ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 439/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 DỰ ÁN KHU DÂN CƯ TẠI XÃ PHƯỚC AN, HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Đồng Nai tại Tờ trình số 321/TTr-SXD ngày 29/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Dự án Khu dân cư tại xã Phước An, huyện Nhơn Trạch với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
- Đất chung cư:
+ Điều chỉnh khu đất Chung cư cao tầng CT1 (diện tích 20.397 m2) sang: 05 khu đất nhà liên kế LK4-1 đến LK4-5 (tổng diện tích 15.064 m2), 02 khu đất cây xanh CX-24 và CX-25 (tổng diện tích 1.195 m2), bổ sung quy hoạch tuyến đường giao thông D21 và N31 (tổng diện tích 4.138 m2);
+ Điều chỉnh khu đất Chung cư cao tầng CT2 (diện tích 22.624 m2) sang: 05 khu đất nhà liên kế LK4-6 đến LK4-10 (tổng diện tích 16.995 m2), 02 khu đất cây xanh CX-22 và CX-23 (tổng diện tích 1.353 m2), bổ sung quy hoạch tuyến đường giao thông D21 và N32 (tổng diện tích 4276 m2);
+ Hoán đổi khu đất Chung cư cao tầng CT3 sang đất chung cư phức hợp PH2, giữ nguyên diện tích 20.378 m2;
+ Hoán đổi khu đất Chung cư phức hợp PH2 sang đất chung cư cao tầng CT2, giữ nguyên diện tích 28.944 m2.
+ Khu nhà liên kế LK1- 6 giảm 573 m2 (diện tích còn 3.186 m2);
+ Khu nhà liên kế LK1- 7 giảm 570 m2 (diện tích còn 3.157 m2);
+ Khu nhà liên kế LK1- 8 tăng 576 m2 (diện tích tăng lên thành 3.265 m2);
+ Điều chỉnh 04 khu đất nhà liên kế LK3-11 đến LK3-14 (tổng diện tích 13.348 m2) sang đất chung cư cao tầng CT1.
- Đất cây xanh:
+ Khu cây xanh CX-14 giữ nguyên diện tích 653 m2, thay đổi vị trí vào giữa hai khu nhà liên kế LK1- 6 và LK1- 8;
+ Khu cây xanh CX-15 tăng 570 m2 (diện tích tăng lên thành 3.901 m2);
+ Điều chỉnh 02 khu đất cây xanh CX-22 và CX-23 (tổng diện tích 1.342 m2) sang đất chung cư cao tầng CT1.
- Đất giao thông:
+ Bổ sung tuyến đường D21, N31 và N32 có tổng diện tích là 8.414 m2;
+ Điều chỉnh bỏ tuyến đường N29 diện tích là 2.834 m2 sang đất chung cư cao tầng CT1.
Với các nội dung điều chỉnh trên, tỷ lệ cơ cấu sử dụng đất thay đổi như sau:
Stt | Ký hiệu | Loại đất | ĐÃ DUYỆT | ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ | CHÊNH LỆCH | ||
Diện tích (m2) | Tỷ lệ đất (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ đất (%) | Diện tích (m2) | |||
I |
| Đất ở | 365.226 | 48,14 | 357.526 | 47,13 | -7.700 |
I.1 |
| Đất ở chung cư | 119.649 | 15,77 | 94.151 | 12,41 | -25.498 |
I.2 | LK | Đất nhà liên kế | 187.680 | 24,74 | 205.479 | 27,09 | 17.798 |
I.3 | BT | Đất nhà biệt thự | 57.896 | 7,63 | 57.896 | 7,63 | 0 |
II |
| Đất dịch vụ đô thị | 51.477 | 6,79 | 51.477 | 6,79 | 0 |
II.1 |
| Đất giáo dục | 40.549 | 5,35 | 40.549 | 5,35 | 0 |
II.2 | VH | Đất hành chính - VH | 3.367 | 0,44 | 3.367 | 0,44 | 0 |
III.3 | TM | Đất chợ | 3.634 | 0,48 | 3.634 | 0,48 | 0 |
IV.1 | YT | Đất y tế | 3.927 | 0,52 | 3.927 | 0,52 | 0 |
III | CX | Đất cây xanh - TDTT | 116.709 | 15,38 | 118.737 | 15,65 | 2.028 |
III.1 | CX | Cây xanh cách ly | 17.903 | 2,36 | 17.903 | 2,36 | 0 |
III.2 | CX | Cây xanh TDTT | 98.806 | 13,02 | 100.834 | 13,29 | 2.028 |
IV | HT | Đất hạ tầng kỹ thuật | 675 | 0,09 | 675 | 0,09 | 0 |
V |
| Đất giao thông | 224.514 | 29,60 | 230.186 | 30,34 | 5.672 |
|
| Tổng | 758.601 | 100,00 | 758.601 | 100,00 | 0 |
2. Điều chỉnh quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
- Điều chỉnh chiều dài tuyến đường D21;
- Bổ sung tuyến đường N31, đường N32 với lộ giới 15m (mặt cắt 7-7);
- Trên cơ sở đường giao thông được điều chỉnh, các hệ thống hạ tầng kỹ thuật như: san nền và thoát nước mưa, cấp nước, thoát nước thải và vệ sinh môi trường, cấp điện, thông tin liên lạc, cây xanh được bổ sung cho đồng bộ theo các tuyến đường D21, N31, N32.
Sau khi điều chỉnh các thông số hạ tầng kỹ thuật thay đổi như sau:
- Tổng nhu cầu dùng nước toàn khu sau điều chỉnh 3.282 m3/ngđ.
+ Tổng lưu lượng nước thải toàn khu sau khi điều chỉnh 2.624 m3/ng.đ.
+ Tổng công suất điện toàn khu sau khi điều chỉnh 7.188 kW.
+ Tổng dung lượng thông tin liên lạc toàn khu sau điều chỉnh 5.140 số.
(Bản vẽ điều chỉnh cục bộ do Sở Xây dựng thẩm định ngày 29/12/2015).
Điều 2. Đối với các vấn đề liên quan phát sinh từ việc điều chỉnh nêu trên, UBND huyện Nhơn Trạch, UBND Phước An và chủ đầu tư có trách nhiệm cập nhật và làm rõ trong quá trình triển khai các bước tiếp theo trước khi đầu tư xây dựng công trình.
Các nội dung khác không liên quan đến việc điều chỉnh trên vẫn tuân thủ và thực hiện theo nội dung Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 22/07/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư tại xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
UBND huyện Nhơn Trạch và UBND Phước An có trách nhiệm công bố công khai cho nhân dân và các đơn vị kinh tế xã hội có liên quan trên địa bàn về nội dung điều chỉnh quy hoạch, cùng nghiêm chỉnh thực hiện theo quy hoạch đã phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND huyện Nhơn Trạch, Chủ tịch UBND xã Phước An, Giám đốc Công ty cổ phần đầu tư Căn Nhà Mơ Ước, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp đường 319B thuộc địa bàn xã Phước Thiền, Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An huyện Nhơn Trạch (giai đoạn 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 3719/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước An A, tại xã Phước An, huyện Nhơn Trạch do Tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường Tân Kiểng, Tân Quy, một phần phường Tân Phong và một phần phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị S3, tỷ lệ 1/5000 tại một phần ô quy hoạch ký hiệu E2 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án nâng cấp đường 319B thuộc địa bàn xã Phước Thiền, Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An huyện Nhơn Trạch (giai đoạn 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4Quyết định 3719/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Phước An A, tại xã Phước An, huyện Nhơn Trạch do Tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên phường Tân Kiểng, Tân Quy, một phần phường Tân Phong và một phần phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị S3, tỷ lệ 1/5000 tại một phần ô quy hoạch ký hiệu E2 do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2016 duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Dự án Khu dân cư tại xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 439/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Văn Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực