Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4385/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 16533/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa, Tờ trình số 1439/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

11,93

2

Đất an ninh

8

33,64

3

Đất khu công nghiệp

3

228,24

4

Đất cụm công nghiệp

1

31,20

5

Đất thương mại, dịch vụ

34

268,17

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7

17,79

7

Đất phát triển hạ tầng

133

337,66

 

- Đất cơ sở văn hóa

6

1,46

 

- Đất cơ sở y tế

5

5,22

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

47

41,68

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

1,28

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1

2,63

 

- Đất giao thông

45

160,31

 

- Đất thủy lợi

16

47,58

 

- Đất công trình năng lượng

9

76,70

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,04

 

- Đất chợ

2

0,76

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,80

9

Đất ở tại nông thôn

1

12,50

10

Đất ở tại đô thị

96

933,68

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

3,68

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

13

Đất cơ sở tôn giáo

33

9,43

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10

253,89

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

21

0,87

16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4

6,57

17

Đất cơ sở tín ngưỡng

1

1,60

 

Tổng số

369

2.152,77

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 1 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở: 10 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 10 ha;

- Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân 7 ha;

- Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép 3 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

11,93

12,09

2

Đất an ninh

5

33,48

7,44

3

Đất khu công nghiệp

3

228,24

73,41

4

Đất thương mại, dịch vụ

5

186,92

8,48

5

Đất phát triển hạ tầng

95

281,53

212,67

 

- Đất cơ sở văn hóa

4

1,04

1,04

 

- Đất cơ sở y tế

3

2,81

1,72

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

27

25,17

17,93

 

- Đất giao thông

39

134,76

121,45

 

- Đất thủy lợi

11

40,34

37,33

 

- Đất công trình năng lượng

9

76,70

32,49

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

1

0,04

0,04

 

- Đất chợ

1

0,67

0,67

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3

1,80

0,96

7

Đất ở tại nông thôn

1

12,50

40,00

8

Đất ở tại đô thị

48

422,91

307,49

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5

2,73

2,53

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,13

0,13

11

Đất cơ sở tôn giáo

29

8,41

8,41

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

16

0,70

0,69

13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2

3,08

3,08

 

Tổng

215

1.194,36

677,22

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha))

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất khu công nghiệp

2

4,99

4,99

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

5

17,85

17,85

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,11

0,11

-

4

Đất phát triển hạ tầng

38

30,61

29,14

1,47

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,30

0,30

-

 

- Đất cơ sở y tế

9

0,14

0,14

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

4,02

4,02

-

 

- Đất giao thông

17

24,49

23,02

1,47

 

- Đất thủy lợi

6

0,67

0,67

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,87

0,87

.

 

- Đất chợ

1

0,12

0,12

-

5

Đất ở tại đô thị

26

103,77

103,77

-

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

1,18

1,18

-

7

Đất cơ sở tôn giáo

3

1,83

1,83

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5

12,06

12,06

-

9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1

0,83

0,83

-

 

Tổng

84

173,23

171,76

1,47

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

2

53,90

1

Đất an ninh

1

1,62

3

Đất thương mại, dịch vụ

10

12,06

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,97

5

Đất phát triển hạ tầng

21

48,66

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

0,37

 

- Đất cơ sở y tế

1

4,51

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

18,08

 

- Đất giao thông

11

40,51

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

0,65

7

Đất ở tại nông thôn

9

187,32

8

Đất ở tại đô thị

35

230,16

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

2,90

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,71

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2

0,04

 

Tổng

89

553,80

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

7.403,57

1.1

Đất trồng lúa

686,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

51,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.335,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.233,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

151,94

1.5

Đất rừng sản xuất

684,17

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

276,83

1.7

Đất nông nghiệp khác

34,98

2

Đất phi nông nghiệp

18.948,58

2.1

Đất quốc phòng

4.384,56

2.2

Đất an ninh

92,06

2.3

Đất khu công nghiệp

1.959,11

2.4

Đất cụm công nghiệp

142,91

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

500,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

680,62

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.893,00

 

- Đất cơ sở văn hóa

45,73

 

- Đất cơ sở y tế

75,62

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

295,34

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

135,03

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12,19

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

45,95

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

21,20

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.427,55

2.12

Đất ở tại đô thị

3.536,07

2.13

Đất xây dựng trự sở cơ quan

39,86

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

10,75

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

168,26

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

228,86

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

677,25

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,98

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

263,76

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,56

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.724,24

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

117,71

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

454,22

1.1

Đất trồng lúa

99,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23,73

 

Đất trồng lúa còn lại

76,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

111,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

173,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,47

1.5

Đất rừng sản xuất

31,76

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

35,78

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,91

2

Đất phi nông nghiệp

223,00

2.1

Đất quốc phòng

5,14

2.2

Đất khu công nghiệp

24,11

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

4,09

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

17,96

2.5

Đất phát triển hạ tầng

56,41

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,87

 

- Đất cơ sở y tế

0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4,30

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,10

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,03

 

- Đất giao thông

44,34

 

- Đất thủy lợi

4,40

 

- Đất công trình năng lượng

0,16

 

- Đất hạ tầng khác

2,20

2.6

Đất ở tại nông thôn

21,08

2.7

Đất ở tại đô thị

43,57

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3,30

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,53

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

0,12

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2,49

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5,76

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,79

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,10

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

28,42

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,07

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

0,06

Tổng

677,22

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.215,84

1.1

Đất trồng lúa

181,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

34,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

271,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

431,05

1.4

Đất rừng sản xuất

272,34

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

55,15

1.6

Đất nông nghiệp khác

2,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

8,50

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

7,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

1,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

81,71

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2020, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Biên Hòa; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Trạm tiếp nhận dầu của Trung đoàn 935 - Sư đoàn 370

Bửu Long

0,03

2

Thao trường huấn luyện LLVT thành phố

Trảng Dài

11,90

 

* Đất quốc phòng bàn giao

 

 

3

Nhà ở xã hội cho cán bộ, chiến sỹ LLVT QK7

Trảng Dài, Tân Phong

4,50

4

Bàn giao khu gia đình quân đội Quân đoàn 4

Tân Phong

42,94

5

Khu gia đình B, sân bay Biên Hòa

Các phường

3,95

 

2. Đất an ninh

 

 

6

Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước

Tam Phước

0,21

7

Trung Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao

Tân Phong

26,24

8

Trụ sở Công an Tỉnh

An Bình

5,75

9

Trụ sở Công an phường Bửu Long

Bửu Long

0,07

10

Trụ sở Công an phường Tân Biên

Tân Biên

0,18

11

Phòng PC 68

An Bình

1,10

12

Trụ sở Công an phường Tam Hòa

Tam Hòa

0,05

13

Trụ sở Công an phường Hóa An

Hóa An

0,04

 

3. Khu công nghiệp

 

 

14

Khu công nghiệp Amata (mở rộng)

Long Bình

53,29

15

KCN Hố Nai giai đoạn II

Long Bình; Phước Tân

101,53

16

Khu công nghiệp Giang Điền

Tam Phước

73,42

 

4. Cụm công nghiệp

 

 

17

Cụm công nghiệp Dốc 47

Tam Phước

31,20

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

* Công trình Trung tâm TMDV

 

 

18

Khu đô thị du lịch sinh thái Sơn Tiên

An Hòa

179,50

19

Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở của KCN AMATA

Long Bình

2,17

20

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp dịch vụ vui chơi giải trí (Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Hoàng Gia Bảo)

Long Bình Tân

30,35

21

Trung tâm thương mại kết hợp chung cư

Quang Vinh

0,25

22

Khu trung tâm quản lý và dịch vụ phục vụ Cụm công nghiệp (Cty TNHH sản xuất thương mại Tiến Lộc)

Tam Phước

0,52

23

Ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư phát triển Việt Nam - Chí nhánh Đồng Nai

Tân Hiệp

0,23

24

Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

Thống Nhất

0,30

 

* Công trình Trung tâm TMDV

 

 

25

Điểm kinh doanh Khu vui chơi giải trí - cây xanh (Nguyễn Thị Xuân Mai)

Hiệp Hòa

0,38

26

Mở rộng Văn phòng làm việc (Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm Đồng Nai)

Long Bình Tân

0,02

27

Kho - bãi lưu trữ hàng hóa (Công ty TNHH Hữu Trọng)

Long Bình Tân

6,00

28

Khu thương mại cơ giới và kho bãi nông sản (Công ty Mai Mai)

Phước Tân

29,85

29

Khu thương mại dịch vụ nhà hàng khách sạn (Công ty Mai Mai)

Phước Tân

7,23

30

Trung tâm Hội nghị

Quyết Thắng

0,13

31

Trung tâm thương mại, siêu thị

Trảng Dài

0,38

32

Trung tâmTMDV theo quy hoạch (Cty TNHH TMDV Khang Điền Thịnh)

Thống Nhất

0,94

33

Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ - dân cư

Thống Nhất

1,38

 

* Trạm xăng dầu

 

 

34

Trạm xăng dầu Long Bình (Tổng Cty Tín Nghĩa)

Long Bình

0,20

35

Nhà trưng bày, kinh doanh dịch vụ mua bán ô tô xe gắn máy và KDDV nhà hàng (Cty TNHH ô tô Việt Nhân)

An Hòa

0,30

36

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 548)

Hiệp Hòa

0,54

37

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 560)

Hiệp Hòa

0,26

38

Trạm kinh doanh xăng dầu và nhà nghỉ - Cty TNHH MTV Hà Bình (Mã 557)

Tam Phước

0,45

39

Trạm xăng dầu tại phường Tân Biên (mã 57) (công ty Yến Bình Minh)

Tân Biên

0,05

40

Trạm xăng dầu tại Tân Hòa (mã 58) (công ty Yến Bình Minh)

Tân Hòa

0,15

41

Trạm xăng dầu và cửa hàng vật liệu xây dựng (Cty TNHH MTV Quý Như Ngọc)

Trảng Dài

0,14

 

* Đất thương mại dịch vụ khác

 

 

42

Trạm dừng chân Tp. Biên Hòa

Tam Phước

0,53

43

Showroom trưng bày mô tô

Phước Tân

0,87

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

44

Nhà máy gạch TUYNEL (Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai)

Phước Tân

1.20

45

Nhà xưởng sản xuất gạch, đá Granit (HTX Phước Tân)

Tam Phước

0,30

46

Mở rộng Nhà xưởng sản xuất tủ bàn ghế (Công ty TNHH Minh Nguyệt)

Tân Hòa

0,27

47

Nhà máy gạch TUYNEL (Doanh nghiệp TN Cao Vân)

Phước Tân; Tam Phước

3,68

48

Nhà máy gạch TUYNEL mở rộng (Doanh nghiệp TN Cao Vân)

Phước Tân

5,06

49

Đầu tư xây dựng mở rộng nhà máy sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy tại xã Tam Phước (Công ty Tiến Lộc)

Tam Phước

3,90

50

Nhà lưu trú cho công nhân (Công ty Cp Trung Đông)

Tam Phước

3,38

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

51

Trung tâm học cộng đồng, Bia tưởng niệm

Tân Hiệp

0,08

52

Trung tâm VH-TT phường Tân Tiến

Tân Tiến

0,47

53

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng

Hiệp Hòa

0,30

54

Trung tâm VH-TT phường Tân Biên (Khu vui chơi giải trí kết hợp sân bãi tập luyện TDTT - hồ bơi trẻ em)

Tân Biên

0,38

55

Trung tâm học tập cộng đồng phường Thanh Bình

Thanh Bình

0,12

 

7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

56

Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chuẩn đoán y khoa

Hóa An

2,21

57

Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II (Bộ Công thương)

Long Bình Tân

1,30

58

Mở rộng khu điều trị bắt buộc

Tân Phong

0,80

59

Trạm y tế phường An Bình

An Bình

0,20

60

Bệnh viện da liễu Đồng Nai (mở rộng)

Trảng Dài

0,71

 

7.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

 

* Trường Đại học, Cao đẳng, dạy nghề

 

0,00

61

Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường ĐH Lạc Hồng)

Bửu Long

1,92

62

Ký túc xá trường ĐH lạc Hồng (cơ sở 6)

Bửu Long

0,34

 

* Trường Trung học Phổ thông

 

0,00

63

Trường THPT Chu Văn An

Hóa An

1,40

64

Trường PTTH và dạy nghề (mở rộng)

Tân Hòa

0,92

65

Trường THPT tư thục Bùi Thị Xuân (mở rộng)

Tân Tiến

0,68

 

* Trường Trung học Cơ sở

 

0,00

66

Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

An Hòa

0,24

67

Trường THCS Bình Đa (vị trí TH Trần Quốc Tuấn)

Bình Đa

1,45

68

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bìm Long

1,51

69

Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Quyết Thắng

0,73

70

Trường THCS Tân Biên

Tân Biên

 1,30

71

Trường THCS Tân Hạnh

Tân Hạnh

1,49

72

Trường THCS Tân Phong

Tân Phong

 1,58

73

Trường THCS Thống Nhất

Thống Nhất

1.10

74

Trường THCS Long Bình Tân (mở rộng)

Long Bình Tân

0,48

 

* Trường Tiểu học

 

0,00

75

Trường TH Long Bình 1

Long Bình

2,14

76

Trường Tiểu học Hóa An 2

Hóa An

0,85

77

Trường Tiểu học Long Bình 2

Long Bình

0,81

78

Trường TH Nguyễn Thị Sáu

An Hòa

1,02

79

Trường TH Trần Văn Ơn (mở rộng)

Bửu Hòa

1,30

80

Mở rộng trường TH Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

 0,26

81

Trường TH Tam Phước 4

Tam Phước

1,13

82

Trường TH Tân Hiệp

Tân Hiệp

0,90

83

Trường TH Tân Tiến A

Tân Tiến

1,30

84

Trường TH Phan Đăng Lưu

Thanh Bình

0,51

85

Trường TH Trảng Dài 3 (KP2)

Trảng Dài

1,01

86

Trường TH Lê Văn Tám

Quang Vinh

1,00

87

Trường TH Nguyễn Khắc Hiếu (mở rộng)

Hòa Bình

0,02

88

Trường TH - THCS Lê Quý Đôn (mở rộng)

Quyết Thắng

0,16

 

* Trường mầm non

 

 

89

Trường MN Hòa Hưng (cơ sở 2) mở rộng

An Hòa

0,12

90

Trường mầm non

Tân Mai

 0,15

91

Trường MN (Tu xá Thánh Giuse 1)

Tân Mai

0,38

92

Trường MN tại xã Hóa An (mở rộng)

Hóa An

0,10

93

Trường MN công lập (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

Thống Nhất

0,55

 

6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo

 

 

94

Trường TH Trảng Dài 2 (Kp4)

Trảng Dài

1,27

95

Trường TH Tân Hiệp (mới)

Tân Hiệp

1,33

96

Trường TH Long Bình Tân 2

Long Bình Tân

1,23

97

Trường TH Tân Phong

Tân Phong

1,78

98

Trường MN Sơn Long

Thống Nhất

0,20

99

Trường MN ấp Vườn Dừa

Phước Tân

0,50

100

Trường MN Tân Hạnh 2

Tân Hạnh

0,84

101

Trường MN Tân Phong

Tân Phong

0,67

102

Trường MN Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)

Quang Vinh

0,82

 

6.4. Đạt cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

* Công trình Giếng Quan trắc

 

 

 

6.5. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

103

Trung tâm Công tác xã hội tổng hợp

Tân Hiệp

2,63

 

7.4. Đất giao thông

 

 

 

* Sân bay, bến, cảng

 

 

104

Cảng Đồng Nai (mở rộng)

Long Bình Tân

15,59

105

Bến Xe Biên Hòa 2

Phước Tân

2,33

 

* Đường bộ

 

 

106

Hành lang an toàn giao thông Quốc lộ 51

An Hòa

1,00

107

Nối dài tuyến đường số 1 và số 3

An Bình

2,00

108

Đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản

Các phường

19,37

109

Hương Lộ 2 (đoạn 1 từ QL 51 đến cầu Long Hưng)

An Hòa

11,70

110

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K

Bưu Hòa, Tân Vạn

11,28

111

Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)

Hiệp Hòa

2,47

112

Đường vào trường THCS Phan Bội Châu

Long Bình

1,03

113

Nâng cấp, mở rộng đường liên khu phố 3, 4, 5

Long Bình

1,00

114

Cầu sông Buông và đường dẫn vào cầu tại ấp Miễu

Phước Tân

0,82

115

Đường chuyên dùng vận chuyển VLXD

Phước Tân, Tam Phước

17,92

116

Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)

Phước Tân, Tam Phước

24,16

117

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)

Quang Vinh

0,36

118

Phần đường bổ sung vào trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bửu Long, Quang Vinh

0,38

119

Xây dựng tuyến phố đi bộ tại phường Thống Nhất

Thống Nhất

1,22

120

Xây dựng một phần tuyến đường giao thông theo quy hoạch (Đường N1)

Bình Đa

0,24

121

Tuyến đường giao thông dọc suối Săn Máu theo quy hoạch

Thống Nhất

1,10

122

Đường vào Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

Quyết Thắng

0,34

123

Hương lộ 21

Tam Phước

1,10

124

Đường vào Trạm bơm tăng áp

Tam Phước

0,03

125

Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT)

Tân Hiệp

0,41

126

Mở rộng đường Trương Định (khu vực mũi tàu)

Tân Mai

0,05

127

Đường vào trường THCS Tân Phong

Tân Phong

0,24

128

Đường vào trường TH Tân Tiến A

Tân Tiến

0,46

129

Đường Lưu Văn Viết

Tân Tiến

0,75

130

Đường QH D6 và Đường QH D35 theo quy hoạch

Tân Vạn

2,22

131

Vỉa hè đường Lê Thánh Tôn

Thanh Bình

0,01

132

Đường D9 (nối đường Võ Thị Sáu và đường Nguyễn Văn Hoa)

Thống Nhất

1,87

133

Đường vào trường TH Nguyễn Thị Sáu

An Hòa

0,27

134

Đường Nguyễn Du (gồm đường Nguyễn Du và đường vành đai sân bay)

Bửu Long, Tân Phong, Quang Vinh

8,29

135

Đường Nguyễn Tri Phương nâng cấp mở rộng

Bửu Hòa

2,63

 

* Đường bộ

 

 

136

Trạm thu phí và Nhà điều hành trên đường vận chuyển khoáng sản

Phước Tân

1,16

137

Đường vào trạm bơm số 1

Thống Nhất

0,02

138

Đường vào trường TH Long Bình 1

Long Bình

0,16

139

Đường từ Huỳnh Văn Nghệ và bến đò Trạm phường Bửu Long (đường Ngô Thì Nhậm)

Bửu Long

0,53

140

Đường dẫn vào Trường THPT Chu Văn An

Hóa An

0,18

141

Đoạn kết nối hạ tầng giữa giai đoạn 1 và giai đoạn 2 khu công nghiệp Hố Nai

Phước Tân, Long Bình

0,45

142

Nâng cấp, mở rộng đường nhà máy nước Thiện Tân

Tân Hòa, Tân Biên, Trảng Dài

2,80

143

Vỉa hè đường Hưng Đạo Vương

Thanh Bình

0,00

144

Lắp dựng cầu ghềnh cũ

Long Bình Tân

1,10

145

Chỉnh trang vỉa hè đường Phạm Văn Thuận

Tam Hiệp

0,01

146

Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất

Tân Biên

0,12

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

 

* Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng áp

 

 

147

Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước Thiện Tân (gđ 2)

Tân Biên, Long Bình

2,33

148

Mở rộng Nhà máy nước Hóa An

Hóa An

0,35

 

* Công trình xử lý nước thải

 

 

149

Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường Hố Nai

Hố Nai

1,70

150

Nhà máy xử lý nước thải số 2

Tam Hiệp

2,40

151

Trạm bơm nước thải số 1

Thống Nhất

0,49

 

* Công trình thoát nước, nạo vét

 

 

152

Cải tạo rạch Diên Hồng

Thống Nhất

0,72

153

Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan

Long Bình, Long Bình Tân, An Hòa, An Bình, Phước Tân

15,20

154

Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn bổ sung từ điểm cuối K6 + 052 đến sông Cái)

Tân Mai, Thống Nhất

0,32

155

Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai

Hiệp Hòa

0,85

156

Tuyến cống thoát nước hạ lưu khu TĐC dự án QL 1A đoạn tránh thành phố Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)

Phước Tân

0,16

157

Mương thoát nước cho khu công nghiệp Giang Điền

Phước Tân, Tam Phước

3,20

158

Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong

Tam Phước

0,96

159

Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh)

Hiệp Hòa

1,85

160

Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ khu dân cư dọc sông Rạch Cát đến nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp

Các phường

1,60

161

Gia cố bờ trái sông Đồng Nai (đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát)

Thống Nhất, Quyết Thắng

1,70

162

Dự án nạo vét suối Săn Máu (đoạn đầu của nhánh suối chính, xuất phát từ phường Tân Hòa đến cầu Xóm Mai)

Tân Hòa, Trảng Dài, Tân Biên, Hố Nai

13,75

 

7.6. Đất công trình năng lượng

 

 

 

* Đường dây 110kV, 220 kV

 

 

163

Trạm biến áp 500kV Tân Uyên và đường dây đấu nối

Bửu Hòa; Hóa An; Tân Hạnh

16,11

164

Đường dây 110kv lộ ra trạm 220kv Tam Phước

Tam Phước

0,07

165

Đường dây 220kV Sông Mây - Tam Phước

Tam Phước, Phước Tân

53,79

166

Trạm BA 220 kV Tam Phước và đường dây đấu nối

Phước Tân

4,30

167

Trụ RMU và Trạm Compact Tam Hiệp 13

Tân Mai

0,01

168

Trạm biến áp 110kV Tân Mai

Thống Nhất

0,40

 

6.9. Đất bưu chính viễn thông

 

 

169

Trạm viễn thông

Tam Phước

0,04

 

7.7. Đất chợ

 

 

170

Chợ Hóa An (mở rộng)

Hóa An

0,67

171

Mở rộng chợ Sặt

Tân Biên

0,09

 

8. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

172

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

Hiệp Hòa

1,17

173

Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

Trung Dũng

0,61

174

Đền Quốc Tổ Hùng Vương (mở rộng)

Bình Đa

0,02

 

9. Đất ở

 

 

 

* Khu tái định

 

 

175

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và du lịch Sơn Tiên

An Hòa

8,05

176

Khu tái định cư phục vụ dự án Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

An Hòa

0,32

177

Khu dân cư và tái định cư số 27 (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Hiệp Hòa)

Hiệp Hòa

28,60

178

Khu tái định cư đường tránh QL1A (Công ty Đồng Thuận)

Phước Tân

0,60

179

Dự án Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư tại núi Dòng Dài

Phước Tân

111,49

180

Khu dân cư phục vụ tái định cư 4,20 ha

Tân Hạnh

4,20

181

Khu dân cư tái định cư 2,80 ha

Tân Hạnh

2,80

182

Khu tái định cư Hiệp Hòa (ấp Nhị Hòa)

Hiệp Hòa

0,56

183

Khu tái định cư số 91 (Ban quản lý dự án)

Tam Hiệp

0,60

184

Khu dân cư phục vụ tái định cư dự án cầu Đồng Nai và kinh doanh (Công ty An Hưng Phát)

Long Bình Tân

0,12

185

Khu dân cư và Tái định cư Tân Biên 2 (Cty Tín Nghĩa)

Tân Biên

0,23

186

Khu Tái định cư Tân Phong 2

Tân Phong

1,33

187

Khu tái định cư số 83 (ban QLDA)

Trảng Dài

4,50

188

Khu tái định cư và công viên cây xanh số 23

Bửu Long

0,70

189

Khu dân cư, tái định cư số 15 (phục vụ Dự án đường kết nối từ Bùi Hữu Nghĩa đến Quốc lộ 1K)

Bửu Hòa

1,80

190

Khu tái định cư số 51 (xây dựng hạ tầng)

Tân Biên

0,97

191

Khu dân cư, tái định cư (Công ty 28 - Bộ Quốc phòng)

Long Bình

2,58

192

Khu tái định cư phường Quang Vinh

Quang Vinh

0,55

193

Khu dân cư phục vụ tái định cư số 71

Tân Vạn

3,23

194

Nhà ở tái định cư số 60 (phục vụ mở rộng Giáo xứ Tân Lộc)

Tân Mai

0,09

195

Khu dân cư tái định cư phường Thống Nhất (gồm: khu TDC3, TDC4 của Cty Đông Á Phát)

Thống Nhát

3,78

196

Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

Thống Nhất

0,76

197

Khu dân cư và tái định cư số 55 (xây dựng hạ tầng)

Tân Hiệp

2,15

198

Khu dân cư phục vụ tái định cư

Bình Đa

2,60

199

Khu dân cư phục vụ tái định cư

Tam Hiệp

9,40

200

Khu tái định cư số 39 (khu quân đoàn 4)

Long Bình Tân

1,52

201

Khu tái định cư số 37

Long Bình Tân

4,80

 

* Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp

 

 

202

Khu dân cư cho người có thu nhập thấp (Khu đô thị du lịch sinh thái của Công ty Tràng An)

Tam Phước

46,56

203

Khu nhà ở xã hội và TMDV số 68 (Cty Tín Nghĩa Á Châu)

Bửu Hòa, Tân Vạn

15,17

 

* Khu dân cư, Chung cư

 

 

204

Khu dân cư Long Hưng

Long Hưng

12,50

205

Khu đô thị, sân golf, thể thao và du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)

Phước Tân

3,34

206

Khu dân cư và tái định cư số 44 (Công ty CP phát triển hạ tầng An Hưng Phát)

Phước Tân

12,50

207

Khu dân cư theo QL1 tránh TP Biên Hòa (Công ty Đồng Thuận)

Phước Tân

10,42

208

Khu đô thị sinh thái Long Thành (Cty CP đầu tư và kinh doanh Golf Long Thành)

Phước Tân, Tam Phước

300,00

209

Khu dân cư dự án số 6 (Công ty Phú Thuận Lợi)

Tam Phước

19,10

210

Khu dân cư dự án số 7 (Cty TNHH TM và DV Lê Sơn Thịnh)

Tam Phước

25,60

211

Khu dân cư Tân Hạnh

Tân Hạnh

0,40

212

Khu nhà ở kết hợp TMDV số 78

Thống Nhất

3,71

213

Mở rộng khu dân cư tại phường An Bình (sonadezi Giang Điền)

An Bình

0,92

214

Khu căn hộ cao cấp kết hợp thương mại dịch vụ

Thống Nhất

0,65

215

Khu dân cư An Hòa 3 (giai đoạn 2 - Cty cổ phần sonadezi An Bình)

An Bình

2,40

216

Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu)

Bửu Hòa, Tân Vạn

19,00

217

Khu dân cư theo quy hoạch số 25 (Công ty CP Kinh doanh nhà Đồng Nai)

Bửu Long

0,13

218

Khu dân cư số 3

Bửu Long

36,51

219

Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non (Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà)

Long Bình Tân

0,99

220

Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn (Cty CP Đầu tư Tín Nghĩa Á Châu)

Tân Vạn

48,05

221

Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu số 65 ( Cty Cổ phần Đồng Tiến)

Tân Tiến

2,80

222

Khu dân cư phường Thống Nhất (Công ty D2D)

Thống Nhất

13,73

223

Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)

Trảng Dài

1,05

224

Khu dân cư Long Bình Tân tại phường Long Bình Tân (Cty Toàn Thịnh Phát)

Long Bình Tân

5,51

225

Khu dân cư số 58 (Cty CODONA)

Tân Hòa

2,85

226

Khu dân cư An Bình Riverside (KDC số 13 của Cty Cổ phần An Bình)

An Bình

3,02

227

Khu dân cư số 93 (Cty XD Miền Đông)

Long Bình Tân

0,07

228

Cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai

Quyết Thắng

8,40

229

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 1 - Cty Cổ phần Đinh Thuận)

Quang Vinh

0,90

230

Nhà ở thấp tầng và trường học theo quy hoạch

Thống Nhất

2,12

231

Khu dân cư số 85 (Cty Nhị Phú Gia)

Trảng Dài

4,70

232

Khu dân cư số 86 (Cty Phú Gia)

Trảng Dài

1,80

233

Khu dân cư số 87 (Cty Thánh Phong)

Trảng Dài

0,60

234

Nhà ở kết hợp TMDV và nhà ở  thấp tầng số 67 (Cty CP vật tư xây lắp Phương Nam)

Tân Tiến

0,77

235

Nhà ở kết hợp TMDV số 82 (Cty Đông Á Phát)

Thống Nhất

4,02

236

Khu nhà ở số 63 (Cty Kinh Doanh Nhà)

Tân Phong

1,00

237

Khu dân cư số 33 (Cty TNHH Haiyatt Việt Nam)

Long Bình

0,71

238

Chung cư cao tầng kết hợp TMDV (Công ty Phát triển nhà Lộc An)

Thống Nhất

0,15

239

Khu dân cư theo quy hoạch tại phường Long Bình Tân

Long Bình Tân

1,10

 

9.3 Khu dân cư tạo vốn phục vụ các dự án theo hình thức BT

 

 

240

Khu dân cư tạo vốn số 3 (phục vụ dự án đường từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K)

Bửu Hòa, Tân Vạn

40,00

 

10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

241

Trụ sở làm việc Cục Thi hành án Tỉnh và Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa

Bửu Long

0,40

242

Xây dựng Tòa án thành phố

Bửu Long

0,40

243

Mở rộng trụ sở UBMTTQ tỉnh

Quyết Thắng

0,07

244

Trụ sở Tỉnh đoàn Đồng Nai (mở rộng)

Quyết Thắng

0,06

245

Xây dựng trụ sở Đội nghiệp vụ số 2 Cục Hải quan

Tam Phước

0,39

246

Trung tâm hành chính công

Thống Nhất

1,70

247

Khối đoàn thể phường Trung Dũng (vị trí Quỹ Tín dụng phường)

Trung Dũng

0,01

248

Trụ sở Công an phường An Hòa

An Hòa

0,05

249

Trụ sở Công an phường Phước Tân

Phước Tân

0,05

250

Trụ sở kiểm toán nhà nước khu vực XIII

An Bình

0,50

 

11. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

25!

Trụ sở làm việc Trung lâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đồng Nai

Quang Vinh

0,12

 

12. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

252

Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng)

Hố Nai

0,08

253

Chùa Từ Bi

Phước Tân

0,09

254

Cơ sở Phan xi cô

Long Bình

0,25

255

Chùa Trúc Lâm Viên Nghiêm

Long Bình

0,21

256

Niệm Phật Đường Long Hưng

Long Hưng

0,40

257

Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh (CĐTN)

Tân Hạnh

0,37

258

Giáo xứ Tân Lộc

Tân Mai

0,07

259

Giáo xứ Thái An

Trảng Dài

0,60

260

Chùa Liên Trí Chơn Như

An Hòa

0,02

261

Ban Trị sự GHPG VN tỉnh

Hiệp Hòa

0,70

262

Tịnh xá Ngọc Pháp

Hiệp Hòa

0,03

263

Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An)

Hóa An

0,40

264

Chùa Long Phú

Long Bình Tân

0,53

265

Trường Trung cấp Phật học

Phước Tân

0,73

266

Nhà thờ Tân Cang (Giáo xứ Tân Cang)

Phước Tân

1,22

267

Chùa Quảng Nghiêm

Phước Tân

0,14

268

Tịnh thất Quan Âm

Phước Tân

0,03

269

Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường MNDL Sơn Ca)

Tam Hiệp

0,30

270

Hội trường giáo xứ Thiên Bình (Giáo xứ Thiên Bình)

Tam Phước

0,46

271

Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG Long Đức 1)

Tam Phước

0,10

272

Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ (Giáo xứ Đại Lộ)

Tân Biên

0,30

273

Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường mầm non)

Tân Biên

0,18

274

Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng, MN Tân Hòa)

Tân Hòa

0,45

275

Nhà thờ Hoàrg Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng)

Tân Hòa

0,32

276

Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải (Giáo xứ Bình Hải)

Tân Tiến

0,01

277

Chùa Tịnh Châu Như Ý

Thống Nhất

0,04

278

Chùa Pháp Bửu

Thống Nhất

0,03

279

Tịnh Thất Bửu Minh

Trảng Dài

0,04

280

Nhà Thờ Tin Lành (Chi hội Tin Lành Bên Hòa)

Trung Dũng

0,07

281

Tịnh thất Liên Thanh

Tam Phước

0,16

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

282

Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9

Tam Phước

15,10

283

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 1 -Phước Tân

Phước Tân

64,11

284

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng -Phước Tân (BH.Đ2-3)

Phước Tân

5,65

285

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 4 -Phước Tân

Phước Tân

18,17

286

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 -Phước Tân

Phước Tân

13,59

287

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 6 -Phước Tân

Phước Tân

47,00

288

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 7 -Phước Tân (BH.Đ8-2)

Phước Tân; Tam Phước

45,00

289

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 -Phước Tân (BH.Đ1-3)

Phước Tân - Tam Phước

35,98

290

Mỏ đá xây dựng Ấp Miễu

Phước Tân

5,00

291

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 3 -Phước Tân

Phước Tân, Tam Phước

4,29

 

14. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

292

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vườn Dừa

Phước Tân

0,03

293

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4

Quyết Thắng

0,02

294

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5

Tân Mai

0,02

295

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6

Tân Mai

0,02

296

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP6

Trung Dũng

0,02

297

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A

Long Bình

0,03

298

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5

Tân Hiệp

0,05

299

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3A

Trảng Dài

0,03

300

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2A

Trảng Dài

0,03

301

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4B

Trảng Dài

0,02

302

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4A

Trảng Dài

0,03

303

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP5A

Trảng Dài

0,03

304

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3

Trảng Dài

0,05

305

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4C

Trảng Dài

0,03

306

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4

Tân Tiến

0,04

307

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhất Hòa 2

Hiệp Hòa

0,12

308

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

An Hòa

0,16

309

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP3, 4

Tam Hiệp

0,04

310

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP2

Tân Biên

0,02

311

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nhị Hòa

Hiệp Hòa

0,06

 

15. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

312

Dự án cải tạo cảnh quan môi trường xung quanh khu vực Hòa Hồ Điều

Quang Vinh

1,30

313

Khu vui chơi giải trí công cộng tại khu phố 11

An Bình

0,09

314

Công viên B5

Tân Tiến

3,40

 

14. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

315

Nhà từ đường

Bửu Long

1,60

 

16. Các khu đất đấu giá

 

 

316

Khu đất đấu giá số 5 (Tờ 9 thửa 153)

Bửu Hòa

0,53

317

Khu đất đấu giá số 26 (Tờ 2 thửa 36)

Quyết Thắng

0,02

318

Khu đất đấu giá số 24 (Từ 18 thửa 102)

Quyết Thắng

0,01

319

Khu đất đấu giá (tách từ KDC số 55)

Tân Hiệp

2,11

320

Khu đất đấu giá số 1 (tờ 33 thửa 217)

An Hòa

0,30

321

Khu đất đấu giá tại thửa đất số 19 tờ bản đồ số 22

Tân Hiệp

0,70

322

Khu đất đấu giá tại thửa 59 tờ số 22

Tân Hiệp

0,30

323

Khu đất đấu giá số 25 (Tờ 13 thửa 31)

Quyết Thắng

0,07

324

Khu đất đấu giá số 23 (Tờ 25 thửa 7)

Quyết Thắng

0,28

325

Khu đất đấu giá số 30 (vị trí Trường TH Tân Phong A mở rộng)

Tân Phong

0,36

326

Thửa 18 tờ 9 (Khu đất ngân hàng TMCP Công thương VN đấu giá đất giáo dục)

Tân Tiến

0,75

327

Khu đất mỏ đá công ty cổ phần Hóa An

Hóa An

6,78

328

Khu đất cù lao 3 xê

Long Bình Tân

1,06

329

Thửa 255 tờ bản đồ số 10

Hòa Bình

0,27

330

Khu đất Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai (Khu BV Trung cao-CS2)

Quyết Thắng

0,32

331

Khu đất của Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ

Quyết Thắng

0,19

332

Khu đất đấu giá số 10 (Tờ 34 thửa 40)

An Bình

0,01

333

Khu đất đấu giá số 11 (Tờ 57 thửa 141)

An Bình

0,04

334

Khu đất đấu giá số 16 (Tờ 100 thửa 63, 64)

Phước Tân

0,77

335

Khu đất đấu giá số 9 (Tờ 28 thửa 103)

An Bình

0,03

 

B. Các dự án đăng ký mới

 

 

 

1. Đất thương mại dịch vụ

 

 

336

Khu bến thủy Nguyễn Văn Trị

Thanh Bình

0,17

337

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long

Hóa An

0,06

338

Bến đò Bửu Long

Bửu Long

0,04

339

Trụ sở Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Thống Nhất

0,03

340

Khu đất đấu giá (khu đất bến đò Bửu Long)

Bửu Long

0,08

 

2. Đất cơ sở văn hóa

 

 

341

Nhà bia liệt sĩ

Hóa An

0,11

 

3. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

342

Cải tạo, hoàn chỉnh sân banh Biên Hòa

Hòa Bình

1,28

 

4. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

343

Trường TH Long Hưng

Long Hưng

1,70

344

Trường MN Long Bình

Long Bình

0,35

345

Trường MN Long Hưng

Long Hưng

0,36

346

Trường TH Phước Tân

Phước Tân

1,03

 

5. Đất giao thông

 

 

347

Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài

Long Hưng, Tam Phước

3,50

 

6. Đất ở đô thị

 

 

348

Khu đất đấu giá tờ 22 thửa 170

Bửu Hòa

0,01

349

Khu đất đấu giá tờ 60 thửa 41

Tân Biên

0,01

350

Khu nhà ở chung cư cao tầng đường QL 1K

Hóa An

0,52

351

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2

Bình Đa

1,50

352

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai

Thống Nhất, Tân Mai

8,80

353

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2

Thống Nhất, Tân Mai

9,40

354

Khu đất đấu giá thửa 35 tờ bản đồ số 71

Tam Phước

2,80

355

Khu nhà ở Tân Vạn

Tân Vạn

0,96

356

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

Bửu Hòa

5,68

357

Khu dân cư An Hòa 2

An Bình

1,37

358

Khu đô thị dịch vụ thương mại cao cấp Phước Hưng

Tam Phước

1,70

 

7. Đất trụ sở cơ quan

 

 

359

Trụ sở UBND phường Quang Vinh (mở rộng)

Quang Vinh

0,05

 

8. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

360

Chùa Thiên Phước

Long Hưng

0,31

361

Chùa Phước Long

Tam Phước

0,49

362

Chí hội Tin lành Bến Gỗ

An Hòa

0,30

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

363

Văn phòng khu phố 4

Quang Vinh

0,02

 

C. Các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm

 

0,00

364

Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai

Bửu Long

1,78

365

Trạm 110 kV KĐT Long Hưng và đường dây đấu nối

Phước Tân

0,40

366

Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường đây đấu nối

Phước Tân, Tam Phước

0,75

367

Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)

Thống Nhất

0,98

368

Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến ranh huyện Vĩnh Cửu)

Bửu Long

17,64

369

Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối

Phước Tân

0,87

 

D. Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

Các phường

10,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các phường

5,00

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Các phường, xã

10,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các phường, xã

5,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các phường, xã

7,00

4

Chuyển mục đích sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp phải xin phép

Các phường, xã

3,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

1

Trường bắn cơ bản 2

Phước Tân

53,79

2015

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

2

Công trình phòng thủ tỉnh

Tam Phước

0,11

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

3

Nhà tạm giữ xe vi phạm giao thông

Tân Hạnh

1,62

2018

Huy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

4

Khu dân cư số 105 (gồm: Nhà khách 36 công an Hậu Cần và văn phòng cũ bàn giao)

Hóa An

1,51

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

5

Khu dân cư số 107 (phòng PC 45 và PC 47 bàn giao)

Tân Hiệp

0,28

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

6

Khu dân cư số 108 (Phòng cảnh sát kinh tế bàn giao)

Trảng Dài

0,43

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

7

Khu dân cư số 109 (Đội cảnh sát điều tra bàn giao)

Trung Dũng

0,01

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

8

Khu dân cư số 110 (Trụ sở Công an TP. Biên Hòa bàn giao)

Trung Dũng

1,00

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

9

Khu nhà ở xã hội cho cán bộ công an

Tân Phong

5,00

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

10

Khu du lịch Vườn Xoài (mở rộng)

Phước Tân

3,08

2015

Chưa có chủ trương đầu tư

11

Mở rộng khách sạn Hòa Bình

Quyết Thắng

0,46

2015

Hủy kế hoạch, tuy nhiên đưa vào danh sách thu hồi theo vb số 11061/UBND-KTN ngày 27/9/2019

12

Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ Logistics (Cảng ICD Tân Vạn)

Tân Vạn

4,38

2015

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

13

Khu du lịch sinh thái của Công ty TNHH T&Q

Hiệp Hòa

0,80

2015

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

14

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn (Mã ngành 526)

Hiệp Hòa

0,07

2015

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

15

Nhà máy sản xuất đồ gỗ trang trí nội thất (Cty TNHH Quyết Hợp Nhất)

Tam Phước

0,97

2015

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

16

Trung tâm VH-TT phường Quang Vinh

Quang Vinh

0,23

2015

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

17

Trường cao đẳng y tế và bệnh viện (Lê Quý Đôn)

Long Bình Tân

4,51

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

18

Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2)

Tân Phong

2,20

2015

Hủy do cđt đề nghị không thực hiện

19

Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)

Tam Hiệp

0,20

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

20

Trường THCS Phước Tân 3 (vị trí TH Phước Tân 2)

Phước Tân

1,18

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

21

Trường MN Tâm Đức (Cty TNHHMN Tâm Đức)

Thống Nhất

0,21

2017

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

22

Trường MN công lập (cạnh trường THCS Thống Nhất)

Thống Nhất

0,23

2016

Hủy kế hoạch do chưa có khả năng thực hiện

23

Trường MN ấp Tân Cang

Phước Tân

0,50

2015

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

24

Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường QL1 tránh TP.Biên Hòa

Phước Tân

1,00

2015

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

25

Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa)

Thống Nhất, Hiệp Hòa

2,17

2018

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

26

Đường từ Hương lộ 2 đấu nối vào đường cao tốc TPHCM - Long Thành - Dầu Giây

Tam Phước

5,30

2015

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

27

Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)

Tân Phong

3,50

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

28

Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp

Trảng Dài; Tân Hiệp

6,79

2017

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

29

Bến thủy nội địa phục vụ du lịch và trung chuyển hàng hóa (Cty TNHH MTV Hoàng Gia Bảo)

Thanh Bình

0,22

2017

Hủy do chuyển sang đấu giá

30

Đường Bùi Văn Hòa

An Bình, Long Bình, Long Bình Tân, Bình Đa

15,59

2018

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

31

Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng

Phước Tân, An Hòa, Long Bình Tân

0,75

2018

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

32

Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên Địa Hội

Long Bình

0,65

2015

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

33

Khu tái định cư số 43

Phước Tân

2,97

2018

Hủy do chưa có nhu cầu trong năm 2020

34

Khu nhà ở xã hội số 47 (Công ty Tín Nghĩa)

Tam Phước

3,82

2016

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

35

Khu dân cư số 10 (Công ty CP BDS Phố Bình Minh)

An Hòa

7,89

2016

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

36

Khu đô thị Waterfront

Long Hưng

20,00

2015

Hủy để chờ kết luận của Chính phủ

37

Khu đô thị sinh thái Phước Tân

Phước Tân

56,00

2015

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

38

Khu dân cư Tân Cang

Phước Tân

45,94

2016

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

39

Khu tái định cư số 53 (Khu đất Lâm trường Biên Hòa)

Tân Biên

6,20

2015

Hủy do quá 3 năm chưa thực hiện

40

Chung cư thu nhập thấp Phúc An Khang

Bửu Hòa

0,28

2016

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký, dự án quá 3 năm

41

Khu dân cư suối Cầu Vạt

Tân Mai

9,80

2017

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

42

Khu nhà ở và dịch vụ công cộng

Long Bình

2,96

2017

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

43

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Cty cổ phần Đinh Thuận)

Quang Vinh

1,72

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký, dự án quá 3 năm

44

Khu thương mại dịch vụ và dân cư số 79 (Công ty CP BĐS Tân Mai)

Thống Nhất

20,56

2017

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

45

Nhà ở cao tầng kết hợp TMDV số 46 (Cty Văn Tiến Nghĩa)

Thống Nhất

0,28

2018

Hủy do chưa được điều chỉnh quy mô, địa điểm

46

Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai)

Bửu Long

12,00

2017

Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư

47

Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)

Tân Phong

26,00

2017

Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư

48

Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)

An Hòa; Hóa An

48,56

2018

Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư

49

Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai)

Bửu Long

25,00

2018

Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư

 

Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái) 1

Các phường

68,27

2018

Hủy do chuyển đổi hình thức đầu tư

51

Trụ sở làm việc các phòng ban TP. Biên Hòa

Thống Nhất

2,64

2016

Hủy do trùng với dự án trung tâm hành chính công

52

Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

Quang Vinh

0,26

2017

UBND tỉnh có văn bản thống nhất ngưng không triển khai dự án

53

Đất xây dựng trụ sở các tổ chức sự nghiệp khác (trung tâm KHCN và trung tâm thông tin truyền thông)

 

Quang Vinh

0,71

2015

Sở KHCN có văn bản không triển khai dự án

54

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố KP2

Quang Vinh

0,02

2015

Hủy do chưa có chấp thuận chủ trương đầu tư

55

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc KP4, 5

Trung Dũng

0,02

2015

Hủy do điều chỉnh vị trí

56

Khu đất đấu giá số 2, 3 (tờ 20 thửa 46; tờ 45 thửa 3)

An Hòa

0,72

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

57

Khu đất đấu giá số 8 (Tờ thửa 11 thửa 137)

Bửu Long

0,18

2016

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

58

Khu đất đấu giá số 14 (Tờ 36 thửa 59)

Long Bình Tân

1,41

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

59

Khu đất đấu giá số 47 (đất TMDV)

Tam Phước

0,06

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

60

Khu đất đấu giá số 50 (tờ 34 thửa 81)

Tân Hòa

0,00

2017

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

61

Khu đất đấu giá số 6 (Tờ 23 thửa 104 và thửa 76)

Bửu Hòa

0,02

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

62

Khu đất đấu giá số 12 (đất ở kết hợp TMDV)

Hóa An

25,47

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

63

Khu đất đấu giá số 13 (Tờ thửa 21 thửa 221)

Hóa An

0,57

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

64

Khu đất đấu giá số 15 (Tờ thửa 31 thửa 81)

Phước Tân

1,42

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

65

Khu đất đấu giá số 17 (Tờ 29 thửa 62)

Tam Hiệp

0,01

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

66

Khu đất đấu giá số 19 (Thửa số 351, tờ số 34: đấu giá TMDV)

Trảng Dài

0,28

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

67

Khu đất đấu giá số 29 (tờ 151 thửa 1)

Long Bình

0,26

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

68

Khu nhà ở kết hợp TMDV

Trảng Dài

1,73

2018

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

69

Khụ đất đấu giá số 34 (tờ 14 thửa 1 đấu giá trung tâm TMDV)

Trung Dũng

0,34

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

70

Khu đất đấu giá số 44 (Tờ 14 thửa 131)

Quang Vinh

0,08

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

71

Khu đất đấu giá số 48 (tờ 24 thửa 61)

Bửu Hòa

1,56

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

72

Khu đất đấu giá số 49 (chợ tạm Tân Hiệp cũ)

Tân Hiệp

2,42

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

73

Khu đất đấu giá số 52 (tờ 59 thửa 98)

An Bình

0,01

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

74

Trường MN Tam Hiệp (trường TH Tam Hiệp A cũ, TTQĐ đấu giá theo mục tiêu QH duyệt đất giáo dục)

Tam Hiệp

0,16

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

75

Thửa đất số 106, 144 tờ bản đồ số 25 (Kho, cảng xăng dầu (Khu đất Công ty Cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Lâm sản Sài Gòn)

Long Bình Tân

2,57

2018

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

76

Đường Nguyễn Văn Hoa

Thống Nhất

1,60

2019

Hủy do chưa được điều chỉnh quy mô, địa điểm

77

Bến xe tải Biên Hòa

Phước Tân

1,77

2019

Hủy do chưa có chủ trương đầu tư

78

Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du

Bửu Long

9,53

2019

Huy do chuyển đổi hình thức đầu tư

79

Thửa đất số 196 tờ 10

Quyết Thắng

0,01

2019

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

80

Khu đất phường An Bình (khu vực thuộc tờ 63 thửa 20)

An Bình

0,30

2019

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

81

Khu đất Công ty TNHH xây dựng và trang trí nội thất số 7 (tờ 34 thửa 456)

Trảng Dài

0,13

2019

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

82

Khu đất đấu giá công ty CP Vật tư Nông nghiệp Đồng nai

Long Bình Tân

0,19

2019

Hủy do chủ đầu tư không đăng ký

83

Trường MN An Hòa (ấp 3)

An Hòa

0,14

2018

Hủy do chưa có chủ trương

84

Bia tưởng niệm kết hợp công viên văn hóa

Hiệp Hòa

0,41

2018

Hủy do chưa có chủ trương

85

Mở rộng trường trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng

Tân Hiệp

3,35

2015

Hủy do chưa triển khai quá 3 năm

86

Trường TH Phước Tân 2

Phước Tân

1,11

2017

Hủy do chưa có khả năng thực hiện

87

Trường thực hành của Đại học Đồng Nai

Tân Phong

8,53

2017

Hủy do chưa có khả năng thực hiện

88

Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH-D1)

Quang Vinh

1,82

2017

Hủy do chưa có khả năng thực hiện

89

Khu tái định cư Long Bình

Long Bình

5,00

2017

Hủy do chưa có khả năng thực hiện

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4385/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản