Quy mô của dịch vụ/ mô hình đúng theo Hợp đồng và/ hoặc theo Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền

10

 

2.

Tiêu chí 2. Tiến độ thực hiện dịch vụ/mô hình

- Theo Hợp đồng và/ hoặc theo Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền

10

 

3.

Tiêu chí 3. Sản phẩm của dịch vụ/mô hình

 

 

 

 

Tiêu chí 2.1. Số lượng, khối lượng sản phẩm

- Đảm bảo đủ số lượng, khối lượng sản phẩm theo Hợp đồng và/ hoặc theo Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền

20

 

 

Tiêu chí 2.2. Chất lượng sản phẩm

- Chất lượng sản phẩm đúng theo Hợp đồng và/ hoặc theo Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền

20

 

 

Tiêu chí 2.3. Chủng loại sản phẩm

- Chủng loại sản phẩm đủ theo Hợp đồng và/ hoặc theo Quyết định giao nhiệm vụ, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền

10

 

4

Tiêu chí 4. Báo cáo tổng hợp

 

 

 

-

Tiêu chí 1.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện của dịch vụ/mô hình

- Tổng quan được các kết quả thực hiện của dịch vụ/mô hình

10

 

-

Tiêu chí 1.2. Số liệu của dịch vụ/mô hình

- Số liệu, tư liệu có tính đại diện, độ tin cậy, xác thực, cập nhật

10

 

 

Tiêu chí 1.3. Nội dung báo cáo tổng hợp

- Nội dung báo cáo tổng hợp được trình bày logic, khoa học, phản ánh trung thực kết quả thực hiện dịch vụ/mô hình

10

 

 

TỔNG ĐIỂM

100

 

3.6 Tổ chức khảo sát, tìm kiếm lựa chọn tiến bộ kỹ thuật đề xuất triển khai thành các nhiệm vụ KHCN các cấp

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Số lượng địa phương/ đơn vị/ cá nhân/ sản phẩm/ dịch vụ khảo sát

- Số lượng địa phương/đơn vị/cá nhân/sản phẩm/dịch vụ khảo sát đạt 100% so với Hợp đồng hoặc quyết định giao nhiệm vụ/ đặt hàng.

40

 

2

Tiêu chí 2. Số lượng đề xuất nhiệm vụ

- Số lượng đề xuất nhiệm vụ đạt 100% so với Hợp đồng hoặc quyết định giao nhiệm vụ/ đặt hàng

40

 

3

Tiêu chí 3. Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát

- Tổng quan được các kết quả tổ chức khảo sát, thống kê được các nhu cầu đổi mới công nghệ, nhu cầu ứng dụng tiến bộ KHCN vào sản xuất của các địa phương/đơn vị/cá nhân/sản phẩm/dịch vụ khảo.

- Số liệu có độ tin cậy, xác thực

- Nội dung báo cáo tổng hợp được trình bày theo kết cấu hệ thống, logic khoa học, phản ánh trung thực kết quả thực hiện

- Kết cấu nội dung, văn phong phù hợp

20

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3.7. Duy trì hoạt động của Trạm khai thác thông tin và dịch vụ sở hữu công nghiệp (IPPLATFORM)

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Tiếp nhận đề nghị hỗ trợ của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân

Tiếp nhận đề nghị hỗ trợ theo nhu cầu của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân (thường xuyên 24/7)

15

 

2

Tiêu chí 2: Hỗ trợ tư vấn và hướng dẫn về sở hữu trí tuệ.

100% tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu được hỗ trợ tư vấn và hướng dẫn đăng ký về sở hữu trí tuệ. Có danh sách các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân được tư vấn hỗ trợ

35

 

3

Tiêu chí 3: Duy trì Trạm khai thác thông tin và dịch vụ sở hữu công nghiệp

Hợp đồng với Viện Khoa học Sở hữu Trí tuệ về việc duy trì, cập nhật thông tin sở hữu công nghiệp vào Công cụ quản trị tài sản trí tuệ

25

 

4

Tiêu chí 3: Chế độ báo cáo

Báo cáo 06 tháng và báo cáo năm về việc duy trì hoạt động của Trạm khai thác thông tin và dịch vụ sở hữu công nghiệp (IPPLATFORM)

25

 

 

PHỤ LỤC II.

TIÊU CHÍ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025)

1. Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

 

 

 

1.1

Hệ thống máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Dựa trên thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung cấp dịch vụ.

5

 

1.2

Các thiết bị, phương tiện phụ trợ phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

5

 

2

Tiêu chí 2: Nhân lực phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

 

 

 

2.1

Số lượng kiểm định viên trực tiếp được đào tạo, có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp

Dựa trên số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê chuyên gia từ 03 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

2.2

Nhân lực quản lý được đào tạo phù hợp với yêu cầu quản lý

5

 

3

Tiêu chí 3: Tự kiểm tra giám sát

 

 

 

3.1

Có kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường của tổ chức cung ứng dịch vụ

1. Kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường của tổ chức cung ứng dịch vụ

2. Biên bản tự kiểm tra, giám sát hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

3.2

Tổ chức thực hiện tự kiểm, giám sát hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

4

Tiêu chí 4: Lưu trữ thông tin

 

 

 

4.1

Thời gian, chủng loại, định dạng, mức độ đầy đủ của thông tin nộp lưu trữ

Biên bản bàn giao, nộp lưu trữ thông tin hoặc văn bản có giá trị tương đương xác minh việc nộp lưu trữ thông tin

5

 

4.2

Vật mang tin đúng quy định (dạng giấy, dạng số)

5

 

5

Tiêu chí 5: Chấp hành quy định kỹ thuật

 

 

 

5.1

Tuân thủ quy định về hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị quan trắc, thiết bị phân tích, phòng thí nghiệm

1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình) đã được công bố, ban hành và được phép sử dụng trong hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường;

2. Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); biên bản, báo cáo kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

5

 

5.2

Chấp hành các quy định kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường trong điều kiện bình thường

5

 

5.3

Chấp hành các quy định kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường trong điều kiện có các bất thường về thời tiết, môi trường hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến việc kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

5

 

6

Tiêu chí 6: Sản phẩm

 

 

 

6.1

Mức độ đáp ứng về số lượng theo đặt hàng, kế hoạch được giao

Căn cứ tổng hợp, thống kê, số lượng, chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn..theo quy định của pháp luật đối với phương tiện đo. Tổ chức cung ứng dịch vụ công thực hiện việc bố trí nhân lực, trang thiết bị phục vụ công tác kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm số lượng phương tiện đo theo đặt hàng/kế hoạch đã được giao

15

 

6.2

Chất lượng được cơ quan chuyên môn đánh giá theo quy định và công nhận

- Căn cứ các văn bản, quy chế, công tác kiểm tra giám sát, nghiệm thu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức được giao nhiệm vụ đặt hàng;

- Các phương tiện đo được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo quy định của pháp luật

20

 

7

Tiêu chí 7: An toàn lao động

 

 

 

7.1

Người lao động thực hiện công việc kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường được trang bị các thiết bị bảo hộ lao động theo quy định

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.

5

 

7.2

Tỷ lệ an toàn lao động trong hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường trong điều kiện bình thường; không có các tai nạn lao động nghiêm trọng trong vòng 03 năm kể từ thời điểm đánh giá

5

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

2. Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất, chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa

2.1. Dịch vụ hướng dẫn xây dựng và công bố tiêu chuẩn cơ sở đối với các sản phẩm

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Xây dựng kế hoạch, dự toán chi tiết trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Kế hoạch, dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt

5

 

2

Tiêu chí 2: Nội dung tư vấn nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Theo Hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

 

 

2.1

Lập kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn cơ sở (viết tắt: TCCS)

Lập kế hoạch chi tiết công việc hướng dẫn xây dựng TCCS, gồm:

- Công việc thực hiện

- Người thực hiện

- Thời gian thực hiện

5

 

2.2

Biên soạn dự thảo TCCS

- Xác định loại sản phẩm, loại TCCS, phương thức xây dựng TCCS để xây dựng dự thảo.

- Thu thập thông tin về quy trình tạo sản phẩm; quy trình bán hàng; yêu cầu kỹ thuật; phương pháp thử, phương pháp đo, hiệu chuẩn; ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản; bảo vệ môi trường trong sản xuất;... đối với sản phẩm để đưa vào dự thảo TCCS.

- Thu thập tài liệu tham khảo có liên quan để căn cứ xây dựng dự thảo TCCS.

10

 

2.3

Tổ chức lấy ý kiến cho dự thảo TCCS

- Tổ chức họp lấy ý kiến về dự thảo TCCS. Cuộc họp có sự tham gia của các cá nhân có liên quan thuộc đơn vị (tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp nhận hỗ trợ) và tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

- Tổng hợp các ý kiến và chỉnh sửa dự thảo TCCS (lần thứ nhất).

10

 

2.4

Tổ chức hội nghị chuyên đề về dự thảo TCCS

- Gửi dự thảo TCCS cho các chuyên gia (là những người am hiểu về lĩnh vực tiêu chuẩn chất lượng hoặc nắm vững các tiêu chí, tiêu chuẩn, yêu cầu của pháp luật đối với sản phẩm).

- Tổ chức hội nghị lấy ý kiến về dự thảo TCCS. Cuộc họp có sự tham gia của các chuyên gia, cá nhân có liên quan thuộc bên thuê tư vấn và tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

10

 

2.5

Xử lý ý kiến và hoàn chỉnh dự thảo TCCS

Tổng hợp các ý kiến và chỉnh sửa dự thảo TCCS (lần thứ 2).

10

 

2.6

Lập hồ sơ dự thảo TCCS

Hồ sơ dự thảo TCCS là hồ sơ phát sinh khi thực hiện các bước trên bao gồm:

- Kế hoạch xây dựng TCCS

- Dự thảo TCCS

- Các biên bản của các cuộc họp lấy ý kiến cho dự thảo TCCS

- Các ý kiến đóng góp tại hội nghị chuyên đề về dự thảo TCCS

- Biên bản thẩm tra dự thảo TCCS

- Và các tài liệu viện dẫn liên quan đến TCCS

10

 

2.7

Thẩm tra dự thảo TCCS

Việc thẩm tra dự thảo TCCS do đơn vị soạn thảo dự thảo TCCS tiến hành xem xét, bao gồm: người đứng đầu đơn vị, lãnh đạo các bộ phận trong đơn vị và những người có liên quan khác thực hiện.

10

 

2.8

Công bố TCCS

Người đứng đầu đơn vị quyết định công bố TCCS

5

 

2.9

In ấn TCCS

Tiêu chuẩn cơ sở được in ấn và công khai tại doanh nghiệp

5

 

3

Tiêu chí 3: Đối tượng tư vấn nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Theo Hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

10

 

4

Tiêu chí 4: Sản phẩm

Theo Hợp đồng đặt hàng và/ hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

2.2. Hướng dẫn, hỗ trợ xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Kết quả khảo sát thực trạng tổ chức của doanh nghiệp, đơn vị

10

 

2

Tiêu chí 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Kết quả đánh giá thực trạng tình hình quản lý chất lượng của đơn vị;

Kế hoạch tư vấn được phê duyệt

10

 

3

Tiêu chí 3. Đào tạo, tập huấn

Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng; cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ và thực hiện đánh giá nội bộ

15

 

4

Tiêu chí 4. Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Kết quả hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; hướng dẫn xây dựng mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu quy định

15

 

5

Tiêu chí 5. Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Kết quả hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;

15

 

6

Tiêu chí 6. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Kết quả hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng đối với các điểm không phù hợp trong quá trình đánh giá nội bộ

15

 

7

Tiêu chí 7. Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng

Kết quả hướng dẫn hoạt động tiến hành xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện Hệ thống quản lý chất lượng

10

 

8

Tiêu chí 8. Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng.

Kết quả hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3. Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh

Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh, bao gồm:

- Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước UBND tỉnh

- Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc cấp cục đóng tại địa phương

- Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN cấp chi cục hoặc tương đương trực thuộc cơ quan cấp sở, cấp cục thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện

- Tư vấn xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN UBND cấp xã

Nội dung cụ thể của các tiêu chí tiêu chuẩn:

a) Trường hợp tư vấn cho các cơ quan, đơn vị chưa xây dựng áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Kết quả khảo sát thực trạng tổ chức của đơn vị

10

 

2

Tiêu chí 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Kết quả đánh giá thực trạng tình hình quản lý chất lượng của đơn vị; Kế hoạch tư vấn được phê duyệt

10

 

3

Tiêu chí 3. Đào tạo, tập huấn

Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng; cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ và thực hiện đánh giá nội bộ

15

 

4

Tiêu chí 4. Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Kết quả hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; hướng dẫn xây dựng mở rộng Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng yêu cầu quy định

15

 

5

Tiêu chí 5. Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc

Kết quả hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng;

15

 

6

Tiêu chí 6. Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL

Kết quả hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng đối với các điểm không phù hợp trong quá trình đánh giá nội bộ

15

 

7

Tiêu chí 7. Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng

Kết quả hướng dẫn hoạt động tiến hành xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện Hệ thống quản lý chất lượng

10

 

8

Tiêu chí 8. Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng.

Kết quả hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng

10

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

b) Trường hợp tư vấn cho các cơ quan, đơn vị đã xây dựng áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chuẩn bị hoạt động tư vấn

Kết quả khảo sát thực trạng tổ chức của đơn vị

15

 

2

Tiêu chí 2. Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn

Kết quả đánh giá thực trạng tình hình quản lý chất lượng của đơn vị;

Kế hoạch tư vấn được phê duyệt

25

 

3

Tiêu chí 3. Đào tạo, tập huấn

Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng; cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ và thực hiện đánh giá nội bộ

60

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

 

PHỤ LỤC III.

TIÊU CHÍ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND ngày 16/5/2025)

1. Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

1.1. Xây dựng và vận hành sàn giao dịch công nghệ và thiết bị

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận của tổ chức phù hợp với triển khai thực hiện dịch vụ sự nghiệp công.

10

 

2

Tiêu chí 2: Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

 

 

 

2.1

Tìm kiếm, thu thập thông tin về CN&TB chào bán

1. Tài liệu, catalogue, Brochure thu thập thông qua các sự kiện, hội chợ CN&TB, hội nghị, hội thảo chuyên ngành, triển lãm.

2. File điện tử thu thập thông tin trên mạng internet

5

 

2.2

Rà soát, tra trùng tài liệu

Bảng phân công cán bộ thực hiện

5

 

2.3

Xử lý thông tin

Bảng thông tin hoàn chỉnh (dịch, phân loại, xử lý từ khóa, điền đầy đủ các trường thông tin, scan chỉnh sửa hình ảnh và chèn hình ảnh liên quan)

5

 

2.4

Nhập các thông tin công nghệ hoặc thiết bị lên sàn giao dịch CN&TB trực tuyến

Biểu ghi được điền đầy đủ thông tin và xuất hiện trên web.

5

 

2.5

Xuất bản

Thông tin hoàn chỉnh được xuất bản trên trang thông tin điện tử sàn giao dịch

5

 

3

Tiêu chí 3: Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ tìm mua lên Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

 

 

 

3.1

Tìm kiếm thông tin về CN&TB tìm mua

1. Từ các cuộc gọi điện thoại đến sàn giao dịch công nghệ; thông qua email, trang thông tin điện tử của sàn giao dịch

2. Thông qua các sự kiện, hội chợ CN&TB, hội nghị, hội thảo chuyên ngành, triển lãm KH&CN; thông qua các trang thông tin điện tử của sản giao dịch công nghệ khác.

3. Thông qua trao đổi với các tổ chức trung gian.

5

 

3.2

Xử lý thông tin

Bảng thông tin hoàn chỉnh (dịch, phân loại, xử lý từ khóa, điền đầy đủ các trường thông tin, scan chỉnh sửa hình ảnh và chèn hình ảnh liên quan)

5

 

3.3

Nhập các thông tin công nghệ hoặc thiết bị lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

Biểu ghi được điền đầy đủ thông tin và xuất hiện trên web

5

 

3.4

Xuất bản

Thông tin hoàn chỉnh được xuất bản trên trang thông tin điện tử sản giao dịch

5

 

4

Tiêu chí 4: Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

 

 

 

4.1

Tiếp nhận yêu cầu

1. Từ các cuộc gọi điện thoại đến sàn giao dịch công nghệ; thông qua email, trang thông tin điện tử của sàn giao dịch;

2. Thông qua các sự kiện, hội chợ CN&TB, hội nghị, hội thảo chuyên ngành, triển lãm KH&CN; thông qua các trang thông tin điện tử của các sàn giao dịch công nghệ khác; thông qua trao đổi với các tổ chức trung gian

5

 

4.2

Xử lý yêu cầu. Ghi nhận kết quả xử lý

Bảng thông tin hoàn chỉnh (dịch, phân loại, xử lý từ khóa, điền đầy đủ các trường thông tin, scan chỉnh sửa hình ảnh và chèn hình ảnh liên quan

5

 

4.3

Kiểm tra hình ảnh, thông tin, giao diện của sàn giao dịch trực tuyến

Thông tin hoàn chỉnh được xuất bản trên trang thông tin điện tử sàn giao dịch

5

 

4.4

Báo cáo thống kê công tác quản trị nội dung sàn giao dịch trực tuyến

Báo cáo thống kê

5

 

5

Tiêu chí 5. Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp

 

 

 

5.1

Xây dựng kế hoạch hoạt động của sàn giao dịch công nghệ và thiết bị

Xây dựng kế hoạch theo nhu cầu và định hướng ưu tiên

5

 

5.2

Trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch

Kế hoạch được phê duyệt

5

 

5.3

Tổ chức các hoạt động tại sàn giao dịch công nghệ và thiết bị

 

 

 

-

Tổ chức không gian trưng bày, trình diễn công nghệ và thiết bị tại sàn

Thư mời tham gia trưng bày; Lên phương án trưng bày, trình diễn công nghệ và thiết bị tại sàn

3

 

-

Tổ chức sự kiện

Lập kế hoạch tổ chức sự kiện giới thiệu sự kiện

3

 

-

Trình diễn công nghệ và thiết bị

Lập kế hoạch tổ chức; Xây dựng phương án dàn dựng gian hàng, trang trí tổng thể; kết nối cung cầu tại sàn

3

 

-

Tiếp nhận nhu cầu về công nghệ và thiết bị

Phiếu thu thập thông tin

3

 

-

Cung cấp dịch vụ tư vấn

Phiếu cung cấp dịch vụ tư vấn

3

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

2. Đăng ký, lưu giữ và cấp giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Hồ sơ đảm bảo đúng theo quy định, có Phiếu tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Hành chính công

25

 

2

Tiêu chí 2: Tổng hợp và cập nhật thông tin về kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Thông tin tổng hợp và cập nhật phải đảm bảo đầy đủ, chính xác

50

 

3.

Tiêu chí 3: Sản phẩm

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoặc Kết quả trả lời cho tổ chức chủ trì/cá nhân về việc cấp giấy Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đảm bảo thời gian, đúng quy định (Thực hiện theo thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ)

25

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3. Hướng dẫn, triển khai chế độ báo cáo thống kê về KH&CN tại địa phương; tham gia các cuộc điều tra thống kê quốc gia về KH&CN

Dịch vụ Hướng dẫn, triển khai chế độ báo cáo thống kê về khoa học và công nghệ tại địa phương

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Xác định đối tượng thống kê

Đối tượng thống kê đảm bảo theo Hợp đồng và/ hoặc Quyết định giao, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền;

30

 

2

Tiêu chí 2: Nội dung

Đảm bảo số liệu thống kê đúng, đủ thông tin theo Hợp đồng và/ hoặc Quyết định giao, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền;

35

 

3

Tiêu chí 3: Sản phẩm

Báo cáo Thống kê gửi đúng thời gian quy định

35

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

4. Thu thập, phân tích, xử lý thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Xác định nội dung thu thập thông tin

- Thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước; không sử dụng ngân sách nhà nước.

- Thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; không sử dụng ngân sách nhà nước.

- Nội dung thông tin đảm chính xác

25

 

2

Tiêu chí 2: Thu thập, tiếp nhận và xử lý thông tin

Đảm bảo tính chính xác và kịp thời

45

 

3

Tiêu chí 3: Sản phẩm

Kết quả cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ đảm bảo chính xác và đảm bảo đúng thời gian quy định.

30

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

5. Công bố thông tin KH&CN trên Cổng Thông tin điện tử, website

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Xác định đối tượng lập danh mục thông tin các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

- Đối tượng danh mục thông tin được công khai của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ.

 

 

1.1

Đối tượng danh mục thông tin nhiệm vụ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước

Đảm bảo đối tượng thông tin chính xác

25

 

1.2

Đối tượng danh mục thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước

Đảm bảo đối tượng thông tin chính xác

25

 

1.3

Đối tượng danh mục thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Đảm bảo đối tượng thông tin chính xác

25

 

2

Sản phẩm

Đủ số lượng, khối lượng theo Hợp đồng và/ hoặc Quyết định giao, đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền; Công bố thông tin trên cổng thông tin đảm bảo thời gian quy định.

25

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

6. Cung cấp thông tin khoa học và công nghệ phục vụ các hội đồng khoa học và công nghệ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Tiếp nhận yêu cầu cung cấp tin

Tiếp nhận đầy đủ yêu cầu của đơn vị, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tra cứu thông tin.

15

 

2

Tiêu chí 2: Phân loại yêu cầu cung cấp tin

- Phân loại yêu cầu tin theo lĩnh vực chuyên ngành, xác định chủ đề thông tin, yêu cầu;

- Phân công cán bộ tìm tin theo lĩnh vực.

15

 

3

Tiêu chí 3: Tìm kiếm thông tin

- Tìm kiếm thông tin trong CSDL nhiệm vụ KH&CN và các CSDL khác có liên quan.

- Chọn lọc, sắp xếp, thống kê kết quả tìm kiếm thông tin.

35

 

4

Tiêu chí 4: Soạn phiếu kết quả tra cứu thông tin

Phiếu kết quả tra cứu thông tin đảm bảo yêu cầu

20

 

5

Tiêu chí 5: Sản phẩm

Trả kết quả cung cấp tin cho bên yêu cầu.

15

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

7. Tuyên truyền về các hoạt động KH&CN của Tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chủ đề tuyên truyền

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

15

 

2

Tiêu chí 2. Nội dung tuyên truyền

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

40

 

3

Tiêu chí 3. Thể loại chương trình

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

15

 

 

Tiêu chí 4. Ngôn ngữ thể hiện

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

10

 

3

Tiêu chí 5. Sản phẩm

Sản phẩm được phát hành theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

20

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

8. Tổ chức phát triển nguồn tin KH&CN phục vụ quản lý, điều hành và nhu cầu của người dùng tin

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Xác định chủ đề nguồn tin

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

20

 

2

Tiêu chí 2: Tham gia các nguồn tin khoa học và công nghệ

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

50

 

3

Tiêu chí 3: Sản phẩm

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền (Cập nhật cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ).

30

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

9. Cung cấp, phổ biến thông tin trên trang thông tin điện tử

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Xác định số lượng

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

20

 

2

Tiêu chí 2: Nội dung

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

35

 

3

Tiêu chí 3: Thể loại

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

20

 

4

Tiêu chí 4: Sản phẩm

Sản phẩm được phát hành theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.

25

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

10. Tuyên truyền, phổ biến thông tin chọn lọc

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1. Chủ đề tuyên truyền

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

15

 

2

Tiêu chí 2. Nội dung tuyên truyền

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

40

 

3

Tiêu chí 3. Thể loại chương trình

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

15

 

4

Tiêu chí 4. Ngôn ngữ thể hiện

Theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

10

 

5

Tiêu chí 5. Sản phẩm

Sản phẩm được phát hành theo Hợp đồng đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và/hoặc theo Chương trình Phối hợp với Trung tâm Truyền thông

20

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

 

PHỤ LỤC IV.

TIÊU CHÍ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2025/QĐ-UBND 16/5/2025)

1. Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường, thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống phòng chuẩn quốc gia trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân

1.1. Dịch vụ quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

 

 

 

1.1

Có chức năng nhiệm vụ hoặc ngành nghề trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh phù hợp

Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận của tổ chức.

5

 

1.2

Thời gian cung cấp dịch vụ quan trắc (Thời gian hoạt động liên tục trong lĩnh vực quan trắc phóng xạ môi trường từ 03 năm trở lên)

Số năm kinh nghiệm cung ứng dịch vụ quan trắc.

5

 

2

Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ quan trắc phông phóng xạ môi trường nền

 

 

 

2.1

Hệ thống máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động quan trắc phóng xạ

Dựa trên thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung cấp dịch vụ.

10

 

2.2

Các thiết bị, phương tiện phụ trợ phục vụ hoạt động quan trắc phóng xạ

5

 

3

Tiêu chí 3: Nhân lực phục vụ hoạt động quan trắc

 

 

 

3.1

Số lượng nhân lực quan trắc trực tiếp được đào tạo, có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp

Dựa trên số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê chuyên gia từ 03 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

3.2

Nhân lực quản lý được đào tạo phù hợp với yêu cầu quản lý

5

 

4

Tiêu chí 4: Thái độ phục vụ

 

 

 

4.1

Có kế hoạch và kịch bản ứng phó khi có yêu cầu đột xuất về quan trắc

a) Kế hoạch hoặc kịch bản của tổ chức cung ứng dịch vụ khi có yêu cầu đột xuất về quan trắc;

b) Số lần đáp ứng, mức độ sẵn sàng đáp ứng phục vụ theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng.

5

 

4.2

Mức độ sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu đột xuất của cơ quan đặt hàng.

5

 

5

Tiêu chí 5: Tự kiểm tra giám sát

 

 

 

5.1

Có kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của tổ chức cung ứng dịch vụ

1. Kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của tổ chức cung ứng dịch vụ

2. Biên bản tự kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

5.2

Tổ chức thực hiện tự kiểm, giám sát hoạt động quan trắc của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

6

Tiêu chí 6. Lưu trữ thông tin

 

 

 

6.1

Thời gian, chủng loại, định dạng, mức độ đầy đủ của thông tin nộp lưu trữ

Biên bản bàn giao, nộp lưu trữ thông tin hoặc văn bản có giá trị tương đương xác minh việc nộp lưu trữ thông tin

5

 

6.2

Vật mang tin đúng quy định (dạng giấy, dạng số)

5

 

7

Tiêu chí 7: Chấp hành quy định kỹ thuật

 

 

 

7.1

Tuân thủ quy định về hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị quan trắc, thiết bị phân tích, phòng thí nghiệm

1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình) đã được công bố, ban hành và được phép sử dụng trong hoạt động quan trắc;

2. Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động quan trắc của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); biên bản, báo cáo kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị quan trắc

5

 

7.2

Chấp hành các quy định kỹ thuật hoạt động quan trắc trong điều kiện bình thường

5

 

7.3

Chấp hành các quy định kỹ thuật hoạt động quan trắc trong điều kiện có các bất thường về thời tiết, môi trường hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến việc quan trắc

5

 

8

Tiêu chí 8: Sản phẩm quan trắc

 

 

 

8.1

Mức độ đáp ứng về số lượng theo đặt hàng, kế hoạch được giao

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ quan trắc và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

5

 

8.2

Chất lượng được cơ quan chuyên môn đánh giá theo quy định và công nhận

5

 

9

Tiêu chí 9: An toàn lao động

 

 

 

9.1

Người lao động thực hiện công việc quan trắc được trang bị các thiết bị bảo hộ lao động theo quy định

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ quan trắc và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.

5

 

9.2

Tỷ lệ an toàn lao động trong hoạt động quan trắc trong điều kiện bình thường; không có các tai nạn lao động nghiêm trọng trong vòng 03 năm kể từ thời điểm đánh giá

5

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

1.2. Dịch vụ thiết lập, quy trì, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận của tổ chức.

10

 

2

Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất, kỹ thuật lưu giữ, bảo quản thiết bị

 

 

 

2.1

Hệ thống phòng, thiết bị bảo quản lưu giữ thiết bị

Dựa trên thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung cấp dịch vụ

5

 

2.2

Có quy trình bảo quản, vận hành thiết bị

5

 

2.3

Có các phương tiện, thiết bị phụ trợ thực hiện bảo quản, duy thiết bị

5

 

3

Tiêu chí 3: Nhân lực quản lý thiết bị

 

 

 

3.1

Số lượng nhân lực quản lý trực tiếp được đào tạo hoặc có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp

Dựa trên số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê chuyên gia từ 03 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ

10

 

3.2

Nhân lực quản lý được đào tạo phù hợp với yêu cầu quản lý

10

 

4

Tiêu chí 4: Tự kiểm tra, giám sát

 

 

 

4.1

Có kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

1. Kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

2. Biên bản tự kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

4.2

Tổ chức thực hiện tự kiểm, giám sát hoạt động hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

5

Tiêu chí 5: Chấp hành quy định kỹ thuật

 

 

 

5.1

Tuân thủ quy định về hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị phụ vụ ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân

1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình) đã được công bố, ban hành và được phép sử dụng trong hoạt động quan trắc;

2. Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); biên bản, báo cáo kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị.

10

 

5.2

Chấp hành các quy định kỹ thuật trong điều kiện bình thường

5

 

5.3

Chấp hành các quy định kỹ thuật trong điều kiện có các bất thường về thời tiết, môi trường hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến công việc

5

 

6

Tiêu chí 6: Sản phẩm

 

 

 

6.1

Mức độ đáp ứng về số lượng theo đặt hàng, kế hoạch được giao

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ bảo quản, lưu giữ thiết bị và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

5

 

6.2

Chất lượng được cơ quan chuyên môn đánh giá theo quy định và công nhận

5

 

7

Tiêu chí 7: An toàn lao động

 

 

 

7.1

Người lao động thực hiện công việc được trang bị các thiết bị bảo hộ lao động theo quy định

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ bảo quản, lưu giữ thiết bị và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.

10

 

7.2

Tỷ lệ an toàn lao động trong điều kiện bình thường; không có các tai nạn lao động nghiêm trọng trong vòng 03 năm kể từ thời điểm đánh giá

5

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

2. Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận của tổ chức.

10

 

2

Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất, kỹ thuật lưu giữ, bảo quản thiết bị

 

 

 

2.1

Hệ thống phòng, thiết bị bảo quản lưu giữ thiết bị

Dựa trên thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung cấp dịch vụ

5

 

2.2

Có quy trình bảo quản, vận hành thiết bị

5

 

2.3

Có các phương tiện, thiết bị phụ trợ thực hiện bảo quản, duy thiết bị

5

 

3

Tiêu chí 3: Nhân lực quản lý thiết bị

 

 

 

3.1

Số lượng nhân lực quản lý trực tiếp được đào tạo hoặc có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp

Dựa trên số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê chuyên gia từ 03 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ

10

 

3.2

Nhân lực quản lý được đào tạo phù hợp với yêu cầu quản lý

10

 

4

Tiêu chí 4: Tự kiểm tra, giám sát

 

 

 

4.1

Có kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

1. Kế hoạch tự kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

2. Biên bản tự kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

4.2

Tổ chức thực hiện tự kiểm, giám sát hoạt động hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của tổ chức cung ứng dịch vụ

5

 

5

Tiêu chí 5: Chấp hành quy định kỹ thuật

 

 

 

5.1

Tuân thủ quy định về hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị phụ vụ ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân

1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình) đã được công bố, ban hành và được phép sử dụng trong hoạt động quan trắc;

2. Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động bảo quản, lưu giữ thiết bị của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); biên bản, báo cáo kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị.

10

 

5.2

Chấp hành các quy định kỹ thuật trong điều kiện bình thường

5

 

5.3

Chấp hành các quy định kỹ thuật trong điều kiện có các bất thường về thời tiết, môi trường hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến công việc

5

 

6

Tiêu chí 6: Sản phẩm

 

 

 

6.1

Mức độ đáp ứng về số lượng theo đặt hàng, kế hoạch được giao

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ bảo quản, lưu giữ thiết bị và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

5

 

6.2

Chất lượng được cơ quan chuyên môn đánh giá theo quy định và công nhận

5

 

7

Tiêu chí 7: An toàn lao động

 

 

 

7.1

Người lao động thực hiện công việc được trang bị các thiết bị bảo hộ lao động theo quy định

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ bảo quản, lưu giữ thiết bị và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.

10

 

7.2

Tỷ lệ an toàn lao động trong điều kiện bình thường; không có các tai nạn lao động nghiêm trọng trong vòng 03 năm kể từ thời điểm đánh giá

5

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

3. Phục vụ cơ quan quản lý nhà nước trong việc đo, kiểm tra, đánh giá an toàn bức xạ hạt nhân phục vụ công tác kiểm tra, cấp phép, thanh tra về hoạt động bức xạ

STT

Nội dung tiêu chí

Yêu cầu đáp ứng

Tiêu chuẩn đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

1

Tiêu chí 1: Chức năng, nhiệm vụ hoặc đăng ký kinh doanh của tổ chức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công

Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị hoặc giấy phép, đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận của tổ chức.

5

 

2

Tiêu chí 2: Cơ sở vật chất, kỹ thuật

 

 

 

2.1

Hệ thống thiết bị đo lường

Dựa trên thống kê tài sản hàng năm của tổ chức cung cấp dịch vụ

10

 

2.2

Có quy trình vận hành thiết bị

5

 

2.3

Có các phương tiện, thiết bị phụ trợ thực hiện bảo quản, duy thiết bị

5

 

3

Tiêu chí 3: Nhân lực

 

 

 

3.1

Số lượng nhân lực quản lý trực tiếp được đào tạo có các chứng chỉ chuyên ngành phù hợp

Dựa trên số liệu thống kê, hồ sơ nhân sự và hợp đồng lao động, hợp đồng thuê chuyên gia từ 03 tháng trở lên của tổ chức cung ứng dịch vụ

10

 

3.2

Nhân lực quản lý được đào tạo phù hợp với yêu cầu quản lý

10

 

4

Tiêu chí 4: Chấp hành quy định kỹ thuật

 

 

 

4.1

Tuân thủ quy định về hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị phụ vụ công tác kiểm tra, thanh tra, đánh giá an toàn bức xạ hạt nhân

1. Các quy định kỹ thuật (quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy định, quy trình) đã được công bố, ban hành và được phép sử dụng trong hoạt động công tác kiểm tra, thanh tra, đánh giá an toàn bức xạ hạt nhân;

2. Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động của cơ quan có thẩm quyền (nếu có); biên bản, báo cáo kết quả hiệu chuẩn, kiểm tra, kiểm định đối với máy móc, thiết bị.

10

 

4.2

Chấp hành các quy định kỹ thuật trong điều kiện bình thường

5

 

4.3

Chấp hành các quy định kỹ thuật trong điều kiện có các bất thường về thời tiết, môi trường hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến công việc

5

 

5

Tiêu chí 5: Sản phẩm

 

 

 

5.1

Mức độ đáp ứng về số lượng theo đặt hàng, kế hoạch được giao

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền

10

 

5.2

Chất lượng được cơ quan chuyên môn đánh giá theo quy định và công nhận

10

 

6

Tiêu chí 7: An toàn lao động

 

 

 

6.1

Người lao động thực hiện công việc được trang bị các thiết bị bảo hộ lao động theo quy định

Dựa trên báo cáo, thống kê của tổ chức cung ứng dịch vụ quan trắc và các văn bản kiểm tra, nghiệm thu của cơ quan đặt hàng hoặc cơ quan quản lý có thẩm quyền.

10

 

6.2

Tỷ lệ an toàn lao động trong điều kiện bình thường; không có các tai nạn lao động nghiêm trọng trong vòng 03 năm kể từ thời điểm đánh giá

5

 

 

TỔNG CỘNG

100

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2025/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 44/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản