Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 04 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 /11/ 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 90/TTr-STP ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||||||
01 | 2.000587 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 06 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp và thông qua DV bưu chính công ích tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp); - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL và Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ- CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
02 | 2.000518 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến và thông qua DV bưu chính công ích tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp); - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL và Sở Tư pháp. | Một phần | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
03 | 1.001233 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến và thông qua DV bưu chính công ích tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp); - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL và Sở Tư pháp. | Toàn trình | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
04 | 2.000840 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp và thông qua DV bưu chính công ích tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy Sở Tư pháp); - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL và Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
05 | 2.000829 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại: trụ sở của Trung tâm TGPL Nhà Nước tỉnh Bình Thuận; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh Bình Thuận. | Chưa triển khai | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 03/2021/TT- BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
06 | 2.001680 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại: trụ sở của Trung tâm TGPL Nhà Nước tỉnh Bình Thuận; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh Bình Thuận. | Chưa triển khai | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
07 | 2.001687 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại: trụ sở của Trung tâm TGPL Nhà Nước tỉnh Bình Thuận; - Gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Gửi hồ sơ qua fax, hình thức điện tử. - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh Bình Thuận. | Chưa triển khai | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
08 | 2.000592 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc; - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. | - Đối với khiếu nại lần 1: Người khiếu nại gửi đơn trực tiếp đến người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý; - Đối với khiếu nại lần 2: Người khiếu nại gửi đơn trực tiếp đến Giám đốc Sở Tư pháp; - Cơ quan giải quyết: Trung tâm TGPL và Sở Tư pháp. | Chưa triển khai | X | Không | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 10/2023/TT- BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 403/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 403/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 439/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra