Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 29 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ LÚA ĐỂ LẬP BỘ THU THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp ngày 10 tháng 7 năm 1993;
Căn cứ Nghị định số 74/1993/NĐ-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá lúa thu thuế, nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp là 4.000 đồng/kg (bốn ngàn đồng trên một ký lô gam).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Giá lúa quy định tại Điều 1 được áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân sử dụng đất vào sản xuất nông nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1822/QĐHC-CTUBND ngày 21/11/2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, Thủ trưởng các ngành, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2009 về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT
- 4Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị có liên quan đối với thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền thờ Bác Hồ, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3709/QĐ-UBND năm 2017 về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 66/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2018 quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 15Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 1Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 03/2007/QĐ-UBND quy định giá lúa tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 3967/QĐ-UBND năm 2009 về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT
- 8Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục của từng cơ quan, đơn vị có liên quan đối với thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 2919/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng du lịch Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền thờ Bác Hồ, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 35/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 3709/QĐ-UBND năm 2017 về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 do tỉnh An Giang ban hành
- 14Quyết định 66/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 3012/QĐ-UBND năm 2018 quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 19Quyết định 2889/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá lúa để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra