Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4381/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 1835/TTr-UBND ngày 27/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1443/TTr-STNMT ngày 30/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2020

TT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

4

26,08

2

Đất an ninh

1

0,05

3

Đất khu công nghiệp

1

2,30

4

Đất cụm công nghiệp

1

0,27

5

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,83

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

2,85

7

Đất phát triển hạ tầng

41

133

 

- Đất cơ sở y tế

2

1,25

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

5,68

 

- Đất giao thông

21

121,12

 

- Đất thủy lợi

4

1,06

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,96

 

- Đất chợ

1

1,34

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,24

8

Đất ở tại đô thị

5

24,73

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

0,81

10

Đất cơ sở tôn giáo

17

6,70

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

47,49

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

130,00

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

7,12

14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3

27,20

15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

22,08

16

Khu đất đấu giá

8

27,47

Tổng

102

459,63

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 01; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận ngày  tháng 12 năm 2019)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn: 16,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 2,0 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị: 30,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 3,0 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 6,0 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác là 15,0 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 20,0 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2020

TT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

4

26,08

26,08

2

Đất khu công nghiệp

1

2,30

2,30

3

Đất cụm công nghiệp

1

0,27

0,27

4

Đất phát triển hạ tầng

39

130,17

84,27

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất cơ sở y tế

2

1,25

1,25

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

4,65

3,55

 

- Đất giao thông

21

120,25

75,45

 

- Đất thủy lợi

4

1,06

1,06

 

- Đất công trình năng lượng

4

2,96

2,96

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,24

0,24

6

Đất ở tại nông thôn

1

4,58

4,58

7

Đất ở tại đô thị

1

0,50

0,50

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

0,78

0,78

9

Đất cơ sở tôn giáo

13

4,55

4,55

10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

47,49

47,49

11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2

130,0

130,0

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

7,09

7,09

13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3

27,20

27,20

14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

22,08

17,98

Tổng

80

403,33

353,33

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020

TT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất phát triển hạ tầng

2

6,14

2

0,28

 

Trong đó:

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

1

6,11

1

0,26

 

- Đất thủy lợi

1

0,03

1

0,02

2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

22,08

1

9,43

Tổng

3

28,22

3

9,71

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

1

0,20

2

Đất an ninh

2

0,17

3

Đất thương mại, dịch vụ

2

 1,40

4

Đất phát triển hạ tầng

20

 21,96

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

0,73

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,20

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

 1,62

 

- Đất giao thông

11

 18,62

 

- Đất thủy lợi

4

0,59

 

- Đất chợ

1

0,20

5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

5,00

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,09

7

Đất cơ sở tôn giáo

9

2,56

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,30

Tổng

43

31,68

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 02 kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

15.833,98

1.1

Đất trồng lúa

1.183,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

722,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

593,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

13.923,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,74

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

41,83

1.6

Đất nông nghiệp khác

87,07

2

Đất phi nông nghiệp

3.340,99

2.1

Đất quốc phòng

43,93

2.2

Đất an ninh

68,88

2.3

Đất khu công nghiệp

363,48

2.4

Đất cụm công nghiệp

0,27

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

47,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

105,94

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.067,64

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

23,51

 

- Đất cơ sở y tế

13,87

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

46,51

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

14,98

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,46

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,06

2.9

Đất ở tại nông thôn

729,81

2.10

Đất ở tại đô thị

356,09

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,10

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,28

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

35,55

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

114,15

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

181,30

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,17

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

28,96

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,89

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

146,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,66

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

339,53

1.1

Đất trồng lúa

9,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

325,16

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,81

2

Đất phi nông nghiệp

13,80

2.1

Đất quốc phòng

1,25

2.2

Đất an ninh

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

0,15

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,31

2.5

Đất phát triển hạ tầng

0,43

 

Trong đó:

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,07

 

- Đất giao thông

0,36

2.6

Đất ở tại nông thôn

0,15

2.7

Đất ở tại đô thị

10,68

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,04

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,68

 

Tổng

353,33

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

TT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

429,86

1.1

Đất trồng lúa

14,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

410,49

1.4

Đất nông nghiệp khác

2,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

20,00

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

20,00

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long Khánh thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

I. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2019

 

433,66

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

1

Công trình phòng thủ TP.Long Khánh.

Bảo Quang

4,89

2

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre

Bảo Vinh

0,15

3

Công trình phòng thủ TP.Long Khánh

Bình Lộc

5,39

4

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

Suối Tre

15,65

 

2. Đất an ninh

 

 

5

Trụ sở công an phường Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,05

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

6

Khu cây xanh cách ly - Khu công nghiệp Suối Tre

Suối Tre

2,30

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

7

Cụm Công nghiệp Bàu Trâm (Sản xuất gạch không nung)

Bàu Trâm

0,27

 

5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

8

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cưa)

Bàu Trâm

0,80

9

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên)

Bảo Quang

2,05

 

6. Đất trụ sở cơ quan

 

 

10

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,20

11

Trụ sở công an xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,04

12

Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai

Bảo Vinh

0,03

13

Trụ sở công an xã Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

14

Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

15

Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình

Phú Bình

0,05

16

Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung

Xuân Trung

0,04

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1. Đất giáo dục

 

 

17

Mở rộng Trường THCS Bảo Quang

Bảo Quang

0,20

18

Trường mầm non Bảo Quang

Bảo Quang

0,51

19

Trường mầm non - Tiểu học Tổ Ong Vàng

Bảo Vinh

1,03

20

Trường MG Vành Khuyên (mở rộng)

Bàu Trâm

0,25

21

Trường mầm non Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,89

22

Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình)

Phú Bình

0,30

23

Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh

Xuân An

0,01

24

Mở rộng trường MN 19/5

Xuân Lập

2,20

25

Trường mầm non Xuân Tân

Xuân Tân

0,29

 

7.2. Đất cơ sở y tế

 

 

26

Trạm y tế xã Bảo Quang

Bảo Quang

0,05

27

Khu đất thực hiện dự án (Bệnh viện Ái nghĩa Việt Pháp) tờ BĐ 9, một phần thửa 35

Bảo Vinh

1,20

 

7.3. Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

7.4. Đất giao thông

 

 

28

Nâng cấp đường ĐT.763 (đoạn qua TP. Long Khánh).

Bảo Quang

0,05

29

Đường Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)

Bảo Vinh, Bảo Quang

11,38

30

Đường mùa Hè Xanh

Bàu Trâm

0,78

31

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)

Bình Lộc

9,09

32

Đường cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây (đoạn qua xã Hàng Gòn, TP Long Khánh)

Hàng Gòn

35,28

33

Quốc lộ 1 vòng tránh TP. Long Khánh

S.Tre, B.Sen, X. Tân

23,28

34

Đường Song hành 21/4, đoạn qua khu phân lô tại khu phố Núi Tung, phường Suối Tre

Suối Tre

1,80

35

Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường số 4 - Xuân Lập)

Suối Tre; X.Lập

6,99

36

Đường CMT8 (nối dài)

X.An; X.Hòa

5,30

37

Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định)

X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân

6,11

38

Đường Võ Duy Dương

Xuân Bình

1,73

39

Đường vào trường Bình Minh

Xuân Bình

0,06

40

Đường QL1 - Xuân Lập (Đoạn từ đường 21/4 đến đường số 4 phường Suối Tre)

Xuân Bình; Bàu Sen; Xuân Lập

5,41

41

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)

Xuân Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An

5,99

42

Đường số 3 nối dài đi Phú Bình

Xuân Tân

1,24

43

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ

Xuân Trung

1,21

44

Trần Thượng Xuyên (Đường N2)

Xuân Trung

0,40

45

Đường N4

Xuân Trung

0,20

46

Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí hàng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).

Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa

1,95

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

47

Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (Gđ1)

Bảo Vinh

0,03

48

Hồ chứa nước dự phòng

Xuân Bình

0,05

49

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc TP. Long Khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc

Bình Lộc

0,85

50

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung

Hàng Gòn

0,13

 

7.6. Năng lượng

 

 

51

Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối

Suối Tre, Xuân Trung

0,68

52

Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và TBA 110kV Cẩm Mỹ

Hàng Gòn

0,05

53

Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 24 khu phố Suối Tre)

Suối Tre

0,83

54

Lưới điện trung thế nông thôn sinh hoạt thành phố (Tuyến tổ 8, khu Suối Hôn, phường Xuân Lập)

Xuân Lập

1,40

 

7.7. Đất chợ

 

 

55

Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh

Bảo Vinh

1,34

 

8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

56

Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải)

Các phường, xã

22,08

 

9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

57

Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)

Hàng Gòn

47,49

 

10. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

58

Mỏ Puzolan Núi Nứa

Xuân Lập

80,00

59

Mỏ đá xây dựng núi Nứa 2

Xuân lập

50,00

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

60

Nhà văn hóa khu phố 4

Xuân Thanh

0,02

61

Nhà văn hóa khu phố Nông Doanh

Xuân Tân

0,05

62

Làng văn hóa đồng bào dân tộc Chơ Ro (Gđ 1)

Bảo Vinh

6,91

 

12. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

63

Khu cây xanh dọc Suối Rết

Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình

25,82

64

Công viên dọc đường Huỳnh Văn Nghệ

Xuân Trung

0,65

65

Khu công viên cây xanh Cua Heo (Công viên cây xanh phường Xuân Trung)

Xuân Trung

0,73

 

13. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

66

Chùa Huyền Trang

Bảo Quang

0,79

67

Họ đạo Long Khánh (CĐTN)

Bảo Vinh

0,08

68

Tịnh thất Minh Trí

Bảo Vinh

0,08

69

Cộng đoàn mến thánh giá

Bàu Sen

0,09

70

Giáo xứ Bình Khánh

Bình Lộc

0,39

71

Cộng đoàn MTG Suối Tre

Suối Tre

0,22

72

Cộng đoàn MTG Núi Tung

Suối Tre

0,13

73

Tịnh thất Từ Lâm

Xuân Bình

0,20

74

Giáo xứ Xuân Khánh

Xuân Hòa

0,6

75

Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh

Xuân Hòa

0,07

76

Tịnh thất Vĩnh Ân

Xuân Tân

0,31

77

Giáo xứ Cẩm Tân

Xuân Tân

0,88

 

14. Đất ở

 

 

78

Khu đất 4D

Xuân Lập

1,16

79

Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7

Bảo Vinh

4,58

80

Trung tâm thương mại và dân cư Long Khánh (Đất ở dự án)

Xuân Bình

0,5

 

15. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

81

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Chơro

Bảo Vinh

0,24

 

16. Các khu đất đấu giá

 

 

82

Trung tâm thương mại Long Khánh (Thửa 83, 1 phần thửa 11 tờ BĐ số 13 phường Xuân Bình).

Xuân Bình

1,77

83

Khu đất tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3)

Xuân Bình

0,93

84

Khu đất cổ phần đầu tư và xây dựng 79

Xuân Bình

0,98

85

Nhà thi đấu đa năng kết hợp quảng trường thành phố Long Khánh

Xuân An

1,69

86

Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa).

Xuân Bình

0,11

87

Khu đất đấu giá

Bảo Vinh

21,25

 

II - CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI

 

25,97

 

1. Đất trụ sở cơ quan

 

 

88

Ban chỉ huy quân sự phường Suối Tre

Suối Tre

0,05

 

2. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

89

Nhà hàng khách sạn SUNSHINE

Xuân An

0,83

 

3. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

3.1. Đất giao thông

 

 

90

Đường Bình Lộc Cầu Cháy đi Bàu Cối Xuân Bắc

Bình Lộc

2,00

91

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi

Xuân Hòa

0,87

 

3.2. Đất chợ

 

 

 

4. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

92

Nhà văn hóa ấp Bàu Sầm

Bàu Trâm

0,05

93

Nhà văn hóa KP 5

Xuân An

0,09

 

5. Đất tôn giáo

 

 

94

Chùa Phổ Minh

Bàu Trâm

0,81

95

Chùa Hoa Sơn

Phú Bình

0,24

96

Tịnh xá Ngọc Phú

Phú Bình

0,23

97

Chùa Long Phú

Phú Bình

0,72

98

Chùa Xuân Hòa

Xuân An

0,86

 

6. Đất ở

 

 

99

Dự án khu tái định cư Xuân Tân

Xuân Tân

1,80

100

Dự án khu nhà ở xã hội tại phường Bảo Vinh

Bảo Vinh

16,69

 

7. Các khu đất đấu giá

 

 

101

Khu đất đấu giá (Thửa 44 tờ BĐ số 8)

Bình Lộc

0,19

102

Khu đất Công ty TNHH Dong Yang

Xuân Bình

0,55

 

III - Chỉ tiêu chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân trong năm 2020

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của phường

Các phường

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các phường

3,00

2

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của xã

Các xã

16,00

 

Trong đó:

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã

2,00

 

 

 

 

3

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

Các xã

15,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Các phường, xã

20,00

5

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

Các xã, phường

6,00

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

Năm đưa vào kế hoạch

Ghi chú

1

Đường Ruộng Tre (Đường Dân Tộc - Cánh đồng)

Bảo Quang

0,15

2019

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

2

Đường tổ 7 ấp Ruộng Tre đi tổ 4 ấp Bảo Quang

Bảo Quang

0,30

2019

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

3

Tịnh thất Liễu Không

Bảo Quang

0,19

2019

Chưa triển khai thực hiện

4

Tịnh thất Tâm Pháp

Bảo Quang

0,20

2019

Chưa triển khai thực hiện

5

Chùa Bảo Sơn (cơ sở bảo trợ xã hội)

Bàu Trâm

0,24

2018

Chưa triển khai thực hiện

6

Chùa Liên Thành

Bàu Trâm

0,26

2019

Chưa triển khai thực hiện

7

Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)

Bình Lộc

0,05

2018

Chưa triển khai thực hiện

8

Tịnh thất Thiên Nhân

Bình Lộc

0,50

2019

Chưa triển khai thực hiện

9

Tịnh thất Kiến Cơ

Bình Lộc

0,50

2019

Chưa triển khai thực hiện

10

Tịnh thất Phước Nguyên

Bình Lộc

0,08

2019

Chưa triển khai thực hiện

11

Tịnh thất Kim Cang

Bình Lộc

0,32

2019

Chưa triển khai thực hiện

12

Mở rộng Trường PTTH Trần Phú

Suối Tre

1,62

2018

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

13

Trụ sở Công an Phường Xuân An

Xuân An

0,02

2018

Chuyển sang vị trí khác

14

Nhà văn hóa ấp Tân Phong

Xuân Tân

0,05

2019

Không còn nhu cầu thực hiện

15

Trụ sở công an phường Bàu Sen

Bàu Sen

0,04

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

16

Ban chỉ huy quân sự phường Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,05

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

17

Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu Lộc Khánh tại đường Lê A

Bảo Vinh

0,40

2017

Chưa triển khai thực hiện

18

Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Châu Lộc Khánh tại đường Suối Tre - Bình Lộc

Suối Tre

1,00

2017

Chưa triển khai thực hiện

19

Trạm y tế Hàng Gòn

Hàng Gòn

0,20

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

20

Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ

Hàng Gòn

0,60

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

21

Đường ranh Xuân Bình - Phú Bình-Bàu Sen

X.Bình, B.Sen

4,50

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

22

Đường Lý Thái Tổ (Đoạn mở mới theo Quy hoạch)

Xuân Hòa

2,50

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

23

Đường Phạm Lạc (D9- X.Thanh)

Xuân Thanh

0,88

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

24

Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực

X.Trung, B.Vinh

1,79

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

25

Đường số 4 Xuân Tân

Xuân Tân

2,57

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

26

Đường số 5 Xuân Tân

Xuân Tân

1,72

2015

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

27

Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân

Xuân Tân

0,46

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

28

Đường số 10 (tổ 14 B.Trâm đi tổ 10 B.Sầm)

Bàu Trâm

1,00

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

29

Đường Ngô Quyền (Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Thành Thái)

Bảo Vinh

2,75

HUY03

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

30

Hệ thống thoát lũ tổ 11 và 3C Bảo Vinh

Bảo Vinh

0,34

2015

Chưa thực hiện

31

Hệ thống cấp nước tập trung khu phố Trung Tâm

Xuân Lập

0,10

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

32

Hệ thống cấp nước tập trung khu phố Phú Mỹ

Xuân Lập

0,05

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

33

Hệ thống cấp nước tập trung phường Bàu Sen

Bàu Sen

0,10

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

34

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Long Khánh

Bình Lộc

0,20

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

35

Đồn Công an KCN Long Khánh

Bình Lộc

0,15

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

36

Chợ Bình Lộc ấp 1

Bình Lộc

0,20

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

37

Khu căn cứ cách mạng Thành ủy Long Khánh

Bảo Quang

5,00

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

38

Nhà văn hóa khu phố Ruộng Lớn

Bảo Vinh

0,05

2015

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

39

Nhà văn hóa khu phố Ruộng Hời

Báo Vinh

0,05

2017

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

40

Nhà văn hóa khu phố 1

Phú Bình

0,05

2015

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

41

Nhà văn hóa và khu thể thao khu phố Bảo Vinh A

Bảo Vinh

0,05

2015

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

42

Tu đoàn tình thương

Bàu Trâm

0,27

2015

Chưa triển khai thực hiện

43

Trung tâm Văn hóa, thể thao và HTCĐ phường Xuân Trung

Xuân Trung

0,13

2016

Chưa được bố trí vốn trong năm 2020

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4381/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản