Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4390/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Văn bản số 653-CV/BCSĐTNMT của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31 tháng 7 năm 2024 về định hướng Chương trình thanh tra và những nội dung chính Chương trình kiểm tra năm 2025 của Bộ;
Căn cứ Kết luận số 729-KL/BCSĐTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ban Cán sự đảng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch thanh tra và Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường (Có Danh mục các cuộc kiểm tra kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch kiểm tra năm 2025 được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định và định kỳ báo cáo kết quả kiểm tra về Bộ (qua Thanh tra Bộ); căn cứ tình hình triển khai thực tế và yêu cầu của công tác quản lý nhà nước để đề xuất với Bộ (qua Thanh tra Bộ) việc điều chỉnh Kế hoạch này cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị chủ trì kiểm tra trong quá trình thực hiện Kế hoạch này.
3. Giao Thanh tra Bộ theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC CUỘC KIỂM TRA NĂM 2025 CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ/NỘI DUNG | Đối tượng | Địa điểm | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Căn cứ | Ghi chú |
I | Thanh tra Bộ | ||||||
| Kiểm tra đột xuất |
|
| Các đơn vị và địa phương có liên quan | Năm 2025 | Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
|
II | Vụ Tổ chức cán bộ | ||||||
1 | Kiểm tra công tác tổ chức cán bộ; cải cách hành chính; thi đua - khen thưởng | ||||||
1.1 | Kiểm tra việc thực hiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức; biên chế, cơ chế tài chính của các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; thực hiện bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp, xếp lương và thăng hạng viên chức ngành tài nguyên và môi trường; phát triển nhân lực ngành tài nguyên và môi trường ở địa phương; kiểm tra việc thực hiện pháp luật về thi đua, khen thưởng | Sở Tài nguyên và Môi trường | An Giang |
| Tháng 6 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | TP Hồ Chí Minh |
| Tháng 6 |
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Quảng Ngãi |
| Tháng 7 |
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Nam Định |
| Tháng 8 |
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Yên bái |
| Tháng 9 |
|
| ||
1.2 | Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về thi đua, khen thưởng | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thanh Hóa, Nghệ An |
| Tháng 6 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam |
| Tháng 7 |
|
| ||
Sở Tài nguyên và Môi trường | Sóc Trăng |
| Tháng 8 |
|
| ||
2 | Kiểm tra, đánh giá tình hình tổ chức và hoạt động của hội, quỹ | ||||||
| Kiểm tra, đánh giá tình hình tổ chức và hoạt động của hội, quỹ trong việc chấp hành pháp luật nhà nước và thực thi Điều lệ hội, quỹ theo quy định của pháp luật; kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật thực hiện điều lệ, thành lập pháp nhân thuộc hội, quỹ 2025 | Hiệp hội Tái chế chất thải Việt Nam | TP Hồ Chí Minh |
| Tháng 6 |
|
|
| Quỹ Hỗ trợ nghiên cứu và bảo tồn Đồng bằng Sông Cửu Long | TP Cần Thơ |
| Tháng 6 |
|
| |
III | Vụ Pháp chế | ||||||
1 | Kiểm tra công tác thi hành pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường | Cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính địa phương | Hải Dương | Vu Đất đai, Cục KSVN, Cục KSONMT | Quý II-IV | Nghị định số 19/2020/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ |
|
Gia Lai |
| ||||||
Đắk Lắk |
| ||||||
IV | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | ||||||
1 | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đo đạc và bản đồ tại các tổ chức hoạt động đo đạc bản đồ | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 01 đính kèm | Trà Vinh | Các Sở Tài nguyên và Môi trường có liên quan | Tháng 3-4 | Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
|
Vĩnh Long | Tháng 4-5 |
| |||||
Quảng Ngãi | Tháng 6-7 |
| |||||
Bình Định | Tháng 7-9 |
| |||||
2 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
V | Cục Viễn thám quốc gia | ||||||
| Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về viễn thám | Sở Tài nguyên và Môi trường | Bà Rịa - Vũng Tàu | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 8-9 | Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 của Chính phủ |
|
Cần Thơ | Tháng 9-10 |
| |||||
Hà Nam | Tháng 4-5 |
| |||||
VI | Cục Địa chất Việt Nam | ||||||
1 | Kiểm tra công tác quản lý đối với: các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố, các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và việc thực hiện các quy định có liên quan; công tác giám sát các Đề án thăm dò khoáng sản thuộc thẩm quyền | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Phú Yên | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 3-4 | Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị |
|
Lai Châu | Tháng 4-5 | ||||||
Yên Bái | Tháng 5-6 | ||||||
Quảng Bình | Tháng 6-7 | ||||||
Bắc Kạn | Tháng 8-9 | ||||||
Kon Tum | Tháng 9-10 | ||||||
2 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 | ||
VII | Cục Khoáng sản Việt Nam | ||||||
1 | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về khoáng sản trong hoạt động khoáng sản (kiểm tra định kỳ) | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 02 đính kèm | Ninh Bình | Sở Tài nguyên và môi trường các tỉnh có liên quan | Tháng 6-8 | Chỉ thị số 38/CT-TTg ngày 29/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị; Thông báo số 410-TB/UBKTTW ngày 30/12/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
|
Thanh Hóa | Tháng 6-8 |
| |||||
Thừa Thiên Huế | Tháng 5-7 |
| |||||
Lâm Đồng | Tháng 9-10 |
| |||||
Đắk Nông | Tháng 9-10 |
| |||||
2 | Kiểm tra công tác tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; đấu giá quyền khai thác khoáng sản; xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường | Kiên Giang | Các đơn vị và địa phương có liên quan | Tháng 4-5 |
| |
Điện Biên | Tháng 5-6 |
| |||||
Đà Nẵng | Tháng 6-7 |
| |||||
Cần Thơ | Tháng 7-8 |
| |||||
3 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
VIII | Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường | ||||||
| Kiểm tra thường xuyên về hoạt động ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số của ngành tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trụ sở của Đơn vị | Vụ Pháp Chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính | Tháng 7-9 | Theo yêu cầu của công tác quản lý nhà nước |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai |
| ||||||
IX | Vụ Môi trường | ||||||
1 | Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường của dự án đầu tư theo yêu cầu của quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Các dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt, đang trong giai đoạn thi công, xây dựng trước khi vận hành hoặc trước khi được Bộ cấp giấy phép môi trường (đối tượng cụ thể được xác định theo thực tế phê duyệt kết quả thẩm định) | Các tỉnh/thành phố có các dự án được lựa chọn | Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường; các cơ quan có liên quan | Năm 2025 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
|
2 | Kiểm tra công tác thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư, phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản tại các địa phương trên phạm vi toàn quốc | UBND cấp tỉnh; các cơ quan được giao chức năng thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trực thuộc tỉnh (đối tượng cụ thể được xác định theo ủy quyền của UBND cấp tỉnh) | Bắc Ninh | Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường, các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 5-8 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
|
Bắc Giang |
| ||||||
Hòa Bình |
| ||||||
Thái Nguyên |
| ||||||
Lạng Sơn | Tháng 10-11 |
| |||||
Nghệ An |
| ||||||
Nam Định | Tháng 7-8 |
| |||||
Đà Nẵng | Tháng 4-5 |
| |||||
Bình Phước | Tháng 9-10 |
| |||||
2 | Kiểm tra công tác thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư, phương án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản tại các địa phương trên phạm vi toàn quốc | UBND cấp tỉnh; các cơ quan được giao chức năng thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trực thuộc tỉnh (đối tượng cụ thể được xác định theo ủy quyền của UBND cấp tỉnh) | Bà Rịa - Vũng Tàu | Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường, các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 6-8 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
|
Tiền Giang | Tháng 11-12 |
| |||||
Lâm Đồng | Tháng 11-12 |
| |||||
Đồng Nai |
| ||||||
Sóc Trăng |
| ||||||
Tây Ninh |
| ||||||
X | Tổng cục Khí tượng Thủy văn | ||||||
1 | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về khí tượng thủy văn | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 03 đính kèm | Lào Cai | UBND cấp tỉnh và các cơ quan, Đơn vị có liên quan | Tháng 4-6 | Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; Quyết định số 19/2021/QĐ-TTg ngày 26/05/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Lạng Sơn | |||||||
Nghệ An | Tháng 5-6 | ||||||
Quảng Nam | Tháng 5-6 | ||||||
Đắk Lắk | Tháng 7-9 | ||||||
Trà Vinh | Tháng 7-9 | ||||||
2 | Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật khí tượng thủy văn đối với các tổ chức được cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Công ty Cổ phần Tư vấn và Phát triển kỹ thuật tài nguyên nước (watec) | Đà Nẵng | UBND cấp tỉnh và các cơ quan, Đơn vị có liên quan | Tháng 5-6 | Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; Quyết định số 19/2021/QĐ-TTg ngày 26/05/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Công ty Cổ phần Giải pháp thời tiết WeatherPlus | Hà Nội | Tháng 9-10 |
| ||||
3 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
XI | Cục Biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về biến đổi khí hậu tại các địa phương | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 04 đính kèm | Bắc Ninh | Vụ Pháp chế; Vụ Môi trường; Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường; Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | Tháng 6 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định số 06/2022/NĐ-CP; Quyết định số 13/2024/QĐ-TTg |
|
Thái Nguyên | Tháng 9 | ||||||
XII | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | ||||||
1 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định pháp luật về bảo tồn đa dạng sinh học tại các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đã được thành lập | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 05 đính kèm | Hà Nội | - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậu, môi trường, Công an tỉnh; - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (nếu cần thiết). | Tháng 7 | Luật Đa dạng sinh học và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật: + Khoản 4, khoản 5 Điều 7; Điều 42; Điều 43 Luật Đa dạng sinh học; Điểm b, Khoản 1, Điều 8 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP; + Khoản 5, Điều 17 Nghị định số 65/2010/NĐ-CP |
|
Ninh Bình | Tháng 6 |
| |||||
Nghệ An | Tháng 9 |
| |||||
Quảng Nam | Tháng 5 |
| |||||
Bình Định | Tháng 5 |
| |||||
Khánh Hòa | Tháng 5 |
| |||||
Gia Lai | Tháng 7 |
| |||||
Đăk Nông | Tháng 7 |
| |||||
TP. Hồ Chí Minh | Tháng 8 |
| |||||
Đồng Nai | Tháng 8 |
| |||||
Bình Dương | Tháng 8 |
| |||||
Tiền Giang | Tháng 9 |
| |||||
Kiên Giang | Tháng 6 |
| |||||
Long An | Tháng 9 |
| |||||
2 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
XIII | Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ môi trường đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 06 đính kèm | Hà Nội | Công an các tỉnh, thành phố; Sở TN&MT, BQL các KCN,... | Tháng 2-3 | Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
|
Quảng Bình |
| ||||||
Quảng Trị |
| ||||||
Hà Nam | Tháng 3-4 |
| |||||
Ninh Thuận |
| ||||||
Cần Thơ |
| ||||||
Phú Thọ Bà | Tháng 4-5 |
| |||||
Thái Bình |
| ||||||
Quảng Ngãi |
| ||||||
Rịa - Vũng Tàu |
| ||||||
Bắc Giang | Tháng 5-6 |
| |||||
Ninh Bình |
| ||||||
Vĩnh Phúc |
| ||||||
Phú Yên |
| ||||||
Đắk Lắk | Tháng 6-7 |
| |||||
Bình Dương |
| ||||||
Kon Tum | Tháng 7-8 |
| |||||
Hồ Chí Minh | Tháng 8-9 |
| |||||
Gia Lai | Tháng 9-10 |
| |||||
Đồng Nai |
| ||||||
2 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
XIV | Vụ Đất đai | ||||||
1 | Kiểm tra việc triển khai xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định của Luật Đất đai năm 2024 | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và 01 UBND cấp huyện | Quảng Ninh | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 3-4 | Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | Lồng ghép với nội dung kiểm tra do Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai chủ trì thực hiện |
Thừa Thiên Huế | Tháng 3-4 | Lồng ghép với nội dung thanh tra do Cục Quy hoạch và Phát triển quỹ đất chủ trì thực hiện | |||||
Cà Mau | Tháng 5-6 | ||||||
Lào Cai | Tháng 3-6 |
| |||||
Đắk Lắk |
| Tháng 9 |
| ||||
2 | Kiểm tra các dự án không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ đầu tư các Dự án (theo kết quả rà soát, báo cáo của các địa phương) | Hà Nam | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 10-12 | Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/01/2018 và Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn Giám sát Quốc hội khóa XV |
|
Phú Yên | Tháng 10-12 |
| |||||
3 | Kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường | Hải Phòng | Tháng 10-12 |
| ||
XV | Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai | ||||||
1 | Kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 07 đính kèm | Lâm Đồng | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 6-9 | Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 18/5/2022 và Báo cáo số 330/BC-ĐGS ngày 11/10/2022 của Đoàn Giám sát Quốc hội khóa XV |
|
Kon Tum | Tháng 6-9 |
| |||||
Lạng Sơn | Tháng 6-9 |
| |||||
2 | Kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trong công tác tách thửa, hợp thửa đất, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công tác xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 07 đính kèm | Quảng Ninh | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 5-6 | Nghị Quyết 19-NQ/TW ngày 31/10/2012 , Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI); Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Bình Dương | Tháng 9-10 |
| |||||
Khánh Hòa | Tháng 3-8 |
| |||||
Hải Phòng | Tháng 3-8 |
| |||||
3 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
XVI | Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất | ||||||
1 | Kiểm tra về việc chấp hành pháp luật đất đai: công tác lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; công tác đấu giá quyền sử dụng đất; công tác giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | UBND tỉnh; Sở TNMT tỉnh; Trung tâm PTQĐ cấp tỉnh; UBND thành phố Cao Bằng, huyện Trùng Khánh; Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng đất | Cao Bằng | Các cơ quan và địa phương có liên quan | Tháng 3-6 | Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban Chấp hành Trung ương; Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 18/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ môi trường |
|
UBND tỉnh; Sở TNMT tỉnh; Trung tâm PTQĐ cấp tỉnh; UBND thành phố Hà Tĩnh, huyện Cẩm Xuyên; Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng đất | Hà Tĩnh | Tháng 3-6 |
| ||||
UBND tỉnh; Sở TNMT tỉnh; Trung tâm PTQĐ cấp tỉnh; UBND thành phố Cà Mau, huyện Trần Văn Thời; Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng đất | Bắc Giang | Tháng 5-9 |
| ||||
2 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
XVII | Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thành phố Hồ Chí Minh | Các địa phương có liên quan | Tháng 3-4 | Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; Chỉ thị 29/CT-TTg ngày 01/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | Kiểm tra công tác giao khu vực biển, thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển, lập hồ sơ tài nguyên hải đảo | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quảng Ninh |
| Tháng 7-9 | Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ; Chỉ thị 29/CT-TTg ngày 01/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Phú Yên |
| Tháng 10-11 |
| ||||
Quảng Nam |
| Tháng 10-11 |
| ||||
Khánh Hòa |
| Tháng 8-10 |
| ||||
3 | Kiểm tra công tác giao khu vực biển, thiết lập và quản lý hành lang bảo vệ bờ biển | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thái Bình |
| Tháng 4-5 |
| |
Nam Định |
| Tháng 5-6 |
| ||||
4 | Kiểm tra các tổ chức, cá nhân đã được giao khu vực biển và việc sử dụng khu vực biển, bảo vệ môi trường biển | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 08 kèm theo | Quảng Ninh |
| Tháng 7-9 |
| |
Thái Bình |
| Tháng 4-5 |
| ||||
Nam Định |
| Tháng 5-6 |
| ||||
Phú Yên |
| Tháng 8-10 |
| ||||
Khánh Hòa |
| Tháng 8-10 |
| ||||
5 | Kiểm tra về tác động môi trường trong quá trình nhận chìm ở biển đối với các tổ chức được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép | Theo Giấy phép Bộ TNMT cấp theo thẩm quyền | Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có biển | Các địa phương có liên quan | Năm 2025 |
| |
6 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
XVIII | Cục Quản lý tài nguyên nước | ||||||
1 | Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 09 đính kèm | Tuyên Quang | Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố có liên quan | Tháng 4-6 | Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Thuộc lưu vực sông Hồng - Thái Bình |
Sơn La | Tháng 10-12 | ||||||
Sơn La | Tháng 4-6 | Thuộc lưu vực sông Bắc Trung Bộ | |||||
Thanh Hóa | Tháng 7-9 | ||||||
1 | Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về tài nguyên nước | Đối tượng cụ thể tại Phụ lục 09 đính kèm | Quảng Nam | Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố có liên quan | Tháng 7-9 | Chỉ thị số 34/CT-TTg ngày 28/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ | Thuộc lưu vực sông Nam Trung Bộ |
Ninh Thuận | Tháng 8-9 | ||||||
Lâm Đồng | Tháng 5-6 | Thuộc lưu vực sông Đông Nam Bộ | |||||
Đắk Nông | Tháng 6-7 | ||||||
Kon Tum | Tháng 5-6 | Thuộc lưu vực sông Mê Công | |||||
Đắk Lắk | Tháng 5-6 | ||||||
Cà Mau | Tháng 5-6 | ||||||
2 | Kiểm tra đột xuất |
|
|
| Năm 2025 |
|
|
PHỤ LỤC 01:
………………
6 | Công ty TNHH Đo đạc và xây dựng Lam Khoa | tổ dân phố Gò Dép, thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
7 | Trung tâm Trắc địa và Quan trắc môi trường tỉnh Quảng Ngãi | Số 140 Lê Lợi, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
8 | Công ty TNHH Tư vấn và Thương mại Hưng Thịnh | Số 223/1 Nguyễn Du, phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
9 | Công ty TNHH Tư vấn kỹ thuật trắc địa và xây dựng Thuận Thành | 363/129/7 Nguyễn Trãi, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
10 | Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ tư vấn Thắng Lợi | đường Nguyễn Trường Tộ, tổ 10, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. |
|
11 | Công ty TNHH Dịch vụ - Thương mại Hưng An | Số 207 đường 30/4, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
12 | Công ty TNHH Kỹ thuật đo đạc địa chính Quảng Ngãi | Số 293 Nguyễn Trãi, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
13 | Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng và Thương mại Tân Thịnh Đông | số 28 Lý Chiêu Hoàng, phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
14 | Công ty TNHH Tư vấn dịch vụ Trắc địa và Môi trường | Số 168 Nguyễn Trãi, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
15 | Công ty TNHH Tư vấn và xây lắp điện 81 | tầng 3 số 263 Trần Quang Khải, phường Chánh Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
16 | Công ty TNHH Cung ứng dịch vụ trắc địa Bình Tiến | số 118 Mạc Đỉnh Chi, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
17 | Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng và đo đạc 539 | xóm 6, thôn Cộng Hòa 1, xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
18 | Trung tâm Tư vấn nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi | 243/3 Nguyễn Công Phương, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
19 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi | số 508 Nguyễn Văn Linh, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
20 | Công ty cổ phần đo đạc và xây dựng 168 Quảng Ngãi | 118/8 Trương Định, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
21 | Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng đo đạc Gia Phát | Tổ dân phố Trường Thọ Đông B, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
|
IV | Tỉnh Bình Định |
|
|
1 | Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ địa chính H.P | số 12/9 Lý Thái Tổ, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Giấy phép hết hạn ngày 08/01/2024 |
2 | Công ty TNHH Đo đạc thiết kế xây dựng Bảo An | Số 46 Nguyễn Xuân Nhĩ, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
3 | Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và Xây dựng tổng hợp An Bình | 314 đường Quang Trung, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. |
|
4 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Tấn Linh | số 35/13/17 đường Võ Văn Dũng, phường Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, Bình Định |
|
5 | Công ty TNHH Tư vấn khảo sát thiết kế Long Giang | khu phố An Ninh, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
6 | Công ty TNHH H.2 | Lô 03, khu BA1, khu đô thị xanh Vũng Chua, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
7 | Công ty TNHH Tư vấn Lâm nghiệp Miền Trung | số 71 đường Thanh Niên, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
8 | Công ty TNHH Thương mại - Xây dựng và Trắc địa bản đồ Hưng Phú | Xóm Đông, thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
9 | Công ty TNHH An Hải | số 215/15 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
10 | Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Trung Nghĩa | số 32 đường Lê Xuân Trữ, phường Lý Thường Kiệt, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. |
|
11 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Phương Việt Quy Nhơn | số 14 đường Nguyễn Phong Sắc, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
12 | Phân viện Điều tra, Quy hoạch rừng Nam Trung Bộ và Tây Nguyên | số 35 đường Lý Thái Tổ, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
13 | Công ty TNHH Kỹ thuật xây dựng Bình Định | 231/40 Tây Sơn, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
14 | Công ty cổ phần tư vấn Thiết kế xây dựng Hội quy hoạch Bình Định | số 65 đường Vũ Bảo, phường Ngô Mây, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
15 | Trung tâm Quy hoạch Nông nghiệp, nông thôn (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định) | Số 450 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
16 | Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Thủy lợi - Thủy điện Bình Định | Số 307 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
17 | Công ty Cổ phần Tài nguyên và Môi trường Phước Thịnh | Số 04 đường Lê Lai, phường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, Bình Định |
|
18 | Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng và môi trường Nam Phương | 341/42 Tây Sơn, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
19 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Định | 518-520 Trần Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
20 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | Số 505, Trần Hưng Đạo, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
21 | Liên đoàn địa chất Trung Trung Bộ | Số 613 Nguyễn Thái Học, phường Nguyễn Văn Cừ, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
22 | Công ty TNHH Dịch vụ thương mại xây dựng Nam Nguyên | Số 07, đường Nguyễn Phong Sắc, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
23 | Công ty cổ phần Địa chính Tin học Hùng Vương | Số 131 Lê Thanh Nghị, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
24 | Công ty cổ phần Tư vấn Đạt Phương | số 22 đường Nguyễn Hồng Đạo, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
25 | Công ty TNHH dịch vụ đo đạc Bình Phú | tổ 2, khu vực 5, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
26 | Công ty TNHH tư vấn quy hoạch và môi trường Hòa Phát | Số 32M Xuân Thủy, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
PHỤ LỤC 02:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ KHOÁNG SẢN
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú (loại khoáng sản) |
I | Tỉnh Ninh Bình |
|
|
1 | Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Tam Điệp | Hang Nước, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp | Đá vôi xi măng |
2 | Công ty TNHH Tập đoàn Hoàng Phát Vissai | - Mỏ đá vôi xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn; - Mỏ đá sét xã Gia Hoà và xã Gia Vượng, huyện Gia Viễn; - Mỏ đá sét xã Gia Hòa và xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn; - Mỏ đá sét xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan. | - Đá vôi xi măng; - Đá sét xi măng; - Đá sét xi măng; - Đá sét xi măng. |
3 | Công ty cổ phần Xi măng Hướng Dương | - Mỏ đá vôi Hang Nước II, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp; - Mỏ đá sét Trà Tu, xã Đông Sơn, thị xã Tam Điệp | - Đá vôi xi măng; - Đá sét xi măng. |
4 | Công ty cổ phần Xi măng Hệ Dưỡng | - Mỏ đá vôi núi Mả vối, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư; - Mỏ đá sét khu Đồi Giàng, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan và xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp | - Đá vôi xi măng; - Đá sét xi măng. |
5 | Công ty cổ phần Đôlômít Việt Nam | Xã Phú Sơn, huyện Nho Quan | Dolomit |
6 | Công ty cổ phần Nước khoáng Cúc Phương | Xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan | Nước khoáng |
7 | Công ty TNHH Duyên Hà | - Mỏ đá vôi xã Ninh Tân, huyện Hoa Lư và xã Yên Bình, TX. Tam Điệp; - Mỏ đá sét phường Tân Bình và xã Yên Sơn, thị xã Tam Điệp; - Mỏ đá sét xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan; - Mỏ đá sét đồi Bồ Đề, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan và đồi Thống Nhất, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp. | - Đá vôi xi măng; - Đá sét xi măng; - Đá sét xi măng; - Đá sét xi măng. |
II | Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
1 | Công ty TNHH MTV Xi măng Tam Điệp | Mỏ sét xi măng Quyền Cây, huyện Hà Trung | Đá sét xi măng |
2 | Công ty CP KS - Xây dựng - Phụ Gia XM Thanh Hóa | Bao Tre, xã Bãi Trành, huyện Như Xuân | Barit |
3 | Công ty cổ phần Secpentin và Phân bón Thanh Hóa | Xã Tế Lợi, huyện Nông cống | Serpentin |
4 | Công ty TNHH Hoàng Ngân | Xã Tế Thắng, huyện Nông Cống | Serpentin |
5 | Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị - Công ty cổ phần | Xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | Sét - kaolin |
6 | Công ty xi măng Nghi Sơn | - Mỏ cát silic Quỳnh Lộc; Quỳnh Lưu, Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia; - Mỏ đá sét xi măng xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia. | - Cát silic; - Đá sét xi măng. |
7 | Công ty CP Xi măng Công Thanh | - Mỏ đá sét xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh và xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia; - Mỏ đá vôi xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh. | - Đá sét xi măng; - Đá vôi xi măng. |
8 | Công ty cổ phần Xi măng Bỉm Sơn | - Mỏ đá sét khu vực Tam Diên, thuộc phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn; - Mỏ đá vôi phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn; - Mỏ đá sét khu vực Cổ Đam, thị xã Bỉm Sơn. | - Đá sét xi măng; - Đá vôi xi măng; - Đá sét xi măng. |
9 | Công ty TNHH Long Sơn | - Mỏ đá sét xã Hà Vinh, huyện Hà Trung; - Mỏ đá vôi xã Hà Vinh, huyện Hà Trung. | - Đá sét xi măng; - Đá vôi xi măng. |
III | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
1 | Công ty cổ phần khoáng sản Thừa Thiên Huế | Xã Quảng Ngạn và xã Quảng Công, huyện Quảng Điền | Titan |
2 | Công ty Hữu hạn xi măng Luks (Việt Nam) | Xã Hương Văn, huyện Hương Trà | Đá vôi xi măng |
3 | Công ty CP Xi măng Đồng Lâm (03 GP) | - Xã Phong Xuân, huyện Phong Điền; - Xã Phong Xuân và Phong An, Phong Điền; - Xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền. | - Đá vôi xi măng; - Đá sét xi măng; - Sắt laterit. |
4 | Công ty cổ phần Đầu tư Hà An Phú Lộc | Xã Hương Hữu, huyện Nam Đông | Đá gabro ốp lát |
5 | Công ty CP xuất nhập khẩu dịch vụ và đầu tư Việt Nam | Xã Phong Hoà và Phong Bình, huyện Phong Điền | Cát trắng |
6 | Công ty Cổ phần Frit Huế | Xã Phong Hoà, huyện Phong Điền | Cát trắng |
7 | Công ty CP Tập Đoàn Đầu tư Việt Phương | Xã Phong Hiền, huyện Phong Điền | Cát trắng |
8 | Công ty CP Prime - Thiên Phúc | Xã Phong Chương, huyện Phong Điền | Cát trắng |
9 | Công ty CP Khoáng sản và Đầu tư Khánh Hòa | Xã Phong Chương và Phong Bình, huyện Phong Điền | Cát trắng |
10 | Công ty cổ phần Du lịch Mỹ An | Thôn Mỹ An, xã Phú Dương, TP Huế | Nước khoáng |
11 | Công ty cổ phần Khoáng sản gạch men Thừa Thiên Huế | Tà Rê, La Dứt, Bốt Đỏ thuộc các xã Hồng Kim, Hồng Trung, Sơn Thủy, huyện A Lưới | Kaolin |
IV | Tỉnh Lâm Đồng (12 Giấy phép) |
|
|
1 | Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam | Xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm | Bauxit |
2 | Công ty TNHH đá Hóa An 1 | Thị trấn Dạ M'Ri, huyện Đạ Huoai | Đá ốp lát |
3 | Công ty cổ phần L.Q JoTon Lâm Đồng | Thôn 1, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc | Cao lanh |
4 | Công ty TNHH Thương mại và Trồng trọt Tuấn Thiện | Xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm và xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc | Cao lanh |
5 | Công ty TNHH Anh Kiên | Thôn 2, xã Lộc Châu, thành phố Bảo Lộc | Cao lanh |
6 | Công ty cổ phần đá quý và vàng Lâm Đồng | Khu vực trà năng II thuộc xã Đa Quyn, huyện Đức Trọng | Vàng |
7 | Công ty TNHH Tuấn Vượng 68 | Nửa lòng sông Ea Krông Nô, xã Đạ Rsal, huyện Đam Rông | Cát xây dựng |
8 | Công ty TNHH Khoáng sản Song Long Đà Lạt | Liêng Srônh, huyện Đam Rông | Cát xây dựng |
9 | Công ty TNHH Kiên Cường | xã Phú Sơn, huyện Lâm Hà | Cát xây dựng |
10 | Công ty TNHH Thông Dung | Lòng sông Đa Dâng, xã Đạ Đờn, Phú Sơn, Phi Tô, huyện Lâm Hà | Cát xây dựng |
11 | Công ty TNHH THC (QĐ điều chỉnh GP số 1794/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh) | Xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương | Đá xây dựng, đất san lấp |
12 | Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng và khai thác vật liệu Việt Tân | Xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương | Đá xây dựng |
V | Tỉnh Đăk Nông (10 Giấy phép) |
|
|
1 | Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam TKV | 07 xã và 01 thị trấn, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đăk Nông | Bau xit |
2 | Công ty Cổ phần Khoáng sản Đắk Lắk | Xã Đắk Mol, huyện Đắk Song, tỉnh Đăk Nông | Khí CO2 |
3 | Công ty TNHH Xuân Bình | Xã Đắk Nang, xã Đức Xuyên - huyện Krông Nô | Cát xây dựng |
4 | Doanh nghiệp Tư nhân Văn Hồng | Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô | Cát xây dựng |
5 | Công ty TNHH MTV Khai thác khoáng sản Quảng Phú | Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô | Cát xây dựng |
6 | Công ty Cổ phần đường bộ Đắk Lắk | Xã Đắk Nia, thành phố Gia Nghĩa | Đá xây dựng |
7 | Công ty TNHH Xây dựng Trường Hải | Xã Thuận Hà, huyện Đắk Song | Đá xây dựng |
8 | Công ty TNHH MTV Ngọc Thịnh Đắk Nông | Thôn Jốk Du, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô | Đá xây dựng |
9 | Công ty TNHH Sơn Trung Kim | Đội 1, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | Đá xây dựng |
10 | Công ty Cổ phần Đông Quỳnh Biên | Xã Đắk Nia, thành phố Gia Nghĩa | Đá xây dựng |
PHỤ LỤC 03:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Lào Cai | ||
1. | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai | Trụ sở khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2. | Sở giao thông vận tải - xây dựng tỉnh Lào Cai | Tầng 3, trụ sở hợp khối VII, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai | Khối 8, Phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Lào Cai | Km3, đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5. | Ban Quản lý dự án ODA tỉnh Lào Cai | Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai | Số 591, đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7. | UBND thành phố Lào Cai | Số 591, đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
8. | UBND huyện Bảo Thắng | TT. Phố Lu, Bảo Thắng, Lào Cai, Việt Nam, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
9. | UBND huyện Văn Bàn | Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
10. | UBND Thị xã Sa Pa | Phố Xuân Viên, phường Sa Pa, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
11. | UBND huyện Bát Xát | Thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
12. | UBND huyện Bảo Yên | Khu hành chính huyện Bảo Yên, TDP 3A, thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
13. | UBND huyện Mường Khương | Thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
14. | UBND huyện Si Ma Cai | Thị trấn Si Ma Cai, Huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
15. | UBND huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
16. | Hồ chứa thủy điện Nậm Khóa 3, Công ty Cổ phần Linh Linh | Xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
17. | Hồ chứa thủy điện Cốc San, Công ty cổ phần Năng lượng Tái tạo Lào Cai Việt Nam | Xã Trung Chải, thị xã Sapa; xã Tòng Sành, huyện Bát Xát và xã Cốc San, TP. Lào Cai | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
18. | Hồ chứa thủy điện Nậm Toóng, Công ty TNHH MTV Thủy điện Sa Pa | Xã Bản Hồ, thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
19. | Hồ chứa thủy điện Phúc Long, Công ty cổ phần thủy điện Phúc Long | Xã Phúc Khánh, Xuân Thượng, Lương Sơn, Thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
II | Tỉnh Lạng Sơn | ||
1. | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn | Số 05, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Lạng Sơn | Số 8A đường Hùng Vương, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn | Tầng 2, khu Liên Cơ, Đường Hoàng Văn Thụ, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4. | Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn | Số 8 Hùng Vương, Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn | Số 118 Đường Ba Sơn, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh Lạng Sơn | Khu đô thị mới phía đông, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7. | UBND huyện Bình Gia | Khu 2, thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
8. | UBND huyện Chi Lăng | Số 32, Đường Cai Kinh, Khu Trung Tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
9. | UBND huyện Đình Lập | Khu 4, thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
10. | UBND huyện Hữu Lũng | Thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
11. | UBND thành phố Lạng Sơn | Số 02 đường Lê Lợi, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
12. | Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn | Số 16, đường Quang Trung, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
13. | Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn | Số 14/10, đường Lê Đại Hành, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
14. | UBND huyện Cao Lộc | Thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
15. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chi Lăng | Số 32, đường Cai Kinh, Khu Trung tâm, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
16. | Hồ chứa thủy điện Thác Xăng, Công ty cổ phần Thủy điện Sử Pán 1 | Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
17. | Hồ chứa thủy điện Khánh Khê, Công ty cổ phần thủy điện Khánh Khê | Xã Khánh Khê, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
18. | Hồ chứa thủy điện Bắc Khê 1, Công ty cổ phần thủy điện Bắc Khê 1 | Xã Kim Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
Ill | Tỉnh Nghệ An | ||
1. | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An | Số 31, Đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An | Số 26 Đường Lê Hồng Phong, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3. | Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An | Số 47 đường Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Nghệ An | Số 47 đường Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5. | Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An | Số 12, đường Phan Kính, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6. | Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam | Số 362, đường V.I. Lê Nin, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7. | UBND thành phố Vinh | Số 27, đường Lê Mao, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
8. | UBND thị xã Cửa Lò | Số 14, Đường Nguyễn Sinh Cung, Khối 3, Phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
9. | UBND huyện Diễn Châu | Khối 3, thị trấn huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
10. | UBND thị xã Thái Hòa | Khối Kim Tân, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
11. | UBND huyện Anh Sơn | Khối 5, Thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
12. | UBND huyện Đô Lương | Xóm Minh Hòa, xã Yên Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
13. | UBND huyện Nam Đàn | Đường Phan Bội Châu, thị trấn Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
14. | UBND huyện Quỳ Hợp | Khối 14, Thị trấn Quỳ Hợp, Huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
15. | UBND huyện Tương Dương | Khối Hoà Bắc, thị trấn Thạch Giám, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
16. | UBND huyện Quỳnh Lưu | Thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
17. | UBND huyện Tân Kỳ | Khối 9, thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
18. | UBND huyện Thanh Chương | Đường Nguyễn Sỹ Sách, thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
19. | UBND huyện Nghi Lộc | Thị Trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
20. | UBND huyện Nghĩa Đàn | Đường số 2, Khối Tân Hồng, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
21. | UBND huyện Con Cuông | Khối 2, thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
22. | UBND huyện Hưng Nguyên | Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
23. | Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Nam Nghệ An | Khối 13, phường Cửa Nam, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
24. | Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Bắc Nghệ An | Khối 1, thị Trấn Yên Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
25. | Hồ chứa thủy điện Bản Vẽ, Công ty thủy điện Bản Vẽ | Xã Yên Na, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
26. | Hồ chứa thủy điện Hủa Na, Công ty CP Thủy điện Hủa Na | Xã Đồng Văn, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
27. | Hồ chứa thủy điện Bản Mồng, Công ty CP Năng lượng AGRITA Nghệ Tĩnh | Xã Yên Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
28. | Vườn Quốc gia Pù Mát, BQL VQG Pù Mát | Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
29. | Bến cảng chuyên dùng Vissai, Cảng biển Nghệ An | Xã Nghi Thiết, Huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
IV | Tỉnh Quảng Nam | ||
1. | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam | Số 100 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam | Số 119 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3. | Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam | Số 12 Trần Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Quảng Nam | Số 32 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam | Số 30, Hùng Vương, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6. | Ban Quản lý dự án ĐTXD tỉnh Quảng Nam | Số 510 Hùng Vương, phường An Sơn, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7. | UBND huyện Nông Sơn | Thôn Trung Hạ, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
8. | UBND huyện Hiệp Đức | Thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
9. | UBND huyện Tiên Phước | Số 81 Đường Huỳnh Thúc Kháng, Thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
10. | UBND huyện Bắc Trà My | Xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
11. | UBND huyện Nam Trà My | Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
12. | UBND huyện Phước Sơn | Số 48 Đường Hồ Chí Minh, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
13. | UBND huyện Nam Giang | Xã Cà Dy, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
14. | UBND thành phố Tam Kỳ | Số 70 Hùng Vương, phường An Mỹ, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
15. | UBND huyện Duy Xuyên | Số 468 đường Hùng Vương, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
16. | UBND huyện Núi Thành | Đường Lê Thánh Tông, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
17. | Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi tỉnh Quảng Nam | Số 03 Trần Hưng Đạo, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
18. | UBND huyện Đông Giang | Thị trấn Prao, huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
19. | UBND huyện Tây Giang | Thôn Agrồng, xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
20. | UBND huyện Phú Ninh | Thị trấn Phú Thịnh, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
21. | UBND thị xã Điện Bàn | Số 22 Hoàng Diệu, thị trấn Vĩnh Điện, huyện Điện Bàn, Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
22. | UBND huyện Thăng Bình | Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
23. | BQL khu kinh tế mở Chu Lai | Đường Lê Thánh Tông, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
24. | UBND huyện Quế Sơn | Thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
25. | Hồ chứa thủy điện A Vương, Công ty cổ phần thủy điện A Vương | Xã MaCooih, huyện Đông Giang và xã Dang, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
26. | Hồ chứa thủy điện Sông Bung 5, Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 | Xã MaCooih, huyện Đông Giang và TT Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
27. | Hồ chứa thủy điện Sông Tranh 3, Công ty cổ phần thủy điện Sông Tranh 3 | Xã Tiên Lãnh, huyện Tiên Phước & xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
28. | Hồ chứa thủy điện Khe Diên, Công ty Cổ phần Sông Ba | Xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
V | Tỉnh Đắk Lắk | ||
1. | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk | Số 46 Phan Bội Châu, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2. | Ban QLDA ĐTXDCT giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk | Số 25 Ngô quyền, Phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3. | Ban QLDA ĐTXD Công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Lắk | Số 10a Trần Hưng Đạo, thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4. | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Đắk Lắk | Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk | Số 47 Nguyễn Tất Thành, thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6. | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông | Số 100 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Krông Kmar, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7. | Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin | Xã Dray Bhăng, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
8. | Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk | Số 04 đường Nơ Trang Lơng, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
9. | Ban QLDA ĐTXD huyện Ea H'leo | Số 22 Điện Biên Phủ, Thị trấn Ea Drăng, Huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
10. | UBND huyện Krông Ana | Số 94 Nguyễn Tất Thành, Thị trấn Buôn Trap, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
11. | UBND thành phố Buôn Mê Thuột | Số 01 Lý Nam Đế, Phường Thắng Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
12. | UBND huyện Ea Súp | Số 31 Lạc Long Quân, thị Trấn Ea Súp, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
13. | Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc | Tổ dân phố 02, thị trấn Phước An, huyện Krông Pac, tỉnh Đắk Lắk | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
14. | Hồ chứa nước Ea Kao, Công ty TNHH MTV QLCT thủy lợi Đắk Lắk | Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
15. | Hồ chứa nước Lắk, Công ty TNHH MTV QLCT thủy lợi Đắk Lắk | Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
16. | Hồ chứa thủy điện Buôn Kuốp, Công trình thủy điện Buôn Kuốp | Xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
17. | Hồ chứa thủy điện Srêpốk 4A, Công ty cổ phần thủy điện Buôn Đôn | xã Krông Na, Ea Huar, Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
18. | Hồ chứa thủy điện K’rong K’mar, Công ty đầu tư và phát triển Sông Đà | Xã Hòa Sơn, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk | Công trình phải quan trắc và cung cấp thông tin dữ liệu KTTV |
VI | Tỉnh Trà Vinh | ||
1. | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh | Số 478A đường Mậu Thân, K3, phường 6, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Công tác tham mưu quản lý nhà nước về lĩnh vực KTTV |
2. | Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh | Số 151, Nguyễn Đáng, Khóm 1, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
3. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | Số 109, đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường I, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
4. | BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh | Số 207 đường Bạch Đằng, ấp Long Bình B, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
5. | BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Trà Vinh | Số 377, đường Phạm Ngũ Lão, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
6. | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh | Số 278 Bạch Đằng, ấp Long Bình, Phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
7. | UBND thành phố Trà Vinh | Số 09 đường Lê Thánh Tôn, Phường 2, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
8. | UBND huyện Trà Cú | Khóm 7, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
9. | UBND thị xã Duyên Hải | Số 14, đường 3 tháng 2, khóm 1, phường 1, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
10. | UBND huyện Cầu Kè | Số 27 đường Trần Phú, Khóm 4, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
11. | UBND huyện Càng Long | Số 274 Quốc lộ 53, khóm 3, thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
12. | UBND huyện Cầu Ngang | Số 09, đường 3/2, khóm Minh Thuận A, thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
13. | UBND huyện Châu Thành | Số 155 Hai Tháng Chín, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
14. | UBND huyện Tiểu Cần | TT. Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh | Khai thác sử dụng thông tin dữ liệu KTTV |
PHỤ LỤC 04:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Bắc Ninh |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh | Phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | Công tác quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu |
2 | Công ty TNHH Môi trường đô thị Hùng Thắng | Xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh | - Thực hiện kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở. - Xây dựng, thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở giai đoạn 2023-2025. |
3 | Công ty Cổ phần Môi trường Thuận Thành | Xã Ngũ Thái, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh | |
II | Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên | số 132 Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Công tác quản lý nhà nước về biến đổi khí hậu |
2 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn, Chi nhánh Công ty TNHH Môi trường Sông Công | Xã Tân Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | - Thực hiện kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở. - Xây dựng, thực hiện các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính của cơ sở giai đoạn 2023-2025. |
3 | Công ty cổ phần Môi trường Thái Nguyên | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | |
4 | Công ty cổ phần môi trường Việt Xuân Mới | Xã Minh Đức, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | |
5 | Công ty cổ phần Vương Anh | Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
PHỤ LỤC 05:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ĐÃ ĐƯỢC THÀNH LẬP
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Loại hình |
I | Hà Nội |
|
|
1 | Công viên Thủ Lệ trực thuộc Công ty TNHH MTV Vườn thú Hà Nội | phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội. | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
2 | Trung tâm cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội | Thôn Đồng Doi, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
3 | Thiên đường Bảo Sơn | Km8 đường Láng Hòa Lạc, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
II | Ninh Bình |
|
|
1 | Cơ sở bảo tồn gấu Ninh Bình. | xã Kỳ Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Ninh Bình cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 |
III | Nghệ An |
|
|
1 | Cơ sở bảo tồn động vật hoang dã thuộc Vườn quốc gia Pù Mát. | xã Chi Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Nghệ An cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 |
2 | Khu Du lịch sinh thái Trại Bò Mường Thanh. | xóm Đồng Nông, xã Diễn Lâm, Diễn Châu, Nghệ An | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
IV | Quảng Bình |
|
|
1 | Cơ sở bảo tồn động vật hoang dã Phong Nha - Kẻ Bàng | thị trấn Phong Nha, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Quảng Bình cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 406/QĐ-UBND-GCN ngày 01/3/2023 |
V | Quảng Nam |
|
|
1 | Công viên chăm sóc và bảo tồn động vật Vinpearl River Safari Nam Hội An | đường Võ Chí Công, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được Sở TNMT tỉnh Quảng Nam cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 516/QĐ-STNMT ngày 15/8/2023 |
VI | Bình Định |
|
|
1 | Công viên động vật hoang dã FLC | xã Nhơn Lý - xã Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Bình Định cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
VII | Khánh Hòa |
|
|
1 | Trung tâm cứu hộ và bảo tồn các loài thủy sinh hoang dã Vinpearlland | Đảo Hòn Tre, phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh Hòa | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Khánh Hòa cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 3077/QĐ-UBND-GCN ngày 16/10/2017 |
VIII | Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
1 | Thảo Cầm Viên Sài Gòn | số 2 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
2 | Công viên Văn hóa Đầm Sen | đường Số 2 Cư Xá Lữ Gia, Phường 15, Quận 11, Tp Hồ Chí Minh | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
IX | Đồng Nai |
|
|
1 | Công ty TNHH Khu du lịch sinh thái Vườn Xoài | số 114, ấp Tân Cang, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 1866/QĐ-UBND-GCN ngày 07/6/2017 |
X | Bình Dương |
|
|
1 | Vườn thú Đại Nam | phường Hiệp An, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
2 | Trung tâm Bảo tồn động vật hoang dã Dầu Tiếng | Lô 303 Ấp Lê Danh Cát, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, Bình Dương | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
XI | Tiền Giang |
|
|
1 | Trung tâm nuôi trồng nghiên cứu, chế biến dược liệu - Cục Hậu cần Quân khu 9 (Trại rắn Đồng Tâm) | Ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức, Châu Thành, Tiền Giang | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Tiền Giang cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 |
XII | Kiên Giang |
|
|
1 | Safari Phú Quốc | Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Kiên Giang cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 1511/QĐ-UBND-GCN ngày 13/7/2017 |
2 | Cung điện Hải Vương VinWonders Phú Quốc | Khu Bãi Dài, xã Gành Dầu, Phú Quốc, Kiên Giang | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Kiên Giang cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND-GCN ngày 20/10/2023 |
XIII | Long An |
|
|
1 | Vườn thú Mỹ Quỳnh | Ấp Bàu Công, xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An | Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được UBND tỉnh Long An cấp Giấy chứng nhận tại Quyết định số 2131/QĐ-UBND-GCN ngày 12/6/2017 |
XIV | Gia Lai |
|
|
1 | Trung tâm Cứu hộ, Bảo tồn và Phát triển sinh vật - Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh | xã Ayun, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Cơ sở nuôi, cứu hộ loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
XV | Đắk Nông |
|
|
1 | Vườn thú Dray Sap | thôn Đức Lập, Đắk Sôr, Krông Nô, tỉnh Đắk Nông | Cơ sở nuôi loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
PHỤ LỤC 06:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Loại hình sản xuất |
A | KHU VỰC MIỀN BẮC | ||
I | Tỉnh Bắc Giang (10 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH Hòa Phú Invest | Lô HC KCN Hòa Phú, xã Mai Đình, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Kinh doanh hạ tầng KCN |
2. | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Sài Gòn - Bắc Giang | KCN Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Kinh doanh hạ tầng KCN |
3. | Công ty TNHH Siflex Việt Nam | Lô A, KCN Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Điện, điện tử |
4. | Công ty TNHH JA Solar Việt Nam | Lô G, KCN Quang Châu, xã Quang Châu, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Sản xuất pin năng lượng mặt trời |
5. | Công ty cổ phần phát triển hạ tầng KCN Bắc Giang (chủ đầu tư KCN Song Khê - Nội Hoàng và KCN Đình Trám) | Lô HC KCN Song Khê- Nội Hoàng, xã Song Khê, Tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Kinh doanh hạ tầng KCN |
6. | Công ty TNHH Seojin Việt Nam | KCN Song Khê- Nội Hoàng, xã Song Khê, Tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Điện, điện tử |
7. | Công ty Cổ phần May xuất khẩu Hà Phong | Thôn An Hoà, xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang | Dệt may |
8. | Công ty TNHH Surteckariya Việt Nam | Lô E2-E3 KCN Đình Trám, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | Mạ kim loại |
9. | Công ty Nhiệt điện Sơn Động - Vinacomin | Thị trấn Thanh Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Nhiệt điện |
10. | Công ty TNHH Bia Vinaken | Cụm Công nghiệp Đức Thắng, Thị Trấn Thắng, Huyện Hiệp Hoà, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam | Sản xuất bia |
II | Thành phố Hà Nội (39 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH IKI Cast Việt Nam | Lô 78, Khu công nghiệp (KCN) Nội Bài, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Đúc sắt, thép (nhập khẩu phế liệu) |
2. | Công ty TNHH URC Hà Nội | Lô CN2.2 Khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Thực phẩm, đồ uống |
3. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm trung ương Queen Diamond Diophaco | Khu Công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Dược phẩm |
4. | Công ty Cổ phần Năng lượng Môi trường Thiên Ý Hà Nội (Nhà máy điện rác Sóc Sơn) | Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn, xã Nam Sơn, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội | Xử lý chất thải |
5. | Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Thái Sơn (Chủ đầu tư Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ Vinhomes Park) | VP: địa chỉ Văn phòng tại số 7, đường Bằng Lăng 1, khu đô thị Vinhomes Riverside, phường Việt Hưng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội/Địa điểm hoạt động: Khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ Vinhomes Park tại phường Tây Mỗ và phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Khu đô thị |
6. | Công ty Cổ phần Quản lý vận hành xử lý nước thải Việt Nam (Nhà máy xử lý nước thải cầu Ngà, công suất 20.000 m3ngày đêm) | Địa chỉ: Tầng 15, số 83A Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội/Địa điểm hoạt động: xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội. | Xử lý nước thải |
7. | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Kim Bài | Số 40, thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | Bia |
8. | Công ty Cổ phần Giấy Vạn Điểm | Thị trấn Phú Minh, huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội | Sản xuất giấy (NKPL) |
9. | Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP (Cảng hàng không quốc tế Nội Bài) | Xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội | Cảng |
10. | Công ty Cổ phần Môi trường và công trình đô thị Sơn Tây | Khu xử lý chất thải rắn Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội | Chôn lấp, xử lý rác thải |
11. | Chi nhánh Công ty TNHH Bia CARLSBERG Việt Nam tại Hà Nội | Số 167 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội | Sản xuất bia |
12. | Bệnh viện Đa khoa Phương Đông - Công ty TNHH Tổ hợp y tế Phương Đông | Số 9, Phố Viên, Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội | Bệnh viện |
13. | Chi nhánh Công ty TNHH Nước giải khát Coca - Cola Việt Nam | Km 17, quốc lộ 1A, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | Nước giải khát |
14. | Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thương mại Tân Cương | TT. Phùng, huyện Đan Phượng, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
15. | Công ty Cổ phần Giao thông Hồng Hà | Duyên Thái, Thường Tín, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng CCN |
16. | Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Hà Tây | Km 21 đại lộ Thăng Long, Yên Sơn, Phùng Xá, Hoàng Ngô, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
17. | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Đức | Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
18. | Công ty Điện tử Hà Nội - Hanel và Công ty Cổ phần Him Lam (đầu tư KCN Sài Đồng B) | Phường Thạch Bàn, huyện Long Biên, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
19. | Công ty TNHH Phát triển Nội Bài | Xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
20. | Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long | Xã Võng La, Huyện Đông Anh, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
21. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ | Km 25 QL6, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội | Kinh doanh hạ tầng KCN |
22. | Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội | 183 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Tp. Hà Nội | Sản xuất bia |
23. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nội | A2CN8 Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, Xuân Phương, huyện Từ Liêm, Tp. Hà Nội | Sản xuất bia |
24. | Công ty TNHH Nhà Máy Bia HEINEKEN Việt Nam - Hà Nội | Xã Vân Tảo, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội | Sản xuất bia |
25. | Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam - Nhà máy chế biến sản phẩm thịt Hà Nội | Lô CN-B3 KCN Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ,thành phố Hà Nội, Việt Nam | Chế biến thực phẩm |
26. | Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam | Thôn Bình An, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội Cơ sở tại Lô 48-54, 59-68 KCN Nội Bài, Hà Nội | Mô tô |
27. | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Sơn, Công ty TNHH MTV môi trường đô thị Hà Nội | Thôn 2, xã Hồng Kỳ, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Xử lý chất thải |
28. | Công ty TNHH Toto Việt Nam | KCN Thăng Long, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Sản xuất sứ |
29. | Công ty TNHH MTV thuốc lá Thăng Long | KCN Thạch Thất - Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Sản xuất thuốc lá |
30. | Công ty TNHH Terumo Việt Nam | KCN Quang Minh, thành phố Hà Nội | Sản xuất thiết bị y tế |
31. | Doanh nghiệp chế xuất Nitori Việt Nam | KCN Quang Minh, thành phố Hà Nội | Đồ gỗ nội thất, phát sinh khí thải lớn |
32. | Công ty TNHH Canon Vietnam | KCN Thăng Long, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Linh kiện điện tử |
33. | Công ty TNHH Công nghiệp Broad Bright Sakura Việt Nam | KCN Nội Bài, thành phố Hà Nội | Sản xuất cơ khí, phát sinh khí thải |
34. | Công ty Cổ phần Hanle xốp nhựa | KCN Sài Đồng B, thành phố Hà Nội | Sản xuất Xốp nhựa |
35. | Công ty TNHH Sumitomo Nacco Forklift Việt Nam | Lô M1, KCN Thăng Long, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Gia công và lắp ráp động cơ truyền động cho xe nâng và máy nông nghiệp. |
36. | Công ty TNHH Sản xuất phụ tùng Yamaha Motor Việt Nam | Lô G1-G2, KCN Thăng Long, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội | Sản xuất phụ tùng và các bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
37. | Công ty TNHH Dược phẩm Sao Kim | Lô 9, KCN Quang Minh, Mê Linh, thành phố Hà Nội | Sản xuất, kinh doanh dược phẩm |
38. | Công ty TNHH New Hope Hà Nội | KCN Sài Đồng B, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Sản xuất thức ăn gia súc |
39. | Công ty Cổ phần Giấy Hải Tiến | KCN Sài Đồng B, quận Long Biên, thành phố Hà Nội | Sản xuất giấy |
III | Tỉnh Hà Nam (15 cơ sở) | ||
1. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hóa chất nhựa (chủ đầu tư Khu công nghiệp Đồng Văn I và Đồng Văn I mở rộng) | Phường Bạch Thượng, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
2. | Công ty Cổ phần Phát triển Hà Nam (Chủ đầu tư KCN Đồng Văn II) | Khu công nghiệp Đồng Văn 2, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
3. | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Đồng Văn III tỉnh Hà Nam (chủ đầu tư KCN Đồng Văn III và KCN hỗ trợ Đồng Văn III) | Khu công nghiệp Đồng Văn III, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
4. | Công ty Đầu tư hạ tầng và đô thị Viglacera - Chi nhánh Tổng công ty Viglacera - CTCP (Chủ đầu tư Khu công nghiệp Đồng Văn IV) | Khu công nghiệp Đồng Văn IV, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. | Kinh doanh hạ tầng KCN |
5. | Công ty TNHH Một thành viên VPID Hà Nam (Chủ đầu tư KCN Châu Sơn) | Khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
6. | Công ty TNHH Quản lý khai thác KCN Hòa Mạc (Chủ đầu tư KCN Hòa Mạc) | KCN Hòa Mạc, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
7. | Công ty TNHH Đầu tư Capella Hà Nam (chủ đầu tư Khu công nghiệp Thanh Liêm) | Khu công nghiệp Thanh Liêm, xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
8. | Công ty Cổ phần Bình Mỹ (chủ đầu tư Cụm công nghiệp Bình Lục) | Xã Trung Lương, huyện Bình Lục | Kinh doanh hạ tầng CCN |
9. | Công ty Cổ phần Nam Vang Hà Nam | Lô F3 đường N4 Khu công nghiệp Châu Sơn, phường Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Nhập Khẩu Phế liệu |
10. | Công ty TNHH Quốc tế Vũ Gia tại Hà Nam | KCN Đồng Văn IV, xã Đại Cương, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Nhập khẩu phế liệu |
11. | Công ty TNHH nhựa CPI Việt Nam | Cụm công nghiệp Bình Lục, xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam. | Nhập khẩu phế liệu |
12. | Công ty Cổ phần Vikohasan | Khu công nghiệp Đồng Văn IV, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. | NKPL nhựa làm nguyên liệu sản xuất; sản xuất xơ sợi |
13. | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp và Đô thị Thái Hà | Thôn Lời, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh hạ tầng KCN |
14. | Công ty Cổ phần Golf Trường An | Thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Kinh doanh sân golf và dịch vụ nghỉ dưỡng |
15. | Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn | Xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Sản xuất xi măng, đồng xử lý CTNH |
IV | Tỉnh Ninh Bình (12 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty TNHH Chang Xin (Vietnam) | KCN Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Luyện kim - Nhôm |
2. | Công ty TNHH Duyên Hà | Số 4/41 phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội/phường Tân Bình và xã Yên Sơn, thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
3. | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Ninh Bình | Số 201 đường Lê Hồng Phong, phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng KCN |
4. | Công ty TNHH Thiên Phú (Chủ đầu tư CCN Văn Phong, CCN Gia Lập và CCN Gia Vân) | Ngã 3, Gián Khẩu, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
5. | Công ty Cổ phần Vissai Ninh Bình | Lô C7, Khu công nghiệp Gián Khẩu, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
6. | Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Tam Điệp | Số 27 đường Chi Lăng, xã Quang Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình/Khu công nghiệp Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
7. | Công ty Cổ phần Xi măng Hệ Dưỡng | Xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Sản xuất xi măng |
8. | Công ty Cổ phần Bình Điền Ninh Bình | Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Phân bón, hóa chất |
9. | Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thành Nam | Số 135 Nguyễn Huệ, phường Nam Bình, tỉnh Ninh Bình/Lô C7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình/Khu công nghiệp Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Hóa chất và xử lý chất thải |
10. | Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình | Xã An Ninh, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Phân bón, hóa chất |
11. | Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Phúc Hưng | Lô C2, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | Luyện oxit kim loại màu |
12. | Công ty Cổ phần Nhiệt điện Ninh Bình | Phường Thanh Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Nhiệt điện |
V | Tỉnh Phú Thọ (13 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty Cổ phần Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao | Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất hóa chất |
2. | Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì | Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất hóa chất |
3. | Tổng Công ty Giấy Việt Nam | Số 25A, Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội/địa chỉ Nhà máy sản xuất tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất giấy |
4. | Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì | Đường Sông Thao, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất giấy |
5. | Công ty Cổ phần Sản xuất thương mại Giấy Phong Châu | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất giấy |
6. | Công ty Cổ phần Đông Á | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất hoá chất |
7. | Tổng Công ty Viglacera - CTCP (chủ đầu tư Khu công nghiệp Phú Hà) | Khu công nghiệp Phú Hà tại các xã Hà Lộc, Phú Hộ và Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Kinh doanh hạ tầng KCN |
8. | Công ty Cổ phần Giấy Lửa Việt | Khu 9, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất giấy |
9. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Nhôm Sông Hồng SHALUMI | Phố Hồng Hà, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Sản xuất nhôm định hình, NKPL |
10. | Công ty TNHH Tai Ryong Việt Nam | Lô 8, KCN Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Dệt nhuộm |
11. | Công ty TNHH MTV Pangrim Neotex | Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Dệt nhuộm |
12. | Công ty TNHH Daesang Việt Nam | Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Dệt nhuộm |
13. | Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | Số 35, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh/Khu chăn nuôi tập trung tại xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | Chăn nuôi lợn |
VI | Tỉnh Thái Bình (13 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty Cổ phần Nicotex (Chi nhánh Xí nghiệp Nicotex Tiền Hải) | Khu công nghiệp Tiền Hải, xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Hoá chất |
2. | Công ty TNHH Thép đặc biệt Shengli Việt Nam | Khu công nghiệp Cầu Nghìn, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Sản xuất thép |
3. | Công ty TNHH Chăn nuôi Thái Thụy | Thôn Lễ Củ, xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Chăn nuôi |
4. | Công ty Nhiệt điện Thái Bình | Xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Nhiệt điện |
5. | Tổng Công ty Hóa chất mỏ - Vinacomin | Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Hoá chất |
6. | Chi nhánh Phát điện Dầu khí - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | Xã Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình | Nhiệt điện |
7. | Công ty TNHH Công nghiệp Yang Sin Việt Nam | Khu công nghiệp Phúc Khánh, phường Phúc Khánh, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | Luyện kim, nhập khẩu phế liệu |
8. | Liên danh Công ty cổ phần Sản xuất Xuất nhập khẩu Phú Hưng và Công ty cổ phần Lam Sơn Thái Bình | Cụm công nghiệp Đông La tại xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
9. | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Địa ốc Capital Holding | Cụm công nghiệp Quý Ninh tại xã An Quý và xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
10. | Công ty Cổ phần Đô Lương | Cụm công nghiệp Đô Lương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Kinh doanh hạ tầng CCN |
11. | Tổng Công ty Viglacera- CTCP (chủ đầu tư Khu công nghiệp Tiền Hải) | Khu công nghiệp Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Kinh doanh hạ tầng KCN |
12. | Công ty Cổ phần Green I-Park (chủ đầu tư KCN - Đô thị - Dịch vụ Liên Hà Thái) | Khu công nghiệp - Đô thị - Dịch vụ Liên Hà Thái (Green iP-1), xã Thụy Liên và thị trấn Điểm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. | Kinh doanh hạ tầng KCN |
13. | Công ty TNHH Hualida Thái Bình | KCN Phúc Khánh tại xã Phú Xuân, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình | Dệt may |
VII | Tỉnh Vĩnh Phúc (18 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty TNHH Interflex Vina | Khu công nghiệp Bá Thiện 1, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Điện, điện tử |
2. | Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc | Khu công nghiệp Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Kinh doanh hạ tầng KCN |
3. | Công ty TNHH BHFLEX Vina | KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Điện, điện tử |
4. | Công ty TNHH Jahwa Vina | KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Điện, điện tử |
5. | Công ty TNHH Cơ khí Chính xác Việt Nam 1 | Khu công nghiệp Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy. |
6. | Công ty TNHH Công nghệ Hsieh Yuan VN | Khu công nghiệp Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | Xử lý và tráng phủ kim loại |
7. | Công ty TNHH Orchem Vina | Khu công nghiệp Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Mạ, hóa chất |
8. | Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng An Thịnh Vĩnh Phúc | KCN Bình Xuyên, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Kinh doanh hạ tầng KCN |
9. | Công ty TNHH Vina CPK | KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Kinh doanh hạ tầng KCN |
10. | Công ty TNHH Sản xuất hàng may mặc Việt Nam | KCN Bá Thiện II, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | May mặc |
11. | Công ty TNHH FU CHU AN | KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Kinh doanh hạ tầng KCN |
12. | Công ty TNHH SDT Vina | KCN Bình Xuyên II, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Điện, điện tử |
13. | Công ty TNHH Dệt Hiểu Huy Vĩnh Phúc | Phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Dệt nhuộm |
14. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Đầu tư An Hưng | Lô CN11, Cụm công nghiệp Đồng Sóc, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Phân bón |
15. | Công ty TNHH MTV Xử lý môi trường Trung Nguyên | Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Xử lý chất thải |
16. | Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Nam | Cụm công nghiệp Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Sản xuất thép |
17. | Công ty TNHH Ojitex Hải Phòng (Nhà máy Ojitex Vĩnh Phúc) | Khu công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Sản xuất giấy |
18. | Công ty TNHH MTV Biotech Quế Lâm | Tổ dân phố Đại Phúc 2, thị trấn Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc | Phân bón, hóa chất |
B | KHU VỰC MIỀN TRUNG VÀ TÂY NGUYÊN | ||
VIII | Tỉnh Gia Lai (14 cơ sở) | ||
1. | Công ty Cổ phần Long Anh Việt Nam (Trang trại chăn nuôi heo thịt Long Anh Việt Nam) | Xã Ia Pia, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Khang Lê (Trang trại chăn nuôi heo thịt Khang Lê) | Xã Ia Piơr, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Đầu tư chăn nuôi HTB (Trang trại chăn nuôi heo thịt HTB; Trang trại chăn nuôi heo nái HTB) | Thôn An Bình, xã Uar, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
4. | Công ty Cổ phần Phát triển công nghệ cao DHN Gia Lai (Khu trang trại chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao DHN Gia Lai) | Xã Ia Le, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
5. | Công ty TNHH Gia Lai Hai (Trang trại chăn nuôi heo nái Gia Lai Hai) | Xã Ia Le, huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
6. | Công ty Cổ phần Trang trại Trung Tây Nguyên Tám (Trang trại chăn nuôi heo Trung Tây Nguyên Tám) | Làng Châu, xã Chư Krey, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
7. | Công ty TNHH Hợp Thành Gia Lai (Trang trại chăn nuôi heo nái Hợp Thành) | Xã Ia Lâu, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
8. | Công ty TNHH MTV Hoà Phát Ba (Trang trại chăn nuôi heo Hòa Phát Ba) | Làng Tu, xã Ia Lâu, huyện Chư Prông | Chăn nuôi gia súc |
9. | Công ty TNHH MTV Hoà Phát Bốn (Trang trại chăn nuôi heo Hòa Phát Bốn) | Làng Tu, xã Ia Lâu, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
10. | Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Hào Lê (Trang trại chăn nuôi heo thịt Hào Lê) | Thôn Đoàn Kết, xã Ia Pior, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
11. | Công ty TNHH chăn nuôi Khang Lê (Trang trại chăn nuôi heo thịt Khang Lê) | Thôn Đoàn Kết, xã Ia Pior, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
12. | Công ty TNHH chăn nuôi Đức Hoàn Một (Trang trại chăn nuôi heo Đức Hoàn Một) | Xã Kim Tân, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
13. | Công ty Cổ phần chăn nuôi Gia Lai (Dự án Phát triển cây ăn quả kết hợp chăn nuôi heo theo hướng bền vững tại các xã Đăk Ta Ley, Kon Chiêng, Kon Thụp, Lơ Pang, Đăk Yă, Đê Ar, huyện Mang Yang; các xã Phú An, Cư An, Yang Bắc, huyện Đăk Pơ; xã Thành An, thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai). | Số 15 Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
14. | Công ty TNHH Kiều Nguyễn (Trang trại chăn nuôi heo Quang Lộc) | Thôn 7, xã Ia Nhin, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | Chăn nuôi gia súc |
IX | Tỉnh Quảng Bình (03 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH Chăn nuôi Hòa Phát Quảng Bình (Trang trại chăn nuôi bò thịt công nghệ cao) | Thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty Cổ phần Buntaphan Quảng Bình (Trang trại nuôi 2.400 heo nái, 19.000 heo thịt/năm) | Thôn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Thương mại Lê Dũng Linh (Trang trại chăn nuôi, trạm trung chuyển) | Thôn Minh Lợi, Phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Chăn nuôi gia súc |
X | Tỉnh Quảng Trị (03 cơ sở) | ||
1. | Công ty Cổ phần Trang trại Tuấn Lộc (Trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao) | Xã Vĩnh Khê, Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty TNHH Solar Kesaf 1 (Trang trại chăn nuôi) | xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Thái Duy Việt Nam (trang trại chăn nuôi heo thịt, heo nái) | Xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Chăn nuôi gia súc |
XI | Tỉnh Quảng Ngãi (05 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH dịch vụ kinh doanh Đức Hòa (Trang trại chăn nuôi heo Đức Hòa, heo thịt xuất chuồng 1,000 con/tháng) | Thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty TNHH MTV chăn nuôi Phong Thành (Trang trại chăn nuôi heo sạch Xuân An 3.300 con/lứa; năm 02 lứa) | Xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Nông nghiệp sạch Hải Hà (Trang trại Quy mô 2.400 con lợn/năm) | Xã Trà Tân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Chăn nuôi gia súc |
4. | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Trà Giang (Trang trại gia công heo thịt thương phẩm) | Thôn Long Bàn Nam, xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | Chăn nuôi gia súc |
5. | Công ty TNHH chăn nuôi Ánh Bình Minh (Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh 2.400 con heo nái/năm; 12.000 con heo thịt, heo hậu bị/năm) | Thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi | Chăn nuôi gia súc |
XII | Tỉnh Đắk Lắk (09 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH HTV Lâm Nghiệp Phước An (Khu liên hợp nông nghiệp công nghệ cao, quy mô 9.000 con lợn giống bố mẹ và 108.000 lợn thương phẩm trên diện tích 118 ha) | Thôn Thanh Thủy, thôn 1, thôn 15 xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty Cổ phần Star Farms Đắk Lắk (Trang trại chăn nuôi tập trung lợn giống Star Farms Đắk Lắk” tại buôn Ea Pri, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn) | Buôn Ea Pri, xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH MTV Thương mại Phước Lợi (Trồng rừng, trồng cây ăn quả, chăm sóc và bảo vệ rừng, chăn nuôi lợn” tại Tiểu khu 244, xã Ea Bung, huyện Ea Súp) | Tiểu khu 244, xã Ea Bung, huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk | Trồng rừng và chăn nuôi heo |
4. | Công ty Cổ phần Tasico Ea Sô (Trang trại chăn nuôi lợn thịt Tasico Ea Sô) | Thôn 4, xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
5. | Công ty TNHH Xuân Thiện Đắk Lắk (Xây dựng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Xuân Thiện Cư M'gar) | Xã Ea K'pam, huyện Cư M'gar, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
6. | Công ty TNHH Tuyết Hoa Đắk Lắk (Trang trại chăn nuôi heo Cư Prao) | Thôn 6, xã Cư Prao, huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
7. | Công ty TNHH Hai thành viên Bình Giang (Trang trại chăn nuôi heo Cư Elang) | Buôn Vân Kiều, xã Cư Elang, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
8. | Công ty TNHH hai thành viên Tuyết Mai BMT (Dự án "Trang trại chăn nuôi heo thịt Ea Sô") | Thôn 4, xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
9. | Công ty TNHH MTV Thúc Kháng (Trang trại chăn nuôi heo nái Ea Sô) | Thôn 4, xã Ea Sô, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk | Chăn nuôi gia súc |
XIII | Tỉnh Phú Yên (14 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty TNHH MTV TM Thanh Trang (Trang trại nuôi 2.400 heo nái sinh sản (trại 1)) | Xã Hoà Hội, huyện Phú Hoà, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty Cổ phần địa ốc môi trường xanh (Trang trại nuôi heo công nghệ cao Phú Yên) | Thôn Phong Hậu xã Hòa Hội huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Đầu tư Sơn An (Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản) | Xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
4. | Công ty Cổ phần I.D.P Trang trại nuôi heo Công nghệ cao của Công ty I.D.P | Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
5. | Công ty CP bò giống công nghệ cao Colike Phú Yên (Trang trại bò giống công nghệ cao) | Xã Hoà Mỹ Tây, huyện Tây Hoà, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
6. | Công ty TNHH Xây dựng và TM Khánh Nguyên (Trang trại chăn nuôi heo gia công C.P) | Khu Phố Tây Hòa, thị trấn Củng Sơn, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
7. | Công ty TNHH Trang trại bò sữa công nghệ cao Phú Yên (Dự án trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung quy mô công nghiệp công nghệ cao Phú Yên) | Xã Sơn Định, huyện Sơn Hoà, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
8. | Công ty TNHH MTV TM Thanh Trang (Trang trại chăn nuôi cho thuê 12.000 heo thịt Thanh Trang) | Xã Sơn Hà, huyện Sơn Hoà, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
9. | Công ty TNHH Phúc Huy Gia Lai (Trang trại chăn nuôi 10.000 heo cai sữa và 10.000 heo thịt Phúc Huy Gia Lai) | Xã Ea Chà Rang, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
10. | Công ty TNHH Anh Vũ Phú Yên (Trang trại nuôi heo nái sinh sản) | Xã Ea Trol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
11. | Công ty TNHH Chăn nuôi Sông Hinh (Trại heo thịt 6.000 con) | Buôn Bai, xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
12. | Công ty Cổ phần địa ốc môi trường xanh (Dự án "Trang trại nuôi heo công nghệ cao Phú Yên") | Thôn Phong Hậu, xã Hòa Hội huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
13. | Công ty TNHH Phát triển chăn nuôi Ea Lâm (Dự án "Trang trại chăn nuôi heo Ea Lâm") | Buôn Bai, xã Ea Lâm, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
14. | Công ty Cổ phần chăn nuôi Thảo Nguyên Phú Yên (Dự án “Chăn nuôi bò thịt chất lượng cao”) | Tiểu khu 310, 311, xã Sông Hinh, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên | Chăn nuôi gia súc |
XIV | Tỉnh Kon Tum (07 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH Vạn Lợi (Dự án "Đầu tư trồng cây công nghiệp, lâm nghiệp kết hợp sản xuất giống bò lai Zebu tại xã PôKô, huyện ĐăkTô, tỉnh Kon Tum") | Xã PôKô, huyện ĐăkTô, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty Cổ phần bò sữa nông nghiệp công nghệ cao Kon Tum (Dự án: Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tại tỉnh Kon Tum) | Xã Mo Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Ba Farm (Trang trại Chăn nuôi công nghệ cao Đăk Rơ Nga; Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2; Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 3 tại Thôn Đăk Manh II, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô và Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Hơ Moong tại ã Hơ Moong, huyện Sa Thầy) | Số 05 Trần Phú, phường Trường Chinh, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
4. | Công ty TNHH Nông trại Duyên Thịnh Phát (Trang trại chăn nuôi Duyên Thịnh Phát) | Xã Ia Đal, huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
5. | Công ty cổ phần chăn nuôi Hưng Thành Phát (Trang trại chăn nuôi heo thịt công nghệ cao) | Thôn K’Bay, xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
6. | Công ty TNHH Ba Farm Đăk Tô (Dự án "Trang trại chăn nuôi công nghệ khép kín Đăk Rơ Nga 2") | Số 05 Trần Phú, phường Trường Chinh, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
7. | Công ty Cổ phần Thiên Thành Tài (Dự án "Trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm công nghệ cao và trồng cây tổng hợp") | Thôn Khơk Klong, xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | Chăn nuôi gia súc |
XV | Tỉnh Ninh Thuận (06 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH Trang trại Lộc Phát (Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản, quy mô 4.800 con và Trang trại chăn nuôi nuôi heo Nái sinh sản quy mô diện tích chuồng 13.075m2, 2.400 con) | Thôn Thạch Hà, xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Chăn nuôi gia súc |
2. | Công ty TNHH xây dựng và tư vấn thiết kế Thái Hoàng (Nâng quy mô công suất Trang trại chăn nuôi heo thịt từ 12.000 con/lứa lên 16.000 con/lứa) | Thôn Thạch Hà 2, xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Chăn nuôi gia súc |
3. | Công ty TNHH Trang trại Thuận Lộc Phát (Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản, quy mô 2.400 con) | Thôn Tân Lập 2, xã Lương Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Chăn nuôi gia súc |
4. | Công ty TNHH Nông trang Lâm Sơn (Trang trại Nông trang Lâm Sơn) | Thôn Tân Lập 2, xã Lương Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận | Chăn nuôi gia súc |
5. | Công ty Cổ phần đầu tư Đức Lộc (Trang trại chăn nuôi lợn thịt siêu nạc) | Thôn Đồng Dày, xã Phước Trung, huyện Bắc Ái, tỉnh Ninh Thuận | Chăn nuôi gia súc |
6. | Công ty TNHH Sản xuất - Chăn nuôi Chánh Phong (Trại heo hậu bị Chánh Phong) | Thôn Tân Bốn, xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận | Chăn nuôi gia súc |
C | KHU VỰC MIỀN NAM | ||
XVI | Thành phố Cần Thơ (10 cơ sở) | ||
1. | Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Tây | Đường số 02, Khu công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Bia, nước giải khát |
2. | Công ty Cổ phần Xi măng Tây Đô | Quốc lộ 91, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Sản xuất xi măng |
3. | Công ty TNHH Thép Tây Đô | Lô 45, đường số 2, Khu công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Sản xuất thép |
4. | Công ty TNHH Năng lượng Môi trường EB (Cần Thơ) | Ấp Trường Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
5. | Chi nhánh Công ty Cổ phần sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Cần Thơ | Lô 46 KCN Trà Nóc 1, phường Trà Nóc quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Sản xuất sữa |
6. | Công ty TNHH TKG TaeKwang Cần Thơ | Khu Công Nghiệp Hưng Phú 2B, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Sản xuất giày |
7. | Nhiệt điện Ô Môn I thuộc Công ty Nhiệt điện Cần Thơ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 2 - Công ty TNHH một thành viên | 1. Địa chỉ Công ty: số 01 Lê Hồng Phong, P. Trà Nóc, Q, Bình Thủy, TP. Cần Thơ. 2. Địa chỉ nhà máy Nhiệt điện Ô Môn I: khu vực Thới Lợi, P. Phước Thới, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ. | Sản xuất điện |
8. | Nhà máy xử lý nước thải tập trung thuộc Công ty Cổ phần cấp thoát nước Cần Thơ | Phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Xử lý nước thải |
9. | Công ty Cổ phần Lọc hóa dầu Nam Việt | Khu công nghiệp Hưng Phú II, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Sản xuất dầu mỏ tinh chế |
10. | Công ty Cổ phần Chế biến thủy hải sản Hiệp Thanh | Quốc lộ 91, khu vực Thới An 3, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ | Chế biến cá tra xuất khẩu |
XVII | Thành phố Hồ Chí Minh (20 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty Cổ phần Kho vận Giao nhận Ngoại thương Mộc An Châu | Xã Đa Phước, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý chất thải rắn |
2. | Công ty TNHH Xử lý Chất thải rắn Việt Nam (VWS) | Xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý chất thải rắn |
3. | Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Sài Gòn Xanh | Xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý bùn thải |
4. | Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Môi trường Quốc Việt | Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn Tây Bắc, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý nước ri rác và bùn thải |
5. | Công ty TNHH Một thành viên Tổng Công ty 28 | Số 03, Nguyễn Oanh, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
6. | Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn | Số 01, Công trường Quốc tế, phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý nước cấp |
7. | Chi nhánh Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam - Khai thác đường sắt Sài Gòn | Số 01A, đường Lê Lai, Phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Vận tải đường sắt |
8. | Nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng | Số 193/38/16 đường 6, khu phố 8, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý nước thải |
9. | Nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng Hòa | Số 1 đường số 4, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý nước thải |
10. | Công ty TNHH Một thành viên Môi trường Đô thị Thành phố Hồ Chí Minh | Số 42 - 44 Võ Thị Sáu, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Xử lý chất thải |
11. | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thái Tuấn | Số 1/148 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
12. | Công ty TNHH Coast Phong Phú | Số 48 đường Tăng Nhơn Phú, khu phố 3, phường Tăng Nhơn Phú B, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Nhuộm |
13. | Công ty Cổ phần Dệt may Liên Phương | 18 đường Tăng Nhơn Phú, phường Tăng Nhơn Phú B, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
14. | Công ty Cổ phần Dệt may 7 | Số 109A Trần Văn Dư, Phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Dệt nhuộm |
15. | Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Việt Nam | Văn phòng: Tầng 18-19 Tòa nhà Vietcombank, số 05 Công Trường Mê Linh, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở: Số 170 Lê Văn Khương, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất bia |
16. | Chi nhánh Tổng Công ty Cổ phần Bia rượu NKG Sài Gòn (Nhà máy Bia Sài Gòn Củ Chi) | Khu C1, đường D3, Khu công nghiệp Tây Bắc, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất bia |
17. | Công ty TNHH Nước giải khát Suntory PepsiCo Việt Nam | Đường Lê Văn Khương, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất đồ uống |
18. | Công ty TNHH Một thành viên Thuốc lá Sài Gòn | Khu công nghiệp Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Sản xuất thuốc lá |
19. | Cảng Hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất - Chi nhánh Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam - CTCP | Số 58, đường Trường Sơn, phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Vận tải hàng không |
20. | Công ty TNHH Juki (Việt Nam) | Lô BE 28-40 đường Tân Thuận, Lô BI.29-33 đường số 6 và Lô E.17-27 đường Tân Thuận, KCX Tân Thuận | Cơ khí, thiết bị điện, điện tử |
XVIII | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (29 cơ sở) |
|
|
1. | Công ty CP TM SX Tôn Tân Phước Khanh | Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất tôn mạ màu, mạ nhôm kẽm. |
2. | Công ty Cổ phần Nhà máy đạm Phú Mỹ | Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất phân bón |
3. | Công ty CP nhà máy bia Heineken Việt Nam - Vũng Tàu | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất bia |
4. | Công ty CP Phân bón Hóa Mỹ - Nhà máy phối trộn, sản xuất phân bón NPK | Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất phân bón |
5. | Công ty TNHH Kinh doanh nông sản Việt nam - Nhà máy chế biến dầu thực vật | Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Chế biến dầu thực vật |
6. | Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tín Nghĩa - Phương Đông | Khu công nghiệp Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hạ tầng khu công nghiệp |
7. | Công ty Cổ phần Đông Á Châu Đức - Khu công nghiệp Đá Bạc | Khu công nghiệp Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu | Hạ tầng khu công nghiệp |
8. | Công ty TNHH Kraft of Asia Paperboard & Packaging - Nhà máy giấy bao bì Marubeni | Khu công nghiệp Phú Mỹ 3, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất giấy |
9. | Công ty TNHH Seiko PMC Việt Nam - “Nhà máy sản xuất hóa chất ngành giấy Seiko PMC Việt Nam | Khu công nghiệp Phú Mỹ 3, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất hóa chất |
10. | Công ty Cổ phần SOP Phú Mỹ | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất phân bón |
11. | Công ty TNHH Prime Asia (Việt Nam) - Nhà máy sản xuất da thuộc thành da thành phẩm | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thuộc da |
12. | Công ty Cổ Phần Tong Hong Tannery Việt Nam - Nhà máy sản xuất da thuộc Tannery Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Thuộc da |
13. | Công ty TNHH Ewic Việt Nam | KCN Mỹ Xuân B1 -Conac, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất bột oxit sắt |
14. | Công ty TNHH Vật Liệu Xanh | Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | sản xuất vật liệu xây dựng từ xỉ lò điện hồ quang |
15. | Công ty Cổ phần Thành Đại Phú Mỹ | Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải công nghiệp |
16. | Công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Công nghiệp Sun Beam Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất kẽm oxit |
17. | Công ty TNHH Nhôm Toàn cầu Việt Nam | KCN Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất nhôm định hình |
18. | Công ty Cổ phần Tập Đoàn Tôn Hoa Sen | Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất tôn lạnh mạ màu, mạ kẽm |
19. | Công ty TNHH NS Blue Scope Việt Nam | Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất thép mạ kẽm |
20. | Công ty TNHH Eclat Fabrics Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Dệt nhuộm |
21. | Công ty Cổ phần Dầu thực vật Tường An | Văn phòng: Lầu 10, tòa nhà Empress Tower, số 138-142 đường Hai Bà Trưng, phường Đa Kao, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở: Khu công nghiệp Phú Mỹ I, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sản xuất dầu thực vật |
22. | Công ty TNHH Trần Tiến Thịnh - Nhà máy luyện Nhôm Trịnh Gia Thịnh | Đường D3, Khu công nghiệp Phú Mỹ II, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Luyện nhôm kim loại |
23. | Công ty TNHH Cửu Tinh Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Luyện đồng |
24. | Công ty TNHH Zinc Oxide Việt Nam | Lô C, Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải |
25. | Công ty TNHH Hà Lộc | Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải |
26. | Công ty Cổ phần Môi trường Sao Việt | Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải |
27. | Công ty TNHH Xử lý Môi trường Sạch Việt Nam | Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải |
28. | Công ty TNHH Môi trường Quý Tiến | Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải |
29. | Công ty TNHH Kbec Vina | Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, xã Tóc Tiên, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý chất thải |
XIX | Tỉnh Bình Dương (30 cơ sở) | ||
1. | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ xử lý môi trường Việt Khải | - Văn phòng: số 4F/8, khu phố Đồng An 3, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương; - Cơ sở: Khu công nghiệp KSB, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Xử lý chất thải |
2. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Môi trường Việt Xanh | Lô N1, đường N8, Khu công nghiệp Nam Tân Uyên, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Xử lý chất thải |
3. | Công ty Cổ phần - Tổng Công ty Nước - Môi trường Bình Dương | - Văn phòng: Số 11 Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; - Cơ sở: Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Bình Dương, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Xử lý chất thải |
4. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Như Kiệt | Lô B5 đường D3, Khu công nghiệp KSB, huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương | Xử lý chất thải |
5. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Tiến Thi | Đường D5, Khu công nghiệp KSB, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Xử lý chất thải |
6. | Công ty TNHH Xử lý môi trường Sen Vàng | - Văn phòng: Số 8/2 khu phố Bình Giao, phường Thuận Giao, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương; - Cơ sở: Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Bình Dương - Khu phố 1B, phường Chánh Phú Hòa, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Xử lý chất thải |
7. | Công ty TNHH Thye Ming (Việt Nam) | Lô C-8A-CN, C-3A-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, thành phố Bến Cát, Bình Dương | Xử lý chất thải |
8. | Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên Kiên Giang - Becamex | Khu công nghiệp Mỹ Phước, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Sản xuất xi măng |
9. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Tân Quảng Phát | Ấp Lai Khê, xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương | Sản xuất giấy, bột giấy |
10. | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Quốc Toản | Số 2, ấp Tân Minh, xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | Chế biến mủ cao su |
11. | Công ty TNHH Một thành viên Sản xuất Bao bì giấy Bình Minh | Ô A9.1, lô A9 đường D2, Khu công nghiệp KSB, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Sản xuất giấy, bột giấy |
12. | Công ty TNHH Giấy Nam Tiến | Khu phố Bình Chánh Đông, phường Khánh Bình, thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương | Sản xuất giấy, bột giấy |
13. | Công ty TNHH Tuấn Đạt | Ấp An Sơn, xã An Điền, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Xử lý chất thải |
14. | Công ty TNHH Một thành viên Cao su Mai Vĩnh | Ấp 6, xã Tân Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | Chế biến mủ cao su |
15. | Công ty Cổ phần Công nghiệp An Điền (Khu công nghiệp Rạch Bắp) | Đường D1, Khu công nghiệp Rạch Bắp, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Hạ tầng khu công nghiệp |
16. | Công ty TNHH Hóa chất PSC Việt Nam | Khu công nghiệp KSB - Khu A, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
17. | Chi nhánh Công ty Cổ phần Tôn Đông Á | Lô A3, đường D4, Khu công nghiệp Đồng An 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại |
18. | Công ty TNHH Công nghiệp Dệt Huge Bamboo | Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
19. | Công ty TNHH Shinwon Castech Việt Nam | Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương | Sản xuất cấu kiện kim loại |
20. | Công ty TNHH Sài Gòn Stec | Số 07, đường số 07, Khu công nghiệp VSIP II, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Sản xuất kinh kiện điện tử |
21. | Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Tân Hiệp Phát | Số 219, Đại lộ Bình Dương, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất nước giải khát |
22. | Công ty TNHH Minh Long I | Số 333, Khu phố Hưng Lộc, phường Hưng Định, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất gốm sứ |
23. | Nhà máy sản xuất hóa chất Đức Giang | Đường số 5, Khu công nghiệp Đồng An 1, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
24. | Chi nhánh Công ty Hơi Kỹ Nghệ Que Hàn Bình Dương | Đường số 1, Khu công nghiệp Đồng An 1, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
25. | Công ty TNHH Mỹ phẩm Đông Á | Khu công nghiệp Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
26. | Công ty TNHH Công nghiệp Brilliant | Đường số 1, Khu công nghiệp Đồng An 1, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất hóa chất |
27. | Công ty TNHH Mỹ phẩm Quốc Tế (ICC) | Đường số 2A, Khu công nghiệp Đồng An 1, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất xà bông, bột giặt, nước giặt |
28. | Công ty TNHH Ắc Quy GS Việt Nam | Số 18, đường số 3, Khu công nghiệp VSIP, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Sản xuất ắc quy |
29. | Chi nhánh Công ty Sản xuất Thương mại Vinh Phát Đạt | Khu công nghiệp Đồng An 1, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương | Dệt vải các loại, mua bán vải các loại, nhuộm vải các loại |
30. | Công ty TNHH Á Mỹ Gia | Khu công nghiệp Nam Tân Uyên, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Sản xuất nước lau sàn, nước rửa chén, nước lau kính, lau bếp, nước rửa nhà tắm |
XX | Tỉnh Đồng Nai (28 cơ sở) | ||
1. | Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Sông Mây | Khu công nghiệp Sông Mây, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Hạ tầng Khu công nghiệp |
2. | Công ty TNHH Quốc tế Kim Bảo Sơn | Khu công nghiệp Giang Điền, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất găng tay các loại |
3. | Công ty Cổ phần Sản xuất và Đầu tư Hoàng Gia | Khu công nghiệp Nhơn Trạch II-Nhơn Phú, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất gạch |
4. | Công ty TNHH Deuck Woo Việt Nam | Khu công nghiệp Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giặt công nghiệp |
5. | Công ty TNHH Con Cò Vàng - Chi nhánh Gò Dầu | Khu công nghiệp Gò Dầu, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất phân bón |
6. | Công ty TNHH Công nghệ Ắc quy Heng Li (Việt Nam) | Đường số 4, Khu công nghiệp Nhơn Trạch III - Giai đoạn 2, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất pin, ắc quy |
7. | Công ty TNHH Quốc Tế Gold Long John Đồng Nai Việt Nam | Khu công nghiệp Nhơn Trạch II, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Dệt nhôm |
8. | Công ty Cổ phần Dịch vụ hỗ trợ Dệt & Nhuộm Hàn Quốc | Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Dệt nhuộm |
9. | Công ty Cổ phần Cù Lao Xanh | Tổ 11, Ấp 7, xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp không nguy hại và nguy hại |
10. | Công ty TNHH Hưng nghiệp Formosa | Khu công nghiệp Nhơn Trạch III, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất các loại vải thành phẩm, sợi và chỉ màu |
11. | Công ty Cổ phần Cao su Hàng Gòn | Tổ 15, ấp Hàng Gòn, xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Chế biến mủ cao su |
12. | Công ty CPHH Vedan Việt Nam | xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất xút - axít; sản xuất tinh bột biến tính; sản xuất mì chính (bột ngọt) và hỗn hợp tăng vị bột ngọt (IG); sản xuất bột gia vị cao cấp... |
13. | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển VRG Long Thành | Khu công nghiệp Lộc An - Bình Sơn, xã Lộc An, Bình Sơn và Long An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Hạ tầng Khu công nghiệp |
14. | Công ty TNHH Ever Growth (Việt Nam) | KCN Long Khánh, Xã Bình Lộc, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai | Sản xuất găng tay |
15. | Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai | Văn phòng: số 47, Đường số 1, tổ 3, khu phố Trung Tâm, phường Xuân Lập, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Cơ sở: Nhà máy chế biến mủ cao su Xuân Lập tại khu phố Trung Tâm, phường Xuân Lập, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Chế biến mủ cao su |
16. | Công ty TNHH MTV Bệnh viện Đại học Y dược Shing Mark | Quốc lộ 51, phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Khám chữa bệnh |
17. | Công ty TNHH Dongjin Textile Vina | Khu công nghiệp Dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Dệt nhuộm |
18. | Công ty TNHH Pouchen Việt Nam | Đường Nguyễn Ái Quốc, phường An Hòa, phường Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Gia công giày da |
19. | Công ty TNHH Đông Phươrng Đồng Nai Việt Nam | Khu công nghiệp Sông Mây, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Thuộc, sơ chế da, giày dép |
20. | Chi nhánh Công ty cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Dielac | Xa lộ Hà Nội, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất sữa |
21. | Công ty TNHH Huatex Việt Nam | Đường số 06, Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 6, Xã Long Thọ, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai | Dệt nhuộm |
22. | Công ty TNHH Akzo Nobel Coatings Việt Nam | Khu công nghiệp Amata, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất chất phủ, sơn bề mặt công nghiệp |
23. | Công ty TNHH Daewon Chemical Vina | Đường số 5, Khu công nghiệp Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất hóa chất |
24. | Chi nhánh Công ty Cổ phần pin ắc quy miền Nam - Xí nghiệp ắc quy Đồng Nai 2 | Khu công nghiệp dệt may Nhơn Trạch, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất các loại bình ắc quy |
25. | Công ty TNHH Hóa chất LG Vina | Khu Công nghiệp Gò Dầu, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất hóa chất |
26. | Công ty TNHH Hóa keo Kỹ thuật | Khu công nghiệp Long Bình, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất hóa chất |
27. | Công ty TNHH Công nghệ năng lượng CSB (Việt Nam) | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 - giai đoạn 2, xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất ắc quy |
28. | Công ty Cổ phần Hóa chất cơ bản miền Nam | Khu công nghiệp Biên Hòa I, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Sản xuất hoá chất vô cơ cơ bản |
PHỤ LỤC 07:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC CÁC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA CỤC ĐĂNG KÝ VÀ DỮ LIỆU THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024)
STT | Nội dung/Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
A | Kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường | ||
I | Lâm Đồng |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Lâm Đồng |
|
2 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm |
| |
3 | Công ty TNHH MTV LN Di Linh |
| |
4 | Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh |
| |
5 | Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận |
| |
6 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc |
| |
II | Kon Tum |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Kon Tum |
|
2 | Công ty cà phê Đắk uy |
| |
3 | Công ty TNHH MTV cà phê 731 |
| |
4 | Công ty TNHH MTV cà phê 734 |
| |
5 | C.ty TNHH MTV LN Ia H'Drai |
| |
6 | Công ty TNHHMTV cao su KonTum |
| |
III | Lạng Sơn |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tỉnh Lạng Sơn |
|
2 | Công ty TNHH MTV LN Đông Bắc |
| |
3 | Công ty TNHH MTV LN Lộc Bình |
| |
4 | Công ty TNHH MTV LN Đình Lập |
| |
B | Kiểm tra việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trong công tác tách thửa, họp thửa đất, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công tác xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu đất đai | ||
I | Quảng Ninh |
|
|
1 | UBND tỉnh Quảng Ninh | Tỉnh Quảng Ninh |
|
2 | UBND Thành phố Hạ Long |
| |
3 | UBND Thành phố Cẩm Phả |
| |
II | Bình Dương |
|
|
1 | UBND tỉnh Bình Dương | Tỉnh Bình Dương |
|
2 | UBND thành phố Thủ Dầu I |
| |
3 | UBND Thị xã Thuận An |
| |
III | Khánh Hòa |
|
|
1 | UBND tỉnh Khánh Hòa | Tỉnh Khánh Hòa |
|
2 | UBND thành phố Nha Trang |
| |
3 | UBND thành phố Cam Ranh |
| |
IV | Hải Phòng |
|
|
1 | UBND thành phố Hải Phòng | TP. Hải Phòng |
|
2 | UBND Quận Lê Chân |
| |
3 | UBND Quận Ngô Quyền |
|
PHỤ LỤC 08:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2024 THUỘC CÁC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ BIỂN VÀ HẢI ĐẢO CỦA CỤC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VIỆT NAM
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024)
STT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Địa điểm | Ghi chú |
I | Tỉnh Quảng Ninh |
|
|
1 | Công ty TNHH Quan Minh | Xã Quan Lạn và xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
2 | Công ty TNHH Thương mại Tân Lập | xã Minh Châu, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
3 | Công ty TNHH Container quốc tế Cái Lân | phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
4 | Chi nhánh Tổng Công ty Đông Bắc - Công ty Cảng | phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
5 | Công ty TNHH Âu Lạc Quảng Ninh | phường Tuần Châu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
6 | Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long | phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
7 | Công ty TNHH đầu tư du lịch văn hóa ấn tượng Vịnh Hạ Long | phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
|
8 | Công ty TNHH MTV Du lịch Mai Quyền | Xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
|
9 | Công ty Cổ phần Cảng quốc tế Vạn Ninh | Xã Vạn Ninh, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
|
II | Tỉnh Phú Yên |
|
|
1 | Công ty TNHH Bãi Tràm Esteres | Xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
|
2 | Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn Phú Yên | Xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
|
3 | Công ty Cổ phần Đầu tư và kinh doanh nhà Việt An Phú Yên | Xã Xuân Cảnh, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
|
III | Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
1 | Công ty Cổ phần Vinpearl | phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
2 | Công ty Cổ phần Vạn San Đảo | phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
|
IV | Tỉnh Thái Bình |
|
|
1 | Công ty Cổ phần SHC | Xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
|
2 | Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Hà Thành-UDIC | Xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
|
V | Tỉnh Nam Định |
|
|
1 | Công ty Cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An | phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
|
2 | Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Hùng Cường | thị Trấn Cồn, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
|
3 | Công ty Cổ phần xây dựng và thương mại Thanh Tâm | thị Trấn Cồn, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
|
4 | Công ty TNHH Hoàng Tuấn | Xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
|
5 | Công ty Cổ phần Sông Đà Hà Nội | thị trấn Rạng Đông huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
|
PHỤ LỤC 09:
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NĂM 2025 THUỘC NHIỆM VỤ: KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Đính kèm Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường được ban hành tại Quyết định số 4390/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024)
TT | Tỉnh (thành phố)/Tổ chức | Công trình | Địa chỉ Công ty | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
A | Lưu vực sông Hồng - Thái Bình | ||||
I | Tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
1 | Công ty cổ phần Xây dựng và Thương mại Lam Sơn | Sông Lô 8B | Số 234, ngõ 8, đường Chu Văn Thịnh, tổ 11, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Tháng 4÷6 | Thủy điện |
2 | Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang | Sông Lô 6 | Thôn Khuổi Phạt, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Tháng 4÷6 | Thủy điện (một phần thuộc tỉnh Hà Giang) |
II | Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
3 | Công ty cổ phần năng lượng Sông Lam Sơn La | Nậm Chim 1B | Đường Nguyễn Văn Linh, tổ 7, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Tháng 10÷12 | Thủy điện |
4 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng thủy điện Nậm Hồng | Nậm Hồng 1 | Số 234, ngõ 8, đường Chu Văn Thịnh, tổ 11, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Tháng 10÷12 | Thủy điện |
5 | Công ty cổ phần thủy điện Nậm Khốt | Nậm Khốt | 73, tổ 1 khu 6, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Tháng 10÷12 | Thủy điện |
6 | Công ty cổ phần thủy điện Nậm Pia | Nậm Pia | Xã Chiềng Hoa, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Tháng 10÷12 | Thủy điện |
B | Lưu vực sông Bắc Trung Bộ | ||||
III | Tỉnh Sơn La |
|
|
|
|
7 | Công ty cổ phần thủy điện Pá Chiến | Mường Hung | Số 25, đường Lê Đức Thọ, tổ 11, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Tháng 4÷6 | Thủy điện |
8 | Công ty cổ phần thủy điện Nậm Công Sơn La | Nậm Công 5 | Bản Pá Công, xã Huổi Một, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Tháng 4÷6 | Thủy điện |
9 | Công ty cổ phần xây dựng và dịch vụ kỹ thuật Thăng Long | Xuân Nha | Nhà số 7, Tổ 7, tập thể công an, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Tháng 4÷6 | Thủy điện |
10 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển điện Tây Bắc | Nậm Công | Bản Chiến, xã Chiềng San, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Tháng 4÷6 | Thủy điện |
IV | Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
|
|
11 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Thanh Bình | Trung Xuân | Tổ 17, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Tháng 7÷9 | Thủy điện |
12 | Công ty Cổ phần xây dựng và năng lượng VCP | Cửa Đạt | Tầng 19 tòa nhà Vinaconex, số 34, đường Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa | Tháng 7÷9 | Thủy điện |
C | Lưu vực sông Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
V | Tỉnh Quảng Nam |
|
|
|
|
13 | Công ty Cổ phần thủy điện Sông Tranh 4 | Sông Tranh 4 | Khối phố An Đông, thị trấn Tân An, huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam | Tháng 7÷9 | Thủy điện |
14 | Công ty Cổ phần Za Hưng | Za Hung | Tầng 5, Tòa nhà Hà Đô, 186 Phố Hoàng Sâm, P Nghĩa Đô, Q Cầu Giấy | Tháng 7÷9 | Thủy điện |
15 | Công ty Cổ phần khai thác thủy điện A Vương 3 | A Vương 3 | Thôn T’ghêy, xã A Vương, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Tháng 7÷9 | Thủy điện |
VI | Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
16 | Công ty Cổ phần cấp nước Ninh Thuận | NMN Tháp Chàm | Số 14 Tô Hiệu, TP Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Tháng 4÷6 | Nhà máy nước |
D | Lưu vực sông Đông Nam Bộ | ||||
VII | Tỉnh Lâm Đẳng |
|
|
|
|
17 | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng điện Long Hội | Đa Dâng | Số 926 đường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Tháng 5÷6 | Thủy điện |
18 | Công ty cổ phần VRG Bảo Lộc | Bảo Lộc | Số 263 đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Tháng 5÷6 | Thủy điện |
19 | Công ty cổ phần điện Bảo Tân | Đam Bol - Đạ Tẻh | A27 Khu quy hoạch Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Tháng 5÷6 | Thủy điện |
VIII | Tỉnh Đắk Nông |
|
|
|
|
20 | Công ty cổ phần thủy điện Đăk R'Tih | Đăk R'Tih (bậc trên) | Số 88 đường Lê Duẩn, phường Nghĩa Tân, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Tháng 6÷7 | Thủy điện |
21 | Công ty Cổ phần thủy điện Đắk Kar | Đắk Kar | Số 88, đường Lê Duẩn, phường Nghĩa Tân, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Tháng 6÷7 | Thủy điện |
Đ | Lưu vực sông Mê Công | ||||
IX | Tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
22 | Công ty TNHH Gia Nghi | Đăk Pô Ne 2AB | 346 Hùng Vương, phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Tháng 5÷6 | Thủy điện |
23 | Đăk Pône 2 | Tháng 5÷6 | Thủy điện | ||
X | Tỉnh Đắk Lắk |
|
|
|
|
24 | Công ty cổ phần thủy điện Trung Nam Krông Nô | Krông Nô 2 | Thôn Đạ Nhinh 2, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Tháng 5÷6 | Thủy điện |
25 | Krông Nô 3 | Tháng 5÷6 | Thủy điện | ||
XI | Tỉnh Cà Mau |
|
|
|
|
26 | Công ty Cổ phần cấp nước Cà Mau | Nhà máy cấp nước số 1 | Số 204 đường Quang Trung, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Tháng 5÷6 | Nhà máy nước |
27 | Nhà máy cấp nước số 2 | Tháng 7÷9 | Nhà máy nước |
- 1Luật đa dạng sinh học 2008
- 2Nghị định 65/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đa dạng sinh học
- 3Nghị quyết 19-NQ/TW năm 2012 về tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
- 5Luật khí tượng thủy văn 2015
- 6Chỉ thị 01/CT-TTg năm 2018 về chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý đất đai và xây dựng hệ thống thông tin đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 03/2019/NĐ-CP về hoạt động viễn thám
- 8Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 9Nghị định 19/2020/NĐ-CP về kiểm tra xử lý kỷ luật trong thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
- 10Chỉ thị 34/CT-TTg năm 2020 về tăng cường công tác quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nước sạch, bảo đảm cấp nước an toàn, liên tục do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Chỉ thị 38/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 19/2021/QĐ-TTg quy định về bảo đảm thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Chỉ thị 29/CT-TTg năm 2021 về một số giải pháp cấp bách nhằm tăng cường hiệu quả công tác quản lý khu bảo tồn biển Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
- 15Nghị quyết 10-NQ/TW năm 2022 về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 16Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2022 về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, xử lý tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất rừng trái pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 18-NQ/TW năm 2022 về "Tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao" do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 18Luật Đất đai 2024
- 19Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2023 phê duyệt Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ môi trường biển và hải đảo đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 13/2024/QĐ-TTg về Danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 4390/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2025 của các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Số hiệu: 4390/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Đỗ Đức Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra