Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 01 tháng 04 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC VÀ ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN CẦN TUYỂN DỤNG TRÍ THỨC TRẺ NĂM 2013”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 28/TTr-SNV ngày 20 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn xã, thị trấn cần tuyển dụng trí thức trẻ năm 2013”.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan xây dựng Kế hoạch để triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC VÀ ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN CẦN TUYỂN DỤNG TRÍ THỨC TRẺ NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau)
STT | Nhu cầu Đơn vị hành chính | Số lượng | Chức danh | Trình độ chuyên môn cần tuyển dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 6 |
|
|
1 | Xã Lợi An | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
2 | Xã Khánh Lộc | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
3 | Xã Phong Lạc | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
4 | Xã Phong Điền | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
5 | Xã Trần Hợi | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
6 | Xã Khánh Bình Tây | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
II | HUYỆN U MINH | 4 |
|
|
7 | Xã Khánh Hội | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
8 | Xã Khánh Thuận | 1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
9 | Xã Nguyễn Phích | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
10 | Xã Khánh Tiến | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
III | HUYỆN THỚI BÌNH | 11 |
|
|
11 | Xã Biển Bạch Đông | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
12 | Xã Tân Bằng | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
13 | Xã Trí Phải | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
14 | Xã Tân Lộc Đông | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học | ||
15 | Xã Biển Bạch | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
16 | Xã Tân Phú | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
17 | Xã Hồ Thị Kỷ | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
18 | Xã Tân Lộc Bắc | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
19 | Xã Thới Bình | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
20 | Xã Trí Lực |
| Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
IV | HUYỆN ĐẦM DƠI | 8 |
|
|
21 | Xã Tạ An Khương Nam | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
22 | Xã Tân Dân | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
23 | Xã Thanh Tùng | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
24 | Xã Quách Phẩm | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
25 | Xã Quách Phẩm Bắc | 1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
26 | Xã Nguyễn Huân | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
27 | Xã Tạ An Khương Đông | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
28 | Xã Tân Đức | 1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
V | HUYỆN CÁI NƯỚC | 4 |
|
|
29 | Xã Thạnh Phú | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ vãn |
30 | Xã Hưng Mỹ | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
31 | Xã Trần Thới | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
32 | Xã Tân Hưng | 1 | Tài chính - Kế toán | Đại học: Kế toán; Kinh tế |
VI | HUYỆN PHÚ TÂN | 9 |
|
|
33 | TT Cái Đôi Vàm | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
34 | Xã Phú Thuận | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
35 | Xã Tân Hưng Tây | 1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
36 | Xã Rạch Chèo | 1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn | ||
37 | Xã Phú Mỹ | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
38 | Xã Phú Tân | 1 | Tài chính - Kế toán | Đại học: Kế toán; Kinh tế |
39 | Xã Nguyễn Việt Khái | 1 | Văn hóa - Xã hội | Đại học: Quản lý Văn hóa; Xã hội học; Văn hóa học |
40 | Xã Việt Thắng | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
VII | HUYỆN NĂM CĂN | 5 |
|
|
41 | Xã Hàm Rồng | 1 | Văn phòng - Thống kê | Đại học: Hành chính; Lưu trữ học; Luật; Ngữ văn |
42 | Xã Đất Mới | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
43 | Xã Lâm Hải | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
44 | Xã Hiệp Tùng | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
45 | Xã Tam Giang | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
VIII | HUYỆN NGỌC HIỂN | 3 |
|
|
46 | Xã Tân Ân Tây | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
47 | Xã Viên An Đông | 1 | Tư pháp - Hộ tịch | Đại học Luật |
48 | Xã Tân Ân | 1 | Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường | Đại học: Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên môi trường, Nuôi trồng thủy sản; Quản lý nguồn lợi thủy sản; Quản lý đất đai; Nông nghiệp; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng |
Tổng số 48 xã, thị trấn
Chức danh Văn phòng - Thống kê cần tuyển dụng: | 13 trí thức trẻ |
Chức danh Văn hóa - Xã hội cần tuyển dụng: | 08 trí thức trẻ |
Chức danh Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường cần tuyển dụng: | 11 trí thức trẻ |
Chức danh Tài chính - Kế toán cần tuyển dụng: | 02 trí thức trẻ |
Chức danh Tư pháp - Hộ tịch cần tuyển dụng: | 16 trí thức trẻ |
Tổng số: | 50 trí thức trẻ |
- 1Quyết định 22/2012/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 22/2012/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 439/QĐ-UBND về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn xã, thị trấn cần tuyển dụng trí thức trẻ năm 2013 do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 439/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra